TT
|
Loại văn bản
|
Nội dung trích yếu
|
Thẩm quyền ban hành
|
Mã số
|
I. VĂN BẢN HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Công văn
|
Về việc Đề nghị góp ý chủ trương đầu tư dự
án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM001
|
2.
|
Công văn
|
Về việc Lấy ý kiến về đề xuất dự án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM002
|
3.
|
Công văn
|
Về việc Cung cấp thông tin
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM003
|
4.
|
Công văn
|
Về việc Bổ sung quy mô đầu tư
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM004
|
5.
|
Công văn
|
Về việc Xây dựng kế hoạch
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM005
|
6.
|
Công văn
|
Về việc Hỗ trợ thực hiện dự án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM006
|
7.
|
Công văn
|
Về việc Đề nghị thống nhất chủ trương
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM007
|
8.
|
Công văn
|
Về việc Tiến độ triển khai dự án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM008
|
9.
|
Công văn
|
Về việc Điều chỉnh tiến độ thực hiện
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM009
|
10.
|
Công văn
|
Về việc Góp ý Đề án/ Dự án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM010
|
11.
|
Công văn
|
Về việc Chủ trương bổ sung
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM011
|
12.
|
Công văn
|
Về việc Thủ tục liên quan dự án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM012
|
13.
|
Công văn
|
Về việc Kéo dài thời gian thực hiện
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM013
|
14.
|
Công văn
|
Về việc Hướng dẫn nộp hồ sơ
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM014
|
15.
|
Công văn
|
Về việc Rà soát các văn bản
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM015
|
16.
|
Công văn
|
Về việc Nhà đầu tư đăng ký báo cáo
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM016
|
17.
|
Công văn
|
Về việc Mời nhà đầu tư báo cáo
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM017
|
18.
|
Công văn
|
Về việc Lấy ý kiến về sự phù hợp với các
quy hoạch
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM018
|
19.
|
Công văn
|
Về việc Đăng ký dự thi
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM019
|
20.
|
Công văn
|
Về việc Xác nhận cơ sở
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM020
|
21.
|
Công văn
|
Về việc Xin chủ trương kêu gọi
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM021
|
22.
|
Công văn
|
Về việc Trả lời phản ánh của tổ chức, cá
nhân
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM022
|
23.
|
Công văn
|
Về việc Giải quyết các kiến nghị
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM023
|
24.
|
Công văn
|
Về việc Xin chấp thuận địa điểm nghiên cứu
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM024
|
25.
|
Công văn
|
Về việc Thôi trả lương
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM025
|
26.
|
Công văn
|
Về việc Đề nghị hỗ trợ kinh phí
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM026
|
27.
|
Công văn
|
Về việc Rà soát cơ chế đầu tư
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM027
|
28.
|
Công văn
|
Về việc Đề xuất hỗ trợ
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM028
|
29.
|
Công văn
|
Về việc Ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự
án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM029
|
30.
|
Công văn
|
Về việc Đăng ký nhu cầu đầu tư
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM030
|
31.
|
Công văn
|
Về việc Điều chỉnh thời gian thực hiện
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM031
|
32.
|
Công văn
|
Về việc Thẩm định, phê duyệt Hồ sơ
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM032
|
33.
|
Công văn
|
Về việc Đầu tư xây dựng
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM033
|
34.
|
Công văn
|
Về việc Hỗ trợ kinh phí giải phóng mặt bằng
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM034
|
35.
|
Công văn
|
Về việc Góp ý lựa chọn nhà thầu
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM035
|
36.
|
Công văn
|
Về việc Tham mưu xử lý các vướng mắc
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM036
|
37.
|
Công văn
|
Về việc Xử lý kiến nghị
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM037
|
38.
|
Công văn
|
Về việc Đề nghị kiểm soát chất lượng
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM038
|
39.
|
Công văn
|
Về việc Cử thành viên tham gia
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM039
|
40.
|
Công văn
|
Về việc Đăng ký lịch làm việc
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM040
|
41.
|
Công văn
|
Về việc tham gia góp ý dự thảo
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM041
|
42.
|
Công văn
|
Về việc Đề nghị thẩm định VB QPPL...
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM042
|
43.
|
Thông báo
|
Bổ
sung kế hoạch vốn
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM043
|
44.
|
Thông báo
|
Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM044
|
45.
|
Thông báo
|
Điều chỉnh kế hoạch vốn
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM045
|
46.
|
Thông báo
|
Thông báo kế hoạch vốn
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM046
|
47.
|
Thông báo
|
Thông báo điều chỉnh danh mục
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM047
|
48.
|
Thông báo
|
Phân khai chi tiết kế hoạch
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM048
|
49.
|
Thông báo
|
Thông báo danh mục chuẩn bị đầu tư
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM049
|
50.
|
Thông báo
|
Điều hòa vốn Chương trình, dự án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM050
|
51.
|
Thông báo
|
Thông báo kéo dài thời gian thanh toán
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM051
|
52.
|
Thông báo
|
Thu hồi giấy chứng nhận đầu tư dự án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM052
|
53.
|
Thông báo
|
Kiểm tra, rà soát tiến độ thực hiện các dự
án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM053
|
54.
|
Thông báo
|
Chuyển nguồn và bố trí lại vốn
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM054
|
55.
|
Thông báo
|
Phân bổ kinh phí thực hiện dự án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM055
|
56.
|
Báo cáo
|
Thẩm định lựa chọn nhà thầu
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM056
|
57.
|
Báo cáo
|
Thẩm định về kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM057
|
58.
|
Báo cáo
|
Tình hình triển khai các dự án đầu tư
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM058
|
59.
|
Báo cáo
|
Báo cáo số liệu tình hình thực hiện
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM059
|
60.
|
Báo cáo
|
Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM060
|
61.
|
Báo cáo
|
Công tác thanh tra 6 tháng, năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM061
|
62.
|
Báo cáo
|
Tình hình thực hiện biên chế
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM062
|
63.
|
Báo cáo
|
Báo cáo tổng kết công tác năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM063
|
64.
|
Báo cáo
|
Báo cáo công tác kiểm soát thủ tục hành
chính 6 tháng, năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM064
|
65.
|
Báo cáo
|
Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM065
|
66.
|
Báo cáo
|
Kết quả tình hình thực hiện công tác văn
thư, lưu trữ
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM066
|
67.
|
Báo cáo
|
Tình hình thực hiện vốn đầu tư xây dựng cơ
bản năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM067
|
68.
|
Báo cáo
|
Tổng kết công tác thi đua, khen thưởng năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM068
|
69.
|
Báo cáo
|
Công tác cải cách hành chính 6 tháng, năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM069
|
70.
|
Báo cáo
|
Kết quả xây dựng cơ quan đạt tiêu chuẩn
"An toàn về an ninh trật tự"
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM070
|
71.
|
Báo cáo
|
Tổng kết công tác xây dựng phong trào bảo
vệ an ninh Tổ quốc năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM071
|
72.
|
Báo cáo
|
Tổng kết thực hiện công tác bình đẳng giới
và vì sự tiến bộ phụ nữ
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM072
|
73.
|
Báo cáo
|
Kết quả thực hiện Chương trình mục tiêu
Quốc gia
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM073
|
74.
|
Báo cáo
|
Công tác Thanh tra, giải quyết KNTC và PCTN
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM074
|
75.
|
Báo cáo
|
Đề xuất chủ trương đầu tư dự án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM075
|
76.
|
Báo cáo
|
Thẩm tra nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ
trợ
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM076
|
77.
|
Báo cáo
|
Kết quả kiểm tra tình hình hoạt động vay
vốn hộ nghèo
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM077
|
78.
|
Báo cáo
|
Chấp hành quy định của Pháp luật về phòng
cháy và chữa cháy
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM078
|
79.
|
Báo cáo
|
Tình hình thực hiện xây dựng cơ bản 6 tháng
đầu năm, năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM079
|
80.
|
Báo cáo
|
Báo cáo Giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư
6 tháng, năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM080
|
81.
|
Báo cáo
|
Tình hình và kết quả hoạt động công tác xây
dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc 6 tháng, năm.
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM081
|
82.
|
Báo cáo
|
Tình hình triển khai xây dựng, áp dụng, duy
trì và cải thiện Hệ thống quản lý chất lượng
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM082
|
83.
|
Báo cáo
|
Kết quả minh bạch tài sản, thu nhập năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM083
|
84.
|
Báo cáo
|
Báo cáo công tác bảo vệ bí mật nhà nước
năm...
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM084
|
85.
|
Kế hoạch
|
Kế hoạch công tác Phòng, chống tham nhũng
năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM085
|
86.
|
Kế hoạch
|
Kiểm tra, giám sát một số dự án chậm tiến
độ
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM086
|
87.
|
Kế hoạch
|
Kế hoạch triển khai công tác thi hành pháp
luật xử lý vi phạm hành chính năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM087
|
88.
|
Kế hoạch
|
Kế hoạch công tác triển khai xây dựng
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM088
|
89.
|
Kế hoạch
|
Kiểm soát thủ tục hành chính năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM089
|
90.
|
Kế hoạch
|
Cải cách hành chính năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM090
|
91.
|
Kế hoạch
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM091
|
92.
|
Kế hoạch
|
Tuyên truyền cải cách hành chính năm
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM092
|
93.
|
Giấy mời
|
Tham dự Hội
nghị, làm việc (báo chí)
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM093
|
94.
|
Giấy mời
|
Tham dự Hội
nghị, làm việc (nhiều người)
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM094
|
95.
|
Giấy mời
|
Tham dự Hội
nghị, làm việc (01 người)
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM095
|
96.
|
Tờ trình
|
Về việc Đề nghị phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM096
|
97.
|
Tờ trình
|
Về việc Đề nghị phê duyệt tiếp nhận dự án
viện trợ không hoàn lại
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM097
|
98.
|
Tờ trình
|
Về việc Thành lập Ban Quản lý dự án
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM098
|
99.
|
Tờ trình
|
Về việc Đề nghị phê duyệt bổ sung quy hoạch
cán bộ
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM099
|
100.
|
Tờ trình
|
Về việc Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng
đất cần lựa chọn nhà đầu tư
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM100
|
101.
|
Tờ trình
|
Về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM101
|
102.
|
Tờ trình
|
Về việc Đề nghị khen thưởng
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM102
|
103.
|
Quyết định
|
Về việc Ban hành Danh mục hồ sơ lưu trữ năm
|
Giám đốc sở
|
00.06.H57.BM103
|
104.
|
Quyết định
|
Về việc Công nhận danh hiệu thi đua hàng
năm...
|
Giám đốc sở
|
00.06.H57.BM104
|
105.
|
Quyết định
|
Về việc Phê duyệt chỉ định thầu
|
Giám đốc sở
|
00.06.H57.BM105
|
106.
|
Quyết định
|
Về việc Cho phép công chức đi nước ngoài
|
Giám đốc sở
|
00.06.H57.BM106
|
107.
|
Quyết định
|
Về việc Khen thưởng thành tích công tác
năm...
|
Giám đốc sở
|
00.06.H57.BM107
|
108.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm cán bộ quản lý
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM108
|
109.
|
Quyết định
|
Về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM109
|
110.
|
Quyết định
|
Về việc điều động và bổ nhiệm cán bộ quản
lý
|
Giám đốc Sở
|
00.06.H57.BM110
|
111.
|
Quyết định
|
Về việc Kéo dài thời gian giữ chức vụ
|
Giám đốc sở
|
00.06.H57.BM111
|
II. VĂN BẢN CỦA CƠ QUAN HCNN TRONG
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (theo lĩnh vực)
|
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
112.
|
Giấy chứng nhận
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
Trưởng Phòng Đăng
ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM112
|
113.
|
Giấy chứng nhận
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM113
|
114.
|
Giấy chứng nhận
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên
trở lên
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM114
|
115.
|
Giấy chứng nhận
|
Đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM115
|
116.
|
Giấy chứng nhận
|
Đăng ký doanh nghiệp Công ty hợp danh
|
Trưởng Phòng Đăng
ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM116
|
2. Đăng ký thành lập chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
117.
|
Giấy chứng nhận
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM117
|
118.
|
Giấy chứng nhận
|
Đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM118
|
3. Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
119.
|
Giấy xác nhận
|
Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng
ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM119
|
120.
|
Giấy xác nhận
|
Về
việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM120
|
121.
|
Thông báo
|
Về
cơ quan thuế quản lý
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM121
|
122.
|
Thông báo
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM122
|
123.
|
Giấy xác nhận
|
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM123
|
124.
|
Thông báo
|
Ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ
phần riêng lẻ
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM124
|
4. Hiệu đính thông tin Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
125.
|
Thông báo
|
Về
việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với
Doanh nghiệp tư nhân
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM125
|
126.
|
Giấy chứng nhận
|
Thực
hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối
với doanh nghiệp tư nhân
|
Trưởng Phòng Đăng
ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM126
|
127.
|
Giấy chứng nhận
|
Thực
hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty TNHH một
thành viên
|
Trưởng Phòng Đăng
ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM127
|
128.
|
Giấy chứng nhận
|
Thực
hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Trưởng Phòng Đăng
ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM128
|
129.
|
Giấy chứng nhận
|
Thực
hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty cổ phần
|
Trưởng Phòng Đăng
ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM129
|
130.
|
Giấy chứng nhận
|
Thực
hiện việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho công ty hợp danh
|
Trưởng Phòng Đăng
ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM130
|
131.
|
Thông báo
|
Về
việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh
nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng
ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM131
|
5. Đăng ký tạm ngừng kinh doanh,
hoạt động trở lại (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
132.
|
Thông báo
|
Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh
doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM132
|
133.
|
Giấy xác nhận
|
Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh
doanh
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM133
|
134.
|
Giấy xác nhận
|
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động.
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM134
|
135.
|
Giấy xác nhận
|
Về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại
hoạt động trước thời hạn.
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM135
|
136.
|
Giấy xác nhận
|
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa
điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM136
|
6. Đăng ký giải thể doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
137.
|
Thông báo
|
Về
việc đăng ký giải thể doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM137
|
138.
|
Thông báo
|
Về
việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM138
|
139.
|
Thông báo
|
Về
việc doanh
nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM139
|
7. Thông báo vi phạm của Doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
140.
|
Thông báo
|
Yêu
cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM140
|
141.
|
Thông báo
|
Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM141
|
142.
|
Quyết định
|
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM142
|
143.
|
Quyết định
|
Về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM143
|
144.
|
Quyết định
|
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM144
|
145.
|
Quyết định
|
Về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM145
|
146.
|
Thông báo
|
Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của
doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM146
|
8. Giấy biên nhận (đối với tất cả
các trường hợp)
|
147.
|
Giấy biên nhận
|
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM147
|
148.
|
Giấy biên nhận
|
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử
|
Trưởng Phòng Đăng ký Kinh doanh
|
00.06.H57.BM148
|