Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
87/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày ban hành:
21/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 87/QĐ-UBND
Kon Tum,
ngày 21 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐĂK TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số
35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật
có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về
thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần
thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích
sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án
trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày
01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT ngày 23 tháng 02 năm 2023 và của Ủy ban
nhân dân huyện Đăk Tô tại Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022
(kèm theo Thông báo số 269/TB-HĐTĐ, ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Th ẩ m định quy hoạch
và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả th ẩ m định Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Tô; Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 29 tháng
12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô về việc thông qua Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Tô, với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch: 50.870,31 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 44.847,88 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 5.517,95 ha.
- Đất chưa sử dụng: 504,48 ha.
(Chi tiết có
Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các
loại đất: 148,86 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 114,11 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 34,75 ha.
(Chi tiết tại
Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất: 179,64 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 179,64 ha.
(Chi tiết tại
Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng: 6,30 ha, trong đó:
- Đất phi nông nghiệp: 6,30 ha.
(Chi tiết tại
Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm theo báo
cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô chịu trách nhiệm trước pháp luật,
Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu
với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về
nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu,
tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 202 3
được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc
quản lý, sử dụng đất đúng quy định pháp luật.
3. Trên cơ sở kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các
quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy
hoạch quản lý và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của
cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm
pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không
thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích
sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật
Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ; Đối với các
dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện
thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục
thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp
vi phạm pháp luật. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối
với các dự án chậm hoặc không triển khai. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát
chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản
hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng đất.
5. Thực hiện tốt chính
sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có
thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và
tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021-2030 và các quy hoạch trên địa bàn huyện Đăk Tô.
7. Định kỳ hàng quý báo
cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Đăk Tô và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo) ;
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
-
VP UBND tỉnh: CVP;
-
Lưu VT, KTTH, HTKT, NNTN.BPN .
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Ngọc Sâm
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số: 87/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Đăk Tô
Xã Diên
Bình
Xã Đăk Rơ
Nga
Xã Đăk Trăm
Xã Kon Đào
Xã Ngọk Tụ
Xã Pô Kô
Xã Tân Cảnh
Xã Văn Lem
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+ (..)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích tự
nhiên
50.870,31
3.953,05
4.625,47
10.808,07
5.007,32
3.361,01
5.289,06
8.176
5.084,28
4.566,05
I
Loại đất
1
Đất nông
nghiệp
NNP
44.847,88
3.152,28
3.707,88
10.429,71
4.586,69
2.703,79
4.811,59
7.316,77
3.900,57
4.238,60
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.272,75
128,91
117,10
140,47
228,97
153,63
154,63
85,40
87,43
176,21
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.079,10
81,57
114,80
138,60
226,07
107,42
121,13
41,95
73,93
173,63
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
11.128,20
554,07
478,38
2.458,65
1.370,84
809,32
1.327,31
1.910,84
893,39
1.325,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
15.866,69
1.845,53
2.856,23
1.306,52
859,71
1.263,43
1.568,15
3.475,25
2.429,05
262,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.450,30
900,44
534,42
322,89
2,99
689,56
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
13.907,02
600,04
222,67
5.573,45
1.589,87
448,84
1.428,90
1.821,59
439,61
1.782,05
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
10.162,69
100,97
222,67
5.374,04
1.399,67
186,15
1.157,58
779,33
247,94
694,34
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
122,03
13,90
30,86
16,50
2,88
11,73
9,71
11,89
22,00
2,56
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
100,89
9,83
2,64
33,68
16,84
11,80
26,10
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
5.517,95
781,73
895,91
342,46
362,49
611,37
420,97
758,98
1.181,11
162,93
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
951,44
15,67
83,23
0,10
356,58
495,86
2.2
Đất an ninh
CAN
2,44
1,64
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
150,00
150,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
33,52
33,52
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
9,67
0,95
1,48
0,28
0,14
5,10
0,28
0,23
1,11
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
70,44
8,58
4,99
0,16
0,95
4,17
0,32
51,27
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
11,93
1,06
10,87
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
57,98
4,65
11,40
1,35
0,25
7,87
6,94
21,00
4,52
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.828,56
338,47
727,93
88,44
237,86
111,96
253,57
566,96
395,18
108,19
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
878,65
155,93
108,63
66,90
49,28
47,92
81,79
146,50
124,64
97,06
-
Đất thủy lợi
DTL
369,12
19,49
53,26
8,86
62,12
27,42
84,74
19,82
86,69
6,72
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,39
3,42
0,81
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,13
2,33
0,20
0,22
0,27
0,20
0,19
0,20
0,39
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
63,94
26,04
6,32
3,41
3,88
8,56
3,78
2,15
7,43
2,37
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
16,96
6,09
3,43
0,50
1,20
2,50
0,94
0,84
1,14
0,32
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1.387,83
92,29
537,14
3,23
116,83
17,54
77,10
389,21
153,95
0,54
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,24
0,73
0,03
0,03
0,10
0,03
0,19
0,13
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
26,51
24,83
0,16
1,52
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,65
4,65
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,18
3,46
1,34
1,20
0,44
0,29
2,02
0,43
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
NTD
60,59
2,96
16,61
4,09
3,59
7,50
3,01
6,53
15,25
1,05
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,37
0,90
0,15
0,32
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
11,07
2,26
1,70
0,80
0,93
1,48
2,12
0,57
0,95
0,26
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng
DKV
2,18
2,18
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
443,50
94,06
21,96
39,13
66,75
37,47
53,54
111,19
19,40
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
147,28
147,28
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,34
6,37
1,19
0,70
0,90
1,30
0,36
0,24
0,95
0,33
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
4,88
2,67
0,19
0,18
0,97
0,14
0,07
0,66
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
778,61
67,42
52,87
144,20
81,15
55,50
119,52
116,27
107,23
34,45
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,81
0,56
0,15
0,10
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,30
0,07
0,01
1,22
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
504,48
19,04
21,68
35,90
58,14
45,85
56,50
100,25
2,60
164,52
Biểu
số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 87/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Đăk Tô
Xã Diên
Bình
Xã Đăk Rơ
Nga
Xã Đăk Trăm
Xã Kon Đào
Xã Ngọk Tụ
Xã Pô Kô
Xã Tân Cảnh
Xã Văn Lem
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng
148,86
19,94
11
50,15
31,59
0,1
7,3
5,54
22,59
0,65
1
Đất nông nghiệp
NNP
114,11
19,09
9,00
45,60
25,00
0,10
5,44
9,33
0,55
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4,20
0,20
2,00
2,00
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
4,20
0,20
2,00
2,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
62,86
3,33
0,70
40,30
16,00
1,96
0,02
0,55
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
46,76
15,76
7,90
3,30
7,00
0,10
3,48
9,22
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,29
0,20
0,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
34,75
0,85
2,00
4,55
6,59
0,10
7,20
0,10
13,26
0,10
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,09
0,53
1,70
0,60
0,10
0,10
0,06
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,69
0,53
1,60
0,50
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,20
0,10
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
0,20
0,10
0,10
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,60
0,40
0,10
0,10
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,32
0,32
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,30
0,10
0,10
0,10
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
30,44
0,20
3,55
6,39
7,10
0,10
13,10
Ghi chú: Đối với các
loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi thu hồi thì chỉ được
thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(kèm
theo Quyết định số: 87/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Đăk Tô
Xã Diên Bình
Xã Đăk Rơ
Nga
Xã Đăk Trăm
Xã Kon Đào
Xã Ngọk Tụ
Xã Pô Kô
Xã Tân Cảnh
Xã Văn Lem
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
179,64
38,89
16,48
45,71
25,33
9,42
2,42
24,69
13,76
2,94
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
4,69
0,39
0,26
2,00
2,00
0,04
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
4,69
0,39
0,26
2,00
2,00
0,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
87,99
14,33
2,16
40,41
16,33
2,32
1,92
7,55
0,98
1,99
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
86,67
24,17
13,86
3,30
7,00
7,06
0,50
17,14
12,69
0,95
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,29
0,20
0,09
2
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý
kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi chuyển mục đích sử dụng đất thì chỉ được
phép thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép.
Biểu
số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số: 87/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị tính:
ha
TT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn
Đăk Tô
Xã Diên
Bình
Xã Đăk Rơ
Nga
Xã Đăk Trăm
Xã Kon Đào
Xã Ngọk Tụ
Xã Pô Kô
Xã Tân Cảnh
Xã Văn Lem
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
(6)+(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,30
0,03
0,40
0,07
0,57
2,00
3,23
Trong đó:
2.1
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2,07
0,07
2,00
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
DHT
4,23
0,03
0,40
0,57
3,23
Trong đó:
-
Đất thủy lợi
DTL
0,42
0,02
0,40
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,81
0,01
0,57
3,23
Quyết định 87/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 87/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/03/2023 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
291
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng