Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
646/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
27/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
646/QĐ-UBND
Bình
Định, ngày 27 tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI,
ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ
Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về
việc ban hành Bộ chỉ số Theo dõi - Đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu
hướng dẫn triển khai;
Theo đề
nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 23 tháng 02 năm
2024.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023 với
nội dung cụ thể như sau:
Chỉ số
Nội dung
Kết quả
Chỉ số 1
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
100,0
1.1
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước tập trung (%)
36,7
1.2
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%)
63,3
Chỉ số 2
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn (%)
34,7
Chỉ số 3
Tỷ lệ hộ
nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
100,0
Chỉ số 4
Tỷ lệ hộ
nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn (%)
17,5
Chỉ số 5
Tỷ lệ
các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững
5.1
Bền vững
(%)
14,5
5.2
Tương
đối bền vững (%)
5.3
Kém bền
vững (%)
58,8
5.4
Không
hoạt động (%)
26,7
(Chi tiết có các biểu mẫu đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên
quan công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình
Định năm 2023 theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
Biểu 01: TỔNG HỢP
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định )
TT
Tên Huyện/Xã
Thông tin chung
Tỷ lệ (%) HGĐ (***) sử dụng
nước HVS
Tỷ lệ (%) HGĐ sử dụng nước sạch từ công trình CNTT
Hộ nghèo
Tổng số HGĐ
Nguồn nước sử dụng
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNNL
Tỷ lệ sử dụng từ công trình CNTT
Tổng (%)
Số hộ
Tổng (%)
Tổng số hộ nghèo
Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước HVS (****)
Tỷ lệ (%) hộ nghèo sử dụng nước sạch
CNNL (*)
CNTT (**)
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
Số hộ
Tỷ lệ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
I
HUYỆN AN
LÃO
7.582
5.252
2.330
5.252
69,3
2.330
30,7
100,0
332
4,4
1.769
1.769
100,0
23
1,3
1
Xã An
Dũng
481
481
481
100,0
100,0
213
213
100,0
2
Xã An
Hòa
3.229
3.229
3.229
100,0
100,0
306
306
100,0
3
Xã An
Hưng
467
345
122
345
73,9
122
26,1
100,0
153
153
100,0
4
Xã An
Nghĩa
211
3
208
3
1,4
208
98,6
100,0
134
134
100,0
5
Xã An
Quang
387
28
359
28
7,2
359
92,8
100,0
149
149
100,0
6
Xã An
Tân
1.303
968
335
968
74,3
335
25,7
100,0
332
25,5
128
128
100,0
23
18,0
7
Xã An
Toàn
251
56
195
56
22,3
195
77,7
100,0
170
170
100,0
8
Xã An
Trung
709
540
169
540
76,2
169
23,8
100,0
162
162
100,0
9
Xã An
Vinh
544
83
461
83
15,3
461
84,7
100,0
354
354
100,0
II
HUYỆN
HOÀI ÂN
25.552
21.137
4.415
21.137
82,7
4.415
17,3
100,0
3.976
15,6
1.450
1.450
100,0
150
10,3
1
Xã Ân
Đức
2.900
2.580
320
2.580
89,0
320
11,0
100,0
320
11,0
112
112
100,0
9
8,0
2
Xã Ân
Hảo Đông
2.249
2.249
2.249
100,0
100,0
75
75
100,0
3
Xã Ân
Hảo Tây
1.371
843
528
843
61,5
528
38,5
100,0
528
38,5
90
90
100,0
24
26,7
4
Xã Ân
Hữu
1.793
1.793
1.793
100,0
100,0
109
109
100,0
5
Xã Ân Mỹ
1.967
1.967
1.967
100,0
100,0
83
83
100,0
6
Xã Ân
Nghĩa
2.687
1.945
742
1.945
72,4
742
27,6
100,0
742
27,6
229
229
100,0
44
19,2
7
Xã Ân
Phong
2.189
1.959
230
1.959
89,5
230
10,5
100,0
230
10,5
120
120
100,0
9
7,5
8
Xã Ân
Sơn
188
110
78
110
58,5
78
41,5
100,0
41
41
100,0
9
Xã Ân
Thạnh
2.706
2.304
402
2.304
85,1
402
14,9
100,0
402
14,9
150
150
100,0
16
10,7
10
Xã Ân
Tín
2.670
2.291
379
2.291
85,8
379
14,2
100,0
379
14,2
75
75
100,0
7
9,3
11
Xã Ân
Tường Đông
1.510
952
558
952
63,0
558
37,0
100,0
558
37,0
73
73
100,0
19
26,0
12
Xã Ân
Tường Tây
2.397
1.580
817
1.580
65,9
817
34,1
100,0
817
34,1
93
93
100,0
22
23,7
13
Xã Bok
Tới
524
436
88
436
83,2
88
16,8
100,0
110
110
100,0
14
Xã Dak
Mang
401
128
273
128
31,9
273
68,1
100,0
90
90
100,0
III
HUYỆN
PHÙ CÁT
47.090
26.453
20.637
26.453
56,2
20.637
43,8
100,0
20.637
43,8
1.113
1.113
100,0
443
39,8
1
Xã Cát
Chánh
1.976
14
1.962
14
0,7
1.962
99,3
100,0
1.962
99,3
75
75
100,0
75
100,0
2
Xã Cát
Hải
2.004
2.004
2.004
100,0
100,0
78
78
100,0
3
Xã Cát
Hanh
4.269
1.806
2.463
1.806
42,3
2.463
57,7
100,0
2.463
57,7
77
77
100,0
31
40,3
4
Xã Cát
Hiệp
2.229
2.229
2.229
100,0
100,0
56
56
100,0
5
Xã Cát
Hưng
2.056
25
2.031
25
1,2
2.031
98,8
100,0
2.031
98,8
28
28
100,0
28
100,0
6
Xã Cát
Khánh
3.616
931
2.685
931
25,7
2.685
74,3
100,0
2.685
74,3
75
75
100,0
39
52,0
7
Xã Cát
Lâm
2.074
2.074
2.074
100,0
100,0
65
65
100,0
8
Xã Cát
Minh
3.882
428
3.454
428
11,0
3.454
89,0
100,0
3.454
89,0
73
73
100,0
73
100,0
9
Xã Cát
Nhơn
2.725
13
2.712
13
0,5
2.712
99,5
100,0
2.712
99,5
83
83
100,0
83
100,0
10
Xã Cát
Sơn
1.526
1.526
1.526
100,0
100,0
63
63
100,0
11
Xã Cát
Tài
2.807
2.807
2.807
100,0
100,0
58
58
100,0
12
Xã Cát
Tân
4.873
3.597
1.276
3.597
73,8
1.276
26,2
100,0
1.276
26,2
72
72
100,0
13
18,1
13
Xã Cát
Thắng
2.099
27
2.072
27
1,3
2.072
98,7
100,0
2.072
98,7
69
69
100,0
69
100,0
14
Xã Cát
Thành
2.766
1.896
870
1.896
68,5
870
31,5
100,0
870
31,5
75
75
100,0
17
22,7
15
Xã Cát
Trinh
3.852
3.274
578
3.274
85,0
578
15,0
100,0
578
15,0
70
70
100,0
7
10,0
16
Xã Cát
Tường
4.336
3.802
534
3.802
87,7
534
12,3
100,0
534
12,3
96
96
100,0
8
8,3
IV
HUYỆN
PHÙ MỸ
42.680
32.727
9.953
32.727
76,7
9.953
23,3
100,0
9.953
23,3
1.048
1.048
100,0
155
14,8
1
Xã Mỹ An
2.298
2.298
2.298
100,0
100,0
56
56
100,0
2
Xã Mỹ
Cát
1.866
752
1.114
752
40,3
1.114
59,7
100,0
1.114
59,7
26
26
100,0
11
42,3
3
Xã Mỹ
Chánh
3.494
930
2.564
930
26,6
2.564
73,4
100,0
2.564
73,4
50
50
100,0
26
52,0
4
Xã Mỹ
Chánh Tây
1.100
825
275
825
75,0
275
25,0
100,0
275
25,0
31
31
100,0
5
16,1
5
Xã Mỹ
Châu
2.383
1.043
1.340
1.043
43,8
1.340
56,2
100,0
1.340
56,2
68
68
100,0
27
39,7
6
Xã Mỹ
Đức
2.148
1.244
904
1.244
57,9
904
42,1
100,0
904
42,1
62
62
100,0
18
29,0
7
Xã Mỹ
Hiệp
4.566
4.566
4.566
100,0
100,0
65
65
100,0
8
Xã Mỹ
Hòa
2.395
2.395
2.395
100,0
100,0
42
42
100,0
9
Xã Mỹ
Lộc
2.168
2.164
4
2.164
99,8
4
0,2
100,0
4
0,2
59
59
100,0
10
Xã Mỹ
Lợi
2.064
1.531
533
1.531
74,2
533
25,8
100,0
533
25,8
67
67
100,0
12
17,9
11
Xã Mỹ
Phong
2.244
1.653
591
1.653
73,7
591
26,3
100,0
591
26,3
70
70
100,0
13
18,6
12
Xã Mỹ
Quang
2.020
720
1.300
720
35,6
1.300
64,4
100,0
1.300
64,4
30
30
100,0
14
46,7
13
Xã Mỹ
Tài
2.893
2.156
737
2.156
74,5
737
25,5
100,0
737
25,5
87
87
100,0
16
18,4
14
Xã Mỹ
Thắng
2.694
2.694
2.694
100,0
100,0
100
100
100,0
15
Xã Mỹ
Thành
2.834
2.243
591
2.243
79,1
591
20,9
100,0
591
20,9
92
92
100,0
13
14,1
16
Xã Mỹ
Thọ
3.695
3.695
3.695
100,0
100,0
102
102
100,0
17
Xã Mỹ
Trinh
1.818
1.818
1.818
100,0
100,0
41
41
100,0
V
HUYỆN
TÂY SƠN
32.140
21.109
11.031
21.109
65,7
11.031
34,3
100,0
10.897
33,9
984
984
100,0
264
26,8
1
Xã Bình
Hòa
2.380
2.380
2.380
100,0
100,0
55
55
100,0
2
Xã Bình
Nghi
4.482
4.382
100
4.382
97,8
100
2,2
100,0
100
2,2
98
98
100,0
2
2,0
3
Xã Bình
Tân
1.932
1.798
134
1.798
93,1
134
6,9
100,0
74
74
100,0
4
Xã Bình
Thành
2.918
2.918
2.918
100,0
100,0
100
100
100,0
5
Xã Bình
Thuận
2.317
2.317
2.317
100,0
100,0
69
69
100,0
6
Xã Bình
Tường
2.900
2.900
2.900
100,0
100,0
2.900
100,0
50
50
100,0
50
100,0
7
Xã Tây
An
1.492
1.492
1.492
100,0
100,0
64
64
100,0
8
Xã Tây
Bình
1.596
1.596
1.596
100,0
100,0
48
48
100,0
9
Xã Tây
Giang
3.290
655
2.635
655
19,9
2.635
80,1
100,0
2.635
80,1
134
134
100,0
75
56,0
10
Xã Tây
Phú
2.553
428
2.125
428
16,8
2.125
83,2
100,0
2.125
83,2
78
78
100,0
45
57,7
11
Xã Tây
Thuận
1.969
556
1.413
556
28,2
1.413
71,8
100,0
1.413
71,8
52
52
100,0
52
100,0
12
Xã Tây
Vinh
1.937
1.937
1.937
100,0
100,0
98
98
100,0
13
Xã Tây
Xuân
1.989
650
1.339
650
32,7
1.339
67,3
100,0
1.339
67,3
46
46
100,0
22
47,8
14
Xã Vĩnh
An
385
385
385
100,0
100,0
385
100,0
18
18
100,0
18
100,0
VI
HUYỆN TUY
PHƯỚC
46.741
20.912
25.829
20.912
44,7
25.829
55,3
100,0
25.829
55,3
1.133
1.133
100,0
585
51,6
1
Xã Phước
An
5.595
5.092
503
5.092
91,0
503
9,0
100,0
503
9,0
192
192
100,0
12
6,3
2
Xã Phước
Hiệp
5.885
4.528
1.357
4.528
76,9
1.357
23,1
100,0
1.357
23,1
72
72
100,0
12
16,7
3
Xã Phước
Hòa
4.573
456
4.117
456
10,0
4.117
90,0
100,0
4.117
90,0
105
105
100,0
66
62,9
4
Xã Phước
Hưng
3.786
1.576
2.210
1.576
41,6
2.210
58,4
100,0
2.210
58,4
75
75
100,0
31
41,3
5
Xã Phước
Lộc
4.739
4.739
4.739
100,0
100,0
112
112
100,0
6
Xã Phước
Nghĩa
1.321
180
1.141
180
13,6
1.141
86,4
100,0
1.141
86,4
22
22
100,0
12
54,5
7
Xã Phước
Quang
3.167
805
2.362
805
25,4
2.362
74,6
100,0
2.362
74,6
94
94
100,0
94
100,0
8
Xã Phước
Sơn
6.641
184
6.457
184
2,8
6.457
97,2
100,0
6.457
97,2
149
149
100,0
149
100,0
9
Xã Phước
Thắng
2.628
14
2.614
14
0,5
2.614
99,5
100,0
2.614
99,5
104
104
100,0
104
100,0
10
Xã Phước
Thành
3.528
3.019
509
3.019
85,6
509
14,4
100,0
509
14,4
114
114
100,0
11
9,6
11
Xã Phước
Thuận
4.878
319
4.559
319
6,5
4.559
93,5
100,0
4.559
93,5
94
94
100,0
94
100,0
VII
HUYỆN
VÂN
CANH
6.890
5.108
1.782
5.108
74,1
1.782
25,9
100,0
78
1,1
1.405
1.405
100,0
10
0,7
1
Xã Canh
Hiển
854
555
299
555
65,0
299
35,0
100,0
28
28
100,0
2
Xã Canh
Hiệp
728
606
122
606
83,2
122
16,8
100,0
52
7,1
268
268
100,0
10
3,7
3
Xã Canh
Hòa
590
557
33
557
94,4
33
5,6
100,0
187
187
100,0
4
Xã Canh
Liên
787
787
787
100,0
100,0
428
428
100,0
5
Xã Canh
Thuận
1.004
489
515
489
48,7
515
51,3
100,0
415
415
100,0
6
Xã Canh
Vinh
2.927
2.901
26
2.901
99,1
26
0,9
100,0
26
0,9
79
79
100,0
VIII
HUYỆN
VĨNH
THẠNH
8.119
4.820
3.299
4.820
59,4
3.299
40,6
100,0
2.168
26,7
1.848
1.848
100,0
186
10,1
1
Xã Vĩnh
Hảo
904
347
557
347
38,4
557
61,6
100,0
557
61,6
89
89
100,0
38
42,7
2
Xã Vĩnh
Hiệp
1.048
615
433
615
58,7
433
41,3
100,0
433
41,3
289
289
100,0
84
29,1
3
Xã Vĩnh
Hòa
624
412
212
412
66,0
212
34,0
100,0
249
249
100,0
4
Xã Vĩnh
Kim
570
262
308
262
46,0
308
54,0
100,0
301
301
100,0
5
Xã Vĩnh
Quang
1.570
1.150
420
1.150
73,2
420
26,8
100,0
420
26,8
66
66
100,0
12
18,2
6
Xã Vĩnh
Sơn
1.001
907
94
907
90,6
94
9,4
100,0
459
459
100,0
7
Xã Vĩnh
Thịnh
1.950
1.071
879
1.071
54,9
879
45,1
100,0
758
38,9
190
190
100,0
52
27,4
8
Xã Vĩnh
Thuận
452
56
396
56
12,4
396
87,6
100,0
205
205
100,0
IX
THỊ XÃ
AN NHƠN
29.033
20.058
8.975
20.058
69,1
8.975
30,9
100,0
8.975
30,9
449
449
100,0
118
26,3
1
Xã Nhơn
An
2.962
1.308
1.654
1.308
44,2
1.654
55,8
100,0
1.654
55,8
46
46
100,0
18
39,1
2
Xã Nhơn
Hạnh
3.132
1.834
1.298
1.834
58,6
1.298
41,4
100,0
1.298
41,4
49
49
100,0
14
28,6
3
Xã Nhơn
Hậu
3.930
3.758
172
3.758
95,6
172
4,4
100,0
172
4,4
56
56
100,0
2
3,6
4
Xã Nhơn
Khánh
2.550
2.550
2.550
100,0
100,0
48
48
100,0
5
Xã Nhơn
Lộc
2.647
1.316
1.331
1.316
49,7
1.331
50,3
100,0
1.331
50,3
48
48
100,0
17
35,4
6
Xã Nhơn
Mỹ
3.185
3.185
3.185
100,0
100,0
41
41
100,0
7
Xã Nhơn
Phong
2.463
386
2.077
386
15,7
2.077
84,3
100,0
2.077
84,3
39
39
100,0
39
100,0
8
Xã Nhơn
Phúc
3.108
3.108
3.108
100,0
100,0
41
41
100,0
9
Xã Nhơn
Tân
2.361
1.161
1.200
1.161
49,2
1.200
50,8
100,0
1.200
50,8
36
36
100,0
13
36,1
10
Xã Nhơn
Thọ
2.695
1.452
1.243
1.452
53,9
1.243
46,1
100,0
1.243
46,1
45
45
100,0
15
33,3
X
THỊ XÃ
HOÀI NHƠN
17.355
11.932
5.423
11.932
68,8
5.423
31,2
100,0
5.423
31,2
208
208
100,0
46
22,1
1
Xã Hoài
Châu
2.992
2.986
6
2.986
99,8
6
0,2
100,0
6
0,2
34
34
100,0
2
Xã Hoài
Châu Bắc
2.955
2.843
112
2.843
96,2
112
3,8
100,0
112
3,8
64
64
100,0
2
3,1
3
Xã Hoài
Hải
1.868
1.868
1.868
100,0
100,0
1.868
100,0
4
Xã Hoài
Mỹ
3.849
631
3.218
631
16,4
3.218
83,6
100,0
3.218
83,6
55
55
100,0
42
76,4
5
Xã Hoài
Phú
2.657
2.438
219
2.438
91,8
219
8,2
100,0
219
8,2
34
34
100,0
2
5,9
6
Xã Hoài
Sơn
3.034
3.034
3.034
100,0
100,0
21
21
100,0
XI
TP QUY
NHƠN
7.319
1.606
5.713
1.606
21,9
5.713
78,1
100,0
5.713
78,1
18
18
100,0
14
77,8
1
Xã Nhơn
Châu
608
608
608
100,0
100,0
608
100,0
7
7
100,0
7
100,0
2
Xã Nhơn
Hải
1.481
1.481
1.481
100,0
100,0
1.481
100,0
3
3
100,0
3
100,0
3
Xã Nhơn
Hội
1.349
403
946
403
29,9
946
70,1
100,0
946
70,1
4
Xã Nhơn
Lý
2.054
329
1.725
329
16,0
1.725
84,0
100,0
1.725
84,0
5
Xã Phước
Mỹ
1.827
874
953
874
47,8
953
52,2
100,0
953
52,2
8
8
100,0
4
50,0
Tổng
270.501
171.114
99.387
171.114
63,3
99.387
36,7
100,0
93.981
34,7
11.425
11.425
100,0
1.994
17,5
Ghi chú:
- Kết quả số
liệu cập nhật, bổ sung đến ngày 31/12/2023; trong đó, UBND huyện Phù Mỹ cập
nhật, bổ sung số liệu
(*) CNNL:
Cấp nước nhỏ lẻ; (**) CNTT: Cấp nước tập trung; (***) HGĐ: Hộ gia đình; (****)
HVS: Hợp vệ sinh
Biểu 02: CẬP NHẬT MÔ
HÌNH QUẢN LÝ, LOẠI HÌNH VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG
VÙNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định )
TT
Công trình
Loại hình
Công suất (*)
Loại hình quản lý
Bơm dẫn
Tự chảy
Thiết kế (m3/ngđ)
Thiết kế (hộ)
Sử dụng thực tế (hộ)
Tỷ lệ % hộ sử dụng thực tế/ thiết kế
Cộng đồng
HTX
Đơn vị sự nghiệp công lập
Doanh nghiệp
Khác (UBND xã,…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
HUYỆN AN
LÃO
47
2.209
3.820
1.998
52,3
46
1
I.1
Xã An
Dũng
1
520
520
481
92,5
1
1
CNTT xã
An Dũng
1
520
520
481
92,5
1
I.2
Xã An
Hòa
3
70
150
3
2
CN thôn
Trà Cong - xóm 1
1
20
50
1
3
CN thôn
Trà Cong - xóm 2
1
20
50
1
4
CN thôn
Trà Cong - xóm 2+3
1
30
50
1
I.3
Xã An
Hưng
5
328
420
122
29,0
5
5
CN thôn
1
1
152
130
122
93,8
1
6
CN thôn
2
1
36
80
1
7
CN thôn
3
1
40
70
1
8
CN thôn
3, thôn 5
1
50
70
1
9
CN thôn
4
1
50
70
1
I.4
Xã An
Nghĩa
4
162
240
208
86,7
4
10
CN thôn
1, thôn 2
1
30
70
84
120,0
1
11
CN thôn
3
1
72
70
38
54,3
1
12
CN thôn
4
1
30
50
41
82,0
1
13
CN thôn
5
1
30
50
45
90,0
1
I.5
Xã An
Quang
9
230
580
359
61,9
9
14
CN thôn
2
1
30
100
55
55,0
1
15
CN thôn
2 - Khu giãn dân
1
20
50
27
54,0
1
16
CN thôn
2 - TT xã
1
20
50
27
54,0
1
17
CN thôn
3
1
30
80
33
41,3
1
18
CN thôn
3 - Xen Ghét
1
30
80
33
41,3
1
19
CN thôn
4
1
30
70
69
98,6
1
20
CN thôn
5
1
30
70
56
80,0
1
21
CN thôn
6
1
20
50
27
54,0
1
22
CN thôn
3-Nước Ban
1
20
30
32
106,7
1
I.6
Xã An
Tân
1
50
100
3
3,0
1
23
CN thôn
Gò Đồn
1
50
100
3
3,0
1
I.7
Xã An
Toàn
5
160
340
195
57,4
5
24
CN thôn
1
1
30
80
80
100,0
1
25
CN thôn
2 - làng Cũ
1
40
70
31
44,3
1
26
CN thôn
2 - làng Mới
1
30
80
61
76,3
1
27
CN thôn
3
1
30
60
15
25,0
1
28
CN thôn
3 - Suối gà
1
30
50
8
16,0
1
I.8
Xã An
Trung
8
325
670
169
25,2
8
29
CN thôn
1
1
40
150
54
36,0
1
30
CN thôn
3, thôn 8
1
25
70
25
35,7
1
31
CN thôn
4
1
40
70
1
32
CN thôn
5
1
50
80
18
22,5
1
33
CN thôn
6 - Làng Mít
1
40
70
18
25,7
1
34
CN thôn
6 - Làng Đồng Nông
1
40
50
18
36,0
1
35
CN thôn
6 - Làng Nước Loi
1
40
50
36
72,0
1
36
CN thôn
TMangGhen
1
50
130
1
I.9
Xã An
Vinh
11
364
800
461
57,6
11
37
CN thôn
1 - Nước Nghiêm
1
53
90
51
56,7
1
38
CN thôn
2 - Nước Lâu
1
50
120
117
97,5
1
39
CN thôn
3 - Làng dưới
1
30
80
11
13,8
1
40
CN thôn
3 - Làng trên
1
30
80
11
13,8
1
41
CN thôn
3 - TT xã
1
38
60
11
18,3
1
42
CN thôn
4 - Làng Prêu
1
20
50
32
64,0
1
43
CN thôn
4 - Làng Tre
1
20
40
16
40,0
1
44
CN thôn
5
1
33
70
60
85,7
1
45
CN thôn
6
1
30
70
53
75,7
1
46
CN thôn
7 - Làng Pleng
1
30
50
50
100,0
1
47
CN thôn
7 - Làng Vá Sun
1
30
90
49
54,4
1
II
HUYỆN
HOÀI ÂN
19
5.306
9.631
3.463
36,0
12
5
2
II.1
Xã Ân
Hảo Đông
1
776
500
1
48
CN thôn
Bình Hoà Nam
1
776
500
1
II.2
Xã Ân
Hảo Tây
2
537
955
528
55,3
1
1
49
CN thôn
Tân Xuân
1
20
75
1
50
CN xã Ân
Hảo Tây
1
517
880
528
60,0
1
II.3
Xã Ân
Nghĩa
2
708
1.300
742
57,1
1
1
51
CN xã Ân
Nghĩa
1
195
300
1
52
CNSH xã
Ân Nghĩa
1
513
1000
742
74,2
1
II.4
Xã Ân
Sơn
2
112
225
78
34,7
2
53
CN Đồng
Nhà Mười
1
44
65
17
26,2
1
54
CN T1,
T2
1
68
160
61
38,1
1
II.5
Xã Ân
Tín
2
1.250
2.713
379
14,0
1
1
55
CN Khu
giãn dân Vĩnh Đức
1
250
313
1
56
CNSH xã
Ân Tín
1
1.000
2.400
379
15,8
1
II.6
Xã Ân
Tường Đông
1
378
713
558
78,3
1
57
CN xã Ân
Tường Đông
1
378
713
558
78,3
1
II.7
Xã Ân
Tường Tây
1
1.000
2.400
817
34,0
1
58
CN xã Ân
Tường Tây
1
1.000
2.400
817
34,0
1
II.8
Xã Bok
Tới
5
335
400
88
22,0
5
59
CN T1
1
70
50
1
60
CN T2
1
80
80
1
61
CN T4
1
70
100
64
64,0
1
62
CN T5
1
40
105
10
9,5
1
63
CN T6 -
Gò Dũng
1
75
65
14
21,5
1
II.9
Xã Dak
Mang
3
210
425
273
64,2
3
64
CN làng
O11
1
90
150
1
65
CN làng
O6, O10
1
70
175
171
97,7
1
66
CN T6 -
Đăk Mang
1
50
100
102
102,0
1
III
HUYỆN
PHÙ CÁT
7
11.945
29.275
29.553
100,9
1
1
3
2
III.1
Xã Cát
Hanh
2
2.800
3.875
2.737
70,6
1
1
67
CN Chợ
Gồm (cũ)
1
1.000
1.375
1
68
CN xã
Cát Hanh
1
1.800
2.500
2.737
109,5
1
III.2
Xã Cát
Khánh
1
1.450
3.698
3.555
96,1
1
69
CN Cát
Khánh
1
1.450
3.698
3.555
96,1
1
III.3
Xã Cát
Minh
1
840
2.500
4.156
166,2
1
70
CN Cát
Minh
1
840
2.500
4.156
166,2
1
III.4
Xã Cát
Nhơn
1
5.600
16.730
18.629
111,4
1
71
CN huyện
Phù Cát
1
5.600
16.730
18.629
111,4
1
III.5
Xã Cát
Tân
1
55
250
1
72
CN Kiều
An
1
55
250
1
III.6
Xã Cát
Tường
1
1200
2222
476
21,4
1
73
CN Cát
Tường
1
1.200
2.222
476
21,4
1
IV
HUYỆN
PHÙ MỸ
6
2
7.580
15.292
7.161
46,8
2
6
IV.1
Xã Mỹ
Chánh
1
2.000
4.725
3.192
67,6
1
74
CN Mỹ
Chánh
1
2.000
4.725
3.192
67,6
1
IV.2
Xã Mỹ
Châu
1
1.400
2.270
1.340
59,0
1
75
CN Mỹ
Châu
1
1.400
2.270
1.340
59,0
1
IV.3
Xã Mỹ
Đức
1
1.200
1.964
904
46,0
1
76
CN Mỹ
Đức
1
1.200
1.964
904
46,0
1
IV.4
Xã Mỹ
Phong
1
580
2.020
397
19,7
1
77
CN Mỹ
Phong
1
580
2.020
397
19,7
1
IV.5
Xã Mỹ
Tài
1
1.600
2.800
737
26,3
1
78
CN Mỹ
Tài
1
1.600
2.800
737
26,3
1
IV.6
Xã Mỹ
Thắng
2
400
550
2
79
CN thôn
7
1
100
400
1
80
CN thôn
9
1
300
150
1
IV.7
Xã Mỹ
Thành
1
400
963
591
61,4
1
81
CN Mỹ
Thành
1
400
963
591
61,4
1
V
HUYỆN
TÂY SƠN
2
2
6.060
15.400
9.101
59,1
4
V.1
Xã Bình
Tân
1
60
180
134
74,4
1
82
CN Bình
Tân
1
60
180
134
74,4
1
V.2
Xã Tây Giang
1
1.500
5.590
4.048
72,4
1
83
CN Tây
Giang - Tây Thuận
1
1.500
5.590
4.048
72,4
1
V.3
Xã Vĩnh
An
1
2.000
5.030
4.819
95,8
1
84
CN Vĩnh
An - Bình Tường
1
2.000
5.030
4.819
95,8
1
V.4
Xã Bình
Nghi
1
2.500
4.600
100
2,2
1
85
CNSH xã
Bình Nghi
1
2.500
4.600
100
2,2
1
VI
HUYỆN
TUY PHƯỚC
3
7.000
17.470
17.946
102,7
3
VI.1
Xã Phước
Hiệp
1
3.000
6.870
9.817
142,9
1
86
CN Phước
Sơn
1
3.000
6.870
9.817
142,9
1
VI.2
Xã Phước
Nghĩa
1
2.500
5.600
3.941
70,4
1
87
CN Phước
Thuận
1
2.500
5.600
3.941
70,4
1
VI.3
Xã Phước
Quang
1
1.500
5.000
4.188
83,8
1
88
CN Phước
Quang
1
1.500
5.000
4.188
83,8
1
VII
HUYỆN
VÂN CANH
17
2.731
4.365
1.704
39,0
16
1
VII.1
Xã Canh
Hiển
1
800
1.746
299
17,1
1
89
CN suối
Cầu
1
800
1.746
299
17,1
1
VII.2
Xã Canh
Hiệp
2
135
495
70
14,1
2
90
CN làng
Canh Giao
1
55
245
70
28,6
1
91
CN làng
Hiệp Hưng- Hiệp Tiến
1
80
250
1
VII.3
Xã Canh
Hòa
2
580
263
33
12,5
2
82
CN Suối
Diếp
1
80
88
1
93
CN Suối
Dú
1
500
175
33
18,9
1
VII.4
Xã Canh
Liên
8
566
1.150
787
68,4
8
94
CN làng
Canh Tiến
1
50
150
152
101,3
1
95
CN làng
Cát
1
50
100
86
86,0
1
96
CN làng
Chồm
1
50
100
100
100,0
1
97
CN làng
Kà Bông
1
70
90
1
98
CN làng
Kà Bưng
1
30
150
143
95,3
1
99
CN làng
Kà Nâu
1
76
90
70
77,8
1
100
CN TT
cụm xã làng Hà Giao
1
170
380
164
43,2
1
101
CN làng
Kon Lot
1
70
90
72
80,0
1
VII.5
Xã Canh
Thuận
4
650
711
515
72,5
4
102
CN Suối
Đá (Hà Văn Trên)
1
50
100
94
94,0
1
103
CN Kà Te
1
30
75
1
104
CN Kà
Xiêm
1
500
340
312
91,8
1
105
CN Suối
La Da (Cà Bưng)
1
70
196
109
55,8
1
VIII
HUYỆN
VĨNH THẠNH
18
1.788
3.050
1.131
37,1
15
2
1
VIII.1
Xã Vĩnh
Hiệp
1
50
170
1
106
CN làng
Hà Ri-Thạnh Quang
1
50
170
1
VIII.2
Xã Vĩnh
Hòa
2
290
680
212
31,2
1
1
107
CN Thác
Đổ
1
50
120
1
108
CN xã
Vĩnh Hòa
1
240
560
212
37,9
1
VIII.3
Xã Vĩnh
Kim
6
325
640
308
48,1
6
109
CN làng
Kon Trú
1
50
50
26
52,0
1
110
CN T.Tâm
xã Vĩnh Kim
1
60
100
79
79,3
1
111
CN thôn
ĐakTra
1
50
100
6
6,0
1
112
CN thôn
K6
1
50
130
109
83,6
1
113
CN thôn
O3
1
50
130
1
114
CN thôn
O5
1
65
130
88
67,7
1
VIII.4
Xã Vĩnh
Sơn
5
760
720
94
13,1
4
1
115
CN làng
K2
1
350
270
1
116
CN làng
K3
1
150
80
1
117
CN làng
K4
1
150
180
1
118
CN làng
K8 (cũ)
1
70
90
1
119
CN làng
Suối Cát
1
40
100
94
94,0
1
VIII.5
Xã Vĩnh
Thịnh
2
82
210
121
57,6
2
120
CN làng
M2
1
50
150
85
56,7
1
121
CN làng
M3
1
32
60
36
60,0
1
VIII.6
Xã Vĩnh
Thuận
2
281
630
396
62,9
1
1
122
CN L5,
L7
1
74
180
1
123
CN xã
Vĩnh Thuận
1
207
450
396
88,0
1
IX
THỊ XÃ
AN NHƠN
2
2.530
7.563
7.932
104,9
1
1
IX.1
Xã Nhơn
An
1
1.330
5.000
5.029
100,6
1
124
CN 03 xã
Đông An Nhơn
1
1.330
5.000
5.029
100,6
1
IX.2
Xã Nhơn
Tân
1
1.200
2.563
2.903
113,3
1
125
CN xã
Nhơn Tân
1
1.200
2.563
2.903
113,3
1
X
THỊ XÃ
HOÀI NHƠN
3
1
6.190
16.968
12.345
72,8
1
3
X.1
Xã Hoài
Hải
1
1
230
1.341
2
126
CN Hoài
Hải
1
150
1.091
1
127
CN Hoài
Hải - Tái định cư
1
80
250
1
X.2
Xã Hoài
Mỹ
1
360
750
1
128
CN Hoài
Mỹ
1
360
750
1
X.3
Hoài
Xuân
1
5.600
14.877
12.345
83
1
129
CN SH
khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn
1
5.600
14.877
12.345
83,0
1
XI
TP QUY
NHƠN
2
1.475
2.150
2.089
97,2
2
XI.1
Xã Nhơn
Châu
1
275
600
608
101,3
1
130
CN xã
Nhơn Châu
1
275
600
608
101,3
1
XI.2
Xã Nhơn
Hải
1
1.200
1.550
1.481
95,5
1
131
Xã Nhơn
Hải
1
1.200
1.550
1.481
95,5
1
Tổng
25
106
54.814
124.984
94.423
75,5
91
6
19
6
9
Ghi chú
- *: Số
đấu nối/số hộ sử dụng theo thiết kế và số đấu nối/số hộ sử dụng thực tế tại
thời điểm đánh giá.
- HTX: Hợp
tác xã; UBND: Ủy ban nhân dân.
