STT
|
Tên
lĩnh vực
|
Quyết
định công bố Danh mục thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
2.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
5.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
6.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
9.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10.
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
11.
|
Cho phép thành lập ngân hàng mô
trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục
trên địa bàn quản lý
|
12.
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
13.
|
Đề nghị phê duyệt bổ sung Danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
14.
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
15.
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
III. LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
16.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản
phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
17.
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
18.
|
Duyệt dự trù và Cơ quan đầu mối
phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý về y tế của các Bộ ngành
|
|
V. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
19.
|
Cấp Giấy xác nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ
ăn uống
|
977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
20.
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực
hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện
tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
VII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
22.
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
977/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
|
23.
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
STT
|
TRÌNH
TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN (ngày)
|
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
|
1. Cấp giấy phép hoạt động đối
với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình
thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
40
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành
nghề Y, Dược tư nhân
|
37
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, Trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
2. Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành
nghề Y, Dược tư nhân
|
27
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
3. Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành
nghề Y Dược tư nhân
|
27
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
4. Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành
nghề Y, Dược tư nhân
|
27
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
5. Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành
nghề Y, Dược tư nhân
|
27
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
6. Cấp giấy phép hoạt động đối
với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành
nghề Y, Dược tư nhân
|
27
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
7. Cấp giấy phép hoạt động đối
với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành
nghề Y, Dược tư nhân
|
27
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
8. Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
30
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành
nghề Y, Dược tư nhân
|
27
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
9. Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
40
ngày - 45 ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành
nghề Y, Dược tư nhân
|
37
ngày đối với bệnh viện, 42 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa
bệnh khác
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
10. Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
40
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Quản lý hành
nghề Y, Dược tư nhân
|
37
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
11. Cho phép thành lập ngân hàng
mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư
nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên
địa bàn quản lý
|
30
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng nghiệp vụ Y
|
27
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
12. Phê duyệt lần đầu danh mục
kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y
tế
|
20
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng nghiệp vụ Y
|
17
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
13. Đề nghị phê duyệt bổ sung
Danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng nghiệp vụ Y
|
17
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
14. Cho phép cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với phòng Quản lý hành
nghề y dược tư nhân
|
17
ngày
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
II. LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM
|
15 Cho phép mua thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền
chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng nghiệp vụ Dược
|
17
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
01
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01
ngày
|
III. LĨNH VỰC MỸ PHẨM
|
16. Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước.
|
03
ngày
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Nghiệp vụ Dược
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5
ngày
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
17. Duyệt dự trù và phân phối
thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế
|
15
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Trung tâm CDC
|
12
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
18. Duyệt dự trù và Cơ quan đầu
mối phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý về y tế của các Bộ
ngành
|
10
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Trung tâm CDC
|
7
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
V. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
|
19. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống
|
20
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Chi cục vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
17
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
20. Công nhận cơ sở đủ điều kiện
thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện
tư nhân thuộc địa bàn quản lý
|
75
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Trung tâm giám định y
khoa tỉnh
|
71
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
2
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
21. Cấp giấy chứng nhận mắc
bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
10
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1; Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Trung tâm giám định y
khoa tỉnh
|
7
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
VII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
|
22. Đề nghị bổ nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Phòng Tổ chức cán bộ
Sở Y tế
|
17
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
23. Đề nghị miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
10
ngày làm việc
|
1
|
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy
tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|
2
|
Bước 2: Thẩm định
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công phối hợp với Trung tâm giám định y
khoa tỉnh
|
7
|
3
|
Bước 3: Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Y tế (hoặc người được
ủy quyền)
|
1
|
4
|
Bước 4: Đóng dấu, trả kết quả
|
Cán bộ của Sở Y tế được cử đến làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1
|