|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1006/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Sở hữu trí tuệ Sở Khoa học Kiên Giang
Số hiệu:
|
1006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Minh Phụng
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1006/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày 26 tháng 4 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ, TIÊU CHUẨN
ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH
KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ
trình số 48/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 4 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ thủ tục hành chính số
1, 2, 3, 4, 5 thuộc lĩnh vực Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng tại Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính giữ nguyên thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang.
Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website
Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết
từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Minh Phụng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, SỞ HỮU TRÍ TUỆ, TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 26
tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
01
|
Đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp quốc gia
|
-
Kết thúc thời hạn nhận hồ sơ đăng ký tuyển chọn, giao trực tiếp trong thời hạn
07 ngày làm việc, bộ, ngành, địa phương tiến hành mở, kiểm tra và xác nhận
tính hợp lệ của hồ sơ.
-
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thuyết minh đã hoàn thiện theo kết
luận của Tổ thẩm định hoặc ngày nhận được ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập,
trên cơ sở kết luận của Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp, Tổ thẩm định,
ý kiến của chuyên gia tư vấn độc lập (nếu có) và báo cáo kết quả của đơn vị
chức năng, Thủ trưởng Bộ, ngành, địa phương phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ
trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi ký quyết định
phê duyệt, bộ, ngành, địa phương thông báo công khai kết quả tuyển chọn, giao
trực tiếp và đăng tải tối thiểu 60 ngày trên cổng thông tin điện tử của bộ,
ngành, địa phương.
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Không
|
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày
18/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BKHCN ngày 26/6/2017 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
|
II. Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ
|
01
|
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho
địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
|
Không quy định
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở
Khoa học và Công nghệ
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không
|
- Quyết định số 1062/QĐ-TTg ngày 14/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Quyết định số 2553/QĐ-BKHCN ngày
08/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định cơ chế quản
lý Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020;
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN
ngày 20/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và
quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn
2011-2015;
- Thông tư liên tịch số
112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học
và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển
tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp;
- Công văn số 13863/BTC-HCSN ngày
03/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc triển khai Chương trình phát
triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020.
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều
kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
01 tháng kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phí thẩm định hồ sơ
yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng
|
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005.
- Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ ngày
19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về
về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày
30/12/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa
học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công
nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu
công nghiệp;
- Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 của Bộ Khoa
học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2008/TT- BKHCN ngày
25/02/2008;
- Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 của Bộ Khoa
học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 31/7/2010 và Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009;
- Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012 của Bộ Khoa
học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu
công nghiệp.
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ
điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
15 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu
cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 250.000 đồng.
|
- Luật Sở hữu trí tuệ ngày
29/11/2005;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở
hữu trí tuệ;
- Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định 105/2006/NĐ-CP của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN
ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ
giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở
hữu công nghiệp;
- Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày
27/3/2009 của
Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008;
- Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN
ngày 22/7/2011
của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số
01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
13/2010/TT-BKHCN ngày 31/7/2010 và Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày
25/02/2008, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày
27/3/2009;
- Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày
13/02/2012 của
Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số
01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định
viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám
định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số
04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009 và Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày
22/7/2011;
- Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
|
III. Lĩnh vực: Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
01
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp
chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
- Ðối với hồ sơ đăng ký không đầy
đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục
thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời
hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ không
được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền huỷ bỏ việc xử lý đối với
hồ sơ này.
- Ðối với hồ sơ đăng ký đầy đủ
theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp
chuẩn để xử lý.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày
01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
02
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
- Ðối với hồ sơ không đầy
đủ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục
thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau thời
hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ không
được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Ðối với hồ sơ đăng ký đầy đủ
theo quy định, trong thời gian 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Chi cục phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ để xử lý.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
8/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn,
hợp quy;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
03
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
- Đối với hồ sơ không đầy đủ theo
quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ,
Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định
tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc
kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ không được bổ sung đầy đủ
theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định,
trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục phải
tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ để xử lý.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày
31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và
Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
|
04
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
- Đối với hồ sơ không đầy đủ theo
quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ,
Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định
tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc
kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ không được bổ sung đầy đủ
theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đầy đủ theo quy định,
trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục phải
tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ để xử lý.
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
|
05
|
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập
khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
- Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được
đánh giá dựa trên kết quả tự đánh giá của người nhập khẩu; đánh giá dựa trên
kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được
thừa nhận: 01 ngày làm việc
- Trường hợp hàng hóa nhập khẩu được
đánh giá dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định: 03
ngày làm việc
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
Không
|
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa;
- Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ
về nhãn hàng hóa;
- Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng
hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN
ngày 16/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
|
Quyết định 1006/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1006/QĐ-UBND ngày 26/04/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ, Sở hữu trí tuệ, Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang
953
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|