|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3438/QĐ-UBND 2022 chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Đồng Nai 2023
Số hiệu:
|
3438/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Cao Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3438/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 12 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
NAI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định
số 1513/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định
số 2571/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc
giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết
số 37/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2023 của tỉnh Đồng Nai;
Căn cứ Nghị quyết
số 38/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công năm 2022 và kế hoạch đầu tư công năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết
số 45/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về dự toán
thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và
mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2023;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 4838/SKHĐT-THQH ngày 12 tháng 12
năm 2022 về việc chuẩn bị tài liệu giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế
-xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 cho các Sở, Ban ngành, Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan (phụ lục kèm theo).
Điều
2. Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, Lãnh đạo các đơn vị, doanh nghiệp liên quan có
trách nhiệm cụ thể hóa thành các chương trình, kế hoạch và có giải pháp cụ thể
để triển khai thực hiện thắng lợi các chỉ tiêu kế hoạch được giao. Hàng tháng,
quý, năm các đơn vị có trách nhiệm báo cáo kết quả, đánh giá tình hình thực hiện
kế hoạch năm 2023 gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh,
Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo quy định.
Điều
3. Ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông
báo danh mục các dự án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2023 trên địa bàn các huyện,
thành phố thuộc tỉnh. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm tổng hợp báo cáo
tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo định kỳ hàng
tháng, quý và cả năm 2023.
Ủy quyền Giám đốc Sở
Tài chính thông báo dự toán chi tiết thu ngân sách nhà nước và chi ngân sách địa
phương năm 2023 cho các sở, ban ngành, đơn vị sự nghiệp trong tỉnh, Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều
5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Lãnh đạo các
đơn vị, doanh nghiệp nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (A+B); Website Chính phủ;
- Bộ KHĐT, Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- Kiểm toán nhà nước;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh;
- Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, THNC và các phòng.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI,
QUỐC PHÒNG - AN NINH NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Chỉ tiêu năm 2023
|
Cơ quan báo báo
|
I
|
Về kinh tế
(05 chỉ tiêu)
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng
kinh tế (GRDP) tăng so với năm 2022
|
%
|
7,5-8,5
|
Cục Thống kê tỉnh
|
2
|
GRDP bình quân
đầu người (giá hiện hành) đạt
|
Triệu
đồng/người
|
145-150
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
3
|
Kim ngạch xuất khẩu tăng so với
năm 2022
|
%
|
8,0-8,5
|
Sở
Công thương, Cục Thống kê tỉnh
|
4
|
Tổng vốn đầu tư phát triển toàn
xã hội khoảng
|
1.000
tỷ đồng
|
116
|
Cục
Thống kê tỉnh
|
5
|
Tổng thu ngân sách
|
Tỷ
đồng
|
Đạt
dự toán giao
|
Sở
Tài chính
|
II
|
Về môi trường (03 chỉ tiêu)
|
6
|
Thu gom và xử lý chất thải y tế
|
%
|
100
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
Thu gom và xử lý chất thải nguy hại
|
%
|
100
|
Thu gom và xử lý chất thải công
nghiệp không nguy hại
|
%
|
100
|
Thu gom và xử lý chất thải rắn
sinh hoạt
|
%
|
100
|
7
|
Tỷ lệ các khu công nghiệp đang hoạt
động trên địa bàn có trạm xử lý nước thải tập trung đạt chuẩn môi trường
|
%
|
100
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
8
|
Duy trì tỷ lệ che phủ cây xanh
|
%
|
52
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Duy trì tỷ lệ che phủ của rừng
|
%
|
28,3
|
III
|
Về an sinh - xã hội (14 chỉ
tiêu)
|
9
|
Phấn đấu trong năm 2023 toàn tỉnh
có thêm:
|
|
|
|
Xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
Xã
|
Ít
nhất 8
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu
mẫu
|
Xã
|
Ít
nhất 4
|
Huyện hoàn thành nông thôn mới
nâng cao.
|
Huyện
|
1
|
|
10
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo A trên tổng số
hộ nghèo A
|
%
|
30
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
11
|
Duy trì tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực
thành thị dưới
|
%
|
2,0
|
12
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị
trấn đủ điều kiện khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế đạt
|
%
|
88
|
Sở
Y tế
|
Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị
trấn có bác sĩ làm việc
|
%
|
100
|
13
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cân nặng
theo độ tuổi giảm
|
%
|
7,7
|
Sở
Y tế
|
14
|
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng chiều
cao theo độ tuổi giảm
|
%
|
21
|
Sở
Y tế
|
15
|
Số Bác sỹ/ vạn dân
|
Bác
sỹ
|
9,4
|
Sở
Y tế
|
Số giường bệnh/vạn dân
|
Giường
|
30
|
16
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y
tế
|
%
|
93
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, Sở Y tế
|
17
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ
tuổi tham gia bảo hiểm xã hội đạt
|
%
|
54
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
18
|
Tỷ lệ lực lượng lao động trong độ
tuổi tham gia bảo hiểm thất nghiệp đạt
|
%
|
49,5
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
19
|
Hoàn thành và đưa vào sử dụng nhà
ở xã hội
|
Căn
|
472
|
Sở
Xây dựng
|
20
|
Tỷ lệ dân số sử dụng nước sạch đạt
chuẩn
|
|
|
|
Dân số đô thị đạt
|
%
|
88
|
Sở
Xây dựng
|
Dân số nông thôn đạt
|
%
|
83,5
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
21
|
Tỷ lệ người dân có điện thoại
thông minh đạt
|
%
|
86
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
22
|
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy
tập trung đạt
|
%
|
7,5
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy
tại gia đình, cộng đồng đạt
|
%
|
11
|
Phấn đấu tỷ lệ cai nghiện ma túy
tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy đạt
|
%
|
6,5
|
IV
|
Các chỉ tiêu văn hóa, giáo dục
- đào tạo (02 chỉ tiêu)
|
23
|
Tỷ lệ ấp (khu phố) đạt chuẩn văn
hóa
|
%
|
Trên
90
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu
gia đình văn hóa
|
%
|
Trên
90
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị đạt chuẩn
văn hóa
|
%
|
Trên
98
|
Tỷ lệ doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
|
%
|
Trên
75
|
Tỷ lệ thiết chế văn hóa cấp huyện
và cấp xã hoạt động hiệu quả
|
%
|
100
|
Tỷ lệ nhà văn hóa ấp (khu phố) hoạt
động hiệu quả
|
%
|
90
|
24
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
|
%
|
67,5
|
Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
Tỷ lệ tuyển sinh đào tạo từ trung
cấp nghề trở lên trên tổng số người được tuyển sinh trong năm
|
%
|
26,5
|
V
|
Về quốc phòng, an ninh - trật
tự an toàn xã hội và cấp độ an toàn thông tin cơ quan nhà nước (07 chỉ tiêu)
|
25
|
Hoàn thành chỉ tiêu giao quân do
Quân khu giao
|
Hoàn
thành
|
Hoàn
thành
|
Bộ
chỉ huy quân sự tỉnh
|
26
|
Hoàn thành chỉ tiêu bồi dưỡng kiến
thức quốc phòng, an ninh cho các đối tượng theo kế hoạch
|
Hoàn
thành
|
Hoàn
thành
|
27
|
Phấn đấu hoàn thành các chỉ tiêu
về an ninh, trật tự, an toàn xã hội theo Nghị quyết của Đảng ủy Công an Trung
ương về nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự an toàn xã hội và
xây dựng lực lượng Công an Nhân dân năm 2023
|
Hoàn
thành
|
Hoàn
thành
|
Công
an tỉnh
|
28
|
Tin báo tố giác tội phạm và kiến
nghị khởi tố được tiếp nhận, thụ lý, xử lý
|
%
|
100
|
Công
an tỉnh
|
Tỷ lệ giải quyết đạt
|
%
|
90
|
29
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá án đạt
|
%
|
Trên
75%
|
Công
an tỉnh
|
Trong đó án rất nghiêm trọng và đặc
biệt nghiêm trọng đạt
|
%
|
trên
90% tổng số án khởi tố.
|
30
|
Phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu, nhiệm
vụ thi hành án dân sự được Tổng Cục Thi hành án dân sự giao trong năm 2023
|
Hoàn
thành
|
Hoàn
thành
|
Cục
Thi hành án Dân sự tỉnh
|
31
|
Tỷ lệ hệ thống thông tin trong cơ
quan Nhà nước được phê duyệt theo cấp độ an toàn
|
%
|
100
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I +
II):
|
61.685.000
|
I
|
Thu nội địa
|
40.235.000
|
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng
đất, thu xổ số kiến thiết)
|
36.005.000
|
1
|
Thu từ các DNNN Trung Ương
|
1.800.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
1.135.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
400.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
265.000
|
2
|
Thu từ các DNNN Địa phương
|
2.020.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
730.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
790.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
385.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
115.000
|
3
|
Thu từ DN có vốn ĐTNN
|
14.740.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.600.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
523.000
|
|
Thu từ hàng hóa dịch vụ nhập
khẩu bán ra trong nước
|
380.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
10.610.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
700.0
|
4
|
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc
doanh
|
5.784000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
2950.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
35.000
|
|
Trong đó: Thu từ hàng hóa nhập
khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
3.800
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
2.635.000
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
164.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
6.565.000
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
1.350.000
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
1.030.000
|
-
|
Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
412.000
|
-
|
Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
618.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
530.000
|
-
|
Phí lệ phí trung ương
|
180.000
|
-
|
Phí lệ phí địa phương
|
350.000
|
9
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
90.000
|
10
|
Tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
700.000
|
11
|
Thu tiền sử dụng đất
|
2.500.000
|
12
|
Thu hoa lợi công sản
|
1.000
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
740.000
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
Phạt VPHC do cơ quan trung ương
thực hiện
|
270.000
|
14
|
Thu tiền bán nhà thuộc SHNN
|
|
15
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
505.000
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
150.000
|
-
|
Trung ương
|
46.000
|
-
|
Địa phương
|
104.000
|
17
|
Thu xổ số kiến thiết
|
1.730.000
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng
|
530.000
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
180.000
|
-
|
Thu từ thu nhập sau thuế
|
500.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
520.000
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
21.450.000
|
-
|
Thuế xuất khẩu
|
131.000
|
-
|
Thuế nhập khẩu
|
2.573.000
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
40.000
|
-
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
80.000
|
-
|
Khác: (Lệ phí,...)
|
15.000
|
|
**
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
27.997.633
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân
sách địa phương
|
26.997.633
|
1
|
Các khoản thu theo tỷ lệ phân
chia
|
23.679.104
|
-
|
Các khoản thu 100%
|
8
351.000
|
-
|
Thu phân chia theo tỷ lệ %
|
15
328.104
|
2
|
Nguồn cải cách tiền lương
|
|
3
|
Thu bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách Trung ương
|
2.043.529
|
-
|
Vốn đầu tư để thực hiện các dự án
nhiệm vụ
|
1.934.800
|
-
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ
chính sách, nhiệm vụ theo quy định
|
108.729
|
4
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất các
năm trước
|
1.036.429
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
|
6
|
Thu kết dư
|
238.571
|
B
|
Bội chi
|
1.000.000
|
PHỤ LỤC SỐ 02
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG
NAI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Chi cân đối ngân sách địa
phương:
|
26.062.833
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
11.108.405
|
1
|
Chi đầu tư XDCB tập trung
|
4.561.007
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
3.511.429
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.925.969
|
4
|
Bội chi ngân sách
|
1.000.000
|
5
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
110.000
|
II
|
Chi thường xuyên. Trong đó
|
14.452.936
|
1
|
Chi An ninh - Quốc phòng địa
phương
|
757.992
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
5.925.528
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế - dân số và
gia đình
|
1.601.170
|
4
|
Chi sự nghiệp khoa học và công
nghệ
|
119.481
|
5
|
Chi sự nghiệp văn hóa
|
166.232
|
6
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
199.186
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền
hình
|
87.957
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
956.954
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
1.598.742
|
10
|
Sự nghiệp môi trường
|
765.133
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
2.045.984
|
12
|
Chi khác ngân sách
|
228.577
|
III
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
498.582
|
V
|
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
2.910
|
VI
|
Chi trả nợ lãi vay đầu tư CSHT
|
|
B
|
Chi bổ sung có mục tiêu từ
ngân sách cấp trên
|
1.934.800
|
-
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.934.800
|
|
TỔNG
CỘNG (A+B)
|
27.997.633
|
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
1
|
2
|
3
|
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
5.511.150
|
I
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
137.548
|
-
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
137.548
|
-
|
Dự phòng
|
-
|
II
|
CHI AN NINH
|
47.502
|
-
|
Công an tỉnh
|
47502
|
-
|
Dự phòng
|
-
|
III
|
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
VÀ DẠY NGHỀ
|
1.593.600
|
1
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
1.215.684
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
796.735
|
-
|
Đại học Đồng Nai
|
14.908
|
-
|
Dự phòng
|
404.041
|
2
|
Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề
|
377.916
|
-
|
Đại học Đồng Nai
|
31.314
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
93.153
|
-
|
Sở Y tế
|
2.710
|
-
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
|
30.713
|
-
|
Trường cao đẳng nghề Công nghệ
cao Đồng Nai
|
51.530
|
-
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
18.036
|
-
|
Trường Chính trị Đồng Nai
|
22.911
|
-
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
7.050
|
-
|
Công an tỉnh
|
640
|
-
|
Sở Văn hóa thể thao và du lịch
|
61.924
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
1.650
|
-
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
50.400
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2.000
|
-
|
Sở Nội vụ
|
3.885
|
IV
|
CHI SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH
|
57.081
|
|
Đài phát thanh và Truyền hình Đồng
Nai
|
57.081
|
V
|
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
119.481
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
71.626
|
-
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
Công nghệ sinh học
|
15.203
|
-
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và kỹ
thuật
|
8.085
|
-
|
Dự phòng
|
24.567
|
VI
|
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
1.434.139
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
2.685
|
-
|
Sở Y tế
|
1.029.924
|
-
|
Bảo hiểm xã hội
|
401.530
|
-
|
Dự phòng
|
-
|
VII
|
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG
TIN
|
106.546
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
75.497
|
-
|
Nhà Xuất bản Đồng Nai
|
2.500
|
-
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng
Nai
|
12.529
|
-
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
11.398
|
-
|
Tỉnh đoàn (Nhà thiếu nhi)
|
3.922
|
-
|
Liên Đoàn lao động tỉnh
|
700
|
VIII
|
CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ
THAO
|
167.535
|
1
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
167.535
|
IX
|
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
87.151
|
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng
Nai
|
16.016
|
|
Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển
|
2.450
|
|
Sở Công thương
|
2.900
|
|
Sở Tài nguyên môi trường
|
57.031
|
|
Công an tỉnh
|
1.840
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
100
|
|
Ban Quản lý các KCN
|
6.814
|
X
|
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ
|
703.949
|
1
|
Chi sự nghiệp nông - Lâm nghiệp
- PTNT
|
154394
|
a
|
Chi sự nghiệp lâm nghiệp
|
75.392
|
-
|
Sở Nông nghiệp Phát triển nông
thôn
|
33.654
|
-
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng
Nai
|
41.738
|
b
|
Chi sự nghiệp nông nghiệp
|
56.301
|
-
|
Sở Nông nghiệp Phát triển nông
thôn
|
56.301
|
c
|
Sự nghiệp thủy lợi
|
22.701
|
-
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
12.721
|
-
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng
Nai
|
2980
|
-
|
Công ty khai thác công trình thủy
lợi
|
7.000
|
2
|
Chi sự nghiệp công thương
|
24.998
|
-
|
Sở Công thương
|
24.998
|
3
|
Chi sự nghiệp giao thông
|
340.158
|
-
|
Sở Giao thông Vận tải
|
138.725
|
-
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn Hóa Đồng
Nai
|
2.000
|
-
|
Công an tỉnh
|
12.550
|
-
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông
|
146.883
|
-
|
Trợ giá xe buýt
|
40.000
|
4
|
Chi sự nghiệp tài nguyên, địa
chính, …
|
16.302
|
-
|
Sở Tài nguyên & Môi trường
|
16.302
|
5
|
Chi sự nghiệp quy hoạch
|
100.000
|
-
|
Sở Xây dựng
|
-
|
-
|
Kinh phí quy hoạch cấp tỉnh, huyện
|
100.000
|
6
|
Chi sự nghiệp du lịch
|
11.643
|
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
11.643
|
7
|
Sự nghiệp công nghệ thông tin
|
52.250
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
52.250
|
8
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
4.204
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2.000
|
-
|
Cục Quản lý thị trường
|
2.204
|
|
|
-
|
XI
|
CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN
THỂ
|
692.470
|
1
|
Chi quản lý nhà nước
|
474.937
|
-
|
Văn Phòng Đoàn Đại biểu quốc hội
và Hội đồng nhân dân
|
21.226
|
-
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
57.216
|
-
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
14.580
|
-
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
44.085
|
-
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
12.796
|
-
|
Sở Giao thông Vận tải
|
20.994
|
-
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
5.878
|
-
|
Sở Công thương
|
39.531
|
-
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
19.749
|
-
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
9.957
|
-
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10.662
|
-
|
Thanh tra tỉnh
|
10.219
|
-
|
Sở Nội vụ
|
59417
|
-
|
Sở Tư pháp
|
18.116
|
-
|
Sở Ngoại vụ
|
15.429
|
-
|
Ban Dân tộc
|
15.363
|
-
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
8.549
|
-
|
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao
Công nghệ sinh học
|
7.818
|
-
|
Sở Xây dựng
|
27.561
|
-
|
Ban Quản lý các KCN
|
18.837
|
-
|
Sở Y tế
|
15.680
|
-
|
Sở Tài chính
|
21.274
|
2
|
Đảng
|
110.000
|
3
|
Đoàn thể
|
107.533
|
a
|
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị
- xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp
|
11.292
|
-
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.887
|
-
|
Hội Người mù
|
970
|
-
|
Hội Nạn nhân chất độc da
cam/đioxin
|
1.040
|
-
|
Hội cựu thanh niên xung phong
|
1.844
|
-
|
Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt
tù đày
|
2.104
|
-
|
Hội người cao tuổi
|
1.447
|
b
|
Chi tổ chức chính trị, xã hội
|
65.308
|
|
UBMT tổ quốc
|
11.299
|
-
|
Tỉnh đoàn
|
19.178
|
-
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
11.141
|
-
|
Hội Nông dân
|
8.534
|
|
Hội Cựu chiến binh
|
3.268
|
-
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
11.888
|
c
|
Chi tổ chức nghề nghiệp
|
30.933
|
-
|
Hội Sinh viên
|
3.994
|
-
|
Hội nhà báo
|
1.293
|
-
|
Hội Luật gia
|
955
|
-
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
8.216
|
|
Liên minh Hợp tác xã
|
9.318
|
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật
|
4.844
|
-
|
Hội Khuyến học
|
2.313
|
XII
|
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI
|
302.936
|
-
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
232.936
|
-
|
Dự phòng
|
70.000
|
XIII
|
CHI KHÁC
|
61.212
|
-
|
Sở Tư pháp
|
6.590
|
-
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu quốc hội
|
3.499
|
-
|
Ban quản lý các khu công nghiệp
|
1.123
|
-
|
Kho bạc nhà nước
|
1.536
|
-
|
Chi hỗ trợ Tết cho các đơn vị
ngành dọc đóng trên địa bàn
|
8.169
|
-
|
Các khoản khác ngân sách
|
40.295
|
PHỤ LỤC SỐ 04
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT
|
TỔNG CỘNG
|
BIÊN HÒA
|
VĨNH CỬU
|
TRẢNG BOM
|
THỐNG NHẤT
|
ĐỊNH QUÁN
|
TÂN PHÚ
|
LONG KHÁNH
|
XUÂN LỘC
|
CẨM MỸ
|
LONG THÀNH
|
NHƠN TRẠCH
|
|
A
|
B
|
1=2+…+12
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
A
|
Nhiệm
vụ thu NS cấp huyện, xã
|
|
9.303.550
|
3.227.000
|
571.000
|
860.300
|
448.550
|
270.750
|
135.000
|
461.000
|
446.100
|
329.500
|
1.684.200
|
870.150
|
*
|
Nhiệm
vụ thu trừ tiền SD đất
|
|
6.888.550
|
2.777.000
|
379.000
|
640.300
|
198.550
|
191.750
|
98.000
|
311.000
|
409.100
|
229.500
|
984.200
|
670.150
|
1
|
Thuế
công thương nghiệp, NQD
|
|
3.140.370
|
1.480.000
|
225.000
|
220.000
|
58.000
|
87.000
|
32.370
|
115.000
|
135.000
|
32.000
|
460.000
|
296.000
|
-
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
50%
|
2.349.500
|
1.151.800
|
122.000
|
156.000
|
39.000
|
77.300
|
24.000
|
84.000
|
115.600
|
28.300
|
354.000
|
197.500
|
-
|
Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa
|
50%
|
5.620
|
2.200
|
200
|
700
|
100
|
300
|
220
|
500
|
200
|
0
|
600
|
600
|
-
|
Thuế
thu nhập doanh nghiệp
|
50%
|
705.000
|
300.000
|
65.000
|
62.800
|
16.400
|
9.000
|
6.300
|
22.500
|
17.500
|
3.500
|
105.000
|
97.000
|
-
|
Thuế
tài nguyên
|
100%
|
80.250
|
26.000
|
37.800
|
500
|
2.500
|
400
|
1.850
|
8.000
|
1.700
|
200
|
400
|
900
|
2
|
Thuế
thu nhập cá nhân
|
50%
|
1.837.110
|
500.000
|
80.000
|
170.000
|
84.000
|
48.000
|
29.110
|
80.000
|
131.000
|
130.000
|
335.000
|
250.000
|
3
|
Lệ
phí trước bạ
|
100%
|
1.350.000
|
560.000
|
23.000
|
210.000
|
39.000
|
36.000
|
22.700
|
70.000
|
115.000
|
55.300
|
140.000
|
79.000
|
4
|
Thuế
bảo vệ môi trường
|
50%
|
16.000
|
14.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Thu
phí, lệ phí. Trong đó:
|
|
187.500
|
67.000
|
30.000
|
12.500
|
7.000
|
7.000
|
5.500
|
16.000
|
10.000
|
4.500
|
16.000
|
12.000
|
-
|
Trong
cân đối
|
100%
|
137.200
|
56.000
|
24.000
|
8.600
|
4.800
|
3.700
|
2.700
|
10.100
|
5.600
|
2.300
|
10.800
|
8.600
|
6
|
Thuế
sử dụng đất phi nông nghiệp
|
100%
|
90.000
|
57.000
|
6.000
|
3.300
|
1.500
|
800
|
700
|
4.000
|
1.000
|
700
|
7.000
|
8.000
|
7
|
Tiền
thuê mặt đất, mặt nước
|
100%
|
19.000
|
14.000
|
3.000
|
1.500
|
50
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
200
|
150
|
8
|
Thu
tiền sử dụng đất
|
60%
|
2.415.000
|
450.000
|
192.000
|
220.000
|
250.000
|
79.000
|
37.000
|
150.000
|
37.000
|
100.000
|
700.000
|
200.000
|
9
|
Thu
hoa lợi công sản
|
100%
|
570
|
0
|
0
|
0
|
0
|
450
|
120
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Thu
khác ngân sách. Trong đó:
|
|
248.000
|
85.000
|
12.000
|
23.000
|
9.000
|
12.500
|
7.500
|
24.000
|
17.000
|
7.000
|
26.000
|
25.000
|
|
Thu
cân đối
|
100%
|
121.400
|
55.000
|
5.000
|
11.000
|
4.300
|
7.000
|
5.000
|
4.000
|
6.600
|
3.500
|
10.000
|
10.000
|
B
|
Thu
cân đối ngân sách huyện (Không bao gồm tiền sử dụng đất)
|
|
4.255.035
|
1.752.000
|
232.400
|
429.650
|
121.900
|
115.650
|
62.885
|
190.600
|
262.150
|
142.900
|
565.700
|
379.200
|
|
Số
thu Huyện hưởng 100%
|
|
1.798.420
|
768.000
|
98.800
|
234.900
|
52.150
|
48.350
|
33.070
|
96.100
|
130.000
|
62.000
|
168.400
|
106.650
|
-
|
Số
thu Huyện hưởng theo tỷ lệ
|
|
2.456.615
|
984.000
|
133.600
|
194.750
|
69.750
|
67.300
|
29.815
|
94.500
|
132.150
|
80.900
|
397.300
|
272.550
|
C
|
Thu
bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
|
7.535.957
|
898.434
|
552.176
|
606.815
|
627.154
|
986.571
|
935.701
|
608.809
|
831.864
|
725.330
|
294.498
|
468.605
|
1
|
Bổ
sung cân đối
|
|
6.689.357
|
806.824
|
471.121
|
544.207
|
572.675
|
870.291
|
863.232
|
551.738
|
723.351
|
652.677
|
238.644
|
394.597
|
2
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
|
846.600
|
91.610
|
81.055
|
62.608
|
54.479
|
116.280
|
72.469
|
57.071
|
108.513
|
72.653
|
55.854
|
74.008
|
-
|
Bổ sung
đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
796.200
|
91.610
|
81.055
|
55.008
|
54.479
|
88.280
|
72.469
|
57.071
|
93.713
|
72.653
|
55.854
|
74.008
|
-
|
Bổ
sung từ nguồn ngân sách tập trung của tỉnh
|
|
50.400
|
0
|
0
|
7.600
|
0
|
28.000
|
0
|
0
|
14.800
|
0
|
0
|
0
|
D
|
Thu
từ nguồn tại đơn vị
|
|
71.894
|
28.879
|
2.513
|
7.900
|
4.160
|
980
|
4.342
|
6.110
|
3.230
|
2.980
|
5.793
|
5.007
|
-
|
Thu
từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (60%)
|
|
71.894
|
28.879
|
2.513
|
7.900
|
4.160
|
980
|
4.342
|
6.110
|
3.230
|
2.980
|
5.793
|
5.007
|
-
|
Thu
từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (40%)
|
|
0
|
-
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
E
|
Tiền
sử dụng đất ngân sách huyện được hưởng chưa tính vào cân đối ngân sách
|
|
1.449.000
|
270.000
|
115.200
|
132.000
|
150.000
|
47.400
|
22.200
|
90.000
|
22.200
|
60.000
|
420.000
|
120.000
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ LONG KHÁNH
VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI
|
TỔNG CỘNG
|
BIÊN HÒA
|
VĨNH CỬU
|
TRẢNG BOM
|
THỐNG NHẤT
|
ĐỊNH QUÁN
|
TÂN PHÚ
|
LONG KHÁNH
|
XUÂN LỘC
|
CẨM MỸ
|
LONG THÀNH
|
NHƠN TRẠCH
|
A
|
B
|
1=2+…+12
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B)
|
13.311.886
|
2.949.313
|
902.289
|
1.176.365
|
903.214
|
1.150.601
|
1.025.128
|
895.519
|
1.119.444
|
931.210
|
1.285.991
|
972.8112
|
A
|
CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
11.016.286
|
2.587.703
|
706.034
|
981.757
|
698.735
|
986.921
|
930.459
|
748.448
|
988.731
|
798.557
|
810.137
|
778.804
|
I
|
Chi
đầu tư phát triển:
|
1.807.300
|
239.257
|
159.457
|
143.665
|
142.284
|
178.326
|
189.268
|
149.053
|
165.879
|
150.571
|
145.875
|
143.665
|
1
|
Chi
đầu tư XDCB tập trung
|
1.807.300
|
239.257
|
159.457
|
143.665
|
142.284
|
178.326
|
189.268
|
149.053
|
165.879
|
150.571
|
145.875
|
143.665
|
II
|
Chi
thường xuyên
|
8.941.786
|
2.289.246
|
528.477
|
814.492
|
538.351
|
785.495
|
720.591
|
581.395
|
800.352
|
629.286
|
638.462
|
615.639
|
1
|
Chi
sự nghiệp môi trường
|
677.982
|
335.205
|
30.580
|
43.865
|
21.924
|
34.978
|
18.830
|
33.568
|
21.712
|
23.450
|
52.329
|
61.541
|
2
|
Chi
sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
4.331.928
|
1.027.292
|
248.596
|
400.687
|
268.255
|
415.336
|
380.562
|
257.018
|
458.452
|
316.547
|
291.571
|
267.612
|
3
|
Các
sự nghiệp khác
|
3.931.876
|
926.749
|
249.301
|
369.940
|
248.172
|
335.181
|
321.199
|
290.809
|
320.188
|
289.289
|
294.562
|
286.486
|
III
|
Chi
tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
0
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Dự
phòng ngân sách
|
267.200
|
59.200
|
18.100
|
23.600
|
18.100
|
23.100
|
20.600
|
18.000
|
22.500
|
18.700
|
25.800
|
19.500
|
B
|
CHI
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN KHÁC
|
2.295.600
|
361.610
|
196.255
|
194.608
|
204.479
|
163.680
|
94.669
|
147.071
|
130.713
|
132.653
|
475.854
|
194.008
|
1
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (ngân sách huyện hưởng)
|
1.449.000
|
270.000
|
115.200
|
132.000
|
150.000
|
47.400
|
22.200
|
90.000
|
22.200
|
60.000
|
420.000
|
120.000
|
2
|
Bổ
sung có mục tiêu nguồn NSTT
|
50.400
|
-
|
-
|
7.600
|
-
|
28.000
|
-
|
-
|
14.800
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu bổ sung xổ số kiến thiết
|
796.200
|
91.610
|
81.055
|
55.008
|
54.479
|
88.280
|
72.469
|
57.071
|
93.713
|
72.653
|
55.854
|
74.008
|
PHỤ LỤC 06
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN
VÀ THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn theo phân cấp
|
Thu
ngân sách huyện, thành phố được hưởng theo phân cấp
|
Thu
từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (60%)
|
Thu
từ các đơn vị sự nghiệp tại địa phương (40%)
|
Dự
toán chi cân đối ngân sách huyện, thành phố
|
Số
bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách huyện, thành phố
|
Tổng
số
|
Bổ
sung cân đối
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8
|
7
|
8
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
2.777.000
|
1.752.000
|
28.879
|
0
|
2.587.703
|
898.434
|
806.824
|
91.610
|
2
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
379.000
|
232.400
|
2.513
|
0
|
706.034
|
552.176
|
471.121
|
81.055
|
3
|
Huyện Trảng Bom
|
640.300
|
429.650
|
7.900
|
0
|
981.757
|
606.815
|
544.207
|
62.608
|
4
|
Huyện Thống Nhất
|
198.550
|
121.900
|
4.160
|
0
|
698.735
|
627.154
|
572.675
|
54.479
|
5
|
Huyện Định Quán
|
191.750
|
115.650
|
980
|
0
|
986.921
|
986.571
|
870.291
|
116.280
|
6
|
Huyện Tân Phú
|
98.000
|
62.885
|
4.342
|
0
|
930.459
|
935.701
|
863.232
|
72.469
|
7
|
Thành phố Long Khánh
|
311.000
|
190.600
|
6.110
|
0
|
748.448
|
608.809
|
551.738
|
57.071
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
409.100
|
262.150
|
3.230
|
0
|
988.731
|
831.864
|
723.351
|
108.513
|
9
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
229.500
|
142.900
|
2.980
|
0
|
798.557
|
725.330
|
652.677
|
72.653
|
10
|
Huyện Long Thành
|
984.200
|
565.700
|
5.793
|
0
|
810.137
|
294.498
|
238.644
|
55.854
|
11
|
Huyện Nhơn Trạch
|
670.150
|
379.200
|
5.007
|
0
|
778.804
|
468.605
|
394.597
|
74.008
|
TỔNG
SỐ
|
6.888.550
|
4.255.035
|
71.894
|
0
|
11.016.286
|
7.535.957
|
6.689.357
|
846.600
|
Ghi chú:
- Dự toán thu, chi ngân sách huyện,
thành phố chưa bao gồm: Nguồn thu tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện được hưởng
và nguồn bổ sung có mục tiêu.
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Nguồn
vốn
|
Kế
hoạch năm 2023
|
Tổng
số
|
Nguồn
vốn Ngân sách tỉnh
|
Nguồn
vốn Ngân sách huyện
|
|
Tổng
số (A+B+C)
|
12.958.205
|
8.855.305
|
4.102.900
|
A
|
Vốn đầu tư trong cân đối ngân
sách địa phương
|
11.023.405
|
5.920.505
|
4.102.900
|
I
|
Vốn ngân sách tập trung
|
4.561.007
|
2.703.307
|
1.857.700
|
1
|
Ngân sách tỉnh
|
2.703.307
|
2.703.307
|
|
a
|
Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ
tiêu
|
2.660.705
|
2.660.705
|
|
b
|
Kết dư năm 2021
|
42.602
|
42.602
|
|
2
|
Hình thành nguồn vốn đầu tư
phân cấp đối với cấp huyện
|
1.857.700
|
|
1.857.700
|
a
|
Phân cấp cho UBND cấp huyện giao
chi tiêu (chi tiết theo PL VI)
|
1.807.300
|
|
1.807.300
|
b
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
(chi tiết theo PL IV và VI)
|
50.400
|
|
50.400
|
II
|
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
3.536.429
|
2.087.429
|
1.449.000
|
1
|
Hình thành nguồn vốn đầu tư từ
nguồn khai thác quỹ đất (ngoài kế hoạch TW thông báo)
|
1.030.083
|
1.030.083
|
|
a
|
Phân bổ chi tiết
|
1.005.083
|
1.005.083
|
|
b
|
Dự phòng ngân sách tỉnh theo Luật
Ngân sách (2%)
|
25.000
|
25.000
|
|
2
|
Kết dư năm 2021
|
6.346
|
6.346
|
|
3
|
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân
cấp đối với cấp huyện
|
1.449.000
|
|
1.449.000
|
4
|
Hình thành nguồn thu tại ngân
sách tỉnh
|
85.000
|
85.000
|
|
5
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất nộp quỹ
theo NQ của HĐND tỉnh
|
966.000
|
966.000
|
|
III
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
1.925.969
|
1.129.769
|
796.200
|
1
|
Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ
tiêu
|
733.800
|
733.800
|
|
2
|
Kết dư năm 2021
|
41.417
|
41.417
|
|
3
|
Kết dư giai đoạn 2016-2020 chuyển
sang
|
154.552
|
154.552
|
|
4
|
Hỗ trợ các dự án xã hội hóa
|
200.000
|
200.000
|
|
5
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
(chi tiết theo PL IV và VI)
|
104.200
|
|
104.200
|
6
|
Hình thành nguồn vốn đầu tư phân
cấp đối với cấp huyện (chi tiết theo PL VI)
|
692.000
|
|
692.000
|
IV
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
B
|
Vốn ngân sách Trung ương
|
598.800
|
598.800
|
|
I
|
Vốn trong nước (đầu tư theo
ngành, lĩnh vực)
|
598.800
|
598.800
|
|
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
598.800
|
598.800
|
|
a
|
Đầu tư dự án quan trọng quốc gia
|
100.000
|
100.000
|
|
b
|
Đầu tư các dự án kết nối, có tác
động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững
|
10.000
|
10.000
|
|
c
|
Hỗ trợ có mục tiêu
|
488.800
|
488.800
|
|
C
|
Vốn chương trình phục hồi và
phát triển kinh tế - xã hội
|
1.336.000
|
1.336.000
|
|
a
|
Đầu tư các dự án kết nối, có tác
động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển KTXH nhanh, bền vững
|
1.224.000
|
1.224.000
|
|
b
|
Các dự án thuộc lĩnh vực y tế
|
112.000
|
112.000
|
|
PHỤ LỤC II
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN NGÂN
SÁCH TẬP TRUNG VÀ ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
ĐĐ
XD
|
Tiến
độ thực hiện
|
Tổng
mức vốn đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2023
|
Chủ
đầu tư
|
NSTT
|
đất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
2.660.705
|
1.005.083
|
|
A
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
2.446.172
|
623.169
|
-
|
I
|
Giao
thông
|
|
|
|
1.766.131
|
623.169
|
-
|
I.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường song hành phía Đông quốc lộ
20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TN
|
2018-2023
|
214.700
|
5.800
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
2
|
Trung tâm hành chính huyện Long
Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng)
|
LT
|
2017-2022
|
314.732
|
10.000
|
|
UBND huyện Long Thành
|
3
|
Dự án cải tạo đường Hùng vương -
thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%)
|
LK
|
2020-2024
|
254.207
|
20.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
4
|
Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
101.830
|
5.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
5
|
Dự án đường Hùng Vương nối dài,
thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
91.564
|
10.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
6
|
Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị
trấn Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
128.700
|
1.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
7
|
Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000
đến Km 29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán
và huyện Xuân Lộc)
|
XL-ĐQ
|
2019-2023
|
821.892
|
0
|
10.000
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND huyện Xuân Lộc thực hiện
|
|
|
|
|
10.000
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
8
|
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả
bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
783.000
|
0
|
71.000
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 do Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
70.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
b
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND thành phố thực hiện
|
|
|
|
|
1.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
9
|
Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường
Hương lộ 2 nối dài
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
388.000
|
39.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
10
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn
từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh
Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu
thực hiện
|
VC
|
tối
đa 5 năm
|
671.200
|
0
|
10.200
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn
từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh
Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
b
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn
từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh
Cửu: bồi thường giải phóng mặt bằng do huyện Vĩnh Cửu thực hiện
|
|
|
|
|
200
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
11
|
Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành
phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
1.289.160
|
63.000
|
120.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị
Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ Nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn
Trãi, thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
96.497
|
7.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
13
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định
cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông Cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường
Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
3.247.000
|
102.367
|
97.633
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
14
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định
cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường
Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
1.146.000
|
252.664
|
48.336
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
15
|
Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai,
thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
614.000
|
|
100.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
16
|
Dự án đường ven Sông Cái từ đường
Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 6 năm
|
573.905
|
-
|
100.000
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
17
|
Xây dựng đường trục trung tâm
thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống
Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối
đa 6 năm
|
1.506.539
|
10.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
18
|
Dự án Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ,
thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
29.950
|
19.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
19
|
Dự án Đường một chiều từ chân đồi
lên đình đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT)
|
TN
|
tối
đa 3 năm
|
10.435
|
3.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
20
|
Dự án Đường nối Cụm công nghiệp
Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%)
|
ĐQ
|
tối
đa 5 năm
|
96.110
|
15.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
21
|
Dự án Đường ven Sông Đồng Nai,
huyện Định Quán (NST 100% xây lắp)
|
ĐQ
|
tối
đa 3 năm
|
36.233
|
10.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
22
|
Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 -
Xuân Lập, thị xã Long Khánh (nay là thành phố Long Khánh) (NST 100% chi phí
xây dựng)
|
LK
|
tối
đa 3 năm
|
77.600
|
21.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
23
|
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu
Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối
đa 3 năm
|
59.085
|
22.000
|
0
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây
đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
|
22.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
24
|
Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ
đường 29/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (NST 50%)
|
TB
|
tối
đa 3 năm
|
68.016
|
23.800
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
25
|
Đường Vành đai thị trấn Định
Quán, huyện Định quán
|
ĐQ
|
tối
đa 4 năm
|
239.000
|
80.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
26
|
Dự án Nâng cấp đường vào di tích lịch
sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
83.916
|
11.200
|
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng
Nai
|
27
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường
Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây
lắp, khoảng 52,7 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện
bồi thường
|
BH
|
đến
2024
|
88.609
|
10.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
28
|
Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến
Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25 C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường
319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại)
|
NT
|
tối
đa 5 năm
|
1.264.000
|
300.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
29
|
Dự án Đường Nguyễn Chí Thanh, huyện
Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 4 năm
|
120938
|
25.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
30
|
Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân
Phú (NST 100%)
|
TP
|
tối
đa 4 năm
|
129.943
|
|
66.000
|
UBND huyện Tân Phú
|
31
|
Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 4 năm
|
189.220
|
30.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
32
|
Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã lộ
25, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
41.963
|
12.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
33
|
Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn
từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghị), thành phố Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
113.620
|
30.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hùng
Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch
(NST100%, không có bồi thường)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
157.732
|
50.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
35
|
Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn
từ Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2022-2024
|
48.672
|
24.000
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
36
|
Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST
50% TMĐT)
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
172.349
|
15.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
37
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai
đoạn 2), NST100%
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
116.110
|
55.500
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
38
|
Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST
50% TMĐT)
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
113.353
|
3.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
I.2
|
Dự
án khởi công mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bố trí vốn lập thiết kế bản vẽ
thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ
Trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST
100%)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
639.039
|
175.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
2
|
Đường song hành Quốc lộ 20, đoạn
qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km1+795), huyện Thống Nhất
(NST100%)
|
TN
|
tối
đa 4 năm
|
198.936
|
100.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
3
|
Dự án đường Vành đai 1, thành phố
Long Khánh (bao gồm hoàn trả vốn ứng trước dự toán năm 2023)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
1.082.000
|
6.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
4
|
Đường song hành Quốc lộ 1A, đoạn
qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km1830+820 đến Km1832+400), huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối
đa 4 năm
|
183.000
|
100.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
b
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương
- Trần Phú, NST 50%
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
359.627
|
65.800
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
2
|
Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi
Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%)
|
CM-LK
|
tối
đa 4 năm
|
462.174
|
30.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
3
|
Dự án Chống ngập đường Đồng Khởi
(đoạn từ cầu Đồng Khởi Km3+375 đến ngã 3 Thiết Giáp Km4+750), thành phố Biên
Hoà
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
30.962
|
4.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
II
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lí nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức
chính trị - xã hội
|
|
|
|
29.000
|
0
|
-
|
II.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án Xây dựng mới Nhà khách Tỉnh
ủy Đồng Nai
|
BH
|
2022-2024
|
35.980
|
7.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
II.2
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng trụ sở Viện Kiểm
sát nhân dân cấp huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (vốn NST hỗ trợ
44 tỷ đồng)
|
TP,
ĐQ, VC, XL
|
tối
đa 4 năm
|
77.243
|
22.000
|
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng
Nai
|
III
|
Công
trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
600
|
0
|
|
III.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã
Hiếu Liêm
|
VC
|
2017-2022
|
181.919
|
600
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
IV
|
Cấp
nước, thoát nước
|
|
|
|
115.000
|
0
|
-
|
IV.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa,
suối Bà Lúa, suối Cầu Quan
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
267.620
|
18.000
|
0
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa,
suối Bà Lúa, suối cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư
|
|
|
|
10.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
b
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
|
|
|
|
8.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
2
|
Hệ thống thoát nước khu vực Suối
nước Trong huyện Long Thành
|
LT
|
2017-2022
|
584.830
|
25.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi
phí BTGPMB do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư
|
BH
|
theo
tiến độ Hiệp định
|
6.610.252
|
6.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Tuyến thoát nước đường số 2 (từ
trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (NST100%)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
212.940
|
21.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
5
|
Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt,
Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST)
|
TB
|
tối
đa 4 năm
|
88.822
|
30.000
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
IV.2
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên,
huyện Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 3 năm
|
41.923
|
15.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
V
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
329.641
|
0
|
-
|
V.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng
mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ 105 tỷ)
|
ĐQ
|
2017-2022
|
243.000
|
31.000
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
2
|
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh
(kể cả chi phí BTGPMB)
|
ĐQ
|
2020-2023
|
454.601
|
20.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
3
|
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai;
đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải
số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa - dự án đối ứng theo cam kết với
Jica khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA
|
BH
|
2017-2021
|
373.172
|
10.341
|
0
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai;
đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải
số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
10.341
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng
78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối
đa 3 năm
|
50.554
|
10.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
5
|
Dự án chống ngập úng khu vực Suối
Cải (Ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
544.493
|
15.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
6
|
Dự án Kiên cố hóa tuyến kênh Bà
Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25 C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện
Nhơn Trạch thực hiện bồi thường)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
207.315
|
50.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
7
|
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư
dự án Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng
Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước thị trấn Dĩ An
và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương (chuyển chủ đầu tư từ UBND
thành phố Biên Hoà sang Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh)
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
163.110
|
80.000
|
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
8
|
Dự án Kè chống sạt lỡ bờ sông Đồng
Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù Lao phố), thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
350.788
|
1.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
9
|
Trạm bơm Đắc Lua
|
TP
|
2020-2024
|
131.058
|
50.000
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
V.2
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bố trí vốn lập thiết kế bản vẽ
thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của
nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
376.999
|
1.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
b
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Đa
Tôn, huyện Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 4 năm
|
134.445
|
51.300
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
2
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Sông
Mây, huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối
đa 3 năm
|
59.770
|
10.000
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
VI
|
An
ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
108.800
|
0
|
|
VI.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
100.000
|
0
|
-
|
1
|
Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh
Đồng Nai
|
BH
|
2018-2022
|
654.000
|
100.000
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
VI.2
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
43.027
|
8.800
|
-
|
|
2
|
Xây dựng 05 kho vật chứng cho
Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố
Long Khánh và Phòng PC 10)
|
ĐN
|
tối
đa 3 năm
|
29.416
|
8.800
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
VII
|
Môi
trường
|
|
|
174.784
|
32.000
|
0
|
-
|
VII.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ
Đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát
|
BH
|
đến
2024
|
73.641
|
20.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
VII.2
|
Dự
án khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai
(đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1)
|
TP
|
tối
đa 3 năm
|
62677
|
12.000
|
|
Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật
và thủy lợi
|
VIII
|
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
BH
|
|
|
15.000
|
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
IX
|
Bố trí vốn thanh toán cho các
dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai
đoạn 2016-2020)
|
|
|
|
50.000
|
|
-
|
B
|
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
8.250
|
18.900
|
|
1
|
Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo
(kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối
đa 4 năm
|
299.854
|
1.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
2
|
Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè
bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
287.180
|
1.500
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
3
|
Dự án Mở rộng đường Lý Thái Tổ,
huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%)
|
ĐQ
|
tối
đa 5 năm
|
124.000
|
100
|
|
UBND huyện Định Quán
|
4
|
Nâng cấp mở rộng Đường Hương lộ
15, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2022-2025
|
539.000
|
1.000
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
Dự án Đường tránh ngã tư Dầu Giây
nối Tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
tối
đa 5 năm
|
99.247
|
500
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
6
|
Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe
chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm bến xe Long Khánh
và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long
Khánh thực hiện bồi thường)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
212.400
|
300
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
7
|
Dự án Sửa chữa, cải tạo Trụ sở
làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Nai
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
17.850
|
200
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
8
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên
|
LT
|
2020-2024
|
107.180
|
500
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
9
|
Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý
nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
99.570
|
250
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
10
|
Dự án xây dựng tuyến thoát nước
mưa từ khu dân cư Kim Oanh qua khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã
Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi
50%)
|
LT
|
tối
đa 4 năm
|
91.426
|
300
|
|
UBND huyện Long Thành
|
11
|
Dự án xây dựng mới đập dâng Long
An, huyện Long Thành
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
43.550
|
500
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình
thủy lợi
|
12
|
Dự án Nạo vét Rạch Đông, huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối
đa 5 năm
|
151.440
|
200
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
13
|
Nạo vét và xây dựng bờ kè suối
Tân Trạch, huyện Vĩnh Cửu NST 100%
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
187881
|
500
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
14
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ
Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành
phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
201.643
|
300
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
15
|
Dự án Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà,
huyện Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 4 năm
|
148.148
|
600
|
|
Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật
và thủy lợi
|
16
|
Dự án Hệ thống thoát nước chống
ngập xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành
|
LT
|
tối
đa 4 năm
|
92.987
|
250
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
17
|
Dự án Kè gia cố bờ sông Đồng Nai,
đoạn qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân
An), huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
273.250
|
50
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
18
|
Nhà tạm giữ công an huyện Xuân Lộc
(NST 100%)
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
36.000
|
200
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
19
|
Dự án xây dựng đường 25C, đoạn từ
Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 (giai +B60+B61
|
LT-NT
|
2022-2025
|
651.813
|
|
2.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
20
|
Đường Thừa Đức đi thị xã Long
Khánh
|
CM
|
tối
đa 4 năm
|
145.437
|
|
300
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
21
|
Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện
Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 4 năm
|
169.230
|
|
300
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
22
|
Đường Vành đai 2, thành phố Long
Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
1.858.000
|
|
1.000
|
UBND thành phố Long Khánh
|
23
|
Dự án Xây dựng Trung tâm hành
chính công thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
132.000
|
|
500
|
UBND thành phố Long Khánh
|
24
|
Dự án Hệ thống thoát nước Trung
tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ ra Suối Cả, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
2023-2026
|
102.963
|
|
300
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
25
|
Dự án Chỉnh trang đô thị, kè bờ,
nạo vét và kiên cố hoá Suối Rết, thành phố Long Khánh (Ngân sách thành phố
Long Khánh khoảng 15 tỷ xây dựng đường nội bộ)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
488.722
|
|
500
|
UBND thành phố Long Khánh
|
26
|
Dự án Đường Vành đai Long Giao, huyện
Cẩm Mỹ (giai đoạn 1) (07 khu đất khoảng 185ha trên địa bàn huyện)
|
CM
|
tối
đa 4 năm
|
725.900
|
|
300
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
27
|
Dự án Đường N1 huyện Cẩm Mỹ (05
khu đất khoảng 23,67ha trên địa bàn huyện)
|
CM
|
tối
đa 4 năm
|
167.468
|
|
300
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
28
|
Dự án Đường Vành đai thành phố
Biên Hòa, huyện Vĩnh Cửu (02 khu đất khoảng 111,3ha trên địa bàn huyện)
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
1.056.000
|
|
1.000
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
29
|
Dự án xây dựng tuyến đường D5, đường
N3 thuộc Hạ tầng Trung tâm xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu (01 khu đất khoảng
39,863ha trên địa bàn huyện)
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
296.405
|
|
400
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
30
|
Dự án đường Quang Trung và đường
Lê Đại Hành đấu nối ra đường ĐT.768 nối dài và đường ĐT.762, huyện Vĩnh Cửu
(02 khu đất khoảng 33,6ha trên địa bàn huyện)
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
315.025
|
|
500
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
31
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường Ngô
Quyền, thành phố Long Khánh (02 khu đất khoảng 42ha trên đường Ngô Quyền,
thành phố Long Khánh)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
462.931
|
|
500
|
UBND thành phố Long Khánh
|
32
|
Dự án Đường Vũ Hồng Phô (đoạn từ
đường Lê Duẩn đến đường ĐT.769), thị trấn Long Thành, huyện Long Thành (02
khu đất khoảng 23,5 ha trên địa bàn huyện)
|
LT
|
tối
đa 4 năm
|
376.393
|
|
500
|
UBND huyện Long Thành
|
33
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.773 (Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc), huyện Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Long Thành
(đề án)
|
CM-XL-
LT
|
tối
đa 4 năm
|
1.762.000
|
|
2.500
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
34
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.769 (đề án)
|
TN-LT
|
tối
đa 6 năm
|
3.423.400
|
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
35
|
Dự án Nâng cấp tuyến đường
ĐT.770B, huyện Định Quán, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành và thành phố Long Khánh
(đề án)
|
ĐQ-TN-
CM-LT- LK
|
tối
đa 6 năm
|
4.702.000
|
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
C
|
Danh mục các dự án UBND tỉnh
giao khi đủ điều kiện và hồ sơ (tính đến ngày 31/12/2022)
|
|
|
|
205.433
|
363.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 3438 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
ĐĐXD
|
Tiến
độ thực hiện
|
Tổng
mức vốn đầu tư
|
Kế
hoạch 2023
|
Chủ
đầu tư
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
933.800
|
-
|
A
|
Hoàn
trả vốn ứng trước
|
|
|
|
7.600
|
|
1
|
Xây dựng đường dây trung thế,
nâng cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng cho trạm biến áp 1.000KVA
tại Sân vận động tỉnh hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục
thể thao
|
BH
|
2020-2022
|
12.795
|
4.800
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu
thể dục thể thao
|
2
|
Dự án Nâng cao năng lực phòng
cháy, chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
ĐN
|
2019-2021
|
27.795
|
2.800
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
484.950
|
-
|
I
|
Y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
26.390
|
-
|
I.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân
Phú
|
TP
|
2019-2021
|
8.737
|
3.700
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
2
|
Trạm Y tế xã Phước An - huyện
Nhơn Trạch
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
9.257
|
2.400
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Trạm Y té Phường Bình Đa - Tp.
Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
7.391
|
1.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Trạm Y tế phường An Hòa - Tp.
Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
6.688
|
3.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
5
|
Xây mới Khối 2 tầng Trung tâm y tế
huyện Long Thành
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
12.611
|
1.290
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
6
|
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 5 năm
|
92.447
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
II
|
Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
73.380
|
-
|
II.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện
và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng công nghệ cao (NST 100%)
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
12.851
|
2.400
|
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng
Nai
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường
biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ
thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08
phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung
cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai)
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
36.360
|
12.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Dự án sửa chữa, cải tạo một số
công trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
6.335
|
1.280
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
4
|
Dự án cải tạo, làm mới một số hạng
mục Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2)
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
14.610
|
5.800
|
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng
Nai
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp
học 03 tầng của Trường Cao đẳng Công nghệ cao Đồng Nai
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
14.815
|
5.900
|
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng
Nai
|
6
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia
|
TB
|
tối
đa 4 năm
|
152.000
|
40.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
7
|
Sửa chữa, cải tạo, di dời một số
hạng mục của Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
14.985
|
6.000
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
III
|
Văn
hóa - xã hội
|
|
|
|
26.000
|
-
|
III.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
1
|
Làng Văn hóa Đồng bào Chơro xã Bảo
Vinh
|
LK
|
2018-2022
|
72.975
|
12.000
|
UBND thành phố Long Khánh
|
2
|
Sửa chữa cải tạo Sân vận động tỉnh
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
11.505
|
4.500
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu
thể dục thể thao
|
3
|
Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở
làm việc cơ sở 1 của Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Đồng Nai (bao gồm hoàn trả
vốn ứng trước dự toán năm 2023)
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
3.781
|
3.600
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh Đồng
Nai
|
4
|
Di dời, bố trí ổn định dân cư khu
vực Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
149.274
|
5.900
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
IV
|
Giao
thông
|
|
|
|
310.000
|
-
|
IV.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường
Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bổi thương do huyện Định Quán thực hiện)
|
ĐQ
|
tối
đa 5 năm
|
297.932
|
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường
Cao Cang, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
297.932
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
2.
|
Dự án nâng cấp đường Tà Lài - Trà
Cổ từ km1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả bồi thường do huyện
Định Quán thực hiện)
|
TP+ĐQ
|
tối
đa 5 năm
|
114.660
|
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà
Cổ từ km1+600 đến km5+600 huyện Tân Phú và Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình giao thông tỉnh thực hiện
|
|
|
114.660
|
6.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
3
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định
cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường
Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
1.146.000
|
299.000
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
V
|
Bố trí vốn thanh toán cho các
dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn
2016-2020)
|
|
|
|
14.180
|
-
|
VI
|
Cấp vốn điều lệ cho Quỹ hỗ trợ
phát triển Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
35.000
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh
|
C
|
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
4.450
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện
Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 3 năm
|
14.687
|
250
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
2
|
Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện
Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối
đa 3 năm
|
9.630
|
140
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
3
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm y tế
huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối
đa 3 năm
|
10.790
|
170
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
4
|
Dự án đầu tư trang thiết bị y tế
cần thiết để phục vụ cho công tác khám chữa bệnh của Bệnh viện Nhi đồng Đồng
Nai
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
14.993
|
100
|
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
5
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Bảo
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
12.400
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
6
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Thừa Đức
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
13.130
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
7
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Đường
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
13.100
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
8
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Xuân Quế
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
14.260
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
9
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Bảo
Bình huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
13.340
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
10
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Tân An
huyện Vĩnh Cửu (đối ứng vốn phục hồi kinh tế)
|
VC
|
tối
đa 3 năm
|
8.960
|
300
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
11
|
Xây dựng mới Trạm Y tế thị trấn
Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu (đối ứng vốn phục hồi kinh tế)
|
VC
|
tối
đa 3 năm
|
9.700
|
190
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
12
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Sông Nhạn
huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
12.310
|
200
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
13
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Long
Tân huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
11.280
|
300
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
14
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Hiệp
Phước huyện Nhơn Trạch (đối ứng vốn chương trình phục hồi kinh tế)
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
12.400
|
200
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
15
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phước
Thiền huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
11.030
|
300
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
16
|
Xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Cường
huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối
đa 3 năm
|
9.800
|
100
|
UBND huyện Định Quán
|
17
|
Dự án Nâng cấp và cải tạo Trạm y
tế thị trấn Định Quán huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối
đa 3 năm
|
10.020
|
200
|
UBND huyện Định Quán
|
18
|
Cải tạo, sửa chữa 03 Trạm Y tế tại
xã Phú Ngọc, xã Túc Trưng, xã Gia Canh huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối
đa 3 năm
|
10.000
|
300
|
UBND huyện Định Quán
|
19
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã
Xuân Tâm huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
1.105
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
20
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã
Xuân Hưng huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
944
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
21
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã Xuân
Thọ huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
1.105
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
22
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã
Xuân Thành huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
1.163
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
23
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã
Xuân Phú huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
1.182
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
24
|
Sửa chữa, cải tạo Trạm Y tế xã
Xuân Hòa huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
994
|
50
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
25
|
Xây dựng mới Trạm Y tế phường
Xuân Tân thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối
đa 3 năm
|
11.000
|
50
|
UBND thành phố Long Khánh
|
26
|
Xây dựng mới Trường THPT Phước
Thiền, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
170.514
|
50
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
27
|
Dự án Nhà thi đấu đa năng huyện Cẩm
Mỹ
|
CM
|
tối
đa 4 năm
|
69.800
|
300
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
D
|
Hỗ trợ các dự án XHH
|
|
|
|
200.000
|
|
E
|
Danh mục các dự án UBND tỉnh
giao khi đủ điều kiện về hồ sơ (tính đến ngày 31/12/2022)
|
|
|
|
236.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG VÀ
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2023 HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
ĐĐ
XD
|
Kế
hoạch 2023
|
Chủ
đầu tư
|
NSTT
|
XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng
số
|
|
50.400
|
104.200
|
-
|
I
|
Ngành
giáo dục
|
|
|
54.000
|
-
|
I.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
1
|
Trường tiểu học Long Thọ 2, huyện
Nhơn Trạch
|
NT
|
|
7.000
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
2
|
Trường THCS Long Thọ 2, huyện
Nhơn Trạch
|
NT
|
|
12.000
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
3
|
Dự án Trường THCS Nguyễn Thị Minh
Khai huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
20.000
|
UBND huyện Định Quán
|
I.2
|
Dự
án Khởi công mới
|
|
|
|
-
|
1
|
Trường mầm non Sông Ray, ấp 1
|
CM
|
|
5.000
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
2
|
Trường mầm non Xuân Đông
|
CM
|
|
5.000
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
Trường mầm non Lâm San
|
CM
|
|
5.000
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
II
|
Các
lĩnh vực khác
|
|
|
50.200
|
-
|
II.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
-
|
1
|
Nâng cấp sửa chữa đường 118
|
ĐQ
|
17.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
2
|
Nâng cấp sửa chữa đường cầu Trắng
|
ĐQ
|
11.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
II.2
|
Dự
án khởi công mới 2023
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường Gia Tỵ - Cao Su xã Suối
Cao
|
XL
|
9.800
|
15.200
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
2
|
Dự án Đường Đồi Đá - Bàu Trâm, xã
Bảo Hòa
|
XL
|
5.000
|
15.000
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
3
|
Đường Kỳ Lân, xã Thiện Tân
|
VC
|
|
20.000
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường Đinh Quang
Ân tại thị trấn Trảng Bom
|
TB
|
7.600
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG
NƯỚC) NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Địa
điểm XD
|
Thời
gian KC-HT
|
Quyết
định đầu tư
|
Kế
hoạch năm 2023
|
Chủ
đầu tư
|
Số
ngày
|
TMĐT
|
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong
đó: NSTW
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG
SỐ
|
|
|
|
13.070.940
|
6.085.972
|
588.800
|
|
A
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
|
|
12.106.052
|
5.450.422
|
478.800
|
|
I
|
Danh mục dự án quan trọng quốc
gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
4.142.000
|
2.000.000
|
110.000
|
|
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự phòng chưa phân bổ (chỉ thực
hiện giao khi đủ điều kiện về hồ sơ)
|
|
|
|
|
|
110.000
|
|
II
|
Các dự án khác
|
|
|
|
4.096.052
|
1.883.450
|
368.800
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành
năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đường tỉnh 763 đoạn
từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến), huyện Xuân Lộc và huyện Định Quán (vốn
trung ương đầu tư đoạn từ Km8+300 đến Km15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến)
|
Tỉnh
Đồng Nai
|
2021-2024
|
4121/QĐ-UBND ngày 17/11/2017;
1636/QĐ-UBND ngày 27/6/2022
|
821.892
|
170.000
|
15.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường trục trung tâm
thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống
Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
Biên
Hòa
|
2020-2024
|
1580/QĐ-UBND ngày 13/5/2021
|
1.985.000
|
813.450
|
70.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
công trình giao thông tỉnh
|
2
|
Dự án đường ven sông Đồng Nai,
thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
Biên
Hòa
|
2021-2024
|
3533/QĐ-UBND ngày 29/9/2020
|
1.289.160
|
400.000
|
98.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
|
Các dự án khởi công mới năm
2023
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Vành đai 1, thành phố Long
Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Long
Khánh
|
2021-2024
|
27/NQ-HĐND ngày 4/12/2020,
2321/QĐ-UBND ngày 06/9/2022
|
1.082.000;
939.480
|
500.000
|
185.800
|
UBND thành phố Long Khánh
|
B
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP,
DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
964.888
|
635.550
|
110.000
|
|
I
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn
thành sau năm 2023
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai,
thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
Biên
Hòa
|
2021-2024
|
2186/QD ngày 30/6/2021
|
614.100
|
400.000
|
100.000
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
2
|
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đồng
Nai bảo vệ thành phố Biên Hòa (đoạn 2 từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù
lao Phố)
|
Biên
Hòa
|
2021-2024
|
21/NQ 30/7/2021, 4387/QĐ ngày
18/10/2021
|
350.788
|
235.550
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
tỉnh
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG TỔNG HỢP CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 PHÂN CẤP
ĐỐI VỚI UBND CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3438/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Phân
bổ nguồn vốn đầu tư công cấp huyện năm 2023
|
Tổng
số
|
Nguồn
vốn ngân sách tập trung
|
Hỗ
trợ có mục tiêu nguồn NSTT
|
Nguồn
vốn xổ số kiến thiết
|
Hỗ
trợ có mục tiêu nguồn XSKT
|
Nguồn
vốn thu tiền sử dụng đất
|
1
|
2
|
3=4+…+8
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Tổng
số
|
4.102.900
|
1.807.300
|
50.400
|
692.000
|
104.200
|
1.449.000
|
1
|
Thành phố Biên Hoà
|
600.867
|
239.257
|
|
91.610
|
|
270.000
|
2
|
Thành phố Long Khánh
|
296.124
|
149.053
|
|
57.071
|
|
90.000
|
3
|
Huyện Nhơn Trạch
|
337.673
|
143.665
|
|
55.008
|
19.000
|
120.000
|
4
|
Huyện Long Thành
|
621.729
|
145.875
|
|
55.854
|
|
420.000
|
5
|
Huyện Trảng Bom
|
338.273
|
143.665
|
7.600
|
55.008
|
|
132.000
|
6
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
283.224
|
150.571
|
|
57.653
|
15.000
|
60.000
|
7
|
Huyện Xuân Lộc
|
296.592
|
165.879
|
14.800
|
63.513
|
30.200
|
22.200
|
8
|
Huyện Tân Phú
|
283.937
|
189.268
|
|
72.469
|
|
22.200
|
9
|
Huyện Định Quán
|
342.006
|
178.326
|
28.000
|
68.280
|
20.000
|
47.400
|
10
|
Huyện Thống Nhất
|
346.763
|
142.284
|
|
54.479
|
|
150.000
|
11
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
355.712
|
159.457
|
|
61.055
|
20.000
|
115.200
|
Quyết định 3438/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3438/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|