TT
|
Nội dung
công việc
|
Cơ quan chủ
trì
|
Cơ quan phối
hợp chính
|
Thời hạn
|
Hình thức
văn bản
|
I
|
Hoàn thiện, sửa đổi, bổ
sung cơ chế, chính sách
|
1
|
Xây dựng và triển khai thực hiện Quy định về
cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào địa bàn thành phố.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Sở Tài chính;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Xây dựng;
- Sở Tư pháp;
- Các sở, ngành liên quan.
|
2009
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
2
|
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
42/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính, ngân sách
ưu đãi đối với thành phố Cần Thơ
|
Sở Tài chính
|
- Các Bộ, ngành liên quan;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Quỹ Đầu tư phát triển.
|
2009
|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố và dự
thảo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.
|
3
|
Cơ chế, chính sách để huy động vốn trên thị
trường vốn trong và ngoài nước.
|
Sở Tài chính
|
- Bộ Tài chính;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Quỹ Đầu tư phát triển;
- Viện Kinh tế - Xã hội thành phố.
|
2009
|
Tờ trình và dự
thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
4
|
Đề xuất Quốc hội, Chính phủ tăng vốn bổ sung
có mục tiêu từ ngân sách Trung ương.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Các Bộ, ngành;
- Các sở, ngành.
|
2009
|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
5
|
Xây dựng và tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch
hình thành Trung tâm Tài chính của vùng.
|
Sở Tài chính
|
- Bộ Tài chính;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Quỹ Đầu tư phát triển;
- Viện Kinh tế - Xã hội thành phố
|
2009
|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
6
|
Xây dựng Kế hoạch về thực hiện Nghị quyết số
16/2007/NQ-CP của Chính phủ và Chương trình hành động số 09/CTr.UBND của UBND
thành phố về “Một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển
nhanh, bền vững khi Việt Nam là thành viên của Tổ chức Thương mại thế giới“
giai đoạn 2009 - 2015. Danh mục các công việc triển khai thực hiện kế hoạch
năm 2009 - 2010.
|
Sở Công Thương
|
- Bộ Công Thương;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài chính;
- Và các sở, ngành liên quan.
|
2009
|
Kế hoạch của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
7
|
Chiến lược xuất khẩu của thành phố.
|
Sở Công Thương
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Khoa học và Công nghệ.
|
2009
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
8
|
Xây dựng chiến lược phát triển các sản phẩm
công nghiệp chủ lực, trọng điểm của thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009 - 2015.
|
Sở Công Thương
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- và các sở, ngành liên quan.
|
2009 - 2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
9
|
Xây dựng cơ chế hỗ trợ phát triển sản xuất sản
phẩm cơ khí trọng điểm và danh mục các dự án đầu tư sản xuất các sản phẩm cơ
khí trọng điểm giai đoạn 2009 - 2015.
|
Sở Công Thương
|
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài chính;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Sở Xây dựng;
- Sở Giao thông vận tải.
|
2009
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
10
|
- Xây dựng và triển khai thực hiện chính sách,
chế độ đãi ngộ đối với cán bộ nghiên cứu khoa học.
- Cơ chế, chính sách phát triển mạng lưới dịch
vụ khoa học và công nghệ.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
- Sở Nội vụ;
- Sở Tài chính.
|
2009 - 2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
11
|
Xây dựng và triển khai thực hiện cơ chế, chính
sách đầu tư nhà ở xã hội; chính sách hỗ trợ vốn cho người nghèo vay xây dựng
nhà ở.
|
Sở Xây dựng
|
- Ngân hàng chính sách xã hội;
- Sở Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Sở Tài chính.
|
2009
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
12
|
Xây dựng và triển khai thực hiện các cơ chế chính
sách về tổ chức bộ máy, công tác cán bộ... phù hợp với đơn vị hành chính loại
I.
|
Sở Nội vụ
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành.
|
2009 - 2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
13
|
Xây dựng chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất
và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó
khăn.
|
Ban Dân tộc
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
II
|
Về công tác quy hoạch,
kế hoạch
|
1
|
Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội thành phố đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Các Bộ, ngành;
- Các sở, ngành, quận, huyện.
|
2010 - 2011
|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
2
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng
thành phố đến năm 2030.
|
Sở Xây dựng
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
3
|
Điều chỉnh quy hoạch chi tiết khu đô thị Nam Cần
Thơ.
|
Sở Xây dựng
|
- Các Sở, ngành.
|
2009 - 2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
4
|
Quy hoạch xây dựng khu hành chính các quận,
huyện và phường xã mới.
|
Sở Xây dựng
|
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
5
|
Quy hoạch các khu dân cư, tái định cư cho các
dự án trọng điểm.
|
Sở Xây dựng
|
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
6
|
Quy hoạch và xây dựng bãi chứa rác và nhà máy
xử lý rác thải.
|
Sở Xây dựng
|
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
7
|
Quy hoạch chi tiết các Khu công nghiệp: Thốt Nốt,
Ô Môn và Bắc Ô Môn.
|
Ban quản lý các
khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
Tờ trình của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
8
|
Rà soát, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch phát
triển công nghiệp thành phố Cần Thơ đến năm 2020.
|
Sở Công Thương
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
9
|
Lập và triển khai thực hiện Quy hoạch mạng lưới
bán buôn, bán lẻ đến năm 2020.
|
Sở Công Thương
|
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
10
|
Lập Quy hoạch phát triển điện lực thành phố giai
đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020.
|
Sở Công Thương
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2010
|
Quyết định
của Bộ
Công Thương.
|
11
|
Lập Quy hoạch phát triển điện lực quận, huyện trên
địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020.
|
Sở Công Thương
|
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
12
|
Lập Quy hoạch phát triển điện lực các Khu công
nghiệp thành phố Cần Thơ giai đoạn 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020.
|
Sở Công Thương
|
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố.
|
13
|
Xúc tiến thủ tục Quy hoạch và xây dựng cầu Vàm
Cống (đi qua phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt), cầu qua cù lao Tân Lộc.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
- Bộ Giao thông vận tải;
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố.
|
14
|
Quy hoạch và triển khai xây dựng, cầu chữ Y nối
liền cồn Cái Khế - cồn Ấu - Xóm Chài; đường tỉnh 922 (từ phường Châu Văn
Liêm, quận Ô Môn - Thị trấn Thới Lai - Thị trấn Cờ Đỏ).
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng thành phố
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận, huyện;
|
2009 - 2015
|
Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố.
|
15
|
Lập Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các quận
huyện đến năm 2015.
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
- Các Sở, ngành, quận, huyện
|
2009
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố
|
16
|
Lập Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thành phố
Cần Thơ đến năm 2020.
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận, huyện;
|
2010
|
Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố.
|
17
|
Thực hiện Đề án Tổng thể hồ sơ địa chính
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố
|
18
|
Quy hoạch và đầu tư Khu công nghiệp công nghệ cao
về nông nghiệp; Quy hoạch phòng chống sạt lở các sông, rạch trên địa bàn
thành phố Cần Thơ.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố
|
19
|
- Xúc tiến lập quy hoạch và xây dựng một số
trường đại học, cao đẳng như: Đại học Kỹ thuật - công nghệ, Ngoại ngữ, Luật,
Kiến trúc - Xây dựng, Hàng hải, Đại học Quốc tế.
- Phối hợp các Bộ, ngành xúc tiến thủ tục đầu
tư nâng cấp trường Đại học Cần Thơ thành Trường Đại học trọng điểm quốc
gia...
- Rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch mạng
lưới trường mầm non và phổ thông gắn liền với quy hoạch phát triển cụm dân
cư.
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận, huyện;
- Trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ;
- Trường Đại học Cần Thơ.
|
2009 - 2015
|
Tờ trình và dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân
dân thành phố.
|
20
|
- Lập quy hoạch mạng lưới y tế thành phố Cần
Thơ đến năm 2020.
