|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 57/NQ-HĐND 2022 phân bổ ngân sách địa phương Ninh Thuận 2023
Số hiệu:
|
57/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Hậu
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/NQ-HĐND
|
Ninh
Thuận, ngày 09 tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP LẦN THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch
đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước
03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa
phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg
ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà
nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BTC
ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày
22 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết phân bổ ngân
sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ ngân sách địa phương năm 2023
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn: 3.658.000 triệu đồng, cụ thể:
- Ngân sách cấp tỉnh: 2.862.300 triệu
đồng;
- Ngân sách huyện, thành phố: 795.700
triệu đồng;
2. Tổng chi ngân
sách địa phương: 7.542.330 triệu đồng;
- Ngân sách cấp tỉnh: 4.814.753 triệu
đồng;
- Ngân sách huyện, thành phố:
2.727.577 triệu đồng;
3. Mức bổ sung cho ngân sách huyện,
thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn): 2.028.077 triệu đồng, trong
đó:
- Bổ sung cân đối: 1.581.699 triệu
đồng;
- Bổ sung có mục tiêu: 446.378 triệu
đồng;
(Chi tiết theo 12 phụ lục đính
kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ
nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và
Đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận khoá XI Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông;
- Trang tin điện tử HĐND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hậu
|
PHỤ LỤC 01
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2023
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
6.640.930
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
2.531.690
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.109.330
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.542.509
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.566.821
|
II
|
Chi ngân sách
|
6.842.830
|
1
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
4.814.753
|
-
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
4.814.753
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.028.077
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
1.581.699
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
446.378
|
Ill
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
201.900
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
2.727.577
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
699.500
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.028.077
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.581.699
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
446.378
|
II
|
Chi ngân sách
|
2.727.577
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện
|
2
727.577
|
PHỤ LỤC 02
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
Nội
dung thu
|
Dự
toán TW giao
|
Dự
toán trình HĐND tỉnh
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện, thành phố
|
Trong
đó:
|
TP
Phan Rang - Tháp Chàm
|
Huyện
Ninh Phước
|
Huyện
Ninh Hải
|
Huyện
Ninh Sơn
|
Huyện
Bác Ái
|
Huyện
Thuận Bắc
|
Huyện
Thuận Nam
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA
BÀN (A+B)
|
3.393.500
|
3.658.000
|
2.862.300
|
795.700
|
355.300
|
90.700
|
105.700
|
78.000
|
11.600
|
71.000
|
83.400
|
A. THU NỘI ĐỊA
|
3.243.500
|
3.508.000
|
2.712.300
|
795.700
|
355.300
|
90.700
|
105.700
|
78.000
|
11.600
|
71.000
|
83.400
|
1. Thu từ khu vực doanh
nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
696.000
|
696.000
|
665.000
|
31.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
11.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
210.000
|
210.000
|
179.000
|
31.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
10.000
|
11.000
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
406.000
|
406.000
|
406.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
|
42.000
|
42.000
|
42.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
22.500
|
22.500
|
22.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
19.000
|
19.000
|
19.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
500
|
500
|
500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
280.000
|
280.000
|
280.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ HHNK do cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
75.000
|
75.000
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập DN
