|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3507/QĐ-UBND 2022 công bố dự toán ngân sách nhà nước Quảng Trị
Số hiệu:
|
3507/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3507/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 30 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà
nước các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 82/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về dự toán thu ngân sách
nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về phân bổ ngân sách địa
phương năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 09/12/20221 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về kế hoạch đầu tư công
sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh quản lý năm năm 2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Trị như các
Biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính (B/c);
- TT/HĐND tỉnh (B/c);
- Lưu: VT, TCTM.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Tiến
|
Biểu
số 46/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
9.447.499
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
3.139.000
|
1
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
1.351.500
|
2
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
1.787.500
|
II
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
6.212.499
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.966.551
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.245.948
|
Ill
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
96.000
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
9.520.199
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
7.105.288
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.394.012
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.443.502
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
5.176
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
163.111
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
98.487
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2.245.948
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
749.151
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.496.797
|
C
|
BỘI
CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP
|
72.700
|
D
|
CHI
TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
13.400
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
13.400
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
Đ
|
TỔNG
MỨC VAY CỦA NSĐP
|
86.100
|
1
|
Vay để bù đắp bội chi
|
72.700
|
2
|
Vay để trả nợ gốc
|
13.400
|
Biểu
số 47/CK-NSNN
CÂN
ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
8.178.069
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.869.570
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
6.212.499
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.966.551
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.245.948
|
3
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
96.000
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.250.769
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
cấp tỉnh
|
5.471.720
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
|
2.779.049
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
2.610.086
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
168.963
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP
|
72.700
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN
SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
4.048.479
|
1
|
Thu ngân sách huyện được hưởng theo
phân cấp
|
1.269.430
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
|
2.779.049
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
2.610.086
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
168.963
|
3
|
Thu kết dư
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
II
|
Chi
ngân sách
|
4.048.479
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách
huyện
|
4.048.479
|
|
|
|
Biểu
số 48/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU
NSĐP
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
|
I
|
Thu nội địa
|
3.400.000
|
3.139.000
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
240.000
|
240.000
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
45.000
|
45.000
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
55.000
|
55.000
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.048.000
|
1.048.000
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
215.000
|
215.000
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
450.000
|
270.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
|
270.000
|
270.000
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
|
180.000
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
246.000
|
246.000
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
80.000
|
58.000
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
22.000
|
|
-
|
Phí và lệ phí địa phương
|
37.110
|
37.110
|
-
|
Phí và
lệ phí huyện
|
20.890
|
20.890
|
-
|
Phí và lệ phí xã, phường
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
6.000
|
6.000
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
33.000
|
33.000
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
800.000
|
800.000
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
18.000
|
11.000
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
110.000
|
58.000
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
6.000
|
6.000
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các
quỹ của doanh nghiệp nhà nước
|
8.000
|
8.000
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
650.000
|
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
540.000
|
|
2
|
Thuế xuất khẩu
|
92.000
|
|
3
|
Thuế nhập khẩu
|
7.000
|
|
4
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
|
|
5
|
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
|
9.000
|
|
6
|
Thu khác
|
2.000
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biểu
số 49/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
NSĐP
|
CHIA
RA
|
NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH
|
NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.520.199
|
5.471.720
|
4.048.479
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.105.288
|
3.225.772
|
3.879.516
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.394.012
|
933.329
|
460.683
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
1.175.312
|
714.629
|
460.683
|
|
Trong đó chia
theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
719.000
|
348.500
|
370.500
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
40.000
|
40.000
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
20.000
|
20.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.443.502
|
2.102.257
|
3.341.245
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.516.176
|
574.777
|
1.941.399
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
21.883
|
21.883
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
5.176
|
5.176
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
163.111
|
85.523
|
77.588
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
98.487
|
98.487
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2.245.948
|
2.245.948
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
749.151
|
749.151
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
228.492
|
228.492
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
123.693
|
123.693
|
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN
|
396.966
|
396.966
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.496.797
|
1.496.797
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Biểu
số 50/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số
3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
DỰ
TOÁN
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
8.250.769
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH HUYỆN
|
2.779.049
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
5.471.720
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
933.329
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
714.629
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
20.000
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.102.257
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
574.777
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
21.883
|
3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
520.730
|
4
|
Chi văn hóa thông tin
|
80.432
|
5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
26.118
|
6
|
Chi thể dục thể thao
|
3.120
|
7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
19.665
|
8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
292.131
|
9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
344.928
|
10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
60.320
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
5.176
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
85.523
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
98.487
|
VII
|
Chi thực hiện một số mục tiêu,
nhiệm vụ và các chương trình mục tiêu từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW
|
2.245.948
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
Biểu
số 51/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA)
|
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ, VÀ CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
TỔNG SỐ
|
5.471.720
|
933.329
|
2.102.257
|
5.176
|
1.000
|
85.523
|
98.487
|
749.151
|
368.117
|
381.034
|
1.496.797
|
I
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN
|
933.329
|
933.329
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
1.333.385
|
|
1.333.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TRẢ NỢ
LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
5.176
|
|
|
5.176
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ SUNG
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
85.523
|
|
|
|
|
85.523
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
98.487
|
|
|
|
|
|
98.487
|
|
|
|
|
VII
|
CHI THỰC
HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ, VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TỪ NGUỒN BỔ SUNG
CÓ MỤC TIÊU CỦA NSTW
|
1.496.797
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.496.797
|
Biểu số 52/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI AN NINH VÀ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI
|
CHI QUỐC PHÒNG
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
|
TỔNG SỐ
|
714.629
|
93.262
|
8.326
|
2.700
|
25.023
|
34.245
|
24.000
|
6.500
|
2.000
|
7.010
|
489.763
|
99.473
|
30.000
|
21.800
|
|
1
|
Ban QLDA
ĐTXD tỉnh Quảng Trị
|
117.877
|
30.559
|
-
|
-
|
-
|
18.745
|
4.000
|
500
|
-
|
-
|
53.073
|
23.073
|
30.000
|
11.000
|
-
|
2
|
Chi cục Bảo
vệ Môi trường
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
BQL Khu
Kinh tế tỉnh
|
13.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.000
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Ban an toàn
giao thông tỉnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Bộ Chỉ huy
Bộ đội biên phòng tỉnh
|
2.518
|
0
|
0
|
0
|
2.518
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Bộ CHQS tỉnh
