|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2025/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
04/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2025/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 04
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH
SỐ 32/2023/QĐ-UBND NGÀY 05 THÁNG 6 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM (DỊCH VỤ QUẢN
LÝ, VẬN HÀNH CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH QUẢN LÝ TẠI KHU
HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Giá số
16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP
ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa
đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt
hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước
từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ
tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị quyết số
79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số
25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số Phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ
sự nghiệp công lập sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số
99/2024/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14
tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành danh mục chi tiết dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (đã được sửa
đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kon Tum);
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 688/TTr-VP ngày 22 tháng 01 năm
2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung các phụ lục quy định tại Điều 3 Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày
05 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum quy định định mức kinh tế
- kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa
nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh)
và đã được sửa đổi, bổ sung theo khoản 2 Điều 3 Quyết định số 08/2024/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum.
(Chi
tiết tại các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 02 năm 2025.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung
tâm Dịch vụ Hành chính - Hội nghị tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Báo Kon Tum, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTDVHC, KTTH.TK.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC TỔ CHỨC CÔNG TÁC VỆ SINH TẠI CÁC KHU VỰC DÙNG
CHUNG, PHÒNG TIẾP KHÁCH CHUNG, SẢNH, HÀNH LANG VÀ KHU VỆ SINH, THANG MÁY, THANG
BỘ, BÃI ĐẬU XE VÀ KHU VỰC DÙNG CHUNG KHÁC; THU GOM RÁC THẢI TỪ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN
VỊ ĐỂ XỬ LÝ THEO QUY ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ,
VẬT TƯ:
Số
lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm.
STT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Găng tay cao su loại dài
|
Đôi
|
30
|
2
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
30
|
3
|
Chổi quét mạng nhện
|
Cái
|
04
|
4
|
Hốt rác (cán 50cm)
|
Cái
|
21
|
5
|
Túi đựng rác
|
Kg
|
56,16
|
6
|
Bộ cây lau ướt
|
Bộ
|
12
|
7
|
Hóa chất lau sàn
|
Lít
|
351,25
|
8
|
Khăn lau cotton 3 màu
(35x40cm)
|
Cái
|
291
|
9
|
Xà phòng, bột giặt (thông thường)
|
Kg
|
84,43
|
10
|
Hóa chất tẩy bồn cầu
|
Lít
|
115,83
|
11
|
Cây cọ bồn cầu, bồn tiểu
|
Cái
|
30
|
12
|
Viên khử khuẩn bệ xí, chậu tiểu
|
Viên
|
687
|
13
|
Giấy vệ sinh
|
Cuộn
|
3.432
|
14
|
Gáo nhựa múc nước
|
Cái
|
15
|
15
|
Xô nhựa loại 10 lít
|
Cái
|
01
|
16
|
Xịt phòng
|
Lít
|
10,30
|
17
|
Cây lau kính, có gạt su
|
Cái
|
09
|
18
|
Hóa chất lau kính
|
Lít
|
37,29
|
19
|
Máy chà sàn liên hợp
|
Cái
|
0,12
|
20
|
Máy hút bụi
|
Cái
|
0,2
|
21
|
Dụng cụ thông tắc bồn cầu
|
Cái
|
04
|
22
|
Cây gạt nước sàn lưỡi cao su
|
Cái
|
06
|
23
|
Ủng cao su chống trượt
|
Đôi
|
04
|
Ghi chú:
|
- Hao phí vật tư trên được
tính cho khối lượng công tác vệ sinh tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối
Văn hóa xã hội.
- Khi áp dụng cho công
trình Trụ sở UBND tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,25.
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT
|
Mã Ký
hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhân công (Công)
|
Hệ số Chi phí quản lý chung (%)
|
Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở ban
ngành)
|
Chi phí nhân công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
01.01
|
Vệ sinh cầu thang máy
|
1m2/01 lần
|
0,0032
|
10%
|
1,32
|
Mức lương tối thiểu vùng
|
2
|
01.02
|
Vệ sinh cầu thang bộ, bậc tam
cấp
|
100m2/01 lần
|
0,0697
|
3
|
01.03
|
Vệ sinh hành lang, ban công,
lô gia
|
100m2/01 lần
|
0,0504
|
4
|
01.04
|
Vệ sinh bệ xí
|
01 bệ xí/01 lần
|
0,0051
|
5
|
01.05
|
Vệ sinh chậu rửa, bồn tiểu
|
01 chậu (bồn)/01 lần
|
0,0028
|
6
|
01.06
|
Vệ sinh sàn, tường nhà vệ
sinh
|
1m2/01 lần
|
0,0010
|
7
|
01.07
|
Vệ sinh khu vực dùng chung
|
100 m2/01 lần
|
0,0174
|
8
|
01.08
|
Vệ sinh phòng tiếp khách
chung
|
100 m2/01 lần
|
0,0296
|
9
|
01.09
|
Vệ sinh sân, gara ô tô, xe
máy
|
1.000m2/01 lần
|
0,0553
|
10
|
01.10
|
Vệ sinh đường giao thông nội
bộ
|
1.000m2/01 lần
|
0,0888
|
|
|
|
11
|
01.11
|
Vận chuyển rác bằng thủ công
từ điểm gom rác đến điểm tập kết rác với cự ly bình quân 1 km
|
01 tấn/01 km
|
0,7572
|
12
|
01.12
|
Đánh chải sàn khu vực nhà xe
|
100m2/01 lần
|
0,1498
|
13
|
01.13
|
Đánh chải sàn khu vực dùng
chung, sảnh lễ tân
|
100m2/01 lần
|
0,1597
|
14
|
01.14
|
Vệ sinh khung, vách kính
trong nhà
|
100m2/01 lần
|
0,2354
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC ĐẢM BẢO AN NINH, TRẬT TỰ; BẢO VỆ, QUẢN LÝ CÁC
TÀI SẢN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ; ĐIỀU PHỐI LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN XE ÔTÔ, XE MÁY RA/VÀO
TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ,
VẬT TƯ:
Số
lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm.
STT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đèn sạc pin cầm tay
|
Cái
|
02
|
2
|
Còi
|
Cái
|
03
|
3
|
Bộ đàm
|
Cái
|
0,4
|
Ghi chú:
- Hao phí vật tư trên được
tính cho khối lượng công tác đảm bảo an ninh, trật tự tại tòa nhà Khối Tổng hợp
và tòa nhà Khối Văn hóa xã hội.
- Khi áp dụng cho công trình
Trụ sở UBND tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,31.
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT
|
Mã ký hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhân công (Công)
|
Hệ số Chi phí quản lý chung (%)
|
Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban
ngành)
|
Chi phí nhân công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
02.01
|
Đảm bảo an ninh, trật tự, bảo
vệ, quản lý các tài sản được giao
|
Công/01 tháng
|
145,695
|
10%
|
1,31
|
Mức lương tối thiểu vùng
|
2
|
02.02
|
Điều phối phương tiện xe ô
tô, xe máy ra/vào Tòa nhà/trụ sở
|
Công/01 tháng
|
26,00
|
1,18
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG, BẢO TRÌ, ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG
THƯỜNG XUYÊN ĐỐI VỚI HỆ THỐNG THANG MÁY, ĐIỀU HÒA, ĐIỆN, NƯỚC, INTERNET, ÂM
THANH, ÁNH SÁNG, HỌP TRỰC TUYẾN VÀ CÁC HỆ THỐNG KHÁC (NẾU CÓ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ,
VẬT TƯ:
Số
lượng tính cho 01 trụ sở/01 năm
STT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Bút thử điện
|
Cái
|
02
|
2
|
Bộ đồ tháo vít (kìm, tuốc
vít…)
|
Bộ
|
01
|
3
|
Đồng hồ đo điện
|
Cái
|
03
|
4
|
Băng keo cách điện
|
Cuộn
|
12
|
5
|
Thang chữ A
|
Cái
|
01
|
6
|
Mỏ lết
|
Cái
|
01
|
7
|
Kìm mỏ quạ
|
Cái
|
01
|
8
|
Bộ test dây mạng
|
Bộ
|
01
|
9
|
Kìm bấm dây mạng
|
Cái
|
01
|
10
|
Cọ vệ sinh
|
Cái
|
02
|
11
|
Xăng thơm
|
Lít
|
02
|
12
|
Khăn lau
|
Cái
|
02
|
13
|
Pin mic không dây
|
Cặp
|
200
|
14
|
Đầu chuyển đổi âm thanh
|
Cái
|
02
|
Ghi chú:
- Hao phí vật tư trên được
tính cho khối lượng công tác kỹ thuật và vận hành tại tòa nhà Khối Tổng hợp và
tòa nhà Khối Văn hóa xã hội. Không bao gồm (công cụ, dụng cụ, vật tư) thực hiện
các nhiệm vụ: Bảo trì định kỳ máy lạnh (bơm gas, xịt rửa dàn nóng, xịt rửa
dàn lạnh); Bảo trì hệ thống PCCC; Bảo trì hệ thống thang máy; Bảo trì máy
phát điện.
- Định mức chưa
tính đến máy tính xách tay phục vụ công tác vận hành và bảo trì hệ thống họp
trực tuyến.
- Khi áp dụng cho công
trình Trụ sở UBND tỉnh và Sở, ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,23.
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT
|
Mã ký hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhân công (Công)
|
Hệ số Chi phí quản lý chung (%)
|
Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban
ngành)
|
Chi phí nhân công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
03.01
|
Vận hành hệ thống kỹ thuật
tòa nhà hàng ngày
|
Công/ngày
|
1,4859
|
10%
|
|
Mức lương tối thiểu vùng
|
1,4859
|
2
|
03.02
|
Kiểm tra, giám sát công tác bảo
trì bảo dưỡng hệ thống thang máy
|
Công/lần
|
0,6052
|
|
1,23
|
|
3
|
03.03
|
Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống
điều hòa khu vực dùng chung
|
01 lần
|
0,0673
|
0,0673
|
4
|
03.04
|
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp
điện khu vực dùng chung
|
01 lần
|
0,5933
|
0,0206
|
5
|
03.05
|
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp,
thoát nước
|
01 lần
|
0,0607
|
0,3055
|
6
|
03.06
|
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống
camera
|
01 lần
|
0,2800
|
0,1419
|
7
|
03.07
|
Bảo trì, bảo dưỡng hệ thống
PCCC
|
01 lần
|
4,6757
|
4,7177
|
8
|
03.08.01
|
Vận hành đảm bảo hoạt động
thường xuyên hệ thống họp trực tuyến
|
01 cuộc họp
|
1,3305
|
1,3444
|
9
|
03.08.02
|
Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo
hoạt động thường xuyên hệ thống họp trực tuyến (Hàng tuần)
|
01 lần
|
0,4167
|
0,4167
|
10
|
03.09
|
Bảo dưỡng, bảo trì và đảm bảo
hoạt động thường xuyên hệ thống điều áp cầu thang
|
01 lần
|
0,5798
|
|
|
|
11
|
03.10
|
Vận hành hệ thống phòng họp
trực tiếp
|
01 cuộc họp
|
0,023
|
|
|
0,023
|
|
|
Ghi chú: Nhân công
trên không bao gồm các nhiệm vụ: Bảo trì định kỳ máy lạnh (bơm gas, xịt rửa
dàn nóng, xịt rửa dàn lạnh); Bảo trì hệ thống PCCC; Bảo trì định kỳ hệ thống
thang máy; Bảo trì máy phát điện.
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC HƯỚNG DẪN KHÁCH ĐẾN LIÊN HỆ CÔNG TÁC VÀ HƯỚNG
DẪN CHUNG CÁC QUY ĐỊNH CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM
VIỆC; BỐ TRÍ, SẮP XẾP PHÒNG HỌP DÙNG CHUNG KHI CÓ ĐỀ NGHỊ CÁC SỞ, NGÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ,
VẬT TƯ:
* Định mức công cụ, dụng cụ, vật
tư công tác bố trí, sắp xếp phòng họp dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành.
Số
lượng tính cho 01 lần bố trí cuộc họp.
STT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Chổi quét nhà
|
Cái
|
0,033
|
2
|
Khăn lau cotton (3 màu) 35X
40cm
|
Cái
|
0,667
|
3
|
Bộ cây lau ướt
|
Bộ
|
0,033
|
4
|
Hóa chất lau sàn
|
Lít
|
0,045
|
5
|
Nước rửa chén, đĩa….
|
lít
|
0,130
|
6
|
Xà phòng, bột giặt (thông thường)
|
Kg
|
0,110
|
Ghi chú:
- Hao phí vật tư trên được
tính cho khối lượng công tác lễ tân tại tòa nhà Khối Tổng hợp và tòa nhà Khối
Văn hóa xã hội.
- Căn cứ Thông tư
45/2018/TT-BTC .
- Khi áp dụng cho công
trình Trụ sở UBND tỉnh và Sở ban ngành thì điều chỉnh tăng thêm hệ số 0,23.
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT
|
Mã ký hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhân công (Công)
|
Hệ số Chi phí quản lý chung (%)
|
Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở ban
ngành)
|
Chi phí nhân công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
04.01
|
Hướng dẫn khách đến liên hệ
công tác và hướng dẫn chung các quy định cho cán bộ, công chức, viên chức và
người lao động làm việc
|
01 lượt khách
|
0,0155
|
10%
|
1,18
|
Mức lương tối thiểu vùng
|
2
|
04.02
|
Bố trí, sắp xếp phòng họp
dùng chung khi có đề nghị các sở, ngành
|
01 lần bố trí họp
|
0,0913
|
1,21
|
0,7375
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC CHĂM SÓC CÂY XANH, DUY TRÌ VÀ CẢI TẠO TIỂU CẢNH
TRONG KHUÔN VIÊN CÁC TÒA NHÀ/TRỤ SỞ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 09/2025/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm
2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. ĐỊNH MỨC CÔNG CỤ, DỤNG CỤ,
VẬT TƯ:
01
tòa nhà/01 năm
STT
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
1
|
Máy bơm nước
|
Cái
|
0,12
|
Thông tư 45/2018/TT-BTC
|
3
|
Găng tay len
|
Đôi
|
215
|
|
4
|
Chổi quét
|
Cái
|
01
|
|
5
|
Hốt rác
|
Cái
|
01
|
|
6
|
Xà phòng, bột giặt (thông thường)
|
Kg
|
10,3
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật cho cỏ
|
Lít
|
1,98
|
|
8
|
Máy phun thuốc
|
Cái
|
0,12
|
Thông tư 45/2018/TT-BTC
|
9
|
Phân vi sinh - hữu cơ
|
Kg
|
2.860
|
|
10
|
Vôi
|
Kg
|
93,5
|
Số lượng 425 cây
|
11
|
Chổi quét vôi
|
Cái
|
850
|
Số lượng 425 cây
|
12
|
Rựa phát cây
|
Cái
|
01
|
|
13
|
Cuốc
|
Cái
|
01
|
|
14
|
Xẻng
|
Cái
|
01
|
|
15
|
Xà beng
|
Cái
|
01
|
|
B. ĐỊNH MỨC NHÂN CÔNG:
STT
|
Mã ký hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Nhân công (Công)
|
Hệ số Chi phí quản lý chung (%)
|
Hệ số điều chỉnh (áp dụng cho Trụ sở UBND tỉnh và các Sở, ban
ngành)
|
Chi phí nhân công
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
05.01
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ
thuần chủng bằng máy bơm
|
100 m2/lần
|
0,0432
|
10%
|
1,15
|
Mức lương tối thiểu vùng
|
2
|
05.02
|
Phát thảm cỏ bằng máy
|
100 m2/lần
|
0,0721
|
3
|
05.03
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
cho cỏ
|
100 m2/lần
|
0,0578
|
1,17
|
4
|
05.04
|
Bón phân thảm cỏ
|
100 m2/lần
|
0,0665
|
5
|
05.05
|
Duy trì cây bóng mát mới trồng
|
Cây/năm
|
2,0208
|
1,05
|
6
|
05.06
|
Quét vôi gốc cây
|
01 cây/năm
|
0,0458
|
1,03
|
……………………………………………
Quyết định 09/2025/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục quy định tại Điều 3 Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2025/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 sửa đổi Phụ lục quy định tại Điều 3 Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Dịch vụ Quản lý, vận hành các tòa nhà/trụ sở cơ quan nhà nước thuộc tỉnh quản lý tại Khu Hành chính của tỉnh)
17
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|