|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3394/QĐ-UBND 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước Huế
Số hiệu:
|
3394/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3394/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà
nước tỉnh năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao dự toán ngân sách
nhà nước tỉnh năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê chuẩn tổng quyết
toán ngân sách địa phương năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 3708/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu
quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục chi tiết
đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, Tp.Huế;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
Biểu số 1
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So sánh QT/DT (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.937.778
|
13.938.737
|
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5.971.200
|
6.745.181
|
113,0
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
5.971.200
|
6.745.181
|
113,0
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
-
|
-
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
3.926.578
|
3.793.406
|
96,6
|
1
|
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
|
1.669.700
|
1.669.700
|
100,0
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.256.878
|
2.123.706
|
94,1
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư năm trước
|
40.000
|
489.221
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
2.843.480
|
|
VI
|
Thu nộp cấp trên
|
-
|
67.449
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
9.975.704
|
13.191.135
|
132,2
|
I
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
9.732.640
|
9.969.139
|
102,4
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.176.097
|
3.100.579
|
97,6
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.368.236
|
6.868.559
|
107,9
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.900
|
-
|
-
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
-
|
-
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
177.726
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
7.500
|
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
243.064
|
351.471
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
192.703
|
286.109
|
148,5
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
50.361
|
65.362
|
129,8
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
2.796.589
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
73.936
|
|
C
|
KẾT DƯ NSĐP
|
|
686.541
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
74.375
|
74.375
|
100,0
|
I
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
-
|
-
|
|
II
|
Từ ngân sách cấp tỉnh
|
74.375
|
74.375
|
100,0
|
E
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
1.194.240
|
1.349.036
|
113,0
|
F
|
VAY LẠI CHÍNH PHỦ
|
112.300
|
13.313
|
11,9
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA
NSĐP
|
165.600
|
66.613
|
40,2
|
Biểu số 2
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Thu
NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
6.830.000
|
5.971.200
|
7.782.380
|
6.745.182
|
113,9
|
113,0
|
I
|
Thu nội địa
|
6.380.000
|
5.941.200
|
7.186.564
|
6.698.970
|
112,6
|
112,8
|
1
|
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước
|
525.000
|
525.000
|
415.696
|
415.696
|
79,2
|
79,2
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
273.577
|
273.577
|
|
|
|
Trong đó: Thu
từ hoạt động thăm dò, khai thác, dầu khí
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
97.053
|
97.053
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
312
|
312
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
44.754
|
44.754
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.010.000
|
2.010.000
|
2.112.007
|
2.112.007
|
105,1
|
105,1
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
362.191
|
362.191
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
317.234
|
317.234
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
1.413.481
|
1.413.481
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
19.102
|
19.102
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
|
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.180.000
|
1.180.000
|
1.100.843
|
1.100.843
|
93,3
|
93,3
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
813.777
|
813.777
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
191.068
|
191.068
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
6.048
|
6.048
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
89.950
|
89.950
|
|
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
235.000
|
235.000
|
246.859
|
246.859
|
105,0
|
105,0
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
1
|
1
|
|
|
6
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
9.000
|
9.000
|
13.582
|
13.582
|
150,9
|
150,9
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
283.000
|
283.000
|
294.241
|
294.241
|
104,0
|
104,0
|
8
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
530.000
|
197.200
|
517.537
|
192.530
|
97,6
|
97,6
|
9
|
Phí, lệ phí
|
455.000
|
447.000
|
530.385
|
485.472
|
116,6
|
108,6
|
10
|
Tiền sử dụng đất
|
680.000
|
680.000
|
1.327.444
|
1.327.444
|
195,2
|
195,2
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
120.000
|
120.000
|
123.992
|
123.992
|
103,3
|
103,3
|
12
|
Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
4.468
|
4.468
|
|
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
186.400
|
118.400
|
278.371
|
179.780
|
149,3
|
151,8
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung
ương
|
|
|
98.591
|
|
|
|
14
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
50.000
|
20.000
|
40.198
|
21.115
|
80,4
|
105,6
|
15
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa
lợi công sản khác
|
42.000
|
42.000
|
28.590
|
28.590
|
68,1
|
68,1
|
16
|
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
|
5.600
|
5.600
|
72.256
|
72.256
|
1.290,3
|
1.290,3
|
17
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
69.000
|
69.000
|
80.094
|
80.094
|
116,1
|
116,1
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu Hải quan
|
420.000
|
-
|
548.547
|
-
|
130,6
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
47.999
|
-
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia
tăng hàng nhập khẩu
|
|
|
499.639
|
-
|
|
|
3
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan hải
quan thực hiện
|
|
|
91
|
-
|
|
|
4
|
Thu khác
|
|
|
818
|
-
|
|
|
IV
|
Thu Viện trợ
|
12.000
|
12.000
|
11.406
|
10.349
|
95,1
|
86,2
|
V
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
18.000
|
18.000
|
35.863
|
35.863
|
199,2
|
199,2
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
|
|
2.843.480
|
2.843.480
|
|
|
D
|
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
40.000
|
40.000
|
489.221
|
489.221
|
|
|
E
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
3.926.578
|
3.926.578
|
3.793.406
|
3.793.406
|
96,6
|
96,6
|
F
|
THU NỘP CẤP TRÊN
|
-
|
-
|
73.936
|
67.449
|
|
|
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D+E+F)
|
10.796.578
|
9.937.778
|
14.982.423
|
13.938.738
|
|
|
Ghi chú:
Không bao gồm các khoản thu chuyển
giao ngân sách huyện, xã
Biểu số 3
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
NSĐP
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện
|
A
|
B
|
1-2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8-S/2
|
9-6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP (A+B+C)
|
9.975.703
|
5.477.737
|
4.497.966
|
13.191.135
|
6.896.577
|
6.294.558
|
132,2
|
125,9
|
139,9
|
A
|
CÂN ĐỐI NSĐP
|
9.732.639
|
5.234.673
|
4.497.966
|
10.043.075
|
4.406.289
|
5.636.786
|
103,2
|
84,2
|
125,3
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
3.176.097
|
2.711.097
|
465.000
|
3.100.579
|
1.928.608
|
1.171.971
|
97,6
|
71,1
|
252,0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.368.236
|
2.412.970
|
3.955.266
|
6.868.559
|
2.471.194
|
4.397.365
|
107,9
|
102,4
|
111,2
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.684.191
|
584.991
|
2.099.200
|
2.665.675
|
574.105
|
2.091.570
|
99,3
|
98,1
|
99,6
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
33.303
|
31.353
|
1.950
|
24.742
|
22.838
|
1.904
|
74,3
|
72,8
|
97,7
|
III
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
1.900
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
1.180
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
177.726
|
100.026
|
77.700
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
7.500
|
7.500
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
VII
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
73.936
|
6.487
|
67.449
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
243.064
|
243.064
|
-
|
351.471
|
351.471
|
-
|
144,6
|
144,6
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
192.703
|
192.703
|
-
|
286.109
|
286.109
|
|
148,5
|
148,5
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
50.361
|
50.361
|
-
|
65.362
|
65.362
|
|
129,8
|
129,8
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
2.796.589
|
2.138.816
|
657.773
|
|
|
-
|
Biểu số 4
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG
CHI
|
8.151.103
|
10.361.625
|
127,1
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
2.673.366
|
3.465.049
|
129,6
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
5.477.737
|
4.757.760
|
86,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.848.594
|
2.155.482
|
75,7
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.518.537
|
2.595.791
|
103,1
|
1
|
Chi quốc phòng
|
60.001
|
64.309
|
107,2
|
2
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
53.199
|
53.014
|
99,7
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
592.499
|
576.391
|
97,3
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
31.353
|
22.838
|
72,8
|
5
|
Chi Y tế, dân số về gia đình
|
696.145
|
677.693
|
97,3
|
6
|
Chi Văn hóa du lịch
|
208.856
|
233.743
|
111,9
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
13.304
|
13.557
|
101,9
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
28.350
|
28.970
|
102,2
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
6.540
|
38.729
|
592,2
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
346.556
|
392.785
|
113,3
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
376.240
|
410.213
|
109,0
|
12
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
66.791
|
68.062
|
101,9
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
30.303
|
11.139
|
36,8
|
14
|
Chi từ nguồn viện trợ
|
8.400
|
4.349
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi vay
|
1.900
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
100.026
|
-
|
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
7.500
|
-
|
|
VI
|
Chi nộp ngán sách cấp trên
|
-
|
6.487
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
2.138.816
|
|
Biểu số 5
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Dự phòng
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMTQG
|
Nộp ngân sách cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang năm
sau
|
Tổng chi
|
Chi đầu tư
|
Chi Thường xuyên
|
Tổng số
|
Trong đó: Chi SN giáo dục và
đào tạo
|
Tổng số
|
Trong đó: Chi SN giáo dục và đào tạo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 6 + 9 + 12 + 15 +16
|
6
|
7
|
9
|
10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17 = 5/1
|
18 = 6/2
|
19 = 9/3
|
|
TỔNG SỐ
|
4.437.966
|
465.000
|
3.895.266
|
77.700
|
6.294.558
|
960.649
|
281.831
|
4.349.312
|
2.091.570
|
259.375
|
211.322
|
48.053
|
67.449
|
657.773
|
142
|
207
|
112
|
1
|
Phong Điền
|
469.776
|
28.550
|
433.126
|
8.100
|
717.759
|
93.367
|
31.924
|
498.427
|
240.125
|
30.815
|
25.427
|
5.387
|
7.782
|
87.368
|
153
|
327
|
115
|
2
|
Quảng Điền
|
371.989
|
25.900
|
339.889
|
6.200
|
548.820
|
69.928
|
19.119
|
367.373
|
191.294
|
41.371
|
35.239
|
6.132
|
26.629
|
43.520
|
148
|
270
|
108
|
3
|
Hương Trà
|
425.791
|
43.200
|
374.791
|
7.800
|
570.262
|
68.733
|
19.677
|
407.707
|
215.366
|
17.491
|
14.369
|
3.122
|
7.124
|
69.207
|
134
|
159
|
109
|
4
|
Hương Thủy
|
407.241
|
89.200
|
311.941
|
6.100
|
703.039
|
212.084
|
41.027
|
364.921
|
164.684
|
21.399
|
19.423
|
1.976
|
5.290
|
99.345
|
173
|
238
|
117
|
5
|
Phú Vang
|
586.892
|
63.590
|
513.402
|
9.900
|
930.196
|
142.624
|
66.124
|
594.854
|
304.692
|
35.997
|
29.117
|
6.880
|
10.291
|
146.429
|
158
|
224
|
116
|
6
|
Phú Lộc
|
479.694
|
23.000
|
447.894
|
8.800
|
714.072
|
105.403
|
14.743
|
522.619
|
271.471
|
37.029
|
29.082
|
7.947
|
7.742
|
41.280
|
149
|
458
|
117
|
7
|
Nam Đông
|
221.656
|
860
|
216.996
|
3.800
|
303.759
|
19.713
|
3.981
|
234.565
|
111.481
|
31.588
|
26.194
|
5.394
|
1.462
|
16.430
|
137
|
2.292
|
108
|
8
|
A Lưới
|
377.999
|
700
|
370.699
|
6.600
|
543.284
|
21.572
|
9.325
|
417.018
|
195.265
|
43.686
|
32.471
|
11.215
|
861
|
60.147
|
144
|
3.082
|
112
|
9
|
TP Huế
|
1.096.928
|
190.000
|
886.528
|
20.400
|
1.263.365
|
227.224
|
75.912
|
941.828
|
397.191
|
-
|
-
|
-
|
268
|
94.045
|
115
|
120
|
106
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 6
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Dự toán
đầu năm
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Dự toán giao năm 2018
|
Xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2016-2020
|
Giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2016 - 2020
|
Giảm nghèo bền vững giai đoạn
2016-2020
|
QT/DT
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Sự nghiệp
|
A
|
|
1=2+3
|
2=4+6
|
3=5+7
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8 = 9+10
|
9 = 11+13
|
10 =12+14
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15=8/1
|
16=9/2
|
17=10/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
192.703
|
137.127
|
55.576
|
89.930
|
33.970
|
47.197
|
21.606
|
286.109
|
221.265
|
64.843
|
148.624
|
34.571
|
72.641
|
30.272
|
148,5
|
161,4
|
116,7
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
30.300
|
9.943
|
20.357
|
9.943
|
15.206
|
-
|
5.151
|
26.734
|
9.943
|
16.790
|
9.943
|
14.031
|
-
|
2.759
|
88,2
|
100,0
|
82,5
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.166
|
-
|
4.166
|
-
|
3.956
|
-
|
210
|
3.388
|
-
|
3.388
|
-
|
3.178
|
-
|
210
|
81,3
|
|
81,3
|
2
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
410
|
-
|
410
|
-
|
310
|
-
|
100
|
410
|
-
|
410
|
-
|
310
|
-
|
100
|
100,0
|
|
100,0
|
3
|
Sở Tư pháp
|
10
|
-
|
10
|
-
|
10
|
-
|
-
|
9
|
-
|
9
|
-
|
9
|
-
|
-
|
89,3
|
|
89,3
|
4
|
Sở Công
Thương
|
1.010
|
-
|
1.010
|
-
|
1.010
|
-
|
-
|
1.005
|
-
|
1.005
|
-
|
1.005
|
-
|
-
|
99,5
|
|
99,5
|
5
|
Sở Tài
chính
|
150
|
-
|
150
|
-
|
50
|
-
|
100
|
150
|
-
|
150
|
-
|
50
|
-
|
100
|
100,0
|
|
100,0
|
6
|
Sở Xây dựng
|
10
|
-
|
10
|
-
|
10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,0
|
|
0,0
|
7
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
4.010
|
-
|
4.010
|
-
|
4.010
|
-
|
-
|
4.010
|
-
|
4.010
|
-
|
4.010
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
8
|
Sở Y tế
|
810
|
-
|
810
|
-
|
810
|
-
|
-
|
742
|
-
|
742
|
-
|
742
|
-
|
-
|
91,6
|
|
91,6
|
9
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
5.906
|
-
|
5.906
|
-
|
3.010
|
-
|
2.896
|
3.449
|
-
|
3.449
|
-
|
2.717
|
-
|
732
|
58,4
|
|
58,4
|
10
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
590
|
-
|
590
|
-
|
10
|
-
|
580
|
587
|
-
|
587
|
-
|
7
|
-
|
580
|
99,5
|
|
99,5
|
11
|
Sở Văn hóa - Thể thao
|
310
|
-
|
310
|
-
|
310
|
-
|
-
|
310
|
-
|
310
|
-
|
310
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
12
|
Sở Nội vụ
|
310
|
-
|
310
|
-
|
310
|
-
|
-
|
310
|
-
|
310
|
-
|
310
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
13
|
Liên minh
các hợp tác xã
|
200
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
100.0
|
|
100.0
|
14
|
Ban Dân tộc
|
1.215
|
-
|
1.215
|
-
|
-
|
-
|
1.215
|
987
|
-
|
987
|
-
|
-
|
-
|
987
|
81,2
|
|
81,2
|
15
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
250
|
-
|
250
|
-
|
200
|
-
|
50
|
250
|
-
|
250
|
-
|
200
|
-
|
50
|
100,0
|
|
100,0
|
16
|
Tỉnh Đoàn
|
200
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
17
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
200
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
18
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
200
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
200
|
-
|
-
|
100,0
|
|
100,0
|
19
|
Hội Cựu chiến
binh tỉnh
|
80
|
-
|
80
|
-
|
80
|
-
|
-
|
63
|
-
|
63
|
-
|
63
|
-
|
-
|
79,1
|
|
79,1
|
20
|
Các quan hệ
khác của ngân sách
|
435
|
115
|
320
|
115
|
320
|
-
|
-
|
435
|
115
|
320
|
115
|
320
|
-
|
-
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
21
|
Các đơn vị
khác
|
9.828
|
9.828
|
-
|
9.828
|
-
|
-
|
-
|
9.828
|
9.828
|
-
|
9.828
|
-
|
-
|
-
|
100,0
|
100,0
|
|
II
|
Ngân sách
huyện
|
162.403
|
127.184
|
35.219
|
79.987
|
18.764
|
47.197
|
16.455
|
259.375
|
211.322
|
48.053
|
138.681
|
20.540
|
72.641
|
27.513
|
159,7
|
166,2
|
136,4
|
Biểu số 7
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN QUỸ TÀI CHÍNH
NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Kèm
theo Quyết định số 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN QUỸ
|
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2017
|
KẾ HOẠCH NĂM 2018
|
THỰC HIỆN NĂM 2018
|
DƯ NGUỒN ĐẾN 31/12/2018
|
TỔNG NGUỒN VỐN
PHÁT SINH TRONG NĂM
|
TỔNG SỬ DỤNG NGUỒN
VỐN TRONG NĂM
|
CHÊNH LỆCH NGUỒN
TRONG NĂM
|
TỔNG NGUỒN VỐN
PHÁT SINH TRONG NĂM (2)
|
TỔNG SỬ DỤNG NGUỒN
VỐN TRONG NĂM
|
CHÊNH LỆCH NGUỒN TRONG NĂM
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW
|
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ NSĐP
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ TỪ NSTW
|
TRONG ĐÓ: HỖ TRỢ NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
3b
|
4
|
5=2-4
|
6
|
7
|
7b
|
8
|
9=6-8
|
10=1+6-8
|
|
TỔNG CỘNG
|
581.111
|
88.376
|
-
|
20.995
|
85.068
|
3.307
|
175.992
|
.
|
20.547
|
158.432
|
17.560
|
598.670
|
1
|
Quỹ Đầu tư
phát triển và Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
tỉnh
|
298.644
|
14.370
|
|
|
4.349
|
10.021
|
16.623
|
|
|
4.378
|
12.245
|
310.889
|
2
|
Quỹ bảo vệ và
phát triển rừng
|
42.460
|
43.511
|
|
|
56.042
|
- 12.532
|
27.607
|
|
|
52.905
|
-25.298
|
17.161
|
3
|
Quỹ Phát
triển đất tỉnh
|
131.050
|
|
|
|
|
-
|
29.838
|
|
|
13.365
|
16.473
|
147.523
|
4
|
Quỹ Phát
triển nhà
|
34.102
|
|
|
|
|
-
|
83
|
|
|
113
|
- 30
|
34.072
|
5
|
Quỹ Bảo vệ môi
trường
|
22.708
|
9.500
|
|
|
599
|
8.901
|
9.813
|
|
|
1.090
|
8.723
|
31.431
|
6
|
Quỹ Bảo trì đường
bộ
|
1.016
|
|
|
|
|
-
|
71.481
|
|
|
72.488
|
- 1.007
|
9
|
7
|
Quỹ phát
triển Khoa học công nghệ
|
30.656
|
15.995
|
-
|
15.995
|
15.995
|
-
|
16.008
|
-
|
16.008
|
11.356
|
4.652
|
35.308
|
8
|
Quỹ hỗ trợ bảo vệ và phát
huy giá trị nhà vườn Huế
|
3.083
|
1.000
|
-
|
1.000
|
4.083
|
- 3.083
|
3.000
|
-
|
3.000
|
722
|
2.278
|
5.361
|
9
|
Quỹ hỗ trợ
nông dân
|
17.392
|
4.000
|
|
4.000
|
4.000
|
-
|
1.539
|
-
|
1.539
|
2.015
|
- 476
|
16.916
|
Quyết định 3394/QĐ-UBND năm 2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3394/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
634
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|