Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 399/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
399/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Văn Phương
Ngày ban hành:
22/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
39 9/QĐ-UBND
Thừa
Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 202 1
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản
số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đa i;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm
2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình 42/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 01 tháng 02 năm 2021
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ph ú Vang tại Tờ
trình số 05/TTr-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Phú Vang với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
S tt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Kế
hoạch năm 2021
Diện
tích Tăng (+); Giảm (- )
Diện
tích
C ơ cấu (%)
Diện
tích
C ơ cấu (%)
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
27.810,70
100,00
27.810,70
100,00
1
Đất nông nghiệp
13.26145
47,68
12.789,24
45,99
-472,21
1.1
Đất trồng lúa
7.361,89
26,47
7.095,57
25,51
-266,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
7.361,89
26,47
7.095,57
25,51
-266,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
873,56
3,14
852,80
3,07
-20,76
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
1.960,89
7,05
1.949,03
7,01
-11,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
340,00
1,22
336,62
1,21
-3,38
1.5
Đất rừng đặc dụng
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
951,55
3,42
820,10
2,95
-131,45
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ản
1.734,93
6,24
1.683,19
6,05
-51,74
1.8
Đất nông nghiệp khác
38,64
0,14
51,94
0,19
13,30
2
Đất phi nông nghiệp
13.894,17
49,96
14.415,29
51,83
521,12
2.1
Đất quốc phòng
45,67
0,16
130,01
0,47
84,34
2.2
Đất an ninh
9,90
0,04
11,93
0,04
2,03
2.3
Đất khu công nghiệp
34,29
0,12
84,29
0,30
50,00
2.4
Đất khu chế xuất
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
169,37
0,61
421,66
1,52
252,29
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
59,03
0,21
59,11
0,21
0,08
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
1,89
0,01
1,89
0,01
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
2.493,30
8,97
2.581,60
9,28
88,30
2.9.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
5,14
0,02
5,36
0,02
0,22
2.9.2
Đất xây dựng cơ sở y tế
10,77
0,04
10,77
0,04
-
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
126,04
0,45
127,83
0,46
1,79
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
39,45
0,14
39,45
0,14
-
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
1,25
-
1,25
-
-
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,02
-
0,02
-
-
2.9.7
Đất giao thông
1.582,54
5,69
1.628,56
5,86
46,02
2.9.8
Đất th ủy lợi
715,27
2,57
754,52
2,71
39,25
2.9.9
Đất công trình năng lượng
2,09
0,01
3,11
0,01
1,02
2.9.10
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
1,83
0,01
1,83
0,01
-
2.9.11
Đất chợ
8,90
0,03
8,90
0,03
-
2.10
Đất di tích lịch sử, văn hóa
2,50
0,01
3,18
0,01
0,68
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,36
-
0,36
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.403,05
5,04
1.446,55
5,20
43,50
2.14
Đất ở tại đô thị
332,19
1,19
398,28
1,43
66,09
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
13,19
0,05
12,99
0,05
-0,20
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
11,61
0,04
13,23
0,05
1,62
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
30,71
0,11
30,71
0,11
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
2.339,39
8,41
2.326,49
8,37
-12,90
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
10,18
0,04
10,18
0,04
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
8,39
0,03
9,69
0,03
1,30
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,30
-
1,50
0,01
0,20
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
219,81
0,79
219,46
0,79
-0,35
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
571,54
2,06
547,23
1,97
-24,31
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
6.136,50
22,07
6.104,95
21,95
-31,55
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
655,08
2,36
606,17
2,18
-48,91
4
Đất khu công nghệ cao
-
-
-
-
-
5
Đất khu kinh tế
-
-
-
-
-
6
Đất đô thị
4.628,92
16,64
4.677,71
16,73
48,79
Ghi chú: (*) Không t ổng hợp kh i t ính
tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2021
S tt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
494,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA
266,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
266,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
20,76
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
11,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3,38
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
131,45
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
61,74
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
96,66
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
-
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,79
2.10
Đất di tích lịch sử, văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
8,17
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
3,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,26
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
22,70
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,35
2.24
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
SON
24,31
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
31,55
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
3. K ế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021
Stt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
479,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
266,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
DLN/PNN
285,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
20,46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,38
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
116,45
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
61,74
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
10,00
2.1
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng câ y lâu
năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang nồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
10,00
2.6
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
15,63
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2021
S tt
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,00
2
Đất phi n ông nghiệp
PNN
45,91
2.1
Đất quốc phòng
CQP
5,70
2.2
Đất an ninh
CAN
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
10,00
2.4
Đất khu chế xu ất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương mại dịch vụ
TMD
5,95
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,86
2.10
Đất di tích lịch sử, văn hóa
DDT
-
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
213
Đất ở tại nông thôn
ONT
9,00
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
5,44
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,69
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
4,25
2.20
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
SMN
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Vang theo các Phụ lục
đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử
dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp
luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm
2019, 2020 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục
VII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Phú Vang:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu
trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy m ô, diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối
với các thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng,
đô thị và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối
với diện tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở
mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy
định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, cảnh
quan môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu
trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi
quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong
Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định
của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Vang nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ
lục VII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Vang ;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- Lưu: VT, ĐC.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số: 399/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
I
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đ ầu tư mà phải
thu hồi đất
1
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW3.1). Trong đó: Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lương 0,03 ha)
Thị
trấn Phú Đa, xã Phú Lương
0.06
2
Tuyến đường Phú Lương - Phú Hồ
Huyện
Phú Vang
0.50
II
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Ngh ị
quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
1
Khu dân cư tổ dân phố Tân Mỹ
Thị
trấn Thuận An
0.07
2
Khu dân cư nông thôn tại thôn Ngọc
Anh (xóm 6)
Xã
Phú Thượng
0.10
3
Khu dân c ư
nông thôn tại thôn Trung Đông
Xã
Phú Thượng
0.13
4
Khu dân cư nông thôn tại thôn Vinh
Vệ (2 vị trí)
Xã
Phú Mỹ
0.16
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)
Xã Phú
An
1.00
6
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng
Di
Xã
Phú Hồ
0.65
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2)
Xã
Phú Gia
0.55
8
Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ
Thượng
Xã
Phú Gia
0.59
9
Khu dân cư nông thôn tại thôn 2
Xã
Vinh Thanh
0.60
10
Khu dân cư nông thôn tại thôn 3 (2
vị trí)
Xã
Vinh Thanh
0.60
11
Khu dân cư nông thôn tại thôn An Mỹ
Xã
Vinh An
0.50
12
Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến
số 5 Vinh Thanh
Xã
Vinh Thanh
2.50
13
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế V õ
Xã
Vinh Xuân
0.50
14
Khu dân cư nông thôn tại thôn Hòa
An
Xã
Phú Thanh
0 .20
15
Mở rộng Trường Mầm non Vinh Xuân
Xã
Vinh Xuân
0.32
16
Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân
Xã
Phú Xuân
0.07
17
Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia
Xã Phú
Gia
0.32
18
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa
Thị
trấn Phú Đa
Xã
Phú Gia
Xã
Vinh Hà
13.40
19
Hệ th ống thoát
lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang
Xã
Phú Mậu
Xã
Phú Thượng
Xã
Phú Dương
20.67
20
Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến K ế
Võ, xã Vinh Xuân
Xã
Vinh Xuân
2.10
Công trình liên huyện
21
Dự án Kè chống sạt lở các đoạn xung
yếu thuộc hệ thống sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 6,76 ha trong
đó phần diện tích thị xã Hương Thủy 1,54 ha trong đó xã Dương Hòa: 0,35 ha;
xã Thủy Bằng: 0,84 ha; xã Thủy Vân: 0,35 ha)
Thị
xã Hương Thủy - Thị xã Hương Trà - Huyện Phú Vang
6.76
22
Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô dự án là
0,49 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn huyện Phú Vang là 0,22 ha;
TX.Hương Thủy là 0,27 ha)
Thị xã
Hương Thủy - Huyện Phú Vang
0.49
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ PHÚ
VANG
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
Trong
đó diện tích chuy ển m ục đích sử dụng
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Công trình, dự án do Hội đ ồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuy ển mục
đích s ử dụng đ ất theo
Nghị quyết số 162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
1
Khu dân c ư
nông thôn tại thôn Ngọc Anh (xóm 6)
Xã
Phú Thượng
0.10
0.10
2
Khu dân c ư
nông thôn tại thôn Trung Đông
Xã
Phú Thượng
0.13
0.13
3
Khu dân c ư nông
thôn tại thôn Vinh Vệ (2 vị trí)
Xã Phú
Mỹ
0.16
0.16
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn An Truyền (Cạn Bợt Miếu)
Xã
Phú An
1.00
1.00
5
Khu dân cư nông thôn tại thôn Đồng
Di
Xã
Phú Hồ
0.65
0.50
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn
tại thôn Hà Trữ Thượng (giai đoạn 2)
Xã
Phú Gia
0.55
0.55
7
Khu dân cư nông thôn tại thôn Hà Trữ
Thượng
Xã
Phú Gia
0.59
0.59
8
Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến
số 5 Vinh Thanh
Xã
Vinh Thanh
2.50
2.00
9
Tuyến đường Phú Lương-Phú Hồ
Huyện
Phú Vang
0.50
0.1
10
Mở rộng trụ sở công an huyện
Thị trấn Phú Đa
1.53
1.07
11
Đường liên thôn Xuân Thiên Hạ đến Kế
Võ, xã Vinh Xuân
Xã
Vinh Xuân
2.10
0.1
12
Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân
Xã
Phú Xuân
0.07
0.01
13
Mở rộng Trường Mầm non Phú Gia
Xã
Phú Gia
0.32
0.05
14
Nâng cấp hệ thống đê sông Thiệu Hóa
Thị trấn Phú Đa
Xã
Phú Gia
Xã
Vinh Hà
13.40
2.19
15
Hệ th ống thoát
lũ Phổ Lợi, Mộc Hàn, Phú Khê, huyện Phú Vang
Xã
Phú Mậu
Xã
Phú Thượng
Xã
Phú Dương
20.67
1.00
Công trình, dự án liên huyện
16
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của Tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW3.1). (Thị trấn Phú Đa 0,03 ha; xã Phú Lươ ng 0,03
ha)
Thị trấn
Phú Đa, xã Phú Lương
0.06
0.01
17
Cầu Phú Thứ (Tổng quy mô diện tích:
0,49 ha, trong đó huyện Phú Vang: 0,22 ha)
Huyện
Phú Vang
Thị
xã Hương Thủy
0.49
0.17
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ VANG
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
I
Chuyển tiếp từ năm 2019
1.1
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
1
Đồn Công an ven biển
Xã
Phú Diên 0.50
1.2
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Bến Thanh Tiên (Xây dựng mới và nâng
cấp các bến thuyền trên sông Hương và đầm phá - B ến
Thanh Tiên)
Xã
Phú Mậu
0.34
1.3
Công trình, dự án cần thu h ồi đ ất do Hội đồng nhân d ân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 162/N Q-HĐND ngày 07/12/2020
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn
ở thôn Vinh Vệ
Xã
Phú Mỹ
0.95
2
Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc
Sơn (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lộc Sơn)
Xã
Phú Xuân
0.35
3
Khu dân cư tại TDP Hòa Đông
(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Hòa
Đông)
Thị
trấn Phú Đa
0.35
4
Khu dân cư nông thôn tại thôn Cự Lại
Trung (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Cự Lại Trung)
Xã
Phú H ải
0.60
5
Khu tái định cư Hòa Đa Tây
Thị
trấn Phú Đa
1.00
6
Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường 1 0C đến đường cộng đồng
Thị
tr ấn Phú Đa
0.70
7
Đường Phú Mỹ - Thuận An bổ sung (Đã
thực hiện 18,4 ha)
Xã
Phú Mỹ, Xã Phú An, Thị trấn Thu ận An
1.20
8
Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú
Lương 1
Xã
Phú Lương
0.40
II
Chuyển tiếp từ năm 2020
2.1
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
1
Đồn Biên phòng C ửa khẩu Cảng Thuận An
Thị
trấn Thuận An
2.70
2
Mở rộng trụ sở công an huyện
Thị
trấn Phú Đa
1.53
3
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4. Trong đó: Xã Vinh An: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ: 25,92 ha
Xã
Vinh An, huyện Phú Vang và Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc
107.56
2.2
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Trạm biến áp 110 KV Vinh Thanh và đấu
nối
Xã
Vinh Thái, Vinh Phú, Vinh Thanh, TT Phú Đa
1.00
2
Khu công nghiệp Phú Đa
Thị
Trấn Phú Đa
50.00
3
Nâng cấp khu neo đậu tránh trú bão
Xã
Phú H ải
3.60
4
Cảng cá Thuận An kết hợp khu neo đậu
tránh trú bão
Thị trấn Thuận An
25.62
2.3
Công trình, dự án c ần thu hồi đất do Hội đ ồng nhân dân cấp tỉnh
chấp thuận theo Nghị quyết số 162/N Q-HĐND n gày 07/12/2020
1
Khu dân cư t ổ
dân phố Hòa Tây
TT
Phú Đa
0.23
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn Vọng Trì
Xã
Phú Mậu
1.70
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn An Lim
Xã
Phú Mỹ
1.50
4
Hạ t ầng kỹ thuật
khu dân cư nông thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng
Xã
Phú Hồ
2.00
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn Diên Đại
Xã
Phú Xuân
2.25
6
Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2,
Phường 3
Xã
Vinh Hà
2.20
7
Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình,
cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trung, Cự Lại
Bắc
Xã
Phú Hải
0.80
8
Khu đô thị hai bên tuyến đường Chợ
Mai-Tân Mỹ, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương
Xã
Phú Thượng
Xã
Phú Dương
49.50
9
Đường Tây Phá Tam Giang
Xã
Phú Mỹ
Xã
Phú Xuân
Xã
Phú Hồ
Xã
Phú Lương
Thị
trấn Phú Đa
12.00
10
Đường Chợ Mai - Tân Mỹ (Quy mô
23,72 ha, đã thực hiện 17,7 ha)
Xã
Phú An;
Xã
Phú Thượng;
Xã
Phú Dương;
TT
Thuận An
6.02
11
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa
TT
Phú Đa
2.63
12
Sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ
Xã
Phú Thượng, Xã Phú Mậu
2.32
13
Xây dựng cầu Sư Lỗ
Xã
Phú Hồ
0.30
14
Mở rộng Trường M ầm non Phú Đa 1
TT
Phú Đa
0.13
15
Khu vui chơi giải trí công cộng (giai
đoạn 2)
TT
Phú Đa
3.50
16
Đất thương mại dịch vụ thuộc khu D
- An Vân Dương (Khu du lịch Mỹ An)
Xã
Phú An;
TT
Thuận An;
Xã
Phú Dương
130.40
17
Khu di tích lịch sử lưu niệm trận
chiến thắng Cồn Rang
Xã
Phú Gia
0.68
18
Đê thoát lũ Phú Lộ
Thị
trấn Phú Đa
0.50
19
Đê Bầu Đỏ Phú Đa (đoạn còn lại)
TT
Phú Đa
0 .20
20
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Xuân Ổ giai đoạn 2 giai đoạn 3
Xã
Phú Xuân
0.40
21
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn An Truyền
Xã
Phú An
2.50
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM
2021 HUYỆN PHÚ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
Công trình, dự án chuyển mục đích
sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
I
Chuyển tiếp từ năm 2019
1
Hạ t ầng kỹ thuật
khu dân cư thôn Vinh Vệ (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Vinh Vệ)
Xã
Phú Mỹ
0.95
0.95
2
Khu dân cư nông thôn tại thôn Lộc
Sơn (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lộc Sơn)
Xã
Phú Xuân
0.35
0.35
3
Khu dân cư tại TDP Hòa Đông
(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Hòa
Đông)
TT
Phú Đa
0.35
0.35
4
Khu dân cư nông thôn tại thôn Cự Lại
Trung
(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Cự Lại
Trung)
Xã
Phú Hải
0.60
0.60
5
Khu tái định cư Hòa Đa Tây
TT
Phú Đa
1.00
1.00
6
Đồn Công an ven biển
Xã
Phú Diên
0.50
0.50
7
Tuyến đường TDP Đức Thái từ đường
10C đến đường cộng đồng
TT
Phú Đa
0.70
0.10
8
Đường Phú Mỹ - Thuận An bổ sung (Đã
thực hiện 18.4 ha)
Xã
Phú Mỹ, Xã Phú An, Thị trấn Thu ận An
1.20
1.00
9
Kè ch ống sạt lở
bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Xã
Vinh Thanh
1.12
0.83
10
Hệ thống tưới tự chảy bầu Rấy Phú
Lương 1
Xã
Phú Lương
0.40
0.40
II
Chuyển tiếp từ năm 2020
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn Vọng Trì
Xã
Phú Mậu
1.70
1.70
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn An Lưu
Xã
Phú Mỹ
1.50
1.50
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn Sư Lỗ Thượng
Xã
Phú Hồ
2.00
2.00
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn Diên Đại
Xã
Phú Xuân
2.25
2.25
5
Khu dân cư thôn Phường 1, Phường 2,
Phường 3
Xã
Vinh Hà
2.20
2.00
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn An Truyền
Xã
Phú An
2.50
2.50
7
Quy hoạch giao đất cho hộ gia đình,
cá nhân (thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách...) thôn Cự Lại Trang, Cự Lại
Bắc
Xã
Phú Hải
0.80
0.50
8
Đường Tây Phá Tam Giang
Xã
Phú Mỹ
Xã
Phú Xuân
Xã
Phú Hồ
Xã
Phú Lương
Thị
trấn Phú Đa
12.00
1.80
9
Trạm biến áp 110 Kv Vinh Thanh và đấu
nối
Xã
Vinh Thanh
Xã
Vinh Thái
Xã
Vinh Phú
TT
Phú Đa
1.00
0.50
10
Hệ thống tưới Thanh Lam - Phú Đa
TT
Phú Đa
2.63
0.51
11
Sửa chữa, nâng cấp đập La Ỷ
Xã
Phú Thượng, Xã Phú M ậu
2.32
0.04
12
Xây dựng cầu Sư Lỗ
Xã
Phú Hồ
0.30
0.30
13
Mở rộng Trường Mầm non Phú Đa 1
TT
Phú Đa
0.13
0.07
14
Khu vui chơi giải trí công cộng
(giai đoạn 2)
TT
Phú Đa
3.50
3.00
15
Nghĩa trang nhân dân xã Phú Diên
Xã
Phú Diên
5.10
2.05
16
Khu đất có ký hiệu DV19 thuộc khu
C- Đô thị mớ i An Vân Dương
Xã
Phú Thượng
0.79
0.79
17
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn Xuân Ổ
Xã
Phú Xuân
0.40
0.40
18
Đê thoát lũ Phú Lộ
Thị
trấn Phú Đa
0.50
0.50
19
Đê Bầu Đỏ Ph ú Đa
(đoạn còn lại)
TT
Phú Đa
0.20
0.20
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN
PHÚ VANG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
1
Khu dân cư tổ dân phố Hòa Tây (2 vị
trí)
Thị trấn Phú Đa
1.20
2
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây
Trì Nh ơn
Xã
Phú Thượng
0.20
3
Khu dân cư nông thôn tại thôn Chiết
Bi (2 vị trí)
Xã
Phú Thượng
0.34
4
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây
Thượng
Xã
Phú Thượng
0.03
5
Khu dân cư nông thôn tại thôn Lại
Thế
Xã
Phú Thượng
0.03
6
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế V õ
Xã
Vinh Xuân
0.50
7
Khu dân cư nông thôn tại thôn Mai
Vĩnh
Xã
Vinh Xuân
1.00
8
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kế
Sung (2 vị trí)
Xã
Phú Diên
1.30
9
Khu dân cư nông thôn tại thôn Phươ ng Diên
Xã
Phú Diên
0.04
10
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ
(giao đất cho hộ gia đình cá nhân thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính
sách...)
Xã
Phú Hồ
0.67
11
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tây Hồ
Xã
Phú Hồ
0.20
12
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Phường 2
Xã
Vinh Hà
0.30
13
Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân
Thiên Thượng
Xã
Vinh Xuân
0.04
14
Khu dân cư nông thôn tại thôn Xuân
Thiên Hạ
Xã
Vinh Xuân
0.03
15
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tân
Sa
Xã
Vinh Xuân
0.06
16
Thuê đất trang trại nông lâm kết hợp
Thị
trấn Phú Đa
5.00
17
Trang trại nông l âm kết hợp
Thị
trấn Phú Đa
5.00
18
Thuê đất trang trại
Xã
Phú Hồ
3.00
19
Thuê đất trang trại
Xã
Vinh Xuân
1.50
20
Xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã
Phú Xuân, huyện Phú Vang
Xã
Phú Xuân
4.70
21
Khu dân cư nông thôn tại thôn Vĩnh Lưu,
Lê Xá Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông
(Đất ở đấu giá thôn Vĩnh Lưu, Lê Xá
Tây, Giang Tây, Lê Xá Trung, Lê Xá Đông)
Xã
Phú Lương
2.25
22
Xây dựng trường mầm non Phú Mỹ 1
Xã
Phú Mỹ
0.27
23
Mở rộng trường Mầm non Phú Diên
Xã
Phú Diên
0.80
24
Mở rộng trường Mầm non Phú Mỹ 2
Xã
Phú Mỹ
0.05
25
Giao đất cho hộ gia đình cá nhân
thuộc diện hộ nghèo, gia đình chính sách
Xã
Vinh Thái
0.10
26
Đài Thông tin Duyên hải Huế
Xã
Phú Mỹ
0.10
27
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn
Thuận An - Tư Hiền, t ỉnh Thừa Thiên Huế
Xã
Vinh Thanh
1.12
28
Khu tái định cư TDP Hòa Đa Tây
Thị
trấn Phú Đa
1.00
29
Cơ sở sản xuất kinh doanh giày da
Xã
Vinh Thanh
0.08
30
Quỹ đất ở xen cư các xã, thị trấn với
tổng diện tích 3,59 ha trên địa bàn huyện Phú Vang
Xã
Phú Thượng
0.10
TT
Thuận An
0.08
Xã
Phú Thanh
0.10
Xã
Phú Mậu
0.30
Xã
Phú Dương
0.10
Xã
Phú Mỹ
0.50
Xã
Phú An
020
Xã
Phú Xuân
0.30
Xã
Phú Lương
0.08
Xã
Phú Hồ
0.30
TT
Phú Đa
0.20
Xã
Phú Gia
0.20
Xã
Vinh Hà
0.20
Xã
Vinh Thanh
0.20
Xã
Vinh An
0.10
Xã
Vinh Xuân
0.05
Xã
Phú Diên
0.08
Xã
Phú Hải
0.20
Xã
Phú Thuận
0.30
31
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện Phú Vang
với tổng diện tích 3,54 ha
Xã Phú
D ương
0.02
Xã
Phú Lương
0.08
Xã
Vinh An
0.08
Xã
Phú Hồ
042
Xã
Phú Gia
0.36
Thị
trấn Phú Đa
0.60
Xã
Vinh Thanh
1.06
Thị
trấn Thuận An
0.16
Xã
Phú Xuân
0.15
Xã
Vinh Hà
0.17
Xã
Phú Mỹ
0.07
Xã
Phú An
0.09
Xã
Vinh Xuân
0.03
Xã
Phú Thượng
0.21
Xã
Phú Mậu
0.04
32
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
n ông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn luyện Phú Vang với tổng diện
tích 0,53 ha (trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP)
Xã
Vinh Thanh
0.04
Xã
Phú Gia
0.16
Xã
Phú Mậu
0.12
Thị
trấn Thuận An
0.01
Xã
Vinh Hà
0.04
Xã
Phú Mỹ
0.04
Xã
Phú Thượng
0.01
Xã
Phú Xuân
0.04
Thị
trấn Phú Đa
0.03
Xã Phú
Dương
0.04
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN
PHÚ VANG XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020
CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Danh
mục công trình, dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ba)
I
Chuyển tiếp từ năm 2019
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Mong C, Kênh Tắc, Thanh Lam Bồ
(Quy hoạch phát triển khu dân cư
nông thôn tại thôn Mong C, Kênh Tắc, Thanh Lam Bồ)
Xã
Phú Gia
0.70
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập
(Quy hoạch phát triển khu dân cư
nông thôn tại th ôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Nghĩa Lập)
Xã
Phú Gia
0.50
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung
(Khu QH đất ở giao cho hộ gia đình,
cá nhân thôn Mộc Trụ, Trừng Hà, Tân Phú, Điền Trung)
Xã
Vinh Phú
1.30
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn An Dương 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư n ông thôn tại thôn An Dương 3)
Xã
Phú Thuận
0.15
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Hải Thanh, Lại Lộc
(Quy hoạch phát triển khu dân cư
nông thôn tại thôn Hải Thanh, Lại Lộc)
Xã
Phú Thanh
0.20
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Vĩnh Lưu (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn
Vĩnh Lưu)
Xã
Phú Lương
3.20
7
Xây dựng Siêu thị mini
Xã
Vinh Thanh
0.20
8
Cửa hàng xăng dầu phục vụ đánh bắt
thủy sản
Xã
Vinh Thanh
0.30
9
Khu thương mại dịch vụ thu mua thủy
sản
Xã Vinh
Thanh
0.20
10
Trung tâm ứng dụng và Triển khai
Công nghệ cao miền Trung
Xã
Phú Thượng
1.69
11
Trường tiểu học Phú Mậu
Xã
Phú Mậu
0.86
12
Khu dịch vụ du lịch ngh ỉ dưỡng Cồn Sơn
Xã
Phú Thuận
46.99
13
Quy hoạch đất xen cư giao đất cho hộ
gia đình chính sách, h ộ nghèo, cận nghèo... tại th ôn Định Cư
Xã
Phú Mỹ
0.15
14
Khu nuôi trồng thủy sản
Xã
Vinh An
10.00
15
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn 2)
Xã
Vinh Hà
0.95
16
Trường Mầm non Phú Dương
Xã
Phú Dương
0.10
17
Mở rộng Trường THPT Phan Đăng Lưu
Xã
Phú Dương
0.09
18
Mở rộng Trường Mầm non Phú Xuân
Xã
Phú Xuân
0.06
19
Mở rộng Trường Mầm non Vinh Hà
Xã
Vinh Hà
0.11
20
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hải
Xã
Phú Hải
0.20
21
Mở rộng tr ụ sở
UBND xã Phú Mỹ
Xã
Phú Mỹ
0.20
22
Xây dựng nhà văn hóa xã
Xã
Phú Mỹ
0.26
23
Mở rộng trường Mầm non Tây Trì Nhơn
Xã
Phú Thượng
0.13
24
Khu dân cư nông thôn tại thôn K ế Sung (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Kế Sung)
Xã
Phú Diên
0.40
25
Khu dân cư nông thôn tại thôn Lương
Lộc (Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Lương Lộc)
Xã
Phú Lương
0.40
26
Khu dân cư nông thôn tại thôn Lê Xá
Tây, Lê Xá Đông, Lương Lộc (5 vị trí)
Xã
Phú Lương
1.50
27
Nhà ở xã hội tại lô XH1, thuộc Khu C - Đô thị mới An Vân Dương
Xã
Phú Thượng
3.18
II
Chuyển tiếp từ năm 2020
1
Dự án khu phức hợp du lịch sinh
thái nghĩ dưỡng cao cấp tại xã Vinh Xuân
Xã
Vinh Xuân
170.73
2
Dự án Sân golf và khu phụ trợ
Xã
Vinh Xuân
140.00
3
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát
triển dân cư TDP Đức Lam Trung (Nam Châu)
TT
Phú Đa
2.00
4
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch phát
triển dân cư thôn Tân Phú (2 vị trí)
Xã
Vinh Phú
1.50
5
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Mộc Trụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Mộc
Trụ
Xã
Phú Gia
0.30
6
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Diêm Tụ (Quy hoạch phát triển khu dân cư
nông thôn tại thôn Diêm Tụ)
Xã
Phú Gia
0.80
7
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Hà Úc 1 (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Hà
Úc 1)
Xã
Vinh An
1.00
8
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Hà Úc 3 (Quy hoạch phát triển khu dân cư
nông thôn tại thôn Hà Úc 3)
Xã
Vinh An
0.54
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị tr í)
(Quy hoạch phát triển khu dân cư
nông thôn tại thôn An Dương 1 (2 vị trí))
Xã
Phú Thuận
0.50
10
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn An Dương 2 (Quy hoạch phát triển khu dân cư
nông thôn tại thôn An Dương 2)
Xã
Phú Thuận
0.20
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Trung An (Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn
Trung An)
Xã
Phú Thuận
0.20
12
Trang trại chăn nuôi gia súc, gia c ầm
Xã
Vinh Thanh
0.30
13
M ở rộng trường
THCS Phú Mậu
Xã
Phú Mậu
0.49
14
Xây dựng mới trụ sở HTX Vinh Xuân
Xã
Vinh Xuân
0.06
15
Đất ở xen ghép Dương Nổ Cồn
Xã
Phú Dương
0.10
16
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phước
Linh
Xã
Phú Mỹ
0.35
17
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An
Dương 2
Xã
Phú Thuận
0.13
18
Nhà văn hóa xã Phú Gia
Xã
Phú Gia
0.22
19
Quy hoạch khu dân cư thôn 4
Xã
Vinh Hà
1.70
20
Khu đất xen ghép thôn Triều Thủy (2
vị trí)
Xã
Phú An
0.23
21
Đất mặt nước chuyên dùng kết hợp nuôi
trồng thủy s ản
Huyện
Phú Vang
1558.00
22
Nghĩa hang nhân dân xã Phú Diên
Xã
Phú Diên
5.10
23
Khu đất có ký hiệu DV19 thuộc khu C - Đô thị mới An Vân Dương
Xã
Phú Thượng
0.79
24
Dự án đầu tư xây dựng bến thuyền du
lịch trên sông Hương tại số 243 Nguyễn Sinh Cung
Xã
Phú Thượng
0.10
25
Khu đất thương mại, dịch vụ
Xã
Phú Gia
0.17
26
Mở rộng khách sạn Ana Mandara
Thị
trấn Thuận An
5.39
27
Khách sạn nổi (Khu du lịch ngh ỉ dưỡng dành cho người về hưu)
Xã
Vinh Thanh
10.00
28
Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại
thôn Ngọc Anh (2 vị trí), Tây Thượng
Xã
Phú Thượng
0.10
29
Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại
thôn Thạch Căn, Dương Nổ Cồn, Dương Nổ Tây, Phú Khê
Xã
Phú Dương
0.19
30
Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại TDP
An Hải (4 vị trí)
TT
Thuận An
0.06
31
Khu đô thị Thuận An mở rộng
TT
Thuận An
14.33
32
Khu đô thị ven sông Phổ Lợi (xã Phú
Dương, xã Phú Thượng)
Xã
Phú Dương
Xã
Phú Thượng
48.00
33
Khu đất ở xen cư bán đấu giá tại Tổ
dân phố Lương Viên, Viễn Trình (3 vị trí)
Thị
trấn Phú Đa
0.22
34
Kho xăng dầu, chiết nạp gaz tại cảng
Thuận An
TT
Thuận An
5.54
35
Khu dân cư nông thôn ở thôn 2 (dọc
Tỉnh lộ 18), thôn 3 (dọc tuyến số 1 và tuyến số 3)
Xã
Vinh Thanh
1.00
36
Khu dân cư thôn Thanh Dương
Xã
Phú Diên
0.40
37
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn Di Đông
Xã
Phú Hồ
1.10
38
Mở rộng Trường Mầm non Phú Hồ
Xã
Phú Hồ
0.15
39
Trường Mầm non Phú Mậu 1
Xã
Phú Mậu
0.40
40
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn
ở thôn Vân Giang (Đông B)
Xã
Phú Lương
0.80
41
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn Xuân Ổ (giai đoạn 3)
Xã
Phú Xuân
1.26
42
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Xuân Ổ (giai đoạn 2)
Xã
Phú Xuân
1.26
43
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn Phước Linh
Xã
Phú Mỹ
1.50
44
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn An Truyền
Xã
Phú An
2.50
45
Khu dân cư thôn Diêm Tụ (2 vị trí)
Xã
Vinh Thái
1.50
46
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn ở thôn Cự Lại Trung
Xã
Phú Hải
1.60
47
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Mỹ An
Xã
Phú Dương
0.05
48
Chuy ển mục
đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 0,73 ha (trừ
đất nông nghiệp giao theo Nghị định số 64-CP)
Xã
Phú Dương
0.01
Xã
Phú Mỹ
0 .01
Xã
Phú Mậu
0.16
Xã
Phú Xuân
0.07
Xã
Phú Thượng
0.16
Thị
trấn Phú Đa
0.14
Xã
Phú Lương
0.04
Xã
Phú Hải
005
Xã
Phú Hồ
0.01
Xã
Phú Gia
0.02
Xã
Vinh Hà
0.04
Xã
Vinh Thanh
0.02
49
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn ao
liền kề đất ở trong cùng một th ửa đất sang đất ở trên địa
bàn huyện Phú Vang với tổng diện tích 1,69 ha
Thị
trấn Phú Đa
0.08
Thị
trấn Thuận An
0.03
Xã
Phú Thanh
004
Xã
Phú Mậu
024
Xã
Phú Thượng
0.15
Xã
Phú Mỹ
0.03
Xã
Phú Xuân
0.03
Xã
Phú Lương
0.07
Xã
Phú Hồ
0.20
Xã
Phú Gia
0.17
Xã
Vinh Hà
0.03
Xã
Vinh Thanh
0.61
Xã
Vinh Xuân
0.01
PHỤ LỤC VII
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH
DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 399/QĐ-UBND
ngày 2 2 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm
Quy
mô diện tích (ha)
Đất
trồng lúa (ha)
Đất
rừng phòng hộ (ha)
Đất
rừng đặc dụng (ha)
I
Công trình, dự án thu hồi đất
1.1
Năm 2018
1
Khu dân cư thôn Ngọc Anh (Khu QH
bán đấu giá đất ở thôn Ngọc Anh (2 vị trí) (Đã thực hiện 1,68 ha))
Xã Phú
Thượng
0.20
0.20
2
Cụm công nghiệp Thuận An
Xã
Phú Thanh
Thị
trấn Thuận An
14.50
5.00
3
Mở rộng trường Mầm non Vinh Xuân
Xã
Vinh Xuân
0.05
4
Khu dân cư TDP Thủy Định
(Quy hoạch khu dân cư TDP Thủy Định)
Thị trấn Phú Đa
0.23
1.2
Năm 2019
1
Khu dân cư nông thôn tại thôn 2
(Khu QH bản đấu giá đất ở thôn 2)
Xã
Vinh Hà
0.13
2
Cải tạo nâng cấp Trạm b ơm Mỹ An-Ph ú An
Xã
Phú Dương
TT
Thuận An
0.30
0.30
3
Khu dân cư nông thôn tại thôn Mai Vĩnh
(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Mai Vĩnh)
Xã
Vinh Xuân
0.30
1.3
Năm 2020
1
Khu dân cư thôn Xuân Thiên Hạ (3 vị
trí)
Xã
Vinh Xuân
1.50
1.50
II
Công trình, dự án chuyển mục
đích
1.1
Năm 2018
1
Khu dân cư tại thôn Ngọc Anh
(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn Ngọc
Anh
(2 vị trí) (Đã thực hiện 1,68 ha)
Xã
Ph ú Thượng
0.20
0.20
2
Cụm công nghiệp Thuận An
Xã
Phú Thanh
Thị
trấn Thuận An
14.50
5.00
3
Xây dựng trụ sở Hợp tác xã Phú Mỹ 1
Xã
Phú Mỹ
0.10
0.10
4
Đất ở xen ghép trong khu dân cư
giao cho hộ nghèo, hộ gia đình chính sách thôn 1,2,3,5
Xã
Vinh Hà
1.00
1.00
5
Khu QH giao đất hộ nghèo, gia đình
chính sách thôn Mỹ Lam
Xã
Phú Mỹ
0.35
0.35
6
Khu quy hoạch đất ở giao đất cho hộ
nghèo, gia đình ch ính sách tại thôn 3
Xã
Vinh Thanh
0.08
0.08
7
Khu dân cư nông thôn tại dọc Tuyến
số 5 Vinh Thanh (Quy hoạch đất ở bán đấu giá dọc Tuyến số 5 Vinh Thanh)
Xã
Vinh Thanh
2.50
2.00
1.2
Năm 2019
1
Khu dân cư nông thôn tại thôn 2
(Khu QH bán đấu giá đất ở thôn 2)
Xã
Vinh Hà
0.13
0.13
2
Cải tạo nâng cấp Trạm b ơm Mỹ An-Phú An
Xã
Phú Dương
TT
Thuận An
0.30
0.30
III
Danh mục công trình, dự án do
huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất
3.1
Năm 2018
1
Xây dựng nhà SHCĐ thôn Cự Lại Bắc,
Cự Lại Trung, Cự Lại Đông
Xã
Phú Hải
0.12
2
Đất ở thôn Cự Lại Bắc
Xã
Phú Hải
0.2
3
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Giang Đông B
(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông
thôn tại thôn Giang Đông B)
X ã Phú Lương
0.12
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn An Truyền (2 vị trí)
(Quy hoạch phát triển khu dân cư
nông thôn tại thôn An Truyền (2 vị trí))
Xã
Phú An
0.25
5
Đất ở thôn Xuân An, An Dương 2
Xã
Phú Thuận
0.11
3.2
Năm 2020
1
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn tại thôn Thanh Dương
(Quy hoạch phát triển khu dân cư nông thôn tại thôn Thanh Dương)
Xã
Phú Diên
0.40
2
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại TDP
Tân An (Quy hoạch phát triển khu dân cư tại TDP Tân An)
TT
Thuận An
0.56
Quyết định 399/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 399/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2021 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.343
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng