Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
543/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Hoàng Nam
Ngày ban hành:
17/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 543/QĐ-UBND
Quảng Trị, ngày
17 tháng 02 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN
NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai
đoạn 2021 - 2022;
Căn cứ Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà
soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp,
lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 -
2025;
Căn cứ Thông tư số
07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ
nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư
nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu
báo cáo;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số
170/TTr-SLĐTBXH ngày 19/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo
chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, cụ thể
như sau:
- Tổng số hộ nghèo: 18.717 hộ;
Tỷ lệ hộ nghèo: 10,44%;
- Tổng số hộ cận nghèo: 9.984 hộ;
Tỷ lệ hộ cận nghèo: 5,57%.
(Có các Biểu mẫu số liệu kết
quả rà soát kèm theo).
Điều 2.
Số lượng, tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo phê duyệt tại
Quyết định này là cơ sở để thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội
và các chính sách kinh tế - xã hội năm 2022.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành, đoàn thể
cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nam
Mẫu số 01
TỔNG HỢP KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
Đơn vị
Tổng số hộ dân cư cuối năm 2021
Kết quả rà soát chính thức
Hộ nghèo
Hộ cận nghèo
Số hộ
Nhân khẩu
Số hộ
Tỷ lệ (%)
Số hộ
Tỷ lệ (%)
A
B
1
2
3
4=3/1%
5
6=5/1%
Chung toàn tỉnh
179.218
713.403
18.717
10,44
9.984
5,57
1
Thành phố Đông Hà
24.319
98.441
472
1,94
1.518
6,24
2
Thị xã Quảng Trị
6.686
26.376
90
1,35
247
3,69
3
Huyện Cam Lộ
14.905
56.670
453
3,04
634
4,25
4
Huyện Đakrông
11.565
48.914
5.687
49,17
895
7,74
5
Huyện Gio Linh
21.888
90.568
1.700
7,77
1.306
5,97
6
Huyện Hải Lăng
24.750
101.586
1.286
5,20
1.245
5,03
7
Huyện Hướng Hóa
22.793
100.596
6.768
29,69
1.603
7,03
8
Huyện Triệu Phong
25.177
92.148
1.257
4,99
1.413
5,61
9
Huyện Vĩnh Linh
27.116
98.027
1.001
3,69
1.118
4,12
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
19
77
3
15,79
5
26,32
I
Khu vực thành thị
54.078
215.621
1.785
3,30
2.720
5,03
1
Thành phố Đông Hà
24.319
98.441
472
1,94
1.518
6,24
2
Thị xã Quảng Trị
5.456
21.542
70
1,28
199
3,65
3
Huyện Cam Lộ
2.095
8.433
36
1,72
94
4,49
4
Huyện Đakrông
1.342
5.305
403
30,03
79
5,89
5
Huyện Gio Linh
3.470
13.898
187
5,39
170
4,90
6
Huyện Hải Lăng
2.585
10.361
78
3,02
110
4,26
7
Huyện Hướng Hóa
6.160
26.639
366
5,94
301
4,89
8
Huyện Triệu Phong
1.165
4.294
30
2,58
34
2,92
9
Huyện Vĩnh Linh
7.486
26.708
143
1,91
215
2,87
II
Khu vực nông thôn
125.140
497.782
16.932
13,53
7.264
5,80
1
Thị xã Quảng Trị
1.230
4.834
20
1,63
48
3,90
2
Huyện Cam Lộ
12.810
48.237
417
3,26
540
4,22
3
Huyện Đakrông
10.223
43.609
5.284
51,69
816
7,98
4
Huyện Gio Linh
18.418
76.670
1.513
8,21
1.136
6,17
5
Huyện Hải Lăng
22.165
91.225
1.208
5,45
1.135
5,12
6
Huyện Hướng Hóa
16.633
73.957
6.402
38,49
1.302
7,83
7
Huyện Triệu Phong
24.012
87.854
1.227
5,11
1.379
5,74
8
Huyện Vĩnh Linh
19.630
71.319
858
4,37
903
4,60
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
19
77
3
15,79
5
26,32
Mẫu số 02
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU
GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Đơn vị
Phân tổ
Tổng số hộ nghèo đầu năm 2021
Diễn biến giảm hộ nghèo
Diễn biến tăng hộ nghèo
Tổng số hộ nghèo cuối năm 2021
Số hộ thoát nghèo
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập với hộ khác,…
Số hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo khó khăn đột xuất
trong năm
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ …
Trở thành hộ CN
Vượt chuẩn CN
Tái nghèo
Phát sinh mới
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CHUNG TOÀN TỈNH
Hộ
12.505
446
356
104
2.717
0
4.396
5
18.717
Nhân khẩu
52.227
1.680
1.310
721
11.440
0
17.757
508
78.221