|
135.000
|
135.000
|
135.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
0
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài
quốc doanh
|
970.000
|
1.048.400
|
881.700
|
166.700
|
82.400
|
12.800
|
19.000
|
17.000
|
4.600
|
17.800
|
13.100
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
841.800
|
896.200
|
759.700
|
136.500
|
66.400
|
9.800
|
15.700
|
16.300
|
3.600
|
13.800
|
10.900
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
600
|
800
|
0
|
800
|
600
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
0
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
87.600
|
110.700
|
87.000
|
23.700
|
14.500
|
2.600
|
1.800
|
400
|
100
|
2.300
|
2.000
|
- Thuế tài nguyên
|
40.000
|
40.700
|
35.000
|
5.700
|
900
|
300
|
1.500
|
200
|
900
|
1.700
|
200
|
5. Lệ phí trước bạ
|
125.000
|
136.600
|
0
|
136.600
|
65.000
|
20.000
|
16.000
|
15.100
|
2.500
|
3.700
|
14.300
|
6. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
4.000
|
4.000
|
0
|
4.000
|
3.700
|
0
|
100
|
100
|
0
|
100
|
0
|
7. Thuế thu nhập cá nhân
|
182.000
|
192.000
|
94.600
|
97.400
|
30.000
|
12.000
|
20.500
|
11.800
|
2.500
|
4.600
|
16.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong
nước
|
210.000
|
210.000
|
210.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Phí, lệ phí
|
65.000
|
65.000
|
41.300
|
23.700
|
11.000
|
2.700
|
3.800
|
2.500
|
600
|
1.500
|
1.600
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
17.000
|
17.000
|
9.800
|
7.200
|
3.300
|
1.000
|
1.000
|
900
|
100
|
300
|
600
|
- Phí, lệ phí địa phương, Trong
đó:
|
48.000
|
48.000
|
31.500
|
16.500
|
7.700
|
1.700
|
2.800
|
1.600
|
500
|
1.200
|
1.000
|
+ Phí BVMT đối với khai thác
khoáng sản
|
12.200
|
12.200
|
10.000
|
2.200
|
500
|
0
|
500
|
100
|
100
|
900
|
100
|
+ Lệ phí Môn bài
|
11.000
|
11.000
|
3.100
|
7.900
|
4.100
|
900
|
1.300
|
700
|
200
|
200
|
500
|
10. Tiền sử dụng đất
|
248.000
|
392.500
|
130.000
|
262.500
|
120.000
|
32.000
|
40.000
|
25.000
|
500
|
30.000
|
15.000
|
- Thu từ các dự án do tỉnh quản
lý
|
|
200.000
|
130.000
|
70.000
|
65.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc địa phương quản lý
|
|
192.500
|
0
|
192.500
|
55.000
|
32.000
|
40.000
|
20.000
|
500
|
30.000
|
15.000
|
11. Thu tiền thuê đất,
mặt nước
|
35.000
|
35.000
|
0
|
35.000
|
21.200
|
900
|
1.400
|
2.800
|
0
|
1.100
|
7.600
|
12. Thu khác ngân sách
|
100.000
|
100.000
|
66.200
|
33.800
|
14.700
|
3.600
|
4.200
|
3.500
|
900
|
2.100
|
4.800
|
Trong đó: - Thu phạt ATGT
|
33.000
|
33.000
|
18.300
|
14.700
|
8.300
|
1.400
|
1.900
|
500
|
300
|
300
|
2.000
|
- Phạt vi phạm hành chính do cơ
quan thuế xử lý
|
4.000
|
4.000
|
1.000
|
3.000
|
2.000
|
300
|
200
|
100
|
100
|
100
|
200
|
- Phạt và thu khác thuộc ngân
sách Trung ương
|
3.000
|
3.000
|
1.700
|
1.300
|
500
|
100
|
200
|
200
|
0
|
100
|
200
|
- Thu khác địa phương hưởng
|
60.000
|
60.000
|
45.200
|
14.800
|
3.900
|
1.800
|
1.900
|
2.700
|
500
|
1.600
|
2.400
|
13. Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản; tài nguyên nước; tiền sử dụng khu vực biển
|
55.000
|
55.000
|
55.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ quan Trung ương cấp
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ quan địa phương cấp
|
48.000
|
48.000
|
48.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu từ quỹ đất công ích và
thu hoa lợi công sản khác
|
5.000
|
5.000
|
0
|
5.000
|
2.300
|
1.700
|
700
|
200
|
0
|
100
|
0
|
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
|
73.500
|
73.500
|
73.500
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
16. Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi
nhuận sau thuế
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
17. Thu các khoản tài trợ, huy
động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân
theo quy định của pháp luật
|
-
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1. Thuế nhập khẩu
|
18.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
132.000
|
132.000
|
132.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 03
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
Ngân
sách huyện, thành phố
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.542.330
|
4.814.753
|
2.727.577
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.975.509
|
2.490.021
|
2.485.488
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
973.689
|
584.839
|
388.850
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ vốn trong nước; nguồn
thu tiên sử dụng đất ngân sách cấp tỉnh; nguồn thu xổ số kiến thiết ngân sách
cấp tỉnh quản lý để thực hiện các nhiệm vụ, dự án
|
382.939
|
382.939
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất trong cân đối của Huyện, Thành phố
|
192.500
|
0
|
192.500
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn ngân sách cấp
tỉnh phân cấp và bổ sung có mục tiêu cho huyện, thành phố
|
196.350
|
0
|
196.350
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương (vay từ nguồn chính phủ vay về cho vay lại)
|
201.900
|
201.900
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.830.376
|
1.779.363
|
2.051.013
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.615.286
|
428.426
|
1.186.860
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
28.678
|
28.678
|
0
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu từ ngân
sách tỉnh cho huyện, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ chi thường xuyên
|
7.939
|
|
7.939
|
Ill
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
4.972
|
4.972
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
95.472
|
49.847
|
45.625
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
70.000
|
70.000
|
0
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (nguồn TW bổ sung có mục tiêu)
|
2.566.821
|
2.324.732
|
242.089
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
592.528
|
374.324
|
218.204
|
1
|
Chương trình MTQG Phát triển kinh
tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN
|
351.982
|
242.369
|
109.613
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
153.059
|
43.446
|
109.613
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
198.923
|
198.923
|
|
2
|
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền
vững
|
145.466
|
105.605
|
39.861
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
55.776
|
15.915
|
39.861
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
89.690
|
89.690
|
|
3
|
Chương trình MTQG Xây dựng nông
thôn mới
|
95.080
|
26.350
|
68.730
|
-
|
Vốn đầu tư phát triển
|
68.730
|
0
|
68.730
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
26.350
|
26.350
|
|
II
|
Vốn đầu tư để thực hiện các
chương trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.895.700
|
1.875.368
|
20.332
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
517.000
|
517.000
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
1.378.700
|
1.358.368
|
20.332
|
III
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ (kinh phí sự nghiệp)
|
78.593
|
75.040
|
3.553
|
1
|
Vốn nước ngoài
|
0
|
|
|
2
|
Vốn trong nước
|
78.593
|
75.040
|
3.553
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng
cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai
đoạn 2019-2025
|
190
|
190
|
|
2.2
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội văn học
nghệ thuật địa phương
|
442
|
442
|
|
2.3
|
Kinh phí hỗ trợ các Hội Nhà báo địa
phương
|
160
|
160
|
|
2.4
|
Kinh phí thực hiện Chương trình trợ
giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm
trí; Chương trình phát triển công tác xã hội
|
200
|
200
|
|
2.5
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
20.000
|
20.000
|
|
2.6
|
Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2.000
|
2.000
|
|
2.7
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ
đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
5.921
|
2.368
|
3.553
|
2.8
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
|
33.054
|
33.054
|
|
2.9
|
Bổ sung thực hiện Chương trình phát
triển lâm nghiệp bền vững
|
16.626
|
16.626
|
|
PHỤ LỤC 04
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.842.830
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI VÀ BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.028.077
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
4.814.753
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.519.568
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
578.189
|
2
|
Chi đầu tư thực hiện các CTMT Quốc
gia (đã bao gồm vốn đối ứng NSĐP)
|
66.011
|
3
|
Chi đầu tư thực hiện các chương
trình, mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.875.368
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.854.403,00
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
428.616,00
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.078,00
|
-
|
Chi quốc phòng
|
73.716,94
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã
hội
|
11.703,00
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
383.040,12
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
46.269,15
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
19.316,84
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
16.434,48
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
23.820,00
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
375.060,34
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
351.337,40
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
85.997,71
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
9.013,02
|
III
|
Chi thường xuyên thực hiện 03 chương
trình mục tiêu quốc gia từ vốn trung ương bổ sung có mục tiêu
|
314.963
|
IV
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
4.972
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
VI
|
Dự phòng ngân sách
|
49.847
|
V
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
70.000
|
PHỤ LỤC 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
tỉnh)
ĐVT:
triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách cấp tỉnh
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (chưa bao gồm vốn đối ứng NSĐP)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
TỔNG SỐ
|
4.814.753
|
2.453.557
|
1.854.403
|
4.972
|
1.000
|
49.847
|
70.000
|
380.974
|
66.011
|
314.963
|
0
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
4.688.934
|
2.453.557
|
1.854.403
|
0
|
0
|
0
|
0
|
380.974
|
66.011
|
314.963
|
0
|
1
|
Văn phòng
Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh
|
9.896,05
|
|
9.896,05
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
14.984,29
|
|
14.984,29
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
154.320,99
|
73.356
|
80.964,99
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
4
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
10.514,14
|
|
10.514,14
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
5
|
Sở Tư pháp
|
10.653,06
|
|
10.653,06
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
6
|
Sở Công
thương
|
11.963,21
|
|
11.963,21
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
7
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
30.971,27
|
|
30 971,27
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Sở Tài chính
|
8.178,24
|
|
8.178,24
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
11.829,03
|
|
11.829,03
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
10
|
Sở Giao
thông - Vận tải
|
60.087,96
|
|
60.087,96
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
324.267,08
|
11.241
|
313.026,08
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
12
|
Sở Y tế
|
154.979,34
|
12.700
|
138.699,34
|
|
|
|
|
3.580
|
3.580
|
|
|
13
|
Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội
|
49.371,43
|
2.483
|
46.373,43
|
|
|
|
|
515
|
515
|
0
|
|
14
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
47.452,58
|
230
|
46.782,58
|
|
|
|
|
440
|
440
|
|
|
15
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
13.906,10
|
|
13.906,10
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
16
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
44.812,39
|
25.300
|
19.512,39
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
17
|
Sở Nội vụ
|
15.780,46
|
|
15.780,46
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
18
|
Thanh tra
tỉnh
|
5.877,34
|
|
5.877,34
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
19
|
Ban Dân tộc
|
3.583,39
|
0
|
2.493,39
|
|
|
|
|
1.090
|
1.090
|
|
|
20
|
Ban Quản lý
các khu Công nghiệp
|
2.509,33
|
|
2.509,33
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
21
|
Ban Quản lý
Vườn Quốc gia Núi Chúa
|
8.719,49
|
76
|
8.643,49
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
22
|
Ban Quản lý
Vườn Quốc gia Phước Bình
|
6.660,49
|
154
|
6.506,49
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
23
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
11.444,19
|
|
11.444,19
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
24
|
Báo Ninh
Thuận
|
13.617,46
|
|
13.617,46
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
25
|
Đài Phát
thanh và truyền hình tỉnh
|
55.916,84
|
1.855
|
17.125,84
|
|
|
|
|
36.936
|
36.936
|
|
|
26
|
Trường Cao
đẳng nghề Ninh Thuận
|
29.539,20
|
0
|
17.589,20
|
|
|
|
|
11.950
|
11.950
|
|
|
27
|
Tỉnh ủy
Ninh Thuận
|
73.071,96
|
21.000
|
52.071,96
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
28
|
Ủy ban mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
4.912,75
|
|
4.912,75
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
29
|
Tỉnh Đoàn
Thanh niên
|
5.632,80
|
|
5.632,80
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
30
|
Hội Liên
hiệp Phụ nữ tỉnh
|
3.213,87
|
|
3.213,87
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
31
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
3.802,73
|
|
3.802,73
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
32
|
Hội Cựu
chiến binh
|
2.462,98
|
|
2.462,98
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
33
|
Hội Chữ
thập đỏ tỉnh
|
1.582,79
|
|
1.582,79
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
34
|
Hội Đông y
tỉnh
|
871,38
|
|
871,38
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
35
|
Ban đại
diện Hội Người cao tuổi tinh
|
323,23
|
|
323,23
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
36
|
Liên minh
Hợp Tác xã tỉnh
|
1.236,36
|
|
1.236,36
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
37
|
Hội Chiến
sỹ Cách mạng bị địch bắt tù, đầy tỉnh
|
253,03
|
|
253,03
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
38
|
Hội cựu
thanh niên xung phong tinh
|
184,36
|
|
184,36
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
39
|
Hội Làm
vườn tỉnh
|
287,77
|
|
287,77
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
40
|
Hội Liên
hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh
|
1.465,16
|
|
1.465,16
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
41
|
Hội Luật
gia tỉnh
|
409,28
|
|
409,28
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
42
|
Hội Nhà báo
tỉnh
|
395,36
|
|
395,36
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
43
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
416,64
|
|
416,64
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
44
|
Liên hiệp
các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh
|
446,41
|
|
446,41
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
45
|
Hội người mù
|
336,63
|
|
336,63
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
46
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam/dioxin tỉnh
|
381,71
|
|
381,71
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
47
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
114.583,94
|
73.500
|
41.083,94
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
48
|
Công an tỉnh
|
19.589,00
|
13.386
|
6.203,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
49
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội biên phòng tỉnh
|
16.633,00
|
13.000
|
3.633,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
50
|
Văn phòng
Thường trực Ban An toàn giao thông
|
3.754,51
|
|
3.754,51
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
51
|
Văn phòng
Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Ninh Thuận
|
219,98
|
|
219,98
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
52
|
Ban Chỉ huy
phòng chống thiên tai và TKCN tỉnh
|
1.000,00
|
|
1.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
53
|
Ban Chuẩn
bị dự án Tam nông giai đoạn 2
|
700,58
|
|
700,58
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
54
|
Bảo hiểm xã
hội tỉnh
|
179.555,00
|
|
179.555,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
55
|
Ngân hàng
chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Thuận
|
11.000,00
|
|
11.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
56
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
151.135,00
|
139.635
|
0,00
|
|
|
|
|
11.500
|
11.500
|
|
|
57
|
BQL dự án
đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
439.460,00
|
439.460
|
0,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
58
|
Ban Xây
dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
567.900,00
|
567.900
|
0,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
59
|
BQL dự án
đầu tư XD các công trình Giao thông
|
623.449,00
|
623.449
|
0,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
60
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi
|
34.000,00
|
34.000
|
0,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
61
|
Kinh phí hỗ
trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
|
70.000,00
|
|
70.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
62
|
Kinh phí
thực hiện các Nghị quyết, chính sách do HĐND tỉnh ban hành; kinh phí đối ứng
thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia
|
75.000,00
|
|
75.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
63
|
Kinh phí hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp y
tế công lập thu không đủ chi và các nhiệm vụ chi sự nghiệp y tế phát sinh trong năm
|
30.000,00
|
|
30.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
64
|
Kinh phí
thực hiện ISO
|
1.000,00
|
|
1.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
65
|
Kinh phí
quản lý, bảo vệ rừng; kinh phí phòng cháy, chữa cháy; các nhiệm
vụ chi hoạt động bảo vệ môi trường khác
|
30.100,00
|
|
30.100,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
66
|
Vốn đối ứng
các dự án ODA
|
2.000,00
|
|
2.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
67
|
Kinh phí
thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất tín dụng (Quyết định số 50/2019/QĐ- UBND
ngày 21/8/2019)
|
3.000,00
|
|
3.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
68
|
Kinh phí
thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn tỉnh
|
10.000,00
|
|
10.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
69
|
Kinh phí hỗ
trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ
|
2.000,00
|
|
2.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
70
|
Kinh phí
bảo đảm cho Quỹ khen thưởng của tỉnh; chi hoạt động quản lý nhà
nước, đảng, đoàn thể phát sinh trong năm
|
5.000,00
|
|
5.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
71
|
Kinh phí
bảo đảm diễn tập; huấn luyện dự bị động viên; bảo đảm thực hiện bảo vệ chủ quyền, quyền chủ quyền các vùng biển; kinh phí thực hiện nhiệm vụ
quốc tế và thực hiện các nhiệm vụ chi phát sinh theo chỉ đạo
|
30.000,00
|
|
30.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
72
|
Kinh phí
thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững
|
16.626,00
|
|
16.626,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
73
|
Kinh phí
sửa chữa trụ sở, nhà làm việc; Mua sắm ô tô, trang thiết bị và sửa chữa tài
sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị
|
20.000,00
|
|
20.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
74
|
Kinh phí
thực hiện đào tạo, đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ, công chức
|
15.000,00
|
|
15.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
75
|
Hỗ trợ chi
phí học tập, miễn giảm học phí; Chính sách ăn trưa trẻ 3-5 tuổi; chính sách
đối với giáo viên mầm non; Học bổng học sinh DTNT;chính sách hỗ trợ học sinh
PTTH vùng ĐBKK, học sinh khuyết tật, các nhiệm vụ chi giáo dục, đào tạo phát
sinh trong năm
|
37.852,16
|
|
37.852,16
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
76
|
Kinh phí
thực hiện chế độ cho các đối tượng bảo trợ xã hội và hỗ trợ tiền điện cho hộ
nghèo, hộ chính sách xã hội và các nhiệm vụ chi đảm bảo xã hội phát sinh
trong năm
|
40.000,00
|
|
40.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
77
|
Kinh phí
thực hiện Chương trình trợ giúp xã hội và PHCN cho người tâm thần, trẻ em tự
kỷ và người rối nhiễu tâm trí; Chương trình phát triển công tác xã hội
|
200,00
|
|
200,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
78
|
Kinh phí
mua thẻ BHYT cho: trẻ em dưới 6 tuổi; đối tượng BTXH; học sinh, sinh viên; cựu
chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia;
Cận nghèo; người nghèo, DTTS vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng
ĐBKK; Hộ làm nông, lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình tiếp tục phân bổ trên
cơ sở quyết toán của các đơn vị, địa phương
|
31.000,00
|
|
31.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
79
|
Kinh phí hỗ
trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột
xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
1.000,00
|
|
1.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
80
|
Kinh phí
thực hiện nâng bậc lương trong năm (gồm lương, các khoản phụ cấp và các khoản
theo lương)
|
11.031,64
|
|
11.031,64
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
81
|
Chi từ các
khoản thu các khoản tài trợ, huy động đóng góp từ các cơ quan, tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật
|
20.000,00
|
|
20.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
82
|
Chi thực
hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
20.000,00
|
|
20.000,00
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
83
|
Các nhiệm
vụ chi thường xuyên khác phát sinh trong năm
|
125.826,64
|
|
125.826,64
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
84
|
Chi đầu tư
phát triển khác phân bổ sau
|
30.000,00
|
30.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Hỗ trợ xã
đạt nông thôn mới
|
8.000,00
|
8.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Hỗ trợ Xã
đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
14.400,00
|
14.400,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Vốn chuẩn
bị đầu tư
|
15.000,00
|
15.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Vốn Lập,
thẩm định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
14.472,00
|
14.472,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Hỗ trợ
chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn trên địa bàn
|
5.000,00
|
5.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Bù hụt thu
năm 2022, thanh toán công trình hoàn thành khi có quyết toán và các nhiệm vụ
khác
|
38.960,00
|
38.960,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Thu hồi vốn
ứng trước (Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng)
|
2.000,00
|
2.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Chương
trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (Dự án đầu tư các công trình
thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải huyện Ninh Hải)
|
273.000,00
|
273.000,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Chi thực
hiện các CTMT Quốc gia vốn sự nghiệp vốn ngân sách TW bổ sung có mục tiêu
|
314.963
|
|
|
|
|
|
|
314.963
|
|
314.963
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
4.972
|
|
|
4.972
|
|
|
|
0
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
0
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
49.847
|
|
|
|
|
49.847
|
|
0
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
70.000
|
|
|
|
|
|
70.000
|
0
|
|
|
|
PHỤ LỤC 06
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Tên đơn vị
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi,
thủy sản
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.519.568
|
43.191
|
0
|
86.500
|
13.386
|
128.280
|
670
|
38.791
|
0
|
567.900
|
1.235.535
|
625.319
|
547.046
|
12.900
|
2.483
|
389.932
|
1
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
73.356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.356
|
|
73.356
|
|
|
2
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
11.241
|
11.241
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
670
|
|
|
|
|
|
670
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Y tế
|
16.280
|
|
|
|
|
16.280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Thông
tin Truyền thông
|
25.300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.300
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Lao động
-Thương binh và Xã hội
|
2.998
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
515
|
|
|
|
2.483
|
|
7
|
Ban Dân tộc
|
1.090
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.090
|
|
|
|
|
|
8
|
Đài Phát
thanh và truyền hình tỉnh
|
38.791
|
|
|
|
|
|
|
38.791
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Cao đẳng nghề Ninh Thuận
|
11.950
|
11.950
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tỉnh ủy
Ninh Thuận
|
21.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.100
|
|
|
12.900
|
|
|
11
|
BQL Vườn
Quốc gia Núi Chúa
|
76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
|
76
|
|
|
|
12
|
BQL Vườn
Quốc gia Phước Bình
|
154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
154
|
|
154
|
|
|
|
13
|
Ban QLDA
đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
151.135
|
20.000
|
|
|
|
112.000
|
|
|
|
|
7.635
|
1.870
|
|
|
|
11.500
|
14
|
BQL dự án
đầu tư XD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
439.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
439.460
|
|
439.460
|
|
|
|
15
|
Ban Xây
dựng năng lực và thực hiện các dự án ODA ngành nước
|
567.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567 900
|
|
|
|
|
|
|
16
|
BQL dự án
đầu tư XD các công trình Giao thông
|
623.449
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
623.449
|
623.449
|
|
|
|
|
17
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
73.500
|
|
|
73.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Công an tỉnh
|
13.386
|
|
|
|
13.386
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội biên phòng tỉnh
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác các công trình thủy lợi
|
34.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.000
|
|
34.000
|
|
|
|
21
|
Chi đầu tư
phát triển khác phân bổ sau
|
30.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
22
|
Hỗ trợ xã đạt NTM
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
23
|
Hỗ trợ Xã
đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
14.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.400
|
|
|
|
|
|
24
|
Vốn chuẩn
bị đầu tư
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
25
|
Lập, thẩm
định quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
14.472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.472
|
26
|
Hỗ trợ
chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn trên địa bàn
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
27
|
Bù hụt thu năm 2022, thanh toán công trình
hoàn thành khi có quyết toán và các nhiệm vụ khác
|
38.960
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.960
|
28
|
Thu hồi vốn
ứng trước (Hạ tầng cơ sở nông thôn dựa vào cộng đồng)
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
29
|
Chương
trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (Dự án đầu tư các công trình thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải huyện Ninh Hải)
|
273.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273.000
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 57/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
537
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|