|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2549/QĐ-UBND 2017 Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác Sơn La
Số hiệu:
|
2549/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
02/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2549/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 02 tháng 10
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày
30/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường hiệu lực thực thi chính
sách, pháp luật về khoáng sản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 884/TTr-STNMT ngày 21/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Phương án
bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành
Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh: Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Công an tỉnh;
Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Bộ đội biên
phòng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức
và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi
trường (b/c)\
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
VN;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 50 bản
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
PHƯƠNG ÁN
BẢO VỆ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2549/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Để bảo vệ tài nguyên khoáng sản, môi
trường, đảm bảo an ninh trật tự, an toàn xã hội và chống
thất thu ngân sách, căn cứ Điều 18 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản, Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa
khai thác hên địa bàn như sau:
I. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC VỀ KHOÁNG SẢN VÀ HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; NHỮNG TỒN TẠI,
HẠN CHẾ VÀ NGUYÊN NHÂN
1. Công tác ban hành văn bản
- Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày
15/8/2012 của UBND tỉnh Sơn La phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác
khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của tỉnh Sơn La;
- Chương trình hành động số 17-CTr/TU ngày 31/8/2013 của Ban Thường vụ tỉnh ủy về thực
hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW của Bộ Chính trị về “Định hướng
chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”;
- Kế hoạch của UBND tỉnh thực hiện
Chương trình hành động số 17-CTr/TU ngày 31/8/2013 của Ban
Thường vụ tỉnh ủy về thực hiện Nghị quyết số 02-NQ/TW của Bộ Chính trị về “Định
hướng chiến lược khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”; .
- Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày
26/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành tỷ lệ quy đổi số lượng quặng thành phẩm
hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng quặng nguyên khai;
- Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày
13/01/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung
khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày
02/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy định phân công, phân cấp quản
lý nhà nước về khoáng sản đối với UBND các huyện, thành phố
thuộc tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày
06/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên
khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày
14/6/2017 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy chế phối hợp
trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày
01/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc bổ sung Quy trình giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh và UBND tỉnh tại Trung tâm Hành
chính công tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày
23/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến
pháp luật khoáng sản
UBND tỉnh thường
xuyên chỉ đạo các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật về hoạt động khoáng sản.
Sở Tài nguyên và Môi trường đã thường
xuyên phối hợp với các cơ quan thông tin, báo, đài truyền hình, truyền thanh tổ
chức tuyên truyền, phổ biến những quy định của pháp luật về quản lý, bảo vệ tài
nguyên khoáng sản, bảo vệ môi trường trong hoạt động khoáng sản; Hàng tháng, phối
hợp với Đài truyền hình và Báo Sơn La xây dựng chuyên mục tài nguyên và môi trường tuyên truyền trên các
phương tiện thông tin đại chúng; phối hợp với tạp chí tài nguyên và môi trường
viết các bài liên quan đến ngành tài nguyên và môi trường ở địa phương.
3. Công tác khoanh định khu vực cấm,
tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
Thực hiện quy định của Luật Khoáng sản
2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành, UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
77/QĐ-UBND ngày 13/01/2015.
Tổng diện tích các khu vực cấm và tạm
thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh là 556.142,95 ha Trong
đó:
- Diện tích cấm hoạt động khoáng
sản
+ Đất quốc phòng, an ninh
+ Đất các công trình giao thông
+ Đất các công trình thủy lợi
+ Đất công trình điện
+ Đất công trình bưu chính viễn thông
+ Đất Thông tin - Truyền thông
+ Đất khu di tích lịch sử văn hóa,
cảnh quan môi trường
+ Đất khu vực rừng phòng hộ, khu bảo
tồn thiên nhiên
+ Đất khu vực cấp thoát nước
- Diện tích tạm cấm hoạt động khoáng sản:
+ Đất công trình phòng chống giảm
nhẹ thiên tai
+ Đất di tích lịch sử văn hóa chưa
xếp hạng
|
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
|
548.659,57
ha;
27.572,39
ha;
8.345,28
ha;
816,58
ha;
7.104,47
ha;
10.40
ha;
14.40
ha;
5.343,61
ha;
489.526,03
ha;
9.926,40
ha;
7.483,38 ha;
7.472,00
ha;
11,38
ha
|
4. Công tác quy hoạch thăm dò, khai
thác, sử dụng khoáng sản
- Quyết định 2230/QĐ-UBND ngày
20/9/2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường tỉnh Sơn La đến năm 2020;
- Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày
13/02/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày
25/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt rà soát,
bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn
tỉnh Sơn La đến năm 2020;
5. Công tác khoanh định khu vực đấu
giá, không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
Căn cứ quy định của Luật Khoáng sản
và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật, từ năm 2012 đến nay, UBND tỉnh khoanh định
111 điểm mỏ thuộc khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm cơ Sở
cho việc cấp phép hoạt động khoáng sản.
6. Công tác thẩm định, tính tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
Từ năm 2014 đến 30/7/2017 đã thẩm định,
trình UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền đối với 37 mỏ, khu vực khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh với tổng số tiền 437,18 tỷ đồng.
7. Công tác cấp phép hoạt động
khoáng sản
Từ ngày Luật Khoáng sản năm 2010 có
hiệu lực đến nay, UBND tỉnh đã triển khai thực hiện:
- Giấy phép thăm dò: 47 Giấy phép,
trong đó:
+ Cấp mới: 44 Giấy phép (gồm
khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường: 36 giấy phép; khoáng sản không phải
là vật liệu xây dựng thông thường: 08 Giấy phép).
+ Gia hạn: 03 giấy phép (gồm
khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường: 02 giấy phép; khoáng sản không phải là vật liệu xây dựng thông thường: 01 Giấy
phép).
(Chi
tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
- Giấy phép khai thác khoáng sản: 24
giấy phép, trong đó:
+ Cấp mới: 24 giấy phép (gồm
khoáng sản là vật liệu xây dựng thông thường: 21 giấy phép; khoáng sản không phải
là vật liệu xây dựng thông thường: 03 giấy phép).
+ Gia hạn: Không;
(Chi
tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
- Cho phép trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản: 04 giấy phép.
- Thu hồi 06 giấy phép khai thác, chế
biến khoáng sản: 02 giấy phép chế biến khoáng sản, 04 giấy phép khai thác
khoáng sản.
(Chi
tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
- Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ: 08 hồ
sơ (gồm 04 khu vực đã có quyết định đóng cửa mỏ; 04 khu vực đang thực hiện
theo Đề án đóng cửa mỏ đã được phê duyệt).
- Đóng cửa mỏ khu vực khai thác: 81
khu vực.
(Chi
tiết tại Phụ lục 04 kèm theo)
Công tác thẩm định cấp phép hoạt động
khoáng sản được thực hiện đảm bảo các quy định của pháp luật, các khu vực cấp
phép đều nằm trong quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản; không thuộc khu vực
cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản; thuộc khu vực không đấu giá quyền khai
thác khoáng sản; các đơn vị hoạt động khoáng sản đảm bảo năng lực trong hoạt động
khoáng sản; có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc cam kết bảo vệ môi trường,
kế hoạch bảo vệ môi trường theo quy định.
8. Công tác thanh, kiểm tra hoạt động
khoáng sản
Hàng năm, UBND tỉnh đã chỉ đạo Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tiến hành các
cuộc thanh tra, kiểm tra chấp hành pháp luật tài nguyên
môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. Từ năm 2012 đến năm 2016, Sở
đã tiến hành 17 cuộc kiểm tra với 118 tổ chức, cá nhân hoạt động
khoáng sản. Thanh tra Sở Tài nguyên và Môi trường đã phối
hợp với Phòng cảnh sát phòng chống tội phạm về môi trường công an tỉnh, Cục Cảnh
sát phòng chống tội phạm về môi trường và qua công tác thanh tra, kiểm tra của
Sở Tài nguyên và Môi trường đã xử lý theo thẩm quyền và tham mưu trình cấp có
thần quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khoáng sản và bảo vệ
môi trường đối với 131 tổ chức, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực khoáng
sản với số tiền là: 4.837,75 triệu đồng. Đồng thời buộc các tổ chức, cá
nhân phải chấm dứt ngay các hành vi vi phạm. Kế quả thực hiện quyết định xử phạt
vi phạm hành chính có 31 tổ chức, cá nhân nộp phạt với số tiền 2130,25
triệu đồng.
9. Công tác bảo vệ khoáng sản chưa
khai thác
UBND tỉnh đã ban hành nhiều văn bản
chỉ đạo các ngành, địa phương tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản,
bảo vệ khoáng sản chưa khai thác; các địa phương lập và phê duyệt phương án bảo
vệ khoáng sản chưa khai thác; tăng cường kiểm tra, đẩy đuổi hoạt động khoáng sản
trái phép. Các sở, ngành, UBND các huyện đã tổ chức thanh
tra, kiểm tra liên ngành, đình chỉ và thu hồi các vật dụng liên quan đến các hoạt
động trái phép, xử phạt hành chính theo quy định pháp luật. Giao UBND các huyện
duy trì đôn đốc, thực hiện kết luận thanh tra, kiểm tra báo cáo kết quả thực hiện
với UBND tỉnh; tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật cho tổ chức, cá nhân hoạt
động khoáng sản trên địa bàn huyện, kịp thời ngăn chặn
tình trạng tái hoạt động khoáng sản trái phép, bảo vệ
khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh.
10. Những tồn tại, hạn chế và
nguyên nhân
10.1. Những tồn tại, hạn chế
- Sự hiểu biết chính sách, pháp luật
về khoáng sản trong một số cơ quan, chính quyền địa phương và một số bộ phận
nhân dân còn hạn chế.
- Trách nhiệm quản lý bảo vệ tài
nguyên khoáng sản ở cấp cơ sở có nơi còn buông lỏng.
- Số lượng các dự án chế biến sâu
khoáng sản chưa nhiều, trình độ công nghệ chưa cao; công nghệ khai thác chưa
thu hồi triệt để khoáng sản đi kèm với khoáng sản chính; việc triển khai xây dựng
nhà máy chế biến sâu khoáng sản còn chậm. Giá trị sản xuất công nghiệp trong những năm gần đây đạt mức độ tăng trưởng thấp hơn so với mục tiêu đề ra.
- Tình trạng khai thác khoáng sản
trái phép vẫn còn diễn ra. Trên địa bàn tỉnh, chủ yếu xảy ra tình trạng khai
thác cát trái phép. Tình trạng khai thác cát trái phép tập trung chủ yếu trên
sông Đà tại địa bàn các huyện Mường La, Mai Sơn, Bắc Yên; sông Mã thuộc địa bàn
huyện Sông Mã; khai thác cát, sạn thuộc địa bàn các huyện Mộc Châu, Vân Hồ.
- Trong hoạt động khai thác khoáng sản
của các đơn vị vẫn còn tồn tại một số vấn đề sau:
+ Một số đơn vị được cấp phép khai
thác khoáng sản xây dựng cơ bản mỏ chậm so với tiến độ.
+ Chưa chú trọng
đến công tác bảo đảm an toàn lao động, môi sinh, môi trường, tổ chức giám sát
môi trường chưa đúng tần suất theo quy định.
10.2. Nguyên nhân
a. Nguyên nhân khách quan
- Pháp luật về khoáng sản nói chung
và pháp luật khác có liên quan đến hoạt động khoáng sản
như đất đai, môi trường, đầu tư, kinh doanh, xây dựng, thuế... vẫn còn nhiều bất
cập, thường xuyên điều chỉnh, bổ sung gây khó khăn cho công việc tổ chức thực
hiện.
- Nhiệm vụ quản lý khoáng sản còn có
sự phân tán ở nhiều ngành; cơ chế chính sách chưa rõ ràng.
b. Nguyên nhân chủ quan
- Công tác tuyên truyền, phổ biến
pháp luật về khoáng sản chưa được thường xuyên; hình thức tuyên truyền chưa đa
dạng, phù hợp với từng đối tượng, địa bàn dân cư; công tác
thanh, kiểm tra, giám sát hoạt động khoáng sản của các
doanh nghiệp chưa thường xuyên.
- Nhận thức về công tác quản lý, bảo
vệ tài nguyên khoáng sản một số cấp ủy, chính quyền các địa phương chưa cao.
- Đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về khoáng sản từ cấp tỉnh đến cấp huyện, xã
còn thiếu về số lượng, hạn chế về chuyên môn và năng lực quản lý. Số cán bộ kỹ thuật ở các doanh nghiệp hoạt động khoáng sản đủ tiêu chuẩn
để làm giám đốc mỏ theo quy định của pháp luật chưa nhiều...
- Các doanh nghiệp khai thác, chế biến
khoáng sản hầu hết ở quy mô nhỏ, trung bình, khó khăn trong việc đầu tư công
nghệ và thiết bị tiên tiến. Trong khi đó, hoạt động khoáng sản nhất là thăm dò,
khai thác và chế biến khoáng sản kim loại như đồng đòi hỏi vốn đầu tư lớn.
- Việc khai thác cát, sỏi trái phép
chủ yếu do một số hộ dân ven sông, khai thác vào ban đêm nên việc kiểm tra,
truy quét gặp nhiều khó khăn. Bên cạnh đó, lực lượng kiểm
tra mỏng, kinh phí hạn hẹp nên gặp nhiều khó khăn trong công tác kiểm tra, truy
quét hoạt động khai thác khoáng sản trái phép. Vì vậy, đến nay việc khai thác
cát, sỏi trái phép trên địa bàn vẫn xảy ra. .
II. THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG, DIỆN
TÍCH,TỌA ĐỘ CÁC KHU VỰC THĂM DÒ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN ĐANG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN CẤP PHÉP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Các khu vực thăm dò khoáng sản
Hiện nay, trên địa bàn tỉnh có 16 giấy
phép thăm dò khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh cấp đang còn
hoạt động, cụ thể:
- Giấy phép do Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp: 04 Giấy phép.
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp: 12 Giấy
phép.
(Chi
tiết tại Phụ lục 05 kèm theo)
2. Các khu vực khai thác khoáng sản
Hiện nay, trên địa bàn tỉnh có 34 giấy
phép khai thác khoáng sản do Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh cấp đang
còn hoạt động, cụ thể:
- Giấy phép do Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp: 05 Giấy phép.
- Giấy phép do UBND tỉnh cấp: 29 Giấy
phép.
(Chi
tiết tại Phụ lục 06 kèm theo)
3. Ranh giới, diện tích có khoáng sản đã và đang được điều tra, đánh giá; các khu
vực cấm hoạt động khoáng sản, các khu vực tạm cấm hoạt động khoáng sản đã phê
duyệt, các khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ đã được khoanh định và công bố
3.1. Ranh giới, diện tích có khoáng sản
đã và đang được điều tra, đánh giá; các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, các khu
vực tạm cấm hoạt động khoáng sản đã phê duyệt
Theo Quyết định 2230/QĐ-UBND ngày
20/9/2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường tỉnh Sơn La đến năm 2020; Quyết định số 419/QĐ-UBND
ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm
nhìn đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La; Quyết định số
2309/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc
phê duyệt rà soát, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát, sỏi xây
dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020; Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày
13/01/2015 về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung khu vực cần,
tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn
La.
3.2. Các khu vực có khoáng sản phân
tán nhỏ lẻ đã được khoanh định và công bố: Gồm có 13 khu vực (chi tiết có Phụ
lục 07 kèm theo)
4. Các khu vực dự trữ khoáng sản
Quốc gia:
- Mỏ đá ốp lát Pa Cư Sáng, xã Hang
Chú, huyện Bắc Yên, diện tích 56,7 ha;
- Mỏ đá ốp lát Pá Đông 1, xã Hang
Chú, huyện Bắc Yên, diện tích 109,25 ha;
- Mỏ đá ốp lát Pá Đông 2, xã Hang
Chú, huyện Bắc Yên, diện tích 53,39 ha;
- Mỏ đá ốp lát Tà Xúa, xã Tà Xùa, huyện
Bắc Yên, diện tích 37,88 ha.
III. CẬP NHẬT
THÔNG TIN QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH;
THÔNG TIN VỀ QUY HOẠCH KHOÁNG SẢN CHUNG CỦA CẢ NƯỚC ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TÍNH TỚI
THỜI ĐIỂM LẬP DỰ ÁN
1. Thông tin về Quy hoạch khoáng sản
trên địa bàn tỉnh
- Quyết định 2230/QĐ-UBND ngày
20/9/2010 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy hoạch
thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường tỉnh Sơn La đến năm 2020;
- Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày
13/02/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản đến năm 2020, tầm nhìn
đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày
25/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt rà soát,
bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát, sỏi xây dựng trên địa bàn
tỉnh Sơn La đến năm 2020.
2. Thông tin về quy hoạch khoáng sản
cả nước
Hiện nay, trên địa bàn tỉnh có các
khu vực mỏ thuộc quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản của cả nước như sau:
2.1. Quy hoạch phát triển công nghiệp
xi măng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 108/2005/QĐ-TTg ngày
16/5/2005
- Mỏ đá vôi khu vực bản Nà Pát, xã Hát
Lót (nay là xã Nà Bó), huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, diện tích 36,7 ha;
- Mỏ đá sét tại khu vực bản Nà Bó, xã
Hát Lót (nay là xã Nà Bó), huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, diện tích 39,9
ha;
2.2. Quy hoạch thăm dò, khai thác và
sử dụng khoáng sản xi măng ở Việt Nam đến năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt tại Quyết định số 105/2008/QĐ-TTg ngày 21/7/2008: Mỏ đá Bazan làm phụ gia
xi măng khu vực bản Pá Đông, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La, diện tích 10
ha.
2.3. Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipđen Việt Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2025 được Bộ
Công thương phê duyệt tại Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05/6/2008: Mỏ nikel
bản Phúc, xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 7,0 ha.
2.4. Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 được
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008
và bổ sung tại Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09/01/2012
- Mỏ sericit tại khu vực bản Móng
Vàng, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích
12,37 ha;
- Mỏ sericit tại khu vực bản Suối Lềnh, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích
83,7 ha;
- Mỏ đá ốp lát Pa Cư Sáng, xã Hang
Chú, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 56,7 ha;
- Mỏ đá ốp lát Pá Đông 1, xã Hang
Chú, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 109,25 ha;
- Mỏ đá ốp lát Pá Đông 2, xã Hang
Chú, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 53,39 ha;
- Mỏ đá ốp lát Tà Xúa, xã Tà Xùa, huyện
Bắc Yên, tỉnh Sơn La, diện tích 37,88 ha.
2.5. Quy hoạch phân vùng thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin,
barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit
vad talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025 được Bộ
Công thương phê duyệt tại Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17/11/2008; Quyết định
bổ sung số 6486/QĐ-BCT ngày 24/12/2009: Mỏ talc tại bản Tà Phù, xã Liên Hòa,
huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La, diện tích 12,88 ha.
IV. TRÁCH NHIỆM CỦA
CÁC SỞ, NGÀNH TRONG CÔNG TÁC BẢO VỆ KHOÁNG SẢN CHƯA KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì việc xác định và công bố
các khu vực có tài nguyên khoáng sản đã cấp giấy phép hoạt động khoáng sản (các
khu vực còn lại là khu vực chưa khai thác) cho Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự
tỉnh, Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh các sở, ban, ngành có liên quan, UBND
các huyện, thành phố biết để lập kế hoạch quản lý, bảo vệ; công bố khu vực cấm,
tạm thời cấm hoạt động khoáng sản.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
liên quan tham mưu cho UBND tỉnh ban hành văn bản quy phạm pháp luật, văn bản
hướng dẫn thực hiện các quy định của Nhà nước về quản lý, bảo vệ khoáng sản; tổ
chức thanh tra, kiểm tra hoạt động khoáng sản theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban,
ngành, UBND các huyện, thành phố trong việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến,
nâng cao nhận thức về quy định pháp luật trong lĩnh vực khoáng sản.
- Phối hợp với các sở, ngành, UBND
các huyện, thành phố, trong việc quản lý, bảo vệ, ngăn chặn hoạt động khoáng sản
trái phép; đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện của các cấp, các ngành được giao
nhiệm vụ trong Phương án này.
2. Sở Công thương
- Chỉ đạo Chi cục Quản lý thị trường
tăng cường công tác kiểm tra nhằm ngăn chặn việc mua, bán, vận chuyển và tàng
trữ khoáng sản không rõ nguồn gốc; kịp thời phát hiện và xử lý các hành vi gian
lận thương mại trong hoạt động khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản.
- Kiểm soát chặt chẽ việc quản lý, sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp trong hoạt động khoáng sản.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường, các ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm
tra hoạt động khoáng sản trái phép và đề xuất biện pháp xử lý.