Biểu 03: ĐÁNH GIÁ MỨC
ĐỘ BỀN VỮNG CỦA CÔNG TRÌNH CNTT VÙNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định )
TT
Tên công trình
Địa bàn cấp nước (thôn, xã)
(1) Thu - Chi
(2) Nước sau xử lý đạt QCĐP
(3) Khả năng cấp nước thường xuyên
(4) Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60%
(5) Có cán bộ quản lý
Nguồn thông tin kiểm chứng
Kết luận (6)
Có
Không
Có
Không
Có
Không
Có
Không
Có
Không
BV
TĐBV
KBV
KHĐ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
A. Các
công trình có công suất ≤ 250 đấu nối/hộ sử dụng trở xuống
50
16
49
16
33
32
14
46
63
27
I
HUYỆN AN
LÃO
24
14
31
8
17
22
13
22
37
9
I.1
Xã An
Hòa
3
1
CN thôn
Trà Cong - xóm 1
1
2
CN thôn
Trà Cong - xóm 2
1
3
CN thôn
Trà Cong - xóm 2+3
1
I.2
Xã An
Hưng
1
1
1
1
1
4
4
CN thôn
1
Xã An Hưng (Thôn 1)
1
1
1
1
1
5
CN thôn
2
1
6
CN thôn
3
1
7
CN thôn
3, thôn 5
1
8
CN thôn
4
1
I.3
Xã An
Nghĩa
4
4
4
9
CN thôn
1, thôn 2
Xã An Nghĩa (Thôn 1, thôn 2)
1
1
1
10
CN thôn
3
Xã An Nghĩa (Thôn 3)
1
1
1
11
CN thôn
4
Xã An Nghĩa (Thôn 4)
1
1
1
12
CN thôn
5
Xã An Nghĩa (Thôn 5)
1
1
1
I.4
Xã An
Quang
9
9
3
6
9
9
13
CN thôn
2
Xã An Quang (Thôn 2)
1
1
1
1
1
14
CN thôn
2 - Khu giãn dân
Xã An Quang (Thôn 2)
1
1
1
1
1
15
CN thôn
2 - TT xã
Xã An Quang (Thôn 2)
1
1
1
1
1
16
CN thôn
3
Xã An Quang (Thôn 3)
1
1
1
1
1
17
CN thôn
3 - Xen Ghét
Xã An Quang (Thôn 3)
1
1
1
1
1
18
CN thôn
4
Xã An Quang (Thôn 4)
1
1
1
1
1
19
CN thôn
5
Xã An Quang (Thôn 5)
1
1
1
1
1
20
CN thôn
6
Xã An Quang (Thôn 6)
1
1
1
1
1
21
CN thôn
3-Nước Ban
Xã An Quang (Thôn 3)
1
1
1
1
1
I.5
Xã An
Tân
1
1
1
1
1
1
22
CN thôn
Gò Đồn
Xã An Tân (thôn Gò Đồn)
1
1
1
1
1
1
I.6
Xã An
Toàn
5
5
5
3
2
5
5
23
CN thôn
1
Xã An Toàn (thôn 1)
1
1
1
1
1
1
24
CN thôn
2 - làng Cũ
Xã An Toàn (thôn 2)
1
1
1
1
1
1
25
CN thôn
2 - làng Mới
Xã An Toàn (thôn 2)
1
1
1
1
1
1
26
CN thôn
3
Xã An Toàn (thôn 3)
1
1
1
1
1
1
27
CN thôn
3 - Suối gà
1
1
1
1
1
1
I.7
Xã An
Trung
8
8
6
2
1
7
7
1
6
2
28
CN thôn
1
Xã An Trung (thôn 1)
1
1
1
1
1
1
29
CN thôn
3, thôn 8
Xã An Trung (thôn 3, thôn 8)
1
1
1
1
1
1
30
CN thôn
4
1
1
1
1
1
1
31
CN thôn
5
Xã An Trung (thôn 5)
1
1
1
1
1
1
32
CN thôn
6 - Làng Mít
Xã An Trung (thôn 6)
1
1
1
1
1
1
33
CN thôn
6 - Làng Đồng Nông
Xã An Trung (thôn 6)
1
1
1
1
1
1
34
CN thôn
6 - Làng Nước Loi
Xã An Trung (thôn 6)
1
1
1
1
1
1
35
CN thôn
TMangGhen
1
1
1
1
1
1
I.8
Xã An
Vinh
9
2
5
6
11
11
36
CN thôn
1 - Nước Nghiêm
Xã An Vinh (thôn 1)
1
1
1
1
37
CN thôn
2 - Nước Lâu
Xã An Vinh (thôn 2)
1
1
1
1
38
CN thôn
3 - Làng dưới
Xã An Vinh (thôn 3)
1
1
1
1
39
CN thôn
3 - Làng trên
Xã An Vinh (thôn 3)
1
1
1
1
40
CN thôn
3 - TT xã
Xã An Vinh (thôn 3)
1
1
1
1
41
CN thôn
4 - Làng Prêu
Xã An Vinh (thôn 4)
1
1
1
1
42
CN thôn
4 - Làng Tre
Xã An Vinh (thôn 4)
1
1
1
1
43
CN thôn
5
Xã An Vinh (thôn 5)
1
1
1
1
44
CN thôn
6
Xã An Vinh (thôn 6)
1
1
1
1
45
CN thôn
7 - Làng Pleng
Xã An Vinh (thôn 7)
1
1
1
1
46
CN thôn
7 - Làng Vá Sun
Xã An Vinh (thôn 7)
1
1
1
1
II
HUYỆN
HOÀI ÂN
7
7
3
4
7
7
4
II.1
Xã Ân
Hảo Tây
1
47
CN thôn
Tân Xuân
1
II.2
Xã Ân
Sơn
2
2
2
2
2
48
CN Đồng
Nhà Mười
Xã Ân Sơn (thôn 1)
1
1
1
1
1
49
CN T1,
T2
Xã Ân Sơn (thôn 1, thôn 2)
1
1
1
1
1
II.3
Xã Bok
Tới
3
3
1
2
3
3
2
50
CN T1
1
51
CN T2
1
52
CN T4
Xã Bok Tới (thôn 4)
1
1
1
1
1
53
CN T5
Xã Bok Tới (thôn 5)
1
1
1
1
1
54
CN T6 -
Gò Dũng
Xã Bok Tới (thôn 6)
1
1
1
1
1
II.4
Xã Dak
Mang
2
2
2
2
2
1
55
CN làng
O11
1
56
CN làng
O6, O10
Xã Dak Mang (Làng O6, O10)
1
1
1
1
1
57
CN T6 -
Đăk Mang
Xã Dak Mang (Làng T6)
1
1
1
1
1
III
HUYỆN
PHÙ CÁT
1
IV.1
Xã Cát
Tân
1
58
CN Kiều
An
1
IV
HUYỆN
PHÙ MỸ
1
V.1
Xã Mỹ
Thắng
1
59
CN thôn
9
1
V
HUYỆN
TÂY SƠN
1
1
1
1
1
1
VI.1
Xã Bình
Tân
1
1
1
1
1
1
60
CN Bình
Tân
Xã Bình Tân (thôn M6)
1
1
1
1
1
1
VI
HUYỆN
VÂN CANH
10
1
3
7
7
3
9
10
4
VI.1
Xã Canh
Hiệp
1
1
1
1
1
1
61
CN làng
Canh Giao
Xã Canh Hiệp (Làng Canh Giao, Hiệp Hưng)
1
1
1
1
1
62
CN làng
Hiệp Hưng- Hiệp Tiến
1
VI.2
Xã Canh
Hòa
1
1
1
1
1
1
63
CN Suối
Diếp
1
64
CN Suối
Dú
Xã Canh Hòa (Làng Canh Phước)
1
1
1
1
1
VI.3
Xã Canh
Liên
6
6
6
6
6
1
65
CN làng
Canh Tiến
Xã Canh Liên (Làng Canh Tiến)
1
1
1
1
1
66
CN làng
Cát
Xã Canh Liên (Làng Cát)
1
1
1
1
1
67
CN làng
Chồm
Xã Canh Liên (Làng Chồm)
1
1
1
1
1
68
CN làng
Kà Bông
1
69
CN làng
Kà Bưng
Xã Canh Liên (Làng Kà Bưng)
1
1
1
1
1
70
CN làng
Kà Nâu
Xã Canh Liên (Làng Kà Nâu)
1
1
1
1
1
71
CN làng
Kon Lot
Xã Canh Liên (Làng Kon Lot)
1
1
1
1
1
VI.4
Xã Canh
Thuận
2
2
1
1
2
2
1
72
CN Suối
Đá (Hà Văn Trên)
Xã Canh Thuận (Làng Hà Văn Trên)
1
1
1
1
1
73
CN Kà Te
1
74
CN Suối
La Da (Cà Bưng)
Xã Canh Thuận (Làng Kà Bưng, Hà Lũy, Hà Văn Dưới)
1
1
1
1
1
VII
HUYỆN
VĨNH THẠNH
8
8
5
3
8
8
7
VII.1
Xã Vĩnh
Hiệp
1
75
CN làng
Hà Ri-Thạnh Quang
Xã Vĩnh Hiệp (Làng Hà Ri, Thạnh Quang)
1
VII.2
Xã Vĩnh
Hòa
1
76
CN Thác
Đổ
1
VII.3
Xã Vĩnh
Kim
5
5
3
2
5
5
1
77
CN làng
Kon Trú
Xã Vĩnh Kim (làng Kon Trú)
1
1
1
1
1
78
CN T.Tâm
xã Vĩnh Kim
Xã Vĩnh Kim (làng Kon Trú)
1
1
1
1
1
79
CN thôn
ĐakTra
Xã Vĩnh Kim (thôn ĐakTra)
1
1
1
1
1
80
CN thôn
K6
Xã Vĩnh Kim (thôn K6)
1
1
1
1
1
81
CN thôn
O3
1
82
CN thôn
O5
Xã Vĩnh Kim (thôn O5)
1
1
1
1
1
VII.4
Xã Vĩnh
Sơn
1
1
1
1
1
3
83
CN làng
K3
1
84
CN làng
K4
1
85
CN làng
K8 (cũ)
1
86
CN làng
Suối Cát
Xã Vĩnh Sơn (Làng Suối Cát)
1
1
1
1
1
VII.5
Xã Vĩnh
Thịnh
2
2
1
1
2
2
87
CN làng
M2
Xã Vĩnh Thịnh (Làng M2)
1
1
1
1
1
88
CN làng
M3
Xã Vĩnh Thịnh (Làng M3)
1
1
1
1
1
VII.6
Xã Vĩnh
Thuận
1
89
CN L5,
L7
1
VIII
THỊ XÃ
HOÀI NHƠN
1
VIII.1
Xã Hoài
Hải
1
90
CN Hoài
Hải - Tái định cư
1
B. Công trình có công suất từ 251 - 1.000 hộ sử dụng
6
5
7
1
11
8
3
6
1
5
6
6
I
HUYỆN AN
LÃO
1
1
1
1
1
1
I.1
Xã An
Dũng
1
1
1
1
1
1
1
CNTT xã
An Dũng
Xã An Dũng
1
1
1
1
1
1
II
HUYỆN
HOÀI ÂN
4
4
4
3
1
2
3
1
3
II.1
Xã Ân
Hảo Đông
1
2
CN thôn
Bình Hoà Nam
1
II.2
Xã Ân
Hảo Tây
1
1
1
1
1
3
CN xã Ân
Hảo Tây
Xã Ân Hảo Tây
1
1
1
1
1
II.3
Xã Ân
Nghĩa
1
1
1
1
1
1
1
4
CN xã Ân
Nghĩa
1
5
CNSH xã
Ân Nghĩa
Xã Ân Nghĩa
1
1
1
1
1
1
II.4
Xã Ân
Tín
1
6
CN Khu
giãn dân Vĩnh Đức
1
II.5
Xã Ân
Tường Đông
1
1
1
1
1
1
7
CN xã Ân
Tường Đông
Xã Ân Tường Đông
1
1
1
1
1
1
II.6
Xã Ân
Tường Tây
1
1
1
1
1
8
CN xã Ân
Tường Tây
Xã Ân Tường Tây
1
1
1
1
1
III
HUYỆN
PHÙ MỸ
1
1
1
1
1
1
1
III.1
Xã Mỹ
Thắng
1
9
CN thôn
7
1
III.2
Xã Mỹ
Thành
1
1
1
1
1
1
10
CN Mỹ
Thành
Xã Mỹ Thành (thôn Hưng Lạc, Hưng Tân, Xuân Bình Bắc,
Xuân Bình Nam)
1
1
1
1
1
1
IV
HUYỆN
VÂN CANH
2
2
1
1
1
2
IV.1
Xã Canh
Liên
1
1
1
1
11
CN TT
cụm xã làng Hà Giao
Xã Canh Liên (Làng Hà Giao)
1
1
1
1
IV.2
Xã Canh
Thuận
1
1
1
1
1
12
CN Kà
Xiêm
Xã Canh Thuận (Làng Cà Xiêm)
1
1
1
1
1
V
HUYỆN
VĨNH THẠNH
2
1
2
1
1
1
2
1
V.1
Xã Vĩnh
Hòa
1
1
1
1
13
CN xã
Vĩnh Hòa
Xã Vĩnh Hòa
1
1
1
1
V.2
Xã Vĩnh
Sơn
1
14
CN làng
K2
1
V.3
Xã Vĩnh
Thuận
1
1
1
1
1
1
15
CN xã
Vĩnh Thuận
Xã Vĩnh Thuận
1
1
1
1
1
1
VI
THỊ XÃ
HOÀI NHƠN
1
VI.1
Xã Hoài
Mỹ
1
16
CN Hoài
Mỹ
1
VII
TP QUY
NHƠN
1
1
1
1
1
1
VII.1
Xã Nhơn
Châu
1
1
1
1
1
1
17
CN xã
Nhơn Châu
Xã Nhơn Châu
1
1
1
1
1
1
C. Các công trình có công suất > 1.000 hộ
sử dụng
14
8
21
1
22
14
8
20
14
8
2
I
HUYỆN
HOÀI ÂN
1
1
1
1
1
1
1
CNSH xã
Ân Tín
Xã Ân Tín
1
1
1
1
1
1
II
HUYỆN
PHÙ CÁT
4
1
5
5
4
1
5
4
1
1
II.1
Xã Cát
Hanh
1
1
1
1
1
1
1
2
CN Chợ
Gồm (cũ)
1
3
CN xã
Cát Hanh
Xã Cát Hanh
1
1
1
1
1
1
II.2
Xã Cát
Khánh
1
1
1
1
1
1
4
CN Cát
Khánh
Xã Cát Khánh, Xã Cát Thành (thôn Hóa Lạc)
1
1
1
1
1
1
II.3
Xã Cát
Minh
1
1
1
1
1
1
5
CN Cát
Minh
Xã Cát Minh
1
1
1
1
1
1
II.4
Xã Cát
Nhơn
1
1
1
1
1
1
6
CN huyện
Phù Cát
H. Phù Cát (Xã Cát Chánh, Cát Hưng, Cát Nhơn, Cát
Thắng, Cát Tường), H. Tuy Phước (Xã Phước Hòa, Phước Thắng, Phước Quang: Thôn
An Hòa, Lương Quang, Văn Quang), …
1
1
1
1
1
1
II.5
Xã Cát
Tường
1
1
1
1
1
1
7
CN Cát
Tường
Xã Cát Tường, huyện Phù Cát
1
1
1
1
1
1
III
HUYỆN
PHÙ MỸ
1
4
5
5
1
4
4
1
4
III.1
Xã Mỹ
Chánh
1
1
1
1
1
1
1
8
CN Mỹ
Chánh
Xã Mỹ Chánh, Xã Mỹ Cát (thôn An Mỹ, Trịnh Long Khánh)
1
1
1
1
1
1
III.2
Xã Mỹ
Châu
1
1
1
1
1
1
9
CN Mỹ
Châu
Xã Mỹ Châu
1
1
1
1
1
1
III.3
Xã Mỹ
Đức
1
1
1
1
1
