KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1254/KTNN-CĐ
V/v
hướng dẫn thực hiện và sửa đổi tạm thời một số mẫu biểu hồ sơ kiểm toán
|
Hà Nội, ngày 05
tháng 9 năm 2018
|
Kính gửi: Các đơn vị trực
thuộc Kiểm toán nhà nước
Để đảm bảo phù hợp với tình hình thực tiễn và
Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Kiểm toán nhà nước hướng dẫn thực hiện và sửa
đổi một số quy định của Hệ thống mẫu biểu hồ sơ kiểm toán ban hành kèm theo
Quyết định số 06/2016/QĐ-KTNN ngày 02/11/2016 của Tổng Kiểm toán nhà nước như
sau:
I. LĨNH VỰC KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH BỘ, NGÀNH
Mẫu 01/BCKT-NSBN (Báo cáo kiểm toán việc
quản lý, sử dụng tài chính, tài sản nhà nước năm… của Bộ/ngành)
- Phần cuối của Báo cáo kiểm toán và Phụ lục
số 01b/BCKT-NSBN thực hiện theo Khoản 2 Mục IX của văn bản này.
- Các nội dung, phụ lục khác thực hiện theo
Quyết định số 06/2016/QĐ-KTNN.
II. LĨNH VỰC KIỂM TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
1. Mẫu số 01/ĐCKS-NSĐP (Đề cương lập
Kế hoạch khảo sát thu thập thông tin để lập Kế hoạch kiểm toán ngân sách năm …
của tỉnh/ thành phố)
a) Bỏ nội dung “e. Chi tiết các khoản
chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách” quy định tại Điểm 1.3 Khoản
1 Mục I và bỏ nội dung “Việc thực hiện
ghi thu - ghi chi các khoản thu để lại
quản lý qua NSNN của các đơn vị HCSN” quy định tại Điểm 1.6 Khoản 1 Mục I.
b) Các nội dung khác thực hiện theo Quyết
định số 06/2016/QĐ-KTNN.
2. Mẫu số 01/KHKT-NSĐP (Kế hoạch kiểm
toán ngân sách năm … của tỉnh/ thành phố)
a) Phần thứ nhất Mục A.II: Điểm 3.2 Khoản 3, bỏ nội dung “Thu để lại quản lý qua
ngân sách”; sửa nội dung “Thu vay theo Khoản
3 Điều 8 Luật NSNN” thành “Vay của ngân
sách địa phương (bù đắp bội chi và trả nợ gốc)”.
b) Phần thứ hai Mục
B.I: bỏ nội dung “Các khoản thu để lại
chi quản lý qua ngân sách” quy định tại Điểm
1.3 và 1.5 Khoản 1; bỏ nội dung “Tình
hình quản lý chi từ các khoản thu được
để lại quản lý qua ngân sách” quy định tại Điểm
2.1 Khoản 2; bỏ nội dung “Vốn vay theo Khoản 3, Điều
8 Luật NSNN” quy định tại Điểm 2.2 Khoản 2.
c) Sửa đổi các phụ lục số 04, 05, 07, 08, 11/KHKT-NSĐP
theo mẫu đính kèm.
d) Các nội dung, phụ lục khác thực hiện theo
Quyết định số 06/2016/QĐ-KTNN.
3. Mẫu số 01/BBKT-NSĐP (Biên bản kiểm
toán ngân sách năm… của quận/ huyện)
a) Phần thứ nhất Mục A:
- Bỏ nội dung “Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN” quy định tại Điểm 1.2 Khoản
1 Mục I và bỏ nội dung “2.2. Các khoản chi bằng nguồn thu được để lại quản lý
qua NSNN” quy định tại Khoản 2 Mục I.
- Bổ sung nội dung “1.2. Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên”, nội dung “1.3. Thu kết dư” tại Khoản
1 Mục I; bổ sung nội dung “2.2. Chi từ
nguồn bổ sung có mục tiêu” và nội dung
“2.3. Chi chuyển nguồn sang năm sau của ngân sách địa phương” tại Khoản 2 Mục
I.
b) Sửa đổi các phụ lục số 02, 03, 05/BBKT-NSĐP
theo mẫu đính kèm.
c) Các nội dung, phụ lục khác thực hiện theo
Quyết định số 06/2016/QĐ-KTNN.
4. Mẫu số 06/BBKT-NSĐP (Biên bản kiểm
toán năm… tại Sở Tài chính tỉnh, thành phố hoặc phòng tài chính quận, huyện,
thị xã)
a) Phần thứ nhất: Bỏ nội dung “2.13. Quản lý,
sử dụng chi chuyển nguồn” quy định tại Khoản
2 Mục II.
b) Sửa đổi các phụ lục số 01, 02, 03/BBKT-NSĐP
theo mẫu đính kèm.
c) Các nội dung, phụ lục khác thực hiện theo
Quyết định số 06/2016/QĐ-KTNN.
5. Mẫu số 01/BCKT-NSĐP (Báo cáo kiểm
toán ngân sách năm … của tỉnh/ thành phố)
a) Phần thứ nhất Mục A:
- Khoản
1 Mục I: Bỏ nội dung “1.2. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN”;
bổ sung nội dung “1.2. Thu bổ sung ngân sách cấp trên” và “1.3. Thu kết dư ngân
sách”.
- Khoản
2 Mục I: Bỏ nội dung “2.2. Các khoản chi bằng nguồn thu được để lại quản lý
qua NSNN”; bổ sung nội dung “2.2. Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu” và “2.3. Chi chuyển nguồn sang năm
sau của ngân sách địa phương”.
b) Phần thứ nhất Mục B: Bổ sung nội dung “2.5. Chi trả nợ lãi vay” và “2.6. Chi
bổ sung quỹ dự trữ” tại Khoản 2 Mục I.
c) Sửa đổi các phụ lục số 02, 03, 06/BCKT-NSĐP,
bổ sung Phụ lục số 08b/BCKT-NSĐP theo mẫu đính kèm.
d) Hướng dẫn mục
1.2. Kiến nghị về xử lý tài chính: Bao gồm số liệu tại các Phụ lục số 08 và
09/BCKT-NSĐP (không bao gồm số liệu tại Phụ lục số 10/BCKT-NSĐP).
đ) Phần cuối của Báo cáo kiểm toán và Phụ lục
số 01b/BCKT-NSĐP thực hiện theo Khoản 2 Mục IX của văn bản này.
e) Các nội dung, phụ lục khác thực hiện theo
Quyết định số 06/2016/QĐ-KTNN.
III. CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN, BQLDA TRỰC THUỘC BỘ,
NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
1. Mẫu số 01/BBKT-NS (Biên bản kiểm
toán việc quản lý, sử dụng tài chính, tài sản nhà nước): Sửa đổi theo mẫu
01/BBKT-NS kèm theo.
2. Mẫu số 02/BBKT-NS (Biên bản kiểm
toán việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm… của Ban QLDA hoặc
chủ đầu tư): Sửa
đổi theo mẫu số 02/BBKT-NS kèm theo.
IV. LĨNH VỰC KIỂM TOÁN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Mẫu số 01/KHKT-ĐT (Kế hoạch kiểm
toán hoạt động xây dựng và việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư dự án…)
a) Sửa đổi Phụ lục số 01/KHKT-DAĐT theo mẫu
đính kèm.
b) Các nội dung, phụ lục khác thực hiện theo
Quyết định số 06/2016/QĐ-KTNN.
2. Mẫu số 01/BBKT-DAĐT (Biên bản kiểm toán
hoạt động xây dựng và quản lý sử dụng vốn đầu tư)
a) Sửa đổi Phụ lục số 02, 02a, 03, 04/BBKT-DAĐT theo mẫu đính kèm.
b) Các nội dung, phụ lục khác thực hiện theo
Quyết định số 06/2016/QĐ-KTNN.
3. Mẫu số 01/BCKT-DADT (Báo cáo kiểm toán
hoạt động xây dựng và việc quản lý, sử dụng vốn đầu tư các dự án đầu tư xây
dựng công trình)
a) Sửa đổi Phụ lục số 05/BCKT-DAĐT: Thay cột
chỉ tiêu “Kiến nghị khác” bằng chỉ tiêu “Kiến nghị xử lý tài chính khác”.
b) Hướng dẫn Mục
1.2. Kiến nghị về xử lý tài chính: Bao gồm số liệu tại các Phụ lục số 03 và
04/BCKT-DAĐT (không bao gồm số liệu tại Phụ lục số 05/BCKT-DAĐT).
c) Phần cuối của Báo cáo kiểm toán và Phụ lục
số 01b/BCKT-ĐTDA thực hiện theo Khoản 2 Mục IX của văn bản này.
d) Các nội dung, phụ lục khác thực hiện theo
Quyết định số 06/2016/QĐ-KTNN.
V. LĨNH VỰC KIỂM TOÁN DOANH NGHIỆP
1. Mẫu số 01/BCKT-DN (Báo cáo kiểm toán
Báo cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản
nhà nước của các doanh nghiệp)
a) Phần thứ nhất Mục A: Khoản 1 Mục I (Bảng cân đối kế toán): Bỏ chỉ tiêu “C.
Lợi ích cổ đông thiểu số” và thay chỉ tiêu “B. Nguồn vốn chủ sở hữu” bằng chi
tiêu “B. Vốn chủ sở hữu”.
b) Hướng dẫn Mục
1.2. Kiến nghị về xử lý tài chính: Bao gồm số liệu tại các Phụ lục số 05/BCKT-DN
(không bao gồm số liệu tại Phụ lục 06/BCKT-DN).
c) Phần cuối của Báo cáo kiểm toán và Phụ lục
số 01b/BCKT-DN thực hiện theo Khoản 2 Mục IX của văn bản này.
d) Các nội dung, phụ lục khác thực hiện theo
Quyết định số 06/2016/QĐ-KTNN.
VI. LĨNH VỰC KIỂM TOÁN CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH
NGÂN HÀNG
Mẫu số 01/BCKT-TCNH (Báo cáo kiểm toán Báo
cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn tài sản nhà
nước năm… của các tổ chức tài chính, ngân hàng)
- Hướng dẫn mục
1.2. Kiến nghị về xử lý tài chính: Bao gồm số liệu tại các Phụ lục số 06 và
07/BCKT-TCNH (không bao gồm số liệu tại Phụ lục số 08/BCKT-TCNH).
- Phần cuối của Báo cáo kiểm toán và Phụ lục
số 01b/BCKT-TCNH thực hiện theo Khoản 2 Mục IX của văn bản này.
- Các nội dung, phụ lục thực hiện theo Quyết
định số 06/2016/QĐ-KTNN.
VII. LĨNH VỰC KIỂM TOÁN QUỐC PHÒNG, AN NINH,
TÀI CHÍNH ĐẢNG
Mẫu số 01/BCKT-ĐB (Báo cáo kiểm toán Báo
cáo tài chính, các hoạt động liên quan đến quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà
nước của các đơn vị thuộc khối quốc phòng, an ninh và tài chính Đảng)
- Hướng dẫn mục
1.2. Kiến nghị về xử lý tài chính: Bao gồm số liệu tại các Phụ lục số 07 và
08/BCKT-ĐB (không bao gồm số liệu tại Phụ lục số 09/BCKT-ĐB).
- Phần cuối của Báo cáo kiểm toán và Phụ lục
số 01b/BCKT-ĐB thực hiện theo Khoản 2 Mục IX của văn bản này.
- Các nội dung, phụ lục thực hiện theo Quyết
định số 06/2016/QĐ-KTNN.
VIII. HỒ SƠ CHUNG
1. Mẫu số 04/HSKT-KTNN (Biên bản xác nhận
số liệu và tình hình kiểm toán)
a) Sửa đổi theo mẫu số 04/HSKT-KTNN kèm theo.
b) Bổ sung hướng dẫn nguyên tắc lập: Trường
hợp thực hiện đối chiếu số liệu tại một đơn vị thì các KTV có thể lập chung 01
Biên bản đối chiếu.
2. Mẫu số 12/HSKT-KTNN (Công văn gửi dự
thảo Báo cáo kiểm toán): Sửa đổi theo mẫu số 12/HSKT-KTNN kèm theo.
3. Mẫu số 15/HSKT-KTNN (Công văn gửi phát
hành báo cáo kiểm toán): Sửa đổi theo mẫu số 15/HSKT-KTNN kèm theo.
4. Mẫu số 17/HSKT-KTNN (Kế hoạch kiểm toán
chi tiết của Tổ kiểm toán)
a) Căn cứ xây dựng Kế hoạch kiểm toán chi tiết, nội dung, kết cấu, nguyên tắc lập và
phương pháp ghi chép: Thực hiện theo mẫu sửa đổi kèm theo Công văn số
1112/KTNN-CĐ ngày 23/8/2017 về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về mẫu
biểu hồ sơ kiểm toán.
b) Các phụ lục thực hiện theo Quyết định số
06/2016/QĐ-KTNN.
5. Mẫu số 19/HSKT-KTNN (Thông báo kết
quả kiểm toán tại đơn vị được kiểm toán chi tiết)
a) Sửa đổi nội dung theo Mẫu số 19/HSKT-KTNN
và các Phụ lục số 01, 02, 02a, 03, 03a, 04/HSKT-KTNN kèm theo.
b) Một số nội dung sửa đổi Mẫu số
19/HSKT-KTNN; Mục 1.1 và Mục 1.2 Phụ lục để xác nhận quyết toán số theo
mẫu kèm theo.
c) Các phụ lục khác thực hiện theo Quyết định
số 06/2016/QĐ-KTNN. Riêng số hiệu phụ lục số 01b/HSKT-KTNN sửa thành
01a/HSKT-KTNN.
d) Về nơi nhận: Bỏ Thanh tra KTNN.
6. Mẫu số 20/HSKT-KTNN (Tờ trình về việc
xin phát hành Thông báo kết quả kiểm toán)
Thành phần ký, nội dung, kết cấu, nguyên tắc
lập và phương pháp ghi chép: Thực hiện theo mẫu sửa đổi kèm theo Công văn số
1112/KTNN-CĐ ngày 23/8/2017 về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về mẫu
biểu hồ sơ kiểm toán.
7. Mẫu số 23/HSKT-KTNN (Công văn gửi Kho
bạc nhà nước)
Về nơi nhận, bỏ Phó Tổng KTNN (phụ trách), Vụ
Tổng hợp để giảm thủ tục hành chính.
IX. PHẦN SỬA CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC LĨNH VỰC
1. Các mẫu Kế hoạch kiểm toán tổng quát
Sửa phần Nơi nhận: bỏ cụm từ “nếu có trong
Kế hoạch thanh tra năm”.
2. Các Báo cáo kiểm toán của đoàn kiểm toán
a) Sửa phần cuối của báo cáo:
“Đề nghị ...... chỉ đạo các đơn vị được
kiểm toán thực hiện nghiêm túc, kịp thời các kết luận, kiến nghị của Kiểm toán
nhà nước tại Báo cáo kiểm toán này và Thông báo kết quả kiểm toán tại các đơn vị
được kiểm toán chi tiết; báo cáo kết quả
thực hiện về Kiểm toán nhà nước khu vực/chuyên ngành … địa chỉ.... trước
ngày.../.../... Trong Báo cáo kết quả thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán cần
nêu rõ: những kiến nghị đã thực hiện, kiến nghị đang thực hiện, kiến nghị chưa
thực hiện (với những kiến nghị đã thực hiện cần ghi rõ tên bằng chứng, phô
tô kèm theo các chứng từ, tài liệu,... để chứng minh; với kiến nghị đang thực
hiện và kiến nghị chưa thực hiện cần giải thích rõ lý do). Khi đơn vị
thực hiện các kiến nghị của Kiểm toán nhà nước, ghi chép chứng từ theo hướng
dẫn tại Phụ lục số 01b/BCKT-...(ghi theo ký hiệu của lĩnh vực) và công văn gửi
Kho bạc nhà nước tại Phụ lục số 01a/BCKT-... (ghi theo ký hiệu của lĩnh vực)
kèm theo.
Báo cáo kiểm toán này
gồm … trang, từ trang … đến trang … và các Phụ lục ….(ghi cụ thể số các Phụ
lục) là bộ phận không tách rời của Báo cáo kiểm toán./.”
b) Sửa hướng dẫn ghi
chép chứng từ thực hiện kiến nghị kiểm toán của Kiểm toán nhà nước tại Phụ lục
số 01b/BCKT kèm theo.
Trong quá trình thực
hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị Thủ trưởng các đơn vị kịp
thời phản ánh về Vụ Chế độ và Kiểm soát chất lượng kiểm toán để tổng hợp, báo
cáo Tổng Kiểm toán nhà nước xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Tổng KTNN;
- Các Phó Tổng KTNN;
-
Lưu: VT, Vụ CĐ&KSCLKT.
|
TỔNG
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Hồ Đức Phớc
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|