1
Thành phố Đông Hà
Hộ
429
46
18
4
69
42
472
Nhân khẩu
1.417
172
61
41
296
160
12
1.611
2
Thị xã Quảng Trị
Hộ
82
8
6
12
10
90
Nhân khẩu
236
24
20
5
35
33
255
3
Huyện Cam Lộ
Hộ
405
26
14
1
43
46
453
Nhân khẩu
927
70
22
21
137
141
21
1.113
4
Huyện Đakrông
Hộ
3.271
47
41
20
886
1.638
5.687
Nhân khẩu
16.194
197
176
173
4.102
6.540
238
26.528
5
Huyện Gio Linh
Hộ
1.036
20
16
6
333
370
3
1.700
Nhân khẩu
3.164
70
49
30
1.159
1.277
7
5.458
6
Huyện Hải Lăng
Hộ
993
55
11
35
191
202
1
1.286
Nhân khẩu
2.045
124
15
112
392
626
6
2.818
7
Huyện Hướng Hóa
Hộ
4.480
119
150
12
879
1.690
6.768
Nhân khẩu
23.649
601
718
234
4.336
7.925
140
34.497
8
Huyện Triệu Phong
Hộ
1.003
45
45
15
132
226
1
1.257
Nhân khẩu
2.309
150
108
44
401
519
47
2.974
9
Huyện Vĩnh Linh
Hộ
805
80
55
11
172
170
1.001
Nhân khẩu
2.282
272
141
61
582
527
37
2.954
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
Hộ
1
2
3
Nhân khẩu
4
9
13
KHU VỰC THÀNH THỊ
Hộ
1.347
105
37
17
369
0
170
3
1.730
Nhân khẩu
4.681
329
119
185
1.519
0
627
48
6.242
1
Thành phố Đông Hà
Hộ
429
46
18
4
69
42
0
472
Nhân khẩu
1.417
172
61
41
296
160
12
1.611
2
Thị xã Quảng Trị
Hộ
62
8
3
12
7
70
Nhân khẩu
189
24
9
1
35
19
209
3
Huyện Cam Lộ
Hộ
38
2
1
1
1
1
36
Nhân khẩu
118
5
1
6
3
4
113
4
Huyện Đakrông
Hộ
207
2
153
45
403
Nhân khẩu
893
11
36
699
135
13
1.693
5
Huyện Gio Linh
Hộ
135
1
6
0
53
3
3
187
Nhân khẩu
421
5
15
5
154
68
5
623
6
Huyện Hải Lăng
Hộ
83
10
1
4
78
Nhân khẩu
170
19
6
7
164
7
Huyện Hướng Hóa
Hộ
280
18
7
2
62
51
366
Nhân khẩu
1.259
81
25
75
291
211
18
1.598
8
Huyện Triệu Phong
Hộ
28
6
1
4
5
30
Nhân khẩu
85
22
1
14
12
88
9
Huyện Vĩnh Linh
Hộ
129
9
7
2
21
11
143
Nhân khẩu
366
25
20
6
83
33
5
436
KHU VỰC NÔNG THÔN
Hộ
11.114
354
313
85
2.341
0
4.227
2
16.932
Nhân khẩu
47.309
1.335
1.178
532
9.859
0
17.108
455
71.686
1
Thị xã Quảng Trị
Hộ
20
3
3
20
Nhân khẩu
47
11
4
14
46
2
Huyện Cam Lộ
Hộ
367
24
13
42
45
417
Nhân khẩu
809
65
21
15
134
137
21
1.000
3
Huyện Đakrông
Hộ
3.064
45
41
20
733
1.593
5.284
Nhân khẩu
15.301
186
176
137
3.403
6.405
225
24.835
4
Huyện Gio Linh
Hộ
901
19
10
6
280
367
1.513
Nhân khẩu
2.743
65
34
25
1.005
1.209
2
4.835
5
Huyện Hải Lăng
Hộ
910
55
11
25
190
198
1
1.208
Nhân khẩu
1.875
124
15
93
386
619
6
2.654
6
Huyện Hướng Hóa
Hộ
4.200
101
143
10
817
1.639
6.402
Nhân khẩu
22.390
520
693
159
4.045
7.714
122
32.899
7
Huyện Triệu Phong
Hộ
975
39
44
15
128
221
1
1.227
Nhân khẩu
2.224
128
107
44
387
507
47
2.886
8
Huyện Vĩnh Linh
Hộ
676
71
48
9
151
159
858
Nhân khẩu
1.916
247
121
55
499
494
32
2.518
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
Hộ
1
2
3
Nhân khẩu
4
9
13
Mẫu số 03
TỔNG HỢP DIỄN BIẾN HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA
CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
3
Đơn vị
Phân tổ
Tổng số hộ cận nghèo đầu năm 2021
Diễn biến giảm hộ cận nghèo
Diễn biến tăng hộ cận nghèo
Tổng số hộ cận nghèo cuối năm 2021
Hộ thoát cận nghèo
Hộ cận nghèo trở thành hộ nghèo
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chết, chuyển đi, nhập với hộ
khác,…
Số hộ nghèo trở thành cận nghèo
Số hộ ngoài danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo khó khăn đột xuất
trong năm
Nguyên nhân: thay đổi nhân khẩu, chuyển đến, tách hộ …
Tái cận nghèo
Phát sinh mới
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CHUNG TOÀN TỈNH
Hộ
11.210
1.355
2.870
51
393
2.646
11
9.984
Nhân khẩu
45.693
4.989
12.439
1.160
1.386
10.014
924
39.429
1
Thành phố Đông Hà
Hộ
1.567
236
76
11
45
227
2
1.518
Nhân khẩu
6.719
1.021
331
161
168
934
152
6.460
2
Thị xã Quảng Trị
Hộ
229
36
11
8
57
247
Nhân khẩu
782
137
34
17
20
197
8
819
3
Huyện Cam Lộ
Hộ
663
112
50
6
27
112
634
Nhân khẩu
2.419
306
163
37
72
391
26
2.402
4
Huyện ĐaKrông
Hộ
1.305
54
886
8
47
491
895
Nhân khẩu
5.841
227
4.102
149
197
1.961
265
3.786
5
Huyện Gio Linh
Hộ
1.326
118
332
2
32
400
1.306
Nhân khẩu
5.077
324
1.188
94
116
1.553
5.140
6
Huyện Hải Lăng
Hộ
1.206
83
118
5
20
225
1.245
Nhân khẩu
4.253
246
314
302
48
797
69
4.305
7
Huyện Hướng Hóa
Hộ
2.525
287
1.088
4
78
379
0
1.603
Nhân khẩu
12.109
1.276
5.360
278
368
1.591
143
7.297
8