10
CN Mỹ
Đức
Xã Mỹ Đức (thôn Phú Hòa, Phú Hà, Phú Thứ)
1
1
1
1
1
1
III.4
Xã Mỹ
Phong
1
1
1
1
1
1
11
CN Mỹ
Phong
Xã Mỹ Phong
1
1
1
1
1
1
III.5
Xã Mỹ
Tài
1
1
1
1
1
12
CN Mỹ
Tài
Xã Mỹ Tài
1
1
1
1
1
IV
HUYỆN
TÂY SƠN
2
1
3
3
2
1
2
2
1
IV.1
Xã Tây
Giang
1
1
1
1
1
1
13
CN Tây
Giang - Tây Thuận
Xã Tây Giang, Tây Thuận
1
1
1
1
1
1
IV.2
Xã Vĩnh
An
1
1
1
1
1
1
14
CN Vĩnh
An - Bình Tường
Xã Vĩnh An, Bình Tường và Tây Phú
1
1
1
1
1
1
IV.3
Xã Bình
Nghi
1
1
1
1
1
15
CNSH xã
Bình Nghi
Xã Bình Nghi
1
1
1
1
1
V
HUYỆN
TUY PHƯỚC
3
3
3
3
3
3
V.1
Xã Phước
Hiệp
1
1
1
1
1
1
16
CN Phước
Sơn
Xã Phước Hiệp, Phước Quang, Phước Sơn (thôn Luật Bình,
Quảng Điền), Phước Thuận (thôn Liêm Thuận, Lộc Hạ)
1
1
1
1
1
1
V.2
Xã Phước
Nghĩa
1
1
1
1
1
1
17
CN Phước
Thuận
Xã Phước Thuận
1
1
1
1
1
1
V.3
Xã Phước
Quang
1
1
1
1
1
1
18
CN Phước
Quang
Xã Phước Quang
1
1
1
1
1
1
VI
HUYỆN
VÂN CANH
1
1
1
1
1
1
VI.1
Xã Canh
Hiển
1
1
1
1
1
1
19
CN suối
Cầu
Xã Canh Hiển
1
1
1
1
1
1
VII
THỊ XÃ
AN NHƠN
2
2
2
2
2
2
VII.1
Xã Nhơn
An
1
1
1
1
1
1
20
CN 03 xã
Đông An Nhơn
Xã Nhơn Phong, Nhơn An, Nhơn Hạnh
1
1
1
1
1
1
VII.2
Xã Nhơn
Tân
1
1
1
1
1
1
21
CN xã
Nhơn Tân
Xã Nhơn Lộc, Nhơn Tân, Nhơn Thọ (thôn Thọ Lộc 1)
1
1
1
1
1
1
VIII
THỊ XÃ
HOÀI NHƠN
1
1
1
1
1
1
1
VIII.1
Xã Hoài
Hải
1
22
Xã Hoài
Hải
1
VIII.2
Hoài
Xuân
1
1
1
1
1
1
23
CN SH
khu Đông Nam huyện Hoài Nhơn
Xã Hoài Hải và Hoài Mỹ
1
1
1
1
1
1
IX
TP QUY
NHƠN
1
1
1
1
1
1
IX.1
Xã Nhơn
Hải
1
1
1
1
1
1
24
CN xã
Nhơn Hải
Xã Nhơn Hải
1
1
1
1
1
1
Tổng
20
63
28
18
82
16
55
43
40
47
19
77
35
Ghi chú (1)
Thu - Chi: Thu phí dịch vụ đủ bù đắp chi phí vận hành.
(2) Chất
lượng nước sau xử lý đạt theo Quy chuẩn địa phương.
(3) Khả
năng cấp nước thường xuyên trong năm (Không bị gián đoạn nguồn cung liên tục
quá 5 ngày/đợt, quá tổng 60 ngày/năm). (4) Tỷ lệ đấu nối đạt tối thiểu 60% so
với công suất thiết kế sau 2 năm hoạt động.
(5) Có thể
kiêm nhiệm với các công trình có 250 đấu nối xuống và chuyên trách với công
trình trên 250 đấu nối.
(6) BV:
Công trình hoạt động bền vững; TĐBV: Công trình hoạt động tương đối bền vững;
KBV: Công trình hoạt động kém bền vững; KHĐ: Công trình không hoạt động.
Biểu 04: TỔNG HỢP KẾT
QUẢ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC - CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG VÙNG NÔNG THÔN
TỈNH BÌNH ĐỊNH - NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định )
(Đính kèm cuối trang)
Biểu 05: KẾT QUẢ CHỈ
SỐ VỀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2023
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bình Định )
Chỉ số
Nội dung
Năm 2023
Kết quả số liệu các năm
2022
2021
2020
2019
Chỉ số 1
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
100,0
100,0
100,0
100,0
99,1
1.1
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước tập trung (%)
36,7
33,2
30,9
28,4
29,2
1.2
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%)
63,3
66,8
69,1
71,6
69,9
Chỉ số 2
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước sạch đáp ứng QCĐP (%)
34,7
31,0
68,8
65,5
63,0
2.1
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước tập trung (%)
34,7
31,0
28,5
25,9
26,4
2.2
Tỷ lệ hộ
gia đình sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước nhỏ lẻ (%)
40,3
39,6
36,6
Chỉ số 3
Tỷ lệ hộ
nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh (%)
100,0
100,0
100,0
100,0
98,1
Chỉ số 4
Tỷ lệ hộ
nghèo sử dụng nước sạch đáp ứng QCVN (%)
17,5
17,0
40,7
39,3
40,2
Chỉ số 5
Tỷ lệ
các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững
5.1
Bền vững
(%)
14,5
11,5
12,4
10,2
10,7
5.2
Tương
đối bền vững (%)
1,5
0,8
3,1
4,5
5.3
Kém bền
vững (%)
58,8
58,5
61,2
60,2
58,3
5.4
Không
hoạt động (%)
26,7
28,5
25,6
26,5
26,5
Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 646/QĐ-UBND ngày 27/02/2024 công bố Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch nông thôn tỉnh Bình Định năm 2023
605
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng