|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 403/QĐ-UBND 2018 phê duyệt giao biên chế sự nghiệp Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
403/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 403/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 08 tháng 3
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT GIAO BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2018 CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA
PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP
ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV
ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số
41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ;
Thực hiện Công văn số 66/BNV-TCBC
ngày 05/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc
trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2018;
Được sự thống nhất của Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 26/HĐND-PC ngày 26/02/2018 về việc giao
biên chế sự nghiệp năm 2018 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương và các hội đặc
thù trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Công văn số 357/SNV ngày 28/02/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giao 23.937 biên chế sự nghiệp năm
2018 cho các cơ quan, đơn vị, địa phương (bao gồm biên chế dự phòng) trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi (có danh sách cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo giao
chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2018 cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị, địa
phương để làm cơ sở sắp xếp, bố trí, tuyển dụng viên chức cho năm 2018 được kịp
thời, đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội
vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo
cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP
(NC), HCTC, CBTH;
- Lưu VT, NC, Vi67
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BIÊN
CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2018 GIAO CỤ THỂ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định
số 403/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
Biên
chế cuối năm 2017
|
Biên
chế giao 2018
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
SN
giáo dục
|
SN
văn hóa
|
SN
y tế
|
SN
khác
|
SN
giáo dục
|
SN
văn
hóa
|
SN
y tế
|
SN
khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
7605
|
3198
|
233
|
3251
|
923
|
7457
|
3157
|
229
|
3224
|
847
|
|
|
Văn phòng
HĐND tỉnh
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
1
|
Trung tâm thông tin
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
16
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
|
2
|
Trung tâm công báo và tin học
|
16
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
Sở Nội vụ
|
14
|
|
|
|
14
|
14
|
|
|
|
14
|
|
3
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh
|
14
|
|
|
|
14
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
Sở Lao
động-TB và XH
|
171
|
100
|
|
|
71
|
168
|
100
|
|
|
68
|
|
4
|
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi
|
45
|
|
|
|
45
|
44
|
|
|
|
44
|
|
5
|
Trung tâm điều dưỡng người có công
|
13
|
|
|
|
13
|
13
|
|
|
|
13
|
|
6
|
Trường Trung cấp nghề tỉnh Quảng Ngãi
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
7
|
Văn phòng xóa đói
giảm nghèo
|
7
|
|
|
|
7
|
5
|
|
|
|
5
|
|
8
|
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
9
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
5
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Sở Nông
nghiệp và PTNThôn
|
380
|
|
|
|
380
|
378
|
|
|
|
378
|
|
10
|
Chi cục QL chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản (BC SN, kể cả phòng thí nghiệm thuộc CC)
|
5
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
5
|
|
11
|
Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự nghiệp)
|
96
|
|
|
|
96
|
95
|
|
|
|
95
|
|
12
|
Các trạm trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
67
|
|
|
|
67
|
67
|
|
|
|
67
|
|
13
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
43
|
|
|
|
43
|
42
|
|
|
|
42
|
|
14
|
Chi cục Phát triển nông thôn (biên
chế SN)
|
12
|
|
|
|
12
|
12
|
|
|
|
12
|
|
15
|
Trung tâm Khuyến nông
|
45
|
|
|
|
45
|
45
|
|
|
|
45
|
|
16
|
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT
|
9
|
|
|
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
|
17
|
BQL rừng phòng hộ đầu nguồn Thạch
Nham
|
37
|
|
|
|
37
|
37
|
|
|
|
37
|
|
18
|
Chi cục Thủy lợi
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
|
19
|
Ban Quản lý
Khu bảo tồn biển Lý Sơn
|
5
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
5
|
|
20
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
6
|
|
|
|
6
|
6
|
|
|
|
6
|
|
21
|
VP điều phối CTMTQG xây dựng Nông
thôn mới
|
6
|
|
|
|
6
|
6
|
|
|
|
6
|
|
22
|
Các Ban quản lý rừng phòng hộ (Minh
Long, Trà Bồng, Sơn Tây, Tây Trà và Khu Đông, Khu Tây
huyện Ba Tơ).
|
46
|
|
|
|
46
|
46
|
|
|
|
46
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
167
|
0
|
0
|
0
|
167
|
164
|
|
|
|
164
|
|
23
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
49
|
|
|
|
49
|
48
|
|
|
|
48
|
|
24
|
Trung tâm Công nghệ Thông tin TN và
MT
|
9
|
|
|
|
9
|
9
|
|
|
|
9
|
|
25
|
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
|
101
|
|
|
|
101
|
100
|
|
|
|
100
|
|
26
|
Quỹ Bảo vệ môi trường
|
6
|
|
|
|
6
|
6
|
|
|
|
6
|
|
27
|
Biên chế SN thuộc Chi cục Biển và Hải
đảo
|
2
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch
|
156
|
20
|
132
|
0
|
4
|
153
|
20
|
129
|
|
4
|
|
28
|
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh
|
27
|
|
27
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
|
29
|
Đoàn ca múa nhạc
dân tộc
|
22
|
|
22
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
|
30
|
Tạp chí Cẩm thành
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
31
|
Thư viện tỉnh
|
18
|
|
18
|
|
|
18
|
|
18
|
|
|
|
32
|
Bảo tàng tỉnh
|
22
|
|
22
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
|
33
|
Ban QL KCT Sơn Mỹ
|
14
|
|
14
|
|
|
13
|
|
13
|
|
|
|
34
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu
TDTT
|
22
|
|
22
|
|
|
22
|
|
22
|
|
|
|
35
|
Trường năng khiếu TDTT
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
|
36
|
Sự nghiệp xúc tiến du lịch
|
4
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
37
|
Sự nghiệp thực hiện nhiệm vụ xây dựng
Công viên địa chất toàn cầu
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
16
|
0
|
0
|
0
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
|
38
|
Trung tâm công nghệ thông tin và
Truyền thông
|
16
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
32
|
0
|
0
|
0
|
32
|
32
|
|
|
|
32
|
|
39
|
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng KHCN
|
18
|
|
|
|
18
|
18
|
|
|
|
18
|
|
40
|
Trung tâm kỹ thuật TC ĐL chất lượng
|
14
|
|
|
|
14
|
14
|
|
|
|
14
|
|
|
Sở
Công Thương
|
16
|
0
|
0
|
0
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
|
41
|
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến
thương mại
|
16
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
|
|
Sở Tư pháp
|
39
|
0
|
0
|
0
|
39
|
26
|
|
|
|
26
|
|
42
|
Trung tâm trợ
giúp pháp lý Nhà nước
|
26
|
|
|
|
26
|
26
|
|
|
|
26
|
|
43
|
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Quảng Ngãi
|
13
|
|
|
|
13
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất
và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
|
82
|
0
|
0
|
0
|
82
|
35
|
|
|
|
35
|
|
44
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất Dung
Quất
|
47
|
|
|
|
47
|
0
|
|
|
|
0
|
|
45
|
Trung tâm kỹ thuật Nông - Lâm nghiệp
Dung Quất
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
25
|
|
46
|
Biên chế sự nghiệp thuộc Ban quản
lý các KCN tỉnh (cũ) chuyển sang
|
10
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
Sở Ngoại vụ
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
|
|
|
0
|
|
47
|
Biên chế sự nghiệp tại Sở
|
1
|
|
|
|
1
|
0
|
|
|
|
0
|
|
48
|
Trung tâm Dịch thuật (BS N/vụ dịch
vụ ĐN)
|
3
|
|
|
|
3
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
Sở Xây
dựng
|
6
|
0
|
0
|
0
|
6
|
2
|
|
|
|
2
|
|
49
|
a) Biên chế sự nghiệp tại Sở
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
50
|
b) Biên chế sự nghiệp tại Chi cục
Giám định XD
|
4
|
|
|
|
4
|
0
|
|
|
|
0
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
0
|
0
|
0
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
51
|
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư
|
17
|
|
|
|
17
|
17
|
|
|
|
17
|
|
52
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
(Các đơn vị sự nghiệp
trực thuộc)
|
2673
|
2673
|
|
|
|
2643
|
2643
|
|
|
|
|
53
|
Sở Y tế
(Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc)
|
3250
|
|
|
3250
|
|
3223
|
|
|
3223
|
|
Kể cả 162 biên
chế ở các Trạm Y tế xã
|
54
|
Trường đại học Phạm Văn Đồng
|
341
|
341
|
|
|
|
331
|
331
|
|
|
|
|
55
|
Trường cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm
|
53
|
53
|
|
|
|
52
|
52
|
|
|
|
|
56
|
Đài phát thanh truyền hình
|
101
|
|
101
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
57
|
Trường cao đẳng VN-HQ-Quảng Ngãi
|
35
|
|
|
|
35
|
35
|
|
|
|
35
|
|
58
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông
|
1
|
|
|
|
1
|
1
|
|
|
|
1
|
|
59
|
Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động
|
10
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
10
|
|
60
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
61
|
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu
niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi
|
9
|
3
|
|
|
6
|
9
|
3
|
|
|
6
|
|
62
|
Hội sinh viên Việt Nam tỉnh Quảng
Ngãi
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
63
|
Trung tâm Hỗ trợ, dịch vụ
và Đào tạo nghề Nông dân - Phụ
nữ tỉnh Quảng Ngãi
|
8
|
8
|
|
|
|
8
|
8
|
|
|
|
|
64
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe CB
tỉnh
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
|
1
|
|
|
II
|
CẤP
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
16712
|
16039
|
281
|
63
|
329
|
16349
|
15678
|
281
|
63
|
327
|
|
1
|
Thành phố Quảng Ngãi
|
2634
|
2548
|
30
|
4
|
52
|
2560
|
2474
|
30
|
4
|
52
|
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
2189
|
2126
|
16
|
3
|
44
|
2141
|
2079
|
16
|
3
|
43
|
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
1089
|
1053
|
14
|
5
|
17
|
1059
|
1023
|
14
|
5
|
17
|
|
4
|
Huyện Tư Nghĩa
|
1457
|
1416
|
16
|
4
|
21
|
1423
|
1382
|
16
|
4
|
21
|
|
5
|
Huyện Nghĩa Hành
|
1062
|
1025
|
15
|
3
|
19
|
1004
|
967
|
15
|
3
|
19
|
|
6
|
Huyện Mộ Đức
|
1574
|
1533
|
15
|
5
|
21
|
1520
|
1479
|
15
|
5
|
21
|
|
7
|
Huyện Đức Phổ
|
1634
|
1576
|
19
|
4
|
35
|
1602
|
1544
|
19
|
4
|
35
|
|
8
|
Huyện Trà Bồng
|
757
|
697
|
25
|
7
|
28
|
753
|
693
|
25
|
7
|
28
|
|
9
|
Huyện Sơn Tây
|
639
|
602
|
21
|
5
|
11
|
638
|
602
|
21
|
5
|
10
|
|
10
|
Huyện Sơn Hà
|
1186
|
1146
|
22
|
5
|
13
|
1177
|
1137
|
22
|
5
|
13
|
|
11
|
Huyện Minh Long
|
438
|
402
|
17
|
5
|
14
|
434
|
398
|
17
|
5
|
14
|
|
12
|
Huyện Ba Tơ
|
1111
|
1063
|
22
|
4
|
22
|
1098
|
1050
|
22
|
4
|
22
|
|
13
|
Huyện Lý Sơn
|
360
|
307
|
30
|
4
|
19
|
358
|
305
|
30
|
4
|
19
|
|
14
|
Huyện Tây Trà
|
582
|
545
|
19
|
5
|
13
|
582
|
545
|
19
|
5
|
13
|
|
III
|
Thực hiện Đề án của tỉnh (Đề
án 8738)
|
4
|
0
|
0
|
0
|
4
|
0
|
|
|
|
0
|
|
1
|
Một số xã, thị trấn thuộc huyện Tư
Nghĩa
|
4
|
|
|
|
4
|
0
|
|
|
|
0
|
|
IV
|
Biên chế dự phòng
|
77
|
|
|
|
|
131
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
(I+II+III+IV)
|
24398
|
19237
|
514
|
3314
|
1256
|
23937
|
18835
|
510
|
3287
|
1174
|
|
Quyết định 403/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế sự nghiệp năm 2018 cho cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 403/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế sự nghiệp ngày 08/03/2018 cho cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.634
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|