3. Sở Xây dựng
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường, các ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra, thanh tra hoạt
động khoáng sản trái phép và đề xuất biện pháp xử lý.
- Tổ chức lấy ý kiến Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Công thương về tài nguyên khoáng sản trước khi trình cấp thẩm
quyền phê duyệt các quy hoạch: Quy hoạch xây dựng đô thị, Quy hoạch xây dựng điểm
dân cư tập trung, các quy hoạch khác và việc giới thiệu địa điểm đất các công
trình, dự án trên địa bàn tỉnh để tránh chồng lấn lên khu
vực có khoáng sản; phòng ngừa việc lợi dụng giải phóng mặt bằng, xây dựng các
công trình, dự án để khai thác khoáng sản trái phép.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
- Tham mưu cho UBND tỉnh xây dựng các
chương hình, kế hoạch tăng cường công tác quản lý bảo vệ tài nguyên rừng và đất
rừng trên địa bàn tỉnh.
- Chỉ đạo Chi cục Kiểm Lâm, các đơn vị
chủ rừng (các Ban quản lý rừng phòng hộ, đặc dụng, Khu
bảo tồn thiên nhiên,...) ngoài chức năng, nhiệm vụ được giao về bảo vệ và
phát triển rừng, cần có biện pháp ngăn chặn ngay các hoạt
động khoáng sản (khảo sát, thăm dò, khai thác, chế biến,...) trái phép trong lâm phần mình quản lý. Kịp thời báo
cáo chính quyền địa phương và cơ quan chức năng về tình hạng hoạt động khoáng sản
trái phép để phối hợp xử lý.
5. Sở Giao thông vận tải
- Phối hợp với địa phương bảo vệ
khoáng sản chưa khai thác nằm trong đất thuộc hành lang hoặc
phạm vi bảo vệ công hình giao thông.
- Phối hợp với Công an tỉnh tăng cường
kiểm tra, xử lý các phương tiện giao thông vi phạm về tải trọng, vệ sinh môi
trường trong quá trình vận chuyển.
6. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Có trách nhiệm bảo vệ khoáng sản chưa
khai thác trong các khu vực đất có di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh
và các khu, điểm du lịch.
7. Sở Tài chính
Tham mưu UBND tỉnh phân bố nguồn kinh
phí cho công tác bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tùy theo khả năng ngân sách của
tỉnh.
8. Công an tỉnh
- Chủ trì, phối hợp chặt chẽ với các
cơ quan chức năng có liên quan tăng cường đấu tranh và ngăn chặn các loại tội
phạm thăm dò, khai thác khoáng sản trái phép, buôn lậu và gian lận thương mại
khoáng sản. Các trường hợp vi phạm phải kịp thời ngăn chặn
và xử lý theo quy định của pháp luật.
- Chỉ đạo công an các huyện, thành phố
thường xuyên kiểm tra địa bàn có hoạt động khoáng sản, nhất là những nơi thường xảy ra hiện tượng khai thác, mua bán, tàng trữ, vận chuyển
khoáng sản trái phép, bảo đảm an ninh, trật tự, xử lý nghiêm hoặc kiến nghị xử
lý đối với các trường hợp vi phạm.
- Phối hợp với Sở Công thương, Sở
Giao thông vận tải, các ngành liên quan và chính quyền địa phương kiểm tra, kiểm
soát, xử lý các trường hợp, phương tiện vận chuyển khoáng sản quá khổ, quá tải,
gây hư hỏng hạ tầng giao thông và các trường hợp khai thác khoáng sản gây ô nhiễm
môi trường.
- Chủ trì, phối hợp với các ngành, địa
phương trong việc truy quét, giải tỏa và ngăn chặn hoạt động khoáng sản trái
phép trên địa bàn tỉnh.
9. Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
Chỉ đạo thực hiện bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại khu vực cấm hoạt động khoáng sản vì
lý do quốc phòng, an ninh.
10. Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
- Chỉ đạo các Đồn Biên phòng phối hợp
với các lực lượng chức năng có liên quan phòng ngừa, đấu tranh ngăn chặn các hoạt
động thăm dò, khai thác khoáng sản trái phép trong khu vực biên giới.
- Chủ trì, phối hợp với các lực lượng
chức năng đấu tranh, ngăn chặn hoạt động buôn lậu, gian lận thương mại, vận
chuyển khoáng sản hái phép khoáng sản qua biên giới.
11. Báo Sơn La, Đài phát thanh
truyền hình Sơn La
- Thông tin, tuyên truyền các quy định
pháp luật về khoáng sản; Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác.
- Đăng tải thông tin về công tác quản
lý nhà nước đối với tài nguyên khoáng sản; hoạt động khai thác khoáng sản trái
phép và chịu trách nhiệm về thông tin đăng tải theo quy định
của pháp luật.
V. TRÁCH NHIỆM CỦA
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (GỌI CHUNG LÀ UBND CẤP HUYỆN), UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ
TRẤN (GỌI CHUNG LÀ UBND CẤP XÃ); HÌNH THỨC XỬ LÝ TẬP THỂ, CÁ NHÂN ĐỂ XẢY
RA TÌNH TRẠNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÁI PHÉP; TRÁCH NHIỆM CỦA TRƯỞNG THÔN, KHU
PHỐ, BẢN (GỌI CHUNG LÀ BẢN) TRONG VIỆC THÔNG TIN
1. UBND cấp huyện
- Thực hiện trách nhiệm quản lý nhà
nước về khoáng sản tại địa phương theo quy định của pháp luật và chỉ đạo của
UBND tỉnh, cơ quan quản lý nhà nước về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa
bàn tỉnh; thực hiện các biện pháp bảo đảm an ninh, trật tự xã hội tại các khu vực
có khoáng sản trên địa bàn.
- Xây dựng và thực hiện các biện pháp
quản lý, bảo vệ hiệu quả tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn theo
quy định của pháp luật.
- Vận động nhân dân cùng tham gia
giám sát, kịp thời phản ánh những hành vi vi phạm trong việc quản lý, khai thác
tài nguyên khoáng sản trên địa bàn.
- Chỉ đạo UBND cấp xã và các cơ quan
chức năng của huyện, thành phố tổ chức tuyên truyền, phổ biến pháp luật về
khoáng sản và các quy định của tỉnh đến tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản
và nhân dân trên địa bàn.
- Thường xuyên kiểm tra tình hình hoạt
động khoáng sản trên địa bàn quản lý, để kịp thời phát hiện, ngăn chặn, xử lý
ngay từ đầu các hành vi thăm dò, khai thác, mua bán, vận
chuyển khoáng sản trái phép. Những trường hợp vi phạm phải xử lý nghiêm theo
quy định của pháp luật; Trường hợp vượt quá thẩm quyền phải báo cáo kịp thời và
đề xuất với UBND tỉnh biện pháp xử lý theo quy định;
- Thanh tra, kiểm tra trách nhiệm thực
hiện công tác quản lý nhà nước về khoáng sản đối với UBND cấp xã. Kiểm điểm làm
rõ trách nhiệm và xử lý nghiêm đối với Chủ tịch UBND cấp xã và tổ chức, cá nhân
có trách nhiệm không hoàn thành nhiệm vụ được giao, để xảy ra hoạt động khoáng
sản trái phép.
- Trừ điểm thi đua đối với các tổ chức,
cá nhân là người đứng đầu các ở các địa phương để xảy ra hoạt động khoáng sản
trái phép
2. UBND cấp xã
- Tổ chức xây dựng Phương án bảo vệ
và thực hiện tốt nhiệm vụ quản lý, bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa
bàn quản lý.
- Thực hiện các biện pháp bảo đảm an
ninh, trật tự xã hội tại các khu vực có khoáng sản trên địa
bàn.
- Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục
pháp luật về khoáng sản, các quy định của tỉnh đến từng thôn, bản, tổ dân phố và yêu cầu các hộ gia
đình, cá nhân thực hiện cam kết không tham gia khai thác, mua, bán, tàng trữ, vận
chuyển khoáng sản trái phép.
- Khi phát hiện tình hình hoạt động
khoáng sản trái phép phải chủ động chỉ đạo Công an xã phối hợp ngay với Công an
xây dựng phong trào và phụ trách xã về an ninh trật tự, Đồn Công an, Đồn Biên
phòng (nếu có), tổ chức ngay lực lượng ngăn chặn, đồng thời báo cáo bằng văn bản cho UBND cấp huyện để kịp thời tổ chức lực lượng phối hợp xử lý.
- Nghiêm cấm việc
lợi dụng san gạt, đào ao, san nền và các công trình khác để khai thác khoáng sản
trái phép.
- Nấu để xảy ra hoạt động khoáng sản
trái phép thành điểm nóng tập trung đông người, ảnh hưởng xấu đến môi trường, mất
an ninh trật tự xã hội, gây bức xúc cho nhân dân, Chủ tịch UBND cấp xã nơi có hoạt động khoáng sản trái phép phải kiểm điểm làm rõ trách nhiệm trước Chủ tịch UBND cấp huyện.
3. Hình thức xử lý tập thể, cá
nhân để xảy ra tình trạng khai thác khoáng sản trái phép:
Chủ tịch UBND cấp huyện chịu trách
nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp xã chịu trách nhiệm trước Chủ
tịch UBND cấp huyện khi để xảy ra tình trạng khai thác khoáng sản trái phép
trên địa bàn mà không xử lý hoặc để diễn ra kéo dài. Trường
hợp phát hiện có cán bộ, công chức bao che, tiếp tay cho hoạt động khai thác
khoáng sản trái phép phải kiểm điểm, kỷ luật theo quy định của pháp luật.
4. Trách nhiệm của Trưởng bản
Khi phát hiện hoạt động khai thác, vận
chuyển, kinh doanh khoáng sản trái phép trên địa bàn thì Trưởng bản có trách
nhiệm thông tin kịp thời cho chính quyền cấp xã để có biện pháp xử lý.
VI. TRÁCH NHIỆM PHỐI
HỢP GIỮA CÁC SỞ, NGÀNH CÓ LIÊN QUAN; CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN HUYỆN, XÃ TRONG VIỆC
CUNG CẤP, XỬ LÝ THÔNG TIN
1. Các Sở, ban, ngành theo chức năng,
nhiệm vụ kịp thời phát hiện, cung cấp thông tin và phối hợp
với các ngành, chính quyền địa phương bảo vệ khoáng sản chưa được cấp phép khai
thác.
2. UBND cấp xã có trách nhiệm cung cấp
thông tin kịp thời lên UBND cấp huyện khi phát hiện hoạt động khai thác khoáng
sản trái phép và phối hợp với các lực lượng chức năng kiểm tra, giải tỏa các hoạt
động khai thác khoáng sản trái phép.
3. UBND cấp huyện có trách nhiệm cung
cấp thông tin kịp thời lên UBND tỉnh khi phát hiện hoạt động
khai thác khoáng sản trái phép vượt thẩm quyền xử lý và phối hợp với các lực lượng
chức năng kiểm tra, truy quét, giải tỏa các hoạt động khai thác khoáng sản trái
phép.
4. UBND các huyện giáp ranh có trách
nhiệm cung cấp thông tin và phối hợp chặt chẽ trong công tác kiểm tra, giải tỏa
hoạt động khai thác khoáng sản trái phép. Báo cáo UBND tỉnh trường hợp chính
quyền địa phương giáp ranh không quan tâm phối hợp hoặc phối hợp không chặt chẽ,
thường xuyên trong công tác bảo vệ khoáng sản.
VII. KẾ HOẠCH, GIẢI PHÁP TỔ CHỨC
THỰC HIỆN; KINH PHÍ THỰC HIỆN
1. Kế hoạch, giải pháp tổ chức thực
hiện
1.1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Tham mưu UBND tỉnh ban hành các văn
bản tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
- Tham mưu cho
UBND tỉnh tổng kết, đánh giá công tác bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai
thác trên địa bàn và đưa vào báo cáo tình hình quản lý nhà nước về khoáng sản
hàng năm.
1.2. Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Căn cứ phương án bảo vệ khoáng sản
chưa khai thác đã được UBND tỉnh phê duyệt, UBND cấp huyện xây dựng kế hoạch bảo
vệ khoáng sản chưa khai thác hàng năm phù hợp với tình trạng thực tế địa
phương.
- Chỉ đạo các phòng, ban chức năng,
UBND cấp xã thực hiện nghiêm túc phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa
khai thác và kế hoạch bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa phương; phối hợp
tổ chức kiểm tra, giải tỏa các hoạt động khai thác khoáng sản chưa khai thác;
báo cáo cơ quan có thẩm quyền trường hợp vượt thẩm quyền xử lý.
- Hàng năm, trước ngày 15/12 báo cáo
Sở Tài nguyên và Môi trường tình hình bảo vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa
phương để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
1.3. Ủy ban nhân dân cấp xã
- UBND cấp xã là cơ quan trực tiếp chịu
trách nhiệm kiểm tra, giám sát các hoạt động khoáng sản
trên địa bàn. Khi phát hiện việc khai thác, chế biến, kinh doanh, vận chuyển
khoáng sản trái phép trên địa bàn, UBND cấp xã phải tổ chức lực lượng kiểm tra,
ngăn chặn, xử lý các hành vi vi phạm theo quy định và báo cáo về UBND cấp huyện.
- Định kỳ 6 tháng báo cáo tình hình bảo
vệ khoáng sản chưa khai thác tại địa phương cho UBND cấp huyện.
1.4. Các sở, ban, ngành
Theo chức năng, nhiệm vụ thực hiện
nghiêm túc phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh;
phối hợp với chính quyền địa phương tổ chức kiểm tra, giải
tỏa các hoạt động khai thác khoáng sản chưa khai thác.
2. Kinh phí thực hiện
- Trước ngày 01/8 hàng năm, các cơ
quan chuyên môn cấp tỉnh xây dựng kinh phí bảo vệ tài nguyên khoáng sản gửi Sở
Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, lập dự toán chi cho nhiệm vụ bảo vệ khoáng sản
chưa khai thác gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Căn cứ khả năng cân đối của ngân
sách nhà nước và dự toán thu từ nguồn thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
được hưởng theo phân cấp, UBND cấp huyện bố trí kinh phí thực hiện công tác bảo
vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn hàng năm.
VIII. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Các
ngành, UBND cấp huyện, cấp xã theo chức năng, nhiệm vụ thực hiện nghiêm túc
Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc việc thực hiện phương án
bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh; kịp thời tổng hợp, đề xuất
với UBND tỉnh để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế
PHỤ LỤC SỐ 01
CẤP GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN KỂ TỪ NGÀY LUẬT KHOÁNG
SẢN CÓ HIỆU LỰC ĐẾN 31/8/2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Số, ngày ký giấy phép
|
Tên tổ chức, cá nhân được cấp phép
|
Tên khoáng sản
|
Loại hình
|
Thời hạn (Năm)
|
Tên, vị trí khu vực thăm dò
|
Diện tích (ha)
|
Tọa độ điểm góc khu vực khai thác (hệ tọa độ VN 2000,
kinh tuyến trục 104°, Múi chiếu 3°)
|
Ghi chú
|
Điểm góc
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
895/QĐ-UBND (19/4/2011)
|
Doanh nghiệp tư nhân Hữu Hảo
|
Đá phiến sét
|
Cấp mới
|
3 tháng (đến tháng 7/2011)
|
Khu vực Thác Vai, bản Mòn, xã Tạ Bú, huyện Mường La
|
3.1
|
1
|
2371241.84
|
503903.14
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2371276.8
|
504035.56
|
3
|
2370977.52
|
504080.01
|
4
|
2370952.55
|
504009.67
|
2
|
1441/QĐ-UBND (21/6/2011)
|
Doanh nghiệp tư nhân Xuân Ngoạn
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
3 tháng (đến tháng 9/2011)
|
Bản Nang Phai, xã Mường Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn
La
|
1.8
|
1
|
2368124.61
|
498290.15
|
Không tổ chức thăm dò
|
2
|
2368211.32
|
498266.67
|
3
|
2368219.47
|
498323.12
|
4
|
2368071.3
|
498525.67
|
5
|
2368051.52
|
498525.92
|
6
|
2368012.5
|
498522.64
|
7
|
2368019.33
|
498509.76
|
8
|
2368028.6
|
498486.9
|
9
|
2368025.97
|
498482.42
|
10
|
2368047.98
|
498467.82
|
11
|
2368093.76
|
498386.96
|
12
|
2368157.48
|
498307.48
|
3
|
1442/QĐ-UBND (21/6/2011)
|
Tổ hợp sản
xuất, khai thác đá Đức Hiền
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
3 tháng (đến tháng 9/2011)
|
Bản Mé Lếch, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
1.0
|
1
|
2336830.68
|
516242.78
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2336853.30
|
516307.99
|
3
|
2336752.14
|
516334.56
|
4
|
2336736.51
|
516277.6
|
5
|
2336740.85
|
516228.17
|
6
|
2336764.21
|
516231.9
|
7
|
2336791.76
|
516204.51
|
8
|
2336813.77
|
516219.41
|
4
|
1659/QĐ-UBND (11/7/2011)
|
Công ty cổ phần thủy điện Pá Chiến
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
30 ngày
|
Khu vực bàn Pá Chiến, xã Chiềng San, huyện Mường La
|
1.22
|
1
|
2373648.72
|
505312.2
|
Đã phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò
|
2
|
2373612.34
|
505358.65
|
3
|
2373605.63
|
505400.6
|
4
|
2373545.52
|
505371.92
|
5
|
2373513.16
|
505307.88
|
6
|
2373523.95
|
505249.15
|
7
|
2373542.42
|
505260.42
|
8
|
2373562.82
|
505238.57
|
9
|
2373605.5
|
505280.48
|
5
|
526/QĐ-UBND (21/3/2012)
|
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng và thương mại Tản Viên
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
3 tháng (đến tháng 6/2012)
|
Bản Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên
|
1.0
|
1
|
2356907.4
|
579802.05
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2356911.46
|
579918.16
|
3
|
2356826.67
|
579917.82
|
4
|
2356815.72
|
579807.68
|
6
|
527/QĐ-UBND (21/3/2012)
|
Doanh nghiệp tư nhân sản xuất vật liệu xây dựng An
Mai
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
3 tháng (đến tháng 6/2012)
|
Bàn Huổi Búng, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
2.5033
|
1
|
2343708.27
|
507928.14
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2343692.04
|
507944.16
|
3
|
2343673.94
|
507949.94
|
4
|
2343640.96
|
507965.90
|
5
|
2343592.19
|
5077984.93
|
6
|
2343576.03
|
507982.41
|
7
|
2343563.44
|
507974.44
|
8
|
2343550.43
|
507943.18
|
9
|
2343537.72
|
507918.07
|
10
|
2343495.17
|
507860.37
|
11
|
2343478.63
|
507823.26
|
12
|
2343477.74
|
507794.93
|
13
|
2343483.9
|
507781.92
|
14
|
2343495.51
|
507769.96
|
15
|
2343515.00
|
507768.00
|
16
|
2343541.04
|
507776.04
|
17
|
2343576.40
|
507784.84
|
18
|
2343635.51
|
507792.06
|
19
|
2343624.32
|
507824.22
|
20
|
2343619.25
|
507837.14
|
21
|
2343617.81
|
507839.56
|
22
|
2343621.18
|
507848.26
|
23
|
2343624.92
|
507863.83
|
24
|
2343626.02
|
507917.88
|
25
|
2343628.55
|
507932.44
|
26
|
2343648.19
|
507932.23
|
27
|
2343675.70
|
507906.49
|
28
|
2343701.70
|
507919.34
|
7
|
910/GP-UBND (10/5/2012)
|
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thế Kỷ
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
7/2012
|
Bản Mòn, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
2.0
|
1
|
2305653.64
|
565249.68
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2305677.09
|
565411.08
|
3
|
2305503.79
|
565426.83
|
4
|
2305501.73
|
565372.4
|
5
|
2305567.51
|
565341.34
|
6
|
2305579.86
|
565252.76
|
8
|
911/GP-UBND (10/5/2012)
|
Công ty cổ phần thủy điện Nậm Bú
|
Cát, sỏi
|
Cấp mới
|
Hết t7/2012
|
Lòng Sông Đà thuộc thị trấn Ít Ong và xã Chiềng San,
huyện Mường La
|
12.4
|
1
|
2375507.93
|
503237.73
|
Đã phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò
|
2
|
2375581.34
|
503408.18
|
3
|
2375538.15
|
503470.19
|
4
|
2375458.2
|
503478.08
|
5
|
2375291.16
|
503563.21
|
6
|
2375300.61
|
503598.26
|
7
|
2375281.71
|
503618.48
|
8
|
2375211.53
|
503594.21
|
9
|
2375034.68
|
503679.97
|
10
|
2374956.07
|
503473.27
|
11
|
2375246.01
|
503375.18
|
9
|
1272/GP-UBND (25/6/2012)
|
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Kim
Thành
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
Hết t9/2012
|
Bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn
|
4.72
|
1
|
2350787.5
|
496031.05
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2350803.79
|
496059.69
|
3
|
2350813.75
|
496081.3
|
4
|
2350820.05
|
496107.74
|
5
|
2350798.64
|
496134.59
|
6
|
2350672.02
|
496124.46
|
7
|
2350600.2
|
496098.69
|
8
|
2350554.55
|
496063.17
|
9
|
2350548.26
|
496040.62
|
10
|
2350502.42
|
495947.99
|
11
|
2350469.78
|
495898.29
|
12
|
2350514.73
|
495810.29
|
13
|
2350548.08
|
495787.24
|
14
|
2350600.53
|
495812.66
|
15
|
2350581.44
|
495878.22
|
16
|
2350579.55
|
495913.94
|
17
|
2350594.51
|
495950.99
|
18
|
2350628.6
|
495961.11
|
19
|
2350650.94
|
496012.95
|
20
|
2350671.87
|
496017.04
|
21
|
2350736.02
|
496013.01
|
22
|
2350772.64
|
496039.96
|
10
|
2347/GP-UBND (31/12/2012)
|
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Thành Long (nay là Công ty
TNHH một thành viên đầu tư xây dựng Thành Long
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
6 tháng
|
Tiểu khu Thành Công, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn
|
1.883
|
1
|
2347008.36
|
513363.4
|
Không tổ chức thăm dò
|
2
|
2347005.64
|
513362.27
|
3
|
2346947.81
|
513342.62
|
4
|
2346882.84
|
513358.09
|
5
|
2346866.84
|
513536.34
|
6
|
2346992.9
|
513481.36
|
7
|
2346987.14
|
513452.93
|
11
|
2349/GP-UBND (31/10/2012)
|
Công ty cổ phần xây dựng Trường Giang
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
6 tháng
|
Bản Huổi Lầu, xã Mường Và, huyện sốp Cộp
|
2.3626
|
1
|
2347008.36
|
513363.4
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2347005.64
|
513362.27
|
3
|
2346947.81
|
513342.62
|
4
|
2346882.84
|
513358.09
|
5
|
2346866.84
|
513536.34
|
6
|
2346992.9
|
513481.36
|
7
|
2346987.14
|
513452.93
|
12
|
1910/GP-UBND (04/9/2012)
|
Công ty TNHH Thảo Yến
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
Hết t5/2013
|
Bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu
|
1.5
|
1
|
2369845.72
|
474505.84
|
Đề nghị gia hạn Giấy phép
|
2
|
2369958.13
|
474605.29
|
3
|
2369891.713
|
474680.152
|
4
|
2369779.42
|
474580.702
|
13
|
2626/GP-UBND
(04/12/2012)
|
Công ty cổ phần Vạn Lộc
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
Hết
t5/2013
|
Bản Sen To, xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu
|
1.0
|
1
|
2372257.82
|
474613.40
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2372206.72
|
474676.15
|
3
|
2372078.70
|
474614.87
|
4
|
2372099.68
|
474565.33
|
14
|
214/GP-UBND (25/01/2014)
|
Chi nhánh Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường
tại thành phố Sơn La
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Bản He, xã
Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai
|
1.1507
|
1
|
2387214.78
|
465522.41
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2387305.33
|
465514.07
|
3
|
2387377.82
|
465494.29
|
4
|
2387379.56
|
465535.13
|
5
|
2387366.09
|
465593.55
|
6
|
2387281.13
|
465604.86
|
15
|
2035/GP-UBND 31/7/2014)
|
Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn
|
Than
|
Cấp mới
|
2 năm
|
Than Khe Lay, xã Mường Lựm, huyện Yên Châu
|
95.2
|
1
|
2325864.00
|
546683.00
|
Chưa nộp hồ sơ phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò
|
2
|
2325508.00
|
548447.00
|
3
|
2324997.00
|
548301.00
|
4
|
2325348.00
|
546548.00
|
16
|
2708/GP-UBND (13/10/2014)
|
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Bản Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên
|
2.0193
|
1
|
2356783.15
|
579984.61
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2356816.68
|
580078.33
|
3
|
2356789.74
|
580087.94
|
4
|
2356708.98
|
580164.99
|
5
|
2356680.08
|
580173.06
|
6
|
2356663.34
|
580172.65
|
7
|
2356629.48
|
580134.13
|
8
|
2356636.74
|
580.107.20
|
9
|
2356644.7
|
580095.93
|
10
|
2356655.9
|
580083.45
|
11
|
2356668.74
|
580063.79
|
12
|
2356688.10
|
580043.32
|
13
|
2356718.78
|
580013.42
|
14
|
2356713.46
|
579994.59
|
15
|
2356722.48
|
579992.57
|
16
|
2356747.54
|
579971.92
|
17
|
2356749.64
|
579967.26
|
17
|
3234/GP-UBND (25/11/2014)
|
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Khu vực Noong Ẳng, bản Cọ, phường Chiềng An,
thành phố Sơn La
|
1.52
|
M1
|
2360311.10
|
493709.12
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
M2
|
2360257.78
|
493816.76
|
M3
|
2360145.49
|
493757.94
|
M4
|
2360201.88
|
493649.25
|
18
|
3235/GP-UBND (25/11/2014)
|
Hợp tác xã sản xuất vật liệu xây dựng
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu
|
2.0038
|
1
|
2313269.88
|
541846.10
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2313303.23
|
541893.99
|
3
|
2313210.82
|
542028.56
|
4
|
2313147.85
|
541980.11
|
5
|
2313149.79
|
542014.26
|
6
|
2313118.52
|
542058.94
|
7
|
2313068.31
|
542080.56
|
8
|
2313012.07
|
542079.63
|
9
|
2313062.07
|
542003.69
|
10
|
2313097.98
|
541959.55
|
19
|
3305/GP-UBND (01/12/2014)
|
Công ty TNHH Thảo Yến
|
Đá vôi
|
Gia hạn
|
9 tháng
|
Bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu
|
1.05
|
1
|
2369854.28
|
474533.57
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2369947.31
|
474617.43
|
3
|
2369891.713
|
474680.152
|
4
|
2369799.730
|
474598.690
|
20
|
3511/GP-UBND (22/12/2014)
|
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng CHĐ
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Bản Bỉa, xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu
|
1.5
|
1
|
2373103.00
|
467043.00
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2373162.00
|
467053.00
|
3
|
2373150.00
|
467116.00
|
4
|
2373075.00
|
467149.00
|
5
|
2373048.00
|
467093.00
|
6
|
2373060.00
|
467090.00
|
7
|
2373092.00
|
467060.00
|
8
|
2372989.00
|
466888.00
|
9
|
2373050.00
|
466865.00
|
10
|
2373123.00
|
466963.00
|
11
|
2373066.00
|
466988.00
|
21
|
747/GP-UBND (10/4/2015)
|
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Khu vực Lũng Dê, bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân
Hồ
|
4.0
|
1
|
2299950.00
|
578437.00
|
Thăm dò đá không đảm bảo chất lượng đề nghị chuyển vị
trí mới
|
2
|
2299850.00
|
578510.00
|
3
|
2299622.00
|
578308.00
|
4
|
2299730.00
|
578216.00
|
22
|
1470/GP-UBND (06/7/2015)
|
Công ty cổ phần thương mại Hiền Luyến
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Khu vực Huổi Nhả, bản Noong Tàu Thái, xã Phiêng Cằm,
huyện Mai Sơn
|
2.0
|
1
|
2332900.84
|
480415.85
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2332872.85
|
480494.66
|
3
|
2332782.58
|
480498.24
|
4
|
2332713.35
|
480444.12
|
5
|
2332744.16
|
480362.25
|
6
|
2332829.60
|
480350.61
|
23
|
1471/GP-UBND (06/7/2015)
|
Doanh nghiệp tư nhân Minh Tâm
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Khu vực bản Hua Tạt xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
3.5
|
1
|
2298070.00
|
579347.00
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2298035.00
|
579556.00
|
3
|
2297870.00
|
579486.00
|
4
|
2297911.00
|
579292.00
|
24
|
1498/GP-UBND (09/7/2015)
|
Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn
|
Than
|
Cấp mới
|
2 năm
|
Than Hang Mon, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu
|
55.4
|
1
|
2315738.00
|
538381.00
|
Chưa nộp hồ sơ phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò
|
2
|
2315759.00
|
538329.00
|
3
|
2315779.00
|
538328.00
|
4
|
2315779.00
|
538311.00
|
5
|
2315766.00
|
538312.00
|
6
|
2315967.00
|
537822.00
|
7
|
2316298.00
|
537175.00
|
8
|
2316518.00
|
536922.00
|
9
|
2316689.00
|
536985.00
|
10
|
2316638.00
|
537201.00
|
11
|
2316179.00
|
537904.00
|
12
|
2315987.00
|
538455.00
|
13
|
2315358.00
|
539124.00
|
14
|
2315278.00
|
539268.00
|
15
|
2315277.00
|
539302.00
|
16
|
2315279.00
|
539454.00
|
17
|
2315229.00
|
539519.00
|
18
|
2315123.00
|
539607.00
|
19
|
2315068.00
|
539650.00
|
20
|
2315042.00
|
539697.00
|
21
|
2315229.00
|
539830.00
|
22
|
2315500.00
|
539354.00
|
23
|
2315266.00
|
539291.00
|
24
|
2315265.00
|
539298.00
|
25
|
2315269.00
|
539450.00
|
26
|
2315218.00
|
539514.00
|
27
|
2315113.00
|
539601.00
|
28
|
2315081.00
|
539626.00
|
25
|
1663/GP-UBND (30/7/2015)
|
Công ty cổ phần khoáng sản Bao An
|
Antimon
|
Cấp mới
|
10 tháng
|
bản Đin Chí, bản Pom Khốc, xã Chiềng Tương, huyện Yên
Châu
|
17.83
|
1
|
2304971.33
|
540166.34
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2305319.49
|
539828.77
|
3
|
2305440.40
|
539918.72
|
4
|
2305385.53
|
539997.35
|
5
|
2305090.68
|
540275.68
|
6
|
2305097.25
|
540282.91
|
7
|
2305354.70
|
540040.92
|
8
|
2305152.02
|
540331.97
|
9
|
2305039.20
|
540352.34
|
10
|
2304931.92
|
540505.90
|
11
|
2304944.72
|
540735.94
|
12
|
2305330.39
|
540668.24
|
26
|
2159/GP-UBND (25/9/2015)
|
Doanh nghiệp tư nhân Nhất Trí Thành
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Khu vực Pom Ư Hừ, xã Chiềng Ngần và phường Chiềng
Cơi, thành phố Sơn La
|
1.04
|
1
|
2358080.55
|
493753.38
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2358164.78
|
493671.41
|
3
|
2358204.70
|
493660.27
|
4
|
2358234.74
|
493695.68
|
5
|
2358184.55
|
493733.43
|
6
|
2358170.06
|
493768.58
|
7
|
2358159.96
|
493821.20
|
27
|
2161/GP-UBND (25/9/2015)
|
Công ty cổ phần đầu tư Vạn An
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Khu vực bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên
|
2.0
|
1
|
2345765.00
|
545716.00
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2345713.00
|
545839.00
|
3
|
2345850.00
|
545900.00
|
4
|
2345901.00
|
545776.00
|
28
|
2535/GP-UBND (27/10/2015)
|
Công ty cổ phần Đạt Hưng
|
Than
|
Cấp mới
|
18 tháng
|
Khu Nà Hỏ, bản Chẩu Quân, xã Mường
Chiên; bản Púm, xã Pá Ma Pha Khinh
|
29.06
|
1
|
2418915.00
|
454459.00
|
Đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
2418932.00
|
454488.00
|
3
|
2418926.00
|
454630.00
|
4
|
2418687 00
|
454777.00
|
5
|
2418373.00
|
454868.00
|
6
|
2417831.00
|
454959.00
|
7
|
2417797.00
|
454843.00
|
8
|
2418289.00
|
454667.00
|
9
|
2418480.00
|
454709.00
|
10
|
2412871.00
|
455847.00
|
11
|
2412803.00
|
456058.00
|
12
|
2412646.00
|
456094.00
|
13
|
2412606.00
|
456064.00
|
14
|
2412593.00
|
455985.00
|
15
|
2412717.00
|
455893.00
|
16
|
2412653.00
|
455838.00
|
17
|
2412481.00
|
455903.00
|
18
|
2412392.00
|
455841.00
|
19
|
2412428.00
|
455753.00
|
20
|
2412547.00
|
455711.00
|
21
|
2412790.00
|
455732.00
|
29
|
276/GP-UBND (02/02/2016)
|
Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn
|
Quặng sắt
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Khu vực bản Tu Rúc, xã Phiêng Pằn, huyện Mai Sơn
|
8.0
|
I
|
2321490.32
|
512076.65
|
Đã phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò
|
II
|
2321205.82
|
512285.19
|
III
|
2321103.68
|
512146.45
|
IV
|
2321435.82
|
511830.60
|
30
|
438/GP-UBND (29/02/2016)
|
Công ty cổ phần xây dựng Trường
Giang
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Khu vực bản Mạt, xã
Chiềng Mung huyện
Mai Sơn
|
5.7
|
1
|
2351406.86
|
496452.74
|
Đã cấp Giấy phép
khai thác
|
2
|
2351535.16
|
496291.88
|
3
|
2351552.28
|
496194.79
|
4
|
2351607.11
|
496165.20
|
5
|
2351702.61
|
496263.46
|
6
|
2351707.55
|
496280.96
|
7
|
2351723.24
|
496324.49
|
8
|
2351730.87
|
496356.35
|
9
|
2351729.98
|
496386.54
|
10
|
2351705.27
|
496444.97
|
11
|
2351429.74
|
496475.06
|
31
|
599/GP-UBND (16/3/2016)
|
Công ty cổ phần Trang Hưng
|
Thạch anh
|
Cấp mới
|
18 tháng
|
Khu vực bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban, huyện Bắc
Yên
|
22.6
|
1
|
2351843.000
|
544765.000
|
Đã thu hồi Giấy phép
|
2
|
2351843.000
|
545146.000
|
3
|
2351590.000
|
545146.000
|
4
|
2351586.000
|
545278.000
|
5
|
2351337.000
|
545278.000
|
6
|
2351337.000
|
544765.000
|
32
|
666/GP-UBND (24/3/2016)
|
Công ty TNHH một thành viên Đức Minh EDULIGHT
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Khu vực bản Nang Phai, xã Mường Bú, huyện Mường La
|
4.937
|
1
|
2368227.53
|
498279.21
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2368330.07
|
498376.59
|
3
|
2368359.33
|
498428.35
|
4
|
2368345.31
|
498465.44
|
5
|
2368283.82
|
498497.29
|
6
|
2368218.68
|
498545.17
|
7
|
2368134.23
|
498543.99
|
8
|
2368071.30
|
498525.67
|
9
|
2368051.52
|
498525.92
|
10
|
2368054.57
|
498465.17
|
33
|
782/GP-UBND (31/3/2016)
|
Công ty cổ phần xây dựng Tùng Hưng 196
|
Cát
|
Cấp mới
|
10 tháng
|
Khu vực bản Chăn, xã Tường Thượng, huyện Phù Yên
|
3.82
|
1
|
2342304.20
|
564738.42
|
Đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò
|
2
|
2342322.99
|
564882.88
|
3
|
2342033.73
|
564894.55
|
4
|
2342023.26
|
564773.68
|
34
|
829/GP-UBND (06/4/2016)
|
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Khu vực Lũng Dê, bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân
Hồ
|
1.5169
|
1
|
2299958.00
|
577820.00
|
Đã cấp Giấy phép khai thác
|
2
|
2299877.00
|
577772.00
|
3
|
2299805.00
|
577916.00
|
4
|
2299895.00
|
577959.00
|
35
|
2116/GP-UBND (01/9/2016)
|
Công ty TNHH một thành viên đầu tư xây dựng Hồng Long
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
14 tháng
|
Tiểu khu Thành Công, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn
|
0.5
|
1
|
2346960.84
|
513486.67
|
Chưa nộp hồ sơ phê duyệt báo cáo kết quả thăm
dò
|
2
|
2346943.26
|
513552.44
|
3
|
2346875.00
|
513530.15
|
4
|
2346889.65
|
513463.44
|
36
|
2569/GP-UBND (31/10/2016)
|
Công ty cổ phần Quyết tiến Sông Mã
|
Đất sét
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
bản Quyết Tiến, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã
|
5.632
|
1
|
2328193.96
|
475084.95
|
Đang thăm dò
|
2
|
2328164.38
|
475378.31
|
3
|
2327841.02
|
475276.51
|
4
|
2327832.56
|
475203.33
|
5
|
2328082.23
|
475190.58
|
6
|
2328070.74
|
475091.24
|
37
|
2845/GP-UBND (29/11/2016)
|
Công ty cổ phần khoáng sản Tây Bắc
|
Quặng đồng
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Khu vực bản Ngậm, xã Song Pe, huyện Bắc Yên
|
15.0
|
1
|
2335572.00
|
551631.00
|
Đang thăm dò
|
2
|
2335681.00
|
551714.00
|
3
|
2335447.00
|
552234.00
|
4
|
2355117.00
|
552080.00
|
38
|
2909/GP-UBND (08/12/2016)
|
Doanh nghiệp tư nhân Hữu Hảo
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
bản Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn
La
|
2.4159
|
1
|
2366992.48
|
492358.78
|
Đang thăm dò
|
2
|
2366977.00
|
492501.00
|
3
|
2366896.00
|
492461.00
|
4
|
2366899.90
|
492390.24
|
5
|
2366935.00
|
492381.00
|
6
|
2367088.00
|
492858.00
|
7
|
2367048.00
|
492976.00
|
8
|
2366934.00
|
492937.00
|
9
|
2366974.00
|
492819.00
|
39
|
169/GP-UBND (22/01/2017)
|
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Thi
|
Đá làm nguyên liên sx cát
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
Tiểu khu Bó Bun, thị trấn Nông trường Mộc
Châu, huyện Mộc Châu
|
1.983
|
1
|
2304637.22
|
568353.10
|
Đang thăm dò
|
2
|
2304619.27
|
568481.53
|
3
|
2304544.97
|
568497.58
|
4
|
2304463.97
|
568468.27
|
5
|
2304514.37
|
568400.18
|
6
|
2304529.43
|
568312.95
|
40
|
446/GP-UBND (06/3/2017)
|
Doanh nghiệp tư nhân Sơn Hưng
Trung
|
Đất sét
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
bản Hẹo, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La
|
1.2027
|
1
|
2355407.59
|
497393.89
|
Đang thăm dò
|
2
|
2355431.97
|
497339.94
|
3
|
2355512.35
|
497438.47
|
4
|
2355463.74
|
497484.46
|
5
|
2355338.05
|
497403.86
|
6
|
2355324.85
|
497355.83
|
41
|
668/GP-UBND (27/3/2017)
|
Công ty TNHH xây dựng kinh doanh Tổng Hợp
|
Đá làm nguyên liệu sx cát
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
bản Thuông Cuông, xã Vân Hồ, huyện Mộc Châu
|
1.52
|
1
|
2302457.32
|
569582.35
|
Đang thăm dò
|
2
|
2302362.73
|
569620.92
|
3
|
2302279.87
|
569500.79
|
4
|
2302358.15
|
569447.01
|
42
|
1005/GP-UBND (24/4/2017)
|
Công ty cổ phần Đạt Hưng
|
Than
|
Gia hạn
|
15 tháng
|
Khu Nà Hỏ, bản Chẩu Quân, xã Mường Chiên; bản
Púm, xã Pá Ma Pha Khinh
|
20.34
|
2A
|
2418929.00
|
454558.00
|
Đang thăm dò
|
3
|
2418926.00
|
454630.00
|
4A
|
2418812.00
|
454700.00
|
4B
|
2418725.00
|
454706.00
|
5A
|
2418451.00
|
454802.00
|
5B
|
2418368.00
|
454837.00
|
5C
|
2418166.00
|
454871.00
|
5D
|
2418144.00
|
454906.00
|
6
|
2417831.00
|
454959.00
|
7
|
2417797.00
|
454843.00
|
8
|
2418289.00
|
454667.00
|
9
|
2418480.00
|
454709.00
|
9A
|
2418645.00
|
454614.00
|
1
|
2412871.00
|
455847.00
|
1A
|
2412837.00
|
455953.00
|
6A
|
2412671.00
|
455.93
|
6
|
2412717.00
|
455893.00
|
7
|
2412653.00
|
455838.00
|
8
|
2412481.00
|
455903.00
|
8A
|
2412438.00
|
455873.00
|
11A
|
2412650.00
|
455720.00
|
12
|
2412790.00
|
455732.00
|
43
|
1010/GP-UBND (24/4/2017)
|
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng thương mại Xuân Hùng
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
bản Đông, xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu
|
2.46
|
M1
|
2.324.280.93
|
531.118.00
|
Đang thăm dò
|
M2
|
2.324.153.76
|
530.988.85
|
M3
|
2.324.056.86
|
531.084.26
|
M4
|
2.324.184.04
|
531.213.40
|
44
|
1593/GP-UBND (14/6/2017)
|
Công ty cổ phần xây dựng Tùng Hưng 196
|
Cát
|
Gia hạn
|
9 tháng
|
bản Chăn, xã Tường Thượng, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn
La
|
2.674
|
1
|
2342304.20
|
564738.42
|
Đang thăm dò
|
2
|
2342322.99
|
564.882.88
|
5
|
2342125.04
|
564890.87
|
6
|
2342114.33
|
564762.25
|
45
|
1706/GP-UBND (22/6/2017)
|
Công ty TNHH Hải Hùng
|
Đá vôi
|
Cấp mới
|
8 tháng
|
bản Nà Lìu 2, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn
La
|
1.6043
|
1
|
2348630.07
|
567401.07
|
Đang thăm dò
|
2
|
2348670.63
|
567431.32
|
3
|
2348664.85
|
567524.08
|
4
|
2348500.97
|
567524.08
|
5
|
2348527.91
|
567436.51
|
46
|
1959/GP-UBND (18/7/2017)
|
Công ty cổ phần vật liệu xây dựng I Sơn La
|
Đất sét
|
Cấp mới
|
12 tháng
|
bản Nà Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu
|
3.4
|
1
|
2304398.00
|
561461.00
|
Đang thăm dò
|
2
|
2304436.00
|
561465.00
|
3
|
2304519.00
|
561444.00
|
4
|
2304542.00
|
561472.00
|
5
|
2304547.00
|
561472.00
|
6
|
2304528.00
|
561563.00
|
7
|
2304510.00
|
561540.00
|
8
|
2304439.00
|
561565.00
|
9
|
2304425.00
|
561510.00
|
10
|
2304414.00
|
561512.00
|
11
|
2304397.00
|
561567.00
|
12
|
2304315.00
|
561610.00
|
13
|
2304314.00
|
561624.00
|
14
|
2304294.00
|
561616.00
|
15
|
2304220.00
|
561467.00
|
16
|
2304237.00
|
561399.00
|
17
|
2304288.00
|
561407.00
|
18
|
2304343.00
|
561450.00
|
19
|
2304353.00
|
561475.00
|
20
|
2304373.00
|
561510.00
|
47
|
2058/GP-UBND (27/7/2017)
|
Công ty cổ phần Trung Hưng
|
Thạch anh
|
Cấp mới
|
18 tháng
|
khu vực bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên
|
22.6
|
1
|
2351843.00
|
544765.00
|
Đang thăm dò
|
2
|
2351843.00
|
545146.00
|
3
|
2351590.00
|
545146.00
|
4
|
2351586.00
|
545278.00
|
5
|
2351337.00
|
545278.00
|
6
|
2351337.00
|
544765.00
|
PHỤ LỤC SỐ 02
CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KỂ TỪ NGÀY LUẬT
KHOÁNG SẢN CÓ HIỆU LỰC ĐẾN NGÀY 31/8/2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Số giấy phép
Ngày cấp
|
Tên đơn vị
|
Tên khoáng sản
|
Công suất (m3/năm hoặc T/năm)
|
Thời hạn (Năm, tháng)
|
Tên, vị trí khu vực
|
Diện tích (ha)
|
Tọa độ điểm góc khu vực khai thác (hệ VN 2000, KTT
104°; múi chiếu 3°)
|
Ghi chú
|
Điểm góc
|
X(m)
|
Y(m)
|
1
|
1975/QĐ-UBND (30/8/2011)
|
Công ty cổ phần khoáng sản Sơn
La
|
Than
|
25.000 tấn/năm
|
7/2021
|
Mỏ than Suối Bàng, xã Suối Bàng, huyện Vân Hồ
|
44.6637
|
1
|
2324992.00
|
580449.00
|
|
2
|
2325410.00
|
580359.00
|
3
|
2325361.94
|
579795.00
|
4
|
2325576.66
|
579808.75
|
5
|
2325647.23
|
580653.08
|
6
|
2325140.72
|
581180.77
|
2
|
789/QĐ-UBND (24/4/2012)
|
Công ty cổ phần phát triển Việt Mỹ
|
Than
|
30.000 m3/năm
|
10/2019
|
Mỏ than Tô Pan, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu
|
12.2513
|
1
|
2332330.00
|
527551.00
|
|
2
|
2332461.00
|
527634.00
|
3
|
2332107.00
|
528234.00
|
4
|
2331939.00
|
528134.00
|
3
|
2348/QĐ-UBND (31/10/2012)
|
Tổ hợp sản xuất khai thác đá Đức Hiền
|
Đá vôi
|
30.000 m3/năm
|
10/2022
|
Mỏ đá vôi bản Mé
Lếch, xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
1.0
|
1
|
2336740.85
|
516228.17
|
|
2
|
2336764.21
|
516231.90
|
3
|
2336791.76
|
516204.51
|
4
|
2336813.77
|
516219.41
|
5
|
2336830.68
|
516242.78
|
6
|
2336853.30
|
516307.99
|
7
|
2336752.14
|
516334.56
|
8
|
2336736.51
|
516277.60
|
4
|
849/QĐ-UBND (26/4/2013); 2846/QĐ-UBND ngày 29/11/2016
|
Doanh nghiệp tư nhân sản xuất vật liệu và xây dựng An
Mai
|
Đá vôi
|
46.000 m3/năm
|
02/2024
|
Mỏ đá vôi bản Huổi Búng, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
2.5033
|
1
|
2343708.27
|
507928.14
|
|
2
|
2343692.04
|
507944.16
|
3
|
2343673.94
|
507949.94
|
4
|
2343640.96
|
507965.90
|
5
|
2343592.19
|
5077984.93
|
6
|
2343576.03
|
507982.41
|
7
|
2343563.44
|
507974.44
|
8
|
2343550.43
|
507943.18
|
9
|
2343537.72
|
507918.07
|
10
|
2343495.17
|
507860.37
|
11
|
2343478.63
|
507823.26
|
12
|
2343477.74
|
507794.93
|
13
|
2343483.9
|
507781.92
|
14
|
2343495.51
|
507769.96
|
15
|
2343515.00
|
507768.00
|
16
|
2343541.04
|
50777604
|
17
|
2343576.40
|
507784.84
|
18
|
2343635.51
|
507792.06
|
19
|
2343624.32
|
507824.22
|
20
|
2343619.25
|
507837.14
|
21
|
2343617.81
|
507839.56
|
22
|
2343621.18
|
507848.26
|
23
|
2343624.92
|
507863.83
|
24
|
2343626.02
|
507917.88
|
25
|
2343628.55
|
507932.44
|
26
|
2343648.19
|
507932.23
|
27
|
2343675.70
|
507906.49
|
28
|
2343701.70
|
507919.34
|
5
|
1021/GP-UBND (27/5/2013); 3177/QĐ-UBND (15/12/2015)
|
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Kim Thành
|
Đá vôi
|
180.000 m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn
|
4.6851
|
1
|
2350787.50
|
496031.05
|
|
2
|
2350803.79
|
496059.69
|
3
|
2350813.75
|
496081.3
|
4
|
2350820.05
|
496107.74
|
5
|
2350798.64
|
496134.59
|
6
|
2350672.02
|
496124.46
|
7
|
2350600.20
|
496098.69
|
8
|
2350554.55
|
496063.17
|
9
|
2350548.26
|
496040.62
|
10
|
2350502.42
|
495947.99
|
11
|
2350469.78
|
495898.29
|
12
|
2350514.73
|
495810.29
|
13
|
2350548.08
|
495787.24
|
14
|
2350600.53
|
495812.66
|
15
|
2350581.44
|
495878.22
|
16
|
2350579.55
|
495913.94
|
17
|
2350594.51
|
495950.99
|
18
|
2350628.60
|
495961.11
|
19
|
2350650.94
|
496012.95
|
20
|
2350671.87
|
496017.04
|
21
|
2350736.02
|
496013.01
|
22
|
2350772.64
|
496039.96
|
6
|
1308/GP-UBND (28/5/2014)
|
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thế Kỷ
|
Đá vôi
|
45.000 m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bản Mòn, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
2.0
|
1
|
2305653.64
|
565249.68
|
|
2
|
2305677.09
|
565411.08
|
3
|
2305503.79
|
565426.83
|
4
|
2305501.73
|
565372.4
|
5
|
2305567.51
|
565341.34
|
6
|
2305579.86
|
565252.76
|
7
|
2716/GP-UBND (13/10/2014)
|
Công ty cổ phần xây dựng Trường Giang
|
Đá vôi
|
30.000 m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bản Huổi Lầu, xã Mường Và, huyện sốp Cộp, tỉnh Sơn
La
|
2.3626
|
1
|
2309688.74
|
467829.07
|
|
2
|
2309732.33
|
467853.95
|
3
|
2309757.94
|
467888.62
|
4
|
2309729.85
|
467943.51
|
5
|
2309625.53
|
468040.52
|
6
|
2309551.76
|
467892.1
|
8
|
2741/GP-UBND (15/10/2014)
|
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng và thương mại Tản Viên
|
Đá vôi
|
15.000 m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bàn Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên, tỉnh
Sơn La
|
1.0
|
1
|
2356907.4
|
579802.05
|
|
2
|
2356911.46
|
579918.16
|
3
|
2356826.67
|
579917.82
|
4
|
2356815.72
|
579807.68
|
9
|
3136/GP-UBND (13/11/2014)
|
Công ty cổ phần Vạn Lộc
|
Đá vôi
|
20.000 m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bản Sen To, xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu
|
1.0
|
1
|
2372257.82
|
474613.4
|
|
2
|
2372206.72
|
474676.15
|
3
|
2372078.7
|
474614.87
|
4
|
2372099.68
|
474565.33
|
10
|
654/GP-UBND (30/3/2015)
|
Chi nhánh Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường
tại thành phố Sơn La
|
Đá vôi
|
25.000 m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bản He, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh
Sơn La
|
1.1507
|
1
|
2387214.78
|
465522.41
|
|
2
|
2387305.33
|
465514.07
|
3
|
2387377.82
|
465494.29
|
4
|
2387379 56
|
465535.13
|
5
|
2387366.09
|
465593.55
|
6
|
2387281.13
|
465604.86
|
11
|
136/GP-UBND ngày 21/01/2016
|
Công ty cổ phần khoáng sản Bao
An
|
Antimon
|
316 tấn/năm
|
01/2029
|
Mỏ Antimon bản Đin Chí, Pom Khốc, xã Chiềng Tương,
huyện Yên Châu
|
2.1
|
A
|
2305368.00
|
540013.00
|
|
B
|
2305261.00
|
539943.00
|
C
|
2305146.00
|
540069.00
|
D
|
2305235.00
|
540139.00
|
4.0
|
E
|
2304968.00
|
540454.00
|
F
|
2305802.00
|
540709.00
|
G
|
2305229.00
|
540633.00
|
H
|
2305094.00
|
540411.00
|
12
|
275/GP-UBND (02/02/2016)
|
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường
|
Đá vôi
|
100.000 m3/năm
|
6 năm kể từ ngày cấp phép
|
Mỏ đá Noong Ẳng, bản Cọ, phường Chiềng An, thành phố Sơn
La
|
1.52
|
M1
|
2360311.10
|
493709.12
|
|
M2
|
2360257.78
|
493816.76
|
M3
|
2360145.49
|
493757.94
|
M4
|
2360201.88
|
493649.25
|
13
|
469/GP-UBND (03/3/2016)
|
Hợp tác xã sản xuất vật liệu xây dựng
|
Đá vôi
|
15.000 m3/năm
|
27 năm 1 tháng kể từ ngày cấp phép
|
Mỏ đá bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu
|
1.1632
|
1
|
2313269.88
|
541846.10
|
|
2
|
2313303.23
|
541893.99
|
3
|
2313210.82
|
542028.56
|
4
|
2313147.85
|
541980.11
|
0.8406
|
5
|
2313149.79
|
542014.26
|
6
|
2313118.52
|
542058.94
|
7
|
2313068.31
|
542080.56
|
8
|
2313012.07
|
542079.63
|
9
|
2313062.07
|
542003.69
|
10
|
2313097.98
|
541959.55
|
14
|
633/GP-UBND (22/3/2016)
|
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long
|
Đá vôi
|
20.000 m3/năm
|
17 năm 2 tháng kể từ ngày cấp phép
|
Khu vực bản Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên
|
2.0193
|
1
|
2356783.15
|
579984.61
|
|
2
|
2356816.68
|
580078.33
|
3
|
2356789.74
|
580087.94
|
4
|
2356708.98
|
580164.99
|
5
|
2356680.08
|
580173.06
|
6
|
2356663.34
|
580172.65
|
7
|
2356629.48
|
580134.13
|
8
|
2356636.74
|
580.107.20
|
9
|
2356644.7
|
580095.93
|
10
|
2356655.9
|
580083.45
|
11
|
2356668.74
|
580063.79
|
12
|
2356688.10
|
580043.32
|
13
|
2356718.78
|
580013.42
|
14
|
2356713.46
|
579994.59
|
15
|
2356722.48
|
579992.57
|
16
|
2356747.54
|
579971.92
|
17
|
2356749.64
|
579967.26
|
15
|
823/GP-UBND (05/4/2016)
|
Công ty cổ phần thương mại Hiền Luyến
|
Đá vôi
|
30.000 m3/năm
|
14 năm 6 tháng
|
Mỏ đá Huổi Nhả, bản Noong Tàu Thái, xã Phiêng Cằm,
huyện Mai Sơn
|
2.0
|
1
|
2332900.84
|
480415.85
|
|
2
|
2332872.85
|
480494.66
|
3
|
2332782.58
|
480498.24
|
4
|
2332713.35
|
480444.12
|
5
|
2332744.16
|
480362 25
|
6
|
2332829.6
|
480350.61
|
16
|
1559/GP-UBND (30/6/2016)
|
Doanh
nghiệp tư nhân Hữu Hảo
|
Đá phiến sét
|
15.385 m3/năm
|
Hết tháng 5/2022
|
Mỏ đá phiến sét tại khu vực Thác Vai, bản Mòn, xã Tạ
Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
1.5
|
1
|
2371110.1
|
503951.56
|
|
2
|
2371138.87
|
504055.92
|
3
|
2370977.52.
|
504080.01
|
4
|
2370952.55
|
504009.67
|
17
|
2801/GP-UBND (23/11/2016)
|
Công ty cổ phần đầu tư Vạn An
|
Đá vôi
|
25.000 m3/năm
|
30 năm
|
Mỏ đá bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên
|
2.0
|
1
|
2345765.00
|
545716.00
|
|
2
|
2345713.00
|
545839.00
|
3
|
2345850.00
|
545900.00
|
4
|
2345901.00
|
545776.00
|
18
|
168/GP-UBND (19/01/2017)
|
Doanh nghiệp tư nhân Nhất Trí Thành
|
Đá vôi
|
50.000 m3/năm
|
6 năm 01 tháng
|
Mỏ đá Pom Ư Hừ, xã Chiềng Ngần và phường Chiềng Cơi,
thành phố Sơn La
|
1.04
|
1
|
2358080.55
|
493753.377
|
|
2
|
2358164.78
|
493671.41
|
3
|
2358204.7
|
493660.27
|
4
|
2358234.74
|
493695.68
|
5
|
2358184.55
|
493733.43
|
6
|
2358170.06
|
493768.58
|
7
|
2358159.96
|
493821.2
|
19
|
621/GP-UBND (21/3/2017)
|
Công ty TNHH Thảo Yến
|
Đá vôi
|
25.000 m3/năm
|
17 năm 7 tháng
|
Mỏ đá bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu
|
1.05
|
1
|
2369854.28
|
474533.57
|
|
2
|
2369947.31
|
474617.43
|
3
|
2369891.713
|
474680.152
|
4
|
2369799.73
|
474598.69
|
20
|
647/GP-UBND (24/3/2017)
|
Công ty cổ phần xây dựng Trường Giang
|
Đá vôi
|
83.000 m3/năm
|
18 năm
|
Mỏ đá bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn
|
5.7
|
1
|
2351406.86
|
496452.74
|
|
2
|
2351535.16
|
496291.88
|
3
|
2351552.28
|
496194.79
|
4
|
2351607.11
|
496165.2
|
5
|
2351702.61
|
496263.46
|
6
|
2351707.55
|
496280.96
|
7
|
2351723.24
|
496324.49
|
8
|
2351730.87
|
496356.35
|
9
|
2351729.98
|
496386.54
|
10
|
2351705 27
|
496444.97
|
11
|
2351429.74
|
496475.06
|
22
|
648/GP-UBND (24/3/2017)
|
Công ty TNHH một thành viên Đức Minh EDULIGHT
|
Đá vôi
|
158.000 m3/năm
|
14 năm 4 tháng
|
Mỏ đá bản Nang Phai, xã Mường Bú, huyện Mường La
|
4.937
|
1
|
2368227.53
|
498279.21
|
|
2
|
2368330.07
|
498376.59
|
3
|
2368359.33
|
498428.35
|
4
|
2368345.31
|
498465.44
|
5
|
2368283.82
|
498497.29
|
6
|
2368218.68
|
498545.17
|
7
|
2368134.23
|
498543.99
|
8
|
2368071.3
|
498525.67
|
9
|
2368051.52
|
498525.92
|
10
|
2368054.57
|
498465.17
|
23
|
1190/GP-UBND (12/5/2017)
|
Doanh nghiệp tư nhân Minh Tâm
|
Đá vôi
|
60.000 m3/năm
|
Hết tháng 12/2020
|
Mỏ đá bàn Hua Tạt, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
3.5
|
1
|
2298070
|
579347
|
|
2
|
2298035
|
579556
|
3
|
2297870
|
579486
|
4
|
2297911
|
579292
|
24
|
1707/GP-UBND (22/6/2017)
|
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long
|
Đá vội
|
50.000 m3/năm
|
13 năm 2 tháng
|
Mỏ đá Lũng Dê, bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
1.5169
|
1
|
2299958
|
577820
|
|
2
|
2299877
|
577772
|
3
|
2299805
|
577916
|
4
|
2299895
|
577959
|
25
|
1859/GP-UBND (07/7/2017)
|
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng CHĐ
|
Đá vôi
|
20.000 m3/năm
|
16 năm 9 tháng
|
Mỏ đá bản Bia, xã Phổng Lăng, huyện Thuận Châu, tỉnh
Sơn La
|
0.73
|
1
|
2373103
|
467043
|
|
2
|
2373162
|
467053
|
3
|
2373150
|
467116
|
4
|
2373075
|
467149
|
5
|
2373048
|
467093
|
6
|
2373060
|
467090
|
7
|
2373092
|
467060
|
0.77
|
8
|
2372989
|
466888
|
9
|
2373050
|
466865
|
10
|
2373123
|
466963
|
11
|
2373066
|
466988
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH SÁCH TRẢ LẠI VÀ THU HỒI GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
TÊN ĐIỂM MỎ HOẠT ĐỘNG
|
TÊN ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP PHÉP
|
ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ ĐƯỢC CẤP
PHÉP
|
SỐ GIẤY PHÉP, NGÀY CẤP PHÉP
|
LOẠI KHOÁNG SẢN
|
DIỆN TÍCH CẤP
|
THỜI HẠN CẤP PHÉP
|
GHI CHÚ
|
I
|
TRẢ LẠI
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN HOẶC MỘT PHẦN DIỆN TÍCH KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
1
|
khu vực khai thác thu hồi vàng sa khoáng dưới lòng
sông, bãi bồi sông Mã (khu vực mở rộng), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn
La
|
Công ty TNHH một thành viên đầu tư xây dựng Thành
Long (trước đây là Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Thành Long)
|
Tiểu khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn
La
|
1558/QĐ-UBND (29/6/2011)
|
Vàng sa khoáng
|
156.3866
|
12/2020
|
QĐ trả lại một phần diện tích số 119/QĐ-UBND
(16/01/2014)
|
2
|
mỏ vàng Hua Và, xã Chiềng Phung, huyện
Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
2789/QĐ-UBND (04/11/2010)
|
vàng
|
17.6
|
7/2031
|
QĐ trả lại Giấy phép 1764/GP-UBND (27/6/2016)
|
3
|
khu vực khai thác thu hồi vàng sa khoáng dưới lòng
sông, bãi bồi sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
2899/QĐ-UBND (10/11/2010)
|
Vàng sa khoáng
|
235
|
10/2023
|
QĐ trả lại một phần diện tích số
120/QĐ-UBND (16/01/2014)
|
4
|
Suối Lúa-Suối In, xã Nam Phong- Tân Phong, huyện Phù
Yên
|
Công ty cổ phần xi măng Mai Sơn
|
Tiểu khu Thành Công, xã Nà Bó,
huyện Mai Sơn
|
1235/QĐ-UBND (31/5/2011)
|
Than
|
45.5831
|
08/2019
|
QĐ trả lại Giấy phép 2567/GP-UBND (31/10/2016)
|
II
|
THU HỒI
GIẤY PHÉP KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN
|
1
|
Bản Phiêng Nén, xã Mường Giàng, Quỳnh Nhai
|
Doanh nghiệp tư nhân Tâm Thịnh
|
Tổ 7, Tô hiệu, thành phố Sơn La
|
761/QĐ-UBND 20/3/2006
|
Đất sét làm gạch nung
|
7.5
|
3/2015
|
QĐ thu hồi GP khai thác số 393/QĐ-UBND (05/3/2013)
|
2
|
Mỏ đá bản Huổi Vạ, xã Huổi Một, huyện Sông Mã
|
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Vạn Phúc Hà Nội
|
Nhà A5, chung cư Sông Đà 2, khối 10, phường Vạn Phúc,
quận Hà Đông, thành phố Hà
Nội
|
500/QĐ-UBND 09/3/2011
|
Đá vôi
|
1.4211
|
12/2013
|
QĐ thu hồi GP khai thác số 395/QĐ-UBND (05/3/2013)
|
3
|
Chế biến quặng đồng tại bản Chiềng Cang, xã Hua Păng, huyện
Mộc Châu
|
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Phương Bắc (trước
đây Công ty TNHH Hồng Lọc)
|
xã Hua Păng, huyện Mộc Châu
|
2662/QĐ-UBND (2/10/2009)
|
Chế biến tinh quặng đồng
|
|
6/2026
|
QĐ thu hồi GP chế biến 631/QĐ-UBND (01/4/2013)
|
4
|
Mỏ than Hang Mon, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu
|
Công ty cổ phần phát triển Việt Mỹ
|
Số 360,tổ 3, phố Kim Bài, thị trấn Kim Bài, huyện
Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
789/QĐ-UBND (24/4/2012)
|
Than
|
43.7243
|
10/2021
|
QĐ thu hồi GP khai thác số 200/QĐ-UBND (24/01/2014)
|
5
|
bản Giáo, xã Huy Tân, huyện Phù Yên
|
Công ty cổ phần cơ điện Việt Nam
|
Số nhà 35A, ngõ 106/27, phố Hoàng Quốc Việt, quận Cầu
Giấy, Thành phố Hà Nội
|
2840/GP-UBND (15/11/2008)
|
Chế biến chì, kẽm
|
|
12/2015
|
QĐ thu hồi GP chế biến số 230/QĐ-UBND (10/02/2013)
|
6
|
Mỏ sắt Suối Cù, xã Huy Tân, huyện Phù Yên
|
Công ty cổ phần thương mại Nông sản Hà Nội
|
Ngõ 56, đường Ngô Xuân Quảng, thị trấn Trâu Quỳ, huyện
Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
2968/QĐ-UBND 24/11/2010
|
Sắt
|
12.5
|
11/2018
|
QĐ thu hồi GP khai thác số 1253/QĐ-UBND (26/5/2014)
|
7
|
Mỏ Đồng xã Hua Păng, huyện Mộc Châu
|
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Phương Bắc (trước đây
Công ty TNHH Hồng Lộc)
|
xã Hua Păng, huyện Mộc Châu
|
2661/QĐ-UBND (2/10/2009)
|
Chì, kẽm
|
19.4088
|
6/2026
|
QĐ thu hồi GP khai thác số 1425/QĐ-UBND (05/6/2014)
|
8
|
Suối Cù, xã Huy Tân; Suối Bốc, xã Huy Hạ, huyện Phù
Yên
|
Công ty cổ phần cơ điện Việt Nam
|
Số nhà 35A, ngõ 106/27, phố Hoàng Quốc Việt, quận Cầu
Giấy, Thành phố Hà Nội
|
2839/GP-UBND (15/11/2008)
|
Chì, kẽm
|
51,814
|
12/2015
|
QĐ thu hồi GP khai thác số 27914/QĐ-UBND (20/10/2014)
|
PHỤ LỤC SỐ 04
TỔNG HỢP CÁC MỎ ĐÓNG CỬA MỎ KHOÁNG SẢN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
TÊN ĐIỂM MỎ HOẠT
ĐỘNG
|
TÊN ĐƠN VỊ ĐƯỢC
CẤP PHÉP
|
ĐỊA CHỈ ĐƠN VỊ
CẤP PHÉP
|
SỐ GIẤY PHÉP,
NGÀY CẤP PHẾP
|
LOẠI KHOÁNG SẢN
|
DIỆN TÍCH CẤP
|
THỜI HẠN CẤP
PHÉP ĐẾN
|
SỐ, NGÀY,
THÁNG, NĂM BAN HÀNH QĐ ĐÓNG CỬA MỎ
|
A
|
CÁC ĐIỂM ĐÃ CÓ QUYẾT ĐỊNH ĐÓNG CỬA MỎ
|
I
|
HUYỆN
MƯỜNG LA
|
1
|
Suối
Nậm Mu, bản Nà Hựa, xã Mường Trai, huyện Mường La
|
Cty
TNHH Tuấn Đạt
|
Số
175, đường Trường Chinh, tổ 4, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La
|
09/GP-TNMT
20/01/2005
|
Cát,
cuội, sỏi
|
|
02/2008
|
3291/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
2
|
Suối
Nậm Mu, xã Mường Trai, huyện Mường La
|
DNTN
Khách sạn Hoa Ban
|
Tổ 1, Phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
59/GP-TNMT
12/4/2005
|
Cát
|
|
05/2008
|
3285/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
3
|
Bản Khâu Ban 2, xã Mường Trai, huyện Mường La
|
Công
Ty TNHH Tuấn Đạt
|
Số
175, đường Trường Chinh, tổ 4, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La
|
2849/QĐ-UBND
21/10/2009
|
Thu
hồi quặng sắt
|
2.2
ha
|
12/2010
|
3293/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
4
|
Từ
Pá Mu đến bản Hin Hon xã Mường Trai, huyện Mường La
|
Cty
TNHH Tuấn Đạt
|
Số
175, đường Trường Chinh, tổ 4, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La
|
4191/GP-UBND
22/12/2005
|
Cát
|
|
01/2009
|
3287/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
5
|
Noong
Háu, bản Tà Lừ, xã Mường Chùm, Mường La
|
Công
ty TNHH Tân Hải
|
Số
82, đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
77/GP-TNMT
11/5/2005
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
5/2008
|
878/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
6
|
mỏ
đá số 1 khu vực bản ít, xã Nậm Păm, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Công
ty cổ phần thủy điện Nậm Chiến
|
Thị
trấn Mường La, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
3508/QĐ-UBND
24/12/2009
|
Đá
vôi
|
2,4
|
12-2012
|
1741/QĐ-UBND
ngày 19/7/2016
|
7
|
mỏ
đá khu vực bản Lứa-bản Pi, xã Pi Toong, huyện Mường La
|
Công
ty TNHH thiết kế và xây dựng Phú Sơn
|
Số
332, đường Tô Hiệu, tổ 7, phường Chiềng Lề, thành phố
Sơn La
|
3412/QĐ-UBND
15/12/2009
|
Đá
vôi
|
1,0
|
11-2012
|
1746/QĐ-UBND
ngày 20/7/2016
|
8
|
Suối
Nậm Pia từ cửa suối Nậm Pia đến bản Mường Pia, xã Chiềng Hoa, huyện Mường La,
tỉnh Sơn La
|
Công
ty TNHH Việt Thành
|
P1-B15,
Thủ Lệ, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, TP. Hà Nội
|
130/GP-TNMT
04/8/2005
|
Cát
|
|
08/2008
|
1419/QĐ-UBND
ngày 30/5/2017
|
9
|
Bản
Nà Tòng - Co Tòng, xã Mường Chùm, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Công
ty cổ phần khoáng sản Sơn La
|
Tổ
1, Phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La
|
29/GP-TNMT
25/02/2005
|
Đá
sét cháy
|
1,0
ha
|
8/2006
|
1435/QĐ-UBND
ngày 31/5/2017
|
10
|
bản
Chiềng Tè, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
DNTNXD
Quang Trà
|
Tiểu
khu 2, thị trấn Mường La, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
1220/QĐ-UBND
(08/5/2009)
|
Đá
vôi
|
0,334
ha
|
5/2011
|
1438/QĐ-UBND
ngày 31/5/2017
|
11
|
Suối
Chiến, từ bản Pá Chiến đến bản Chiến, thuộc xã Chiềng San, huyện Mường La, tỉnh
Sơn La
|
Công
ty cổ phần Phương Ngọc
|
Số
8, An trạch II, Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
|
35/GP-TNMT
11/3/2005
|
Cát
|
|
03/2008
|
1439/QĐ-UBND
ngày 31/5/2017
|
12
|
Bản
Ten, bản Đứa, xã Pi Toong, huyện Mường La
|
Công
ty TNHH Trường Thành
|
209,
Đường Điện biên phủ, thành phố Sơn La
|
93/GP-TNMT
02/6/2005
|
Cát
|
|
07/2008
|
1440/QĐ-UBND ngày 31/5/2017
|
13
|
suối
Nậm Păm từ cửa Suối Nậm Păm đến bản Chiềng Tè, thuộc xã
Ít Ong (nay là thị trấn Ít Ong) và xã Nậm Păm, huyện Mường
La, tỉnh Sơn La
|
HTX
857
|
Bản
Chiềng Tè, xã Nậm Păm, huyện Mường La
|
88/GP-TNMT
19/05/2005
|
Cuội,
sỏi
|
|
06/2008
|
1446/QĐ-UBND
ngày 31/5/2017
|
14
|
Khu
vực Lán Giàng, bản Cang, xã Pi Toong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
Công
ty TNHH Tuấn Đạt
|
Số
175, đường Trường Chinh, tổ 4 phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La
|
2921/QĐ-UBND
29/10/2009
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
10/2012
|
1541/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017
|
II
|
HUYỆN QUỲNH NHAI
|
15
|
Nà
Lanh, Bản Co Đớ, xã Mường Chiến, huyện Quỳnh Nhai
|
Cty
Cổ phần QL&XD giao thông 1
|
Tổ
2, phường Quyết Tâm, thị xã Sơn La
|
1630/QĐ-UBND
13/7/2007
|
Đá
vôi
|
2,0
ha
|
12/2007
|
3283/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
16
|
Bản Cốc Phát, xã Liệp Muội, huyện Quỳnh Nhai
|
Công
ty TNHH Tân Hải
|
Số
82, đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn
La, tỉnh Sơn La
|
375/QĐ-UBND
19/02/2006
|
Đồng
|
02
ha
|
6-2009
|
3280/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
17
|
Mỏ
đá Km 31, TL 107, bản Cán, xã Mường Sại, Quỳnh Nhai
|
Cty
TNHH XD&TM Lam Sơn
|
125
Lò Văn Giá, thành phố Sơn La
|
2845/QĐ-UBND
24/11/2005
|
Đá
|
1,2
ha
|
01/2007
|
3281/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
18
|
Hát
Lây, xã Chiềng ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
Công
ty TNHH Tân Hải
|
Số
82, đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn
La, tỉnh Sơn La
|
376/QĐ-UBND
19/02/2006
|
Tận
thu đồng
|
1,0
ha
|
6/2009
|
3284/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
19
|
Bản
Phiêng Nén, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công
ty TNHH Bắc Huy
|
xã
Kim Thư, huyện Thanh Oai, Hà Tây
|
1011/QĐ-UBND
21/4/2008
|
Đá
vôi
|
2,0
ha
|
12-2010
|
3294/QĐ-UBND
ngày 28/11/2014
|
20
|
Bản
Púm, xã Pá Ma Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai
|
Doanh
nghiệp tư nhân Sỹ Hà
|
59,
tổ 8, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La
|
1866/QĐ-UBND
05/8/2008
|
Than
đá
|
3,0
ha
|
6/2009
|
3207/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
21
|
Bản
Chẩu Quân, xã Mường Chiên, huyện Quỳnh
Nhai
|
Cty
cổ phần Phương Ngọc
|
Số
8, An trạch II, Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa, TP.
Hà Nội
|
52/GP-TNMT
04/4/2005
|
Than
đá
|
2,0
ha
|
4/2008
|
3206/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
22
|
Bản
Púm, xã Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai
|
Cty
TNHH Khánh Sơn
|
Số
533, đường Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La
|
57/GP-TNMT
12/4/2005
|
Than
đá
|
1,0
ha
|
5/2008
|
3201/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
23
|
Bản
Mường Chiến, xã Mường Chiến, huyện Quỳnh Nhai
|
Doanh
nghiệp tư nhân Hà Toan
|
Ngõ
số 6, đường Nguyễn Lương Bằng, bản Giảng, thành phố Sơn
La
|
1522/QĐ-UBND
8/6/2009
|
Vàng
sa khoáng
|
10
ha
|
12/2010
|
3210/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
24
|
Tận
thu cát, sỏi làm vlxd thông thường tại đoạn Sông Đà, bãi
C279, bắt đầu từ điểm cách bến phà Pá Uôn 800m xuôi về phía hạ lưu với chiều
dài 200m, thuộc xã Chiềng ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
Công
ty TNHH dịch vụ thương mại sản xuất vlxd Giàu Sang
|
Xã
Mường Chiến, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
2813/QĐ-UBND
02/12/2007
|
Cát,
sỏi
|
-
|
12-2009
|
2811/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
25
|
Bản
Mứn, xã Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai
|
Doanh
nghiệp tư nhân Yên Thành
|
Tổ
5, phường Tô Hiệu, thành phố Sơn La
|
920/QĐ-UBND
06/4/2006
|
Tận
thu than đá
|
03
ha
|
12-2008
|
3211/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
26
|
Bản
Ít, bản Púm, xã Pha Kinh, huyện Quỳnh Nhai
|
Công
ty Cổ phần Vạn Lộc
|
Bản
Sen To, xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu
|
3263/QĐ-UBND
02/12/2009
|
Thu
hồi than đá
|
10
ha
|
12/2010
|
3204/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
27
|
Đoạn
Sông Đà, chiều dài 500m, bắt đầu từ điểm cách bến phà Pá Uôn 300m (cách vị
trí xây dựng cầu Pá Uôn 1.3Km) xuôi về hạ lưu, thuộc xã Chiềng
ơn
|
Doanh
nghiệp tư nhân Nam Sơn
|
Xã
Chiềng ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
1655/QĐ-UBND
16/7/2007
|
Cát,
sỏi
|
|
12-2009
|
3212/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
28
|
Khu
vực Bản Púm, xã Pha Kinh, huyện Quỳnh Nhai
|
Công
ty TNHH Khánh Sơn
|
Số
533, đường Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La,
|
2882/QĐ-UBND
27/10/2009
|
Thu
hồi Than Đá
|
3,0
ha
|
12/2010
|
3208/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
29
|
Bản
Púm, xã Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai
|
DNTN
Khách sạn Hoa Ban
|
Tổ
1, Phường Chiềng Lê,thành phố Sơn La
|
51/GP-TNMT
04/4/2005
|
Than
đá
|
2,0
ha
|
4/2008
|
3217/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
30
|
Huổi Cưa, Huổi Phố,
Hát Lếch, xã Chiềng ơn, Quỳnh Nhai
|
DNTN
Sỹ Hà
|
59,
tổ 8, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La
|
124/GP-TNMT
28/7/2005
|
Cát
|
|
08/2008
|
3200/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
31
|
Suối Cà Nàng, bản Cà Nàng, xã Cà Nàng, Quỳnh Nhai
|
DNTN
Khách sạn Hoa Ban
|
Tổ
1, Phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
122/GP-TNMT
28/7/2005
|
Cát
|
|
08/2008
|
3209/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
32
|
Bãi
Đon Vá, Bàn Pắc Ma, Xã Pắc Ma, Quỳnh Nhai
|
DNTN
Khách sạn Hoa Ban
|
Tổ
1, Phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
123/GP-TNMT
28/7/2005
|
Cát
|
|
08/2008
|
3216/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
33
|
Bản
Phiêng Nén, xã Mường Giàng, Quỳnh Nhai
|
Doanh
nghiệp tư nhân Tâm Thịnh
|
Tổ
7, Tô hiệu, thành phố Sơn La
|
761/QĐ-UBND
20/3/2006
|
Đất
sét làm gạch nung
|
7,5
ha
|
3-2015
|
3205/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
34
|
Khu
vực Nà Sàng, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công
ty cổ phần Khoáng sản Sơn La
|
Tổ
6, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
2856/QĐ-UBND
05/12/2007
|
Tận
thu than đá
|
3,0
ha
|
5-2010
|
3202/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
35
|
Bản
Púm, xã Pha Khinh, Huyện Quỳnh Nhai
|
Công
ty TNHH Khánh Sơn
|
Số
533, đường Trần Đăng Ninh, thành phố Sơn La,
|
2262/QĐ-UBND
25/9/2007
|
Tận
thu Than đá
|
3,3
ha
|
12-2009
|
3218/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
36
|
bản
Huổi Lóng, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
CTy
TNHH tân Hải
|
Số
82, đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, TP Sơn La, tỉnh
Sơn La
|
3805/QĐ-UBND
25/11/2005
|
quặng
đồng
|
2,0
ha
|
6/2009
|
872/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
37
|
Bản
Trạ Ngáy, xã Liệp Muội, huyện Quỳnh Nhai
|
Công
ty TNHH Tân Hải
|
Số 82,
đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, TP Sơn La, tỉnh Sơn
La
|
2811/QĐ-UBND
02/12/2007
|
Đá
vôi
|
2,0
ha
|
12-2010
|
869/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
38
|
Bản Pom Mường, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La
|
Công
ty Cổ phần quản lý và xây dựng giao thông 1 Sơn La
|
Tổ
2, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
2097/GP-UBND
04/10/2010
|
Đá
vôi
|
1,2
ha
|
8/2012
|
630/QĐ-UBND
ngày 26/3/2015
|
39
|
Mỏ
đá Phiêng Lanh, Mường Giàng, QN
|
Công
ty cổ phần Đông Hải
|
KM
32, đường tỉnh lộ 107, xã mường Giảng, QN
|
199/QĐ-UBND
20/1/2006
|
Đá
vôi
|
2,0
ha
|
02-2009
|
870/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
40
|
Mỏ
đá bàn Cút, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai
|
Hợp
tác xã Hợp Thành
|
Xóm
2, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
506/QĐ-UBND
(09/3/2011)
|
Đá
vôi
|
0,25
ha
|
02/2013
|
867/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
III
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
41
|
Mỏ
đá khu vực Bản Bó Cón, phường Chiềng An, thành phố Sơn La
|
Công
ty cổ phần vật liệu xây dựng đô thị Sơn La
|
Bó Cón, xã Chiềng An, thành phố Sơn La
|
2411/QĐ-UBND
14/10/2007
|
Đá
vôi
|
01
ha
|
11-2010
|
879/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
42
|
Pom
Lác trạ, bản Ái, Chiềng Xôm, thành phố
|
Doanh
nghiệp tư nhân xây dựng Phú Cường
|
261,
Tổ 5, Phường Chiềng Lề, thành phố Sơn La
|
1302/QĐ-UB
11/5/2006
|
Đá
vôi
|
1,5
ha
|
5/2008
|
866/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
43
|
Mỏ
đá Bản Sằng, xã Chiềng Xôm
|
Chi
nhánh Công ty TNHH xây dựng Hoàng Anh tại Sơn La
|
Bản
Sằng, xã chiềng xôm, thành phố sơn La
|
1946/QĐ-UBND
06/8/2006
|
Đá
vôi
|
2,0
ha
|
8-2009
|
874/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
44
|
Mỏ
đá khu vực tổ 4, phường Quyết Tâm, thành phố Sơn La
|
Tổ hợp
sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng Quyết Tâm
|
Tổ
06, phường Quyết Tâm
|
2545/QĐ-UBND
13/10/2006
|
Đá
vôi
|
1,0
|
10/2008
|
1737/QĐ-UBND
ngày 19/7/2016
|
45
|
Thẩm
Quai, bản Nà Ngùa, xã Chiềng Ngần, thành phố Sơn La
|
Tổ hợp
tác Hùng Cường
|
TK4
Chiềng Sinh
|
40/GP-TNMT
17/3/2005
|
Đá
vôi
|
1,0
|
4/2007
|
1739/QĐ-UBND
ngày 19/7/2016
|
46
|
Bản Hôm,
xã Chiềng Cọ, thị xã Sơn La (nay là bản Lạu Khảu, xã Chiềng Cọ, thành phố Sơn
La), tỉnh Sơn La
|
Công
ty TNHH xây dựng và thương mại Thành Nam 71
|
SN
26, đường Lò Văn giá, tổ 1, phường Chiềng Lề, thành phố
Sơn La
|
277/QĐ-UBND
02/2/2008
|
Đá
vôi
|
1,5
ha
|
02-2011
|
1537/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017
|
47
|
Tiểu
khu 1, xã Chiềng Sinh, thị xã Sơn La (nay là tổ 6, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La), tỉnh Sơn La
|
Hợp
tác xã Thành Công
|
|
14/CN-SL
11/9/2001
|
Đá
vôi
|
2.0
ha
|
9-2004
|
1538/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017
|
48
|
Bản
Hìn, xã Chiềng An, thị xã Sơn La (nay là bản Loọng Bon, phường Chiềng An,
thành phố Sơn La), tỉnh Sơn La
|
Công
ty TNHH đầu tư và xây dựng Sông Lam
|
|
596/QĐ-UBND
08/3/2004
|
Đá
vôi
|
2.0
ha
|
9-2007
|
1539/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017
|
49
|
Bản
Bó Phứa, phường Chiềng An thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Công
ty Cổ phần VLXD Sơn La
|
Bản
Bó Cón, phường Chiềng An, thành phố Sơn La
|
2834/QĐ-UBND
21/10/2009
|
Đá
vôi
|
1,5857
ha
|
9/2012
|
1540/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017
|
IV
|
HUYỆN MAI SƠN
|
50
|
Bản
Nà Ca - TK Thành Công, xã Nà Bó,
huyện Mai Sơn
|
Doanh
nghiệp tư nhân xây dựng Thành Long
|
Tiểu
khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
501/QĐ-UBND
03/3/2009
|
Đá
vôi
|
1,883
ha
|
01/2012
|
162/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
51
|
Bản
Phúng, xã Chiềng Ve, huyện Mai Sơn
|
DNTN
Linh thi
|
17,
Tổ 4, Phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La
|
31/GP-TNMT
01/3/2005
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
3/2007
|
157/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
52
|
Bản Nhạp,
xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
Tổ hợp
sản xuất kd vlxd 3/2
|
Xã
Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
2959/QĐ-UBND
17/12/2007
|
Đá
vôi
|
0,9
ha
|
01-2011
|
156/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
53
|
Bản
Nhạp, xã Cò Nòi, Mai Sơn
|
Công
ty cổ phần Hợp lực Chiềng Sinh
|
Tiểu
khu II, xã Chiềng Sinh, thành phố
Sơn La
|
1301/QĐ-UBND
11/5/2006
|
Đá
vôi
|
2,0
ha
|
5-2009
|
165/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
54
|
Mỏ
đá khu vực Trại Giam, Công an tỉnh Sơn La, thuộc xã Chiềng
Mung, Mai Sơn
|
Trại
tạm giam Sơn La
|
Chiêng Mung, Mai Sơn
|
1511/QĐ-UBND
22/6/2007
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
7-2010
|
290/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015
|
55
|
Mỏ
đá thuộc xã Phiêng Cằm, Mai Sơn
|
Công
ty cổ phần Minh Trang
|
Số
15, Đường Lê Lợi, tổ 5, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
1148/QĐ-UBND
15/5/2007
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
6-2009
|
286/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015
|
56
|
Mỏ
đá tiểu khu 19/5, xã Cò Nòi
|
Tổ hợp
sản xuất vật liệu xây dựng 19/5
|
Tiểu khu I, thị trấn Hát Lót
|
1254/QĐ-UBND
08/5/2006
|
Đá
vôi
|
0,3
ha
|
5-2009
|
873/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
57
|
Mỏ
đá tiểu khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
Hợp
tác xã thương binh xã Hát Lót
|
Tiểu
khu 10, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
3198/QĐ-UBND
26/11/2009
|
Đá
vôi
|
0,797
|
11-2011
|
1738/QĐ-UBND
ngày 19/7/2016
|
58
|
Khu vực
bàn Nong Xôm, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
Hợp
tác xã khai thác và sản xuất vật liệu xây dựng Thành
Dung
|
số
nhà 161, tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót
|
1627/QĐ-UBND
13/7/2007
|
Đá
vôi
|
1,5
|
8-2010
|
1743/QĐ-UBND
ngày 19/7/2016
|
59
|
Tiểu
khu 13, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
TH
SXVLXD Thị trấn Hát Lót
|
TK
13 Thị trấn Hát Lót
|
4187/QĐ-UBND
21/12/2005
|
Đá
vôi
|
1.0
ha
|
01-2009
|
1418/QĐ-UBND
ngày 30/5/2017
|
60
|
Bản
Tiến Sơn (bản Bó Sói cũ), xã Hát Lót,
huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
Doanh
nghiệp tư nhân Thắng Lợi
|
Tiểu
khu 4, thị trấn Hát Lót
|
1093/QĐ-UBND
(02/8/2006)
|
Đá
vôi
|
1.0
ha
|
8-2009
|
1417/QĐ-UBND
ngày 30/5/2017
|
V
|
HUYỆN YÊN CHÂU
|
61
|
Pá
Quanh, Bản Ái 2, xã Phiêng Khoài, huyện
Yên Châu
|
Tổ hợp
sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng Bó Ún Chiềng Đông
|
Tiểu
khu II, TT Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
2253/QĐ-UBND
17/9/2008
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
12/2009
|
291/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015
|
VI
|
HUYỆN MỘC CHÂU
|
62
|
Bản Áng, xã Đông
Sang, huyện Mộc Châu
|
Công
ty TNHH xây dựng Hợp Thành
|
Tiểu
khu Bó Bun, thị trấn nông trường Mộc Châu
|
942/QĐ-UBND
10/4/2006
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
4-2009
|
160/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
63
|
Bản Pa Lay, xã Nà mường, huyện Mộc Châu
|
Hợp tác
xã sản xuất kinh doanh vlxd Hợp Thành
|
Tiểu
khu Bó Bun, thị trấn nông trường Mộc Châu
|
943/QĐ-UBND
10/4/2006
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
4-2009
|
289/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015
|
64
|
Bàn
Tà Lọt, xã Tà Lại, huyện Mộc Châu
|
Công
ty TNHH 27/7
|
Thôn
Hưng Thịnh, xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
3979/QĐ-UBND
09/12/2005
|
Chì,
kẽm
|
1,5
ha
|
01/2009
|
288/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015
|
VII
|
HUYỆN BẮC YÊN
|
65
|
Mỏ
đá Tà Xùa - Làng Chếu, Xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên
|
Công
ty TNHH Toàn Thắng
|
Phiêng
Ban 3, Thị trấn Bắc Yên
|
2261/QĐ-UBND
25/9/2007
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
9-2009
|
166/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
66
|
Bản
Tà Xùa, Phiêng Ban, Xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên
|
Cty
TNHH XD&TM Đại Dương
|
429,
Tổ 16, xã Xuân Phương, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
28/GP-TNMT
25/02/2005
|
Đá
|
2,0
ha
|
3/2008
|
169/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
67
|
Bản
Mới, TT Bắc Yên, huyện Bắc Yên
|
Tổ hợp
sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng 20/10
|
184,
TK1, TT. Bắc Yên, huyện Bắc Yên
|
502/QĐ-UBND
03/3/2009
|
Đá
vôi
|
0,4177
ha
|
01/2012
|
167/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
68
|
Bản
Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc yên
|
Tổ
hợp sản xuất kinh và kinh doanh vlxd 20-10
|
SN
184, tiểu khu 1, thị trấn huyện Bắc yên
|
1320/QĐ-UBND
01/6/2007
|
Đá vôi
|
2,0
ha
|
6-2010
|
155/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
69
|
Mỏ
đá Mõm Cũi, xã Song Pe, huyện Bắc Yên
|
Công
ty TNHH Toàn Thắng
|
Phiêng
Ban 3, Thị trấn Bắc Yên
|
759/QĐ-UBND
20/3/2006
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
3/2009
|
170/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
VIII
|
HUYỆN PHÙ YÊN
|
70
|
Bản
Cóng, xã Huy Tường, huyện Phù Yên
|
Công
ty trách nhiệm hữu hạn Minh Tiến
|
TT.
Liên Quan, Thạch Thất, Hà Nội
|
2167/QĐ-UBND
05/9/2008
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
8/2011
|
159/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
71
|
Mỏ đá
bản Chài, xã Huy Thượng, huyện Phù Yên
|
Hợp
tác xã xây dựng Ngọc Cường
|
Bản Úm, xã Huy Thượng, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
367/QĐ-UBND
8/02/2010
|
Đá vôi
|
0,5364
ha
|
12/2012
|
629/QĐ-UBND
ngày 26/3/2015
|
72
|
Suối
Nghè, bản Đông, xã Tường Phù, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
Hợp
tác xã Xây dựng bản Đông
|
Bản Đông, xã Tường Phù, huyện Phù Yên
|
3590/QĐ-UBND
29/12/2009
|
Đá
vôi
|
0,77
ha
|
10/2012
|
1546/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017
|
IX
|
HUYỆN SÔNG MÃ
|
73
|
Bản Mé Bon, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
DNTN
Duy Thành
|
Tổ
11, thị trấn Sông Mã
|
1014/QĐ-UBND
21/4/2008
|
Đá
vôi
|
1.5
|
3-2011
|
154/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
74
|
Đội
6, xã Mường Hung, huyện Sông Mã
|
DNTN
Duy Thành
|
Tổ
11, thị trấn Sông Mã
|
1370/QĐ-UBND
05/6/2008
|
Đá
vôi
|
1.7
|
5-2010
|
158/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
X
|
HUYỆN SỐP CỘP
|
75
|
Bản
Tà Cọ, xã Sốp Cộp
|
Doanh
nghiệp tư nhân Duy Thành
|
Tổ
11, thị trấn Sông Mã
|
1497/QĐ-UBND
21/6/2007
|
Đá
vôi
|
1,0
ha
|
7-2010
|
168/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
76
|
Bản
Khá, xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp
|
Công
ty Cổ phần Quỳnh Ngọc
|
Tổ
3, tiểu khu 1, Phường Chiềng An, thành phố Sơn La, tỉnh
Sơn La
|
2211/QĐ-UBND
(11/9/2010)
|
Đá
vôi
|
0,3738
Ha
|
7/2013
|
871/QĐ-UBND
ngày 24/4/2015
|
XI
|
HUYỆN THUẬN CHÂU
|
77
|
Mỏ
đá Cứu Co Ban, bản Lái Lè, huyện
Thuận Châu
|
DNTN
Thuận Lợi
|
Bản
Tiên Hưng, xã Phổng Lái, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
1491/QĐ-UBND
2/6/2009
|
Đá
vôi
|
0,418
ha
|
6/2010
|
164/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
78
|
Bản
Sai, xã Chiềng Pha, huyện Thuận Châu
|
Công
ty TNHH Huy Hoàng
|
Tổ
2, phường Lê Hồng Phong, Thành Phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
|
1013/QĐ-UBND
21/4/2008
|
Đá
vôi
|
01
ha
|
9-2008
|
163/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
79
|
Bản Sang,
xã Muổi Nọi, huyện Thuận Châu
|
Công
ty TNHH Tân Hải
|
Số
82, đường 3/2, tổ 2, phường Quyết Thắng, TP Sơn La, tỉnh Sơn La
|
92/QĐ-UBND
13/01/2010
|
Đá
vôi
|
0,5554
ha
|
07/2012
|
161/QĐ-UBND
ngày 21/01/2015
|
80
|
Mỏ đá
Hin Tu, xã Mường Khiêng, Thuận Châu
|
Công
ty TNHH Tiến Đức
|
tổ
1, tiểu khu 2, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La
|
2410/QĐ-UBND
14/10/2007
|
Đá
vôi
|
1,1
ha
|
9-2009
|
287/QĐ-UBND
ngày 02/02/2015
|
81
|
Bản
Co Mạ, xã Co Mạ, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
Công
ty TNHH Quang Hảo
|
Số
nhà 12, tiểu khu 20, thị trấn Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
653/QĐ-UBND
19/3/2010
|
Đá
vôi
|
0,6168
ha
|
11/2012
|
1434/QĐ-UBND
ngày 31/5/2017
|
B
|
CÁC MỎ ĐÃ THỰC HIỆN THEO ĐỀ ÁN ĐÓNG
CỬA MỎ VÀ ĐÃ CÓ QUYẾT ĐỊNH ĐÓNG CỬA MỎ
|
I
|
HUYỆN
MƯỜNG LA
|
1
|
Khu
vực Thác Vai, bản Mòn, xã Tạ Bú, huyện Mường La, tỉnh
Sơn La
|
Doanh
nghiệp tư nhân Hữu Hảo
|
bản Giàn, xã Tạ Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
|
1568/QĐ-UBND
06/6/2006
|
Đá
chẻ làm vlxd
|
1,5
|
6-2009
|
2863/QĐ-UBND
ngày 01/12/2016
|
II
|
HUYỆN
SÔNG MÃ
|
2
|
Khu
vực khai thác thu hồi vàng sa khoáng dưới lòng sông, bãi bồi sông Mã (khu vực mở rộng), huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Doanh
nghiệp tư nhân xây dựng Thành Long
|
Tiểu
khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
1558/QĐ-UBND
29/6/2011
|
Vàng
sa khoáng
|
156.3866
|
12/2020
|
1742/QĐ-UBND
ngày 19/7/2016
|
3
|
Mỏ
vàng Hua Và, xã Chiềng Phung, huyện Sông Ma, tỉnh Sơn La
|
Tiểu
khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
2789/QĐ-UBND
04/11/2010
|
vàng
|
17.6
|
7/2031
|
2122/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016
|
4
|
Khu
vực khai thác thu hồi vàng sa khoáng dưới lòng sông, bãi
bồi sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
Tiểu
khu 19, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La
|
2899/QĐ-UBND
ngày 10/11/2010
|
Vàng
sa khoáng
|
235.0
|
10/2023
|
1740/QĐ-UBND
ngày 19/7/2016
|
C
|
CÁC MỎ ĐANG THỰC HIỆN THEO ĐỀ ÁN
ĐÓNG CỬA MỎ ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
|
I
|
HUYỆN
QUỲNH NHAI
|
1
|
Bản
Nà Hì, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai
|
Công
ty TNHH Thảo Yến
|
Tiểu
khu 3, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
585/QĐ-UBND
15/3/2010
|
Đá
vôi
|
0.6779
|
01/2013
|
2526/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
II
|
HUYỆN
BẮC YÊN
|
2
|
Bản
Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên
|
Công
ty cổ phần đầu tư Vạn An
|
Tiểu
khu 3, thị trấn Bắc Yên, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
1692/QĐ-UBND
16/8/2010
|
Đá
vôi
|
1.0
|
8/2013
|
1420/QĐ-UBND
ngày 30/5/2017
|
III
|
THÀNH PHỐ SƠN LA
|
3
|
Bản
Lay, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La
|
Tổ hợp
tác 1-5 phường Chiềng Sinh
|
Tổ
6, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La
|
3591/QĐ-UBND
29/12/2009
|
Đá
vôi
|
0.5521
|
10/2012
|
1041/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017
|
IV
|
HUYỆN
PHÙ YÊN
|
4
|
Suối
Lúa-Suối In, xã Nam Phong- Tân Phong, huyện Phù Yên
|
Công
ty cổ phần xi măng Mai Sơn
|
Tiểu
khu Thành Công, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn
|
1235/GP-UBND
(31/5/2008)
|
Than
|
45.5831
|
10/2019
|
913/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017
|
PHỤ LỤC SỐ 05
GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN CÒN HOẠT ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH SƠN LA ĐẾN NGÀY 31/8/2017
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND
tỉnh Sơn La)
STT
|
Số ngày ký giấp
phép
|
Tên tổ chức, cá
nhân được cấp phép
|
Tên khoáng sản
|
Thời
hạn (Năm)
|
Tên,
vị trí khu vực thăm dò
|
Diện
tích (ha)
|
Tọa
độ điểm góc khu vực khai thác (hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 105°, Múi
chiếu 6°)
|
Ghi
chú
|
Điểm
góc
|
X(m)
|
Y(m)
|
I
|
GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN DO BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CẤP
|
1
|
1366/GP-BTNMT
(10/7/2014)
|
Công
ty TNHH mỏ Nikel bản Phúc
|
Quặng Nikel, đồng
|
48
tháng
|
Khu
vực Tạ Khoa, Hồng Ngài thuộc các xã
Mường Khoa, Tạ Khoa, Hồng Ngài, Song Pe, Bắc Yên và khu
Tà Hộc, xã Tà Hộc, huyện Mai Sơn
|
49.7
km2
|
TK1
|
2351861.0
|
417757.0
|
13.6
|
TK2
|
2351861.0
|
418141.0
|
TK3
|
2352247.0
|
418141.0
|
TK4
|
2352238.0
|
419275.0
|
TK5
|
2349987.0
|
419275.0
|
TK6
|
2349687.0
|
419575.0
|
TK7
|
2349522.0
|
419574.0
|
TK8
|
2349458.0
|
421572
0
|
TK9
|
2348418.0
|
422379.0
|
TK10
|
2345600.0
|
422369.0
|
TK11
|
2345605.0
|
420936.0
|
TK12
|
2347358.0
|
419771.0
|
TK13
|
2348421.0
|
419775.0
|
TK14
|
2348419.0
|
419068.0
|
TK15
|
2350403.0
|
419757.0
|
TK16
|
2348487.0
|
425305.0
|
25.5
|
TK17
|
2348484.0
|
426126.0
|
TK18
|
2347680.0
|
426888.0
|
TK19
|
2345646.0
|
426879.0
|
TK20
|
2344560.0
|
428959.0
|
TK21
|
2344555.0
|
430107.0
|
TK22
|
2344845.0
|
430109.0
|
TK23
|
2344841.0
|
431345.0
|
TK24
|
2344154.0
|
431342.0
|
TK25
|
2344146.0
|
433338.0
|
TK26
|
2343495.0
|
433338.0
|
TK27
|
2343488.0
|
435207.0
|
TK28
|
2342770.0
|
435207.0
|
TK29
|
2341762.0
|
436226.0
|
TK30
|
2340864.0
|
436222.0
|
TK31
|
2340866.0
|
434703.0
|
TK32
|
2341410.0
|
434692.0
|
TK33
|
2341422.0
|
432353.0
|
TK34
|
2340483.0
|
432350.0
|
TK35
|
2340482.0
|
431347.0
|
TK36
|
2342421.0
|
431338.0
|
TK37
|
2342427.0
|
430283.0
|
TK38
|
2343741.0
|
428358.0
|
TK39
|
2343747.0
|
427044.0
|
TK40
|
2345445.0
|
425293.0
|
TK41
|
2344494.0
|
438113.0
|
10.6
|
TK42
|
2344483.0
|
440971.0
|
TK43
|
2343406.0
|
440971.0
|
TK44
|
2343406.0
|
441994.0
|
TK45
|
2341765.0
|
441988.0
|
TK46
|
2341772.0
|
440152.0
|
TK47
|
2343085.0
|
438111.0
|
TK48
|
2342867.0
|
443742.0
|
TK49
|
2342861.0.
|
445431.0
|
TK50
|
2341388.0
|
445426.0
|
TK51
|
2341391.0
|
443737.0
|
2
|
328/GP-BTNMT
(06/3/2017)
|
Công
ty cổ phần xi măng Mai Sơn
|
Đá
bazan
|
30
tháng
|
Khu
vực Pá Đông, xã Nà Bó, huyện Mai Sơn
|
10
ha
|
1
|
2346925.0
|
414346.0
|
|
2
|
2346797.0
|
414622.0
|
3
|
2346622.0
|
414624.0
|
4
|
2346552.0
|
414457.0
|
5
|
2346751.0
|
414180.0
|
3
|
1600/GP-BTNMT
(19/7/2016)
|
Công
ty cổ phần Sericit Hà An Sơn La
|
Quặng
sericit
|
48
tháng
|
Khu
vực Móng vàng, xã Tà Xùa, huyện Bắc Yên
|
12.37
ha
|
1
|
2352697.0
|
441170.0
|
|
2
|
2352823.0
|
441251.0
|
3
|
2352770.0
|
441564.0
|
4
|
2352673.0
|
441661.0
|
5
|
2352398.0
|
441497.0
|
6
|
2352429.0
|
441399.0
|
4
|
1601/GP-BTNMT
(19/7/2016)
|
Công
ty cổ phần Sericit Hà An Sơn La
|
Quặng
sericit
|
48
tháng
|
Khu
vực bản Suối Lềnh, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên
|
83.7
|
1
|
2358484
|
423209
|
|
2
|
2359018
|
423227
|
3
|
2358974
|
423838
|
4
|
2358565
|
423816
|
5
|
2358428
|
424541
|
6
|
2358921
|
424580
|
7
|
2358909
|
424750
|
8
|
2357872
|
424646
|
9
|
2358187
|
423700
|
10
|
2358496
|
423704
|
II
|
GIẤY PHÉP THĂM DÒ KHOÁNG SẢN DO
UBND TỈNH SƠN LA CẤP
|
Tọa
độ điểm góc khu vực khai thác (hệ VN 2000, KTT 104°; múi chiếu 3°)
|
|
1
|
2569/GP-UBND
(31/10/2016)
|
Công
ty cổ phần Quyết tiến Sông Mã
|
Đất
sét
|
12
tháng
|
bản
Quyết Tiến, xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã
|
5.632
|
1
|
2328193.96
|
475084.95
|
|
2
|
2328164.38
|
475378.31
|
3
|
2327841.02
|
475276.51
|
4
|
2327832.56
|
475203.33
|
5
|
2328082.23
|
475190.58
|
6
|
2328070.74
|
475091.24
|
2
|
2845/GP-UBND
(29/11/2016)
|
Công
ty cổ phần khoáng sản Tây Bắc
|
Quặng
đồng
|
12
tháng
|
Khu
vực bản Ngậm, xã Song Pe, huyện Bắc Yên
|
15.0
|
1
|
2335572.00
|
551631.00
|
|
2
|
2335681.00
|
551714.00
|
3
|
2335447.00
|
552234.00
|
4
|
2355117.00
|
552080.00
|
3
|
2909/GP-UBND
(08/12/2016)
|
Doanh
nghiệp tư nhân Hữu Hảo
|
Đá
vôi
|
12
tháng
|
bản
Phiêng Hay, xã Chiềng Xôm, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
2.4159
|
1
|
2366992.48
|
492358.78
|
|
2
|
2366977.00
|
492501.00
|
3
|
2366896.00
|
492461.00
|
4
|
2366899.90
|
492390.24
|
5
|
2366935.00
|
492381.00
|
6
|
2367088.00
|
492858.00
|
7
|
2367048.00
|
492976.00
|
8
|
2366934.00
|
492937.00
|
9
|
2366974.00
|
492819.00
|
4
|
169/GP-UBND
(22/01/2017)
|
Doanh
nghiệp tư nhân Thanh Thi
|
Đá
làm nguyên liệu sx cát
|
12
tháng
|
Tiểu
khu Bó Bun, thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
1.983
|
1
|
2304637.22
|
568353.10
|
|
2
|
2304619.27
|
568481.53
|
3
|
2304544.97
|
568497.58
|
4
|
2304463.97
|
568468.27
|
5
|
2304514.37
|
568400.18
|
6
|
2304529.43
|
568312.95
|
5
|
446/GP-UBND
(06/3/2017)
|
Doanh
nghiệp tư nhân Sơn Hưng Trung
|
Đất
sét
|
12
tháng
|
bản Hẹo,
phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La
|
1.2027
|
1
|
2355407.59
|
497393.89
|
|
2
|
2355431.97
|
497339.94
|
3
|
2355512.35
|
497438.47
|
4
|
2355463.74
|
497484.46
|
5
|
2355338.05
|
497403.86
|
6
|
2355324.85
|
497355.83
|
6
|
668/GP-UBND
(27/3/2017)
|
Công
ty TNHH xây dựng kinh doanh Tổng Hợp
|
Đá
làm nguyên liệu sx cát
|
12
tháng
|
bản
Thuông Cuông, xã Vân Hồ, huyện Mộc Châu
|
1.52
|
1
|
2302457.32
|
569582.35
|
|
2
|
2302362.73
|
569620.92
|
3
|
2302279.87
|
569500.79
|
4
|
2302358.15
|
569447.01
|
7
|
1005/GP-UBND
(24/4/2017)
|
Công
ty cổ phần Đạt Hưng
|
Than
|
15
tháng
|
Khu
Nà Hỏ, bản Chẩu Quân, xã Mường Chiến; bản Púm, xã Pá Ma Pha Khinh
|
20.34
|
2A
|
2418929.00
|
454558.00
|
|
3
|
2418926.00
|
454630.00
|
4A
|
2418812.00
|
454700.00
|
4B
|
2418725.00
|
454706.00
|
5A
|
2418451.00
|
454802.00
|
5B
|
2418368.00
|
454837.00
|
5C
|
2418166.00
|
454871.00
|
5D
|
2418144.00
|
454906.00
|
6
|
2417831.00
|
454959.00
|
7
|
2417797.00
|
454843.00
|
8
|
2418289.00
|
454667.00
|
9
|
2418480.00
|
454709.00
|
9A
|
2418645.00
|
454614.00
|
1
|
2412871.00
|
455847.00
|
1A
|
2412837.00
|
455953.00
|
6A
|
2412671.00
|
455.93
|
6
|
2412717.00
|
455893.00
|
7
|
2412653.00
|
455838.00
|
8
|
2412481.00
|
455903.00
|
8A
|
2412438.00
|
455873.00
|
11A
|
2412650.00
|
455720.00
|
12
|
2412790.00
|
455732.00
|
8
|
1010/GP-UBND
(24/4/2017)
|
Công
ty cổ phần đầu tư xây dựng thương mại Xuân Hùng
|
Đá
vôi
|
12
tháng
|
bản
Đông, xã Chiềng Khoi, huyện Yên Châu
|
2.46
|
M1
|
2.324.280.93
|
531.118.00
|
|
M2
|
2.324.153.76
|
530.988.85
|
M3
|
2.324.056.86
|
531.084.26
|
M4
|
2.324.184.04
|
531.213.40
|
9
|
1593/GP-UBND
(14/6/2017)
|
Công
ty cổ phần xây dựng Tùng Hưng 196
|
Cát
|
9
tháng
|
bản Chăn,
xã Tường Thượng, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
2.674
|
1
|
2342304.20
|
564738.42
|
|
2
|
2342322.99
|
564.882.88
|
5
|
2342125.04
|
564890.87
|
6
|
2342114.33
|
564762.25
|
10A
|
1706/GP-UBND
(22/6/2017)
|
Công
ty TNHH Hải Hùng
|
Đá
vôi
|
8
tháng
|
bản
Nà Lìu 2, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
1.6043
|
1
|
2348630.07
|
567401.07
|
|
2
|
2348670.63
|
567431.32
|
3
|
2348664.85
|
567524.08
|
4
|
2348500.97
|
567524.08
|
5
|
2348527.91
|
567436.51
|
11
|
1959/GP-UBND
(18/7/2017)
|
Công
ty cổ phần vật liệu xây dựng I Sơn La
|
Đất
sét
|
12
tháng
|
Bản
Nà Lùn, xã Mường Sang, huyện Mộc Châu
|
3.4
|
1
|
2304398.00
|
561461.00
|
|
2
|
2304436.00
|
561465.00
|
3
|
2304519.00
|
561444.00
|
4
|
2304542.00
|
561472.00
|
5
|
2304547.00
|
561472.00
|
6
|
2304528.00
|
561563.00
|
7
|
2304510.00
|
561540.00
|
8
|
2304439.00
|
561565.00
|
9
|
2304425.00
|
561510.00
|
10
|
2304414.00
|
561512.00
|
11
|
2304397.00
|
561567.00
|
12
|
2304315.00
|
561610.00
|
13
|
2304314.00
|
.
561624.00
|
14
|
2304294.00
|
561616.00
|
15
|
2304220.00
|
561467.00
|
16
|
2304237.00
|
561399.00
|
17
|
2304288.00
|
561407.00
|
18
|
2304343.00
|
561450.00
|
19
|
2304353.00
|
561475.00
|
20
|
2304373.00
|
561510.00
|
12
|
2058/GP-UBND
(27/7/2017)
|
Công
ty cổ phần Trung Hưng
|
Thạch
anh
|
18
tháng
|
khu
vực bản Phiêng Ban A, xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên
|
22.6
|
1
|
2351843.00
|
:
544765.00
|
|
2
|
2351843.00
|
545146.00
|
3
|
2351590.00
|
:
545146.00
|
4
|
2351586.00
|
545278.00
|
5
|
2351337.00
|
545278.00
|
6
|
2351337.00
|
544765.00
|
PHỤ LỤC SỐ 06
GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN CÒN HIỆU LỰC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH SƠN LA ĐẾN NGÀY 31/8/2017
(Kèm theo Quyết định theo số 2349/QĐ-UBND ngày 02/09/2019 của UBND tỉnh Sơn
La
STT
|
Số, ngày ký giấy phép
|
Tên đơn vị
|
Tên khoáng sản
|
Công suất (m3/năm hoặc T/năm)
|
Thời hạn (Năm, tháng)
|
Tên, vị trí khu vực
|
Diện tích (ha)
|
Tọa độ điểm góc khu vực khai thác (hệ VN 2000, KTT
104°, Múi chiếu 3°)
|
Ghi chú
|
Điểm góc
|
X(m)
|
Y(m)
|
|
I
|
Giấy phép khai
thác do UBND tỉnh Sơn La cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1568/QĐ-UBND (02/7/2007)
|
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Tây Bắc
(Công ty cổ phần Molybden Việt Nam)
|
Đồng
|
470.000t/năm
|
7/2035
|
Vạn sài - Suối Chát, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La
|
24.0
|
1
|
2335639.00
|
558713.00
|
Đá Đỏ, xã Đá Đỏ, huyện phù Yên
|
2
|
2335241.00
|
559000.00
|
3
|
2334792.00
|
558997.00
|
4
|
2335207.00
|
558446.00
|
5.0
|
1
|
2340236.00
|
558525.00
|
Bản Pưn, xã Sập Xa, huyện Phù Yên
|
2
|
2340001 00
|
558679.00
|
3
|
2339899.00
|
558534.00
|
4
|
2340142.00
|
558374.00
|
20.0
|
1
|
2339011.00
|
556512.00
|
Phiêng Lương, xã Sập Xa, huyện Phù Yên
|
2
|
2338497.00
|
556917.00
|
3
|
2338681.00
|
556237.00
|
4
|
2338901.00
|
556044.00
|
15.0
|
1
|
2338168.00
|
557290.00
|
Phiêng Lương, xã Sập Xa, huyện Phù Yên
|
2
|
2337780.00
|
557639.00
|
3
|
2337742.00
|
557258.00
|
4
|
2338039.00
|
556956.00
|
25.0
|
1
|
2337352.00
|
558410.00
|
Suối On, xã Kim Bon, huyện Phù Yên
|
2
|
2336388.00
|
559027.00
|
3
|
2336294.00
|
558922.00
|
4
|
2337074.00
|
558223.00
|
15.0
|
1
|
2340709.00
|
553980.00
|
Nà Lạy, xã Sập Xa, huyện Phù Yên
|
2
|
2340402.00
|
554366.00
|
3
|
2340180.00
|
554175.00
|
4
|
2340473.00 .
|
553774.00
|
14.0
|
1
|
2335597.00
|
559876.00
|
Bắc Đá Đỏ, xã Đá Đỏ, huyện Phù Yên
|
2
|
2334854.00
|
560208.00
|
3
|
2334796.00
|
560090.00
|
4
|
2335498.00
|
559687.00
|
15.0
|
1
|
2342472.00
|
561113.00
|
Xã Suối Bau, huyện Phù Yên
|
2
|
2342053.00
|
561380.00
|
3
|
2341871.00
|
561061.00
|
4
|
2342273.00
|
560902.00
|
|
|
|
|
|
|
|
15.0
|
1
|
2343009.00
|
558588.00
|
|
2
|
2342675.00
|
558947.00
|
3
|
2342482.00
|
558679.00
|
4
|
2342793.00
|
558358.00
|
2
|
1569/QĐ-UBND
(02/7/2007)
|
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Tây Bắc
(Công ty cổ phần Molybden Việt Nam)
|
Đồng
|
7/2035
|
Vạn sài - Suối Chát, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn
La
|
5.0
|
1
|
2320922.00
|
574811.00
|
|
2
|
232065200
|
574954.00
|
3
|
2320574.00
|
574809.00
|
4
|
2320844.00
|
574668.00
|
15.0
|
1
|
2323603.00
|
578124.00
|
2
|
2323223.00
|
578517.00
|
3
|
2323004.00
|
578332.00
|
4
|
2323396.00
|
577956.00
|
3
|
1570/QĐ-UBND
(02/7/2007
|
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản Tây Bắc
(Công ty cổ phần Molybden Việt Nam)
|
Đồng
|
7/2035
|
Vạn sài - Suối Chát, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn
La
|
12.0
|
1
|
2333621.00
|
552813.00
|
|
2
|
2333527.00
|
553234.00
|
3
|
2333288.00
|
553336.00
|
4
|
2333346.00
|
552801.00
|
4
|
1188/QĐ-UBND (19/5/2010)
|
Công ty TNHH 27/7
|
Magnezit
|
43.000t/năm
|
4/2027
|
Mỏ Magnezit bản Phúng, bản Hin Hụ, xã Chiềng En , huyện
Sông Mã, tỉnh Sơn La
|
0.6178
|
1
|
2350675.00
|
446835.00
|
Đang tạm
dừng hoạt động
|
2
|
2350690.00
|
446851.00
|
3
|
2350578.00
|
446956.00
|
4
|
2350452.00
|
447020.00
|
5
|
2350445.00
|
447009.00
|
1.4144
|
6
|
2350406.00
|
447146.00
|
7
|
2350434.00
|
447158.00
|
8
|
2350381.00
|
447263.00
|
9
|
2350421.00
|
447287.00
|
10
|
2350355.00
|
447423.00
|
11
|
2350293.00
|
447397.00
|
1.4192
|
12
|
2350211.00
|
447445.00
|
13
|
2350250.00
|
447470.00
|
14
|
2350177.00
|
447569.00
|
15
|
2350127.00
|
447622.00
|
16
|
2350058.00
|
447676.00
|
17
|
2350032.00
|
447647.00
|
|
18
|
2349978.00
|
447704.00
|
19
|
2350013.00
|
447759.00
|
20
|
2349950.00
|
447886.00
|
3.1002
|
21
|
2349726.00
|
448107.00
|
22
|
2349683.00
|
448066.00
|
23
|
2349798.00
|
447928.00
|
24
|
2349875.00
|
447874.00
|
1.0105
|
25
|
2349622.00
|
448060.00
|
26
|
2349650.00
|
448081.00
|
27
|
2349520.00
|
448254.00
|
28
|
2349425.00
|
448359.00
|
29
|
2349386.00
|
448383.00
|
30
|
2349380.00
|
448371.00
|
31
|
2349416.00
|
448347.00
|
32
|
2349469.00
|
448262.00
|
33
|
2349502.00
|
448240.00
|
0.0135
|
34
|
2349212.00
|
448527.00
|
35
|
2349216.00
|
448529.00
|
36
|
2349182.00
|
448573.00
|
37
|
2349181.00
|
448572.00
|
0.1373
|
38
|
2348881.00
|
448801.00
|
39
|
2348841.00
|
448851.00
|
40
|
2348812.00
|
448865.00
|
41
|
2348803.00
|
448847.00
|
1.3014
|
42
|
2348639.00
|
448963.00
|
43
|
2348584.00
|
449046.00
|
44
|
2348568.00
|
449084.00
|
45
|
2348511.00
|
449163.00
|
46
|
2348473.00
|
449150.00
|
47
|
2348536.00
|
449007.00
|
48
|
2348601.00
|
448937.00
|
1.6314
|
49
|
2348408.00
|
449276.00
|
50
|
2348297.00
|
449340.00
|
51
|
2348236.00
|
449438.00
|
52
|
2348194.00
|
449420.00
|
53
|
2348236.00
|
449320.00
|
54
|
2348309.00
|
449245.00
|
55
|
2348380.00
|
449220.00
|
5
|
3099/QĐ-UBND (08/12/2010)
|
Công ty cổ phần đầu tư khoáng sản KTB
|
Than
|
90.000 t/năm
|
06/2029
|
Mỏ than Suối Bàng II, xã Suối Bàng, huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn
La
|
262.0
|
1
|
2325374.00
|
579937.00
|
Đang tạm dừng hoạt động
|
2
|
2324791.00
|
580304.00
|
3
|
2323849.00
|
581203.00
|
4
|
2324245.00
|
581837.00
|
5
|
2324673.00
|
581499.00
|
6
|
2325105.00
|
581005.00
|
7
|
2324992.00
|
580449.00
|
8
|
2325410.00
|
580359.00
|
9
|
2323860.00
|
581295.00
|
10
|
2324227.00
|
581841.00
|
11
|
2323299.00
|
582148.00
|
12
|
2322847.00
|
582674.00
|
13
|
2321662.00
|
583210.00
|
14
|
2321521.00
|
582725.00
|
15
|
2322221.00
|
582222.00
|
16
|
2322645.00
|
582219.00
|
6
|
1975/QĐ-UBND
(30/8/2011)
|
Công ty cổ phần khoáng sản Sơn La
|
Than
|
25.000 tấn/năm
|
7/2021
|
Mỏ than Suối Bàng, xã Suối Bàng, huyện Vân Hồ
|
44.6637
|
1
|
2324992.00
|
580449.00
|
Đang tạm dừng hoạt động
|
2
|
2325410.00
|
580359.00
|
3
|
2325361.94
|
579795.00
|
4
|
2325576.66
|
579808.75
|
5
|
2325647.23
|
580653.08
|
6
|
2325140.72
|
581180.77
|
7
|
789/QĐ-UBND
(24/4/2012)
|
Công ty cổ phần phát triển Việt Mỹ
|
Than
|
30.000 m3/năm
|
10/2019
|
Mỏ than Tô Pan, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu
|
12.2513
|
1
|
2332330.00
|
527551.00
|
|
2
|
2332461.00
|
527634.00
|
3
|
2332107.00
|
528234.00
|
4
|
2331939.00
|
528134.00
|
8
|
2348/QĐ-UBND
(31/10/2012)
|
Tổ hợp sản xuất khai thác đá Đức Hiền
|
Đá vôi
|
30.000 m3/năm
|
10/2022
|
Mỏ đá vôi bản Mé Lếch, xã Cò Nòi, huyện Mai
Sơn
|
1.0
|
1
|
2336740.85
|
516228.17
|
|
2
|
2336764.21
|
516231.90
|
3
|
2336791.76
|
516204.51
|
4
|
2336813.77
|
516219.41
|
5
|
2336830.68
|
516242.78
|
6
|
2336853.30
|
516307.99
|
7
|
2336752.14
|
516334.56
|
8
|
2336736.51
|
516277.60
|
9
|
849/QĐ-UBND(26/4/203); 2846/QĐ-UBND ngày 29/11/2016
|
Doanh nghiệp tư nhân sản xuất vật liệu và xây dựng An
Mai
|
Đá vôi
|
46.000m3/năm
|
02/2024
|
Mỏ đá vôi bản Huổi Búng, xã Hát lót, huyện Mai Sơn
|
205033
|
1
|
2343708.27
|
507928.14
|
|
2
|
2343692.04
|
507944.16
|
3
|
2343673.94
|
507949.94
|
4
|
2343640.96
|
507965.90
|
5
|
2343592.19
|
5077984.93
|
6
|
2343576.03
|
507982.41
|
7
|
2343563.44
|
507974.44
|
8
|
2343550.43
|
507943.18
|
9
|
2343537.72
|
507918.07
|
10
|
2343495.17
|
507860.37
|
11
|
2343478.63
|
507823.26
|
12
|
2343477.74
|
507794.93
|
13
|
2343483.9
|
507781.92
|
14
|
2343495.51
|
507769.96
|
15
|
2343515.00
|
507768.00
|
16
|
2343541.04
|
507776.04
|
17
|
2343576.40
|
507784.84
|
18
|
2343635.51
|
507792.06
|
19
|
2343624.32
|
507824.22
|
20
|
2343619.25
|
507837.14
|
21
|
2343617.81
|
507839.56
|
22
|
2343621.18
|
507848.26
|
23
|
2343624.92
|
507863.83
|
24
|
2343626.02
|
507917.88
|
25
|
2343628.55
|
507932.44
|
26
|
2343648.19
|
507932.23
|
27
|
2343675.70
|
507906.49
|
28
|
2343701.70
|
507919.34
|
10
|
1021/GP-UBND(27/5/2013);
3177/QĐ-UBND (15/12/2015)
|
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Kim Thành
|
Đá vôi
|
180.000m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn
|
4.6851
|
1
|
2350787.50
|
496031.05
|
|
2
|
2350803.79
|
496059.69
|
3
|
2350813.75
|
496081.3
|
4
|
2350820.05
|
496107.74
|
5
|
2350798.64
|
496134.59
|
6
|
2350672.02
|
496124.46
|
7
|
2350600.20
|
496098.69
|
8
|
2350554.55
|
496063.17
|
9
|
2350548.26
|
496040.62
|
10
|
2350502.42
|
495947.99
|
11
|
2350469.78
|
495898.29
|
12
|
2350514.73
|
495810.29
|
13
|
2350548.08
|
495787.24
|
14
|
2350600.53
|
495812.66
|
15
|
2350581.44
|
495878.22
|
16
|
2350579.55
|
495913.94
|
17
|
2350594.51
|
495950.99
|
18
|
2350628.60
|
495961.11
|
19
|
2350650.94
|
496012.95
|
20
|
2350671.87
|
496017.04
|
21
|
2350736.02
|
496013.01
|
22
|
2350772.64
|
496039.96
|
11
|
1308/GP- UBND
(28/5/2014)
|
Công ty TNHH xây dựng và thương mại Thế Kỷ
|
Đá vôi
|
45.000 m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bàn Mòn, thị trấn Mộc Châu, huyện Mộc Châu
|
2.0
|
1
|
2305653.64
|
565249.68
|
|
2
|
2305677.09
|
565411.08
|
3
|
2305503.79
|
565426.83
|
4
|
2305501.73
|
565372.4
|
5
|
2305567.51
|
565341.34
|
6
|
2305579.86
|
565252.76
|
12
|
2716/GP- UBND (13/10/2014)
|
Công ty cổ phần xây dựng Trường Giang
|
Đá vôi
|
30.000 m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bản Huổi Lầu, xã Mường Và, huyện sốp Cộp, tỉnh Sơn
La
|
2.3626
|
1
|
2309688.74
|
467829.07
|
|
2
|
2309732.33
|
467853.95
|
3
|
2309757.94
|
467888.62
|
4
|
2309729.85
|
467943.51
|
5
|
2309625.53
|
468040.52
|
6
|
2309551.76
|
467892.1
|
13
|
2741/GP- UBND (15/10/2014)
|
Doanh nghiệp tư nhân xây dựng và thương mại Tản Viên
|
Đá vôi
|
15.000 m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bản Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn
La
|
1.0
|
1
|
2356907.4
|
579802.05
|
|
2
|
2356911.46
|
579918.16
|
3
|
2356826.67
|
579917.82
|
4
|
2356815.72
|
579807.68
|
14
|
3136/GP- UBND
(13/11/2014)
|
Công ty cổ phần Vạn Lộc
|
Đá vôi
|
20.000 m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bản Sen To, xã Tông Cọ, huyện Thuận Châu
|
1.0
|
1
|
2372257.82
|
474613.4
|
|
2
|
2372206.72
|
474676.15
|
3
|
2372078.7
|
474614.87
|
4
|
2372099.68
|
474565.33
|
15
|
654/GP- UBND (30/3/2015)
|
Chi nhánh Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường
tại thành phố Sơn La
|
Đá vôi
|
25.000 m3/năm
|
12/2020
|
Mỏ đá bản He, xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn
La
|
1.1507
|
1
|
2387214.78
|
465522.41
|
|
2
|
2387305.33
|
465514.07
|
3
|
2387377.82
|
465494.29
|
4
|
2387379.56
|
465535.13
|
5
|
2387366.09
|
465593.55
|
6
|
2387281.13
|
465604.86
|
16
|
136/GP- UBND ngày 21/01/2016
|
Công ty cổ phần khoáng sản Bao An
|
Antimon
|
316 tấn/năm
|
01/2029
|
Mỏ Antimon bản Đin Chí, Pom Khốc, xã Chiềng Tương,
huyện Yên Châu
|
2.1
|
A
|
2305368.00
|
540013.00
|
|
B
|
2305261.00
|
539943.00
|
C
|
2305146.00
|
540069.00
|
D
|
2305235.00
|
540139.00
|
4.0
|
E
|
2304968.00
|
540454.00
|
F
|
2305802.00
|
540709.00
|
G
|
2305229.00
|
540633.00
|
H
|
2305094.00
|
540411.00
|
17
|
275/GP- UBND(02/02/2016)
|
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Cường
|
Đá vôi
|
100.000 m3/năm
|
6 năm kể từ ngày cấp phép
|
Mỏ đá Noong
Ang, bản Cọ, phường Chiềng An, thành phố Sơn La
|
1.52
|
M1
|
2360311.10
|
493709.12
|
|
M2
|
2360257.78
|
493816.76
|
M3
|
2360145.49
|
493757.94
|
M4
|
2360201.88
|
493649.25
|
18
|
469/GP- UBND (03/3/2016)
|
Hợp tác xã sản xuất vật liệu xây dựng
|
Đá vôi
|
15.000 m3/năm
|
27 năm 1 tháng kể từ ngày cấp phép
|
Mỏ đá bản Tà Vàng, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu
|
1.1632
|
1
|
2313269.88
|
541846.10
|
|
2
|
2313303.23
|
541893.99
|
3
|
2313210.82
|
542028.56
|
4
|
2313147.85
|
541980.11
|
0.8406
|
5
|
2313149.79
|
542014.26
|
6
|
2313118.52
|
542058.94
|
7
|
2313068.31
|
542080.56
|
8
|
2313012.07
|
542079.63
|
9
|
2313062.07
|
542003.69
|
10
|
2313097.98
|
541959.55
|
19
|
633/GP- UBND (22/3/2016)
|
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long
|
Đá vôi
|
20.000 m3/năm
|
17 năm 2 tháng kể
từ ngày cấp phép
|
Khu vực bản Văn Cơi, xã Mường Cơi, huyện Phù Yên
|
2.0193
|
1
|
2356783.15
|
579984.61
|
|
2
|
2356816.68
|
580078.33
|
3
|
2356789.74
|
580087.94
|
4
|
2356708.98
|
580164.99
|
5
|
2356680.08
|
580173.06
|
6
|
2356663.34
|
580172.65
|
7
|
2356629.48
|
580134.13
|
8
|
2356636.74
|
580.107.20
|
9
|
2356644.7
|
580095.93
|
10
|
2356655.9
|
580083.45
|
11
|
2356668.74
|
580063.79
|
12
|
2356688.10
|
580043.32
|
13
|
2356718.78
|
580013.42
|
14
|
2356713.46
|
579994.59
|
15
|
2356722.48
|
579992.57
|
16
|
2356747.54
|
579971.92
|
17
|
2356749.64
|
579967.26
|
20
|
823/GP- UBND (05/4/2016)
|
Công ty cổ phần thương mại Hiền Luyến
|
Đá vôi
|
30.000 m3/năm
|
14 năm 6 tháng
|
Mỏ đá Huổi Nhả, bản Noong Tàu Thái, xã Phiêng Cằm, huyện Mai
Sơn
|
2.0
|
1
|
2332900.84
|
480415.85
|
|
2
|
2332872.85
|
480494.66
|
3
|
2332782.58
|
480498.24
|
4
|
2332713.35
|
480444.12
|
5
|
2332744.16
|
480362.25
|
6
|
2332829.6
|
480350.61
|
21
|
1559/GP- UBND (30/6/2016)
|
Doanh nghiệp tư nhân Hữu Hảo
|
Đá phiến sét
|
15.385 m3/năm
|
Hết tháng 5/2022
|
Mỏ đá phiên sét tại khu vực Thác Vai, bản Mòn, xã Tạ
Bú, huyện Mường La,
|
1.5
|
1
|
2371110.1
|
503951.56
|
|
2
|
2371138.87
|
504055.92
|
3
|
2370977.52
|
504080.01
|
4
|
2370952.55
|
504009.67
|
22
|
2801/GP- UBND (23/11/2016)
|
Công ty cổ phần đầu tư Vạn An
|
Đá vôi
|
25.000 m3/năm
|
30 năm
|
Mỏ đá bản Hồng Ngài, xã Hồng Ngài, huyện Bắc Yên
|
2.0
|
1
|
2345765.00
|
545716.00
|
|
2
|
2345713.00
|
545839.00
|
3
|
2345850.00
|
545900.00
|
4
|
2345901.00
|
545776.00
|
23
|
168/GP- UBND (19/01/2017)
|
Doanh nghiệp tư nhân Nhất Trí Thành
|
Đá vôi
|
50.000 m3/năm
|
6 năm 01 tháng
|
Mỏ đá Pom Ư Hừ, xã Chiềng Ngần và phường Chiềng
Cơi, thành phố Sơn La
|
1.04
|
1
|
2358080.55
|
493753.377
|
|
2
|
2358164.78
|
493671.41
|
3
|
2358204.7
|
493660.27
|
4
|
2358234.74
|
493695.68
|
5
|
2358184.55
|
493733.43
|
6
|
2358170.06
|
493768.58
|
7
|
2358159.96
|
493821.2
|
24
|
621/GP-UBND (21/3/2017)
|
Công ty TNHH Thảo Yến
|
Đá vôi
|
25.000 m3/năm
|
17 năm 7 tháng
|
Mỏ đá bản Cuông Mường, xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu
|
1.05
|
1
|
2369854.28
|
474533.57
|
|
2
|
2369947.31
|
474617.43
|
3
|
2369891.713
|
474680.152
|
4
|
2369799.73
|
474598.69
|
25
|
647/GP- UBND (24/3/2017)
|
Công ty cổ phần xây
dựng Trường Giang
|
Đá vôi
|
83.000 m3/năm
|
18 năm
|
Mỏ đá bản Mạt, xã Chiềng Mung, huyện Mai Sơn
|
5.7
|
1
|
2351406.86
|
496452.74
|
|
2
|
2351535.16
|
496291.88
|
3
|
2351552.28
|
496194.79
|
4
|
2351607.11
|
496165.2
|
5
|
2351702.61
|
496263.46
|
6
|
2351707.55
|
496280.96
|
7
|
2351723.24
|
496324.49
|
8
|
2351730.87
|
496356.35
|
9
|
2351729.98
|
496386.54
|
10
|
2351705.27
|
496444.97
|
11
|
2351429.74
|
496475.06
|
26
|
648/GP-UBND (24/3/2017)
|
Công ty TNHH một thành viên Đức Minh EDULIGHT
|
Đá vôi
|
158.000 m3/năm
|
14 năm 4 tháng
|
Mỏ đá bản Nang Phai, xã Mường Bú, huyện Mường La
|
4.937
|
1
|
2368227.53
|
498279.21
|
|
2
|
2368330.07
|
498376.59
|
3
|
2368359.33
|
498428.35
|
4
|
2368345.31
|
498465.44
|
5
|
2368283.82
|
498497.29
|
6
|
2368218.68
|
498545.17
|
7
|
2368134.23
|
498543.99
|
8
|
2368071.3
|
498525.67
|
9
|
2368051.52
|
498525.92
|
10
|
2368054.57
|
498465.17
|
27
|
1190/GP- UBND
(12/5/2017)
|
Doanh nghiệp tư nhân Minh Tâm
|
Đá vôi
|
60.000 m3/năm
|
Hết tháng 12/2020
|
Mỏ đá bản Hua Tạt, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
3.5
|
1
|
2298070
|
579347
|
|
2
|
2298035
|
579556
|
3
|
2297870
|
579486
|
4
|
2297911
|
579292
|
28
|
1707/GP-UBND
(22/6/2017)
|
Công ty TNHH đầu tư xây dựng Hồng Long
|
Đá vôi
|
50.000 m3/năm
|
13 năm 2 tháng
|
Mỏ đá Lũng Dê, bản Bó Nhàng 1, xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
1.5169
|
1
|
2299958
|
577820
|
|
2
|
2299877
|
577772
|
3
|
2299805
|
577916
|
4
|
2299895
|
577959
|
29
|
1859/GP-UBND
(07/7/2017)
|
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng CHĐ
|
Đá vôi
|
20.000 m3/năm
|
16 năm 9 tháng
|
Mỏ đá bàn Bia, xã Phổng Lăng,
huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La
|
0.73
|
1
|
2373103
|
467043
|
|
2
|
2373162
|
467053
|
3
|
2373150
|
467116
|
4
|
2373075
|
467149
|
5
|
2373048
|
467093
|
6
|
2373060
|
467090
|
7
|
2373092
|
467060
|
0.77
|
8
|
2372989
|
466888
|
9
|
2373050
|
466865
|
10
|
2373123
|
466963
|
11
|
2373066
|
466988
|
II
|
Giấy
phép khai thác do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp
|
|
|
Tọa độ điểm gốc khu vực khai thác (hệ VN 2000. KTT 105°; múi chiều 6°)
|
|
30
|
740/QĐ-QLTN (27/7/1995)
|
Công ty Cổ phần xi măng Chiềng Sinh Sơn La
|
Đá vôi
|
8.860.000 tấn
|
30 năm kể từ ngày cấp phép
|
Bản Hẻo, phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La
|
23.8
|
1
|
2355288.11
|
392850.80
|
Tạm dừng, Do Nhà máy xi măng đang dừng hoạt động
|
2
|
2355235.11
|
392823.81
|
3
|
2354912.11
|
392993.81
|
4
|
2354647.11
|
392308.81
|
5
|
2354557.11
|
393473.81
|
6
|
2354867.43
|
393638.97
|
31
|
1044/GP- BTNMT (20/5/2008)
|
Công ty Cổ phần xi măng Mai Sơn
|
Đá vôi
|
|
30 năm kể từ ngày cấp phép
|
Khu vực Nà Pát, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn
La
|
18.0
|
1
|
2347267.00
|
407295.00
|
|
2
|
2347465.00
|
407498.00
|
3
|
2347486.00
|
407670.00
|
4
|
2347397.00
|
407735.00
|
5
|
2347316.00
|
407725.00
|
6
|
2347213.00
|
407740.00
|
7
|
2346932.00
|
407590.00
|
8
|
2346922.00
|
407483.00
|
9
|
2346983.00
|
407394.00
|
10
|
2347196.00
|
407279.00
|
11
|
2346481.00
|
408367.00
|
18.7
|
12
|
2346419.00
|
408508.00
|
13
|
2346400.00
|
408576.00
|
14
|
2346416.00
|
408679.00
|
15
|
2346484.00
|
408753.00
|
16
|
2346420.00
|
408816.00
|
17
|
2346183.00
|
408817.00
|
18
|
2345921.00
|
408440.00
|
19
|
2345941.00
|
408392.00
|
20
|
2346143.00
|
408289.00
|
21
|
2346207.00
|
408302.00
|
22
|
2346237.00
|
408377.00
|
23
|
2346340.00
|
408403.00
|
32
|
1045/GP- BTNMT (20/5/2008)
|
Công ty Cổ phần xi măng Mai Sơn
|
Đá sét
|
200508 tấn/năm
|
25 năm kể từ ngày cấp phép
|
Khu vực Nà Bó, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn
La
|
6.5
|
1
|
2346669.00
|
412076.00
|
|
2
|
2346511.00
|
412179.00
|
3
|
2346390.00
|
412318.00
|
4
|
2346318.00
|
412355.00
|
5
|
2346306.00
|
412147.00
|
6
|
2346464.00
|
412018.00
|
7
|
2346565.00
|
411950.00
|
22.4
|
8
|
2346349.00
|
411936.00
|
9
|
2346292.00
|
412092.00
|
10
|
2345486.00
|
412740.00
|
11
|
2345388.00
|
412608.00
|
12
|
2345589.00
|
412505.00
|
13
|
2345641.00
|
412419.00
|
14
|
2345647.00
|
412373.00
|
15
|
2345787.00
|
412173.00
|
16
|
2345958.00
|
412081.00
|
17
|
2346283.00
|
411842.00
|
11.0
|
18
|
2346095.00
|
412315.00
|
19
|
2346078.00
|
412561.00
|
20
|
2345966.00
|
412597.00
|
21
|
2345903.00
|
412697.00
|
22
|
2345761.00
|
412817.00
|
23
|
2345667.00
|
412878.00
|
24
|
2345540.00
|
412815.00
|
25
|
2345515.00
|
412781.00
|
33
|
1211/GP-BTNMT (22/7/2013)
|
Công ty TNHH Mỏ Nikel Bản Phúc
|
Nikel
|
360.000 tấn
|
25 năm kể từ ngày cấp phép
|
Bản Phúc, xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn
La
|
7
|
1
|
2343304.00
|
429848.00
|
Tạm dừng hoạt động
|
2
|
2343173.00
|
430006.00
|
3
|
2343138.00
|
430111.00
|
4
|
2343135.00
|
430220.00
|
5
|
2343010.00
|
430407.00
|
6
|
2342915.00
|
430369.00
|
7
|
2342998.00
|
430240.00
|
8
|
2343010.00
|
430149.00
|
9
|
2343046.00
|
430045.00
|
10
|
2343102.00
|
429932.00
|
11
|
2343199.00
|
429804.00
|
34
|
809/GP- BTNM 24/5/2013
|
Công ty cổ phần khoáng sản công nghiệp Miền Bắc
|
Talc
|
3675 tấn
|
27 năm kể từ ngày cấp phép
|
Bản Tà Phù, xã Liên Hòa, huyện Mộc Châu
|
3.64
|
1
|
2320448.00
|
487429.00
|
Dừng, Do không còn quặng
|
2
|
2320523.00
|
487600.00
|
3
|
2320308.00
|
487677.00
|
4
|
2320205.00
|
487465.00
|
2.44
|
5
|
2319922.00
|
487706.00
|
6
|
2320019.00
|
487859.00
|
7
|
2319918.00
|
487943.00
|
8
|
2319814.00
|
487778.00
|
3.34
|
9
|
2320163.00
|
487938.00
|
10
|
2319979.00
|
487974.00
|
11
|
2320067.00
|
488173.00
|
12
|
2320208.00
|
488110.00
|
3.46
|
13
|
2320350.00
|
487829.00
|
14
|
2320190.00
|
487878.00
|
15
|
2320240.00
|
488101.00
|
16
|
2320392.00
|
488009.00
|
PHỤ LỤC 07
CÁC ĐIỂM MỎ ĐÃ ĐƯỢC
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG KHOANH ĐỊNH VÀ CÔNG BỐ LÀ KHU VỰC CÓ KHOÁNG SẢN
PHÂN TÁN, NHỎ LẺ GIAO TỈNH SƠN LA QUẢN LÝ, CẤP PHÉP
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
TÊN
ĐIỂM MỎ
|
SỐ
QUYẾT ĐỊNH, NGÀY THÁNG BAN HÀNH
|
1
|
Mỏ than Hin Tẳng, xã Cà Nàng, huyện
Quỳnh Nhai
|
Quyết định số 1236/QĐ-BTNMT ngày
25/7/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2
|
Mỏ than Nà Sàng, xã Cà Nàng - Mường
Chiên, huyện Quỳnh Nhai
|
3
|
Mỏ than Nà Sùng, xã Mường Chiến,
huyện Quỳnh Nhai
|
4
|
Điềm mỏ than Nà Hỏ, bản Chẩu Quân,
xã Mường Chiến, huyện Quỳnh Nhai
|
5
|
Điểm mỏ than bản
Púm, Pha Khinh, xã Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai
|
6
|
Điểm mỏ than
Tô Pan, xã Chiềng Pằn, huyện Yên Châu
|
7
|
Điểm mỏ than
Hang Mon, xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu
|
8
|
Điểm mỏ than mỡ Mường Lựm, xã Mường
Lựm, huyện Yên Châu
|
9
|
Điểm mỏ than Khe Lay, huyện Yên
Châu
|
10
|
Điểm mỏ thạch anh bản Phiêng Ban A,
xã Phiêng Ban, huyện Bắc Yên
|
11
|
Điểm mỏ
antimon bản Đin Chí, xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu
|
Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày
30/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
12
|
Điểm quặng sắt bản Tu Rúc, xã
Phiêng Pằn, huyện Mai Sơn
|
Quyết định số
2038/QĐ-BTNMT ngày 12/8/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
13
|
Điểm quặng đồng bản Ngậm, xã Song
Pe, huyện Bắc Yên
|
Quyết định số
789/QĐ-BTNMT ngày 07/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2017 về phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2549/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 về phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La
2.169
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|