Huyện Triệu Phong
Hộ
1.164
210
137
4
57
534
9
1.413
Nhân khẩu
4.236
695
365
43
128
1.770
207
5.238
9
Huyện Vĩnh Linh
Hộ
1.225
219
172
11
79
216
0
1.118
Nhân khẩu
4.257
757
582
79
269
802
54
3.964
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
Hộ
5
5
Nhân khẩu
18
18
KHU VỰC THÀNH THỊ
Hộ
2.899
368
376
18
104
417
3
2.661
Nhân khẩu
11.784
1.522
1.554
286
326
1.696
232
10.676
1
Thành phố Đông Hà
Hộ
1.567
236
76
11
45
227
2
1.518
Nhân khẩu
6.719
1.021
331
161
168
934
152
6.460
2
Thị xã Quảng Trị
Hộ
184
30
11
8
48
199
Nhân khẩu
653
117
34
13
20
161
8
678
3
Huyện Cam Lộ
Hộ
78
1
1
3
15
94
Nhân khẩu
308
2
3
9
43
2
357
4
Huyện ĐaKrông
Hộ
224
2
153
2
8
79
Nhân khẩu
961
8
699
8
11
29
9
295
5
Huyện Gio Linh
Hộ
175
6
53
2
1
55
170
Nhân khẩu
688
19
155
12
5
260
767
6
Huyện Hải Lăng
Hộ
106
1
5
110
Nhân khẩu
363
6
11
368
7
Huyện Hướng Hóa
Hộ
363
63
62
3
17
49
301
Nhân khẩu
1.688
294
290
89
82
223
60
1.380
8
Huyện Triệu Phong
Hộ
36
6
4
6
2
34
Nhân khẩu
166
24
15
2
22
8
1
156
9
Huyện Vĩnh Linh
Hộ
238
37
21
1
9
27
215
Nhân khẩu
861
125
79
23
25
112
14
785
KHU VỰC NÔNG THÔN
Hộ
8.239
974
2.488
34
302
2.210
9
7.264
Nhân khẩu
33.286
3.379
10.827
852
1.044
8.233
678
28.183
1
Thị xã Quảng Trị
Hộ
45
6
9
48
Nhân khẩu
129
20
4
36
141
2
Huyện Cam Lộ
Hộ
585
111
49
6
24
97
540
Nhân khẩu
2.111
304
160
37
63
348
24
2.045
3
Huyện ĐaKrông
Hộ
1.081
52
733
8
45
483
816
Nhân khẩu
4.880
219
3.403
141
186
1.932
256
3.491
4
Huyện Gio Linh
Hộ
1.151
112
279
31
345
1.136
Nhân khẩu
4.389
305
1.033
82
111
1.293
4.373
5
Huyện Hải Lăng
Hộ
1.100
83
117
5
20
220
1.135
Nhân khẩu
3.890
246
308
302
48
786
69
3.937
6
Huyện Hướng Hóa
Hộ
2.162
224
1.026
1
61
330
1.302
Nhân khẩu
10.421
982
5.070
189
286
1.368
83
5.917
7
Huyện Triệu Phong
Hộ
1.128
204
133
4
51
532
9
1.379
Nhân khẩu
4.070
671
350
41
106
1.762
206
5.082
8
Huyện Vĩnh Linh
Hộ
987
182
151
10
70
189
903
Nhân khẩu
3.396
632
503
56
244
690
40
3.179
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
Hộ
5
5
Nhân khẩu
18
18
Mẫu số 04
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CỦA HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Đơn vị
Tổng số hộ nghèo
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chung toàn tỉnh
18.717
4.762
6.953
3.034
3.296
5.746
982
5.913
10.728
7.505
12.305
8.939
4.598
1
Thành phố Đông Hà
472
314
253
11
348
55
11
57
143
5
78
191
81
2
Thị xã Quảng Trị
90
33
62
10
63
4
5
39
33
4
7
43
19
3
Huyện Cam Lộ
453
134
231
19
290
46
8
26
60
35
198
294
130
4
Huyện Đakrông
5.687
634
1.405
1.825
44
2.601
243
2.256
4.187
2.152
4.567
2.525
1.092
5
Huyện Gio Linh
1.700
871
770
231
581
310
76
283
825
527
873
555
335
6
Huyện Hải Lăng
1.286
484
835
61
836
120
5
137
227
38
191
825
528
7
Huyện Hướng Hóa
6.768
1.445
2.330
684
254
2.311
597
2.625
4.758
4.278
5.719
3.370
1.887
8
Huyện Triệu Phong
1.257
522
558
29
462
81
17
200
178
252
227
622
271
9
Huyện Vĩnh Linh
1.001
322
509
161
418
215
20
290
317
211
445
514
255
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
3
3
3
3
3
I
Khu vực thành thị
1.785
817
771
94
849
431
32
557
675
258
743
600
332
1
Thành phố Đông Hà
472
314
253
11
348
55
11
57
143
5
78
191
81
2
Thị xã Quảng Trị
70
28
57
8
51
3
5
33
29
1
1
29
8
3
Huyện Cam Lộ
36
11
22
4
36
2
3
5
5
5
9
14
5
4
Huyện Đakrông
403
88
114
52
0
154
4
230
279
202
328
95
22
5
Huyện Gio Linh
187
103
50
3
151
52
5
35
49
0
57
80
52
6
Huyện Hải Lăng
78
45
34
2
18
11
0
4
6
6
22
58
47
7
Huyện Hướng Hóa
366
148
143
8
122
140
3
149
126
22
231
62
58
8
Huyện Triệu Phong
30
18
20
0
19
5
1
11
1
4
3
18
10
9
Huyện Vĩnh Linh
143
62
78
6
104
9
0
33
37
13
14
53
49
II
Khu vực nông thôn
16.932
3.945
6.182
2.940
2.447
5.315
950
5.356
10.053
7.247
11.562
8.339
4.266
1
Thị xã Quảng Trị
20
5
5
2
12
1
0
6
4
3
6
14
11
2
Huyện Cam Lộ
417
123
209
15
254
44
5
21
55
30
189
280
125
3
Huyện Đakrông
5.284
546
1.291
1.773
44
2.447
239
2.026
3.908
1.950
4.239
2.430
1.070
4
Huyện Gio Linh
1.513
768
720
228
430
258
71
248
776
527
816
475
283
5
Huyện Hải Lăng
1.208
439
801
59
818
109
5
133
221
32
169
767
481
6
Huyện Hướng Hóa
6.402
1.297
2.187
676
132
2.171
594
2.476
4.632
4.256
5.488
3.308
1.829
7
Huyện Triệu Phong
1.227
504
538
29
443
76
16
189
177
248
224
604
261
8
Huyện Vĩnh Linh
858
260
431
155
314
206
20
257
280
198
431
461
206
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
3
3
3
3
3
Ghi chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Trình độ giáo dục của người
lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh hoạt
11: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: Tình trạng đi học của trẻ
em
8: Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
12: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
Mẫu số 05
PHÂN TÍCH TỶ SỐ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CỦA HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Đơn vị
Tổng số hộ nghèo
Tỷ số các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chung toàn tỉnh
18.717
25,44
37,15
16,21
17,61
30,70
5,25
31,59
57,32
40,10
65,74
47,76
24,57
1
Thành phố Đông Hà
472
66,53
53,60
2,33
73,73
11,65
2,33
12,08
30,30
1,06
16,53
40,47
17,16
2
Thị xã Quảng Trị
90
36,67
68,89
11,11
70,00
4,44
5,56
43,33
36,67
4,44
7,78
47,78
21,11
3
Huyện Cam Lộ
453
29,58
50,99
4,19
64,02
10,15
1,77
5,74
13,25
7,73
43,71
64,90
28,70
4
Huyện Đakrông
5.687
11,15
24,71
32,09
0,77
45,74
4,27
39,67
73,62
37,84
80,31
44,40
19,20
5
Huyện Gio Linh
1.700
51,24
45,29
13,59
34,18
18,24
4,47
16,65
48,53
31,00
51,35
32,65
19,71
6
Huyện Hải Lăng
1.286
37,64
64,93
4,74
65,01
9,33
0,39
10,65
17,65
2,95
14,85
64,15
41,06
7
Huyện Hướng Hóa
6.768
21,35
34,43
10,11
3,75
34,15
8,82
38,79
70,30
63,21
84,50
49,79
27,88
8
Huyện Triệu Phong
1.257
41,53
44,39
2,31
36,75
6,44
1,35
15,91
14,16
20,05
18,06
49,48
21,56
9
Huyện Vĩnh Linh
1.001
32,17
50,85
16,08
41,76
21,48
2,00
28,97
31,67
21,08
44,46
51,35
25,47
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
3
100,00
100,00
100,00
100,00
I
Khu vực thành thị
1.785
45,77
43,19
5,27
47,56
24,15
1,79
31,20
37,82
14,45
41,62
33,61
18,60
1
Thành phố Đông Hà
472
66,53
53,60
2,33
73,73
11,65
2,33
12,08
30,30
1,06
16,53
40,47
17,16
2
Thị xã Quảng Trị
70
40,00
81,43
11,43
72,86
4,29
7,14
47,14
41,43
1,43
1,43
41,43
11,43
3
Huyện Cam Lộ
36
30,56
61,11
11,11
100,00
5,56
8,33
13,89
13,89
13,89
25,00
38,89
13,89
4
Huyện Đakrông
403
21,84
28,29
12,90
0,00
38,21
0,99
57,07
69,23
50,12
81,39
23,57
5,46
5
Huyện Gio Linh
187
55,08
26,74
1,60
80,75
27,81
2,67
18,72
26,20
0,00
30,48
42,78
27,81
6
Huyện Hải Lăng
78
57,69
43,59
2,56
23,08
14,10
0,00
5,13
7,69
7,69
28,21
74,36
60,26
7
Huyện Hướng Hóa
366
40,44
39,07
2,19
33,33
38,25
0,82
40,71
34,43
6,01
63,11
16,94
15,85
8
Huyện Triệu Phong
30
60,00
66,67
0,00
63,33
16,67
3,33
36,67
3,33
13,33
10,00
60,00
33,33
9
Huyện Vĩnh Linh
143
43,36
54,55
4,20
72,73
6,29
0,00
23,08
25,87
9,09
9,79
37,06
34,27
II
Khu vực nông thôn
16.932
23,30
36,51
17,36
14,45
31,39
5,61
31,63
59,37
42,80
68,28
49,25
25,19
1
Thị xã Quảng Trị
20
25,00
25,00
10,00
60,00
5,00
0,00
30,00
20,00
15,00
30,00
70,00
55,00
2
Huyện Cam Lộ
417
29,50
50,12
3,60
60,91
10,55
1,20
5,04
13,19
7,19
45,32
67,15
29,98
3
Huyện Đakrông
5.284
10,33
24,43
33,55
0,83
46,31
4,52
38,34
73,96
36,90
80,22
45,99
20,25
4
Huyện Gio Linh
1.513
50,76
47,59
15,07
28,42
17,05
4,69
16,39
51,29
34,83
53,93
31,39
18,70
5
Huyện Hải Lăng
1.208
36,34
66,31
4,88
67,72
9,02
0,41
11,01
18,29
2,65
13,99
63,49
39,82
6
Huyện Hướng Hóa
6.402
20,26
34,16
10,56
2,06
33,91
9,28
38,68
72,35
66,48
85,72
51,67
28,57
7
Huyện Triệu Phong
1.227
41,08
43,85
2,36
36,10
6,19
1,30
15,40
14,43
20,21
18,26
49,23
21,27
8
Huyện Vĩnh Linh
858
30,30
50,23
18,07
36,60
24,01
2,33
29,95
32,63
23,08
50,23
53,73
24,01
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
3
100,00
100,00
100,00
100,00
Ghi chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Trình độ giáo dục của người
lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh hoạt
11: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: Tình trạng đi học của trẻ
em
8: Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
12: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
Mẫu số 06
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN
CỦA HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Đơn vị
Tổng số hộ cận nghèo
Chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chung toàn tỉnh
9.984
2.677
2.660
387
5.184
792
133
505
1.453
934
1.609
1.536
387
1
Thành phố Đông Hà
1.518
835
305
10
1.147
53
8
20
110
2
21
105
11
2
Thị xã Quảng Trị
247
103
141
6
164
6
6
9
5
6
29
10
3
Huyện Cam Lộ
634
137
194
22
426
16
5
10
53
35
153
143
17
4
Huyện Đakrông
895
62
95
127
20
246
29
62
325
151
331
144
20
5
Huyện Gio Linh
1.306
372
357
34
541
109
22
89
281
86
214
138
74
6
Huyện Hải Lăng
1.245
348
471
8
897
12
0
57
147
6
25
191
34
7
Huyện Hướng Hóa
1.603
224
308
64
440
213
52
102
257
299
559
244
71
8
Huyện Triệu Phong
1.413
441
466
34
831
108
10
121
221
250
76
394
129
9
Huyện Vĩnh Linh
1.118
155
323
79
718
29
7
38
50
95
224
148
21
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
5
3
5
I
Khu vực thành thị
2.720
1.204
653
26
1.983
160
10
62
189
25
142
229
32
1
Thành phố Đông Hà
1.518
835
305
10
1.147
53
8
20
110
2
21
105
11
2
Thị xã Quảng Trị
199
73
124
5
152
4
4
5
3
20
3
Huyện Cam Lộ
94
20
32
85
2
1
2
4
5
17
4
Huyện Đakrông
79
12
13
1
15
5
14
6
25
12
1
5
Huyện Gio Linh
170
70
17
1
143
19
5
14
1
12
7
1
6
Huyện Hải Lăng
110
70
19
22
6
4
10
3
5
24
10
7
Huyện Hướng Hóa
301
86
76
4
209
58
9
26
4
65
19
6
8
Huyện Triệu Phong
34
6
9
30
4
2
3
8
2
9
Huyện Vĩnh Linh
215
32
58
5
195
1
12
5
5
6
17
1
II
Khu vực nông thôn
7.264
1.473
2.007
361
3.201
632
123
443
1.264
909
1.467
1.307
355
1
Thị xã Quảng Trị
48
30
17
1
12
2
2
4
5
3
9
10
2
Huyện Cam Lộ
540
117
162
22
341
16
3
9
51
31
148
126
17
3
Huyện Đakrông
816
50
82
126
20
231
29
57
311
145
306
132
19
4
Huyện Gio Linh
1.136
302
340
33
398
90
22
84
267
85
202
131
73
5
Huyện Hải Lăng
1.135
278
452
8
875
6
0
53
137
3
20
167
24
6
Huyện Hướng Hóa
1.302
138
232
60
231
155
52
93
231
295
494
225
65
7
Huyện Triệu Phong
1.379
435
457
34
801
104
10
119
218
250
76
386
127
8
Huyện Vĩnh Linh
903
123
265
74
523
28
7
26
45
90
218
131
20
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
5
3
5
Ghi chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Trình độ giáo dục của người
lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh hoạt
11: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: Tình trạng đi học của trẻ
em
8: Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
12: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
Mẫu số 07
PHÂN TÍCH TỶ SỐ CÁC CHỈ SỐ THIẾU HỤT DỊCH VỤ XÃ HỘI
CƠ BẢN CỦA HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Đơn vị
Tổng số hộ cận nghèo
Tỷ số các chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản của hộ cận nghèo
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chung toàn tỉnh
9.984
26,81
26,64
3,88
51,92
7,93
1,33
5,06
14,55
9,35
16,12
15,38
3,88
1
Thành phố Đông Hà
1.518
55,01
20,09
0,66
75,56
3,49
0,53
1,32
7,25
0,13
1,38
6,92
0,72
2
Thị xã Quảng Trị
247
41,70
57,09
2,43
66,40
2,43
2,43
3,64
2,02
2,43
11,74
4,05
3
Huyện Cam Lộ
634
21,61
30,60
3,47
67,19
2,52
0,79
1,58
8,36
5,52
24,13
22,56
2,68
4
Huyện Đakrông
895
6,93
10,61
14,19
2,23
27,49
3,24
6,93
36,31
16,87
36,98
16,09
2,23
5
Huyện Gio Linh
1.306
28,48
27,34
2,60
41,42
8,35
1,68
6,81
21,52
6,58
16,39
10,57
5,67
6
Huyện Hải Lăng
1.245
27,95
37,83
0,64
72,05
0,96
4,58
11,81
0,48
2,01
15,34
2,73
7
Huyện Hướng Hóa
1.603
13,97
19,21
3,99
27,45
13,29
3,24
6,36
16,03
18,65
34,87
15,22
4,43
8
Huyện Triệu Phong
1.413
31,21
32,98
2,41
58,81
7,64
0,71
8,56
15,64
17,69
5,38
27,88
9,13
9
Huyện Vĩnh Linh
1.118
13,86
28,89
7,07
64,22
2,59
0,63
3,40
4,47
8,50
20,04
13,24
1,88
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
5
60,00
100,00
I
Khu vực thành thị
2.720
44,26
24,01
0,96
72,90
5,88
0,37
2,28
6,95
0,92
5,22
8,42
1,18
1
Thành phố Đông Hà
1.518
55,01
20,09
0,66
75,56
3,49
0,53
1,32
7,25
0,13
1,38
6,92
0,72
2
Thị xã Quảng Trị
199
36,68
62,31
2,51
76,38
2,01
2,01
2,51
1,51
10,05
3
Huyện Cam Lộ
94
21,28
34,04
90,43
0,00
2,13
1,06
2,13
4,26
5,32
18,09
4
Huyện Đakrông
79
15,19
16,46
1,27
18,99
6,33
17,72
7,59
31,65
15,19
1,27
5
Huyện Gio Linh
170
41,18
10,00
0,59
84,12
11,18
2,94
8,24
0,59
7,06
4,12
0,59
6
Huyện Hải Lăng
110
63,64
17,27
20,00
5,45
3,64
9,09
2,73
4,55
21,82
9,09
7
Huyện Hướng Hóa
301
28,57
25,25
1,33
69,44
19,27
2,99
8,64
1,33
21,59
6,31
1,99
8
Huyện Triệu Phong
34
17,65
26,47
0,00
88,24
11,76
5,88
8,82
0,00
23,53
5,88
9
Huyện Vĩnh Linh
215
14,88
26,98
2,33
90,70
0,47
5,58
2,33
2,33
2,79
7,91
0,47
II
Khu vực nông thôn
7.264
20,28
27,63
4,97
44,07
8,70
1,69
6,10
17,40
12,51
20,20
17,99
4,89
1
Thị xã Quảng Trị
48
62,50
35,42
2,08
25,00
4,17
4,17
8,33
10,42
6,25
18,75
20,83
2
Huyện Cam Lộ
540
21,67
30,00
4,07
63,15
2,96
0,56
1,67
9,44
5,74
27,41
23,33
3,15
3
Huyện Đakrông
816
6,13
10,05
15,44
2,45
28,31
3,55
6,99
38,11
17,77
37,50
16,18
2,33
4
Huyện Gio Linh
1.136
26,58
29,93
2,90
35,04
7,92
1,94
7,39
23,50
7,48
17,78
11,53
6,43
5
Huyện Hải Lăng
1.135
24,49
39,82
0,70
77,09
0,53
4,67
12,07
0,26
1,76
14,71
2,11
6
Huyện Hướng Hóa
1.302
10,60
17,82
4,61
17,74
11,90
3,99
7,14
17,74
22,66
37,94
17,28
4,99
7
Huyện Triệu Phong
1.379
31,54
33,14
2,47
58,09
7,54
0,73
8,63
15,81
18,13
5,51
27,99
9,21
8
Huyện Vĩnh Linh
903
13,62
29,35
8,19
57,92
3,10
0,78
2,88
4,98
9,97
24,14
14,51
2,21
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
5
60,00
100,00
Ghi chú:
1: Việc làm
3: Dinh dưỡng
5: Trình độ giáo dục của người
lớn
7: Chất lượng nhà ở
9: Nguồn nước sinh hoạt
11: Sử dụng dịch vụ viễn
thông
2: Người phụ thuộc trong hộ
gia đình
4: Bảo hiểm y tế
6: Tình trạng đi học của trẻ
em
8: Diện tích nhà ở bình quân
đầu người
10: Nhà tiêu hợp vệ sinh
12: Phương tiện phục vụ tiếp
cận thông tin
Mẫu số 08
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM ĐỐI TƯỢNG THEO CHUẨN
NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Đơn vị
Phân tổ
Tổng số hộ/ dân cư
Số hộ/ khẩu DTTS
Hộ nghèo theo các nhóm đối tượng
Tổng số hộ nghèo
Tỷ lệ (%)
Hộ nghèo DTTS
Tỷ lệ (%)
HN không có khả năng lao động
Tỷ lệ (%)
HN có đối tượng NCC
Tỷ lệ (%)
A
B
C
1
2
3
4=3/1
5
6=5/3
7
8=7/3
9
10=9/3
CHUNG TOÀN TỈNH
Hộ
179.218
20.999
18.717
10,44
12.585
67,24
3.821
20,41
226
1,21
Nhân khẩu
713.403
95.034
78.221
10,96
62.051
79,33
6.240
7,98
941
1,20
1
Thành phố Đông Hà
Hộ
24.319
472
1,94
235
49,79
1
0,21
Nhân khẩu
98.441
1.611
1,64
392
24,33
1
0,06
2
Thị xã Quảng Trị
Hộ
6.686
90
1,35
40
44,44
Nhân khẩu
26.376
255
0,97
81
31,76
3
Huyện Cam Lộ
Hộ
14.905
101
453
3,04
42
9,27
328
72,41
Nhân khẩu
56.670
371
1.113
1,96
161
14,47
587
52,74
4
Huyện ĐaKrông
Hộ
11.565
8.947
5.687
49,17
5.524
97,13
163
2,87
51
0,90
Nhân khẩu
48.914
38.483
26.528
54,23
26.002
98,02
310
1,17
218
0,82
5
Huyện Gio Linh
Hộ
21.888
698
1.700
7,77
346
20,35
778
45,76
3
0,18
Nhân khẩu
90.568
2.760
5.458
6,03
1.442
26,42
1.193
21,86
15
0,27
6
Huyện Hải Lăng
Hộ
24.750
6
1.286
5,20
789
61,35
11
0,86
Nhân khẩu
101.586
13
2.818
2,77
1.041
36,94
21
0,75
7
Huyện Hướng Hóa
Hộ
22.793
10.420
6.768
29,69
6.401
94,58
354
5,23
160
2,36
Nhân khẩu
100.596
50.151
34.497
34,29
33.362
96,71
1.070
3,10
686
1,99
8
Huyện Triệu Phong
Hộ
25.177
1.257
4,99
727
57,84
Nhân khẩu
92.148
2.974
3,23
949
31,91
9
Huyện Vĩnh Linh
Hộ
27.116
827
1.001
3,69
272
27,17
407
40,66
Nhân khẩu
98.027
3.256
2.954
3,01
1.084
36,70
617
20,89
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
Hộ
19
0
3
15,79
Nhân khẩu
77
0
13
16,88
KHU VỰC THÀNH THỊ
Hộ
54.078
1.273
1.785
3,30
628
35,18
535
29,97
11
0,62
Nhân khẩu
215.621
5.542
6.535
3,03
2.997
45,86
873
13,36
59
0,90
1
Thành phố Đông Hà
Hộ
24.319
472
1,94
235
49,79
1
0,21
Nhân khẩu
98.441
1.611
1,64
392
24,33
1
0,06
2
Thị xã Quảng Trị
Hộ
5.456
70
1,28
28
40,00
Nhân khẩu
21.542
209
0,97
54
25,84
3
Huyện Cam Lộ
Hộ
2.095
36
1,72
25
69,44
Nhân khẩu
8.433
113
1,34
68
60,18
4
Huyện ĐaKrông
Hộ
1.342
512
403
30,03
375
93,05
11
2,73
1
0,25
Nhân khẩu
5.305
2.017
1.693
31,91
1.613
95,27
19
1,12
4
0,24
5
Huyện Gio Linh
Hộ
3.470
187
5,39
86
45,99
1
0,53
Nhân khẩu
13.898
623
4,48
146
23,43
7
1,12
6
Huyện Hải Lăng
Hộ
2.585
78
3,02
51
65,38
Nhân khẩu
10.361
164
1,58
73
44,51
7
Huyện Hướng Hóa
Hộ
6.160
761
366
5,94
253
69,13
26
7,10
8
2,19
Nhân khẩu
26.639
3.525
1.598
6,00
1.384
86,61
39
2,44
47
2,94
8
Huyện Triệu Phong
Hộ
1.165
30
2,58
11
36,67
Nhân khẩu
4.294
88
2,05
19
21,59
9
Huyện Vĩnh Linh
Hộ
7.486
143
1,91
62
43,36
Nhân khẩu
26.708
436
1,63
63
14,45
KHU VỰC NÔNG THÔN
Hộ
125.140
19.726
16.932
13,53
11.957
70,62
3.286
19,41
215
1,27
Nhân khẩu
497.782
89.492
71.686
14,40
59.054
82,38
5.367
7,49
882
1,23
1
Thị xã Quảng Trị
Hộ
1.230
20
1,63
12
60,00
Nhân khẩu
4.834
46
0,95
27
58,70
2
Huyện Cam Lộ
Hộ
12.810
101
417
3,26
42
10,07
303
72,66
Nhân khẩu
48.237
371
1.000
2,07
161
16,10
519
51,90
3
Huyện ĐaKrông
Hộ
10.223
8.435
5.284
51,69
5.149
97,45
152
2,88
50
0,95
Nhân khẩu
43.609
36.466
24.835
56,95
24.389
98,20
291
1,17
214
0,86
4
Huyện Gio Linh
Hộ
18.418
698
1.513
8,21
346
22,87
692
45,74
2
0,13
Nhân khẩu
76.670
2.760
4.835
6,31
1.442
29,82
1.047
21,65
8
0,17
5
Huyện Hải Lăng
Hộ
22.165
6
1.208
5,45
738
61,09
11
0,91
Nhân khẩu
91.225
13
2.654
2,91
968
36,47
21
0,79
6
Huyện Hướng Hóa
Hộ
16.633
9.659
6.402
38,49
6.148
96,03
328
5,12
152
2,37
Nhân khẩu
73.957
46.626
32.899
44,48
31.978
97,20
1.031
3,13
639
1,94
7
Huyện Triệu Phong
Hộ
24.012
1.227
5,11
716
58,35
Nhân khẩu
87.854
2.886
3,28
930
32,22
8
Huyện Vĩnh Linh
Hộ
19.630
827
858
4,37
272
31,70
345
40,21
Nhân khẩu
71.319
3.256
2.518
3,53
1.084
43,05
554
22,00
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
Hộ
19
3
15,79
Nhân khẩu
77
13
16,88
Mẫu số 09
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NHÓM DÂN TỘC THEO CHUẨN
NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Đơn vị
Tổng số hộ nghèo
Tổng số hộ nghèo DTTS
Hộ nghèo theo nhóm dân tộc
Kinh (1)
Bru-Vân Kiều (23)
Tà ôi-Pa Cô (31)
Thái
Sán
Chút
Chung toàn tỉnh
18.717
12.585
6.132
9.642
2.939
2
1
1
1
Thành phố Đông Hà
472
472
2
Thị xã Quảng Trị
90
90
3
Huyện Cam Lộ
453
42
411
42
4
Huyện Đakrông
5.687
5.524
163
3.388
2.135
1
5
Huyện Gio Linh
1.700
346
1.354
345
1
6
Huyện Hải Lăng
1.286
1.286
7
Huyện Hướng Hóa
6.768
6.401
367
5.596
803
1
1
8
Huyện Triệu Phong
1.257
1.257
9
Huyện Vĩnh Linh
1.001
272
729
271
1
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
3
3
I
Khu vực thành thị
1.785
628
1.157
611
16
0
1
0
1
Thành phố Đông Hà
472
472
2
Thị xã Quảng Trị
70
70
3
Huyện Cam Lộ
36
36
4
Huyện Đakrông
403
375
28
375
5
Huyện Gio Linh
187
187
6
Huyện Hải Lăng
78
78
7
Huyện Hướng Hóa
366
253
113
236
16
0
1
0
8
Huyện Triệu Phong
30
30
9
Huyện Vĩnh Linh
143
143
II
Khu vực nông thôn
16.932
11.957
4.975
9.031
2.923
2
0
1
1
Thị xã Quảng Trị
20
20
2
Huyện Cam Lộ
417
42
375
42
3
Huyện Đakrông
5.284
5.149
135
3.013
2.135
1
0
0
4
Huyện Gio Linh
1.513
346
1.167
345
1
5
Huyện Hải Lăng
1.208
0
1.208
6
Huyện Hướng Hóa
6.402
6.148
254
5.360
787
1
7
Huyện Triệu Phong
1.227
1.227
8
Huyện Vĩnh Linh
858
272
586
271
1
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
3
3
Mẫu số 10
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NGHÈO THEO
CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Đơn vị
Tổng số hộ nghèo
Nguyên nhân nghèo
Không có đất sản xuất
Không có vốn sản xuất, kinh doanh
Không có lao động
Không có công cụ/ phương tiện sản xuất
Không có kiến thức về sản xuất
Không có kỹ năng lao động, sản xuất
Có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn
Nguyên nhân khác
Chung toàn tỉnh
18.717
4.831
8.232
4.489
5.977
6.598
7.525
3.873
1.241
1
Thành phố Đông Hà
472
78
118
94
31
38
43
266
94
2
Thị xã Quảng Trị
90
64
23
47
12
7
8
51
25
3
Huyện Cam Lộ
453
37
45
278
70
37
49
190
57
4
Huyện Đakrông
5.687
1.824
3.203
531
2.694
2.245
3.037
798
257
5
Huyện Gio Linh
1.700
541
480
606
218
183
234
597
85
6
Huyện Hải Lăng
1.286
70
188
717
79
88
130
567
245
7
Huyện Hướng Hóa
6.768
1.923
3.702
1.166
2.587
3.658
3.672
542
117
8
Huyện Triệu Phong
1.257
82
231
681
87
136
112
405
257
9
Huyện Vĩnh Linh
1.001
209
239
369
196
206
237
457
104
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
3
3
3
0
3
0
3
0
0
I
Khu vực thành thị
1.785
516
592
449
253
256
330
698
240
1
Thành phố Đông Hà
472
78
118
94
31
38
43
266
94
2
Thị xã Quảng Trị
70
63
22
33
12
4
6
41
24
3
Huyện Cam Lộ
36
2
2
22
0
2
3
17
0
4
Huyện Đakrông
403
184
154
58
146
134
171
50
37
5
Huyện Gio Linh
187
70
94
69
25
8
20
65
