DANH MỤC THÀNH PHẦN
HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 77/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Kon Tum)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định công
bố Danh mục TTHC
|
Tên thành phần
hồ sơ phải số hóa
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ
|
1
|
1.000049.
000.00.00.H34
|
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành
nghề đo đạc và bản đồ hạng II
|
Quyết định số
585/QĐ-UBND ngày 04/10/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và
bản đồ (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004010)
|
2
|
1.011671.H34
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và
bản đồ
|
Quyết định số
585/QĐ-UBND ngày 04/10/2024
|
1) Giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ
chức đối với cơ quan, tổ chức (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ003837) 2)
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ theo Mẫu
số 03 Phụ lục IA ban hành kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP (được sửa đổi,
bổ sung bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004045)
|
II
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
1.012500.H34
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép (Mẫu
11 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính
phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004516)
|
2
|
1.012501.H34
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị trả lại giấy phép (Mẫu 51 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004610)
|
3
|
1.012502.H34
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Tờ khai đăng ký sử dụng mặt nước (Mẫu 16 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004519)
2) Tờ khai đăng ký đào hồ, ao, sông, suối, kênh,
mương, rạch để tạo không gian thu, trữ nước, dẫn nước, tạo cảnh quan (Mẫu 17
tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ)
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004520)
|
4
|
1.012505. H34
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép
khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước (Mẫu 57 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004599)
|
5
|
1.004232.000.
00.00.H34
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu 01 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004569)
2) Đề án thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004570); thiết kế giếng thăm dò đối với công trình có quy mô
nhỏ hơn 200 m3/ngày đêm (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004529)
|
6
|
1.004228.000.
00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung
giấy phép (Mẫu 02 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004571)
2) Báo cáo tình hình thực hiện các quy định trong
giấy phép (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004572)
|
7
|
1.004223.000.
00.00.H34
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với
công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu 03 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004573)
2) Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác
nước dưới đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004580)
3) Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng
nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 200 m3/ngày đêm trở lên hoặc
báo cáo kết quả thi công giếng khai thác đối với công trình có quy mô nhỏ hơn
200 m3/ngày đêm trong trường hợp chưa có công trình khai thác; báo cáo hiện
trạng khai thác đối với trường hợp công trình khai thác nước dưới đất đang
hoạt động (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004534)
4) Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không
quá 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ, đảm bảo mỗi tầng chứa nước khai
thác tối thiểu 1 mẫu (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004576)
|
8
|
1.004211.000.
00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
(Mẫu 04 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004536)
2) Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất và
tình hình thực hiện giấy phép (Mẫu 41 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004537)
3) Sơ đồ khu vực và vị trí công trình khai thác
nước dưới đất (trừ trường hợp gia hạn giấy phép khai thác nước dưới đất) (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004538)
|
9
|
1.004122.000.
00.00.H34
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu 49 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004581)
2) Văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm
chính về kỹ thuật theo quy định của pháp luật và hợp đồng lao động giữa tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004582)
3) Bản khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt
động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép (Mẫu 52 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004583)
|
10
|
2.001738.000.
00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép (Mẫu
50 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính
phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004542)
2) Đối với trường hợp đề nghị gia hạn giấy phép
mà có sự thay đổi người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật thì ngoài đơn đề
nghị gia hạn giấy phép còn phải nộp kèm tài liệu theo quy định tại điểm b
khoản 1 Điều 34 của Nghị định này để chứng minh năng lực của người chịu trách
nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004543)
|
11
|
1.004253.000.
00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
quy mô vừa và nhỏ
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép (Mẫu 51 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004584)
2) Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy
phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004585)
|
12
|
1.009669.000.
00.00.H34
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước (Mẫu 57 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004599)
|
13
|
2.001770.000.
00.00.H34
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước (Mẫu 57 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004599)
|
14
|
1.004283.000.
00.00.H34
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Bản kê khai tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước (Mẫu 57 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004599)
|
15
|
1.011516. H34
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước mặt
(Mẫu 15 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của
Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004548)
|
16
|
1.004179.000.
00.00.H34
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt (đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024)
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác nước mặt
(Mẫu 05, Mẫu 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004594)
2) Đề án khai thác nước (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004595)
3) Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004603)
4) Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước không
quá 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ (trừ khai thác nước biển; trừ khai
thác nước mặt cho thủy điện, làm mát máy, thiết bị, tạo hơi, gia nhiệt, ngăn
mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan, thi công công trình) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004597)
5) Lấy ý kiến và văn bản tổng hợp tiếp thu, giải
trình (đối với trường hợp phải lấy ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ
chức, cá nhân có liên quan về tác động của công trình khai thác nước theo quy
định tại khoản 8 Điều 52 của Luật Tài nguyên nước; khoản 3 Nghị định số 54/2024/NĐ-
CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004598)
|
17
|
1.004167.000.
00.00.H34
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép
(Mẫu 06, Mẫu 08 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004601)
2) Đề án khai thác nước và tình hình thực hiện
giấy phép (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004602)
3) Sơ đồ vị trí công trình khai thác nước (trừ
trường hợp gia hạn giấy phép khai thác nước mặt) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004603)
|
18
|
1.011518.H34
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị trả lại giấy phép (Mẫu 10 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004606)
2) Tài liệu chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ
tài chính, tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và các nghĩa vụ khác có
liên quan (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004607)
|
19
|
1.000824.000.
00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy
phép khai thác tài nguyên nước
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép (Mẫu 10 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004606)
2) Tài liệu chứng minh lý do đề nghị cấp lại giấy
phép (đối với trường hợp đổi tên, nhận chuyển nhượng, bàn giao, sáp nhập,
chia tách, cơ cấu lại tổ chức) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004607)
|
20
|
2.001850.000.
00.00.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành
lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn
nước (căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2023; Điều 28 Nghị định số
53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004564)
|
21
|
1.001740.000.
00.00.H34
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Hồ sơ lấy ý kiến cộng đồng (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004598)
2) Văn bản góp ý, tổng hợp tiếp thu, giải trình ý
kiến (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức,
cá nhân) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ003871)
|
22
|
1.012503.H34
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước
dưới đất
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Văn bản đề nghị cho ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004521)
2) Phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004522)
3) Sơ đồ, bản vẽ công trình bổ sung nhân tạo nước
dưới đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004523)
4) Tài liệu pháp lý và kỹ thuật khác có liên quan
của dự án (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004524)
|
23
|
1.012504.H34
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất bao gồm (nội dung mô tả kết quả vận hành thử nghiệm;
đánh giá việc đáp ứng các yêu cầu về lượng nước, chất lượng nước bổ sung nhân
tạo) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004525)
|
III
|
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
1
|
1.000987.000.
00.00.H34
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
Quyết định số
341/QĐ-UBND ngày 17/7/2023
|
* Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo đối với tổ chức:
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm theo Nghị định
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004057)
2) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản
chính để đối chiếu quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy chứng nhận hoạt
động kinh doanh của tổ chức (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ3054)
3) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản
chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động của đội ngũ nhân
viên (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ3055)
4) Bản khai kinh nghiệm công tác của nhân viên
tham gia dự báo, cảnh báo, có xác nhận của cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự
nơi đã từng làm việc (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004056)
5) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin,
dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo (Mẫu
số 06 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của
Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004059)
* Hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo đối với cá nhân:
1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm theo Nghị định
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004057)
2) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản
chính để đối chiếu văn bằng, chứng chỉ đào tạo chuyên ngành phù hợp với nội
dung xin cấp phép hoạt động dự báo, cảnh báo (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ3043)
3) Bản khai kinh nghiệm công tác, có xác nhận của
cơ quan, tổ chức quản lý nhân sự nơi đã từng làm việc (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004060)
4) Bản khai cơ sở vật chất, kỹ thuật; thông tin,
dữ liệu phục vụ dự báo, cảnh báo; quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn; quy trình quản lý, đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo (Mẫu
số 06 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của
Chính phủ) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004059)
|
2
|
1.000970.000.
00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Quyết định số
341/QĐ-UBND ngày 17/7/2023
|
1) Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung hoặc gia hạn giấy
phép theo Mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Nghị định 38/2016/NĐ- CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004061)
2) Báo cáo kết quả hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn kể từ khi được cấp giấy phép hoặc được sửa đổi, bổ sung giấy
phép theo Mẫu số 03 Phụ lục kèm theo Nghị định 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004062)
3) Bản sao chứng thực giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn đã được cấp (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ3048)
|
3
|
1.000943.000. 00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí
tượng thủy văn
|
Quyết định số
341/QĐ-UBND ngày 17/7/2023
|
1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn theo Mẫu số 2 Phụ lục kèm theo Nghị định
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ3050)
|
IV
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
1.010727.000.
00.00.H34
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Quyết định số
87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
1) Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ003738)
2) Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ003740)
3) Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ003746)
|
2
|
1.010728.000.
00.00.H34
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Quyết định số
87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
1) Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ003709)
2) Hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi (Mã
TPHS 000.00.00.G13-KQ003750)
|
3
|
1.010729.000.
00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Quyết định số
87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
1) Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ003701)
|
4
|
1.010730.000.
00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Quyết định số
87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
1) Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ003738)
2) Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ003740)
3) Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ003746)
|
5
|
1.010733.000.
00.00.H34
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số
87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
* Hồ sơ đề nghị thẩm định:
1) Văn bản đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ003771)
2) Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc báo cáo kinh
tế - kỹ thuật hoặc các tài liệu tương đương; (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ3080)
3) Báo cáo đánh giá tác động môi trường (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ003802)
* Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng:
1) Văn bản đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường; Báo cáo đánh giá tác động môi trường (Mã
TPHS:000.00.00.G13-KQ003800)
|
6
|
1.010735.000.
00.00.H34
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2
Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Quyết định số
87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
* Hồ sơ đề nghị thẩm định:
1) Văn bản đề nghị thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường; Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; Bản sao Báo cáo
đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc bản cam kết
bảo vệ môi trường hoặc bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường hoặc đề án bảo
vệ môi trường đơn giản hoặc đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được phê
duyệt hoặc xác nhận (Mã TPHS:000.00.00.G13-KQ003794)
* Hồ sơ nộp lại sau khi họp hội đồng:
1) Văn bản giải trình ý kiến thẩm định; Phương án
cải tạo, phục hồi môi trường đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo ý kiến thẩm
định (Mã TPHS:000.00.00.G13-KQ003795)
|
7
|
1.008675.000.
00.00.H34
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê,
lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ
|
Quyết định số
318/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
1) Đơn xin cấp Giấy phép (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ3084)
2) Giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của mẫu
vật (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ3085)
3) Văn bản thỏa thuận về trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê mẫu vật của loài được ưu tiên bảo vệ (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ3086)
4) Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh tư
cách pháp nhân hợp lệ (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ3087)
|
8
|
1.008682.000.
00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
Quyết định số
318/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
1) Đơn đăng ký (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ3089)
2) Dự án thành lập cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ3090)
|
V
|
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
1.004446.000.
00.00.H34
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản;
cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
* Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai
thác khoáng sản:
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2386)
2) Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ2360)
3) Dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo
quyết định phê duyệt (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2503)
4) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản xác nhận trúng đấu giá trong
trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm
dò; báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường kèm
theo quyết định phê duyệt của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; Quyết
định chủ trương đầu tư (đối với trường hợp nhà đầu tư trong nước), Giấy đăng
ký đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp là doanh
nghiệp có yếu tố nước ngoài) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1274)
5) Các văn bản chứng minh về vốn chủ sở hữu (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ1558)
* Đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép
khai thác khoáng sản: (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1275)
1) Đơn đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai
thác khoáng sản
2) Dự án đầu tư điều chỉnh theo trữ lượng mới
được phê duyệt hoặc theo công suất điều chỉnh, thay đổi phương pháp khai
thác, công nghệ khai thác kèm theo quyết định phê duyệt
3) Báo cáo đánh giá tác động môi trường/Kế hoạch
bảo vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
4) Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản, nghĩa vụ
đã thực hiện tính đến thời điểm đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai
thác khoáng sản và các văn bản phê duyệt, cho phép điều chỉnh của cơ quan có
thẩm quyền
5) Thuyết minh báo cáo, các bản vẽ kèm theo và
quyết định phê duyệt kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền; các văn bản, tài liệu liên quan đến thay đổi tên gọi, cơ cấu
tổ chức của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản.
* Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình:
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1277)
2) Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản trên đó
thể hiện phạm vi, diện tích xây dựng dự án công trình (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ1277)
3) Phương án khai thác khoáng sản trong diện tích
dự án kèm theo phương án cải tạo, phục hồi môi trường được cấp có thẩm quyền
phê duyệt (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1277)
4) Quyết định phê duyệt dự án xây dựng công trình
của cơ quan có thẩm quyền; bản đồ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự án
được cấp có thẩm quyền phê duyệt (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2524)
|
2
|
1.004132.000.
00.00.H34
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng
thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm
khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả
đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Quyết định số
318/QĐ-UBND ngày 23/6/2021
|
1) Bản đăng ký khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ0926)
2) Bản vẽ quy hoạch tổng thể khu vực xây dựng dự
án và quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ2495)
3) Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ2501)
* Đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo
vét, khơi thông luồng lạch:
1) Đơn đề nghị thu hồi cát, sỏi, kèm theo bản vẽ
vị trí, phạm vi khu vực dự án nạo vét, khơi thông luồng; bản đăng ký khối
lượng, kế hoạch, phương pháp, thiết bị dùng để thu hồi cát, sỏi (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ0929)
2) Kế hoạch, thời gian thực hiện dự án nạo vét,
khơi thông luồng lạch và quyết định phê duyệt dự án của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2500)
3) Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; hợp đồng thuê bến bãi chứa
cát (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ0931)
|
3
|
1.004083.000.
00.00.H34
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu
trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Kế hoạch khảo sát, lấy mẫu để lựa chọn diện
tích lập đề án thăm dò khoáng sản (Mã số TPHS: 000.00.00.G13- KQ0868)
|
4
|
1.004434.000.
00.00.H34
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2352)
2) Văn bản giới thiệu năng lực, kinh nghiệm trong
thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản; giới thiệu năng lực tài chính và
khả năng huy động tài chính (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1359)
|
5
|
1.004433.000.
00.00.H34
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã
có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị tham gia đấu giá quyền khai thác
khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2352)
2) Văn bản giới thiệu năng lực, kinh nghiệm trong
thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản; giới thiệu năng lực tài chính và
khả năng huy động tài chính (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1359)
|
6
|
1.000778.000.
00.00.H34
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ2334)
2) Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ2335)
3) Đề án thăm dò khoáng sản (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ2336)
4) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Văn bản
xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản; các văn bản chứng minh về vốn chủ sở hữu (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ0250)
|
7
|
1.004481.000.
00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
(gia hạn) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2330)
2) Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực
hiện đến thời điểm đề nghị gia hạn và kế hoạch thăm dò khoáng sản tiếp theo (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ2331)
3) Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản (sau khi đã
trả lại 30% diện tích khu vực thăm dò trước đó) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ2332)
4) Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm theo bản chính để đối chiếu: Các văn bản thực hiện nghĩa vụ liên quan
đến hoạt động thăm dò tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2450)
|
8
|
2.001814.000.
00.00.H34
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2319)
2) Hợp đồng chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1300)
3) Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đến thời
điểm đề nghị chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ2321)
4) Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền
thăm dò khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2322)
5) Các văn bản chứng minh việc tổ chức, cá nhân
chuyển nhượng đã hoàn thành nghĩa vụ quy định tại các điểm b, c, d và e khoản
2 Điều 42; khoản 3 Điều 43 Luật khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2323)
|
9
|
1.005408.000.
00.00.H34
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị trả lại Giấy phép thăm dò khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ1461)
2) Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ1462)
3) Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đã thực
hiện đến thời điểm đề nghị trả lại (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ1463)
4) Bản đồ khu vực thăm dò khoáng sản, kế hoạch
thăm dò khoáng sản tiếp theo trong trường hợp trả lại một phần diện tích khu
vực thăm dò (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1464)
|
10
|
2.001783.000.
00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1195)
2) Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm
đề nghị gia hạn (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1196)
3) Báo cáo kết quả hoạt động khai thác tính đến
thời điểm đề nghị gia hạn (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1197)
4) Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ
quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính
đến thời điểm đề nghị gia hạn (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2439)
|
11
|
1.004345.000.
00.00.H34
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1185)
2) Hợp đồng chuyển nhượng quyền khai thác khoáng
sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển nhượng (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1186);
Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ1187)
3) Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời
điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ1188)
4) Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ
quy định tại các điểm a, b, c, đ và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính
đến thời điểm chuyển nhượng của tổ chức, cá nhân chuyển nhượng (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ2430)
|
12
|
1.004135.000.
00.00.H34
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ0938)
2) Bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm
đề nghị trả lại; Giấy phép khai thác khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ0939)
3) Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản tính đến
thời điểm đề nghị trả lại (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ0940)
4) Đề án đóng cửa mỏ hoặc đề án đóng cửa một phần
khu vực khai thác, trong trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực khai
thác (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1176)
5) Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ
quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính
đến thời điểm đề nghị trả lại (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2429)
|
13
|
2.001787.000.
00.00.H34
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ1144)
2) Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản hoặc báo
cáo kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài
liệu nguyên thủy có liên quan; tài liệu luận giải chỉ tiêu tính trữ lượng
hoặc báo cáo khả thi của dự án đầu tư khai thác khoáng sản (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ1334)
3) Biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng
công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ2422)
4) Báo cáo kết quả giám sát thi công đề án thăm
dò khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ003827)
5) Đề án thăm dò khoáng sản đã được thẩm định và
Giấy phép thăm dò khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ2425)
6) Giấy phép khai thác khoáng sản trong trường
hợp thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản trong khu vực được phép khai thác (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ2426)
7) Dữ liệu của tài liệu thăm dò ghi trên đĩa CD (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ2427)
|
14
|
1.004367.000.
00.00.H34
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng
sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1106)
2) Đề án đóng cửa mỏ khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1107)
3) Bản đồ hiện trạng khu vực khai thác khoáng sản
tại thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ2420)
4) Báo cáo tình hình thực hiện phương án cải tạo,
phục hồi môi trường đến thời điểm đóng cửa mỏ (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ1109)
5) Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, kèm
theo quyết định phê duyệt (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2282)
6) Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ
quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật Khoáng sản tính
đến thời điểm đề nghị đóng cửa mỏ (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2419)
|
15
|
2.001781.000.
00.00.H34
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2410)
2) Bản đồ khu vực khai thác tận thu khoáng sản;
dự án đầu tư khai thác khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ1322)
3) Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo
quyết định phê duyệt hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo văn bản xác
nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ2414)
4) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ1323)
|
16
|
1.004343.000.
00.00.H34
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2407)
2) Báo cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản
tính đến thời điểm đề nghị gia hạn (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ2408)
3) Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ
quy định tại khoản 2 Điều 69 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia
hạn (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2409)
|
17
|
2.001777.000.
00.00.H34
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
Quyết định số
499/QĐ-UBND ngày 16/10/2023
|
1) Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ2395)
2) Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản; báo
cáo kết quả khai thác tận thu khoáng sản tính đến thời điểm trả lại giấy
phép; Đề án đóng cửa mỏ (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ1216)
3) Các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ
quy định tại khoản 2 Điều 69 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả
lại (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ1217)
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.012752.H34
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn xin giao đất đối với trường hợp xin giao
đất (Mẫu số 02a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004621)
2) Đơn xin thuê đất đối với trường hợp xin thuê
đất (Mẫu số 02b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004622)
3) Văn bản phê duyệt dự án đầu tư, quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư; văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án
đầu tư theo phương thức đối tác công tư (nếu có) (bản sao có chứng thực hoặc
công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công
chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004623)
4) Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án thuộc trường hợp Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (mà
không sử dụng vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư công,
thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư theo quy định của
pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư trong trường hợp có nhà
đầu tư quan tâm) mà chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng điều kiện mời quan tâm đối
với dự án phải xác định số lượng nhà đầu tư quan tâm theo quy định của pháp
luật về đấu thầu, pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực (bản sao có chứng thực
hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc
công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004624)
5) Văn bản của đơn vị được giao tổ chức thực hiện
việc đấu giá quyền sử dụng đất về kết quả đấu giá quyền sử dụng đất không
thành do đã hết thời hạn đăng ký mà chỉ có 01 người đăng ký tham gia đấu giá
(bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao
không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính
để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004625)
6) Văn bản về kết quả thực hiện việc nhận chuyển
nhượng dự án bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động
sản đối với tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án
bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản (bản sao
có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có
chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004626)
7) Văn bản theo quy định của pháp luật đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức hoặc của nhóm
người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất mà
phải thu hồi đất (bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực
tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất
trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004627)
|
2
|
1.012755.H34
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn xin giao đất đối với trường hợp xin giao
đất (Mẫu số 02a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004621)
2) Đơn xin thuê đất đối với trường hợp xin thuê
đất (Mẫu số 02b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004622)
|
3
|
1.012757.H34
|
Giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa
chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn xin giao đất đối với trường hợp xin giao
đất (Mẫu số 02a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004621)
2) Đơn xin thuê đất đối với trường hợp xin thuê
đất (Mẫu số 02b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004622)
3) Văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đấu thầu
(bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao
không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính
để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004659)
|
4
|
1.012758.H34
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng
đất là tổ chức trong nước
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Mẫu số 02c. Đơn xin chuyển mục đích sử dụng
đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004652)
2) Văn bản phê duyệt dự án đầu tư, quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư; văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án
đầu tư theo phương thức đối tác công tư (nếu có) (bản sao có chứng thực hoặc
công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công
chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004623)
3) Một trong các giấy chứng nhận quy định tại
khoản 21 Điều 3 Luật Đất đai hoặc một trong các loại giấy tờ quy định tại
Điều 137 Luật Đất đai hoặc quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất,
quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật đất đai qua các thời kỳ (bản chính hoặc bản
sao; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì
người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối
chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004698)
|
5
|
1.012759.H34
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu
tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng
đất là tổ chức trong nước
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Mẫu số 02c. Đơn xin chuyển mục đích sử dụng
đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004652)
|
6
|
1.012760.H34
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người
sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Mẫu số 02đ. Đơn đề nghị chuyển hình thức giao
đất/ cho thuê đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004654)
2) Một trong các giấy tờ sau đây: (i) Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc Giấy chứng
nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (bản chính hoặc bản sao; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng
thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu). Hoặc (ii) Một trong các loại giấy tờ quy
định tại Điều 137 Luật Đất đai (bản chính hoặc bản sao; trường hợp nộp trực
tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất
trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu). Hoặc (iii)
Quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật đất đai qua các thời kỳ (bản chính hoặc bản sao; trường hợp nộp trực
tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất
trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004699).
