Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 431/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
431/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:
04/02/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 431/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
04 tháng 02 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
BÌNH GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH14 ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng
11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 02 tháng 02 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Giang, với các nội dung chủ
yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Kẻ Sặt
Bình Minh
Bình Xuyên
Cổ Bì
Hồng Khê
(1)
(2)
(3)=(4)+...+(…)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10.614,51
301,98
417,58
864,40
717,90
713,88
1
Đất nông nghiệp
6.537,60
99,71
238,49
496,50
497,98
528,01
1.1
Đất trồng lúa
4.713,76
70,96
196,44
399,26
334,46
332,19
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
4.713,76
70,96
196,44
399,26
334,46
332,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
73,79
17,00
0,90
1,62
2,84
9,94
1.3
Đất trồng cây lâu năm
784,22
9,11
8,61
36,24
64,79
71,97
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
861,08
2,64
25,29
40,82
95,88
113,91
1.5
Đất nông nghiệp khác
104,76
-
7,24
18,56
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
4.076,91
202,26
179,10
367,90
219,92
185,87
2.1
Đất quốc phòng
19,04
2,97
0,01
-
-
-
2.2
Đất an ninh
0,66
0,62
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
667,84
-
1,56
130,09
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
106,17
13,24
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
19,94
4,25
0,20
0,48
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
91,77
5,75
7,14
20,33
0,87
3,37
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.710,56
69,89
86,11
97,35
129,41
95,71
-
Đất giao thông
1.154,96
50,09
58,61
59,83
87,24
58,46
-
Đất thủy lợi
452,78
8,38
18,77
30,55
38,26
33,24
-
Đất công trình năng lượng
1,50
0,06
0,02
0,01
0,06
0,04
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,99
0,25
0,05
0,04
0,09
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,03
2,03
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
5,85
0,29
2,16
0,60
0,14
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
53,92
4,77
4,60
2,83
1,91
2,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
31,14
2,37
1,90
3,25
1,40
1,46
-
Đất chợ
2,33
1,14
-
-
0,14
0,04
-
Đất chuyên dùng khác
5,06
0,50
-
0,23
0,17
-
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
0,65
-
-
-
-
-
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
13,06
1,98
0,42
0,77
0,54
1,16
2.10
Đất ở tại nông thôn
884,41
-
62,07
89,06
56,25
60,24
2.11
Đất ở tại đô thị
74,53
74,53
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
15,76
3,37
0,62
0,37
1,05
0,70
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,95
0,48
-
0,14
0,01
-
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
28,82
6,28
0,63
1,63
0,86
1,50
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
177,28
4,36
7,73
11,11
10,11
8,66
2.17
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
0,08
-
-
-
-
-
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
11,83
0,24
0,39
0,78
0,86
1,31
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
19,81
1,08
5,75
-
-
-
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
11,24
-
0,21
0,84
-
0,21
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
197,75
12,20
5,81
14,58
17,23
12,94
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
24,42
1,01
0,10
0,37
2,74
0,06
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
0,35
-
0,35
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
-
-
-
-
-
-
4
Đất đô thị*
301,98
301,98
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Hùng Thắng
Long Xuyên
Nhân Quyền
Tân Hồng
Tân Việt
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
679,16
522,27
619,39
712,81
629,26
1
Đất nông nghiệp
432,88
344,56
366,15
505,57
441,03
1.1
Đất trồng lúa
209,03
221,22
314,04
427,60
360,61
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
209,03
221,22
314,04
427,60
360,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
7,77
3,24
2,92
1,19
7,42
1.3
Đất trồng cây lâu năm
73,27
27,24
32,23
39,58
19,74
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
142,82
77,24
16,95
26,09
26,42
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
15,62
0,01
11,10
26,84
2
Đất phi nông nghiệp
246,28
177,71
253,24
207,24
188,23
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
2,41
-
2.2
Đất an ninh
-
0,02
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
90,00
-
31,58
0,57
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
16,11
12,65
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
1,74
1,28
0,52
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,09
2,80
0,46
1,44
6,70
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
76,21
70,01
113,37
125,98
98,10
-
Đất giao thông
47,05
48,35
79,59
85,15
61,44
-
Đất thủy lợi
25,02
17,88
26,51
36,17
30,67
-
Đất công trình năng lượng
0,06
0,05
-
0,04
0,05
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,03
0,01
0,02
-
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,16
0,18
0,19
0,15
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
2,69
1,51
2,59
2,23
4,23
-
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
1,12
1,75
2,78
1,26
1,57
-
Đất chợ
0,04
-
0,10
0,83
-
-
Đất chuyên dùng khác
0,04
0,28
1,59
0,15
-
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
-
-
-
0,65
-
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,59
0,72
0,50
0,43
1,59
2.10
Đất ở tại nông thôn
45,76
60,25
53,47
41,45
66,84
2.11
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,56
1,10
0,58
0,67
0,59
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
-
0,06
-
-
0,08
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
0,85
1,24
1,86
1,46
0,63
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
10,91
11,18
13,80
13,32
6,90
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
-
-
-
-
-
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,61
1,01
1,23
0,63
0,74
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
1,19
1,44
0,22
0,10
0,62
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
1,78
0,54
0,41
0,66
0,07
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
16,48
25,18
9,11
3,94
4,96
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,25
0,43
9,24
0,36
0,42
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
-
-
-
-
-
4
Đất đô thị*
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Thái Dương
Thái Hòa
Thái Học
Thúc Kháng
Vĩnh Hồng
Vĩnh Hưng
(1)
(2)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
714,94
786,06
621,13
810,27
860,34
643,15
1
Đất nông nghiệp
476,21
389,48
328,06
563,57
545,06
284,36
1.1
Đất trồng lúa
369,95
290,93
225,72
441,26
369,36
150,72
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
369,95
290,93
225,72
441,26
369,36
150,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,59
0,13
2,16
2,24
8,61
4,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
56,04
61,70
53,59
83,84
86,63
59,64
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
40,66
36,72
46,34
33,36
77,00
58,93
1.5
Đất nông nghiệp khác
7,97
-
0,25
2,85
3,46
10,85
2
Đất phi nông nghiệp
238,73
396,58
293,07
246,71
315,29
358,79
2.1
Đất quốc phòng
3,95
-
0,18
-
-
9,52
2.2
Đất an ninh
-
-
0,02
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
4,04
209,96
75,47
-
60,00
64,57
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
4,39
23,20
36,58
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
0,37
0,50
-
10,60
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
6,67
0,50
4,63
0,77
8,57
21,68
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
143,93
121,39
122,53
149,10
115,07
96,41
-
Đất giao thông
90,90
83,41
89,79
101,09
77,53
76,42
-
Đất thủy lợi
48,78
33,53
21,54
43,23
31,20
9,05
-
Đất công trình năng lượng
0,02
0,03
0,25
0,01
0,75
0,05
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,03
0,04
0,25
0,04
0,02
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,30
0,10
0,19
0,18
0,49
0,32
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
1,91
2,46
8,94
2,20
2,20
6,73
-
Đất xây dựng cơ sở thể
thao
1,80
1,82
0,98
2,17
2,88
2,63
-
Đất chợ
-
-
-
-
-
0,04
-
Đất chuyên dùng khác
0,19
-
0,60
0,17
-
1,14
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,56
0,47
0,20
1,56
0,78
0,79
2.10
Đất ở tại nông thôn
43,47
50,57
59,84
49,03
83,40
62,71
2.11
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,51
0,48
0,42
0,35
1,05
3,34
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
-
-
-
-
0,18
-
2.14
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
1,68
3,08
2,45
1,11
1,35
2,21
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
9,25
8,92
10,94
22,01
14,19
13,89
2.17
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
-
-
-
0,08
-
-
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,37
0,38
0,91
0,31
1,20
0,85
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
-
-
2,48
-
0,83
6,10
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,91
0,58
0,82
1,56
1,43
1,22
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
23,24
-
11,38
15,07
1,31
24,32
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,16
0,25
0,43
0,87
2,73
4,00
2.23
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
-
-
-
-
-
-
4
Đất đô thị*
b) Kế hoạch thu hồi năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Kẻ Sặt
Bình Minh
Bình Xuyên
Cổ Bì
Hồng Khê
(1)
(2)
(3)=(4)+... +(…)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
766,11
6,28
34,20
127,42
1,62
3,88
1.1
Đất trồng lúa
743,91
6,13
33,49
124,48
1,62
3,86
Đất chuyên trồng lúa nước
743,91
6,13
33,49
124,48
1,62
3,86
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,07
0,05
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
4,95
-
0,19
-
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
14,91
0,10
0,52
0,71
-
0,02
1.5
Đất nông nghiệp khác
2,27
-
-
2,23
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
152,51
1,11
1,66
18,56
0,43
1,12
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp
0,41
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
141,27
0,52
1,65
16,28
0,43
1,12
-
Đất giao thông
81,95
0,16
1,18
10,80
0,33
0,33
-
Đất thuỷ lợi
58,92
0,24
0,47
5,48
0,10
0,79
-
Đất công trình năng lượng
0,01
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hoá
0,12
0,12
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
0,04
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục, thể
thao
0,23
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất di tích lịch sử - văn hóa
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1,10
0,35
-
0,51
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
1,91
-
-
-
-
-
2.12
Đất ở tại đô thị
0,09
0,09
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
0,09
-
-
-
-
-
2.17
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
5,16
-
0,01
1,77
-
-
2.18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,50
-
-
-
-
-
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch
1,66
0,15
-
-
-
-
2.23
Đất mặt nước chuyên dùng
0,32
-
-
-
-
-
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Hùng Thắng
Long Xuyên
Nhân Quyền
Tân Hồng
Tân Việt
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
79,71
18,06
37,52
4,21
6,71
1.1
Đất trồng lúa
78,30
18,06
37,13
3,65
6,71
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
78,30
18,06
37,13
3,65
6,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,02
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
-
-
0,11
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1,39
-
0,28
0,56
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
29,27
2,01
3,68
0,08
0,80
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
-
-
0,41
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
29,27
1,75
2,97
0,08
0,80
-
Đất giao thông
15,02
0,96
2,06
0,07
0,50
-
Đất thuỷ lợi
14,25
0,55
0,91
0,01
0,30
-
Đất công trình năng lượng
-
0,01
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hoá
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục, thể
thao
-
0,23
-
-
-
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
-
-
-
-
-
2.9
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
-
0,10
0,23
-
-
2.12
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
-
-
-
-
-
2.17
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
-
0,16
0,07
-
-
2.18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
-
-
-
-
-
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
-
-
-
-
-
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
-
-
-
-
-
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
-
-
-
-
-
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
-
-
-
-
-
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
-
-
-
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Thái Dương
Thái Hòa
Thái Học
Thúc Kháng
Vĩnh Hồng
Vĩnh Hưng
(1)
(2)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
4,17
186,03
99,66
8,13
61,39
87,12
1.1
Đất trồng lúa
4,17
185,14
97,76
7,83
57,92
77,66
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
4,17
185,14
97,76
7,83
57,92
77,66
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
-
0,10
0,76
-
3,34
0,45
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
-
0,79
1,14
0,30
0,09
9,01
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
0,04
-
2
Đất phi nông nghiệp
1,38
28,85
14,18
1,91
21,41
26,06
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1,38
26,07
13,06
1,91
20,32
23,66
-
Đất giao thông
0,50
13,96
10,66
0,86
11,43
13,13
-
Đất thuỷ lợi
0,88
12,11
2,40
1,05
8,89
10,49
-
Đất công trình năng lượng
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hoá
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
-
-
-
-
-
0,04
-
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở thể dục, thể
thao
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở nghiên cứu khoa
học
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở về dịch vụ xã hội
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
0,12
0,12
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
-
0,17
-
-
1,09
0,32
2.12
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất cơ sở tôn giáo
-
-
-
-
-
0,09
2.17
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
-
2,49
0,50
-
-
0,16
2.18
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sinh hoạt cộng đồng
-
-
0,50
-
-
-
2.20
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất cơ sở tín ngưỡng
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
-
-
-
-
-
1,51
2.23
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
-
-
-
0,32
2.24
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2021
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Kẻ Sặt
Bình Minh
Bình Xuyên
Cổ Bì
(1)
(2)
(3)=(4)+(…)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
806,50
6,78
34,75
136,58
1,62
1.1
Đất trồng lúa
783,31
6,63
34,04
133,64
1,62
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
783,31
6,63
34,04
133,64
1,62
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,15
0,05
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
4,98
-
0,19
-
-
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
15,79
0,10
0,52
0,71
-
1.5
Đất nông nghiệp khác
2,27
-
-
2,23
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
8,40
-
-
-
-
Trong đó:
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
5,00
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
2,78
2.3
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
0,57
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
0,05
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
17,77
0,40
1,66
1,27
0,43
4
Chuyển đổi nội bộ trong đất
phi nông nghiệp
155,76
1,11
1,66
19,48
0,43
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Hồng Khê
Hùng Thắng
Long Xuyên
Nhân Quyền
(1)
(2)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
5,38
79,71
19,45
37,72
1.1
Đất trồng lúa
5,36
78,30
19,45
37,33
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
5,36
78,30
19,45
37,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
-
0,02
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
-
-
-
0,11
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,02
1,39
-
0,28
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
2.3
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
1,12
0,60
1,57
0,27
4
Chuyển đổi nội bộ trong đất
phi nông nghiệp
1,22
29,27
2,23
3,68
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tân Hồng
Tân Việt
Thái Dương
Thái Hòa
(1)
(2)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
4,70
9,46
9,62
186,53
1.1
Đất trồng lúa
4,05
8,66
9,62
185,64
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
4,05
8,66
9,62
185,64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
-
0,08
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
-
0,03
-
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,65
0,69
-
0,79
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
2.3
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,02
0,80
0,24
0,33
4
Chuyển đổi nội bộ trong đất
phi nông nghiệp
0,19
0,97
1,93
28,85
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thái Học
Thúc Kháng
Vĩnh Hồng
Vĩnh Hưng
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
99,89
8,13
65,49
100,69
1.1
Đất trồng lúa
97,99
7,83
62,02
91,13
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
97,99
7,83
62,02
91,13
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,76
-
3,34
0,45
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1,14
0,30
0,09
9,11
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
0,04
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,00
-
3,40
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
5,00
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
2,78
2.3
Đất trồng cây lâu năm chuyển
sang đất nông nghiệp khác
0,57
2.4
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
0,05
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
2,79
1,11
1,47
3,69
4
Chuyển đổi nội bộ trong đất
phi nông nghiệp
14,18
1,91
21,81
26,84
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử
dụng đất năm 2021 của huyện Bình Giang theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 02 tháng
02 năm 2021.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Bình
Giang có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự,
thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi
trường) theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TTCNTT (Văn phòng UBND tỉnh);
- Lưu: VT.NNTNMT (Hoàn 15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
Quyết định 431/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 431/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/02/2021 của huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
868
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng