|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 403/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
403/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Phương
|
Ngày ban hành:
|
22/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 403/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 22 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai 2013 và Văn bản
số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công
trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm
2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình 53/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 04 tháng 02 năm 2021
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ
trình số 153/TTr-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2021
Đơn vị
tính: ha
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Kế
hoạch năm 2021
|
Diện
tích Tăng (+), Giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
72.041,04
|
100,00
|
72.041,04
|
100,00
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
51.273,96
|
71,17
|
49.233,94
|
68,34
|
-2.040,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.777,88
|
6,63
|
4.438,97
|
6,16
|
-338,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.632,91
|
5,04
|
3.297,81
|
4,08
|
-335,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.463,57
|
2,03
|
1.218,28
|
1,69
|
-245,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.114,80
|
7,10
|
4.478,49
|
6,22
|
-636,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.522,24
|
4,89
|
3.464,05
|
4,81
|
-58,19
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
16.279,11
|
22,60
|
16.279,11
|
22,60
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
18.683,32
|
25,93
|
17.965,08
|
24,94
|
-718,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
1.432,80
|
1,99
|
1.389,73
|
1,93
|
-43,07
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,24
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
20.140,40
|
27,96
|
22.249,41
|
30,88
|
2.109,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
48,42
|
0,07
|
81,91
|
0,11
|
33,49
|
2.2
|
Đất an ninh
|
8,65
|
0,01
|
8,65
|
0,01
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
476,81
|
0,66
|
1.488,81
|
2,07
|
1.012,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
2,11
|
-
|
2,11
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
671,07
|
0,93
|
1.415,61
|
1,97
|
744,54
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
67,94
|
0,09
|
67,83
|
0,09
|
-0,11
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
93,53
|
0,13
|
112,65
|
0,16
|
19,12
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.624,03
|
5,03
|
3.801,05
|
5,28
|
177,03
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
8,73
|
0,01
|
15,48
|
0,02
|
6,75
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
12,48
|
0,02
|
12,48
|
0,02
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
96,51
|
0,13
|
95,86
|
0,13
|
-0,65
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
20,82
|
0,03
|
20,82
|
0,03
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
6,34
|
0,01
|
6,34
|
0,01
|
-
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.986,53
|
2,76
|
2.127,84
|
2,95
|
141,31
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
792,20
|
1,10
|
814,89
|
1,13
|
22,69
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
682,90
|
0,95
|
686,77
|
0,95
|
3,87
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
2,07
|
0,00
|
2,08
|
0,00
|
0,01
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
15,45
|
0,02
|
18,49
|
0,03
|
3,04
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
6,93
|
0,01
|
6,93
|
0,01
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
27,75
|
0,04
|
27,75
|
0,04
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.190,58
|
1,65
|
1.199,89
|
1,67
|
9,30
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
173,37
|
0,24
|
349,55
|
0,49
|
176,18
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
29,60
|
0,04
|
30,35
|
0,04
|
0,75
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
14,25
|
0,02
|
16,75
|
0,02
|
2,50
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
31,68
|
0,04
|
31,68
|
0,04
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.497,41
|
2,08
|
1.505,68
|
2,09
|
8,27
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
41,31
|
0,06
|
74,26
|
0,10
|
32,95
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1,74
|
-
|
1,88
|
-
|
0,14
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,49
|
-
|
2,09
|
-
|
1,60
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
144,16
|
0,20
|
144,16
|
0,20
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.222,85
|
1,70
|
1.192,26
|
1,65
|
-30,59
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
10.767,43
|
14,95
|
10.687,16
|
14,83
|
-80,27
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,40
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
626,68
|
0,87
|
557,69
|
0,78
|
-69,00
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất
khu kinh tế *
|
26.149,64
|
|
26.149,64
|
|
-
|
6
|
Đất đô thị *
|
13.166,29
|
|
13.166,29
|
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2021
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.132,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
336,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
335,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
245,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
636,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
150,64
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
718,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
43,07
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
193,24
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,11
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,21
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
47,90
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,41
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
12,73
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
30,59
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
80,27
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất
năm 2021
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.040,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
338,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
335,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
245,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
636,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
150,64
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
625,79
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
43,07
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyên sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
BHK/NTS
|
-
|
2.5
|
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NNK
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PNN/PNN
|
2,05
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2021
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
69,0
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
29,0
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
28,26
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,74
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,07
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,80
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,13
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Lộc theo các Phụ lục
đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình,
dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện
theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực
hiện theo Phụ lục VIII đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Phú Lộc:
a) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu
trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa đất,
vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và các quy
hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đối với diện tích lớn
hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất
ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các
quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật,
cảnh quan môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu
trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trước khi
quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có trong
Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định
của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019, 2020 của huyện Phú Lộc nhưng không có khả năng thực hiện tại Phụ
lục VIII đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày
22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW 3.1)(Tổng quy mô công trình 1.30 ha. Trong đó phần diện tích thuộc địa
bàn 0.10 ha)
|
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện, Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,
Phong Điền, Phú Vang
|
0.10
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND tỉnh
ngày 07/12/2020
|
1
|
Đường và cống thoát nước từ nhà bà
Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc
Bổn
|
0.42
|
2
|
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn
(giai đoạn 2)
|
Xã Lộc
Bổn
|
2.21
|
3
|
Đường giao thông từ nhà ông Bạch
Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc
Bổn
|
0.24
|
4
|
Nâng cấp đê Ông Hạp, xã Lộc An
|
Xã Lộc
An
|
1.00
|
5
|
Mở rộng và chỉnh trang khu dân cư gần
trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2)
|
Xã Lộc
Sơn
|
2.00
|
6
|
Đường giao thông thôn Vinh Sơn, xã
Lộc Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
0.25
|
7
|
Đường giao thông đội 2 thôn Vinh Sơn, xã Lộc Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
0.50
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số
02 đường trục chính đô thị La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
4.04
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số
01 đường trục chính đô thị La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
2.80
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân
cư Nương Thiền mở rộng (giai đoạn 2) - Hạng mục đường giao thông, cấp nước,
điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị trấn Phú Lộc
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
0.90
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái
Thiện
|
Xã Lộc
Trì
|
1.00
|
12
|
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn
Hòa An, thôn Hòa An, xã Lộc Bình
|
Xã Lộc
Bình
|
2.50
|
13
|
Đường bê tông thôn An Bàng - Thủy Yên
Hạ (giai đoạn 2)
|
Xã Lộc
Thủy
|
0.61
|
14
|
Đường bê tông An Cư Tây (khu vực
bãi cá)
|
Thị
Trấn Lăng Cô
|
0.26
|
15
|
Đường giao thông thôn 5 xã Vinh Mỹ
(từ nhà thờ họ Phan đến chợ cá)
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0.26
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch 01
thôn Diêm Trường 2 xã Vinh Hưng - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp
thoát nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô
|
Xã
Vinh Hưng
|
3.38
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49
qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát
nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô
|
Xã
Vinh Hiền
|
0.81
|
18
|
Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49
B
|
Xã
Vinh Hiền
|
1.20
|
19
|
Đường giao thông nông thôn từ QL49B
- Trung Kiều xã Vinh Hưng
|
Xã
Vinh Hưng
|
0.70
|
20
|
Đường giao thông nông thôn từ nhà
ông Thành đến nhà ông Viễn xã Vinh Hưng
|
Xã
Vinh Hưng
|
0.85
|
*
|
Công trình liên huyện
|
|
|
21
|
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối
tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)
|
Xã Lộc
Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô
|
0.25
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
1
|
Đường và cống thoát nước từ nhà bà
Dư đến nhà văn hóa xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc
Bổn
|
0.42
|
0.20
|
|
|
2
|
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn
(giai đoạn 2)
|
Xã Lộc
Bổn
|
2.21
|
2.21
|
|
|
3
|
Đường giao thông từ nhà ông Bạch
Bông đến Bợt Lỡ thôn Hòa Mỹ xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc
Bổn
|
0.24
|
0.01
|
|
|
4
|
Nâng cấp đê Ông Hạp, xã Lộc An
|
Xã Lộc
An
|
1.00
|
0.50
|
|
|
5
|
Mở rộng và chỉnh
trang khu dân cư gần trường THCS Lộc Sơn (giai đoạn 2)
|
Xã Lộc
Sơn
|
2.00
|
2.00
|
|
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy dân cư số
02 đường trục chính đô thị La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
4.04
|
4.04
|
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu quy dân cư số 01 đường trục chính đô thị La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
2.80
|
2.80
|
|
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân
cư Nương Thiền mở rộng(giai đoạn 2) - Hạng mục đường giao thông, cấp nước, điện
chiếu sáng, cắm mốc phân lô, thị Trấn Phú Lộc
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
0.90
|
0.90
|
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Lê Thái
Thiện
|
Xã Lộc
Trì
|
1.00
|
0.70
|
|
|
10
|
Khu dân cư nông thôn mới Lã Lã thôn
Hòa An, xã Lộc Bình
|
Xã Lộc
Bình
|
2.50
|
2.50
|
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Quốc lộ 49
qua xã Vinh Hiền (mở rộng) - Hạng mục: Đường giao thông, hệ thống cấp thoát
nước, điện chiếu sáng, cắm mốc phân lô
|
Xã
Vinh Hiền
|
0.81
|
0.81
|
|
|
12
|
Đầu tư khai thác và chế biến đá
Gabro
|
Xã Lộc
Điền
|
32.95
|
2.30
|
|
|
13
|
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ
(Đã phê duyệt phương án đền bù theo Thông báo số 99/TB-UBND huyện
Phú Lộc ngày 05/04/2017 về việc thu hồi để thực hiện dự
án đầu tư xây dựng đường nội bộ và khu quy hoạch dân cư Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc,
huyện Phú Lộc)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
3.00
|
3.00
|
|
|
14
|
Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49
B
|
Xã
Vinh Hiền
|
1.20
|
1.20
|
|
|
15
|
Đường trục chính kết nối Khu du lịch
quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A
|
Xã Lộc
Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
22.00
|
0.60
|
|
|
16
|
Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất
chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
32.4
|
7.40
|
|
|
*
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
|
|
17
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh
Thừa Thiên Huế(KfW 3.1) (Tổng quy mô công trình 1.30 ha. Trong đó phần diện
tích thuộc địa bàn 0.10 ha)
|
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các huyện Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang
|
0.10
|
0.03
|
|
|
18
|
Dự án hoàn thiện lưới điện phân phối
tỉnh Thừa Thiên Huế (đồng bộ dự án KfW3.1)
|
Xã Lộc
Trì, Lộc Tiến, Lộc Thủy, Thị trấn Lăng Cô
|
0.25
|
0.03
|
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
1.1
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1
|
Khu căn cứ hậu phương, khu vực
phòng thủ huyện
|
Xã Lộc
Hòa
|
5.00
|
1.2
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
1
|
Căn cứ hậu phương (thôn Bắc Khe
Dài)
|
Xã Lộc
Hòa
|
3.20
|
2
|
Trường bắn biển Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh Thừa Thiên Huế/QK4 với diện tích 107,56 ha. Trong đó: Xã Vinh An, huyện Phú Vang: 81,64 ha; Xã Vinh Mỹ, huyện Phú Lộc: 25,29 ha
|
Xã
Vinh Mỹ
|
25.29
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
2.1
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1
|
Hợp phần đường,
Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai
|
Xã Lộc
Bổn
|
0.80
|
2
|
Vận hành hồ chứa nước trong tình huống
khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai
toàn diện (Xã Lộc An Lắp đặt 01 camera CCTV: 1,0 m2, trạm khí tượng thủy văn: 35m2)
|
Xã Lộc
An
|
0.01
|
3
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải
trong cung cấp năng lượng tỉnh Thừa Thiên Huế (kfw2)
|
Xã Lộc
Sơn, Lộc Bình, Vinh Hiền, Lộc Trì, thị trấn Phú Lộc
|
0.08
|
2.2
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
1
|
Dự án gia cố các hầm yếu kết hợp mở
mới các ga và cải tạo kiến trúc tầng trên đoạn Vinh -
Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - Thành Phố Hồ Chí Minh
|
Xã Lộc
Điền
|
0.88
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện
Trúc Lâm Bạch Mã
|
Xã Lộc
Điền, Lộc Hòa
|
9.59
|
3
|
Bến cây Đa Đá
Bạc
|
Thị trấn Phú Lộc
|
0.48
|
4
|
Đường dây 500 KV Quảng Trạch Dốc Sỏi
|
Các
xã, thị trấn
|
220
|
5
|
Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu
neo đậu tránh trú bão
|
Xã
Vinh Hiền
|
31.33
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 162/NQ-HĐND
ngày 07/12/2020
|
3.1
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1
|
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc
Bổn
|
2.40
|
2
|
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch,
thị trấn Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1.80
|
3
|
Đập Quan, thị trấn Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0.30
|
4
|
Nhà văn hóa và khu thể thao trung
tâm xã Lộc Hòa
|
Xã Lộc
Hòa
|
0.81
|
5
|
Khu văn hóa thể thao trung tâm và
khu vui chơi Diêm Trường, xã Vinh Hưng
|
Xã
Vinh Hưng
|
4.10
|
6
|
Khu vui chơi giải trí và công viên
cây xanh cầu Hai, thị trấn Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1.60
|
7
|
Chợ đồi 30, xã Lộc Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
2.00
|
8
|
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì
|
Xã Lộc
Trì
|
1.00
|
9
|
Thay cột bê tông ly tâm bằng cột sắt
ĐZ 110KV khu cực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
|
Xã Lộc
Điền
|
0.02
|
*
|
Công trình liên huyện
|
|
|
10
|
Xây dựng điểm quan trắc tài nguyên nước
dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ (9 điểm, 16 công trình)
|
Huyện
Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc, thị xã Hương Thủy
|
0.02
|
3.2
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
1
|
Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, xã Lộc
Bổn (không bố trí tái định cư)
|
Xã Lộc
Bổn
|
1.00
|
2
|
Đường từ nhà ông Cổ đến nhà ông Đề thôn Bình An (không bố trí tái định cư)
|
Xã Lộc
Bổn
|
1.00
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Xuân Lai
|
Xã Lộc
An
|
0.08
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Hai Hà
|
Xã Lộc
An
|
0.06
|
5
|
Đường giao thông trục trung tâm đô thị mới La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
11.00
|
6
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
1.57
|
7
|
Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn
Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1.70
|
8
|
Mở rộng đường Hoàng Đức Trạch, thị
trấn Phú Lộc (đoạn từ đường Từ Dũ đến cầu bệnh viện)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0.60
|
9
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc
gia Bạch Mã (giai đoạn 2). Tổng quy mô dự án 8,4 ha, giai đoạn 1 đã thực hiện
được 5,6 ha
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
2.80
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân
cư Nương Thiền (mở rộng)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1.08
|
11
|
Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân huyện Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0.770
|
12
|
Khu dân cư đường vào thác Nhi Hồ,
xã Lộc Trì
|
Xã Lộc
Trì
|
2.00
|
13
|
Khu dân cư Âu Thuyền
|
Xã Lộc
Trì
|
3.85
|
14
|
Đường giao thông nội đồng thôn Hòa
Mậu
|
Xã Lộc Trì
|
0.15
|
15
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình,
thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình
|
Xã Lộc
Bình
|
0.50
|
16
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã
Lộc Bình
|
Xã Lộc
Bình
|
1.80
|
17
|
Khu phố chợ Lăng
Cô giai đoạn 1
|
Thị trấn Lăng Cô
|
1.50
|
18
|
Hạ tầng mở rộng nghĩa trang nhân
dân Trường Đồng, thị trấn Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
20.00
|
19
|
Cụm Công nghiệp Vinh Hưng (Dự án
xây dựng nhà xưởng gia công đan lát thủ công mỹ nghệ)
|
Xã
Vinh Hưng
|
2.11
|
20
|
Kè chống sạt lở
bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư
Hiền
|
Xã
Giang Hải
|
8.32
|
21
|
Đường lâm sinh thôn Thủy Yên Thượng,
xã Lộc Thủy
|
Xã Lộc
Thủy
|
3 84
|
22
|
Trụ sở HĐND và
UBND xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc
Tiến
|
0.50
|
23
|
Dự án phát triển rừng phòng hộ trên
địa bàn xã Lộc Bình và xã Lộc Vĩnh
|
Xã Lộc
Bình Xã Lộc Vĩnh
|
92.45
|
24
|
Thay cột ĐZ 110kV Huế - Đà Nẵng (đoạn giữa các TBA 110kV cầu Hai Và Lăng Cô)
|
Các xã,
thị trấn
|
0.01
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2021 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số
162/NQ-HĐND ngày 07/12/2020
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
|
|
|
1
|
Các khu dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Lộc Bổn (Đất do UBND xã quản lý)
|
Xã Lộc
Bổn
|
1.50
|
0.85
|
|
|
2
|
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc Bổn
|
2.40
|
2.40
|
|
|
3
|
Hợp phần đường, Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai
|
Xã Lộc
Bổn
|
0.80
|
0.23
|
|
|
4
|
Các khu dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND xã quản lý)
|
Xã Lộc
An
|
2.90
|
2.90
|
|
|
5
|
Khu dân cư đội 1, 2, thôn An Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
1.30
|
1.30
|
|
|
6
|
Các khu dân cư thôn Đồng Xuân (2 điểm),
Miêu Nha (5 điểm), Sư Lỗ (2 điểm), Quê Chữ (2 điểm), Lương Điền Đông (2 điểm),
Bạch Thạch (1 điểm), Lương Quý Phú (1 điểm)
|
Xã Lộc
Điền
|
5.00
|
1.80
|
|
|
7
|
Chợ đồi 30, xã Lộc Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
2.00
|
2.00
|
|
|
8
|
Thay cột bê tông ly tâm bằng cột sắt
ĐZ 110KV khu cực các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế năm 2019
|
Xã Lộc
Điền
|
0.02
|
0.01
|
|
|
9
|
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch,
thị trấn Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1.80
|
1.80
|
|
|
10
|
Các khu xen ghép trên địa bàn thị
trấn Phú Lộc (Đất do UBND thị trấn quản lý), (đã thực hiện 0,3 ha)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1.53
|
0.45
|
|
|
11
|
Khu vui chơi giải trí và công viên
cây xanh Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1.60
|
1.60
|
|
|
12
|
Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
17.54
|
|
10.32
|
|
13
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Xã Lộc
Tiến
|
0.15
|
0.15
|
|
|
14
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
2)
|
Xã Lộc
Tiến và Lộc Thủy
|
43.20
|
1.30
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dọc bờ sông thôn Hòa Mỹ, xã Lộc
Bổn không bố trí tái định cư)
|
Xã Lộc
Bổn
|
1.00
|
0.70
|
|
|
2
|
Đường từ nhà
ông Cổ đến nhà ông Đề thôn Bình An
(không bố trí tái định cư)
|
Xã Lộc
Bổn
|
1.00
|
0.70
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa thôn Xuân Lai
|
Xã Lộc An
|
0.08
|
0.08
|
|
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Hai Hà
|
Xã Lộc An
|
0.06
|
0.06
|
|
|
5
|
Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái
Phúc Nguyên Phương
|
Xã Lộc
An
|
1.75
|
0.34
|
|
|
6
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Lộc Sơn
|
Xã Lộc Sơn
|
1.57
|
0.30
|
|
|
7
|
Đường giao thông trục trung tâm đô
thị mới La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
11.00
|
2.50
|
|
|
8
|
Đường Nguyễn Cảnh Chân, thị trấn Phú
Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1.70
|
1.70
|
|
|
9
|
Xây dựng trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân huyện Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0.77
|
0.69
|
|
|
10
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân
cư Nương Thiền (mở rộng)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1.08
|
1.08
|
|
|
11
|
Đường giao thông nội đồng thôn Hòa Mậu
|
Xã Lộc Trì
|
0.15
|
0.15
|
|
|
12
|
Khu dân cư đường vào thác Nhị Hồ,
xã Lộc Trì hạng mục Đường nội bộ và cắm mốc phân lô
|
Xã Lộc
Trì
|
2.00
|
2.00
|
|
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hòa An, xã
Lộc Bình
|
Xã Lộc
Bình
|
1.80
|
1.80
|
|
|
14
|
Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC An Bình,
thôn Tân An Hải, xã Lộc Bình
|
Xã Lộc
Bình
|
0.50
|
0.50
|
|
|
15
|
Thay cột ĐZ 110kV Huế - Đà Nẵng (đoạn giữa các TBA 110kV cầu Hai Và Lăng Cô)
|
Xã Lộc
Tiến
|
0.01
|
0.01
|
|
|
16
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc
Tiến
|
0.50
|
0.50
|
|
|
17
|
Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số
17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế
|
Xã Lộc
Tiến
|
0.30
|
0.26
|
|
|
18
|
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn
Thuận An -Tư Hiền
|
Xã
Giang Hải
|
8.32
|
|
3.36
|
|
19
|
Dự án Cảng cá Tư Hiền Kết hợp khu
neo đậu tránh trú bão
|
Xã
Vinh Hiền
|
31.33
|
1.80
|
|
|
20
|
Đường nối khu phi thuế quan với Khu
cảng Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
13.50
|
0.20
|
|
|
21
|
Dự án Tổ hợp
nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty Cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô
Bách Việt
|
Xã Lộc
Vĩnh, Xã Lộc Tiến
|
60.00
|
1.55
|
|
|
22
|
Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim
Long Motors Huế (điều chỉnh địa điểm)
|
Xã Lộc
Vĩnh, Xã Lộc Tiến
|
193.00
|
9.80
|
|
|
23
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng phát triển thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã
Vinh Hiền và xã Lộc Bình, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Lộc
Bình, Xã Vinh Hiền
|
248.00
|
0.80
|
5.09
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ LỘC
XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Quy hoạch phân lô khu dân cư xen
ghép thôn Nam Khe Dài, xã Lộc Hòa
|
Xã Lộc
Hòa
|
1.950
|
2
|
Đầu tư khai thác và chế biến đá
Gabro
|
Xã Lộc
Điền
|
32.950
|
3
|
Khu du lịch Bát Sơn Lộng Nguyệt-Tám Núi Vờn Trăng
|
Xã Lộc
Điền
|
2.00
|
4
|
Nhà văn hóa xã Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Lộc
|
0.550
|
5
|
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ (Đã
phê duyệt phương án đền bù theo Thông báo số 99/TB-UBND huyện Phú Lộc ngày 05/04/2017 về việc thu hồi để thực hiện dự án đầu tư xây dựng
đường nội bộ và khu quy hoạch dân cư Từ Dũ, thị trấn Phú
Lộc, huyện Phú Lộc)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
3.00
|
6
|
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng Vinh
Mỹ
|
Xã
Vinh Mỹ
|
39.580
|
7
|
Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện
Trúc Lâm Bạch Mã
|
Xã Lộc
Điền, Lộc Hòa
|
9.590
|
8
|
Khu dân cư gần trường trung học cơ
sở Lộc Sơn (giai đoạn 1); (đã thực hiện xong thu hồi,
chuyển mục đích đăng kí để phân lô đấu giá)
|
Xã Lộc
Sơn
|
1.400
|
9
|
TB A 110KV La Sơn và đầu nối
|
Xã Lộc
Sơn
|
0.690
|
10
|
Cho thuê đất trồng rau sạch và cây
dược liệu
|
Xã Lộc
Điền
|
4.200
|
11
|
Giao đất, hoán đổi đất rừng sản xuất
do ảnh hưởng lòng hồ Tả Trạch
|
Xã Lộc
Bổn
|
65.750
|
12
|
Các thửa còn lại khu tái định cư Sư
Lỗ Đông, xã Lộc Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
0.150
|
13
|
Trạm trung chuyển điều áp xã Vinh
Hưng
|
Xã
Vinh Hưng
|
0.700
|
14
|
Chuyển đổi mục đích đất vườn ao liền
kề đất ở trong cùng thửa đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
huyện Phú Lộc với diện tích 0,702 ha (Trừ đất nông nghiệp giao theo Nghị định
64-CP ngày 27/9/1993)
|
- Xã Lộc Sơn: 0,14 ha
- Xã Lộc Bổn: 0,100 ha
- Xã Lộc An: 0,063 ha
- Thị trấn Phú Lộc: 0,230 ha
- Xã Lộc Điền: 0,13 5 ha
- Thị trấn Lăng
Cô: 0,036 ha
- Xã Vinh Hiền: 0,050 ha
|
0.754
|
15
|
Chuyển đổi mục đích đất nông nghiệp
thuần túy xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Lộc với diện tích 2,145 ha (Trừ đất nông
nghiệp giao theo Nghị định 64-CP ngày 27/9/1993)
|
- Xã Lộc Bổn: 0,32 ha
- Xã Vinh Hiền:
0,17 ha
- Xã Vinh Mỹ: 0,16 ha
- Xã Lộc Sơn: 0,35 ha
- Xã Lộc An:
0,49 ha
- Thị trấn Phú Lộc: 0,20 ha
- Xã Vinh Hưng: 0,40 ha
- Thị trấn Lăng Cô: 0,01 ha
|
2.100
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ LỘC
XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, 2020, CHUYỂN TIẾP NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1
|
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc
Bổn
|
2.40
|
2
|
Các khu dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND xã quản lý)
|
Xã Lộc
An
|
2.90
|
3
|
Khu dân cư đội 1, 2, thôn An Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
1.30
|
4
|
Các khu dân cư thôn Đồng Xuân (2 điểm),
Miêu Nha (5 điểm), Sư Lỗ (2 điểm), Quê Chữ (2 điểm), Lương Điền Đông (2 điểm),
Bạch Thạch (1 điểm), Lương Quý Phú (1 điểm)
|
Xã Lộc
Điền
|
5.00
|
5
|
Đầu tư khai thác và chế biến đá
Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha, xin chuyển tiếp 26,3
ha)
|
Xã Lộc
Điền
|
26.30
|
6
|
Các khu dân cư xen ghép thôn Phụng
Chánh
|
Xã
Vinh Hưng
|
0.10
|
7
|
Các khu xen ghép trên địa bàn thị
trấn Phú Lộc (Đất do UBND thị trấn quản lý), (đã thực hiện 0,3 ha)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1.53
|
8
|
Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
17.54
|
*
|
Công trình, dự án trong khu kinh
tế Chân Mây Lăng Cô
|
|
|
9
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Xã Lộc
Tiến
|
0.15
|
II
|
Chuyển tiếp sang từ năm 2020
|
|
|
1
|
Điểm du lịch - dịch vụ sinh thái
Phúc Nguyên Phương
|
Xã Lộc
An
|
1.75
|
2
|
Kêu gọi đầu tư đất thương mại dịch vụ
(Trụ sở Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0.13
|
3
|
Công trình trụ sở làm việc Kho bạc
Nhà nước Phú Lộc, Thừa Thiên Huế
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0.36
|
4
|
Quy hoạch phân lô xen ghép thửa 49
tờ bản đồ số 21; thửa 118, 461, 383, tờ bản đồ số 29; thửa 258 tờ bản đồ số
30 và thửa 21 tờ bản đồ số 34 tại các thôn Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2
|
Xã
Vinh Hiền
|
0.35
|
5
|
Chu du lịch nghỉ dưỡng phát triển
thể chất kết hợp vui chơi, thể thao Lộc Bình tại xã Vinh Hiền và xã Lộc Bình,
huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Xã Lộc
Bình, Xã Vinh Hiền
|
248.00
|
*
|
Công trình, dự án trong khu kinh
tế Chân Mây Lăng Cô
|
|
|
6
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực núi Cảnh Dương
|
Xã Lộc
Thủy
|
3.65
|
7
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực núi Mỏ Điều
|
Xã Lộc
Thủy
|
6.00
|
8
|
Khai thác đất làm vật liệu xây dựng
thông thường-mỏ đá Tam Lộc
|
Xã Lộc
Tiến
|
6.40
|
9
|
Đầu tư khai thác mỏ đất làm vật liệu
san lấp tại khu vực thôn Tân An
|
Xã Lộc
Bình
|
2.86
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG
KHU KINH TẾ CHÂN MÂY - LĂNG CÔ
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án năm 2021
|
|
|
1
|
Trạm trung chuyển xe máy qua hầm đường bộ Hải Vân
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0.35
|
2
|
Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch Đăng Kim Long Thừa Thiên Huế (Đã giao đất cho Ban
Quản lý 12,0 ha, còn lại 47,2 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng)
|
Thị
Trấn Lăng Cô
|
47.20
|
3
|
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi
thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 2
|
Xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
336.40
|
4
|
Đê chắn sóng cảng Chân Mây giai đoạn
2
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
17.50
|
5
|
Đường trục chính kết nối Khu du lịch quốc gia Lăng Cô - Cảnh Dương với Quốc lộ 1A
|
Xã Lộc
Thủy, xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
22.00
|
6
|
Hạ tầng Khu công nghiệp kỹ thuật
cao Chân Mây
|
Xã Lộc
Thủy, huyện Phú Lộc
|
101.00
|
7
|
Dự án giải phóng mặt bằng các khu đất
chứa vật chất nạo vét thi công các bến cảng Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
32.40
|
8
|
Đường trục chính đô thị Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
7.40
|
9
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
1)
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
35.00
|
10
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
3)
|
Xã Lộc
Tiến và Lộc Thủy
|
86.00
|
11
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 4)
|
Xã Lộc
Tiến và Lộc Thủy
|
71.00
|
12
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
5)
|
Xã Lộc
Thủy
|
26.30
|
13
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
6)
|
Xã Lộc
Thủy
|
68.80
|
14
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
7)
|
Xã Lộc
Thủy
|
44.60
|
15
|
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng
thông thường - mỏ đá Phú Gia
|
Xã Lộc
Tiến
|
6.07
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2020
|
|
|
1
|
Khu du lịch sinh thái Bãi Cả
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
120.00
|
2
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh
Viễn Lăng Cô (giai đoạn 2)
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
1.80
|
3
|
Khu NH-03 (Nhà hàng ẩm thực số 03
ven đường Nguyễn Văn)
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0.97
|
4
|
Đường phía Đông đầm Lập An (giai đoạn 2)
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0.70
|
5
|
Khu nghỉ dưỡng Mộc Lan - Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
1.15
|
6
|
Đường nối khu phi thuế quan với Khu
cảng Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
13.50
|
7
|
Khu du lịch Suối Voi (Đã giao đất cho
Ban Quản lý 21,59 ha, còn lại 30,41 ha đang thực hiện giải phóng mặt bằng)
|
Xã Lộc
Tiến
|
30.41
|
8
|
Dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ
tầng Khu công nghiệp La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
50.00
|
9
|
Dự án Tổ hợp
nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô của Công ty cổ phần Công nghiệp chế tạo ô tô
Bách Việt
|
Xã Lộc
Vĩnh, Xã Lộc Tiến
|
60.00
|
10
|
Dự án mở rộng cửa hàng xăng dầu số
17 của Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế
|
Xã Lộc
Tiến
|
0.30
|
11
|
Dự án Nhà máy gia công thạch anh
Chân Mây
|
Xã Lộc
Tiến
|
3.00
|
12
|
Khu liên hợp sản xuất, lắp ráp Kim
Long Motors Huế (điều chỉnh địa điểm)
|
Xã Lộc
Vĩnh, Xã Lộc Tiến
|
193.00
|
13
|
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi
thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. (Đã cho thuê đất 9,0 ha)
|
Xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
42.90
|
14
|
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi
thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1 (đợt 2)
|
Xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
196.70
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng quản lý kinh doanh
trung tâm TMDV kết hợp chợ truyền thống Lăng Cô (đã cho thuê đất 1,15ha)
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0.35
|
2
|
Khu OTT - A7, OTT- A8 (Dự án Khu
nhà ở tại thị trấn Lăng Cô)
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
3.40
|
3
|
Khu nghỉ dưỡng huyền thoại Địa
Trung Hải (phần mở rộng)
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
14.00
|
PHỤ LỤC VIII
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 NHƯNG KHÔNG CÓ
KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích
(ha)
|
I
|
Công trình, dự án trong khu kinh
tế Chân Mây Lăng Cô
|
|
Năm 2020
|
|
|
1
|
Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
71.00
|
II
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
2.1
|
Năm 2018
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49
B
|
Xã
Vinh Hiền
|
1.20
|
2.2
|
Năm 2020
|
|
|
1
|
Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã
Lộc Sơn Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
11.70
|
2
|
Khu TĐC Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa
An, xã Lộc Bình
|
Xã Lộc
Bình
|
2.50
|
III
|
Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
3.1
|
Năm 2018
|
|
1
|
Khu quy hoạch TDC đường Quốc lộ 49
B
|
Xã
Vinh Hiền
|
1.20
|
3.2
|
Năm 2019
|
|
|
1
|
Đường trục chính đô thị Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
7.40
|
2
|
Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã
Lộc Sơn Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân cư đô thị La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
11.70
|
3.3
|
Năm 2020
|
|
|
1
|
Khu TĐC Lã Lã thôn Hòa An, thôn Hòa
An, xã Lộc Bình
|
Xã Lộc
Bình
|
2.50
|
IV
|
Danh mục công trình, dự án do
huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất
|
4.1
|
Năm 2018
|
|
|
1
|
Điểm dân cư xen ghép trạm y tế xã Lộc
An
|
Xã Lộc
An
|
0.06
|
2
|
Đất xen ghép trên địa bàn TT Phú Lộc
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
2.27
|
3
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc
Tiến
|
1.06
|
4
|
Đất xen ghép trên địa bàn thị trấn
Lăng Cô
|
Thị
Trấn Lăng Cô
|
1.00
|
5
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh
Hưng
|
Xã
Vinh Hưng
|
1.44
|
6
|
Đất thương mại dịch vụ (điểm vui
chơi giải trí cho trẻ em) của hộ gia đình cá nhân. (Đã giải phóng mặt bằng)
|
Xã Lộc
Bổn
|
0.25
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Hiền
Hòa, xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
0.08
|
8
|
Nhà điều hành phục vụ cho cơ sở
đóng tàu Hiền An 1, xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
0.27
|
9
|
Đất thương mại dịch vụ (Điểm vui
chơi giải trí cho trẻ em)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0.25
|
10
|
Dự án khai thác đá khối khối Gabro
để chế biến đá ốp lát tại thôn Quê Chữ (công ty cổ phần khai thác đá Thừa
Thiên Huế)
|
Xã Lộc
Điền
|
7.15
|
11
|
Trạm dừng nghỉ Phá Tam Giang
|
Xã Lộc
Điền
|
3.38
|
12
|
Xử Lý sạt lở sông Bù Lu đoạn qua
thôn Cảnh Dương
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
2.64
|
4.2
|
Năm 2019
|
|
|
|
Điểm thương mại dịch vụ
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0.08
|
4.3
|
Năm 2020
|
|
|
|
Khu tái định cư Lộc Trì
|
Xã Lộc
Trì
|
0.14
|
Quyết định 403/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 403/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/02/2021 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.583
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|