|
7
|
1.012761.H34
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm
trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai mà người
xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
* Hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với đất
nông nghiệp do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng, gồm:
1) Đơn xin giao đất đối với trường hợp xin giao
đất (Mẫu số 02a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004621)
2) Đơn xin thuê đất đối với trường hợp xin thuê
đất (Mẫu số 02b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004622)
3) Văn bản phê duyệt dự án đầu tư, quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư; văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án
đầu tư theo phương thức đối tác công tư (nếu có) (bản sao có chứng thực hoặc
công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công
chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004623)
4) Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án thuộc trường hợp Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (mà
không sử dụng vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư công,
thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư theo quy định của pháp
luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư trong trường hợp có nhà đầu
tư quan tâm) mà chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng điều kiện mời quan tâm đối với
dự án phải xác định số lượng nhà đầu tư quan tâm theo quy định của pháp luật
về đấu thầu, pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực (bản sao có chứng thực hoặc
công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công
chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004624)
5) Văn bản của đơn vị được giao tổ chức thực hiện
việc đấu giá quyền sử dụng đất về kết quả đấu giá quyền sử dụng đất không
thành do đã hết thời hạn đăng ký mà chỉ có 01 người đăng ký tham gia đấu giá
(bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao
không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính
để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004625)
6) Phương án sử dụng đất đã được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền phê duyệt đối với tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập đã
được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trước ngày Luật Đất đai có hiệu lực thi
hành (bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao
không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để
cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004701)
7) Văn bản về kết quả thực hiện việc nhận chuyển
nhượng dự án bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động
sản đối với tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án
bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản (bản sao
có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có
chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004626)
8) Văn bản theo quy định của pháp luật đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức hoặc của nhóm
người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất mà
phải thu hồi đất (bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực
tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất
trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004627)
* Hồ sơ giao đất, cho thuê đất đối với đất do
các công ty nông, lâm nghiệp quản lý, sử dụng, gồm:
1) Đơn xin giao đất đối với trường hợp xin giao
đất (Mẫu số 02a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004621)
2) Đơn xin thuê đất đối với trường hợp xin thuê
đất (Mẫu số 02b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004622)
3) Văn bản phê duyệt dự án đầu tư, quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư; văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án
đầu tư theo phương thức đối tác công tư (nếu có) (bản sao có chứng thực hoặc
công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công
chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004623)
4) Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án thuộc trường hợp Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (mà
không sử dụng vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư công,
thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư theo quy định của
pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư trong trường hợp có nhà
đầu tư quan tâm) mà chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng điều kiện mời quan tâm đối
với dự án phải xác định số lượng nhà đầu tư quan tâm theo quy định của pháp
luật về đấu thầu, pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực (bản sao có chứng thực
hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc
công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004624)
5) Văn bản của đơn vị được giao tổ chức thực hiện
việc đấu giá quyền sử dụng đất về kết quả đấu giá quyền sử dụng đất không
thành do đã hết thời hạn đăng ký mà chỉ có 01 người đăng ký tham gia đấu giá
(bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao
không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính
để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004625)
6) Văn bản về kết quả thực hiện việc nhận chuyển
nhượng dự án bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động
sản đối với tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng dự án
bất động sản theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản (bản sao
có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có
chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004626)
7) Văn bản theo quy định của pháp luật đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức hoặc của nhóm
người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất mà
phải thu hồi đất (bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực
tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất
trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004627)
8) Phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm
nghiệp tại địa phương đã được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt (bản
sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có
chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004702)
9) Phương án sử dụng đất đã được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền phê duyệt đối với diện tích đất thu hồi của công ty nông, lâm
nghiệp quản lý, sử dụng để giao đất, cho thuê đất quy định tại các điểm c, d
và đ khoản 2 Điều 181 Luật Đất đai (bản sao có chứng thực hoặc công chứng;
trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người
nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu)
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004703)
|
8
|
1.012762.H34
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là tổ
chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ
chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Mẫu số 02d. Đơn đề nghị điều chỉnh quyết định
giao đất/ cho thuê đất/ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004653)
|
9
|
1.012763.H34
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích,
mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao
đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Mẫu số 02d. Đơn đề nghị điều chỉnh quyết định
giao đất/ cho thuê đất/ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004653)
|
10
|
1.012764.H34
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Mẫu số 07. Văn bản đề nghị đề nghị chấp thuận
cho tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư (Mã TPHS: 000.00.00.G13-
KQ004711)
2) Trích lục vị trí khu đất mà nhà đầu tư đề xuất
thực hiện dự án (bản chính hoặc bản sao; trường hợp nộp trực tiếp bản sao
không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính
để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004712)
|
11
|
1.012753.H34
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần
đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Mẫu số 05/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số
101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004628)
2) Một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều
137, khoản 4, khoản 5 Điều 148, khoản 4, khoản 5 Điều 149 của Luật Đất đai
(nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004629)
3) Sơ đồ hoặc bản trích lục bản đồ địa chính hoặc
mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004630)
4) Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất
theo Mẫu số 05a/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004631)
5) Quyết định vị trí đóng quân hoặc văn bản giao
cơ sở nhà đất hoặc địa điểm công trình quốc phòng, an ninh được cấp có thẩm
quyền phê duyệt cho đơn vị quân đội, đơn vị công an, đơn vị sự nghiệp công
lập thuộc Quân đội nhân dân, Công an nhân dân; doanh nghiệp nhà nước do Bộ
Quốc phòng, Bộ Công an được giao quản lý, sử dụng đất, công trình gắn liền
với đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004632)
6) Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình hoặc văn
bản chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đối với
trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên đất nông nghiệp
mà chủ sở hữu công trình không có một trong các loại giấy tờ quy định tại
Điều 149 của Luật Đất đai hoặc công trình được miễn giấy phép xây dựng theo
quy định của pháp luật về xây dựng (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004633)
7) Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, giấy tờ
liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền
với đất (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004634)
8) Văn bản thỏa thuận về việc cấp chung một Giấy
chứng nhận đối với trường hợp có nhiều người chung quyền sử dụng đất, chung
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004635)
9) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004793)
|
12
|
1.012754.H34
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần
đầu đối với người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Mẫu số 04/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số
101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004901)
2) Một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều
137, khoản 4, khoản 5 Điều 148, khoản 4, khoản 5 Điều 149 của Luật Đất đai
(nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004629)
3) Giấy tờ về việc nhận thừa kế quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về dân sự (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004642)
4) Mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất (nếu
có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004643)
5) Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình hoặc văn
bản chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình đối với
trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên đất nông nghiệp
mà chủ sở hữu công trình không có một trong các loại giấy tờ quy định tại
Điều 149 của Luật Đất đai hoặc công trình được miễn giấy phép xây dựng theo
quy định của pháp luật về xây dựng (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004633)
6) Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, giấy tờ
liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền
với đất (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004634)
7) Văn bản thỏa thuận về việc cấp chung một Giấy
chứng nhận đối với trường hợp có nhiều người chung quyền sử dụng đất, chung
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004646)
8) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004793)
|
13
|
1.012756.H34
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
Nhà nước giao đất để quản lý
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
* Đối với tổ chức trong nước, tổ chức kinh tế,
người được giao quản lý đất quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 7 của Luật
Đất đai:
1) Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
theo Mẫu số 05/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004758)
2) Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất
theo Mẫu số 05a/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004631)
* Đối với cộng đồng dân cư thì nộp:
1) Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
theo Mẫu số 04/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004894)
2) Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử dụng đất
theo Mẫu số 05a/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004631)
|
14
|
1.012765.H34
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa
kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004770)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Hợp đồng hoặc văn bản về việc chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; văn bản về việc cho thuê,
cho thuê lại quyền sử dụng đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004664)
4) Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất theo Mẫu số
02/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ- CP đối với trường hợp đăng
ký biến động đất đai mà phải tách thửa đất, hợp thửa đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004665)
5)Văn bản thỏa thuận về việc cấp chung một Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp có nhiều người nhận chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004666)
6) Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn bằng
tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, tặng cho, góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không có quyền sử dụng
đất đối với thửa đất đó, trừ trường hợp tổ chức nước ngoài, cá nhân nước
ngoài được sở hữu nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004667)
7) Văn bản của bên nhận thế chấp về việc đồng ý
cho bên thế chấp được chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, tặng cho quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất đang được thế chấp và đã đăng ký tại Văn
phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004668)
8) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004793)
|
15
|
1.012820.H34
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004906)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán, góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004682)
4) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004774)
|
16
|
1.012766.H34
|
Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004906)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Văn bản về việc xóa cho thuê, xóa cho thuê lại
quyền sử dụng đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004675)
4) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục thông qua người đại
diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004774)
|
17
|
1.012768.H34
|
Đăng ký biến động
đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004906)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Đối với cá nhân nếu không khai thác được thông
tin về cá nhân thì giấy tờ chứng minh về việc đổi tên, thay đổi thông tin của
người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004853)
Đối với tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, cộng đồng dân cư thì văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép
hoặc công nhận việc đổi tên hoặc thay đổi thông tin theo quy định của pháp
luật hoặc Văn bản về việc thay đổi quyền của người có quyền lợi liên quan
theo quy định của pháp luật dân sự (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004687).
4) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004774)
|
18
|
1.012769.H34
|
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp
Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
* Hồ sơ đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất
đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký:
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004906)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Giấy tờ theo quy định tại các Điều 148, Điều
149 của Luật Đất đai (nếu có), sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ trường
hợp trong giấy tờ quy định tại các Điều 148, Điều 149 của Luật Đất đai đã có
sơ đồ phù hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng); hồ sơ thiết kế
xây dựng công trình hoặc văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu hoàn thành
hạng mục công trình, công trình xây dựng đối với trường hợp chứng nhận quyền
sở hữu công trình xây dựng trên đất nông nghiệp mà chủ sở hữu công trình
không có một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 149 của Luật Đất đai
hoặc công trình được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật về
xây dựng (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004865)
4) Giấy xác nhận của cơ quan có chức năng quản lý
về xây dựng cấp huyện về việc đủ điều kiện tồn tại công trình xây dựng đó
theo quy định của pháp luật về xây dựng (đối với trường hợp hiện trạng tài
sản có thay đổi so với giấy tờ trước đây và thuộc khu vực phải xin phép xây
dựng) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004866)
5) Văn bản về việc đại diện đối với trường hợp
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người
đại diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004774)
* Hồ sơ đăng ký biến động do gia hạn thời hạn
sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của
pháp luật về nhà ở:
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004906)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Văn bản chấp thuận gia hạn thời hạn sở hữu nhà
ở của cơ quan có thẩm quyền (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004694)
4) Văn bản về việc đại diện đối với trường hợp
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người
đại diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004774)
|
19
|
1.012770.H34
|
Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ
chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc văn
bản về việc thành lập tổ chức sau khi thay đổi (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004705)
4) Quyết định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền
hoặc văn bản về việc chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ
chức (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004706)
5) Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất theo Mẫu số
02/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ- CP mà phải tách thửa đất,
hợp thửa đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004780)
6) Văn bản về việc đại diện đối với trường hợp
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người
đại diện diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004774)
|
20
|
1.012772.H34
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của
các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng
công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công
trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản
lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất
đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý
tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng
ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín
dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
* Hồ sơ đăng ký biến động đối với trường hợp thay
đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận
của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng:
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Văn bản thỏa thuận về việc thay đổi quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành
viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004713)
4) Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất theo Mẫu số
02/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP đối với trường hợp đăng
ký biến động đất đai mà phải tách thửa đất, hợp thửa đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004780)
5) Văn bản về việc đại diện đối với trường hợp
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người
đại diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
* Hồ sơ đăng ký biến động đối với trường hợp thay
đổi quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận
hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm:
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Văn bản về việc cho phép thay đổi quyền sử
dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai
thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm của cơ quan, người
có thẩm quyền (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004842)
4) Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất theo Mẫu số
02/ĐK đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai mà phải tách thửa đất, hợp
thửa đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004780)
5) Văn bản về việc đại diện đối với trường hợp
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người
đại diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
* Hồ sơ đăng ký biến động đối với trường hợp bán
tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo
quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công:
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Văn bản cho phép bán tài sản, điều chuyển,
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của cơ quan có thẩm
quyền (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004845)
4) Hợp đồng mua bán tài sản công là quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đối với trường hợp
bán tài sản, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004846)
5) Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất theo Mẫu số
02/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004780)
6) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004774)
* Hồ sơ đăng ký biến động đối với trường hợp nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai:
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Một trong các văn bản sau: Biên bản hòa giải
thành hoặc văn bản công nhận kết quả hòa giải thành được cơ quan có thẩm
quyền công nhận hoặc Quyết định của cơ quan có thẩm quyền về giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai đã có hiệu lực thi hành theo quy định của
pháp luật hoặc Quyết định hoặc bản án của Tòa án nhân dân, quyết định về thi
hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành hoặc Quyết định hoặc phán
quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên
phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004855)
4) Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất theo Mẫu số
02/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP đối với trường hợp đăng
ký biến động đất đai mà phải tách thửa đất, hợp thửa đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004665)
5) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004774)
* Hồ sơ đăng ký biến động đối với trường hợp nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế
chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm
cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi
nhánh ngân hàng nước ngoài:
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Một trong các văn bản sau: Hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; hoặc Hợp đồng chuyển
nhượng hoặc hợp đồng chuyển giao khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất giữa người có quyền chuyển nhượng, bán tài sản thế chấp
là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất với người nhận chuyển nhượng;
hoặc Hợp đồng mua bán tài sản đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất hoặc văn bản xác nhận kết quả thi hành án của Cơ quan thi hành án dân sự;
hoặc Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hoặc văn
bản khác có thỏa thuận về việc bên nhận thế chấp có quyền được nhận chính tài
sản bảo đảm theo quy định của pháp luật (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004856)
4) Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất theo Mẫu số
02/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP đối với trường hợp đăng
ký biến động đất đai mà phải tách thửa đất, hợp thửa đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004665)
5) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004774)
|
21
|
1.012793.H34
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên
của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân
và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004778)
4) Văn bản thỏa thuận của các thành viên có chung
quyền sử dụng đất đồng ý đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp đã được công
chứng hoặc chứng thực theo quy định của pháp luật đối với trường hợp quyền sử
dụng đất của hộ gia đình (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004779)
5) Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất theo Mẫu số
02/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP đối với trường hợp đăng
ký biến động đất đai mà phải tách thửa đất, hợp thửa đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004780)
6) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004774)
|
22
|
1.012794.H34
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh
quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy
hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch xây
dựng chi tiết của cơ quan có thẩm quyền; giấy tờ chứng minh đã hoàn thành
nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây
dựng chi tiết (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004772)
4) Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng chi
tiết của cơ quan có thẩm quyền kèm theo bản đồ quy hoạch xây dựng chi tiết và
bản đồ địa chính hoặc mảnh trích đo bản đồ địa chính đối với trường hợp chủ
đầu tư dự án đã được cấp Giấy chứng nhận cho toàn bộ diện tích đất thực hiện
dự án mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004773)
5) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004774)
|
23
|
1.012795.H34
|
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Giấy tờ chứng minh đã hoàn thành việc thanh
toán nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật về thu
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004792)
4) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004774)
|
24
|
1.012815.H34
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Văn bản về việc đại diện đối với trường hợp
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người
đại diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
|
25
|
1.012813.H34
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được
Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày
01/7/2014
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Văn bản về việc đại diện đối với trường hợp
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người
đại diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
3) Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực đất đai; chứng từ nộp phạt của người sử dụng đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004872)
4) Văn bản về việc đại diện đối với trường hợp
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người
đại diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
|
26
|
1.012781.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có
diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Giấy tờ về việc nhận chuyển quyền sử dụng đất
của phần diện tích tăng thêm (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004735)
4) Văn bản về việc đại diện theo quy định của
pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất thông qua người đại diện (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004774)
|
27
|
1.012782.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại
đất ở trước ngày 01/7/2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp
Giấy chứng nhận
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004868)
3) Văn bản về việc đại diện đối với trường hợp
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người
đại diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004774)
|
28
|
1.012783.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
và Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004758)
2) Mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất đối
với trường hợp trích đo địa chính thửa đất thay đổi kích thước các cạnh, diện
tích, số hiệu của thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính, trích đo địa chính
thửa đất mà ranh giới thửa đất không thay đổi (Mã TPHS: 000.00.00.G13-
KQ004748)
|
29
|
1.012784.H34
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đề nghị tách thửa đất, hợp thửa đất theo
Mẫu số 01/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004749)
2) Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất lập theo
Mẫu số 02/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ- CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004750)
3) Giấy chứng nhận đã cấp hoặc bản sao Giấy chứng
nhận đã cấp kèm bản gốc để đối chiếu hoặc nộp bản sao có công chứng, chứng
thực (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004751)
4) Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền có thể
hiện nội dung tách thửa đất, hợp thửa đất (nếu có) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004752)
|
30
|
1.012786.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004906)
|
31
|
1.012788.H34
|
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng
dự án bất động sản
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
theo Mẫu số 05/ĐK hoặc Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với
đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004758)
2) Giấy chứng nhận đã cấp cho bên chuyển nhượng
dự án; chứng từ chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính (nếu có) (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004759)
Trường hợp quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
chưa được cấp Giấy chứng nhận thì nộp chứng từ chứng minh việc hoàn thành
nghĩa vụ tài chính của bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng dự án,
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án.
3) Văn bản cho phép chuyển nhượng dự án hoặc một
phần dự án của cơ quan có thẩm quyền (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004760)
4) Hợp đồng chuyển nhượng dự án hoặc một phần dự
án theo quy định của pháp luật (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004761)
5) Bản vẽ tách thửa đất, hợp thửa đất theo Mẫu số
02/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ- CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004780)
6) Mảnh trích đo bản đồ địa chính đối với trường
hợp chuyển nhượng một phần dự án mà quyền sử dụng đất để thực hiện dự án chưa
được cấp Giấy chứng nhận đã được Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt theo quy định
tại điểm a khoản 5 Điều 9 của Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004763)
|
32
|
1.012790.H34
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004906)
2) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004807)
3) Giấy tờ chứng minh sai sót thông tin của người
được cấp Giấy chứng nhận so với thông tin tại thời điểm đề nghị đính chính
hoặc sai sót thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất so với thông tin
trên Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004766)
|
33
|
1.012791.H34
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Văn bản kiến nghị việc cấp Giấy chứng nhận
không đúng quy định của pháp luật đất đai (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004767)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004807)
|
34
|
1.012785.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp
đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2014 mà bên chuyển
quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004906)
2) Hợp đồng, văn bản về chuyển quyền sử dụng đất
đã lập theo quy định đối với trường hợp chỉ có hợp đồng hoặc văn bản về
chuyển quyền sử dụng đất đã lập theo quy định nhưng bên chuyển quyền không
trao Giấy chứng nhận cho bên nhận chuyển quyền (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004753)
3) Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có đủ
chữ ký của bên chuyển quyền và bên nhận chuyển quyền (đối với trường hợp nhận
chuyển quyền sử dụng đất nhưng không có hợp đồng) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-
KQ004754)
|
35
|
1.012787.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
* Đối với chủ đầu tư dự án (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004756):
1) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền quản lý về
nhà ở, công trình xây dựng xác nhận nhà ở, công trình xây dựng, hạng mục công
trình xây dựng đủ điều kiện được đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật
về xây dựng
2) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền quản lý về
kinh doanh bất động sản xác nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
đủ điều kiện được đưa vào kinh doanh theo quy định của pháp luật về kinh
doanh bất động sản
3) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
4) Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, hạng mục công trình xây dựng theo
quy định của pháp luật
5) Biên bản bàn giao nhà, đất, công trình xây
dựng, hạng mục công trình xây dựng
6) Giấy chứng nhận đã cấp cho chủ đầu tư dự án
7) Chứng từ chứng minh việc hoàn thành nghĩa vụ
tài chính đối với trường hợp Văn phòng đăng ký đất đai nhận được văn bản của
cơ quan có thẩm quyền về việc dự án được điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi
tiết mà làm phát sinh nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật.
* Đối với người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, hạng mục công trình xây
dựng: (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004757)
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP
2) Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng, hạng mục công trình xây dựng theo
quy định của pháp luật
3) Biên bản bàn giao nhà, đất, công trình xây
dựng, hạng mục công trình xây dựng
|
36
|
1.012789.H34
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất
đai (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004764)
|
37
|
1.012792.H34
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn xin gia hạn sử dụng đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004786)
2) Một trong các giấy tờ sau: (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004787)
+ Một trong các giấy chứng nhận: Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình
xây dựng, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất đã được cấp theo quy định của pháp luật về đất đai,
pháp luật về nhà ở, pháp luật về xây dựng trước ngày Luật này có hiệu lực thi
hành vẫn có giá trị pháp lý và không phải cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
+ Quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất,
quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật về đất đai qua các thời kỳ
+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc thể hiện thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư đối với trường hợp sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư.
+ Bản chính, bản sao có chứng thực hoặc công
chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng
thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra,
đối chiếu
|
38
|
1.012802.H34
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Văn bản đề nghị điều chỉnh thời hạn sử dụng
đất của dự án đầu tư (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004822)
2) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép
thay đổi thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư. (bản chính, bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp
trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ
xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004823).
3) Một trong các giấy tờ sau đây:
+ Một trong các giấy chứng nhận quy định tại
khoản 21 Điều 3, khoản 3 Điều 256 Luật Đất đai; (bản chính, bản sao có chứng
thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực
hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004825).
+ Quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất,
quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật về đất đai qua các thời kỳ. (bản chính, bản
sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có
chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004826).
|
39
|
1.012803.H34
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng
là tổ chức
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
* Hồ sơ đề nghị sử dụng đất kết hợp đa mục
đích bao gồm:
1) Văn bản đề nghị sử dụng đất kết hợp đa mục
đích (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004828)
2) Phương án sử dụng đất kết hợp; (bản chính, bản
sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có
chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004829)
3) Giấy chứng nhận đã cấp hoặc một trong các loại
giấy tờ quy định tại Điều 137 Luật Đất đai. (bản chính, bản sao có chứng thực
hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc
công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004830)
* Trường hợp gia hạn phương án sử dụng đất kết
hợp đa mục đích hồ sơ gồm:
1) Văn bản đề nghị gia hạn phương án sử dụng đất
kết hợp. (bản chính) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004831)
|
40
|
1.012821.H34
|
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Văn bản đề nghị thẩm định, phê duyệt phương án
sử dụng đất theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004907)
2) Phương án sử dụng đất
3) Bản đồ địa chính có thể hiện ranh giới sử dụng
đất hoặc hồ sơ ranh giới sử dụng đất của Công ty nông, lâm nghiệp; bản tổng
hợp diện tích các loại đất của công ty nông, lâm nghiệp
4) Tài liệu khác có liên quan (nếu có)
(Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ0663)
|
41
|
1.012805.H34
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện (bản phô tô hoặc có công chức hoặc có
chứng thực) (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004833)
2) Đơn yêu cầu yêu cầu giải quyết tranh chấp đất
đai (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004818)
3) Biên bản hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã
(bản phô tô hoặc có công chức hoặc có chứng thực) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004618)
4) Các giấy tờ có liên quan đến việc sử dụng đất
(bản phô tô hoặc có công chức hoặc có chứng thực) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004620)
|
VI
|
LĨNH VỰC TỔNG HỢP
|
1
|
1.004237.H34
|
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường
|
Quyết định số
274/QĐ-UBND ngày 05/6/2023
|
1) Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ003935)
2) Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ003936)
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
1.001662.000.
00.00.H34
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
1) Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới
đất (đối với trường hợp khai thác nước cho các mục đích với quy mô không vượt
quá 10 m3/ngày đêm, trừ hộ gia đình khai thác nước dưới đất để sử
dụng cho sinh hoạt của mình) theo Mẫu số 13 Phụ lục kèm theo Nghị định số
54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004566)
2) Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới
đất (đối với trường hợp sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác
khoáng sản để tuyển quặng, bơm hút nước để tháo khô mỏ) theo Mẫu số 14 Phụ
lục kèm theo Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004567)
|
2
|
1.001645.000.
00.00.H34
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức,
cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp
huyện)
|
Quyết định số
351/QĐ-UBND ngày 24/6/2024
|
Không quy định thành phần hồ sơ đối với thủ tục
này (theo Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
II
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
1.010723.000.
00.00.H34
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Quyết định số
87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
1) Văn bản đề nghị cấp giấy phép môi trường (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ003738)
2) Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ003744)
3) Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ003734)
|
2
|
1.010724.000.
00.00.H34
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Quyết định số
87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
1) Văn bản đề nghị cấp đổi giấy phép môi trường (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ003709)
2) Hồ sơ pháp lý có liên quan đến việc thay đổi (Mã
TPHS 000.00.00.G13-KQ003750)
|
3
|
1.010725.000.
00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Quyết định số
87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
1) Văn bản đề nghị cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ003701)
|
4
|
1.010726.000.
00.00.H34
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Quyết định số
87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
1) Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép môi trường (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ003738)
2) Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ003740)
3) Báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương
đương (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ003746)
|
III
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.012771.H34
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao
đất, thuê đất là cá nhân
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn xin giao đất đối với trường hợp xin giao
đất (Mẫu số 02a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ00462).
2) Đơn xin thuê đất đối với trường hợp xin thuê
đất (Mẫu số 02b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004622).
3) Văn bản của đơn vị được giao tổ chức thực hiện
việc đấu giá quyền sử dụng đất về kết quả đấu giá quyền sử dụng đất không
thành do đã hết thời hạn đăng ký mà chỉ có 01 người đăng ký tham gia đấu giá
(bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao
không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính
để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004625)
4) Văn bản theo quy định của pháp luật đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức hoặc sự thỏa
thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm người
sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất mà phải thu
hồi đất (bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản
sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản
chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004714)
5) Văn bản phê duyệt dự án đầu tư, quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư; văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án
đầu tư theo phương thức đối tác công tư (nếu có) (bản sao có chứng thực hoặc
công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công
chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004623)
6) Văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất để thực hiện các dự án thuộc trường hợp Nhà nước
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (mà
không sử dụng vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư công,
thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư theo quy định của
pháp luật về đầu tư theo phương thức đối tác công tư trong trường hợp có nhà
đầu tư quan tâm) mà chỉ có một nhà đầu tư đáp ứng điều kiện mời quan tâm đối
với dự án phải xác định số lượng nhà đầu tư quan tâm theo quy định của pháp
luật về đấu thầu, pháp luật quản lý ngành, lĩnh vực (bản sao có chứng thực
hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc
công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004624)
|
2
|
1.012773.H34
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là cá nhân
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn xin thuê đất đối với trường hợp xin thuê
đất (Mẫu số 02b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004622)
2) Đơn xin giao đất đối với trường hợp xin giao
đất (Mẫu số 02a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004621)
|
3
|
1.012774.H34
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng
đất là cá nhân
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004725)
2) Văn bản phê duyệt dự án đầu tư, quyết định
chấp thuận chủ trương đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng
thời chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư công, pháp
luật về đầu tư; văn bản phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư đối với dự án
đầu tư theo phương thức đối tác công tư (nếu có) (bản sao có chứng thực hoặc
công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công
chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm
tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004623)
3) Một trong các giấy chứng nhận quy định tại
khoản 21 Điều 3, khoản 3 Điều 256 Luật Đất đai hoặc một trong các loại giấy
tờ quy định tại Điều 137 Luật Đất đai hoặc quyết định giao đất, quyết định
cho thuê đất, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai qua các thời kỳ
(bản chính hoặc bản sao; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực
hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004726)
|
4
|
1.012775.H34
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu
tư theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử
dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị
định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004725)
|
5
|
1.012776.H34
|
Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người
sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Mẫu số 02đ. Đơn đề nghị chuyển hình thức giao
đất/ cho thuê đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004654 )
2) Một trong các giấy tờ sau đây: (i) Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc Giấy chứng
nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (bản chính hoặc bản sao; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng
thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp
nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu). Hoặc (ii) Một trong các loại giấy tờ quy
định tại Điều 137 Luật Đất đai (bản chính hoặc bản sao; trường hợp nộp trực
tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất
trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu). Hoặc (iii)
Quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất, quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật đất đai qua các thời kỳ (bản chính hoặc bản sao; trường hợp nộp trực
tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất
trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004727)
|
6
|
1.012777.H34
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho
thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia
đình, cá nhân
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Mẫu số 02d. Đơn đề nghị điều chỉnh quyết định
giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004653 )
|
7
|
1.012778.H34
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích,
mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao
đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Mẫu số 02d. Đơn đề nghị điều chỉnh quyết định
giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004653)
|
8
|
1.012779.H34
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm
trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao
đất, cho thuê đất là cá nhân
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn xin giao đất đối với trường hợp xin giao
đất (Mẫu số 02a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004621)
2) Đơn xin thuê đất đối với trường hợp xin thuê
đất (Mẫu số 02b tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004622)
3) Văn bản theo quy định của pháp luật đối với
trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
do sự thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của
nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất
(bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao
không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính
để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004728)
|
9
|
1.012780.H34
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông
qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng
đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân
nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng,
sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người
làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà
chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các
xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở
tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy
định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và
chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở
theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã
hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn xin giao đất đối với trường hợp xin giao
đất (Mẫu số 02a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP
ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004621)
|
10
|
1.012814.H34
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần
đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đang sử dụng đất
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
* Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ
gia đình đang sử dụng đất:
1) Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
theo Mẫu số 04/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004901)
2) Một trong các loại giấy tờ quy định tại Điều
137, khoản 1, khoản 5 Điều 148, khoản 1, khoản 5 Điều 149 của Luật Đất đai,
sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (nếu có).
Trường hợp thửa đất gốc có giấy tờ về quyền sử
dụng đất quy định tại Điều 137 của Luật Đất đai mà có phần diện tích đất tăng
thêm đã được cấp Giấy chứng nhận thì nộp giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng
đất và Giấy chứng nhận đã cấp cho phần diện tích tăng thêm (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004895)
3) Giấy tờ về việc nhận thừa kế quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về dân sự đối với trường hợp nhận thừa kế quyền
sử dụng đất chưa được cấp Giấy chứng nhận theo quy định pháp luật về đất đai (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004642)
4) Giấy tờ về việc nhận thừa kế quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật về dân sự và giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng
đất đối với trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 45 của Luật Đất đai (Không
có mã)
5) Giấy tờ về giao đất không đúng thẩm quyền hoặc
giấy tờ về việc mua, nhận thanh lý, hóa giá, phân phối nhà ở, công trình xây
dựng gắn liền với đất theo quy định tại Điều 140 của Luật Đất đai (nếu có)
(Không có mã)
6) Giấy tờ liên quan đến xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực đất đai đối với trường hợp có vi phạm hành chính trong
lĩnh vực đất đai (Mã THPS: 000.00.00.G13-KQ004888 )
7) Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận hoặc quyết
định của Tòa án nhân dân về việc xác lập quyền đối với thửa đất liền kề kèm
theo sơ đồ thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất liền kề được
quyền sử dụng hạn chế đối với trường hợp có đăng ký quyền đối với thửa đất
liền kề (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004896)
8) Văn bản xác định các thành viên có chung quyền
sử dụng đất của hộ gia đình đang sử dụng đất đối với trường hợp hộ gia đình
đang sử dụng đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004889)
9) Mảnh trích đo bản đồ địa chính thửa đất (nếu
có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004643)
10) Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình đã được cơ
quan chuyên môn về xây dựng thẩm định hoặc đã có văn bản chấp thuận kết quả
nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng theo quy định
của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng trên đất nông nghiệp mà chủ sở hữu công trình không có một
trong các loại giấy tờ quy định tại Điều 149 của Luật Đất đai hoặc công trình
được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004897)
11) Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực đất đai, trong đó có thể hiện biện pháp khắc phục hậu quả là buộc
đăng ký đất đai; chứng từ nộp phạt của người sử dụng đất đối với trường hợp
hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước
giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004898)
12) Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính, giấy
tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn
liền với đất (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004720)
13) Giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất có chữ ký của bên chuyển quyền và bên
nhận chuyển quyền đối với trường hợp nhận chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở, công trình xây dựng mà chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo
quy định của pháp luật (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004899)
14) Giấy xác nhận của cơ quan có chức năng quản
lý về xây dựng cấp huyện về đủ điều kiện tồn tại nhà ở, công trình xây dựng
đó theo quy định của pháp luật về xây dựng đối với trường hợp hộ gia đình, cá
nhân có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất đối với nhà ở, công trình xây dựng thuộc trường hợp phải xin
phép xây dựng quy định tại khoản 3 Điều 148, khoản 3 Điều 149 của Luật Đất
đai (nếu có) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004900)
15) Văn bản thỏa thuận về việc cấp chung một Giấy
chứng nhận đối với trường hợp có nhiều người chung quyền sử dụng đất, chung
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004635)
16) Văn bản về việc đại diện sự đối với trường
hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người
đại diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004774)
* Hồ sơ nộp khi thực hiện thủ tục đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với cá
nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình đã có Thông báo xác nhận kết quả đăng ký
đất đai
1) Đơn đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất
theo Mẫu số 04/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004657)
2) Thông báo xác nhận kết quả đăng ký đất đai (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004902)
|
11
|
1.012817.H34
|
Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá
nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004769)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004807)
3) Văn bản về việc đại diện đối với trường hợp
thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người
đại diện (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ004774)
|
12
|
1.012786.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004906)
|
13
|
1.012796.H34
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai
sót
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất theo Mẫu số 11/ĐK ban hành kèm theo Nghị định số 101/2024/NĐ-CP (Mã
TPHS: 000.00.00.G13- KQ004784)
2) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004807)
3) Giấy tờ chứng minh sai sót thông tin của người
được cấp Giấy chứng nhận so với thông tin tại thời điểm đề nghị đính chính
hoặc sai sót thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất so với thông tin
trên Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004790)
4) Trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài
sản gắn liền với đất thực hiện thủ tục thông qua người đại diện theo quy định
của pháp luật về dân sự thì phải có văn bản về việc ủy quyền theo quy định
của pháp luật về dân sự (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004774)
|
14
|
1.012818.H34
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Văn bản kiến nghị việc cấp Giấy chứng nhận
không đúng quy định của pháp luật đất đai (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004767)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004807)
|
15
|
1.012816.H34
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử
dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
* Trường hợp thửa đất đã được cấp Giấy chứng
nhận.
1) Văn bản tặng cho quyền sử dụng đất hoặc biên
bản họp giữa đại diện thôn, ấp, làng, bản, buôn, bom, phum, sóc, tổ dân phố,
điểm dân cư với người sử dụng đất về việc tặng cho quyền sử dụng đất (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004806)
2) Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004807)
3) Trường hợp có biên bản họp giữa Ủy ban nhân
dân cấp xã với người sử dụng đất về việc tặng cho quyền sử dụng đất thì người
sử dụng đất chỉ nộp bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp cho Ủy ban nhân dân cấp xã
nơi có đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004808)
* Trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng
nhận
1) Văn bản tặng cho quyền sử dụng đất hoặc biên
bản họp giữa đại diện thôn, ấp, làng, bản, buôn, bom, phum, sóc, tổ dân phố,
điểm dân cư với người sử dụng đất về việc tặng cho quyền sử dụng đất (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004806)
2) Trường hợp có biên bản họp giữa Ủy ban nhân
dân cấp xã với người sử dụng đất về việc tặng cho quyền sử dụng đất thì người
sử dụng đất không phải nộp giấy tờ quy định tại điểm này (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004810)
|
16
|
1.012807.H34
|
Gia hạn sử dụng
đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân,
cộng đồng dân cư
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn xin gia hạn sử dụng đất theo Mẫu số 08 tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004786)
2) Một trong các giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đã
được cấp theo quy định của pháp luật về đất đai, pháp luật về nhà ở, pháp
luật về xây dựng trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành vẫn có giá trị pháp
lý và không phải cấp đổi sang Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004787)
3) Quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất,
quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật về đất đai qua các thời kỳ (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004802)
4) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép gia
hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư hoặc thể hiện thời hạn hoạt động của
dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư đối với trường hợp sử dụng
đất để thực hiện dự án đầu tư (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004803)
|
17
|
1.012808.H34
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá
nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Văn bản đề nghị xác nhận lại thời hạn sử dụng
đất theo Mẫu số 09 ban hành kèm theo Nghị định số 102/2024/NĐ-CP (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004838)
2) Giấy chứng nhận đã cấp (Mã TPHS:
000.00.00.G13- KQ004807)
|
18
|
1.012809.H34
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép
thay đổi thời hạn hoạt động của dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về
đầu tư. (bản chính, bản sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp
trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ
xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ004823)
2) Một trong các giấy tờ sau đây:
+ Văn bản đề nghị điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
của dự án đầu tư (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004822)
+ Một trong các giấy chứng nhận quy định tại
khoản 21 Điều 3, khoản 3 Điều 256 Luật Đất đai; (bản chính, bản sao có chứng
thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực
hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận
hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004825)
+ Quyết định giao đất, quyết định cho thuê đất,
quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền theo quy định của pháp luật về đất đai qua các thời kỳ. (bản chính, bản
sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có
chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004826)
|
19
|
1.012810.H34
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng
là cá nhân
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
* Đối với hồ sơ đề nghị sử dụng đất kết hợp đa
mục đích bao gồm:
1) Văn bản đề nghị sử dụng đất kết hợp đa mục
đích (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004828)
2) Phương án sử dụng đất kết hợp; (bản chính, bản
sao có chứng thực hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có
chứng thực hoặc công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004829)
3) Giấy chứng nhận đã cấp hoặc một trong các loại
giấy tờ quy định tại Điều 137 Luật Đất đai. (bản chính, bản sao có chứng thực
hoặc công chứng; trường hợp nộp trực tiếp bản sao không có chứng thực hoặc
công chứng thì người nộp hồ sơ xuất trình bản chính để cán bộ tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra, đối chiếu) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004830)
* Trường hợp gia hạn phương án sử dụng đất kết
hợp đa mục đích hồ sơ gồm:
1) Văn bản đề nghị gia hạn phương án sử dụng đất
kết hợp. (bản chính) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004831)
|
20
|
1.012811.H34
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn yêu cầu yêu cầu giải quyết tranh chấp đất
đai (bản chính) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004617)
2) Biên bản hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã
(bản phô tô hoặc có công chức hoặc có chứng thực) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004618)
3) Các giấy tờ có liên quan đến việc sử dụng đất
(bản phô tô hoặc có công chức hoặc có chứng thực) (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ004620)
|
C
|
CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
1
|
1.010736.000.0
0.00.H34
|
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Quyết định số
87/QĐ-UBND ngày 23/02/2022
|
1) Văn bản lấy ý kiến tham vấn (Mã TPHS:
000.00.00.G13-KQ003801)
2) Báo cáo đánh giá tác động môi trường (Mã
TPHS:000.00.00.G13-KQ003802)
|
2
|
1.004082.000.0
0.00.H34
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ
lợi ích
|
Quyết định số
341/QĐ-UBND ngày 17/7/2023
|
1) Văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen
được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp (Mã TPHS: 000.00.00.G13- KQ0865)
2) Hợp đồng đã ký giữa các bên liên quan (Mã
TPHS: 000.00.00.G13-KQ0866)
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
1.012812.H34
|
Hòa giải tranh chấp đất đai
|
Quyết định số
498/QĐ-UBND ngày 23/8/2024
|
1) Đơn yêu cầu yêu cầu hòa giải tranh chấp đất
đai (bản chính) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004840)
2) Các giấy tờ có liên quan đến việc sử dụng đất
(bản phô tô hoặc có công chức hoặc có chứng thực) (Mã TPHS: 000.00.00.G13-KQ004620)
|
|
|
|
|
|
|