ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 724/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 28 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ THUỘC LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02
năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo
cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 84/TTr-SNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lâm nghiệp
được công bố tại Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 của Chủ tịch UBND
tỉnh.
Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Văn phòng UBND tỉnh
cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đạt cấp
độ 2.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm
tổ chức công khai lên Trang thông tin điện tử của đơn vị đạt mức cấp độ 2 để tổ
chức, cá nhân khai thác và sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC - Văn phòng CP;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Đắk Nông;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu VT, NN, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Quyết định số:
724/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK NÔNG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.
Stt
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
LĨNH VỰC
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
CẤP TỈNH
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu
tư)
|
Lâm nghiệp
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư).
|
Lâm nghiệp
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
1
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối
với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã
quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
2
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư).
|
Lâm nghiệp
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung bị thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối
với đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý).
|
Thông tư số 69/2011/TT- BNNPTNT ngày 21/10/2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung của
Quy chế quản lý công trình lâm sinh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã.
|
1
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối
với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn).
|
Thông tư số 69/2011/TT- BNNPTNT ngày 21/10/2011 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung của
Quy chế quản lý công trình lâm sinh
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK NÔNG
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP
TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.
1. Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý chịu trách nhiệm tổ
chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh Điều chỉnh và nộp hồ sơ tại
Bộ phận Tiếp nhận và TKQ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
theo địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh
Đắk Nông.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ; buổi chiều: Từ 13 giờ
30 phút đến 16 giờ.
Thời gian: Giờ hành chính
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm gửi
Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo cho các tổ chức biết, để hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Thời gian: 03 ngày làm việc.
Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định, dự
thảo quyết định phê duyệt và trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
- Thời gian: 10 ngày làm việc.
Bước 4. Ủy ban nhân dân tỉnh nhận được hồ sơ đã thẩm định, ban hành Quyết định phê
duyệt Điều chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh và chuyển trả kết
quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thời gian: 05 ngày làm việc.
Bước 5. Các tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thành phần và số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01
Phụ lục IV, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
+ Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập theo mẫu
tại Phụ lục I, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng sử dụng
đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập
trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu
khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối,
đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn
tại Phụ lục II Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều
5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên quan).
b) Số lượng hồ sơ nộp: 05 bộ hồ sơ.
Thời gian giải quyết: Tổng thời gian giải quyết theo quy định: 23 ngày làm việc, cắt
giảm thời gian giải quyết theo chỉ đạo của UBND tỉnh 20% còn: 18 ngày làm việc.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
- Sở Nông nghiệp, Phát triển nông thôn: 13 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp
PTNT.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định Điều chỉnh phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
Lệ phí: Không.
Mẫu đơn:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01
Phụ lục IV, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
+ Đề cương Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành
kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm
thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư Công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi
hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng
Chính phủ Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh.
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công
trình lâm sinh.
Mẫu số 01
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
……, ngày…..tháng…. năm ……….
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
2. Thuộc dự án:
3. Chủ đầu tư, hình thức đầu tư
- Chủ đầu tư:
- Hình thức đầu tư:
4. Địa điểm công trình lâm sinh
5. Mục tiêu của công trình
6. Nội dung và qui mô của công trình
…………
7. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
………..
………..
8. Dự toán kinh phí và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian, tiến độ thực hiện:
Stt
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tổ chức thực hiện
11. Các nội dung khác:
Chủ đầu tư trình... thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ CÔNG
TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.1. ĐỀ CƯƠNG CHUNG
1. Tên công trình lâm sinh: Xác định công trình lâm sinh là trồng
rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,...
2. Thuộc dự án: Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của công trình lâm sinh: xây dựng dựng
nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất....
4. Địa điểm xây dựng: Theo địa danh (tỉnh, huyện, xã), theo hệ thống đơn vị tiểu khu,
khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư.
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: nếu đất rừng được giao, khoán rừng cho
hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng thuộc hộ gia đình hoặc cộng
đồng).
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến
dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của địa phương
đã được phê duyệt;
- Dự án bảo vệ và phát triển rừng;
- Các văn bản liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất thuộc tiểu khu, khoảnh, lô rừng.
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì.
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên
khác trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác nghiệp trong
dự án lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành nuôi dưỡng
rừng,....
d) Điều kiện về kinh tế, xã hội: khái quát những nét cơ bản,
liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp công trình lâm sinh.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình lâm sinh cụ thể theo hướng
dẫn tại mục 1.2 Phụ lục này, gồm:
a) Thiết kế trồng rừng
b) Thiết kế cải tạo rừng
………………………………..
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt
động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng
(nếu công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc tính toán nhu cầu vốn
đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự nhau được
gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng công trình lâm sinh được tính chi
phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các
chi phí cần thiết khác.
Stt
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG (I+II+...+ VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây giống
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
2
|
Chi phí chung
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu tư theo nguồn vốn:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
12.3. Tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
…..
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn Nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức cá nhân tham gia từng
công việc cụ thể.
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức, hoặc hộ gia
đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
A. HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG
I. Điều tra, khảo sát và thiết kế trồng rừng
1. Công tác chuẩn bị
a) Thu thập tài liệu có liên quan
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 có tỷ lệ
1/10.000; 1/25.000.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch
của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và định mức kinh tế kỹ
thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS,
thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu,...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực
hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế trồng rừng.
b) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết
kế), lô trên thực địa.
c) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế;
lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
d) Đóng mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh,
đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải
đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô. Vật
liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: mốc tiểu khu, đường kính 15
cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu
0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
đ) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc;
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất
mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt:
tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nối: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh;
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình
(m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì;
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển;
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
e) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng.
g) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
h) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
i) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm,
lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Công tác nội nghiệp
a) Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng.
b) Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
c) Tính chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô, kế hoạch trồng rừng
trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống
mẫu biểu quy định tại Phần II mục này).
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những lô thuộc dự án trồng rừng
thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ cái Latinh viết thường tùy
theo quy định của địa phương) - trạng thái đất trồng rừng (Ia, Ib, Ic), loại
đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá lẫn). Mẫu số là diện
tích lô. Thí dụ:
(lô 3, trạng thái Ib, độ dốc cấp III, 30% đá lẫn, diện tích
9.2 ha)
e) Bản đồ thiết kế trồng rừng: Lô trồng rừng thể hiện tử số là
số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:
g) Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế trồng rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh thiết kế trồng rừng
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng
năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng
trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...)
………………
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………..
……………………………..
|
|
|
|
Biểu 4: Chi phí trực tiếp cho trồng,
chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu:
4. Diện tích (ha):
2. Khoảnh:
5. Chi phí (1.000 đ):
3. Lô:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT
I. Lập thiết kế cải tạo rừng
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị thiết kế trồng rừng.
2. Điều tra ngoại nghiệp
a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế cải tạo rừng, xem
xét sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp về đối tượng cải tạo.
b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường tiểu khu nằm trong
vùng thiết kế) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu thiết kế để tạo thuận
lợi cho quá trình tác nghiệp ngoài hiện trường.
c) Đo đạc để xây dựng bản đồ:
- Dùng máy định vị GPS cầm tay đo đạc toàn bộ đường ranh giới
bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa độ phải có mốc đo đạc.
d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh,
đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải
đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: Đối với
mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính
12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn
sâu 0,4 m.
e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các lô rừng thiết kế cải
tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.
- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo phương pháp hệ thống cho
từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Tối thiểu 3 ô tiêu chuẩn/lô;
- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2, kích thước 20 m
x 25 m.
- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:
+ Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả những cây gỗ có đường
kính D1,3 ≥ 6 cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4 cm. Xác định tên cây,
phẩm chất từng cây theo 3 cấp (Tốt, trung bình, xấu);
+ Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh trưởng bình thường ở gần
tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô tiêu chuẩn của cùng một
trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải đo bổ sung thêm.
g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật.
Trên cơ sở hiện trạng rừng, xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật
cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.
h) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm,
lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Tính toán nội nghiệp
- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng thực hiện theo quy định
hiện hành về thiết kế khai thác.
- Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá
hiện hành, dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và tổng dự toán cho toàn bộ
diện tích.
- Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu
quy định trong phần II của mục này.
- Xây dựng bản đồ.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế cải tạo rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo
Biểu 1: Hiện trạng tự nhiên đối tượng
rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực trạng rừng
|
|
|
|
- Trạng thái rừng
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha)
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung bình
|
|
|
|
- Độ tàn che
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng
cần cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8cm - 20cm
|
|
|
|
|
|
21cm - 30cm
|
|
|
|
|
|
31 - 40cm
|
|
|
|
|
|
>40cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho
10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận dụng trong các
lô rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
|
Tổng số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế cải tạo rừng và chăm
sóc năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
- Cơ giới
|
|
|
|
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng
trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón.,.)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- --------
- --------
|
|
|
|
Biểu 6: Chi phí trực tiếp cho cải tạo
rừng và chăm sóc bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu:
4. Diện tích:
2.
Khoảnh:
5. Chi phí
3. Lô:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HẠNG MỤC KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN VÀ KHOANH NUÔI TÁI
SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
I. Lập thiết kế
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị trồng rừng.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ thám khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế khoanh
nuôi tái sinh;
b) Xác định đối tượng khoanh nuôi tái sinh;
c) Xác định sơ bộ ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới
khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;
d) Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, đường lô và đóng
mốc bảng;
e) Điều tra thu thập số liệu về đất, hiện trạng thực bì và khả
năng tái sinh, nguồn giống;
g) Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế xã hội của khu vực thiết
kế.
3. Công tác nội nghiệp
a) Tính toán diện tích lô thiết kế và tổng diện tích kế hoạch
thực hiện trong năm;
b) Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng bổ sung (nếu có) và
các biện pháp quản lý bảo vệ;
c) Xác định thời hạn cần tác động;
d) Dự toán kinh phí cho 01 ha; cho từng lô, từng biện pháp tác
động và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;
e) Lập bản đồ;
g) Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu
quy định tại phần II mục này;
h) Xây dựng báo cáo thuyết minh.
II. Biểu kèm theo thuyết minh khoanh nuôi tái sinh tự nhiên,
KNTS có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên,
sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ tái sinh mục đích có chiều cao > 50 cm
(cây/ha)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha)
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế biện pháp tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
...
|
I. Mức độ tác động thấp
|
|
|
|
II. Mức độ tác động cao
|
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng BS
|
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế trồng cây bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến tháng ……)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-……..
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế chăm sóc bảo vệ cây
trồng bổ sung năm thứ 2, 3...
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
I
|
II
|
III
|
I. Đối tượng áp dụng: cây trồng bổ sung năm thứ II, III,
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- ----------
- ----------
|
|
|
|
Biểu 5: Chi phí trực tiếp khoanh nuôi
tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
Diện tích:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Dự toán lô (B* DT lô)
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng cây bổ sung (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng khoanh nuôi tái sinh có trồng
bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ trong trường hợp KNTS có trồng bổ sung
Biểu 6: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
2. Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư).
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý chịu trách nhiệm tổ
chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và nộp hồ sơ tại Bộ phận
Tiếp nhận và TKQ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông theo
địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk
Nông.
+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
+ Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ; buổi chiều: Từ 13 giờ
30 phút đến 16 giờ.
Thời gian: Giờ hành chính
Bước 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chuyển hồ sơ cho Chi cục Kiểm lâm.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm gửi
Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo cho các tổ chức biết, để hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
- Thời gian: 03 ngày làm việc.
Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định, dự
thảo quyết định phê duyệt và trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Thời gian: 10 ngày làm việc.
Bước 4. Ủy ban nhân dân tỉnh nhận được hồ sơ đã thẩm định, ban hành Quyết định phê
duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh và chuyển trả kết quả về Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Thời gian: 05 ngày làm việc.
Bước 5. Các tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Thành phần và số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01
Phụ lục IV, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
+ Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập theo mẫu
tại Phụ lục I, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng sử dụng
đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập
trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu
khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối,
đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn
tại Phụ lục II Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều
5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên quan).
b) Số lượng hồ sơ nộp: 05 bộ hồ sơ.
Thời gian giải quyết: Tổng thời gian giải quyết theo quy định: 23 ngày làm việc, cắt
giảm thời gian giải quyết theo chỉ đạo của UBND tỉnh 20% còn: 18 ngày làm việc.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 05 ngày làm việc.
- Sở Nông nghiệp, Phát triển nông thôn: 13 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Kiểm lâm - Sở Nông nghiệp
PTNT.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh.
Lệ phí: Không.
Mẫu đơn:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01
Phụ lục IV, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
+ Đề cương Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành
kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm
thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi
hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng
Chính phủ Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh.
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công
trình lâm sinh.
Mẫu số 01
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
……, ngày…..tháng…. năm ……….
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
2. Thuộc dự án:
3. Chủ đầu tư, hình thức đầu tư
- Chủ đầu tư:
- Hình thức đầu tư:
4. Địa điểm công trình lâm sinh
5. Mục tiêu của công trình
6. Nội dung và qui mô của công trình
……….
……….
7. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
…………
8. Dự toán kinh phí và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian, tiến độ thực hiện:
Stt
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tổ chức thực hiện
11. Các nội dung khác:
Chủ đầu tư trình... thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ CÔNG
TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.1. ĐỀ CƯƠNG CHUNG
1. Tên công trình lâm sinh: Xác định công trình lâm sinh là
trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,...
2. Thuộc dự án: Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của công trình lâm sinh: xây dựng dựng
nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất....
4. Địa điểm xây dựng: Theo địa danh (tỉnh, huyện, xã), theo hệ thống đơn vị tiểu khu,
khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư.
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: nếu đất rừng được giao, khoán rừng cho
hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng thuộc hộ gia đình hoặc cộng
đồng).
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến
dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của địa phương
đã được phê duyệt;
- Dự án bảo vệ và phát triển rừng;
- Các văn bản liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất thuộc tiểu khu, khoảnh, lô rừng.
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì.
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác
trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác nghiệp trong dự án
lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành nuôi dưỡng rừng,....
d) Điều kiện về kinh tế, xã hội: khái quát những nét cơ bản,
liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp công trình lâm sinh.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình lâm sinh cụ thể theo hướng
dẫn tại mục 1.2 Phụ lục này, gồm:
a) Thiết kế trồng rừng
b) Thiết kế cải tạo rừng
………………………………..
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt
động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng
(nếu công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc tính toán nhu cầu vốn
đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự nhau được
gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng công trình lâm sinh được tính chi
phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các
chi phí cần thiết khác.
Stt
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG (I+II+...+ VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây giống
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
2
|
Chi phí chung
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu tư theo nguồn vốn:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
12.3. Tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
…..
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn Nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức cá nhân tham gia từng
công việc cụ thể.
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức, hoặc hộ gia
đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
A. HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG
I. Điều tra, khảo sát và thiết kế trồng rừng
1. Công tác chuẩn bị
a) Thu thập tài liệu có liên quan
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 có tỷ lệ
1/10.000; 1/25.000.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch
của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và định mức kinh tế kỹ
thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS,
thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu,...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực
hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế trồng rừng.
b) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết
kế), lô trên thực địa.
c) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế;
lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
d) Đóng mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh,
đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải
đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô. Vật
liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: mốc tiểu khu, đường kính 15
cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu
0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
đ) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc;
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất
mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt:
tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nối: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh;
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình
(m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì;
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển;
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
e) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng.
g) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
h) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
i) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm,
lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Công tác nội nghiệp
a) Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng.
b) Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
c) Tính chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô, kế hoạch trồng rừng
trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống
mẫu biểu quy định tại Phần II mục này).
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những lô thuộc dự án trồng rừng
thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ cái Latinh viết thường tùy
theo quy định của địa phương) - trạng thái đất trồng rừng (Ia, Ib, Ic), loại
đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá lẫn). Mẫu số là diện
tích lô. Thí dụ:
(lô 3, trạng thái Ib, độ dốc cấp III, 30% đá lẫn, diện tích
9.2 ha)
e) Bản đồ thiết kế trồng rừng: Lô trồng rừng thể hiện tử số là
số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:
g) Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế trồng rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh thiết kế trồng rừng
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên, sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng
năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng
trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...)
………………
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………..
……………………………..
|
|
|
|
Biểu 4: Chi phí trực tiếp cho trồng,
chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu:
4. Diện tích (ha):
2. Khoảnh:
5. Chi phí (1.000 đ):
3. Lô:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT
I. Lập thiết kế cải tạo rừng
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị thiết kế trồng rừng.
2. Điều tra ngoại nghiệp
a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế cải tạo rừng, xem
xét sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp về đối tượng cải tạo.
b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường tiểu khu nằm trong
vùng thiết kế) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu thiết kế để tạo thuận
lợi cho quá trình tác nghiệp ngoài hiện trường.
c) Đo đạc để xây dựng bản đồ:
- Dùng máy định vị GPS cầm tay đo đạc toàn bộ đường ranh giới
bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa độ phải có mốc đo đạc.
d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh,
đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải
đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: Đối với
mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính
12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn
sâu 0,4 m.
e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các lô rừng thiết kế cải
tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.
- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo phương pháp hệ thống cho
từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Tối thiểu 3 ô tiêu chuẩn/lô;
- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2, kích thước 20 m
x 25 m.
- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:
+ Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả những cây gỗ có đường
kính D1,3 ≥ 6 cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4 cm. Xác định tên cây,
phẩm chất từng cây theo 3 cấp (Tốt, trung bình, xấu);
+ Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh trưởng bình thường ở gần
tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô tiêu chuẩn của cùng một
trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải đo bổ sung thêm.
g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật.
Trên cơ sở hiện trạng rừng, xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật
cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.
h) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm,
lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Tính toán nội nghiệp
- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng thực hiện theo quy định
hiện hành về thiết kế khai thác.
- Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá
hiện hành, dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và tổng dự toán cho toàn bộ
diện tích.
- Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu
quy định trong phần II của mục này.
- Xây dựng bản đồ.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế cải tạo rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo
Biểu 1: Hiện trạng tự nhiên đối tượng
rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực trạng rừng
|
|
|
|
- Trạng thái rừng
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha)
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung bình
|
|
|
|
- Độ tàn che
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng
cần cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8cm - 20cm
|
|
|
|
|
|
21cm - 30cm
|
|
|
|
|
|
31 - 40cm
|
|
|
|
|
|
>40cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho
10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận dụng trong các
lô rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
|
Tổng số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế cải tạo rừng và chăm
sóc năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
- Cơ giới
|
|
|
|
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng
trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến .. .tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón.,.)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
Biểu 6: Chi phí trực tiếp cho cải tạo
rừng và chăm sóc bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu:
4. Diện tích:
2.
Khoảnh:
5. Chi phí
3. Lô:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HẠNG MỤC KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN VÀ KHOANH NUÔI TÁI
SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
I. Lập thiết kế
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị trồng rừng.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ thám khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế khoanh
nuôi tái sinh;
b) Xác định đối tượng khoanh nuôi tái sinh;
c) Xác định sơ bộ ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới
khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;
d) Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, đường lô và đóng
mốc bảng;
e) Điều tra thu thập số liệu về đất, hiện trạng thực bì và khả
năng tái sinh, nguồn giống;
g) Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế xã hội của khu vực thiết
kế.
3. Công tác nội nghiệp
a) Tính toán diện tích lô thiết kế và tổng diện tích kế hoạch
thực hiện trong năm;
b) Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng bổ sung (nếu có) và
các biện pháp quản lý bảo vệ;
c) Xác định thời hạn cần tác động;
d) Dự toán kinh phí cho 01 ha; cho từng lô, từng biện pháp tác
động và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;
e) Lập bản đồ;
g) Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu
quy định tại phần II mục này;
h) Xây dựng báo cáo thuyết minh.
II. Biểu kèm theo thuyết minh khoanh nuôi tái sinh tự nhiên,
KNTS có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên,
sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ tái sinh mục đích có chiều cao > 50 cm
(cây/ha)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha)
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế biện pháp tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
...
|
I. Mức độ tác động thấp
|
|
|
|
II. Mức độ tác động cao
|
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng BS
|
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế trồng cây bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến tháng ……)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-……..
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế chăm sóc bảo vệ cây
trồng bổ sung năm thứ 2, 3...
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
I
|
II
|
III
|
I. Đối tượng áp dụng: cây trồng bổ sung năm thứ II, III,
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- ----------
- ----------
|
|
|
|
Biểu 5: Chi phí trực tiếp khoanh nuôi
tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
Diện tích:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Dự toán lô (B* DT lô)
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng cây bổ sung (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng khoanh nuôi tái sinh có trồng
bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ trong trường hợp KNTS có trồng bổ sung
Biểu 6: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.
1. Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết
định đầu tư)
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc huyện quản lý chịu trách nhiệm tổ
chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh Điều chỉnh; nộp hồ sơ tại
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ; buổi chiều: Từ 13 giờ
30 phút đến 16 giờ.
Bước 2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng/ban chức
năng của huyện có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
thông báo cho tổ chức, đơn vị biết, để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Thời gian: 03 ngày làm việc.
Bước 3. Kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, phòng/ban chức năng cấp huyện tổ
chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt;
trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện/Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt.
- Thời gian: 10 ngày làm việc.
Bước 4: Ủy ban nhân cấp huyện/UBND cấp xã nhận được hồ sơ đã thẩm định, ban hành
Quyết định phê duyệt Điều chỉnh hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh
và chuyển trả kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp
huyện/cấp xã.
- Thời gian: 05 ngày làm việc.
Bước 5. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã trả
kết quả cho các tổ chức.
Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã.
Thành phần và số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01
Phụ lục IV, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
- Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
+ Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập theo mẫu
tại Phụ lục I, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng sử dụng
đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập
trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu
khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông suối,
đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung hướng dẫn
tại Phụ lục II Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều
5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên quan).
b) Số lượng hồ sơ nộp: 05 bộ hồ sơ.
Thời gian giải quyết: Tổng thời gian giải quyết theo quy định: 23 ngày làm việc, cắt
giảm thời gian giải quyết theo chỉ đạo của UBND tỉnh 20% còn: 18 ngày làm việc.
Trong đó:
- UBND cấp huyện/cấp xã: 05 ngày làm việc.
- Phòng/bộ phận chuyên môn: 13 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND
cấp huyện/ cấp xã quyết định đầu tư.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng chức năng cấp huyện/ Ủy ban nhân
dân cấp xã.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định Điều chỉnh phê duyệt hồ sơ
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
Lệ phí: Không.
Mẫu đơn:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01
Phụ lục IV, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN&PTNT.
+ Đề cương Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành
kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm
thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư Công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi
hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng
Chính phủ Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh.
- Điều 4 Điều 6, Điều 7 - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công
trình lâm sinh.
Mẫu số 01
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
……, ngày…..tháng…. năm ……….
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
2. Thuộc dự án:
3. Chủ đầu tư, hình thức đầu tư
- Chủ đầu tư:
- Hình thức đầu tư:
4. Địa điểm công trình lâm sinh
5. Mục tiêu của công trình
6. Nội dung và qui mô của công trình
…………..
7. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
…………
…………
8. Dự toán kinh phí và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian, tiến độ thực hiện:
Stt
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
10. Tổ chức thực hiện
11. Các nội dung khác:
Chủ đầu tư trình... thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Chủ đầu tư
(Ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ CÔNG
TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.1. ĐỀ CƯƠNG CHUNG
1. Tên công trình lâm sinh: Xác định công trình lâm sinh là trồng
rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,...
2. Thuộc dự án: Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của công trình lâm sinh: xây dựng dựng
nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất....
4. Địa điểm xây dựng: Theo địa danh (tỉnh, huyện, xã), theo hệ thống đơn vị tiểu khu,
khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư.
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: nếu đất rừng được giao, khoán rừng cho
hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng thuộc hộ gia đình hoặc cộng
đồng).
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến
dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của địa phương
đã được phê duyệt;
- Dự án bảo vệ và phát triển rừng;
- Các văn bản liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất thuộc tiểu khu, khoảnh, lô rừng.
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì.
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác
trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác nghiệp trong dự án
lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành nuôi dưỡng rừng,....
d) Điều kiện về kinh tế, xã hội: khái quát những nét cơ bản,
liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp công trình lâm sinh.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình lâm sinh cụ thể theo hướng
dẫn tại mục 1.2 Phụ lục này, gồm:
a) Thiết kế trồng rừng
b) Thiết kế cải tạo rừng
………………………………..
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt
động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng
(nếu công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc tính toán nhu cầu vốn
đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự nhau được
gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng công trình lâm sinh được tính chi
phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các
chi phí cần thiết khác.
Stt
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG (I+II+...+ VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây giống
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
2
|
Chi phí chung
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu tư theo nguồn vốn:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
12.3. Tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
…..
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn Nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức cá nhân tham gia từng
công việc cụ thể.
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức, hoặc hộ gia
đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
A. HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG
I. Điều tra, khảo sát và thiết kế trồng rừng
1. Công tác chuẩn bị
a) Thu thập tài liệu có liên quan
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 có tỷ lệ
1/10.000; 1/25.000.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch
của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và định mức kinh tế kỹ
thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS,
thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu,...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực
hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế trồng rừng.
b) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết
kế), lô trên thực địa.
c) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế;
lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
d) Đóng mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh,
đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải
đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô. Vật
liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: mốc tiểu khu, đường kính 15
cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu
0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
đ) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc;
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất
mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt:
tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nối: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh;
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình
(m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì;
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển;
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
e) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng.
g) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
h) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
i) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm,
lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Công tác nội nghiệp
a) Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng.
b) Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
c) Tính chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô, kế hoạch trồng rừng
trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống
mẫu biểu quy định tại Phần II mục này).
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những lô thuộc dự án trồng rừng
thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ cái Latinh viết thường tùy
theo quy định của địa phương) - trạng thái đất trồng rừng (Ia, Ib, Ic), loại
đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá lẫn). Mẫu số là diện
tích lô. Thí dụ:
(lô 3, trạng thái Ib, độ dốc cấp III, 30% đá lẫn, diện tích
9.2 ha)
e) Bản đồ thiết kế trồng rừng: Lô trồng rừng thể hiện tử số là
số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:
g) Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế trồng rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh thiết kế trồng rừng
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên,
sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng
năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng
trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...)
………………
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………..
……………………………..
|
|
|
|
Biểu 4: Chi phí trực tiếp cho trồng,
chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu:
4. Diện tích (ha):
2. Khoảnh:
5. Chi phí (1.000 đ):
3. Lô:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT
I. Lập thiết kế cải tạo rừng
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị thiết kế trồng rừng.
2. Điều tra ngoại nghiệp
a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế cải tạo rừng, xem
xét sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp về đối tượng cải tạo.
b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường tiểu khu nằm trong
vùng thiết kế) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu thiết kế để tạo thuận
lợi cho quá trình tác nghiệp ngoài hiện trường.
c) Đo đạc để xây dựng bản đồ:
- Dùng máy định vị GPS cầm tay đo đạc toàn bộ đường ranh giới
bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa độ phải có mốc đo đạc.
d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh,
đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải
đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: Đối với
mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính
12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn
sâu 0,4 m.
e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các lô rừng thiết kế cải
tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.
- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo phương pháp hệ thống cho
từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Tối thiểu 3 ô tiêu chuẩn/lô;
- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2, kích thước 20 m
x 25 m.
- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:
+ Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả những cây gỗ có đường
kính D1,3 ≥ 6 cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4 cm. Xác định tên cây,
phẩm chất từng cây theo 3 cấp (Tốt, trung bình, xấu);
+ Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh trưởng bình thường ở gần
tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô tiêu chuẩn của cùng một
trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải đo bổ sung thêm.
g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật.
Trên cơ sở hiện trạng rừng, xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật
cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.
h) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm,
lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Tính toán nội nghiệp
- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng thực hiện theo quy định
hiện hành về thiết kế khai thác.
- Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá
hiện hành, dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và tổng dự toán cho toàn bộ
diện tích.
- Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu
quy định trong phần II của mục này.
- Xây dựng bản đồ.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế cải tạo rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo
Biểu 1: Hiện trạng tự nhiên đối tượng
rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực trạng rừng
|
|
|
|
- Trạng thái rừng
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha)
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung bình
|
|
|
|
- Độ tàn che
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng
cần cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8cm - 20cm
|
|
|
|
|
|
21cm - 30cm
|
|
|
|
|
|
31 - 40cm
|
|
|
|
|
|
>40cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho
10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận dụng trong các
lô rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
|
Tổng số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế cải tạo rừng và chăm
sóc năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
- Cơ giới
|
|
|
|
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng
trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón.,.)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- --------
- --------
|
|
|
|
Biểu 6: Chi phí trực tiếp cho cải tạo
rừng và chăm sóc bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu:
4. Diện tích:
2.
Khoảnh:
5. Chi phí
3. Lô:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HẠNG MỤC KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN
VÀ KHOANH NUÔI TÁI SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
I. Lập thiết kế
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị trồng rừng.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ thám khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế khoanh
nuôi tái sinh;
b) Xác định đối tượng khoanh nuôi tái sinh;
c) Xác định sơ bộ ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới
khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;
d) Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, đường lô và đóng
mốc bảng;
e) Điều tra thu thập số liệu về đất, hiện trạng thực bì và khả
năng tái sinh, nguồn giống;
g) Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế xã hội của khu vực thiết
kế.
3. Công tác nội nghiệp
a) Tính toán diện tích lô thiết kế và tổng diện tích kế hoạch
thực hiện trong năm;
b) Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng bổ sung (nếu có) và
các biện pháp quản lý bảo vệ;
c) Xác định thời hạn cần tác động;
d) Dự toán kinh phí cho 01 ha; cho từng lô, từng biện pháp tác
động và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;
e) Lập bản đồ;
g) Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu
quy định tại phần II mục này;
h) Xây dựng báo cáo thuyết minh.
II. Biểu kèm theo thuyết minh khoanh nuôi tái sinh tự nhiên,
KNTS có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên,
sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ tái sinh mục đích có chiều cao > 50 cm
(cây/ha)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha)
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế biện pháp tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
...
|
I. Mức độ tác động thấp
|
|
|
|
II. Mức độ tác động cao
|
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng BS
|
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế trồng cây bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến tháng ……)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-……..
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế chăm sóc bảo vệ cây
trồng bổ sung năm thứ 2, 3...
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
I
|
II
|
III
|
I. Đối tượng áp dụng: cây trồng bổ sung năm thứ II, III,
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- ----------
- ----------
|
|
|
|
Biểu 5: Chi phí trực tiếp khoanh nuôi
tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
Diện tích:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Dự toán lô (B* DT lô)
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng cây bổ sung (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng khoanh nuôi tái sinh có trồng
bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ trong trường hợp KNTS có trồng bổ sung
Biểu 6: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
2. Thủ tục thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện,
UBND cấp xã quyết định đầu tư).
Trình tự thực hiện:
Bước 1. Chủ đầu tư là các tổ chức, đơn vị thuộc huyện quản lý chịu trách nhiệm tổ
chức lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh; nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ
các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Buổi sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ ; buổi chiều: Từ 13
giờ 30 phút đến 16 giờ.
Bước 2. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, phòng/ban chức
năng của huyện có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
thông báo cho tổ chức, đơn vị biết, để hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Thời gian: 03 ngày làm việc.
Bước 3. Kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, phòng/ban chức năng cấp huyện tổ
chức thẩm định và có báo cáo kết quả thẩm định, dự thảo quyết định phê duyệt; trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện/Chủ tịch UBND cấp xã phê duyệt.
- Thời gian: 10 ngày làm việc.
Bước 4: Ủy ban nhân cấp huyện/UBND cấp xã nhận được hồ sơ đã thẩm định, ban hành
Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh và chuyển
trả kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp
xã.
- Thời gian: 05 ngày làm việc.
Bước 5. Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã trả
kết quả cho các tổ chức.
Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả - Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã.
Thành phần và số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ gồm:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01
Phụ lục IV, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
- Hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh:
+ Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh được lập theo mẫu
tại Phụ lục I, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Thiết kế công trình lâm sinh, gồm: Bản đồ hiện trạng sử dụng
đất, bản đồ thiết kế công trình lâm sinh tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000, được lập
trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000, có lưới tọa độ, số hiệu tiểu
khu, khoảnh, lô; thể hiện đường đồng mức, hiện trạng, các vật thể chuẩn (sông
suối, đường giao thông, băng cản lửa, trạm bảo vệ rừng,...) và các nội dung
hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
+ Dự toán công trình lâm sinh được lập theo quy định tại Điều
5 Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
- Các văn bản có liên quan (quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư, quyết định phê duyệt dự án đầu tư và các tài liệu khác có liên quan).
b) Số lượng hồ sơ nộp: 05 bộ hồ sơ.
Thời gian giải quyết: Tổng thời gian giải quyết theo quy định: 23 ngày làm việc, cắt
giảm thời gian giải quyết theo chỉ đạo của UBND tỉnh 20% còn: 18 ngày làm việc.
Trong đó:
- UBND cấp huyện/cấp xã: 05 ngày làm việc.
- Phòng/bộ phận chuyên môn: 13 ngày làm việc.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND
cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND
cấp huyện/ cấp xã quyết định đầu tư.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh.
Lệ phí: Không.
Mẫu đơn:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo mẫu số 01
Phụ lục IV, Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ NN và PTNT.
+ Đề cương Thuyết minh thiết kế công trình lâm sinh ban hành
kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
Mẫu văn bản liên quan đến lập, thẩm định, phê duyệt, nghiệm
thu công trình lâm sinh ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT.
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đầu tư Công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi
hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công.
- Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng
Chính phủ Ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh.
- Điều 4, Điều 6, Điều 7 - Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016 của Bộ NN&PTNT về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công
trình lâm sinh.
Mẫu số 01
CHỦ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
……, ngày…..tháng…. năm ……….
|
TỜ TRÌNH
Thẩm định phê duyệt thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh
Kính gửi:
Các căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………………………………………..
Chủ đầu tư trình thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh với các nội dung chính sau:
1. Tên công trình lâm sinh
2. Thuộc dự án:
3. Chủ đầu tư, hình thức đầu tư
- Chủ đầu tư:
- Hình thức đầu tư:
4. Địa điểm công trình lâm sinh
5. Mục tiêu của công trình
6. Nội dung và qui mô của công trình
…………..
7. Tổng mức đầu tư:
Trong đó:
a) Chi phí xây dựng
b) Chi phí thiết bị
c) Chi phí quản lý
d) Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ) Chi phí khác, gồm
e) Chi phí dự phòng
8. Dự toán kinh phí và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
9. Thời gian, tiến độ thực hiện:
Stt
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Tổ chức thực hiện
11. Các nội dung khác:
Chủ đầu tư trình... thẩm định phê duyệt thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
Chủ đầu tư
(ký, ghi rõ họ
tên, chức vụ và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH THIẾT KẾ CÔNG
TRÌNH LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỀ CƯƠNG CHUNG
1. Tên công trình lâm sinh: Xác định công trình lâm sinh là trồng
rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,...
2. Thuộc dự án: Tên dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng ban hành.
3. Mục tiêu: Xác định rõ mục tiêu của công trình lâm sinh: xây dựng dựng
nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất....
4. Địa điểm xây dựng: Theo địa danh (tỉnh, huyện, xã), theo hệ thống đơn vị tiểu khu,
khoảnh, lô.
5. Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư.
6. Chủ đầu tư, chủ khu đất, chủ khu rừng: nếu đất rừng được giao, khoán rừng cho
hộ gia đình và cộng đồng thì chủ khu đất, khu rừng thuộc hộ gia đình hoặc cộng
đồng).
7. Cơ sở pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến
dự án lâm sinh bao gồm:
- Quy hoạch và kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng của địa phương
đã được phê duyệt;
- Dự án bảo vệ và phát triển rừng;
- Các văn bản liên quan khác.
8. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội
a) Vị trí địa lý: khu đất thuộc tiểu khu, khoảnh, lô rừng.
b) Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì.
c) Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác
trong vùng: xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động tác nghiệp trong dự án
lâm sinh như: những tháng để trồng rừng, tháng tiến hành nuôi dưỡng rừng,....
d) Điều kiện về kinh tế, xã hội: khái quát những nét cơ bản,
liên quan trực tiếp đến hoạt động tác nghiệp công trình lâm sinh.
9. Nội dung thiết kế: Nêu nội dung thiết kế từng công trình lâm sinh cụ thể theo hướng
dẫn tại mục 1.2 Phụ lục này, gồm:
a) Thiết kế trồng rừng
b) Thiết kế cải tạo rừng
………………………………..
10. Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt
động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo tháng
(nếu công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Các yêu cầu về vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1. Tính toán nhu cầu vốn đầu tư: Việc tính toán nhu cầu vốn
đầu tư được tiến hành theo từng lô. Những lô có điều kiện tương tự nhau được
gộp chung thành nhóm. Nhu cầu vốn cho từng công trình lâm sinh được tính chi
phí trực tiếp cho từng lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các
chi phí cần thiết khác.
Stt
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG (I+II+...+ VI)
|
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
1.2
|
Chi phí máy
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
1.3
|
Chi phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây giống
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
…
|
|
|
….
|
|
2
|
Chi phí chung
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
II
|
Chi phí thiết bị
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
III
|
Chi phí quản lý
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
IV
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
V
|
Chi phí khác
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
VI
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
…
|
|
|
…
|
|
11.2. Nguồn vốn đầu tư: Xác định vốn đầu tư theo nguồn vốn:
- Vốn Ngân sách Nhà nước;
- Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách;
- Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
12.3. Tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
…..
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn Nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn Nhà nước ngoài Ngân sách
|
|
|
|
|
|
3
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12. Tổ chức thực hiện
- Phân công trách nhiệm của từng tổ chức cá nhân tham gia từng
công việc cụ thể.
- Nguồn nhân lực thực hiện: Xác định rõ tổ chức, hoặc hộ gia
đình của thôn, xã hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
A. HẠNG MỤC TRỒNG RỪNG
I. Điều tra, khảo sát và thiết kế trồng rừng
1. Công tác chuẩn bị
a) Thu thập tài liệu có liên quan
- Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 có tỷ lệ
1/10.000; 1/25.000.
- Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch
của dự án được phê duyệt;
- Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng và định mức kinh tế kỹ
thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
- Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b) Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: Máy định vị GPS,
thiết bị đo vẽ, dao phát, phiếu điều tra thu thập số liệu,...
c) Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...
d) Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực
hiện.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế trồng rừng.
b) Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết
kế), lô trên thực địa.
c) Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế;
lập bản đồ thiết kế ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
d) Đóng mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh,
đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải
đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô. Vật
liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: mốc tiểu khu, đường kính 15
cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính 12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu
0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn sâu 0,4 m.
đ) Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
- Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc;
- Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất
mặt; thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt:
tơi xốp, chặt, cứng rắn; đá nối: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh;
- Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung
bình (m); tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì;
- Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển;
- Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
e) Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng.
g) Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội.
h) Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp.
i) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm,
lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Công tác nội nghiệp
a) Xác định biện pháp kỹ thuật trồng rừng.
b) Xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật.
c) Tính chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô, kế hoạch trồng rừng
trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện.
(Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống
mẫu biểu quy định tại Phần II mục này).
d) Bản đồ hiện trạng sử dụng đất những lô thuộc dự án trồng rừng
thể hiện: tử số là số lô (có thể là số Ả Rập hoặc chữ cái Latinh viết thường tùy
theo quy định của địa phương) - trạng thái đất trồng rừng (Ia, Ib, Ic), loại
đất (địa hình, độ dốc, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá lẫn). Mẫu số là diện
tích lô. Thí dụ:
(lô 3, trạng thái Ib, độ dốc cấp III, 30% đá lẫn, diện tích
9.2 ha)
e) Bản đồ thiết kế trồng rừng: Lô trồng rừng thể hiện tử số là
số lô-TR-loài cây trồng, mẫu số là diện tích. Thí dụ:
g) Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế trồng rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo thuyết minh thiết kế trồng rừng
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên,
sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng
năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
- Cơ giới
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng
trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...)
………………
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại
……………………………..
……………………………..
|
|
|
|
Biểu 4: Chi phí trực tiếp cho trồng,
chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu:
4. Diện tích (ha):
2. Khoảnh:
5. Chi phí (1.000 đ):
3. Lô:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………….
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẢI TẠO RỪNG TỰ NHIÊN NGHÈO KIỆT
I. Lập thiết kế cải tạo rừng
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị thiết kế trồng rừng.
2. Điều tra ngoại nghiệp
a) Khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế cải tạo rừng, xem
xét sự phân bố của tài nguyên rừng, đánh giá mức độ phù hợp về đối tượng cải tạo.
b) Phát đường ranh giới tiểu khu (nếu đường tiểu khu nằm trong
vùng thiết kế) hoặc đường bao, đường khoảnh, đường lô khu thiết kế để tạo thuận
lợi cho quá trình tác nghiệp ngoài hiện trường.
c) Đo đạc để xây dựng bản đồ:
- Dùng máy định vị GPS cầm tay đo đạc toàn bộ đường ranh giới
bao khu vực thiết kế, khoảnh, lô. Các điểm xác định tọa độ phải có mốc đo đạc.
d) Đóng mốc: Tại điểm, các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh,
đường lô giao nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải
đóng cọc mốc, trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
Vật liệu làm mốc là các loại gỗ cứng hoặc cọc bê tông: Đối với
mốc tiểu khu, đường kính 15 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m. Mốc khoảnh đường kính
12 cm, cao 1,0 m, chôn sâu 0,5 m và mốc lô đường kính 10 cm, cao 0,8 m, chôn
sâu 0,4 m.
e) Điều tra tài nguyên rừng. Tất cả các lô rừng thiết kế cải
tạo phải điều tra xác minh tài nguyên rừng.
- Phương pháp rút mẫu: Rút mẫu theo phương pháp hệ thống cho
từng lô; tỷ lệ rút mẫu: 5% diện tích lô. Tối thiểu 3 ô tiêu chuẩn/lô;
- Diện tích ô tiêu chuẩn: 500 m2, kích thước 20 m
x 25 m.
- Nội dung điều tra trong ô tiêu chuẩn:
+ Đo đường kính: Đo đường kính của tất cả những cây gỗ có đường
kính D1,3 ≥ 6 cm; đo theo cấp kính 2 cm hoặc 4 cm. Xác định tên cây,
phẩm chất từng cây theo 3 cấp (Tốt, trung bình, xấu);
+ Đo chiều cao vút ngọn của 3 cây sinh trưởng bình thường ở gần
tâm ô tiêu chuẩn. Nếu số cây đo chiều cao trong các ô tiêu chuẩn của cùng một
trạng thái chưa đủ 3 cây cho một cấp đường kính thì phải đo bổ sung thêm.
g) Xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật.
Trên cơ sở hiện trạng rừng, xác định sơ bộ các biện pháp kỹ thuật
cải tạo rừng, loài cây trồng đối với từng lô.
h) Xác định các công trình hạ tầng cơ sở kỹ thuật: Vườn ươm,
lán trại, đường vận chuyển cây con...
3. Tính toán nội nghiệp
- Tính toán sản lượng khai thác tận dụng thực hiện theo quy định
hiện hành về thiết kế khai thác.
- Trên cơ sở các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá
hiện hành, dự toán cho 1 ha, cho từng lô cải tạo và tổng dự toán cho toàn bộ
diện tích.
- Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu
quy định trong phần II của mục này.
- Xây dựng bản đồ.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh thiết kế cải tạo rừng.
II. Hệ thống biểu kèm theo
Biểu 1: Hiện trạng tự nhiên đối tượng
rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô....
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
a. Vùng đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha đất.
|
|
|
|
+ Tình hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực trạng rừng
|
|
|
|
- Trạng thái rừng
|
|
|
|
- Trữ lượng rừng (m3/ha)
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường kính trung bình
|
|
|
|
- Độ tàn che
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối rừng
cần cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8cm - 20cm
|
|
|
|
|
|
21cm - 30cm
|
|
|
|
|
|
31 - 40cm
|
|
|
|
|
|
>40cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
……….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho
10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận dụng trong các
lô rừng cải tạo
Tiểu khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
|
Tổng số
|
1. Sinh khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ III
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế cải tạo rừng và chăm
sóc năm thứ nhất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
…
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
- Toàn diện
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
- Cơ giới
|
|
|
|
- Thủ công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (tháng ….. đến tháng …..)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
- …..
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc bảo vệ rừng
trồng năm thứ 2, 3...
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I. Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III, vườn thực vật ..v.v..)
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón.,.)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- --------
- --------
|
|
|
|
Biểu 6: Chi phí trực tiếp cho cải tạo
rừng và chăm sóc bảo vệ rừng trồng
1. Tiểu khu:
4. Diện tích:
2.
Khoảnh:
5. Chi phí
3. Lô:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng = B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng cải tạo
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 7: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. HẠNG MỤC KHOANH NUÔI TÁI SINH TỰ NHIÊN VÀ KHOANH NUÔI TÁI
SINH CÓ TRỒNG BỔ SUNG
I. Lập thiết kế
1. Công tác chuẩn bị
Thực hiện như đối với công tác chuẩn bị trồng rừng.
2. Công tác ngoại nghiệp
a) Sơ thám khảo sát xác định hiện trường khu thiết kế khoanh
nuôi tái sinh;
b) Xác định đối tượng khoanh nuôi tái sinh;
c) Xác định sơ bộ ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới
khu thiết kế), ranh giới lô trên thực địa;
d) Đo đạc đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, đường lô và đóng
mốc bảng;
e) Điều tra thu thập số liệu về đất, hiện trạng thực bì và khả
năng tái sinh, nguồn giống;
g) Thu thập số liệu về dân sinh kinh tế xã hội của khu vực thiết
kế.
3. Công tác nội nghiệp
a) Tính toán diện tích lô thiết kế và tổng diện tích kế hoạch
thực hiện trong năm;
b) Xác định các biện pháp lâm sinh, trồng bổ sung (nếu có) và
các biện pháp quản lý bảo vệ;
c) Xác định thời hạn cần tác động;
d) Dự toán kinh phí cho 01 ha; cho từng lô, từng biện pháp tác
động và cho toàn bộ kế hoạch thực hiện trong năm;
e) Lập bản đồ;
g) Các số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo mẫu biểu
quy định tại phần II mục này;
h) Xây dựng báo cáo thuyết minh.
II. Biểu kèm theo thuyết minh khoanh nuôi tái sinh tự nhiên,
KNTS có trồng bổ sung cây lâm nghiệp
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên,
sản xuất
Tiểu khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô....
|
Lô....
|
1. Địa hình
|
|
|
|
- Độ cao (tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất, đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày tầng đất mặt: m
|
|
|
|
- Thành phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá nổi: %
|
|
|
|
- Tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
3. Thực bì
|
|
|
|
- Loại thực bì.
|
|
|
|
- Loài cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che phủ.
|
|
|
|
- Mật độ tái sinh mục đích có chiều cao > 50 cm
(cây/ha)
|
|
|
|
- Gốc cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha)
|
|
|
|
- Cây mẹ có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha)
|
|
|
|
4. Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
|
|
|
|
5. Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
|
|
|
|
Biểu 2: Thiết kế biện pháp tác động
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô...
|
...
|
I. Mức độ tác động thấp
|
|
|
|
II. Mức độ tác động cao
|
|
|
|
1. Phát dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng BS
|
|
|
|
7. Chặt bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
Biểu 3: Thiết kế trồng cây bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô ...
|
Lô ...
|
|
I. Xử lý thực bì:
|
|
|
|
1. Phương thức
|
|
|
|
2. Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời gian xử lý
|
|
|
|
II. Làm đất:
|
|
|
|
1. Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2. Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp
hố...):
|
|
|
|
- Thủ công
|
|
|
|
3. Thời gian làm đất
|
|
|
|
III. Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại phân
|
|
|
|
2. Liều lượng bón
|
|
|
|
3. Thời gian bón
|
|
|
|
IV. Trồng cây bổ sung:
|
|
|
|
1. Loài cây trồng
|
|
|
|
2. Phương thức trồng
|
|
|
|
3. Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công thức trồng
|
|
|
|
5. Thời vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V. Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần thứ nhất: (Tháng ….. đến tháng ……)
|
|
|
|
- Nội dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ ...
|
|
|
|
2. Lần thứ 2, thứ 3...: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất
hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo vệ:
|
|
|
|
-……..
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế chăm sóc bảo vệ cây
trồng bổ sung năm thứ 2, 3...
Hạng mục
|
Công thức kỹ thuật
|
I
|
II
|
III
|
I. Đối tượng áp dụng: cây trồng bổ sung năm thứ II, III,
II. Chăm sóc:
1. Lần thứ nhất (tháng .... đến ... tháng....)
a. Trồng dặm.
b. Phát thực bì: (toàn diện, theo băng, theo hố, hoặc
không cần phát).
c. Làm cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất v.v...
d. Bón phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón...)
2. Lần thứ 2, thứ 3,...: nội dung chăm sóc tương tự như lần
thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III. Bảo vệ:
1. Phòng chống lửa: làm mới, tu sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng chống người, gia súc phá hoại:
- ----------
- ----------
|
|
|
|
Biểu 5: Chi phí trực tiếp khoanh nuôi
tái sinh tự nhiên có trồng bổ sung
Tiểu khu:
Khoảnh:
Lô:
Diện tích:
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Dự toán lô (B* DT lô)
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trồng cây bổ sung (*)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây giống
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chăm sóc và bảo vệ rừng khoanh nuôi tái sinh có trồng
bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Năm thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm thứ ...
|
|
|
|
|
|
|
|
Công chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ trong trường hợp KNTS có trồng bổ sung
Biểu 6: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm...
|
Năm...
|
Năm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|