- Lập Đề án phát triển mạng lưới y tế dự phòng
tuyến quận, huyện.
|
Sở Y tế
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận huyện.
|
2009 - 2015
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố
|
21
|
Rà soát, bổ sung, điều chỉnh quy hoạch chi tiết
mạng lưới cơ sở dạy nghề; xây dựng cơ sở dữ liệu về cung - cầu lao động.
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố
|
III
|
Đầu tư phát triển kết
cấu hạ tầng
|
1
|
Xây dựng các kế hoạch đầu tư phát triển đến
năm 2010 và 2015.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành.
|
2009 - 2010
|
Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố.
|
2
|
Tiếp tục thực hiện có hiệu quả Quyết định số 390/QĐ-TTg
của Thủ tướng Chính phủ, rà soát, bổ sung thêm các công trình, dự án cấp bách
vào kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản của thành phố năm 2009 - 2010.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành.
|
2009 - 2010
|
Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố.
|
3
|
Chủ động phối hợp và đề xuất với Bộ Giao thông
vận tải chỉ đạo các chủ đầu tư hoàn thiện thủ tục, đẩy nhanh tiến độ thực hiện
các dự án Trung ương quản lý trên địa bàn: Dự án nâng cấp và mở rộng Sân bay
Trà Nóc; Nâng cấp, mở rộng Cụm cảng Cần Thơ, cảng Cái Cui (giai đoạn II); Chỉnh
trị luồng Định An; khai thông kênh Quan Chánh Bố, cầu Vàm Cống, Quốc lộ 91
(đoạn từ Trà Nóc đến Quốc lộ 80), Đường gom dọc đường dẫn vào cầu Cần Thơ.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
- Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Công ty hàng hải Việt Nam;
- Cụm cảng Hàng không miền Nam;
- Các Bộ, ngành;
- Các sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
Tờ trình Ủy ban nhân dân thành phố.
|
4
|
Đẩy nhanh tiến độ triển khai tuyến Quốc lộ 1 -
Vòng cung - Quốc lộ 80 (thuộc mạng lưới cao tốc quốc gia đoạn Cần Thơ - An
Giang); tuyến Cần Thơ - Vị Thanh (đoạn qua thành phố Cần thơ); nâng cấp Quốc
lộ 91 (đoạn Bến xe mới - Cảng Trà Nóc); tuyến đường Mậu Thân - Sân bay Trà
Nóc (kể cả cầu Rạch Ngỗng I); mở rộng đường Quang Trung - Cái Cui; nâng cấp
đường vào các khu công nghiệp phía Nam và cảng Cái Cui giai đoạn II; tuyến đường
Trà Nóc - Thới An Đông - Lộ Bức, hệ thống cầu trên tuyến đường Tỉnh 921, các
đường ô tô đến trung tâm xã do Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư; trường kỹ
thuật nghiệp vụ giao thông vận tải khu vực đồng bằng sông Cửu Long; Trung tâm
đào tạo và sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
|
Sở Giao thông vận
tải
|
- Bộ Giao thông vận tải;
- Các Bộ, ngành;
- Các sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
|
5
|
Đẩy nhanh tiến độ thực hiện các Dự án: Bờ kè
Xóm Chài, kè cồn Cái Khế, kè sông Cần Thơ, đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến đường
Tỉnh 923, Tuyến giao thông Bốn Tổng - Một Ngàn, Dự án nối Quốc lộ 91 với tuyến
Nam sông Hậu; các tuyến đường đến trung tâm xã do Ban Quản lý làm chủ đầu tư.
|
Ban Quản lý đầu
tư xây dựng thành phố
|
- Bộ Giao thông vận tải;
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2009 - 2011
|
|
6
|
Đầu tư hệ thống chợ đầu mối thủy sản, chợ đầu
mối gạo Thốt Nốt, Trung tâm thương mại cấp vùng, mạng lưới bán buôn, bán lẻ
(siêu thị, các chợ
truyền thống ở quận, huyện và xã, phường, thị trấn).
|
Sở Công Thương
|
- Các Sở, ngành, quận, huyện;
- Các doanh nghiệp có liên quan.
|
2009 - 2015
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố
|
7
|
Thực hiện Chương trình nhà ở vùng ngập lũ giai
đoạn II; xây dựng các dự án cấp nước đô thị, dự án thoát nước và xử lý nước thải
thành phố, nhà máy xử lý nước thải ở các khu công nghiệp.
|
Sở Xây dựng
|
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
|
8
|
Đẩy mạnh tiến độ giải phóng mặt bằng, tái định
cư, tạo quỹ đất sạch để đẩy nhanh tiến độ đầu tư kết cấu hạ tầng các khu công
nghiệp Hưng Phú I, Hưng Phú II.
|
Ban Quản lý các
khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
- Các Sở, ngành, quận, huyện;
- Các chủ đầu tư các khu công nghiệp.
|
2009 - 2015
|
|
9
|
Đẩy nhanh tiến độ đầu tư kết cấu hạ tầng các
khu công nghiệp Thốt Nốt, Ô Môn, Bắc Ô Môn.
|
Ban Quản lý các
khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
|
- Các Sở, ngành, quận, huyện;
- Chủ đầu tư các khu công nghiệp.
|
2009 - 2014
|
|
10
|
Phối hợp với các Bộ Công Thương, Tập đoàn Điện
lực Việt Nam đẩy nhanh đầu tư Trung tâm Điện lực Ô Môn.
|
Sở Công Thương
|
- Bộ Công Thương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2012
|
|
11
|
Xúc tiến quy hoạch và triển khai xây dựng khu
công nghệ cao.
|
Sở Công Thương
|
- Bộ Công Thương;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2012
|
|
12
|
Đầu tư khu công nghiệp công nghệ cao về nông
nghiệp
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2010 - 2015
|
|
13
|
Đầu tư nạo vét kênh Thốt Nốt.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2006 - 2009
|
|
14
|
Đầu tư kè chống sạt lở sông Ô Môn.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2009 - 2012
|
|
15
|
Thực hiện dự án kiểm soát lũ Nam Đòn Dông - Bắc
Cái Sắn.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2009
|
|
16
|
Nạo vét kênh cấp 2 Ô Môn - Xà No.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
|
17
|
Đầu tư kè chống sạt lở sông Trà Nóc
|
Ủy ban nhân dân
quận Bình Thủy
|
- Các Sở, ngành.
|
2009 - 2010
|
|
18
|
Đầu tư kè chống sạt lở thị trấn Thốt Nốt.
|
Ủy ban nhân dân
quận Thốt Nốt
|
- Các Sở, ngành.
|
2009 - 2010
|
|
19
|
Đầu tư kè chống sạt lở sông Trà Niền.
|
Ủy ban nhân dân
huyện Phong Điền
|
- Các Sở, ngành.
|
2008 - 2010
|
|
20
|
Hoàn thiện thủ tục và đẩy nhanh tiến độ thi
công Bệnh viện Đa khoa thành phố Cần Thơ, Bệnh viện Ung Bướu, Bệnh viện Tim mạch,
Bệnh viện Phụ sản, Bệnh viện Nhi, Bệnh viện Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Lao và bệnh
phổi, Bệnh viện Y học cổ truyền; Trung tâm phòng chống HIV/AIDS.
|
Sở Y tế
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2008 - 2012
|
|
21
|
Phối hợp với Bộ Y tế điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch và đẩy nhanh tiến độ đầu tư Trung tâm y tế dự phòng Trung ương Cần Thơ,
Trung tâm Y tế kỹ thuật cao, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Trung tâm Kiểm
nghiệm thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm cấp vùng tại Cần Thơ.
|
Sở Y tế
|
- Bộ Y tế;
- Các Bộ ngành;
|
2009 - 2015
|
|
22
|
Hoàn thiện thủ tục và đẩy nhanh tiến độ thi
công bệnh viện Đa khoa huyện và bệnh viện Đa khoa khu vực (8 quận, huyện).
|
Ủy ban nhân dân
quận, huyện
|
- Các Sở, ngành.
|
2008 - 2012
|
|
23
|
Phối hợp với các Bộ, ngành liên quan đẩy nhanh
xúc tiến thủ tục và triển khai đầu tư xây dựng Trung tâm Chỉnh hình và Chức
năng khu vực đồng bằng sông Cửu Long; đầu tư hoàn chỉnh Trường Cao đẳng nghề,
Trung tâm giới thiệu việc làm thành phố.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Các Bộ, ngành.
|
2009 - 2015
|
|
24
|
Đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án Trung tâm Kỹ
thuật - Ứng dụng Công nghệ và Trung tâm Thông tin Tư liệu.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các Sở, ngành.
|
2008 - 2010
|
|
25
|
Phối hợp đầu tư xây dựng phòng Thí nghiệm Công
nghệ Sinh học; Viện công nghệ sinh học.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành.
|
2009 - 2015
|
|
26
|
- Tập trung đầu tư tu bổ, tôn tạo các di tích
lịch sử, văn hóa quốc gia trên địa bàn.
- Đầu tư các công trình phục vụ thể dục thể
thao để tổ chức thành công Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc lần thứ VIII (năm
2012).
- Xúc tiến thủ tục đầu tư Viện Văn hóa ĐBSCL.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành.
|
2006 - 2015
|
|
27
|
Đẩy nhanh tiến độ xây dựng Trung tâm Văn hóa
Tây Đô.
|
Ban Quản lý Dự
án đầu tư xây dựng Trung tâm Văn hóa Tây Đô
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành.
|
2006 - 2015
|
|
28
|
Đẩy nhanh tiến độ xây dựng Trung tâm văn hóa Ô
Môn.
|
Ủy ban nhân dân
quận Ô Môn
|
- Các Bộ ngành;
- Các Sở, ngành.
|
2007 - 2010
|
|
29
|
Phối hợp với các Bộ ngành Trung ương và các cơ
quan có liên quan xúc tiến thủ tục và đầu tư xây dựng Học viện Phật giáo Nam
tông Khmer; Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật; Trung tâm huấn luyện, Trung
tâm thi đấu thể dục thể thao vùng ĐBSCL; Trường Trung cấp Du lịch ĐBSCL.
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
- Các Bộ, ngành;
- Giáo hội Phật giáo Việt Nam;
- Các Sở, ngành, quận huyện;
- Ban Tôn giáo, Ban Dân tộc.
|
2009 - 2015
|
|
30
|
Đầu tư trường bắn vùng ĐBSCL.
|
Bộ Chỉ huy quân
sự thành phố Cần Thơ
|
- Bộ Quốc phòng;
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành.
|
2009 - 2011
|
|
31
|
Tiếp tục thực hiện Dự án nâng cấp đô thị thành
phố Cần Thơ.
|
Ban Quản lý dự
án nâng cấp đô thị thành phố Cần Thơ
|
- Các Sở, ngành
- Ủy ban nhân dân quận: Ninh Kiều, Bình Thủy,
Cái Răng.
|
2004 - 2012
|
|
IV
|
Phát triển các ngành,
lĩnh vực
|
1
|
Đẩy mạnh hoạt động hợp tác, liên kết với thành
phố Hồ Chí Minh, các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và các tỉnh vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam. Tăng cường xúc tiến đầu tư với các Tổng công ty, Tập đoàn kinh
tế trong và ngoài nước.
|
Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
- Các Bộ ngành;
- Các Tổng công ty, Tập đoàn kinh tế nhà nước;
- Trung tâm xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du
lịch;
- Các Sở, ngành;
- Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
Đề án trình Ủy ban nhân dân thành phố
|
2
|
Đẩy mạnh hoạt động khuyến công, phát triển các
làng nghề tiểu thủ công nghiệp; hỗ trợ và khuyến khích các doanh nghiệp đẩy mạnh
đầu tư đổi mới công nghệ, thiết bị; xây dựng thương hiệu cho sản phẩm hàng
hóa.
|
Sở Công Thương
|
- Các Sở, ngành;
- Các quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
Đề án trình Ủy ban nhân dân thành phố
|
3
|
Tập trung phát triển các lĩnh vực thương mại -
xuất nhập khẩu, kho vận - vận tải, sàn giao dịch nông sản, thương mại điện tử.
|
Sở Công Thương
|
- Các Sở, ngành;
- Các quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
|
4
|
Đẩy mạnh phát triển sản xuất nông nghiệp công
nghệ cao (phát triển vùng sản xuất hàng hóa lớn, áp dụng tiến bộ khoa học - kỹ
thuật, cơ giới hóa...) và kinh tế nông thôn.
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
- Các Sở, ngành;
- Các quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
|
5
|
Xây dựng và phát triển mạng lưới đô thị thành
phố hợp lý, được công nhận là đô thị loại I vào năm 2009.
|
Sở Xây dựng
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009
|
|
6
|
Tiếp tục thực hiện chuẩn hóa đội ngũ giáo
viên, cán bộ quản lý giáo dục; tập trung củng cố, chuẩn hóa mạng lưới trường
lớp học; nâng cao chất lượng dạy và học.
|
Sở Giáo dục -
Đào tạo
|
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành.
|
2009 - 2015
|
|
7
|
Tiếp tục thực hiện Đề án Cần Thơ 150.
|
Sở Nội vụ
|
- Trường Đại học Cần Thơ;
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành.
|
2010
|
|
8
|
- Đẩy mạnh công tác nghiên cứu và triển khai ứng
dụng khoa học công nghệ, phát triển các loại hình dịch vụ trong các lĩnh vực
tiêu chuẩn chất lượng, sở hữu trí tuệ, tư vấn và chuyển giao công nghệ, cung
cấp thông tin.
- Tăng cường đào tạo cán bộ khoa học công nghệ,
ưu tiên cho các lĩnh vực công nghệ cao - kỹ thuật cao.
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Viện, trường, trung tâm nghiên cứu;
- Các Sở, ngành.
|
2009 - 2015
|
|
9
|
Hoàn thiện mạng lưới y tế, phát triển nguồn
nhân lực và kỹ thuật y tế (đến năm 2010 có 63% trạm y tế có bác sĩ, cung cấp
đầy đủ các dịch vụ y tế cơ bản); tạo điều kiện cho mọi người tiếp cận và sử dụng
các dịch vụ y tế chất lượng cao.
|
Sở Y tế
|
- Bộ Y tế;
- Các Sở, ngành;
- Các quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
|
10
|
- Đẩy mạnh thực hiện tốt Chương trình mục tiêu
việc làm thành phố Cần Thơ giai đoạn 2006 - 2010; công tác dạy nghề và giải
quyết việc làm cho đối tượng lao động chuyển đổi nghề nghiệp;
- Nâng cao chất lượng nguồn lao động; hiệu quả
hoạt động của sàn giao dịch việc làm, giới thiệu việc làm và cung ứng lao động
đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động.
- Thực hiện các chính sách trợ giúp người
nghèo về: khám chữa bệnh, giáo dục, y tế, nhà ở, vay vốn ưu đãi để phát triển
sản xuất kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm, xây dựng nhà tình nghĩa, nhà tình
thương, hỗ trợ xây dựng nhà ở cho công nhân các khu công nghiệp.
- Thực hiện quyền trẻ em, tạo môi trường lành
mạnh để trẻ em được phát triển toàn diện, ngăn chặn và đẩy lùi các nguy cơ
xâm hại trẻ em. Xây dựng xã, phường phù hợp trẻ em.
- Nâng cao hiệu quả công tác ngăn chặn và đẩy
lùi các tệ nạn xã hội.
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
- Các Sở, ngành, quận, huyện;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Các trường, tổ chức, doanh nghiệp dạy nghề.
|
2009 - 2015
|
|
11
|
Đầu tư đổi mới thiết bị, nâng cao chất lượng,
đa dạng hóa các loại hình phát thanh, truyền hình.
|
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Cần
Thơ
|
- Các Sở, ngành;
- Ủy ban nhân dân quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
|
12
|
- Tiếp tục thực hiện các đề án, dự án hiện đại
hóa mạng lưới bưu chính viễn thông và công nghệ thông tin.
- Đẩy mạnh xúc tiến, kêu gọi đầu tư trong lĩnh
vực công nghệ thông tin, viễn thông; tăng cường hỗ trợ Trung tâm phần mềm
thành phố để Cần Thơ sớm trở thành trung tâm sản xuất các sản phẩm công nghệ
thông tin của vùng.
- Tăng cường quản lý nhà nước trong công tác
xuất bản, báo chí, truyền thông.
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009-2015
|
|
13
|
- Tăng cường quản lý và sử dụng ngày càng hiệu
quả các nguồn tài nguyên.
- Thực hiện xã hội hóa, đa dạng hóa các hình
thức đầu tư bảo vệ môi trường ở các khu dân cư, khu công nghiệp, trung tâm
thương mại - dịch vụ; chủ động ứng phó với các tác động tiêu cực của biến đổi
khí hậu toàn cầu.
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2015
|
|
14
|
- Đẩy mạnh cải cách hành chính. Tiếp tục rà
soát, xác định cơ cấu tổ chức của các cơ quan chuyên môn của thành phố, quận,
huyện và quy chế làm việc của các cơ quan đơn vị để nâng cao hiệu lực, hiệu
quả quản lý nhà nước.
- Tiếp tục hoàn chỉnh thủ tục về việc điều chỉnh
địa giới hành chính, ổn định qui mô đơn vị hành chính cấp quận, huyện, xã,
phường sau năm 2010.
|
Sở Nội vụ
|
- Các Bộ, ngành;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2009 - 2010
|
|
15
|
- Triển khai thực hiện Đề án 30 về rà soát thủ
tục hành chính.
- Ban hành Bộ thủ tục hành chính chung cấp huyện,
cấp xã.
|
Tổ Công tác 30
|
- Tổ Công tác của Chính phủ;
- Các Sở, ngành, quận, huyện.
|
2008 - 2010
2009
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố
|
V
|
Tăng cường tiềm lực quốc
phòng, an ninh, đảm bảo an ninh, chính trị, trật tự - an toàn xã hội
|
1
|
- Đẩy mạnh thực hiện các biện pháp đảm bảo quốc
phòng an ninh, kết hợp chặt chẽ phát triển kinh tế - xã hội với củng cố, tăng
cường tiềm lực quốc phòng an ninh.
- Xây dựng thành phố Cần Thơ thành khu vực
phòng thủ vững chắc, là địa bàn trọng điểm giữ vị trí chiến lược về quốc
phòng, an ninh của vùng và cả nước.
|
Bộ Chỉ huy quân
sự thành phố
|
- Bộ Quốc phòng
- Bộ Công an
- Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ
- Các Sở, ngành, quận, huyện
|
2009 - 2015
|
|
2
|
- Tăng cường công tác bảo vệ an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội, kịp thời phát hiện và đấu tranh làm thất bại mọi âm
mưu hoạt động chống phá của các thế lực thù địch; tham mưu đề xuất giải quyết
có hiệu quả các vụ tranh chấp, khiếu kiện, không để hình thành “điểm nóng“ xảy
ra trên địa bàn thành phố.
- Thực hiện có hiệu quả Chỉ thị 68 về công tác
trong vùng dân tộc Khmer và Nghị quyết Trung ương 7 (khóa IX) về xây dựng khối
đại đoàn kết dân tộc, công tác dân tộc, tôn giáo trong tình hình mới.
|
Công an thành
phố
|
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ Công an;
- Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ;
- Các Sở, ngành, quận, huyện;
- Ban Tôn giáo;
- Ban Dân tộc.
|
2009 - 2015
|
|
|
|
|
|
|
|
|