|
22.505
|
-
|
-
|
-
|
22.505
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Công an tỉnh
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Đoàn 337 -
Quân Khu 4
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Sở Giao
thông vận tải
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.500
|
7.500
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
26.717
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26.717
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
657
|
657
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
8.326
|
-
|
8.326
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Trung tâm
phát triển quỹ đất tỉnh
|
163.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
163.500
|
5.100
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Trung tâm
nước sạch và VSMTNT
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16
|
Trung tâm
quan trắc TN&MT tỉnh Quảng Trị
|
5.010
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.010
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17
|
Sở Ngoại
vụ
|
2.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.500
|
-
|
18
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai tỉnh
|
2.300
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.300
|
-
|
19
|
UBND huyện
Hải Lăng
|
8.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
2.000
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
UBND huyện
Vĩnh Linh
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
UBND huyện
Gio Linh
|
5.846
|
1.346
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
UBND huyện
Triệu Phong
|
5.000
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
23
|
UBND huyện
Đảo Cồn Cỏ
|
8.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Trung tâm
phát triển CCN và khuyến công huyện Hải Lăng
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
25
|
Phòng Kinh
tế hạ tầng huyện Cam Lộ
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26
|
Trung tâm y
tế huyện Cam Lộ
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
BQLDA ĐTXD
và PT quỹ đất huyện Cam Lộ
|
24.800
|
8.500
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
6.800
|
5.000
|
-
|
2.000
|
-
|
28
|
BQLDA ĐTXD
và PT quỹ đất huyện Triệu Phong
|
20.500
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.500
|
13.500
|
-
|
-
|
-
|
29
|
BQLDA ĐTXD
và PT quỹ đất huyện Vĩnh Linh
|
32.900
|
14.200
|
-
|
1.200
|
-
|
8.500
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
4.000
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
30
|
BQLDA ĐTXD
và PT quỹ đất huyện Gio Linh
|
6.600
|
6.600
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
BQLDA ĐTXD
và PT quỹ đất huyện Hướng Hóa
|
12.290
|
6.700
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.590
|
4.000
|
-
|
-
|
-
|
32
|
BQLDA ĐTXD
và PT quỹ đất huyện Đakrông
|
15.000
|
5.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.500
|
4.500
|
-
|
4.000
|
-
|
33
|
BQLDA ĐTXD
và PT quỹ đất huyện Hải Lăng
|
9.400
|
4.400
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
BQLDA ĐTXD
và PT quỹ đất huyện TX Quảng Trị
|
13.200
|
3.200
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
BQLDA ĐTXD
TP Đông Hà
|
55.000
|
4.100
|
-
|
-
|
-
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.900
|
26.300
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Các đơn vị
khác
|
82.183
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82.183
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ:
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
|
TỔNG SỐ
|
2.102.257
|
574.777
|
21.883
|
520.730
|
80.432
|
26.118
|
3.120
|
19.665
|
292.131
|
344.928
|
60.320
|
A
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
1.333.385
|
422.777
|
|
273.977
|
55.787
|
26.118
|
3.120
|
19.494
|
117.855
|
343.428
|
28.668
|
1
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
20.162
|
|
|
|
567
|
|
|
|
|
19.595
|
|
2
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
122.113
|
|
|
|
29.512
|
|
|
|
|
92.601
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
119.149
|
|
|
|
29.512
|
|
|
|
|
89.637
|
|
|
Ban Bảo
vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh
|
2.964
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.964
|
|
3
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
40.896
|
10.569
|
|
|
20.229
|
|
3.120
|
|
1.298
|
5.680
|
|
4
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
17.977
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.977
|
|
5
|
Văn phòng
Điều phối nông thôn mới tỉnh
|
740
|
|
|
|
|
|
|
|
740
|
|
|
6
|
Văn phòng
Đăng ký đất đai tỉnh
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
|
|
7
|
Trường
Chính trị Lê Duẩn
|
7.771
|
7.771
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trường Cao
đẳng Y tế
|
4.352
|
4.352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Trường Cao
đẳng Sư phạm
|
13.393
|
13.393
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường Cao
đẳng Kỹ thuật
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Trung tâm
Xúc tiến Đầu tư - Thương mại -
|
1.154
|
|
|
|
|
|
|
|
1.154
|
|
|
12
|
Trung tâm
Trợ giúp Pháp lý
|
2.962
|
|
|
|
|
|
|
|
2.962
|
|
|
13
|
Trung tâm
tin học tỉnh
|
2.180
|
|
|
|
|
|
|
|
2.180
|
|
|
14
|
Trung tâm
Quan trắc tài nguyên và Môi trường
|
13.730
|
|
|
|
|
|
|
13.730
|
|
|
|
15
|
Trung tâm
Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
3.433
|
|
|
|
|
|
|
|
3.433
|
|
|
16
|
Trung tâm
Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
|
4.305
|
|
|
|
|
|
|
|
4.305
|
|
|
17
|
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu niên
|
1.512
|
1.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Trung tâm
hỗ trợ nông dân
|
350
|
|
|
|
|
|
|
|
350
|
|
|
19
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin và Truyền thông
|
230
|
|
|
|
230
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trạm kiểm
tra trọng tải xe lưu động
|
1.183
|
|
|
|
|
|
|
|
1.183
|
|
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
6.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.769
|
|
22
|
Sở Y tế
|
278.809
|
|
|
273.977
|
|
|
|
|
|
4.832
|
|
23
|
Sở Xây dựng
|
5.154
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.154
|
|
24
|
Sở Tư pháp
|
8.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.116
|
|
25
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
9.123
|
|
|
|
5.249
|
|
|
|
|
3.874
|
|
26
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
10.930
|
|
|
|
|
|
|
2.218
|
3.091
|
5.621
|
|
27
|
Sở Tài chính
|
8.459
|
|
|
|
|
|
|
|
292
|
8.167
|
|
28
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
54.649
|
|
|
|
|
|
|
|
49.541
|
5.108
|
|
29
|
Sở Nội vụ
|
6.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.735
|
|
30
|
Sở Ngoại vụ
|
4.529
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.529
|
|
31
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
34.408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.740
|
28.668
|
32
|
Sở Khoa học
và công nghệ
|
3.690
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.690
|
|
33
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
6.706
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.706
|
|
34
|
Sở Giao
thông vận tải
|
47.706
|
|
|
|
|
|
|
|
39.800
|
7.906
|
|
35
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
389.011
|
381.713
|
|
|
|
|
|
|
|
7.298
|
|
36
|
Sở Công thương
|
5.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.794
|
|
37
|
Nhà thiếu
nhi
|
1.967
|
1.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
2.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.174
|
|
39
|
Chi cục Thủy sản
|
1.806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.806
|
|
40
|
Chi cục
Thủy lợi
|
1.847
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.847
|
|
41
|
Chi cục
quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
2.902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.902
|
|
42
|
Chi cục
Phát triển nông thôn
|
2.433
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.433
|
|
43
|
Chi cục Kiểm lâm
|
28.188
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.188
|
|
44
|
Chi cục
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
1.176
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.176
|
|
45
|
Chi cục Dân
số - Kế hoạch hoá gia đình
|
2.050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.050
|
|
46
|
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
1.673
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.673
|
|
47
|
Chi cục
Biển, Hải đảo và Khí tượng thủy văn
|
4.538
|
|
|
|
|
|
|
|
3.526
|
1.012
|
|
48
|
Chi cục Bảo
vệ môi trường
|
4.245
|
|
|
|
|
|
|
2.817
|
|
1.428
|
|
49
|
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
|
2.117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.117
|
|
50
|
Đài Phát
thanh - Truyền hình
|
26.118
|
|
|
|
|
26.118
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban Tôn
giáo
|
2.002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.002
|
|
52
|
Ban Thi đua
khen thưởng tỉnh
|
13.301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.301
|
|
53
|
Ban quản lý
Khu kinh tế
|
6.305
|
|
|
|
|
|
|
729
|
|
5.576
|
|
54
|
Ban Dân tộc
|
4.040
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.040
|
|
55
|
Ban An toàn
giao thông tỉnh
|
1.310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.310
|
|
56
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
7.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.414
|
|
57
|
Hội Cựu
chiến binh
|
2.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.380
|
|
58
|
Hội Nông dân
|
3.554
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.554
|
|
59
|
Hội Liên
hiệp phụ nữ tỉnh
|
3.999
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.999
|
|
60
|
Tỉnh đoàn
|
4.453
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.453
|
|
61
|
Đoàn khối
cơ quan và doanh nghiệp tỉnh
|
749
|
|
|
|
|
|
|
|
|
749
|
|
62
|
Tạp chí Cửa
Việt
|
2.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.426
|
|
63
|
Liên minh
Hợp tác xã tỉnh
|
2.210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.210
|
|
64
|
Liên hiệp
các TCHN
|
805
|
|
|
|
|
|
|
|
|
805
|
|
65
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật Quảng Trị
|
1.309
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.309
|
|
66
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
943
|
|
|
|
|
|
|
|
|
943
|
|
67
|
Hội Từ thiện
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
|
68
|
Hội Nhà báo
|
1.508
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.508
|
|
69
|
Hội người
mù tỉnh
|
507
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507
|
|
70
|
Hội Người
khuyết tật, nạn nhân da cam, bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em
|
378
|
|
|
|
|
|
|
|
|
378
|
|
71
|
Hội Người
cao tuổi
|
272
|
|
|
|
|
|
|
|
|
272
|
|
72
|
Hội Luật gia
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
|
73
|
Hội Khuyến
học tỉnh
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
74
|
Hội Đông Y
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
|
75
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
301
|
|
|
|
|
|
|
|
|
301
|
|
76
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
1.908
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.908
|
|
77
|
Hội Tù
chính trị yêu nước
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
78
|
Hội Y dược
và Kế hoạch hóa gia đình
|
153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153
|
|
79
|
Đoàn Luật sư
|
177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177
|
|
80
|
Câu Lạc bộ
đường 9
|
203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
203
|
|
81
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
32.921
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
3.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Công an tỉnh
|
5.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Cục Thống kê tỉnh
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC
NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
768.872
|
152.000
|
21.883
|
246.753
|
24.645
|
|
|
171
|
174.276
|
1.500
|
31.652
|
Biểu số 54/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THEO
LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Thu nội địa
|
Thu nội địa NSĐP hưởng
|
Bao gồm
|
Thu DNNN địa phương
|
Thu ngoài quốc doanh
|
Lệ phí trước bạ
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
Thu phí và lệ phí
|
Trong đó:
|
Thu tiền sử dụng đất
|
Thu tiền thuê đất
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
Thu khác
|
Tr.đó: Thu khác NSTW
|
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia
|
Thu từ quỹ đất công và thu HLCS khác
|
Thu phí, lệ phí TW
|
Thu phí, lệ phí tỉnh
|
Phí BVMT đối với khai thác KS
|
|
TỔNG SỐ
|
1.340.710
|
1.269.430
|
5.600
|
415.690
|
238.300
|
|
6.000
|
30.720
|
9.830
|
|
3.075
|
390.000
|
37.350
|
144.850
|
64.200
|
34.350
|
2.000
|
6.000
|
1
|
Thành phố
Đông Hà
|
523.000
|
500.300
|
5.600
|
180.000
|
90.000
|
|
5.500
|
10.400
|
2.000
|
|
1.500
|
132.000
|
20.500
|
65.000
|
11.500
|
6.500
|
2.000
|
500
|
2
|
Thị xã
Quảng Trị
|
78.000
|
74.000
|
|
30.000
|
13.000
|
|
250
|
2.020
|
1.000
|
|
300
|
20.000
|
2.230
|
7.500
|
3.000
|
2.000
|
|
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
121.000
|
108.560
|
|
23.000
|
17.250
|
|
50
|
3.000
|
1.190
|
|
300
|
55.000
|
1.000
|
7.700
|
12.500
|
8.500
|
|
1.500
|
4
|
Huyện Triệu
Phong
|
87.000
|
81.760
|
|
22.500
|
20.000
|
|
60
|
3.490
|
1.990
|
|
250
|
25.000
|
1.500
|
9.750
|
3.500
|
2.000
|
|
1.200
|
5
|
Huyện Gio
Linh
|
100.000
|
96.000
|
|
30.000
|
21.500
|
|
20
|
2.300
|
750
|
|
35
|
25.000
|
4.800
|
10.730
|
4.500
|
2.000
|
|
1.150
|
6
|
Huyện Vĩnh
Linh
|
205.000
|
197.750
|
|
65.000
|
32.000
|
|
30
|
2.500
|
750
|
|
40
|
70.000
|
4.000
|
22.170
|
8.000
|
3.000
|
|
1.300
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
106.000
|
101.100
|
|
26.000
|
20.080
|
|
50
|
2.300
|
600
|
|
100
|
40.000
|
2.220
|
11.500
|
3.500
|
2.300
|
|
350
|
8
|
Huyện
Đakrông
|
30.500
|
23.950
|
|
8.190
|
4.000
|
|
10
|
1.200
|
150
|
|
100
|
8.000
|
100
|
1.500
|
7.500
|
6.000
|
|
|
9
|
Huyện Hướng
Hoá
|
90.000
|
85.850
|
|
31.000
|
20.470
|
|
30
|
3.500
|
1.400
|
|
450
|
15.000
|
1.000
|
9.000
|
10.000
|
2.000
|
|
|
10
|
Huyện Đảo Cồn
Cỏ
|
210
|
160
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
200
|
50
|
|
|
Biểu
số 55/CK-NSNN
DỰ
TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022
của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh
|
Số
bổ sung hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Tổng
chi ngân sách huyện
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.340.710
|
1.269.430
|
2.610.086
|
168.963
|
4.048.479
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
523.000
|
500.300
|
-
|
11.828
|
512.128
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
78.000
|
74.000
|
87.335
|
10.691
|
172.026
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
121.000
|
108.560
|
325.814
|
23.537
|
457.911
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
87.000
|
81.760
|
368.157
|
20.597
|
470.514
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
100.000
|
96.000
|
320.647
|
20.359
|
437.006
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
205.000
|
197.750
|
293.331
|
25.033
|
516.114
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
106.000
|
101.100
|
190.979
|
16.321
|
308.400
|
8
|
Huyện Đakrông
|
30.500
|
23.950
|
411.966
|
16.673
|
452.589
|
9
|
Huyện Hướng
Hoá
|
90.000
|
85.850
|
587.920
|
21.893
|
695.663
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
210
|
160
|
23.937
|
2.031
|
26.128
|
Biểu
số 56/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Kinh
phí
|
|
TỔNG
SỐ
|
168.963
|
1
|
Thành phố Đông Hà
|
11.828
|
2
|
Thị xã Quảng Trị
|
10.691
|
3
|
Huyện Hải Lăng
|
23.537
|
4
|
Huyện Triệu Phong
|
20.597
|
5
|
Huyện Gio Linh
|
20.359
|
6
|
Huyện Vĩnh Linh
|
25.033
|
7
|
Huyện Cam Lộ
|
16.321
|
8
|
Huyện Đakrông
|
16.673
|
9
|
Huyện Hướng Hoá
|
21.893
|
10
|
Huyện Đảo Cồn Cỏ
|
2.031
|
Biểu số 57/CK-NSNN
DỰ
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày
30/12/2022 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS&MN
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
Tổng
số
|
Đầu
tư phát triển
|
Kinh
phí sự nghiệp
|
|
TỔNG
SỐ
|
749.151
|
368.117
|
381.034
|
228.492
|
79.518
|
148.974
|
123.693
|
95.860
|
27.833
|
396.966
|
192.739
|
204.227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3507/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của tỉnh Quảng Trị
341
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|