TT
|
Loại văn bản
|
Nội dung trích yếu
|
Thẩm quyền ban hành
|
Mã số
|
I
|
VĂN BẢN HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị công nhận danh hiệu thi đua
và khen thưởng thành tích công tác năm
|
Giám đốc Sở
|
00. 07.H57.BM001
|
2.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị bổ nhiệm
|
Giám đốc Sở
|
00. 07.H57.BM002
|
3.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị bổ nhiệm lại
|
Giám đốc Sở
|
00. 07.H57.BM003
|
4.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị kéo dài thời gian giữ chức
vụ
|
Giám đốc Sở
|
00. 07.H57.BM004
|
5.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị điều động và bổ nhiệm
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM005
|
6.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị miễn nhiệm
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM006
|
7.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị cử cán bộ phụ trách
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM007
|
8.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị nâng bậc lương thường xuyên
đối với công chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM008
|
9.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị nâng bậc lương trước thời
hạn đối với công chức do lập thành tích xuất sắc
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM009
|
10.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị nâng bậc lương trước thời
hạn đối với công chức để nghỉ hưu
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM010
|
11.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị hưởng phụ cấp thâm niên
vượt khung đối với công chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM011
|
12.
|
Tờ trình
|
Về việc đề xuất cho phép sử dụng địa danh
“...” để đăng ký nhãn hiệu tập thể/hoặc nhãn hiệu chứng nhận
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM012
|
13.
|
Tờ trình
|
Về việc đề nghị chấp thuận/hoặc không chấp
thuận kết quả xét công nhận sáng kiến
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM013
|
14.
|
Quyết định
|
Về việc thành lập Hội đồng sơ tuyển công
chức năm 20.....
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM014
|
15.
|
Quyết định
|
Về việc thành lập Hội đồng tuyển dụng viên
chức năm 20.....
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM015
|
16.
|
Quyết định
|
Về việc công nhận kết quả tuyển dụng viên
chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM016
|
17.
|
Quyết định
|
Về việc cử cán bộ, công chức đi đào tạo,
bồi dưỡng
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM017
|
18.
|
Quyết định
|
Về việc tiếp nhận và phân công công chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM018
|
19.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm cán bộ
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM019
|
20.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm lại cán bộ
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM020
|
21.
|
Quyết định
|
Về việc kéo dài thời gian giữ chức vụ cán
bộ
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM021
|
22.
|
Quyết định
|
Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM022
|
23.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương viên chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM023
|
24.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn viên
chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM024
|
25.
|
Quyết định
|
Về việc nâng bậc lương trước thời hạn để
nghỉ hưu đối với viên chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM025
|
26.
|
Quyết định
|
Về việc hưởng phụ cấp thâm niên vượt khung
đối với viên chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM026
|
27.
|
Quyết định
|
Về việc khen thưởng thành tích công tác cá
nhân và tập thể năm ….
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM027
|
28.
|
Quyết định
|
Về việc công nhận danh hiệu thi đua năm
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM028
|
29.
|
Quyết định
|
Về việc xử lý kỷ luật cán bộ, công chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM029
|
30.
|
Quyết định
|
Về việc cho phép cán bộ đi nước ngoài
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM030
|
31.
|
Quyết định
|
Về việc nghỉ hưu để hưởng chế độ bảo hiểm
xã hội
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM031
|
32.
|
Quyết định
|
Về việc thành lập tổ tư vấn thẩm định dự
toán nhiệm vụ nghiên cứu – thử nghiệm khoa học và công nghệ
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM032
|
33.
|
Quyết định
|
Về việc thành lập Tổ tư vấn thẩm tra số
liệu quyết toán
đề tài/dự án khoa học và công nghệ
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM033
|
34.
|
Quyết định
|
Về việc thành lập Tổ Chuyên gia thẩm định
nội dung
đề tài/dự án KHCN cấp tỉnh
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM034
|
35.
|
Quyết định
|
Về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
20…
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM035
|
36.
|
Quyết định
|
Về việc phê duyệt nội dung và dự toán dự án
KHCN cấp tỉnh năm ….
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM036
|
37.
|
Quyết định
|
Về việc thanh tra chuyên ngành về khoa học
và công nghệ
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM037
|
38.
|
Quyết định
|
Về việc thanh tra hành chính đối với…
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM038
|
39.
|
Quyết định
|
Về việc gia hạn thời hạn thanh tra
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM039
|
40.
|
Quyết định
|
Về việc giải quyết khiếu nại (lần đầu)
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM040
|
41.
|
Quyết định
|
Về việc giải quyết khiếu nại (lần hai)
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM041
|
42.
|
Quyết định
|
Về việc đình chỉ giải quyết khiếu nại
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM042
|
43.
|
Quyết định
|
Về việc xác minh nội dung khiếu nại
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM043
|
44.
|
Quyết định
|
Về việc thụ lý giải quyết tố cáo và thành
lập Đoàn/Tổ xác minh tố cáo
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM044
|
45.
|
Quyết định
|
Về việc gia hạn giải quyết tố cáo
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM045
|
46.
|
Quyết định
|
Về việc thành lập Hội đồng đánh giá kết quả
xét công nhận sáng kiến
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM046
|
47.
|
Công văn
|
Về việc tham gia góp ý dự thảo văn bản
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM047
|
48.
|
Công văn
|
Về việc cử cán bộ, công chức tham gia ban
chỉ đạo, tổ công tác ...
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM048
|
49.
|
Công văn
|
Đề xuất danh mục nhiệm vụ KHCN năm 20…
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM049
|
50.
|
Công văn
|
Về việc mời tham gia đăng ký tuyển chọn tổ
chức, cá nhân chủ trì đề tài, dự án KHCN cấp tỉnh năm 20….
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM050
|
51.
|
Công văn
|
Về việc đề nghị phê duyệt danh mục nhiệm vụ
KHCN tỉnh năm …
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM051
|
52.
|
Công văn
|
Về việc phản đối đơn nhãn hiệu sử dụng địa
danh
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM052
|
53.
|
Công văn
|
Về việc Hướng dẫn thủ tục đăng ký nhãn hiệu
mang dấu hiệu địa danh
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM053
|
54.
|
Kế hoạch
|
Kế hoạch sơ tuyển công chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM054
|
55.
|
Kế hoạch
|
Kế hoạch tuyển dụng viên chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM055
|
56.
|
Kế hoạch
|
Đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng cán bộ công
chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM056
|
57.
|
Đề án
|
Xác định vị trí việc làm, biên chế và cơ
cấu công chức theo ngạch
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM057
|
58.
|
Thông báo
|
Về việc thông báo tuyển dụng viên chức
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM058
|
59.
|
Báo cáo
|
Kết quả hoạt động khoa học và công nghệ ….
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM059
|
60.
|
Báo cáo
|
Công tác phòng chống tham nhũng 6 tháng/năm
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM060
|
61.
|
Báo cáo
|
Công tác bảo vệ bí mật nhà nước năm...
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM061
|
62.
|
Báo cáo
|
Thực hiện quy chế dân chủ 6 tháng/năm
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM062
|
63.
|
Báo cáo
|
Hoạt động quản lý nhà nước về sở hữu trí
tuệ năm …
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM063
|
64.
|
Báo cáo
|
Kết quả triển khai các biện pháp thúc đẩy
hoạt động sáng kiến của tỉnh Thừa Thiên Huế (từ …. đến …..)
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM064
|
65.
|
Báo cáo
|
Hoạt động quản lý nhà nước về thông tin,
thống kê hoạt động quản lý nhà nước về thông tin, thống kê khoa học và công
nghệ năm …
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM065
|
66.
|
Báo cáo
|
Kết quả thực hiện Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm….
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM066
|
67.
|
Báo cáo
|
Kết quả thực hiện Chiến lược phát triển
thương hiệu
các đặc sản tỉnh Thừa Thiên Huế năm….
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM067
|
68.
|
Giấy mời
|
Giấy mời đưa tin hội nghị, làm việc… (báo
chí)
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM068
|
69.
|
Giấy mời
|
Giấy mời tham dự
Hội nghị, làm việc... (chung nhiều người)
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM069
|
70.
|
Giấy mời
|
Giấy mời tham dự Hội nghị, làm việc… (riêng
một người)
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM070
|
71.
|
Kết luận
|
Thanh tra về…..
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM071
|
II
|
VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN HCNN TRONG BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (theo lĩnh vực)
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ:
|
72.
|
Giấy chứng nhận
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần
đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM072
|
73.
|
Giấy chứng nhận
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM073
|
74.
|
Giấy chứng nhận
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng
ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước
trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương
|
Giám đốc Trung tâm
Thông tin và Thống kê KH&CN
|
00.07.H57.BM074
|
75.
|
Giấy chứng nhận
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà
nước
|
Giám đốc Trung tâm
Thông tin và Thống kê KH&CN
|
00.07.H57.BM075
|
76.
|
Giấy chứng nhận
|
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM076
|
77.
|
Giấy chứng nhận
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng
đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy
chứng nhận hoạt động bị rách, nát
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM077
|
78.
|
Văn bản xác nhận
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa
học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi
quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Giám đốc Trung tâm
Thông tin và Thống kê KH&CN
|
00.07.H57.BM078
|
79.
|
Giấy chứng nhận
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và
Công nghệ)
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM079
|
80.
|
Văn bản thẩm định công nghệ của dự án đầu
tư
|
Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM080
|
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ hạt nhân:
|
81.
|
Giấy xác nhận khai báo
|
Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM081
|
82.
|
Giấy phép
|
Cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM082
|
83.
|
Giấy phép
|
Gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM083
|
84.
|
Chứng chỉ
|
Cấp và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn
đoán trong y tế)
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM084
|
85.
|
Văn bản phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố
|
Về việc tiếp nhận và tổ chức thực hiện kế hoạch ứng phó
sự cố bức xạ cấp cơ sở
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM085
|
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ:
|
86.
|
Giấy chứng nhận
|
Tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở
hữu công nghiệp
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM086
|
Lĩnh vực Tiêu chuẩn – Đo lường –
Chất lượng:
|
87.
|
Thông báo
|
Kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng
hàng hóa nhập khẩu
|
Chi cục
trưởng Chi cục TĐC
|
00.07.H57.BM087
|
88.
|
Thông báo
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường
hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng
nhận hợp chuẩn độc lập - bên thứ ba)
|
Chi cục
trưởng Chi cục TĐC
|
00.07.H57.BM088
|
89.
|
Thông báo
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn (trường
hợp công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh - bên thứ nhất)
|
Chi cục
trưởng Chi cục TĐC
|
00.07.H57.BM089
|
90.
|
Thông báo
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận
hợp quy- bên thứ ba)
|
Chi cục
trưởng Chi cục TĐC
|
00.07.H57.BM090
|
91.
|
Thông báo
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp
công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh - bên thứ nhất)
|
Chi cục
trưởng Chi cục TĐC
|
00.07.H57.BM091
|
92.
|
Giấy phép
|
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
Giám đốc Sở
|
00.07.H57.BM092
|
93.
|
Bản công bố
|
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên
nhãn hàng đóng gói sẵn
|
Chi cục
trưởng Chi cục TĐC
|
00.07.H57.BM093
|
94.
|
Giấy chứng nhận
|
Điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn
hàng đóng gói sẵn
|
Chi cục
trưởng Chi cục TĐC
|
00.07.H57.BM094
|
95.
|
Thông báo
|
Kết quả kiềm tra
nhà nước về đo lường
|
Chi cục
trưởng Chi cục TĐC
|
00.07.H57.BM095
|
|
|
|
|
|
|