Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 51/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Chu Lê Chinh
Ngày ban hành: 15/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 15 tháng 9 năm 2021

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 10 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;

Xét Tờ trình số 2703/TTr-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 493/BC-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu như sau:

1. Diện tích đất phải thu hồi của 125 công trình, dự án với diện tích dự kiến 660,898 ha, gồm: Đất nông nghiệp 490,670 ha; đất phi nông nghiệp 114,415 ha; đất chưa sử dụng 55,813 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự kiến là 259.276 triệu đồng (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).

2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 106 công trình, dự án với diện tích 233,302 ha, gồm: Đất trồng lúa 124,282 ha, đất rừng phòng hộ 104,950 ha, đất rừng đặc dụng 4,070 ha (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Trường hợp có điều chỉnh, bổ sung do phát sinh khi triển khai thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1, 2 Điều 1 nghị quyết này thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình cấp có thẩm quyền xem xét theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 15 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; .
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Chu Lê Chinh


Biểu 01

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT PHÁT SINH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích dự kiến chia theo nhóm đất (ha)

Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng)

Loại đất theo hiện trạng đang quản lý, sử dụng (ha)

Tổng cộng

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Tổng cộng: 125 công trình, dự án

660,898

490,670

114,415

55,813

259.276

I

Thành phố Lai Châu (21)

30,086

20,810

6,186

3,090

7.358

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

29,040

19,770

6,180

3,090

7.358

1

Hệ thống thoát nước sinh hoạt thành phố Lai Châu

Xã San Thàng

4,250

2,500

1,650

0,100

LUK (0,4); BHK (0,9); CLN (0,2); NTS (1,0); TMD (0,1); ONT (0,2); DGT (0,3); DTL (1,0); DVH (0,05); BCS (0,1)

2

Khu liên hợp thể thao tỉnh Lai Châu

Phường Đông Phong

13,110

9,960

1,920

1,230

LUK (2,82); BHK (4,74); NTS (2,4); ODT (1,22); DGT (0,21); DTL (0,46); DGD (0,03); BCS (1,23)

3

Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17, phường Quyết Thắng

Phường Quyết Thắng

6,570

5,100

1,170

0,300

2.500

LUK (0,5); BHK (3,0); CLN (1,5); NTS (0,1); DTS (0,05); TMD (0,05); ONT (0,02); ODT (0,05); DGT (0,2); DTL (0,5); DVH (0,3); BCS (0,3)

4

Trường Tiểu học - THCS Sùng Phài

Xã Sùng Phài

1,210

0,700

0,510

700

BHK (0,2); CLN (0,5); DTS (0,02); ONT (0,1) DGT (0,01); DGD (0,2)

5

Trường Tiểu học Đoàn Kết

Phường Đoàn Kết

0,210

0,070

0,130

0,010

1.558

BHK (0,02); CLN (0,05); ODT (0,10); DGT (0,03); BCS (0,01)

6

Cải tạo khu nuôi nhốt gia súc tập trung bản Gia Khâu, xã Sùng Phài

Xã Sùng Phài

0,310

0,300

0,010

600

LUK (0,15); NHK (0,15); DGT (0,01)

7

Đường ngõ xóm tổ 23 (Từ hộ ông Tạ Đức Hạnh)

P. Đông Phong

0,010

0,010

Dân hiến đất

CLN (0,01)

8

Đường ngõ xóm 24 (từ NVH tổ 24)

P. Đông Phong

0,030

0,030

Dân hiến đất

BHK (0,03)

9

Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Mây đến nhà ông Luyến)

P. Đông Phong

0,050

0,030

0,020

Dân hiến đất

LUA (0,01); BHK (0,02); ODT (0,02)

10

Đường ngõ xóm tổ 23 (từ đường Trường Chinh)

P. Đông Phong

0,040

0,030

0,010

Dân hiến đất

CLN (0,03); ODT (0,01)

11

Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Vàng Văn Nam- nhà Vàng Văn Hố)

P. Đông Phong

0,010

0,010

Dân hiến đất

ODT (0,01)

12

Đường Đinh Bộ Lĩnh

P. Đông Phong, Tân Phong

1,400

0,600

0,800

DTL (0,2); BCS (0,8); DGT (0,4)

13

Kênh thủy lợi Cư Nhà La đến ngã ba Nông trường

Xã Sùng Phài, P. Tân Phong

0,660

0,590

0,070

1.000

LUK (0,06); CLN (0,22); NTS (0,31); DCS (0,07)

14

Kênh thoát nước tại trung tâm bản Lùng Than, xã San Thàng

Xã San Thàng

0,050

0,050

DTL (0,05)

15

Khắc phục ngập úng dọc tuyến đường Đông Pao, bản Cang Đắng, xã San Thàng

Xã San Thàng

0,150

0,150

450

LUK (0,03); BHK (0,12)

16

Mở rộng khuôn viên Bảo tàng tỉnh

P. Tân Phong

0,580

0,580

400

BCS (0,58)

17

Nhà văn hóa bản Sùng Chô

Xã Sùng Phài

0,100

0,100

TSC (0,1)

18

Điểm trường Mầm non - Tiểu học bản Sùng Phài

Xã Sùng Phài

0,300

0,300

150

BHK (0,3)

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

1,046

1,040

0,006

19

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực thành phố Lai Châu và huyện Tam Đường năm 2021

Xã San Thàng, P Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong

0,580

0,580

LUK (0,20); BHK (0,20); NHK (0,10); CLN (0,08)

20

Xuất tuyến 35 kv lộ 371 E29.1, xuất tuyến 2 kv lộ 476 E29.1 trạm 110 kv Phong Thổ và cải tạo lộ 471 E29.1 đoạn từ vị trí 01 đến 18

Xã San Thàng, Đông Phong, Tân Phong

0,460

0,460

LUK (0,07); BHK (0,15); NHK (0,18); CLN (0,06)

21

Xây dựng trạm BTS thân thiện môi trường trên địa bàn Thành phố Lai Châu

P. Đông Phong, P. Tân Phong

0,006

0,006

TSC (0,006)

II

Huyện Tam Đường (9)

61,565

46,311

7,975

7,279

25.664

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

56,565

45,811

7,975

2,779

25.664

1

Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai)

Xã Thèn Sin

34,520

26,760

5,650

2,110

16.000

LUC (1,52); LUK (2,28); BHK (2,41); NHK (9,63); CLN (5,20); NTS (0,08); RSX (5,64); ONT (0,60); DGT (3,75); DTL (0,10); SON (1,20); DCS (2,11)

2

Trường mầm non xã Sơn Bình, huyện Tam Đường

Xã Sơn Bình

0,050

0,050

130

LUK (0,03); BHK (0,01); NHK (0,01)

3

Đường liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường

Các xã: Khun Há, Bản Bo, Nà Tăm

13,700

12,900

0,800

8.000

LUK (0,30); BHK (1,20); NHK (6,70); CLN (2,80); RSX (1,70); NTS (0,20); ONT (0,80)

4

Đường nội đồng bản Mường Mớ, Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường

0,482

0,341

0,072

0,069

150

LUK (0,34); ODT (0,07); DCS (0,07)

5

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông khu vực chân đèo (Ô Quý Hồ), đoạn Km68+400 - Km68+800/ QL.4D, tỉnh Lai Châu

Xã Sơn Bình

2,200

0,200

1,400

0,600

100

NHK (0,20); DGT (1,20); DCS (0,60); SON (0,20)

6

Điểm bán nông sản xã Giang Ma, huyện Tam Đường

Xã Giang Ma

0,213

0,210

0,003

595

LUK (0,01); NHK (0,2); ONT (0,05); DTL (0,02); GDT (0,01)

7

Sắp xếp dân cư bản Tác Tình, Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường

4,800

4,750

0,050

400

LUK (2,0); BHK (1,50); NHK (1,05); NTS (0,2); ONT (0,05)

8

Điểm dù lượn Sì Thâu Chải, huyện Tam Đường

Xã Hồ Thầu

0,600

0,600

289

NHK (0,60)

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

5,000

0,500

4,500

9

Xây dựng tượng phật và chùa Linh ứng trên núi Nùng Nàng

Xã Nùng Nàng

5,000

0,500

4,500

RSX (0,5); DCS (4,5)

III

Huyện Tân Uyên (12)

79,507

53,454

14,409

11,644

27.710

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

79,507

53,454

14,409

11,644

27.710

1

Cầu Phiêng Hào thuộc Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)

Xã Mường Khoa

0,770

0,510

0,260

415

BHK (0,04); CLN (0,47); SON (0,26)

2

Trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,045

0,045

300

ODT (0,045)

3

Nâng cấp đường QL32 - Bản Mường - Nậm Cung - Hua So

Thị trấn Tân Uyên và các xã: Thân Thuộc, Mường Khoa

15,800

7,640

7,825

0,335

14.000

LUC (1,5); LUK (1,3); LUN (1,1); BHK (2,1); NHK (0,6); CLN (0,24); RSX (0,2); NTS (0,6); ONT (0,8); ODT (0,2); TSC (0,1); DYT (0,15); DGD (0,15); SKC (0,4); DGT (5,2); DTL (0,23); SON (0,6); CSD (0,34)

4

Đường sản xuất xã Nậm Sỏ

Xã Nậm Sỏ

37,031

25,922

11,109

Dân hiến đất

LUC (5,18); LUK (1,3); LUN (2,59); BHK (7,25); NHK (3,89); CLN (1,3); RSX (3,89); NTS (0,52); CSD (11,11)

5

Đường giao thông vùng chè xã Phúc Khoa

Xã Phúc Khoa

1,680

0,420

1,260

Dân hiến đất

CLN (0,42); DGT (1,1); DTL (0,16)

6

Đường bờ kè Tổ dân phố 26 đi Tổ dân phố 7 thị trấn Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,940

0,770

0,130

0,040

845

LUC (0,35); LUK (0,1); BHK (0,27); CLN (0,02); NTS (0,03); ODT (0,07); SKC (0,02); DGT (0,01); SON (0,03); CSD (0,04)

7

Đường giao thông tổ dân phố 3 thị trấn Tân Uyên đi bản Pầu Pắt xã Thân Thuộc

Xã Thân Thuộc, thị trấn Tân Uyên

3,000

2,600

0,400

Dân hiến đất

CLN (2,6); DGT (0,4)

8

Đường giao thông Tổ dân phố 7 thị trấn Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,211

0,112

0,099

Dân hiến đất

BHK (0,11); ODT (0,1)

9

Khắc phục khẩn cấp chống xói lở bờ suối Hua Chăng thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên

Xã Thân Thuộc, thị trấn Tân Uyên

6,000

5,860

0,050

0,090

7.700

LUC (5,5); LUK (0,3); BHK (0,02); NTS (0,04); SON (0,05); CSD (0,09)

10

Kè chống sạt lở suối Nậm Cưởm, xã Thân Thuộc, huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên, xã Thân Thuộc

11,800

8,300

3,500

3.700

LUC (2,4); LUK (1,5); BHK (1,6); NHK (2,4); CLN (0,3); NTS (0,1); SON (3,5)

11

Cầu Suối Lĩnh Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)

Xã Hố Mít

0,770

0,300

0,410

0,060

600

LUC (0,02); LUK (0,04); BHK (0,05); NHK (0,09); CLN (0,07); NTS (0,03); ONT (0,02); DGT (0,09); SON (0,3); CSD (0,06)

12

Xây dựng đường liên bản xã Hố Mít, huyện Tân Uyên

Xã Hố Mít

1,460

1,020

0,430

0,010

150

LUK (0,32); BHK (0,1); NHK (0,6); ONT (0,01); DGT (0,4); SON (0,02); CSD (0,01)

IV

Huyện Than Uyên (19)

68,845

53,710

12,645

2,490

20.750

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

64,375

51,790

10,195

2,390

20.750

1

Đường sản xuất bản Củng xã Ta Gia

Xã Ta Gia

0,600

0,600

200

NHK (0,60)

2

Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất khu Nà Phạ, xã Mường Kim

Các xã: Mường Kim, Tà Mung

25,430

14,330

10,100

1,000

18000

LUK (2,5); BHK (2,43); NHK (4,70); CLN (2,80); RSX (1,70); NTS (0,2); ONT (10,1); BCS (1,0)

3

Mở mới đường nội đồng xã Mường Cang (bản Phiêng Cẩm)

Xã Mường Cang

0,850

0,850

Dân hiến đất

LUC (0,85)

4

Mở rộng Trung tâm y tế huyện Than Uyên

Thị trấn Than Uyên

0,040

0,040

Dân hiến đất

BCS (0,04)

5

Cải tạo nâng cấp khuân viên hồ thị trấn Than Uyên (giai đoạn 3)

Thị trấn Than Uyên

1,030

1,000

0,030

1.700

CLN (1,0); BCS (0,03)

6

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) xã Mường Than huyện Than Uyên (GĐ 2)

Xã Mường Than

0,295

0,180

0,095

0,020

700

LUC (0,18), TSN (0,08), ONT (0,02), BCS (0,02)

7

Bãi đỗ xe, điểm du lịch bản Thẩm Phé

Xã Mường Kim

0,800

0,200

0,600

Không phải GPMB

DCS (0,6); CLN (0,2)

8

Bãi đỗ xe bản Pù Quoải xã Mường Cang (Đường QL 279 cũ)

Xã Mường Cang

0,700

0,700

Không phải GPMB

DCS (0,7)

9

Đường sản xuất từ câu bản Nà Ban đi cánh đồng Hày Lặm đến bản Đông của xã Mường Than

Các xã: Hua Nà, Mường Than

1,010

1,010

Không phải GPMB

LUK (0,01), BHK (0,65),NHK (0,25), CLN (0,1)

10

Nâng cấp tuyến đường đồi Chè Phả Lao Bản Hô Ta xã Tà Mung

Xã Tà Mung

9,500

9,500

Không phải GPMB

LUN (0,2), BHK (0,3), NHK (9,0)

11

Đường sản xuất Huổi Bắc xã Pha Mu

Xã Pha Mu

23,800

23,800

Không phải GPMB

BHK (1,4), NHK (22,4)

12

Cống tràn liên hợp nội bản Đội 9 xã Phúc Than

Xã Phúc Than

0,020

0,020

Không phải GPMB

NHK (0,02)

13

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường PTDTBT THCS xã Tà Hừa huyện Than Uyên

Xã Tà Hừa

0,300

0,300

150

LUC (0,3)

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

4,470

1,920

2,450

0,100

14

Nhà trực vận hành điện lực

Xã Khoen On, Tà Hừa

0,150

0,050

0,100

ONT (0,05); CSD (0,1)

15

Dự án khu dân cư 5A-7B, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên

Thị trấn Than Uyên

2,700

0,300

2,400

LUC (0,3), SKX (2,4)

16

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên và huyện Than Uyên năm 2021

Xã Mường Than, Mường Kim, Tà Mung, Khoen On

0,440

0,440

LUC (0,06); LUK (0,1); BHK (0,14); NHK (0,06); CLN (0,08)

17

Đường dây 35kV Tà Hừa-Ta Gia, tạo mạch vòng lộ 371E29.2 với lộ 376 E29.2

Xã Tà Hừa, Ta Gia

0,240

0,240

LUC (0,07); LUK (0,04); BHK (0,08); NHK (0,04); CLN (0,01)

18

Đường dây 220kv Than Uyên - TBA500kv Lào Cai

Xã Phúc Than

0,820

0,820

LUC (0,32); RSX (0,50)

19

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện khu vực huyện Than Uyên, Phong Thổ, Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu theo phương pháp đa chia, đa nối

Xã Mường Than, Mường Kim

0,120

0,120

BHK (0,04); NHK (0,04); CLN (0,04)

V

Huyện Phong Thổ (27)

68,045

43,595

14,990

9,460

14.518

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

61,935

42,665

14,810

4,460

14.518

1

Nhà lớp học MN + TH bản Hồng Thu Mán xã Làn Nhì Thàng

Xã Lản Nhì Thàng

0,200

0,200

100

NHK (0,2)

2

Trường Mầm Non Ma Li Pho

Xã Ma Li Pho

0,390

0,200

0,190

300

NHK (0,2); ONT (0,02); DGD (0,15); DGT (0,02)

3

Bổ sung cơ sở vật chất trường TH&THCS số 1 Bản Lang

Xã Bản Lang

0,090

0,060

0,030

700

BHK (0,04); NTS (0,02); ONT (0,03)

4

Đường nội đồng Bản Cang

Xã Khổng Lào

0,100

0,100

Dân hiến đất

LUC (0,1)

5

Đường nội đồng Huổi Ta bản Huổi Nả

Xã Khổng Lào

0,100

0,100

Dân hiến đất

LUC (0,1)

6

Đường nội đồng bản Phai Cát

Xã Khổng Lào

0,100

0,100

Dân hiến đất

LUC (0,1)

7

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên bản Làng Vây 1 - bản Hoàng Trù Sào

Xã Huổi Luông

6,200

2,800

3,400

Dân hiến đất

LUK (0,2); BHK (0,2); NHK (2,2); CLN (0,2); ONT (0,1); DGT (3,3)

8

Đường GTNT liên bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 2 (GĐ2), xã Huổi Luông

Xã Huổi Luông

4,300

1,900

2,400

Dân hiến đất

LUK (0,1); BHK (0,1); NHK (1,6); CLN (0,1); DGT (2,4)

9

Nâng cấp, cải tạo đường GTNT bản Chang Hoỏng 2 - bản U Gia, xã Huổi Luông

Xã Huổi Luông

9,100

4,750

4,350

Dân hiến đất

LUK (0,1); BHK (0,2); NHK (4,25); CLN (0,2); ONT (0,1); DGT (4,25)

10

Cầu bản Pho (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh LRAMP)

Xã Dào San

0,460

0,260

0,170

0,030

300

LUC (0,06); LUK (0,02): BHK (0,06); NHK (0,07); NTS (0,05); DGT (0,08); SON (0,09); DCS (0,03)

11

Cầu Thèn Thầu (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh LRAMP)

Xã Bản Lang

0,460

0,330

0,110

0,020

400

LUC (0,03); LUK (0,03): BHK (0,15); NHK (0,08); NTS (0,04); DGT (0,05); SON (0,06); DCS (0,02)

12

Nhà văn hóa bản Tô Y Phin

Xã Mồ Sì San

0,030

0,030

Dân hiến đất

NHK (0,03)

13

Khu dân cư xã Mường So

Xã Mường So

1,500

1,500

2.500

BHK (1,0); CLN (0,5)

14

Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So)

Xã Nậm Xe

0,925

0,925

RPH (0.925)

15

Hạ tầng thiết yếu Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng (Tuyến Km2+800 đến Km7 hạng mục Đường từ cầu Km1 đến khu vực Pô Tô)

Xã Huổi Luông

5,320

2,510

2,600

0,210

4.000

LUK (0,1); BHK (0,15); NHK (1,75); CLN (0,5); NTS (0,01); ONT (0,15); DGT (2,15); DTL (0,3); BCS (0,01); DCS (0,2)

16

Nhà văn hóa trung tâm xã Tung Qua Lìn

Xã Tung Qua Lìn

0,200

0,200

Không phải GPMB

DCS (0,2)

17

Kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông khu vực cột mốc 85(2) địa bàn xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ

Xã Sin Suối Hồ

0,500

0,500

400

RPH (0,5)

18

Khắc phục sạt lở bờ sông biên giới khu vực Mốc giới 68(2) + 2400 hướng về Mốc giới số 67 địa bàn xã Mù Sang, huyện Phong Thổ (GĐ1)

Xã Mù Sang

1,600

1,400

0,200

200

LUK (0,5); NHK (0,9); DCS (0,2)

19

Kè chống xói lở bảo vệ bờ sông biên giới Nậm Cúm khu vực Mốc giới 68(2) + 800m đến 68(2) + 1500m địa bàn xã Mù Sang, huyện Phong Thổ

Xã Mù Sang

8,000

7,000

1,000

2.000

LUK (1,5); NHK (5,5); DCS (1,0)

20

Cải tạo, mở rộng, xây mới cơ sở làm việc Công an huyện Phong Thổ

Thị trấn Phong Thổ

2,460

2,460

BHK(0,09); NHK(2,37)

21

Xây dựng phòng học đa chức năng Trường tiểu học Khổng Lào

Xã Khổng Lào

0,700

0,290

0,410

618

BHK (0,05); NHK (0,1); CLN (0,07); ONT (0,2); DGD (0,21); RSX (0,07)

22

Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ

Xã Mồ Sì San, Sì Lở Lầu

3,000

2,000

0,250

0,750

1.000

LUK (0,25); BHK (0,3); NHK (1,45); ONT (0,15); DTL (0,1); DCS (0,75)

23

Nâng cấp đường tuần tra biên giới Cửa khẩu Ma Lù Thàng - Lùng Than - Vàng Ma Chải

Xã Ma Li Pho, Mù Sang, Vàng Ma Chải

16,200

13,250

0,900

2,050

2.000

LUK (1,45); BHK (0,7); NPIK (8); CLN (2,25); RPH (0,5); RSX (0,3); NST (0,05); ONT (0,55); DTL (0,35); BCS (0,6); DCS (1,45)

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

6,110

0,930

0,180

5,000

24

Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4

TT Phong Thổ

0,200

0,160

0,030

0,010

LUK (0,1); NHK (0,06); DGT (0,03); DCS (0,01)

25

Trạm biến áp 220kV Phong Thổ

Xã Mường So, Lản Nhì Thàng

5,180

0,130

0,150

4,900

RSX (0,13); ONT (0,15); DCS (4,90)

26

Nhà trực vận hành xã Sì Lở Lầu

Xã Sì Lở Lầu

0,020

0,020

LUK (0,02)

27

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ năm 2021

17 xã, thị trấn

0,710

0,620

0,090

LUK (0,23), NHK (0,39), DCS (0,09)

VI

Huyện Sìn Hồ (17)

115,980

66,750

44,230

5,000

91.800

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

114,370

65,300

44,070

5,000

91.800

1

Đường thị xã Lai Châu-thị trấn Sìn Hồ, địa phận huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu các xã Phăng Sô Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

Các xã Phăng Sô Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ

6,870

5,500

1,370

9.000

LUC(1,30); BHK(0,9); NHK(1,8); CLN(0,8); NTS(0,7); ONT(0,4); ODT(0,15); TSC(0,05); DYT(0,05); DGD(0,07); DTL(0,2); DGT(0,3); SON(0,15)

2

Nâng cấp trường tiểu học trung tâm xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ

Xã Pa Tần

0,250

0,250

400

DGD (0,25)

3

Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

Xã Nậm Tăm; Tả Ngào

13,300

10,500

2,800

16.000

LUK (1,0); NHK (9,5); ONT (1,0); DGT (1,8)

4

Nâng cấp đường ngã 3 UBND huyện đến ngã 3 Trung tâm Y tế

Thị trấn Sìn Hồ

2,000

2,000

1.000

DGD (2,0)

5

Đường Ha Vu Chứ - Chinh Chu Phin xã Tủa Sín Chải

Xã Tủa Sín Chải, Chăn Nưa

7,000

5,200

1,800

11.000

LUK (0,2); NHK (5,0); DGD (1,8)

6

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Nậm Cọ, xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Cuổi

1,350

1,200

0,150

900

LUK (0,6); NHK (0,6); DGD (0,15)

7

Thủy lợi Huổi Hin Lạp, xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Cuổi

1,200

0,900

0,300

800

LUK (0,45); NHK (0,45); DGD (0,3)

8

Thủy lợi bản Cại

Xã Chăn Nưa

0,900

0,700

0,200

700

LUK (0,4); NHK (0,3); DGD (0,2)

9

Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Nậm Kinh, xã Nậm Co, huyện Sìn Hồ

Xã Căn Co

3,200

3,000

0,200

4.000

NHK (2,00); CLN (1,00); DGT (0,12); SON (0,08)

10

Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Căn Co, Noong Hẻo, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Noong Hẻo, Nậm Mạ

34,000

17,200

16,800

19.000

NHK (17,2); ONT (10,60); DGT (6,2)

11

Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Nậm Hăn, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ

Các xã: Nậm Cha, Nậm Hăn, Nậm Mạ

30,250

14,850

15,400

15.000

NHK (14,85); ONT (10); DGT (5,40)

12

Cải tạo tuyến đường Séo Lèng - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ (Giai đoạn 2: Đầu tư xây dựng toàn bộ đoạn tuyến và các công trình trên tuyến từ Km 17+00-Km 32+00)

Xã Nậm Tăm

2,000

0,250

0,750

1,000

2.000

CLN (0,05); NHK (0,20); ONT (0,05); DTL (0,10); DGT (0,60); (DCS (1,00)

13

Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS xã Tả Ngảo

Xã Tả Ngảo

0,050

0,050

Dân hiến đất

ONT (0,05)

14

Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - Nậm Tần Mông - Mốc 56, huyện Sìn Hồ

Xã Pa Tần

12,000

6,000

2,000

4,000

12.000

LUK(1,5); RPH(4,50); DGT(2,0); DCS(4,0)

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

1,610

1,450

0,160

15

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ và huyện Sìn Hồ năm 2021

Các xã: Làng Mô, Nậm Hăn, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tả Ngảo và thị trấn Sìn Hồ

1,170

1,050

0,120

LUC (0,12); LUK (0,15); LUN (0,14); BHK (0,16); NHK (0,25); CLN (0,11); RSX (0,12); ONT (0,06); PNK (0,06)

16

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực TP Lai Châu và huyện Sìn Hồ theo phương pháp đa chia - đa nối

Các xã: Nậm Tăm, Pa Khóa

0,280

0,260

0,020

LUC (0,04); LUK (0,03); LUN (0,02); BHK (0,03); NHK (0,06); CLN (0,04); RSX (0,04); PNK (0,02)

17

Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4

Xã Phìn Hồ

0,160

0,140

0,020

LUC (0,02); LUK (0,02); LUN (0,01); BHK (0,02); NHK (0,03); CLN (0,02); RSX (0,02); ONT (0,01); PNK (0,01)

VII

Huyện Nậm Nhùn (12)

164,240

150,860

2,440

10,940

18.056

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

125,030

113,270

1,560

10,200

18.056

1

Trụ sở làm việc xã Nậm Pì

Xã Nậm Pì

0,250

0,050

0,200

500

NHK (0,01); CLN (0,02); BHK (0,01); NTS (0,01); DCS (0,2)

2

Đường Nậm Pì - Pề Ngài

Xã Nậm Pì

60,000

53,900

0,800

5,300

5.000

LUC (1,2), LUK (5,0), LUN (3,7), NHK (31,7), CLN (6,3), RSX (4,0), NTS (2,0), ONT (0,8); DCS (5,3)

3

Đường Pá Bon - Ma Sang

Xã Nậm Pì

60,000

56,800

0,700

2,500

5.000

LUC (1,8), LUK (5,0), LUN (2,0), NHK (41,0), CLN (1,0), RSX (4,0), NTS (2,0), ONT (0,7); DCS (2,5)

4

Đường giao thông vào trường Mầm Non, tiểu học, THCS xã Trung Chải

Xã Trung Chải

0,700

0,700

700

NHK (0,7)

5

Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Vời, xã Nậm Pì

Xã Nậm Pì

1,800

0,300

1,500

300

LUN (0,3), DCS (1,5)

6

Đường quảng trường và hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (GĐ II), huyện Nậm Nhùn (Hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (GĐ II))

TT Nậm Nhùn

1,880

1,120

0,060

0,700

1.400

NHK (1,06); ODT (0,06); CLN (0,03); BHK (0,03); DCS (0,7)

7

Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn

TT Nậm Nhùn, xã Nậm Hàng

0,100

0,100

3.156

RSX (0,1)

8

Trường PTDTBT THCS và Trường Phổ thông DTBT Tiểu học xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn

Xã Nậm Ban

0,300

0,300

2.000

NHK (0,30)

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

39,210

37,590

0,880

0,740

9

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Nậm Nhùn và huyện Mường Tè năm 2021

Các xã: Pủ Đao, Nậm Chà, Nậm Hàng, Trung Chải, thị trấn Nậm Nhùn

1,790

1,690

0,100

LUC (1,14), LUK (0,1), BHK (0,18), NHK (0,1), CLN (0,07), RSX (0,1); ONT (0,05); DGT (0,05)

10

Dự án cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Lai Châu

Xã Trung Chải, Nậm Ban, Mường Mô, Nậm Chà, Nậm Manh, Lê Lợi

1,720

1,040

0,440

0,240

LUC (0,06); NHK (0,36); CLN (0,42); RSX (0,18); NTS (0,02); TSC (0,06); DYT (0,05); DGD (0,05); DTS (0,05); DGT (0,18); DVH (0,05); BCS (0,12); DCS (0,12)

11

Dự án đường dây truyền tải công suất các dự án thủy điện Nậm Cuổi 1, Nậm Cuổi 1A, Nậm Cuổi 1B

Các xã: Nậm Hàng, Hua Bum và TT Nậm Nhùn

35,400

34,600

0,300

0,500

LUK (8,8); NHK (4,9); RSX (2,0); RPH (18,9); SON (0,3); DCS (0,5)

12

Cải tạo mạch vòng Chăn Nưa - Pú Đao nối lộ 372-E29.3 và 375-E29.4

Các xã: Lê Lợi, Pú Đao

0,300

0,260

0,040

LUK(0,09); BHK (0,13); NHK (0,06); CLN (0,02);

VIII

Huyện Mường Tè (05)

31,910

18,760

9,490

3,660

30.000

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

31,910

18,760

9,490

3,660

30.000

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang đô thị, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè

Thị trấn Mường Tè

4,640

1,030

3,360

0,250

6.000

LUK(0,2); LUC(0,25); BHK(0,55); NST(0,03); ODT(0,2); DVH(0,04); DGT(0,1); DTL(0,02); MNC(3,0); BCS(0,25)

2

Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Nà Hừ, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè

Xã Bum Nưa

1,340

0,540

0,240

0,560

2.000

LUK (0,2); NHK (0,19); BHK (0,10); NTS (0,05); ONT (0,24); DCS (0,56)

3

Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè

Xã Vàng San

14,500

8,700

3,600

2,200

12.000

NHK(2,7); LUK(1,7); RSX(3,6); SON(3,6); DCS(2,2)

4

Kè bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng tại các huyện Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè tỉnh Lai Châu (Tuyến kè Thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè)

Thị trấn Mường Tè

8,930

5,990

2,290

0,650

7.000

NHK(5,28); BHK(0,3); CLN(0,41); ODT(0,07); DGT(0,16); DTL(0,001); MNC(2,06); DCS(0,65)

5

Sắp xếp ổn định dân cư 2 xã Tà Tổng và Mù Cả huyện Mường Tè

Các xã: Tà Tổng, Mù Cả

2,500

2,500

3.000

BHK (0,1); LUK (2,4)

IX

Các dự án thuộc địa bàn các huyện, thành phố (03)

40,720

36,420

2,050

2,250

23.420

1

Dự án đường dây 220kV Phong Thổ - Than Uyên

Xã Sùng Phài, San Thàng thành phố Lai Châu

1,720

1,720

LUK (0,04); RSX(1,68)

Thị trấn Tam Đường và các xã: Bản Bo, Nà Tăm, Bình Lư, Hồ Thầu, Giang Ma huyện Tam Đường

5,660

5,360

0,300

LUC (0,30); LUK (1,30); RSX (1,66); NHK (1,00); CLN(1,10); DCS (0,30)

Xã Lản Nhì Thàng huyện Phong Thổ

2,150

2,050

0,100

LUK (0,2); BHK (0,5); RSX (1,35); ONT (0,05); SON (0,05)

Xã Phúc Than huyện Than Uyên

0,160

0,160

LUC (0,05); NHK (0,11)

Các xã, thị trấn huyện Tân Uyên

7,530

7,530

LUK (1,35); RSX (1,66); NHK (3,42); CLN (1,10); DCS (0,30)

2

Dự án sửa chữa, Nâng cấp các công trình thủy lợi, cấp nước sinh hoạt thuộc các khu điểm tái định cư các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải Huyện Sìn Hồ; các xã Nậm Manh, Nậm Hàng, Lê Lợi, huyện nậm Nhùn; Thị Trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ

Các xã: Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn

2,200

1,500

0,700

1.000

LUC (0,3); NHK (1,2); DCS (0,70)

Các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ

3,300

2,500

0,800

4.500

LUK (2,5); ONT(0,06); DGT (0,74)

Thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ

1,250

1,200

0,050

1.920

NHK (1,2); DGT (0,03); ONT(0,02); DCS (0,5)

3

Dự án đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu điểm tái định cư các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Quẩy huyện Sìn Hồ; các xã Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn; thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường; thị trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ

Các xã: Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh huyện Nậm Nhùn

3,500

2,500

1,000

1.000

NHK (2,5); DCS (1,0)

Các xã: Căn Co, Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Cuổi

12,500

11,500

1,000

15.000

NHK (11,5); ONT (0,60); DGT (0,40)

Thị trấn Phong Thổ

0,750

0,400

0,100

0,250

Dân hiến đất

NHK (0,4); ONT (0,1); BCS (0,25)

Biểu 02

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG PHÁT SINH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích dự kiến chia theo loại đất (ha)

Ghi chú

Tổng cộng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Tổng cộng: 106 công trình, dự án

233,302

124,282

104,950

4,070

I

Thành phố Lai Châu (09)

4,240

4,240

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

3,970

3,970

1

Hệ thống thoát nước sinh hoạt thành phố Lai Châu

Xã San Thàng

0,400

0,400

2

Khu liên hợp thể thao tỉnh Lai Châu

P. Đông Phong

2,820

2,820

3

Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17, phường Quyết Thắng (bổ sung vị trí bãi đổ thải)

P. Quyết Thắng

0,500

0,500

4

Cải tạo khu nuôi nhốt gia súc tập trung bản Gia Khâu, xã Sùng Phài

Xã Sùng Phài

0,150

0,150

5

Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Mây đến nhà ông Luyến)

P. Đông Phong

0,010

0,010

6

Kênh thủy lợi Cư Nhà La đến ngã ba Nông trường

Xã Sùng Phài, P. Tân Phong

0,060

0,060

7

Khắc phục ngập úng dọc tuyến đường Đông Pao, bản Cắng Đắng, xã San Thàng

Xã San Thàng

0,030

0,030

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

0,270

0,270

8

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TB A khu vực thành phố Lai Châu và huyện Tam Đường năm 2021

Xã San Thàng, p Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong

0,200

0,200

9

Xuyết tuyến 35 kv lộ 371 E29.1, xuất tuyến 2 kV lộ 476 E29.1 trạm 110 kv Phong Thổ và cải tạo lộ 471 E29.1 đoạn từ vị trí 01 đến 18

Xã San Thàng, Đông Phong, Tân Phong

0,070

0,070

II

Huyện Tam Đường (11)

11,849

10,989

0,860

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

6,479

6,479

1

Trường mầm non xã Sơn Bình, huyện Tam Đường

Xã Sơn Bình

0,030

0,030

2

Đường liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường

Xã Khun Há, xã Bản Bo, xã Nà Tăm

0,300

0,300

3

Đường nội đồng bản Mường Mớ, Thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường

0,340

0,340

4

Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai)

Xã Thèn Sin

3,800

3,800

5

Điểm bán nông sản xã Giang Ma, huyện Tam Đường

Xã Giang Ma

0,009

0,009

6

Sắp xếp dân cư bản Tác Tình, Thị trấn Tam Đường

Thị trấn Tam Đường

2,000

2,000

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

5,370

4,510

0,860

7

Thủy điện Đông Pao

Xã Bản Hon, Thị trấn Tam Đường; xã Bình Lư

1,850

1,850

8

Thủy điện Chu Va 2A

Xã Sơn Bình

1,660

0,800

0,860

9

Thủy điện Nậm Han

Xã Thèn Sin

1,360

1,360

10

Cửa hàng xăng dầu, gas hóa lỏng tại bản Nà Đon, xã Bình Lư

Xã Bình Lư

0,150

0,150

11

Xây dựng nhà máy gạch Tuynel tại huyện Tam Đường

Xã Bình Lư

0,350

0,350

III

Huyện Tân Uyên (9)

34,180

26,000

5,280

2,900

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

23,500

23,500

1

Nâng cấp đường QL32 - Bản Mường - Nậm Cung, huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên; các xã Thân Thuộc, Mường Khoa

3,900

3,900

2

Đường sản xuất xã Nậm Sỏ

Xã Nậm Sỏ

9,070

9,070

3

Đường bờ kè Tổ dân phố 26 đi Tổ dân phố 7 thị trấn Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

0,450

0,450

4

Khắc phục khẩn cấp chống xói lở bờ suối Hua chăng thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

5,800

5,800

5

Kè chống sạt lở suối Nậm Cưởm, xã Thân Thuộc, huyện Tân Uyên

Xã Thân Thuộc và TT Tân Uyên

3,900

3,900

6

Cầu Suối Lĩnh Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)

Xã Hố Mít

0,060

0,060

7

Xây dựng đường liên bản xã Hố Mít, huyện Tân Uyên

Xã Hố Mít

0,320

0,320

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

10,680

2,500

5,280

2,900

8

Thủy điện Hua Be

Xã Phúc Khoa, thị trấn Tân Uyên

8,500

2,500

3,100

2,900

9

Thủy điện Hố Mít

Xã Hố Mít

2,180

2,180

IV

Huyện Than Uyên (13)

19,350

5,080

14,270

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

4,040

4,040

1

Nâng Cấp đường Mường Kim- Tà Mung gắn với đường sản xuất khu Nà Phạ, xã Mường Kim

Xã Mường Kim, xã Tà Mung

2,500

2,500

2

Mở mới đường nội đồng xã Mường Cang (bản Phiêng Cẩm)

Xã Mường Cang

0,850

0,850

3

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) xã Mường Than huyện Than Uyên (GĐ 2)

Xã Mường Than

0,180

0,180

4

Đường sản xuất từ cầu bản Nà Ban đi cánh đồng Hày Lặm đến bản Đông của xã Mường Than

Xã Hua Nà, Mường Than

0,010

0,010

5

Nâng cấp tuyến đường đồi Chè Phả Lao Bản Hô Ta xã Tà Mung

Xã Tà Mung

0,200

0,200

6

Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường PTDTBT THCS xã Tà Hừa huyện Than Uyên

Xã Tà Hừa

0,300

0,300

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

15,310

1,040

14,270

7

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên và huyện Than Uyên năm 2021

Xã Mường Than, Mường Kim, Tà Mung, Khoen On

0,160

0,160

8

Dự án khu dân cư 5A-7B, thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên

Thị trấn Than Uyên

0,300

0,300

9

Trồng rừng gắn với đầu tư khu du lịch sinh thái xã Phúc Than, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu

Xã Phúc Than

8,110

8,110

10

Hướng tuyến đường dây 110kv đấu nối nhà máy thủy điện Mường Kim 3 vào lưới điện Quốc gia

Xã Mường Kim

0,170

0,150

0,020

11

Đường dây 35kV Tà Hừa - Ta Gia, tạo mạch vòng lộ 371E29.2 với lộ 376 E29.2

Xã Tà Hừa, Ta Gia

0,110

0,110

12

Đường dây 220kv Than Uyên - TBA500kv Lào Cai

Xã Phúc Than

0,320

0,320

13

Thủy điện Nậm Mở 2

Xã Khoen On, Tà Mung

6,140

6,140

V

Huyện Phong Thổ (25)

20,363

17,633

2,730

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

6,565

4,640

1,925

1

Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So)

Xã Nậm Xe

0,925

0,925

2

Đường nội đồng Bản Cang

Xã Khổng Lào

0,100

0,100

3

Đường nội đồng Huổi Ta bản Huổi Nả

Xã Khổng Lào

0,100

0,100

4

Đường nội đồng bản Phai Cát

Xã Khổng Lào

0,100

0,100

5

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên bản Làng Yây 1 - bản Hoàng Trù Sào

Xã Huổi Luông

0,200

0,200

6

Đường GTNT liên bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 2 (GĐ2), xã Huổi Luông

Xã Huổi Luông

0,100

0,100

7

Nâng cấp, cải tạo đường GTNT bản Chang Hoỏng 2 - bản U Gia, xã Huổi Luông

Xã Huổi Luông

0,100

0,100

8

Cầu bản Pho (dự án đầu tư xây dựng, cầu dân sinh LRAMP)

Xã Dào San

0,080

0,080

9

Cầu Thèn Thầu (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh LRAMP)

Xã Bản Lang

0,060

0,060

10

Hạ tầng thiết yếu Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng (Tuyến Km2+800 đến Km7 hạng mục Đường từ cầu Km1 đến khu vực Pô Tô)

Xã Huổi Luông

0,100

0,100

11

Kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông khu vực cột mốc 85(2) địa bàn xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ

Xã Sin Suối Hồ

0,500

0,500

12

Khắc phục sạt lở bờ sông biên giới khu vực Mốc giới 68(2) + 2400 hướng về Mốc giới số 67 địa bàn xã Mù Sang, huyện Phong Thổ (giai đoạn 1)

Xã Mù Sang

0,500

0,500

13

Kè chống xói lở bảo vệ bờ sông biên giới Nậm Cúm khu vực Mốc giới 68(2) + 800m đến 68(2) + 1500m địa bàn xã Mù Sang, huyện Phong Thổ

Xã Mù Sang

1,500

1,500

14

Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ

Xã Mồ Sì San, Sì Lở Lầu

0,250

0,250

15

Nâng cấp đường tuần tra biên giới Cửa khẩu Ma Lù Thàng - Lùng Than - Vàng Ma Chải

Xã Ma Li Pho, Mù Sang, Vàng Ma Chải

1,950

1,450

0,500

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

13,798

12,993

0,805

16

Thủy điện Tả Páo Hồ 1B

Xã Mồ Sì San, xã Sì Lở Lầu

5,133

5,133

17

Thủy điện Chàng Phàng

Xã Sin Suối Hồ, xã Nậm Xe

0,850

0,850

18

Nhà trực vận hành xã Sì Lở Lầu

Xã Sì Lở Lầu

0,020

0,020

19

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ năm 2021

17 xã, thị trấn

0,230

0,230

20

Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4

TT Phong Thổ

0,100

0,100

21

Tuyến đường dây đấu nối nhà máy thủy điện Van Hồ 110kv vào điện lưới quốc gia

Xã Sin Suối Hồ, xã Nậm Xe

0,800

0,800

22

Tuyến đường dây đấu nối nhà máy thủy điện Nậm Pạc 1A vào điện lưới Quốc gia

Xã Sin Suối Hồ

0,025

0,025

23

Tuyến đường dây đấu nối nhà máy thủy điện Chàng Phàng vào điện lưới Quốc gia

Xã Sin Suối Hồ

0,020

0,015

0,005

24

Thủy điện Tả Páo Hồ 1A

Xã Mồ Sì San, Sì Lở Lầu

6,500

6,500

25

Đường dây truyền tải 110kV nhà máy thủy điện Nậm Pạc 1

Xã Nậm Xe

0,120

0,120

VI

Huyện Sìn Hồ (12)

18,200

9,400

8,800

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

16,350

8,850

7,500

1

Đường thị xã Lai Châu-thị trấn Sìn Hồ, địa phận huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu các xã Phăng Sô Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

Các xã Phăng Sô Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ

1,300

1,300

2

Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu

Xã Nậm Tăm; Tả Ngảo

1,000

1,000

3

Đường liên bản Thành Chữ xã Tủa Sín Chải

Xã Tủa Sín Chải, Chăn Nưa

6,400

3,400

3,000

4

Đường Ha Vu Chứ - Chinh Chu Phin xã Tủa Sin Chải

Xã Tủa Sin Chải, Chăn Nưa

0,200

0,200

5

Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Nậm Cọ, xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Cuổi

0,600

0,600

6

Thủy lợi Huổi Hin Lạp, xã Nậm Cuổi

Xã Nậm Cuổi

0,450

0,450

7

Thủy lợi bản Cại

Xã Chăn Nưa

0,400

0,400

8

Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - Nậm Tần Mông - Mốc 56, huyện Sìn Hồ

Xã Pa Tần

6,000

1,500

4,500

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

1,850

0,550

1,300

9

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TB A khu vực huyện Phong Thổ và huyện Sìn Hồ năm 2021

Các xã: Làng Mô, Nậm Hăn, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tả Ngào; TT Sìn Hồ

0,410

0,410

10

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp khu vực TP Lai Châu và huyện Sìn Hồ theo phương pháp đa chia - đa nối

Các xã: Nậm Tăm, Pa Khóa

0,090

0,090

11

Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4

Xã Phìn Hồ

0,050

0,050

12

Mỏ đá Hồng Thu

Xã Hồng Thu

1,300

1,300

VII

Huyện Nậm Nhùn (12)

61,120

34,830

26,290

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

19,000

19,000

1

Đường Nậm Pì - Pề Ngài

Xã Nậm Pì

9,900

9,900

2

Đường Pá Bon - Ma Sang

Xã Nậm Pì, Nậm Hàng

8,800

8,800

3

Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Vời, xã Nậm Pì

Xã Nậm Pì

0,300

0,300

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

42,120

15,830

26,290

4

Dự án cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Lai Châu

Xã Lê Lợi

0,060

0,060

5

Thủy điện Huổi Văn

Xã Nậm Hàng

1,440

1,440

6

Thủy điện Nậm Cuổi 1

Các xã Nậm Hàng, TT Nậm Nhùn, Hua Bum, Nậm Pì

2,900

2,900

7

Thủy điện Nậm Bụm 1A

Xã Hua Bum

1,850

0,360

1,490

8

Dự án đường dây truyền tải công suất dự án thủy điện Nậm Cuổi 1

Các xã: Nậm Hàng, Hua Bum, Nậm Pì và TT Nậm Nhùn

10,400

4,200

6,200

9

Dự án đường dây truyền tải công suất dự án thủy điện Nậm cuổi 1A

Các xã Nậm Hàng, Hua Bum, Nậm Pì và TT Nậm Nhùn

11,200

3,900

7,300

10

Dự án đường dây truyền tải công suất dự án thủy điện Nậm Cuổi 1B

Các xã Nậm Hàng, TT Nậm Nhùn, Hua Bum, Nậm Pì

13,000

4,600

8,400

11

Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Nậm Nhùn và huyện Mường Tè năm 2021

Các xã: Pủ Đao, Nậm Chà, Nậm Hàng, Trung Chải, TT. Nậm Nhùn

1,240

1,240

12

Cải tạo mạch vòng Chăn Nưa - Pú Đao nối lộ 372-E29.3 và 375-E29.4

Các xã: Lê Lợi, Pú Đao

0,090

0,090

VIII

Huyện Mường Tè (13)

57,960

10,070

46,720

1,170

Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN

4,750

4,750

1

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang đô thị, thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè

Thị trấn Mường Tè

0,450

0,450

2

Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản Nà Hừ, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè

Xã Bum Nưa

0,200

0,200

3

Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện Mường Tè

Xã Vàng San

1,700

1,700

4

Sắp xếp ổn định dân cư 2 xã Tà Tổng và Mù Cả huyện Mường Tè

Các xã Tà Tổng, Mù Cả

2,400

2,400

Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN

53,210

5,320

46,720

1,170

5

Thủy điện Nậm Cấu

Các xã: Pa Vệ Sủ, Bum Tở

2,760

2,760

6

Thủy điện Nậm Luông

Các xã: Tà Tổng, Can Hồ

2,590

1,420

1,170

7

Thủy điện Nậm Xí Lùng 2

Xã Pa Vệ Sủ

8,000

1,000

7,000

8

Thủy điện Nậm Xí Lùng 2 A

Xã Pa Vệ Sủ

6,000

1,000

5,000

9

Dự án khai thác khoáng sản vàng gốc Nậm Kha Á, xã Mù Cả, huyện Mường Tè

Xã Mù Cả

6,860

6,860

10

Đường dây 110kV dự án thủy điện Nậm Lằn

Các xã: Ka Lăng, Mường Tè

1,300

1,300

11

Thủy điện Thọ Gụ

Các xã: Pa Ủ, Tá Bạ

9,280

0,410

8,870

12

Thủy điện Thọ Gụ 1

Các xã: Pa Ủ, Tá Bạ

8,120

1,190

6,930

13

Trường bắn Ban chỉ huy Quân sự huyện Mường Tè

Xã Nậm Khao

8,300

0,300

8,000

IX

Danh mục nằm trên địa bàn các huyện, thành phố (2)

6,040

6,040

1

Dự án đường dây 220kV Phong Thổ - Than Uyên

Xã Sùng Phài, San Thàng thành phố Lai Châu

0,040

0,040

Thị trấn Tam Đường và các xã: Bản Bo, Nà Tăm, Bình Lư, Hồ Thầu, Giang Ma huyện Tam Đường

1,600

1,600

Các xã, thị trấn huyện Tân Uyên

1,350

1,350

Xã Phúc Than, huyện Than Uyên

0,050

0,050

Xã Lản Nhì Thàng, huyện Phong Thổ

0,200

0,200

2

Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi, nước sinh hoạt thuộc các chu, điểm tái định cư các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ; Các xã Nậm Manh, Nậm Hàng, Lê Lợi luyện Nậm Nhùn; thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ

Các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ

2,500

2,500

Các xã: Lê Lợi, Nậm Hàng, Nậm Manh huyện Nậm Nhùn

0,300

0,300

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 51/NQ-HĐND chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh ngày 15/09/2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


168

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.156.58
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!