Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 430/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Gia Lộc tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
430/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:
04/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 430/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
04 tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
GIA LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng
11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Lộc, với các nội dung chủ yếu
sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Gia Tân
Hồng Hưng
Lê Lợi
Gia Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
9.971,14
350,57
541,99
644,29
462,61
1
Đất nông nghiệp
6.130,99
206,45
276,14
426,00
313,16
1.1
Đất trồng lúa
4.352,78
142,75
185,43
271,09
252,10
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
4.352,78
142,75
185,43
271,09
252,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
92,38
1,63
0,66
17,45
3,61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
447,58
23,56
35,68
36,11
23,78
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.226,52
38,50
52,76
101,35
33,67
1.9
Đất nông nghiệp khác
11,74
1,60
2
Đất phi nông nghiệp
3.840,14
144,12
265,85
218,30
149,45
2.1
Đất quốc phòng
2,49
2.2
Đất an ninh
1,32
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
198,00
66,06
2.5
Đất cụm công nghiệp
55,00
20,84
2.6
Đất thương mại dịch vụ
49,97
1,64
19,15
0,21
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
99,89
15,76
16,15
14,38
0,89
2.9
Đất phát triển hạ tầng
1.714,18
60,87
81,42
107,34
95,13
Đất giao thông
1.171,21
33,62
56,14
77,59
66,63
Đất thuỷ lợi
412,01
15,25
19,36
25,42
21,15
Đất công trình năng lượng
9,93
5,45
0,04
0,09
1,22
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,64
0,02
0,01
0,14
0,01
Đất cơ sở văn hoá
14,29
0,60
0,72
0,47
0,35
Đất cơ sở y tế
11,43
0,22
0,11
0,32
0,16
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
60,18
5,20
2,87
2,09
3,86
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
29,90
0,52
1,77
1,10
1,56
Đất chợ
4,60
0,39
0,13
0,19
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
11,92
0,31
0,53
0,49
0,43
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.008,09
43,90
49,58
53,73
40,28
2.14
Đất ở tại đô thị
115,91
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
16,53
1,63
0,48
0,33
0,51
2.16
Đất xd trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
5,72
0,66
0,17
0,04
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
26,34
0,75
0,82
1,81
2,23
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
113,41
6,00
6,97
5,94
5,45
2.20
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
0,95
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
29,02
6,98
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
9,63
0,48
0,19
0,45
0,91
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
369,12
4,11
3,09
33,20
3,40
2.25
Đất có mặt nước chuyên dụng
10,54
1,03
0,18
0,59
0,01
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
2,10
3
Đất chưa sử dụng
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Quang Minh
Nhật Tân
Đức Xương
Hoàng Diệu
Yết Kiêu
(1)
(2)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG DIỆN TÍCH
398,05
363,46
555,08
751,67
1.153,04
1
Đất nông nghiệp
237,58
251,28
370,33
479,40
716,86
1.1
Đất trồng lúa
170,82
195,29
284,09
346,75
498,33
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
170,82
195,29
284,09
346,75
498,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
12,99
8,28
3,43
2,92
5,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,59
12,02
31,95
55,77
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
52,19
43,51
69,97
97,79
153,98
1.9
Đất nông nghiệp khác
4,21
0,82
3,17
2
Đất phi nông nghiệp
160,47
112,18
184,75
272,27
436,18
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
0,05
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
18,70
2.5
Đất cụm công nghiệp
5,00
2.6
Đất thương mại dịch vụ
2,61
1,20
10,22
0,03
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
3,59
9,98
0,52
5,83
2.9
Đất phát triển hạ tầng
86,00
53,31
80,24
146,49
181,55
Đất giao thông
56,18
36,20
51,64
98,78
119,64
Đất thuỷ lợi
23,00
13,62
25,59
40,81
51,53
Đất công trình năng lượng
0,05
0,10
0,08
0,33
0,11
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,02
0,02
0,02
0,02
0,06
Đất cơ sở văn hoá
0,85
0,04
0,82
0,65
1,29
Đất cơ sở y tế
0,46
0,15
0,25
0,48
0,56
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
2,88
2,11
1,78
2,51
5,21
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
2,18
0,96
0,04
2,84
2,83
Đất chợ
0,37
0,10
0,06
0,30
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,85
0,31
0,47
0,57
2,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
56,64
42,00
60,42
69,64
135,03
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,34
0,80
0,86
1,06
1,52
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
1,39
1,84
0,58
4,31
2,03
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
6,70
7,71
5,01
9,66
11,77
2.20
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2,08
3,87
6,62
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,12
0,42
0,10
1,16
2,13
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
5,70
21,94
8,66
82,35
2.25
Đất có mặt nước chuyên dụng
0,09
0,08
1,10
0,26
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
0,09
3
Đất chưa sử dụng
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phạm Trấn
Tân Tiến
Thống Kênh
Toàn Thắng
Đoàn Thượng
(1)
(2)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
561,02
268,40
608,16
504,96
556,76
1
Đất nông nghiệp
376,82
176,68
391,28
272,15
341,38
1.1
Đất trồng lúa
247,72
105,84
297,66
211,76
225,71
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
247,72
105,84
297,66
211,76
225,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4,44
1,94
3,77
2,44
18,66
1.3
Đất trồng cây lâu năm
23,84
31,48
31,34
20,45
6,81
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
100,81
37,42
58,51
37,50
88,26
1.9
Đất nông nghiệp khác
1,95
2
Đất phi nông nghiệp
184,20
91,73
216,88
232,81
215,38
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
53,75
2.5
Đất cụm công nghiệp
15,25
13,91
2.6
Đất thương mại dịch vụ
0,03
0,15
0,23
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2,61
3,52
5,60
11,25
2.9
Đất phát triển hạ tầng
67,17
38,93
86,28
92,51
78,99
Đất giao thông
44,04
27,10
55,15
67,05
44,11
Đất thuỷ lợi
18,26
7,41
26,07
20,14
26,68
Đất công trình năng lượng
0,02
0,02
0,01
0,12
0,19
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,04
0,03
0,02
0,03
0,04
Đất cơ sở văn hoá
0,80
0,23
0,58
0,36
0,79
Đất cơ sở y tế
0,19
0,11
0,15
0,21
0,09
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
2,60
1,33
2,55
2,51
4,98
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
1,03
2,22
1,52
1,76
1,95
Đất chợ
0,18
0,47
0,23
0,33
0,14
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,22
0,29
1,02
0,70
0,33
2.13
Đất ở tại nông thôn
74,05
31,86
52,09
55,83
65,94
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,25
0,52
0,67
1,06
0,55
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,11
0,04
1,42
0,15
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
1,94
0,35
0,65
1,00
0,62
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
4,98
3,81
4,01
5,39
4,51
2.20
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
0,95
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,15
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,28
0,13
0,50
0,68
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
32,37
12,13
69,93
38,18
2.25
Đất có mặt nước chuyên dụng
0,19
0,59
0,07
0,12
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
0,18
3
Đất chưa sử dụng
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Đồng Quang
Gia Lương
Thống Nhất
Thị trấn
(1)
(2)
(18)
(19)
(20)
(21)
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
520,99
350,22
612,85
767,01
1
Đất nông nghiệp
340,31
228,35
416,10
310,72
1.1
Đất trồng lúa
218,93
127,86
315,65
254,99
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
218,93
127,86
315,65
254,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,57
0,46
2,20
0,33
1.3
Đất trồng cây lâu năm
20,63
55,25
17,85
19,47
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
99,19
44,78
80,40
35,94
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
180,67
121,87
196,75
456,29
2.1
Đất quốc phòng
2,49
2.2
Đất an ninh
0,91
2.3
Đất khu công nghiệp
59,49
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại dịch vụ
0,75
7,04
6,71
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
4,11
0,73
4,97
2.9
Đất phát triển hạ tầng
65,48
50,84
106,44
235,20
Đất giao thông
42,71
33,96
77,32
183,33
Đất thuỷ lợi
18,25
10,50
22,44
26,52
Đất công trình năng lượng
0,22
1,21
0,32
0,32
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,03
0,02
0,02
0,08
Đất cơ sở văn hoá
0,65
0,56
1,42
3,10
Đất cơ sở y tế
0,25
0,20
0,52
7,00
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
3,15
2,04
2,51
10,00
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
0,22
2,33
1,72
3,34
Đất chợ
0,02
0,15
1,52
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,60
0,21
1,28
1,25
2.13
Đất ở tại nông thôn
65,66
46,66
64,78
2.14
Đất ở tại đô thị
115,91
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,81
0,62
0,77
3,76
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,01
0,03
3,05
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2,57
0,96
1,71
0,78
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
5,36
3,27
5,51
11,36
2.20
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
1,68
7,64
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,25
0,51
0,92
0,39
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
27,18
11,71
13,60
1,57
2.25
Đất có mặt nước chuyên dụng
5,19
0,02
1,01
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
1,02
0,81
3
Đất chưa sử dụng
b) Kế hoạch thu hồi năm 2021
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích thu hồi
Phân theo đơn vị hành chính
Gia Tân
Hồng Hưng
Lê Lợi
Gia Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp
384,97
27,18
72,23
0,50
3,00
1.1
Đất trồng lúa
363,36
24,39
69,48
0,20
2,69
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
363,36
24,39
69,48
0,20
2,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,22
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
6,76
1,84
0,47
0,30
0,30
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
14,63
0,95
2,28
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
21,61
9,60
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
5,84
2,10
0,05
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
43,27
4,14
6,10
0,10
0,54
2.1
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,61
2.13
Đất ở tại nông thôn
0,55
0,12
2.14
Đất ở tại đô thị
0,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,03
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,04
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,28
0,07
2.2
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,23
0,18
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Quang Minh
Nhật Tân
Đức Xương
Hoàng Diệu
Yết Kiêu
(1)
(2)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
14,48
1,29
11,39
3,50
30,03
1.1
Đất trồng lúa
14,18
0,38
10,69
2,97
28,14
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
14,18
0,38
10,69
2,97
28,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,30
0,23
0,30
0,33
0,33
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,68
0,20
0,20
1,56
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
12,01
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
3,22
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,45
0,02
0,87
1,69
3,78
2.1
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,49
2.13
Đất ở tại nông thôn
0,43
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,06
0,09
0,03
2.2
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,05
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Phạm Trấn
Tân Tiến
Thống Kênh
Toàn Thắng
Đoàn Thượng
(1)
(2)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
2,92
4,74
3,47
73,33
18,24
1.1
Đất trồng lúa
2,52
4,16
3,07
68,85
18,21
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
2,52
4,16
3,07
68,85
18,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,40
0,40
0,40
0,03
0,03
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,18
4,45
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,10
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,62
0,69
0,55
6,93
1,28
2.1
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,08
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.2
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Đồng Quang
Gia Lương
Thống Nhất
Thị trấn
(1)
(2)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
11,83
3,50
1,50
101,84
1.1
Đất trồng lúa
10,77
3,20
1,11
98,35
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
10,77
3,20
1,11
98,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,30
0,30
0,32
0,18
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,76
0,07
3,30
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất khu chế xuất
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,37
2.8
Đất cho hoạt động khoáng sản
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,98
0,20
14,33
2.1
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.13
Đất ở tại nông thôn
2.14
Đất ở tại đô thị
0,10
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,03
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Gia Tân
Hồng Hưng
Lê Lợi
Gia Khánh
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG
465,60
32,05
96,42
5,25
3,25
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
456,76
31,58
96,42
5,25
3,17
Đất lúa chuyển sang đất phi
nông nghiệp
423,18
28,79
92,21
2,31
2,86
Đất trồng cây hàng năm khác
0,47
0,01
Đất trồng cây lâu năm
7,94
1,84
1,10
0,30
0,30
Đất nuôi trồng thủy sản
25,17
0,95
3,11
2,64
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
8,84
0,47
0,08
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Quang Minh
Nhật Tân
Đức Xương
Hoàng Diệu
Yết Kiêu
(1)
(2)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
TỔNG
16,75
1,31
20,47
3,50
33,31
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
16,49
1,29
20,47
3,50
33,31
Đất lúa chuyển sang đất phi
nông nghiệp
15,56
0,38
16,37
2,97
31,42
Đất trồng cây hàng năm khác
0,10
0,20
Đất trồng cây lâu năm
0,30
0,23
0,30
0,33
0,33
Đất nuôi trồng thủy sản
0,53
0,68
3,60
0,20
1,56
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
0,26
0,02
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Phạm Trấn
Tân Tiến
Thống Kênh
Toàn Thắng
Đoàn Thượng
(1)
(2)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG
4,77
7,43
4,17
80,18
24,53
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
4,07
7,17
3,62
78,56
24,37
Đất lúa chuyển sang đất phi
nông nghiệp
3,61
5,42
3,07
74,08
24,34
Đất trồng cây hàng năm khác
0,15
Đất trồng cây lâu năm
0,46
0,58
0,40
0,03
0,03
Đất nuôi trồng thủy sản
1,17
4,45
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
0,70
0,26
0,55
1,62
0,16
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Đồng Quang
Gia Lương
Thống Nhất
Thị trấn
(1)
(2)
(18)
(19)
(20)
(21)
TỔNG
13,41
3,50
1,50
113,80
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
12,91
3,50
1,50
109,58
Đất lúa chuyển sang đất phi
nông nghiệp
10,77
3,20
1,11
104,71
Đất trồng cây hàng năm khác
0,01
Đất trồng cây lâu năm
0,61
0,30
0,32
0,18
Đất nuôi trồng thủy sản
1,53
0,07
4,68
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
0,50
4,22
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 của huyện Gia Lộc theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 02 tháng 02
năm 2021.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Gia Lộc
có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm
quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
Quyết định 430/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 430/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/02/2021 của huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
937
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng