Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1152/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu Người ký: Hà Trọng Hải
Ngày ban hành: 31/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1152/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 31 tháng 8 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU, TỈNH LAI CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND thành phố Lai Châu tại Tờ trình số 2839/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2088/TTr-STNMT ngày 31 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Lai Châu, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

(Chi tiết tại biểu 01 kèm theo)

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 02 kèm theo)

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

(Chi tiết tại biểu 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Lai Châu.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Lai Châu, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

(Chi tiết tại biểu 04 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất:

(Chi tiết tại biểu 05 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết tại biểu 06 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

(Chi tiết tại biểu 07 kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND thành phố Lai Châu có trách nhiệm

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật.

c) Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. UBND thành phố Lai Châu:

a) Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; đảm bảo thống nhất giữa Quy hoạch sử dụng đất và Quy hoạch chung đô thị ( Đối với một số vị trí, khu vực chưa thống nhất, đồng bộ giữa Quy hoạch sử dụng đất và Quy hoạch chung đô thị đã có Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy, chỉ triển khai thực hiện sau khi có ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy ).

c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.

d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Lai Châu chịu tránh nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh uỷ (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB;
- Lưu: VT, Kt4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Trọng Hải


Biểu 01

QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quyết Thắng

Phường Tân Phong

Phường Đoàn Kết

Xã Sùng Phài

Xã San Thàng

Phường Quyết Tiến

Phường Đông Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

9,687.99

250.30

579.01

203.12

5,400.74

2,443.45

342.41

468.97

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,566.94

122.49

110.77

83.44

4,576.49

1,404.06

207.21

62.47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

832.36

27.70

2.09

3.33

449.94

334.11

4.59

10.60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,442.88

54.24

46.39

26.47

808.31

392.10

89.58

25.78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

679.75

3.19

47.47

1.16

390.26

204.01

18.47

15.18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,613.23

31.19

29.34

2,188.43

272.89

90.94

0.44

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

920.24

14.44

22.77

736.53

139.43

0.63

6.44

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

63.70

1.26

0.15

0.38

2.00

55.23

1.71

2.97

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

14.78

4.91

0.22

1.01

6.28

1.28

1.06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,337.07

127.77

464.76

114.14

389.48

702.96

134.62

403.35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

83.39

2.68

5.63

0.12

37.10

10.84

7.44

19.59

2.2

Đất an ninh

CAN

54.58

0.93

12.93

0.32

0.74

30.93

2.63

6.10

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

126.93

2.79

27.70

7.29

15.40

41.45

2.15

30.15

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9.89

0.64

0.21

1.15

7.89

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,010.49

63.03

183.40

54.27

204.23

272.00

65.94

167.62

Đất giao thông

DGT

678.61

44.55

139.73

36.04

140.83

141.92

52.79

122.75

Đất thủy lợi

DTL

117.82

5.47

3.97

5.06

13.39

76.49

4.38

9.05

Đất công trình năng lượng

DNL

16.57

0.44

2.55

0.65

1.94

7.29

1.06

2.64

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.02

0.14

1.59

0.18

0.03

0.07

0.00

Đất cơ sở văn hóa

DVH

18.55

0.31

14.22

1.56

0.59

0.68

0.72

0.48

Đất cơ sở y tế

DYT

19.37

1.04

0.93

2.12

0.38

2.96

0.17

11.76

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

111.92

10.53

8.28

6.45

47.07

16.56

5.40

17.62

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

24.13

8.39

0.00

15.74

Đất công trình công cộng khác

DCK

8.99

0.27

3.34

1.72

1.42

2.25

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

8.93

8.93

Đất chợ

DCH

3.59

0.29

0.40

0.48

1.35

1.07

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

14.64

14.64

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10.21

10.21

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

482.30

42.12

87.89

37.37

31.60

126.17

40.46

116.71

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

82.58

45.09

37.49

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21.52

0.15

13.74

1.13

1.36

0.58

3.41

1.16

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24.14

4.26

9.03

1.40

0.17

2.82

6.46

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4.27

4.27

2.13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

33.50

1.51

2.42

6.24

23.33

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

38.18

21.80

15.36

1.01

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

265.26

10.30

93.47

8.16

4.20

84.94

9.77

54.42

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1.51

1.46

0.05

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

47.49

5.77

41.72

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25.92

25.79

0.13

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.27

0.27

3

Đất chưa sử dụng

DCS

783.99

0.04

3.48

5.53

434.77

336.43

0.58

3.15

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quyết Thắng

Phường Tân Phong

Phường Đoàn Kết

Xã Sùng Phài

Xã San Thàng

Phường Quyết Tiến

Phường Đông Phong

(1)

(2)

(3)

4=5+…+11

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

981.29

53.25

133.36

27.03

145.16

390.52

52.04

179.93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

195.26

10.15

12.09

3.17

15.27

112.21

4.04

38.34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

493.05

34.80

58.96

8.62

81.27

205.63

21.50

82.27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

196.80

6.83

55.12

14.15

29.67

26.48

24.95

39.59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25.86

0.10

14.86

10.90

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

12.33

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

57.99

1.48

3.54

0.98

2.03

32.72

1.55

15.67

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

10.20

9.20

1.00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0.15

0.15

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0.85

0.85

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9.20

9.20

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở

PKO/OCT

29.20

1.67

3.09

1.61

1.14

11.99

4.24

5.46

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quyết Thắng

Phường Tân Phong

Phường Đoàn Kết

Xã Sùng Phài

Xã San Thàng

Phường Quyết Tiến

Phường Đông Phong

(1)

(2)

(3)

4=5+…+11

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

518.43

399.83

118.60

1.1

Đất rừng phòng hộ

RPH

459.60

341.00

118.60

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

58.83

58.83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

123.51

10.05

11.82

6.08

14.36

59.35

3.48

18.38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9.91

3.68

5.83

0.40

2.2

Đất an ninh

CAN

1.25

0.05

1.20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4.81

1.37

1.82

0.16

0.10

0.80

0.56

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.60

0.60

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52.17

2.98

4.78

2.66

5.82

31.45

1.56

2.94

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.40

0.40

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.71

2.85

1.86

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

26.22

3.70

3.20

2.71

1.41

6.22

1.87

7.11

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.55

0.55

2.10

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.00

0.14

0.86

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

3.45

3.45

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18.44

2.00

1.88

0.10

9.14

5.32

Biểu 04

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quyết Thắng

Phường Tân Phong

Phường Đoàn Kết

Xã Sùng Phài

Xã San Thàng

Phường Quyết Tiến

Phường Đông Phong

(1)

(2)

(3)

4=5+…+11

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

9,687.99

250.30

579.01

203.12

5,400.74

2,443.45

342.41

468.97

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,748.09

165.54

181.29

104.03

4,300.36

1,612.87

226.76

157.24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

962.79

36.71

3.02

5.69

462.83

421.46

7.16

25.92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,877.47

83.45

71.62

32.49

941.89

575.72

99.96

72.35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

748.25

6.67

89.41

12.74

352.49

223.50

23.97

39.47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,178.89

31.19

29.44

1,861.69

165.19

90.94

0.44

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

867.08

14.71

22.77

678.10

140.38

0.63

10.49

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

99.54

2.61

2.31

0.92

3.04

80.35

2.81

7.50

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

14.08

4.91

0.22

0.31

6.28

1.28

1.06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,551.88

80.30

388.26

90.02

255.83

323.95

112.54

300.97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

70.77

2.68

5.63

0.05

30.90

5.67

6.29

19.56

2.2

Đất an ninh

CAN

51.64

0.93

12.93

0.32

30.83

2.63

4.00

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66.40

2.39

27.51

7.15

5.05

2.10

22.20

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9.93

0.67

0.21

0.95

8.10

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

754.87

47.99

151.77

43.76

143.55

163.50

56.31

147.99

Đất giao thông

DGT

495.64

31.73

125.67

29.53

86.19

70.90

45.28

106.35

Đất thủy lợi

DTL

76.06

2.48

0.46

2.27

6.67

54.37

2.44

7.36

Đất công trình năng lượng

DNL

10.41

0.58

2.32

0.82

1.28

2.04

0.95

2.41

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2.02

0.03

1.70

0.18

0.03

0.07

0.00

Đất cơ sở văn hóa

DVH

10.17

0.28

7.08

1.39

0.20

0.44

0.37

0.42

Đất cơ sở y tế

DYT

19.36

0.94

0.93

2.12

0.58

2.88

0.17

11.73

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

104.21

11.39

7.50

5.25

48.60

9.39

5.69

16.40

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15.12

2.01

0.00

13.11

Đất công trình công cộng khác

DCK

8.99

0.27

3.34

1.72

1.42

2.25

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

8.93

8.93

Đất chợ

DCH

3.96

0.29

0.77

0.48

1.35

1.07

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3.14

3.14

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10.21

10.21

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

234.30

19.98

78.03

30.49

31.29

74.52

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

74.40

39.95

34.45

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26.94

0.17

13.75

1.30

2.10

0.72

7.73

1.18

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

23.68

4.66

9.03

1.40

0.17

2.82

5.60

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4.27

4.27

2.13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

31.57

1.51

2.42

6.24

21.40

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

21.98

20.05

0.91

1.01

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

88.50

58.29

1.46

0.47

3.37

24.91

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1.51

1.46

0.05

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

51.39

8.80

42.59

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26.11

26.11

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.27

0.27

3

Đất chưa sử dụng

DCS

1,388.02

4.46

9.46

9.07

844.55

506.63

3.11

10.76

Biểu 05

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Phân theo địa giới hành chính cấp xã

Phường Quyết Thắng

Phường Tân Phong

Phường Đoàn Kết

Xã Sùng Phài

Xã San Thàng

Phường Quyết Tiến

Phường Đông Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

274.31

10.20

62.68

6.44

21.03

56.31

32.49

85.16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

59.88

1.14

11.16

0.81

2.33

19.96

1.46

23.02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

118.26

5.59

33.73

2.61

8.39

21.12

11.12

35.70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67.78

3.35

13.07

2.57

7.33

6.70

19.46

15.30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0.60

0.60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.06

3.38

1.65

1.03

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

21.74

0.13

1.34

0.45

0.73

7.50

0.45

11.14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45.91

4.82

18.33

4.84

2.94

6.14

3.17

5.66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.39

0.05

0.34

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.55

0.15

2.19

0.01

0.16

0.04

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.20

0.20

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

22.85

3.61

9.14

3.64

1.19

1.80

1.96

1.51

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

13.21

0.82

6.59

1.06

0.97

3.77

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.55

1.33

3.22

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.55

0.24

0.01

0.22

0.08

0.00

2.8

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.14

0.14

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0.00

0.00

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.31

0.30

0.01

2.11

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.06

1.06

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.10

0.10

Biểu 06

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quyết Thắng

Phường Tân Phong

Phường Đoàn Kết

Xã Sùng Phài

Xã San Thàng

Phường Quyết Tiến

Phường Đông Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

281.70

10.20

62.84

6.44

21.46

63.11

32.49

85.16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64.84

1.14

11.16

0.81

2.39

24.86

1.46

23.02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

119.16

5.59

33.73

2.61

8.39

22.02

11.12

35.70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68.30

3.35

13.18

2.57

7.44

7.00

19.46

15.30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0.60

0.60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6.66

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

22.15

0.13

1.39

0.45

0.99

7.60

0.45

11.14

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

9.50

9.20

0.30

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

0.15

0.15

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0.15

0.15

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9.20

9.20

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở

PKO/OCT

4.35

1.56

1.35

0.12

0.45

0.48

0.39

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Biểu 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ LAI CHÂU - TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 1152/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quyết Thắng

Phường Tân Phong

Phường Đoàn Kết

Xã Sùng Phài

Xã San Thàng

Phường Quyết Tiến

Phường Đông Phong

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

37.90

5.63

5.84

2.54

4.41

7.75

0.95

10.78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6.01

1.78

3.83

0.40

2.2

Đất an ninh

CAN

0.25

0.05

0.20

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3.62

1.37

1.53

0.16

0.56

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.60

0.60

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10.97

1.30

1.46

0.46

2.27

2.82

0.20

2.46

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.86

0.36

0.50

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

12.82

2.96

1.48

1.47

6.91

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.15

0.45

0.70

2.9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.14

0.14

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1.48

1.23

0.25

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1152/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 31/08/2021 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


108

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.31.86
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!