STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Trang
|
I
|
Thủ
tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Xây
dựng, ban hành Chương trình công tác năm, quý, tháng, tuần của UBND tỉnh
|
Công tác văn phòng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
7
|
2
|
Tổ
chức phiên họp thường kỳ của UBND tỉnh
|
Công tác văn phòng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
9
|
3
|
Chủ
tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh tiếp khách trong nước, nước ngoài
|
Công tác văn phòng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
10
|
4
|
Xuất
cảnh đối với cán bộ, công chức thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý
|
Công tác văn phòng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
12
|
5
|
Thành
viên UBND tỉnh xin phép đi học, đào tạo, bồi dưỡng ngoài tỉnh
|
Công tác văn phòng
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
14
|
6
|
Cấp
mới hộp thư công vụ cho cán bộ, công chức, viên chức
|
An toàn thông tin mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
15
|
7
|
Cấp
lại hộp thư công vụ cho cán bộ công chức, viên chức
|
An toàn thông tin mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
16
|
8
|
Cấp
phát, cập nhật các tài khoản truy cập vào hệ thống thông tin của các hệ thống
thông tin/ cơ sở dữ liệu (HTTT/CSDL) do tỉnh quản lý (cấp phát tài khoản
hệ thống thông tin cơ bản của tỉnh)
|
An toàn thông tin mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
17
|
9
|
Thẩm
định, phê duyệt hồ sơ đề xuất cấp độ đối với hệ thống thông tin được đề xuất là
cấp độ 1,2,3
|
An toàn thông tin mạng
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
18
|
10
|
Xếp
loại mức độ chuyển đổi số (DTI) của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh
Bắc Kạn
|
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
22
|
11
|
Thẩm
định thiết kế cơ sở dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
|
Chuyển đổi số quốc gia và Chính phủ số
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
24
|
12
|
Thẩm định Đề cương và dự toán chi
tiết hoạt động đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
|
Chuyển
đổi số quốc gia và Chính phủ số
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
28
|
13
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ
thuật dự án đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
|
Chuyển
đổi số quốc gia và Chính phủ số
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
33
|
14
|
Thẩm định kế hoạch thuê dịch vụ
công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên nguồn vốn ngân sách nhà
nước
|
Chuyển
đổi số quốc gia và Chính phủ số
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
34
|
15
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi (hoặc báo cáo kinh tế - kỹ thuật) các dự án đầu tư công không có cấu phần
xây dựng nhóm B và nhóm C do cấp tỉnh quản lý
|
Đầu tư
công
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
37
|
16
|
Thẩm định Báo cáo đề xuất chủ
trương đầu tư dự án nhóm C dưới 15 tỷ do cấp tỉnh quản lý
|
Đầu tư
công
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
39
|
17
|
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà
thầu dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư
|
Đấu
thầu
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
43
|
18
|
Phê duyệt Danh mục đề án, nhiệm vụ
xúc tiến thương mại
|
Xúc
tiến thương mại
|
Sở Công
Thương
|
50
|
19
|
Lựa chọn sách giáo
khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
54
|
20
|
Điều chỉnh, bổ sung
danh mục sách giáo khoa để sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
55
|
21
|
Thẩm định dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật cấp tỉnh
|
Xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
56
|
22
|
Tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp
luật do UBND tỉnh ban hành
|
Xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
58
|
23
|
Cập nhật văn bản quy phạm pháp
luật của tỉnh trên CSDL quốc gia về pháp luật
|
Xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
63
|
24
|
Công nhận Báo cáo viên pháp luật
cấp tỉnh
|
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
65
|
25
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật
cấp tỉnh
|
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
Sở Tư
pháp
|
67
|
26
|
Rà soát, trao đổi thông tin lý
lịch tư pháp phục vụ xây dựng, quản lý, sử dụng và khai thác Cơ sở dữ liệu lý
lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh
|
Lý lịch
tư pháp
|
Sở Tư
pháp
|
69
|
27
|
Tiếp nhận, cập nhật, giải tỏa
thông tin ngăn chặn trong CSDL quốc gia về công chứng
|
Công
chứng
|
Sở Tư
pháp
|
73
|
28
|
Nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp tỉnh
|
Hoạt
động khoa học và Công nghệ
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
75
|
29
|
Phê duyệt danh mục dự án liên kết,
kế hoạch liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
85
|
30
|
Thẩm định dự toán đối với các danh
mục dự án liên kết, kế hoạch liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
Sở Tài
chính
|
87
|
31
|
Hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã,
cơ sở sản xuất thuê gian hàng hội chợ, triển lãm
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
Sở Công
thương
|
89
|
32
|
Hỗ trợ thuê điểm bán sản phẩm
trong nước
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
Sở Công
thương
|
93
|
33
|
Phê duyệt danh sách các cá nhân,
hộ gia đình, thành viên Hợp tác xã, Hợp tác xã được hưởng chính sách hỗ trợ
lãi suất tín dụng
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
Sở Tài
chính
|
97
|
34
|
Hỗ trợ phát triển chế biến chè,
miến dong; hỗ trợ sơ chế, chế biến dược liệu
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
Sở Công
thương
|
102
|
35
|
Phê duyệt phương án và mức hỗ trợ
phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
109
|
36
|
Phê duyệt và cấp hỗ trợ kinh phí
hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
113
|
37
|
Thẩm định báo cáo thuyết minh
thiết kế kỹ thuật, dự toán hỗ trợ phát triển trồng cây lâm nghiệp đa mục đích
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
120
|
38
|
Hỗ trợ chủ thể OCOP nâng cao năng
lực sản xuất
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
136
|
39
|
Hỗ trợ nâng cao năng lực cho khu
vực kinh tế tập thể
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh
|
145
|
40
|
Nâng bậc lương thường xuyên, nâng
bậc lương trước thời hạn, thực hiện phụ cấp thâm niên vượt khung đối với lãnh
đạo, quản lý diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý
|
Kế
hoạch - Tài chính
|
Sở Nội
vụ
|
151
|
41
|
Thẩm định dự thảo Kế hoạch tuyển
dụng viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi
thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên
|
Đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
153
|
42
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức
diện Ban Thường vụ, Thường trực Tỉnh ủy quản lý đi đào tạo, bồi dưỡng trong
nước (trừ đào tạo cao cấp lý luận chính trị)
|
Đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
155
|
43
|
Cử cán bộ, công chức, viên chức đi
đào tạo, bồi dưỡng ở nước ngoài
|
Đào
tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức
|
Sở Nội
vụ
|
157
|
44
|
Đánh giá, công bố Chỉ số CCHC các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố
|
Cải
cách hành chính
|
Sở Nội
vụ
|
159
|
45
|
Thẩm định tài liệu hết giá trị cần
hủy của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử
tỉnh Bắc Kạn
|
Văn thư
và Lưu trữ nhà nước
|
Sở Nội
vụ
|
160
|
46
|
Thu thập tài liệu tại các cơ quan,
tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
Văn thư
và Lưu trữ nhà nước
|
Sở Nội
vụ
|
165
|
47
|
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà
thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ
|
Lĩnh
vực Quản lý ngân sách nhà nước
|
Sở Tài
chính
|
167
|
48
|
Xây dựng kế hoạch công tác quản
lý, bảo trì đường tỉnh - nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu
|
Quản lý
bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Sở Giao
thông vận tải
|
169
|
II
|
Thủ
tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà
thầu dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư
|
Đấu
thầu
|
UBND
cấp huyện
|
170
|
2
|
Thẩm định dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật cấp huyện
|
Xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
UBND cấp
huyện
|
177
|
3
|
Tự kiểm tra văn bản quy phạm pháp
luật do UBND cấp huyện ban hành
|
Xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật
|
UBND
cấp huyện
|
179
|
4
|
Công nhận Báo cáo viên pháp luật
cấp huyện
|
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
UBND
cấp huyện
|
184
|
5
|
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật
cấp huyện
|
Phổ
biến, giáo dục pháp luật
|
UBND
cấp huyện
|
186
|
6
|
Phê duyệt danh sách và cấp kinh
phí hỗ trợ phát triển sản xuất cây chè Shan tuyết, cây ăn quả đặc sản; hỗ trợ
phát triển vùng sản xuất dược liệu
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
UBND
cấp huyện
|
188
|
7
|
Phê duyệt và hỗ trợ sản xuất nông
nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn sản phẩm
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
UBND
cấp huyện
|
198
|
8
|
Phê duyệt và cấp kinh phí hỗ trợ
phát triển chăn nuôi
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
UBND
cấp huyện
|
208
|
9
|
Hỗ trợ chủ thể kinh doanh tiêu thụ
sản phẩm OCOP
|
Chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp
|
UBND
cấp huyện
|
217
|
10
|
Điều động cán bộ, công chức từ
UBND cấp xã này đến UBND cấp xã khác giữa các đơn vị hành chính cấp huyện
|
Công
chức, viên chức
|
UBND
cấp huyện
|
219
|
11
|
Thẩm định Kế hoạch lựa chọn nhà
thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ
|
Lĩnh
vực Quản lý ngân sách nhà nước
|
UBND
cấp huyện
|
221
|