Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 868/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương

Số hiệu: 868/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành: 17/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 868/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 17 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN THANH MIỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 190/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Miện, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

12.345,49

959,75

499,36

507,85

971,52

578,22

1

Đất nông nghiệp

7.916,03

436,03

332,46

354,59

714,76

341,92

1.1

Đất trồng lúa

5.895,29

327,29

284,25

126,09

609,96

272,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.895,29

327,29

284,25

126,09

609,96

272,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

247,46

7,79

3,40

132,78

-

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

686,64

43,67

14,82

19,88

53,55

25,62

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.041,20

57,25

29,27

69,48

44,13

41,48

1.5

Đất nông nghiệp khác

45,44

0,03

0,72

6,36

7,12

1,24

2

Đất phi nông nghiệp

4.429,46

523,72

166,90

153,26

256,76

236,30

2.1

Đất quốc phòng

8,03

3,96

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

0,82

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

195,94

-

-

-

-

51,99

2.4

Đất thương mại dịch vụ

23,33

13,35

0,50

-

-

0,57

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

37,58

7,79

0,67

0,15

1,19

2,67

2.6

Đất phát triển hạ tầng

2.342,73

258,90

94,10

66,70

131,08

99,23

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

16,50

5,27

0,20

0,55

0,63

0,57

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,61

3,27

0,07

0,28

0,24

0,17

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

80,91

16,04

2,91

2,18

5,77

5,46

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

48,17

6,98

3,22

1,69

2,68

1,79

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0,08

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

1.468,05

166,56

67,85

46,36

89,19

66,75

 

Đất thủy lợi

707,53

56,93

19,44

15,34

32,28

22,90

 

Đất công trình năng lượng

4,79

1,07

0,22

0,10

0,03

0,23

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,67

0,25

-

0,02

0,04

0,03

 

Đất chợ

8,42

2,53

0,19

0,18

0,22

1,33

 

Đất công trình công cộng khác

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

5,60

0,14

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

6,87

-

1,03

0,50

0,29

0,45

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

17,86

0,87

0,73

1,21

1,46

0,76

2.10

Đất ở tại nông thôn

964,00

-

51,01

50,88

72,98

57,43

2.11

Đất ở tại đô thị

141,60

141,60

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,71

8,47

0,88

0,46

1,13

0,51

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2,09

0,10

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

26,41

1,75

3,38

1,60

3,16

1,57

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

150,44

16,38

5,70

8,73

10,48

7,18

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

9,23

7,60

0,60

-

-

1,03

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,64

0,60

-

0,20

0,83

0,16

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

327,27

37,39

7,79

8,94

27,98

6,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

141,26

24,82

0,46

13,89

6,18

5,80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,05

-

0,05

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

Xã Lê Hồng

Xã Tứ Cường

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

914,32

750,82

690,16

762,97

922,63

925,46

1

Đất nông nghiệp

610,68

540,46

434,35

522,98

616,75

578,36

1.1

Đất trồng lúa

570,07

431,28

363,84

337,36

485,91

490,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

570,07

431,28

363,84

337,36

485,91

490,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,68

21,90

5,93

1,20

0,25

0,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19,41

42,67

19,10

37,48

59,94

21,68

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

20,41

41,99

42,06

145,91

69,41

65,52

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,11

2,62

3,42

1,03

1,24

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

303,64

210,36

255,81

239,99

305,88

347,10

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

4,02

2.2

Đất an ninh

0,06

-

-

-

-

0,69

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

12,30

2.4

Đất thương mại dịch vụ

-

0,72

0,29

-

-

0,84

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,05

0,68

1,19

0,08

0,61

7,09

2.6

Đất phát triển hạ tầng

208,74

111,97

172,51

139,28

196,35

209,72

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,70

0,98

0,98

0,78

1,64

0,51

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,28

0,35

0,12

0,21

0,72

0,58

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

5,16

3,81

6,12

2,84

1,95

6,91

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,64

4,14

3,46

1,51

3,50

1,54

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

109,63

60,91

121,05

80,76

105,31

146,16

 

Đất thủy lợi

89,95

41,21

40,33

52,45

82,71

53,16

 

Đất công trình năng lượng

0,07

0,02

0,28

0,43

0,34

0,62

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,07

0,03

0,03

0,02

0,03

0,02

 

Đất chợ

0,24

0,52

0,14

0,28

0,15

0,22

 

Đất công trình công cộng khác

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,72

0,47

0,68

0,58

0,24

0,89

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,15

1,70

0,53

1,36

1,80

0,91

2.10

Đất ở tại nông thôn

65,60

65,24

56,79

60,99

59,13

80,88

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,97

1,11

0,63

0,42

1,29

0,93

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,43

-

0,05

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

0,29

0,53

1,72

2,63

3,74

0,33

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

9,45

7,12

8,53

9,97

10,57

7,20

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,27

0,21

0,52

0,26

0,60

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

6,13

20,61

2,70

22,74

27,67

20,93

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,78

-

9,67

1,68

3,88

0,32

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Hồng Phong

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

868,98

594,70

550,51

514,40

666,88

666,96

1

Đất nông nghiệp

578,43

329,14

374,95

326,63

423,18

400,36

1.1

Đất trồng lúa

376,65

237,80

244,79

200,37

286,01

250,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

376,65

237,80

244,79

200,37

286,01

250,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,62

4,19

0,39

1,42

13,11

45,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

49,89

34,67

52,10

69,22

50,29

72,65

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

144,27

41,59

77,11

48,39

70,97

31,96

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

10,89

0,56

7,23

2,80

0,03

2

Đất phi nông nghiệp

290,55

265,56

175,56

187,77

243,70

266,60

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

0,05

-

2.2

Đất an ninh

0,07

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

20,32

84,41

-

-

26,92

-

2.4

Đất thương mại dịch vụ

0,90

5,71

0,13

0,32

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,07

1,40

0,68

0,32

0,03

6,91

2.6

Đất phát triển hạ tầng

129,94

98,28

106,62

105,82

113,94

99,55

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,57

0,45

0,86

0,78

0,39

0,64

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,26

0,31

0,17

0,25

0,12

0,21

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

6,08

2,77

2,20

2,32

4,75

3,64

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,69

2,51

1,30

0,41

6,46

2,65

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

-

0,08

 

Đất giao thông

84,53

73,50

65,64

59,44

72,42

51,99

 

Đất thủy lợi

35,69

18,61

36,14

42,32

29,26

38,81

 

Đất công trình năng lượng

0,79

0,13

0,05

0,10

0,21

0,10

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

-

0,02

0,03

0,02

0,04

 

Đất chợ

0,31

-

0,24

0,17

0,31

1,39

 

Đất công trình công cộng khác

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

5,46

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,22

0,19

0,24

0,21

0,16

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,47

0,43

2,02

1,20

0,27

0,99

2.10

Đất ở tại nông thôn

66,24

42,71

53,83

39,63

76,23

64,43

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,69

2,25

0,58

1,18

0,40

0,81

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,50

-

-

-

0,01

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

2,61

0,70

0,40

0,63

0,33

1,04

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

11,11

7,08

7,43

5,99

9,18

8,34

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,03

0,09

0,27

0,19

0,73

0,63

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

34,63

20,53

3,05

10,13

7,60

61,50

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

21,75

1,78

0,31

16,69

7,85

22,40

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

b) Kế hoạch thu hồi năm 2021

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

1

Đất nông nghiệp

449,09

116,71

12,82

11,94

5,27

28,24

1.1

Đất trồng lúa

399,29

111,14

12,06

9,38

4,97

22,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

399,29

111,14

12,06

9,38

4,97

22,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,60

0,13

0,14

1,10

-

0,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

20,18

1,69

0,23

0,96

0,22

2,47

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

21,77

3,57

0,39

0,50

0,08

2,29

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,25

0,18

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

34,75

12,97

1,00

3,06

0,03

0,66

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,76

0,76

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

26,19

10,39

0,93

2,96

0,03

0,56

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,14

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

0,87

0,81

-

0,06

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

11,07

3,69

0,44

1,75

0,03

0,35

 

Đất thủy lợi

14,08

5,88

0,49

1,15

-

0,21

 

Đất công trình năng lượng

0,02

0,01

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

0,01

-

-

-

-

-

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

3,15

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

0,78

0,78

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

0,22

0,06

0,07

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,61

0,39

-

-

-

0,10

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,04

0,59

-

0,10

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

Xã Lê Hồng

Xã Tứ Cường

1

Đất nông nghiệp

26,53

12,85

49,23

1,28

23,29

48,94

1.1

Đất trồng lúa

24,38

11,80

39,61

0,08

18,18

42,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

24,38

11,80

39,61

0,08

18,18

42,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,50

-

2,43

-

0,76

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,23

0,29

3,61

0,17

0,83

3,71

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,42

0,76

3,51

1,03

3,52

2,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

0,07

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

2,11

0,17

4,85

0,09

0,68

1,60

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

0,92

0,17

3,03

0,09

0,07

0,76

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

0,09

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

0,50

0,07

1,00

-

0,02

0,26

 

Đất thủy lợi

0,42

0,10

2,02

-

0,05

0,50

 

Đất công trình năng lượng

-

-

0,01

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

1,19

-

0,98

-

0,11

0,12

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

0,09

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

0,12

-

-

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,63

-

0,50

0,72

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Hồng Phong

1

Đất nông nghiệp

11,48

57,02

22,84

10,06

5,87

4,72

1.1

Đất trồng lúa

10,88

55,08

19,57

8,34

5,57

2,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10,88

55,08

19,57

8,34

5,57

2,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,31

1,44

0,26

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,18

1,58

1,45

0,86

0,20

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,42

0,05

0,38

0,60

0,10

1,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,54

3,70

1,55

1,33

0,19

0,22

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại dịch vụ

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phát triển hạ tầng

0,54

3,70

0,85

0,78

0,19

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

-

-

-

-

0,05

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

 

Đất giao thông

0,38

1,99

0,14

0,23

0,10

0,12

 

Đất thủy lợi

0,16

1,71

0,71

0,54

0,04

0,10

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

0,01

-

-

2.7

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

-

0,20

0,55

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,50

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

TT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Miện

Xã Thanh Tùng

Xã Phạm Kha

Xã Ngô Quyền

Xã Đoàn Tùng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

476,71

131,31

13,31

12,09

5,27

28,48

1.1

Đất trồng lúa

425,09

125,01

12,55

9,38

4,97

23,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

425,09

125,01

12,55

9,38

4,97

23,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

7,75

0,13

0,14

1,25

-

0,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

21,16

1,80

0,23

0,96

0,22

2,54

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

22,43

4,16

0,39

0,50

0,08

2,36

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,28

0,21

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

109,32

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

101,10

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác

8,22

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

11,10

4,61

0,41

2,88

-

0,12

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hồng Quang

Xã Tân Trào

Xã Lam Sơn

Xã Đoàn Kết

Xã Lê Hồng

Xã Tứ Cường

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

28,62

12,85

49,23

1,28

23,29

50,99

1.1

Đất trồng lúa

26,47

11,80

39,61

0,08

18,18

43,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

26,47

11,80

39,61

0,08

18,18

43,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,50

-

2,43

-

0,76

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,23

0,29

3,61

0,17

0,83

4,51

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,42

0,76

3,51

1,03

3,52

2,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

0,07

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

32,00

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

-

-

-

32,00

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

0,60

0,03

1,86

-

0,07

0,10

 

TT

CHỈ TIÊU

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngũ Hùng

Xã Cao Thắng

Xã Chi Lăng Bắc

Xã Chi Lăng Nam

Xã Thanh Giang

Xã Hồng Phong

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

12,83

62,71

22,84

10,30

5,87

5,44

1.1

Đất trồng lúa

12,23

60,77

19,57

8,58

5,57

3,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

12,23

60,77

19,57

8,58

5,57

3,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

-

0,31

1,44

0,26

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,18

1,58

1,45

0,86

0,20

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,42

0,05

0,38

0,60

0,10

1,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

68,00

9,32

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

68,00

1,10

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

8,22

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

-

0,10

0,17

-

-

0,15

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Miện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 09 tháng 3 năm 2021.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Thanh Miện có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đồng thời cập nhật các công trình, dự án chưa có trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện tích hợp vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện, các quy hoạch có liên quan theo quy định của pháp luật để đảm bảo đồng bộ và thống nhất; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Miện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 868/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2021 của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


752

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.193.28
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!