17
6
Huyện Hải Lăng
78
8
7
49
0
5
4
56
9
7
Huyện Hướng Hóa
366
100
146
48
16
36
76
88
0
8
Huyện Triệu Phong
30
0
10
15
4
2
0
14
21
9
Huyện Vĩnh Linh
143
11
39
61
19
27
7
101
38
II
Khu vực nông thôn
16.932
4.315
7.640
4.040
5.724
6.342
7.195
3.175
1.001
1
Thị xã Quảng Trị
20
1
1
14
0
3
2
10
1
2
Huyện Cam Lộ
417
35
43
256
70
35
46
173
57
3
Huyện Đakrông
5.284
1.640
3.049
473
2.548
2.111
2.866
748
220
4
Huyện Gio Linh
1.513
471
386
537
193
175
214
532
68
5
Huyện Hải Lăng
1.208
62
181
668
79
83
126
511
236
6
Huyện Hướng Hóa
6.402
1.823
3.556
1.118
2.571
3.622
3.596
454
117
7
Huyện Triệu Phong
1.227
82
221
666
83
134
112
391
236
8
Huyện Vĩnh Linh
858
198
200
308
177
179
230
356
66
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
3
3
3
3
3
Mẫu số 11
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THIẾU HỤT CỦA TRẺ EM THUỘC HỘ
NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022-2025 TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Đơn vị
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo
Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ cận nghèo
Tổng số trẻ em
Y tế
Giáo dục
Tổng số trẻ em
Y tế
Giáo dục
Thiếu hụt về BHYT
Thiếu hụt về dinh dưỡng
Thiếu hụt về tình trạng đi học
Thiếu hụt về BHYT
Thiếu hụt về dinh dưỡng
Thiếu hụt về tình trạng đi học
Đơn vị tính
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
Trẻ
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
Chung toàn tỉnh
30.200
2.288
4.064
692
11.076
4.861
490
191
1
Thành phố Đông Hà
476
380
7
4
1.847
1.368
6
4
2
Thị xã Quảng Trị
68
54
7
2
249
208
6
0
3
Huyện Cam Lộ
300
174
19
5
752
343
17
3
4
Huyện Đakrông
10.475
41
3.014
261
1.118
16
167
29
5
Huyện Gio Linh
1.837
410
101
19
1.240
549
17
7
6
Huyện Hải Lăng
487
379
46
5
940
668
12
0
7
Huyện Hướng Hóa
15.126
207
597
358
2.677
408
112
125
8
Huyện Triệu Phong
491
318
64
19
1.019
647
48
16
9
Huyện Vĩnh Linh
933
325
205
19
1.226
654
101
7
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
7
0
4
0
8
0
4
0
I
Khu vực thành thị
2.239
792
79
20
3.325
2.126
23
11
1
Thành phố Đông Hà
476
380
7
4
1.847
1.368
6
4
2
Thị xã Quảng Trị
60
49
4
2
205
165
5
0
3
Huyện Cam Lộ
43
38
1
0
104
72
1
0
4
Huyện Đakrông
631
0
52
4
76
0
1
0
5
Huyện Gio Linh
198
70
4
4
297
113
1
1
6
Huyện Hải Lăng
18
0
0
0
87
1
0
0
7
Huyện Hướng Hóa
646
127
4
6
438
205
3
6
8
Huyện Triệu Phong
22
21
0
0
38
25
0
0
9
Huyện Vĩnh Linh
145
107
7
0
233
177
6
0
II
Khu vực nông thôn
27.961
1.496
3.985
672
7.751
2.735
467
180
1
Thị xã Quảng Trị
8
5
3
0
44
43
1
0
2
Huyện Cam Lộ
257
136
18
5
648
271
16
3
3
Huyện Đakrông
9.844
41
2.962
257
1.042
16
166
29
4
Huyện Gio Linh
1.639
340
97
15
943
436
16
6
5
Huyện Hải Lăng
469
379
46
5
853
667
12
0
6
Huyện Hướng Hóa
14.480
80
593
352
2.239
203
109
119
7
Huyện Triệu Phong
469
297
64
19
981
622
48
16
8
Huyện Vĩnh Linh
788
218
198
19
993
477
95
7
9
Huyện đảo Cồn Cỏ
7
0
4
0
8
0
4
0
Mẫu số 12
PHÂN TÍCH HỘ NGHÈO THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI
ĐOẠN 2022-2025 THEO CÁC HỘI, ĐOÀN THỂ, TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT
Đơn vị
Tổng số hộ nghèo
Phân theo Hội, đoàn thể
Tổng số hộ nghèo DTTS
Phân theo Hội, đoàn thể
Hội Nông dân
Hội Liên hiệp Phụ nữ
Đoàn Thanh niên
Hội Cựu chiến binh
Khác
Hội Nông dân
Hội Liên hiệp Phụ nữ
Đoàn Thanh niên
Hội Cựu chiến binh
Khác
Chung toàn tỉnh
18.717
7.140
3.158
3.380
890
4.149
12.585
6.155
1.751
3.240
676
763
1
Thành phố Đông Hà
472
39
126
7
5
295
2
Thị xã Quảng Trị
90
10
22
0
1
57
3
Huyện Cam Lộ
453
39
52
14
16
332
42
8
0
9
1
24
4
Huyện Đakrông
5.687
2.808
829
1.400
281
369
5.524
2.749
789
1.384
274
328
5
Huyện Gio Linh
1.700
442
301
117
78
762
346
164
28
92
29
33
6
Huyện Hải Lăng
1.286
177
295
36
30
748
7
Huyện Hướng Hóa
6.768
3.266
1.000
1.695
362
445
6.401
3.126
885
1.678
356
356
8
Huyện Triệu Phong
1.257
135
240
8
37
837
9
Huyện Vĩnh Linh
1.001
224
293
100
80
304
272
108
49
77
16
22
10
Huyện đảo Cồn Cỏ
3
3
Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 543/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
258
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng