|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4166/QĐ-UBND 2020 công bố quyết toán ngân sách Bình Tân Hồ Chí Minh 2019
Số hiệu:
|
4166/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Bình Tân
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thinh
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4166/QĐ-UBND
|
Bình
Tân, ngày 10 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA QUẬN BÌNH TÂN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 136/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân quận về phê chuẩn quyết toán
ngân sách quận năm 2019;
Xét Tờ trình số 1823/TTr-TCKH ngày
07 tháng 8 năm 2020 của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận về công bố công
khai quyết toán ngân sách năm 2019 của quận Bình Tân.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2019 của quận Bình Tân (Đính kèm bảng thuyết minh và các biểu mẫu
theo quy định tại Thông tư số 343/2016/TT-BTC).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch quận, Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- TTQU, TTHĐND quận;
- TTUBND quận: CT, các PCT quận
- Ban kinh tế xã hội - HĐND;
- Tổ tin học: đăng Website;
- Lưu: VT-TH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thinh
|
THUYẾT
MINH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2019
(Đính
kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
1. Thu ngân
sách:
a- Tổng thu NSNN: Tổng thu NSNN năm 2019 là 3.631,601 tỷ đồng, vượt 27,6% dự toán pháp lệnh
năm[1], vượt
16,04% dự toán quận giao (3.129,5 tỷ đồng) và tăng 19,8% so với cùng kỳ (cùng kỳ
thu 3.031,793 tỷ đồng). Trong đó một số nguồn thu chính như sau:
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh
(CTN): thu được 1.062,657 tỷ đồng, vượt 0,2% dự toán pháp lệnh năm (1.061 tỷ đồng),
tăng 12,4% (1.062,657/945,763 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm tỷ trọng 29,2% tổng
thu NSNN.
- Thu điều tiết hưởng thêm (NS trung
ương và NS Thành phố): 12,911 tỷ đồng, vượt 43,5% so với dự toán (9 tỷ đồng),
chiếm tỷ trọng 0,4% tổng thu NSNN.
- Lệ phí trước bạ: thu được 460,928 tỷ
đồng vượt 15,2% so với dự toán (400 tỷ đồng), tăng 17,9% (460,928/390,897 tỷ đồng)
so với cùng kỳ và chiếm tỷ trọng 12,7% tổng thu NSNN.
- Thuế thu nhập cá nhân: thu được
398,263 tỷ đồng đạt 72,4% so với dự toán (550 tỷ đồng), bằng 94,0%
(398,263/423,776 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 11,0% tổng thu NSNN.
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
thu được 33,342 tỷ đồng vượt 53,7% so với dự toán (21,7 tỷ đồng), tăng 23,1%
(33,342/27,083 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 0,9% tổng thu NSNN.
- Tiền thuê đất: thu được 187,643 tỷ
đồng vượt 87,6% so với dự toán (100 tỷ đồng), tăng 7,2% (187,643/175,081 tỷ đồng)
so với cùng kỳ và chiếm 5,2% tổng thu NSNN.
- Tiền sử dụng đất: thu được
1.269,127 tỷ đồng vượt 153,8% so với dự toán pháp lệnh (500 tỷ đồng), vượt
61,8% dự toán quận giao (784,5 tỷ đồng) và tăng 46,7% (1.269,127/864,916 tỷ đồng)
so với cùng kỳ và chiếm 34,9% tổng thu NSNN.
- Thuế bảo vệ môi trường: thu được
5,154 tỷ đồng vượt 124,1% so với dự toán (2,3 tỷ đồng), tăng 101,8%
(5,154/2,554 tỷ đồng) so với cùng kỳ và chiếm 0,2% tổng thu NSNN.
- Phí, lệ phí: thu được 58,065 tỷ đồng,
đạt 91,9% dự toán (63,2 tỷ đồng) tăng 3,5% (58,065/56,089 tỷ đồng) so với cùng
kỳ và chiếm 1,6% tổng thu NSNN.
- Lệ phí môn bài: thu được 44,604 tỷ
đồng, vượt 9,3% dự toán (40,8 tỷ đồng), tăng 8,2% (44,604/41,237 tỷ đồng) so với
cùng kỳ và chiếm 1,2% tổng thu NSNN.
- Thu khác ngân sách: thu được 98,901
tỷ đồng, vượt 2,0% dự toán (97 tỷ đồng), bằng 94,7% (98,901/101,748 tỷ đồng) so
với cùng kỳ và chiếm 2,7% tổng thu NSNN.
b- Thu ngân sách địa phương: thu được 1.991,545 tỷ đồng, vượt 26,5% dự toán pháp lệnh (1.573,792 tỷ
đồng) và tăng 21,3% (1.991,545/1.642,443 tỷ đồng) so với cùng kỳ. Nếu không
tính sổ thu chuyển nguồn, phân cấp đầu tư xây dựng cơ bản và kết dư ngân sách
chuyển sang thì số thu là 1.614,332 tỷ đồng vượt 2,3% (1.614,332/1.573,792 tỷ đồng)
dự toán pháp lệnh năm.
- Thu ngân sách cấp quận: thu được 1.878,397
tỷ đồng vượt 22,5% dự toán pháp lệnh (1.533,359 tỷ đồng) và tăng 21,3%
(1.878,397/1.548,130 tỷ đồng) so với cùng kỳ. Nếu không tính số thu chuyển nguồn,
phân cấp đầu tư xây dựng cơ bản và kết dư ngân sách chuyển sang thì số thu là
1.548,508 tỷ đồng vượt 1,0% (1.548,508/1.533,357 tỷ đồng) dự toán pháp lệnh
năm.
- Thu ngân sách cấp phường: thu được
337,473 tỷ đồng vượt 30,0% so với dự toán pháp lệnh (259,691 tỷ đồng), tăng
19,9% (337,473/281,349 tỷ đồng) so với cùng kỳ. Nếu không tính số thu chuyển nguồn
và kết dư ngân sách chuyển sang thì số thu là 290,150 tỷ đồng vượt 11,7%
(290,150/259,691 tỷ đồng) dự toán pháp lệnh năm.
2. Chi ngân
sách:
Chi ngân sách địa phương: chi
1.761,967 tỷ đồng vượt 12,0% dự toán năm (1.573,792 tỷ đồng) và tăng 25,6% so với
cùng kỳ (1.402,573 tỷ đồng).
2.1. Chi đầu tư phát triển: chi
132,447 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng 7,5% tổng chi; trong đó giải ngân kế hoạch vốn
năm 2019 là 105,936/106,437 tỷ đồng đạt 99,5% vốn kế hoạch. Nếu tính luôn số tạm
ứng chuyển nguồn sang năm 2020 là 0,499 tỷ đồng thì số giải ngân nguồn vốn đầu
tư là: 106,435/106,437 tỷ đồng đạt 99,9% vốn kế hoạch.
2.2. Chi thường xuyên: chi 1.467,375
tỷ đồng đạt 93,2% dự toán (1.573,792 tỷ đồng), tăng 21,7% (1.467,375/1.205,995
tỷ đồng) so với cùng kỳ, chiếm tỷ trọng 83,3% tổng chi.
2.3. Chi chuyển nguồn năm 2019 chuyển
sang năm 2020 (theo quy định của Luật Ngân sách): 108,723 tỷ đồng, chiếm tỷ trọng
6,2% tổng chi gồm:
- Khối quận: 88,573 tỷ đồng:
+ Kinh phí được giao tự chủ của các
cơ quan, đơn vị theo chế độ quy định: 1,192 tỷ đồng.
+ Chi mua sắm trang thiết bị đã có đầy
đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2019, các khoản
đã tạm ứng trong dự toán được chuyển nguồn sang năm sau theo quy định: 9,056 tỷ
đồng.
+ Nguồn cải cách tiền lương chuyển sang
năm 2019: 77,825 tỷ đồng.
+ Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản:
0,499 tỷ đồng.
- Khối phường: 20,150 tỷ đồng, gồm:
nguồn cải cách tiền lương (19,224 tỷ đồng), chuyển nguồn mua sắm tài sản có hợp
đồng trước 31/12/2019 (0,922 tỷ đồng).
2.4. Chi nộp ngân sách cấp trên:
53,421 tỷ đồng[2]
chiếm tỷ trọng 3,0% tổng chi do nộp trả số bổ sung có mục tiêu năm 2018 sử dụng
không hết theo quy định tại diêm đ, khoản 2, Điều 9 Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính.
Biểu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Đính
kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
TỔNG
NGUỒN THU NSĐP
|
1.573.792.000.000
|
1.991.545.190.267
|
126,5%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
364.799.000.000
|
406.373.748.275
|
111,4%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
173.945.000.000
|
215.577.313.467
|
123,9%
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
190.854.000.000
|
190.796.434.808
|
100,0%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
1.208.993.000.000
|
1.279.723.568.833
|
105,9%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.208.993.000.000
|
1.207.959.000.000
|
99,9%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
-
|
71.764.568.833
|
|
III
|
Thu kết dư
|
|
241.796.831.611
|
|
IV
|
Thu hoàn trả của các cấp ngân
sách
|
|
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
63.651.041.548
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
1.573.792.000.000
|
1.761.967.620.833
|
112,0%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
1.569.505.000.000
|
1.596.070.768.412
|
101,7%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
-
|
134.447.957.433
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.522.776.843.000
|
1.461.622.810.979
|
96,0%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
-
|
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
29.695.000.000
|
|
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
17.033.157.000
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
4.287.000.000
|
3.752.333.000
|
87,5%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
4.059.000.000
|
3.746.333.000
|
92,3%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
228.000.000
|
6.000.000
|
2,6%
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
108.723.519.421
|
|
IV
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
53.421.000.000
|
|
C
|
KẾT
DƯ NSĐP
|
|
229.577.569.434
|
|
Biểu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019
(Đính
kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG
NGUỒN THU NSNN (A+B+C)
|
3.129.500.000.000
|
364.799.000.000
|
3.631.600.769.219
|
1.991.545.190.267
|
116,0%
|
545,9%
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
3.129.500.000.000
|
364.799.000.000
|
3.631.600.769.219
|
406.373.748.275
|
116,0%
|
111,4%
|
I
|
Thu nội địa
|
3.129.500.000.000
|
364.799.000.000
|
3.631.600.769.219
|
406.373.748.275
|
116,0%
|
111,4%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung
ương quản lý
|
4.800.000.000
|
-
|
7.978.693.899
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa
phương quản lý
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư
nước ngoài
|
4.200.000.000
|
-
|
4.933.137.254
|
-
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.061.000.000.000
|
191.254.000.000
|
1.062.657.336.350
|
191.853.326.695
|
100,2%
|
100,3%
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
782.000.000.000
|
140.760.000.000
|
793.654.562.665
|
142.857.832.459
|
101,5%
|
101,5%
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
278.300.000.000
|
50.094.000.000
|
266.332.330.000
|
47.938.602.349
|
95,7%
|
95,7%
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
300.000.000
|
-
|
1.613.551.798
|
-
|
537,9%
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
400.000.000
|
400.000.000
|
1.056.891.887
|
1.056.891.887
|
|
|
5
|
Lệ phí môn bài
|
40.800.000.000
|
40.800.000.000
|
44.604.326.517
|
44.604.326.517
|
109,3%
|
109,3%
|
|
Trong đó: LPMB thu từ cá nhân, hộ
KD
|
4.551.000.000
|
4.551.000.000
|
8.287.579.132
|
8.287.579.132
|
182,1%
|
182,1%
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
400.000.000.000
|
71.200.000.000
|
460.928.714.719
|
80.230.207.480
|
115,2%
|
112,7%
|
|
Trong đó: LP trước bạ nhà đất
|
71.200.000.000
|
71.200.000.000
|
80.230.207.480
|
80.230.207.480
|
112,7%
|
112,7%
|
7
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
|
|
8
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
21.700.000.000
|
21.700.000.000
|
33.342.701.397
|
33.342.701.397
|
153,7%
|
153,7%
|
9
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
550.000.000.000
|
|
398.263.214.064
|
-
|
72,4%
|
|
10
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.300.000.000
|
|
5.154.596.449
|
-
|
224,1%
|
|
11
|
Phí, lệ phí
|
63.200.000.000
|
10.285.000.000
|
58.065.743.127
|
7.452.550.550
|
91,9%
|
72,5%
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
784.500.000.000
|
|
1.269.127.817334
|
|
161,8%
|
|
13
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
100.000.000.000
|
|
187.643.387.737
|
|
187,6%
|
|
14
|
Thu khác ngân sách
|
97.000.000.000
|
29.560.000.000
|
98.901.100.372
|
48.890.635.636
|
102,0%
|
165,4%
|
|
Trong đó: - Thu từ quỹ đất công ích
và thu hoa lợi công sản khác
|
|
|
12.311.247.990
|
12.311.247.990
|
|
|
|
- Thu Viện trợ
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
- Các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
51.624.312
|
51.624.312
|
|
|
|
- Các khoản thu khác
|
|
|
86.538.228.070
|
36.527.763.334
|
|
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
B
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
-
|
|
241.796.831.611
|
|
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
-
|
|
63.651.041.548
|
|
|
D
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
-
|
|
1.279.723.568.833
|
|
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Đính
kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
Ngân
sách địa phương
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
1.549.721.125.000
|
1.290.029.291.000
|
259.691.834.000
|
1.011.676.375.121
|
738.433.684.520
|
274.187.085.330
|
65,3%
|
57,2%
|
105,6%
|
A
|
CHI CÂN
ĐỐI NSĐP
|
1.545.662.125.000
|
1.285.970.291.000
|
259.691.834.000
|
958.255.375.121
|
685.012.684.520
|
273.242.690.601
|
62,0%
|
53,3%
|
105,2%
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
-
|
-
|
-
|
132.204.095.543
|
132.204.095.543
|
-
|
|
|
|
1
|
Chi đầu
tư cho các dự án
|
-
|
-
|
-
|
132.335.754.597
|
132.335.754.597
|
-
|
|
|
|
|
Trong
đó: chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc
phòng
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
|
|
|
1.402.557.698
|
1.402.557.698
|
|
|
|
|
|
Chi Giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
|
|
|
14.873.547.000
|
14.873.547.000
|
|
|
|
|
|
Chi Khoa học
và công nghệ
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Chi Y tế,
dân số và gia đình
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Chi Văn hóa
thông tin - TDTT
|
|
|
|
140.000.000
|
140.000.000
|
|
|
|
|
|
Chi Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Chi Bảo vệ
môi trường
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
|
|
|
92.652.986.313
|
92.652.986.313
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
|
|
23.266.663.586
|
23.266.663.586
|
|
|
|
|
|
Chi Bảo đảm
xã hội
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Chi ngành,
lĩnh vực khác
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
47.465.446.313
|
47.465.446.313
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn phân cấp chung
|
|
|
|
26.619.999.586
|
26.619.999.586
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư
từ nguồn kết dư ngân sách quận
|
|
|
|
58.250.308.698
|
58.250.308.698
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu
tư phát triển khác
|
|
|
|
-
|
131.659.054
|
-
|
131.659.054
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
1.523.004.844.000
|
1.268.937.134.000
|
254.067.709.000
|
826.051.279.578
|
552.808.588.977
|
273.242.690.601
|
54,2%
|
43,6%
|
107,5%
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi quốc
phòng
|
26.633.199.000
|
3.000.000.000
|
23.633.199.000
|
17.964.596.957
|
-
|
17.964.596.957
|
67,5%
|
0,0%
|
76,0%
|
-
|
Chi an ninh
và trật tự an toàn xã hội
|
27.825.055.000
|
3.000.000.000
|
24.825.055.000
|
131.212.016.487
|
103.803.230.372
|
27.408.786.115
|
471,6%
|
3460,1%
|
110,4%
|
-
|
Chi Giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
784.813.000.000
|
784.813.000.000
|
|
9.941.995.438
|
8.008.848.529
|
1.933.146.909
|
1,3%
|
1,0%
|
|
-
|
Chi Khoa học
và công nghệ
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Chi Y tế,
dân số và gia đình
|
100.396.100.000
|
98.436.000.000
|
1.960.100.000
|
1.656.658.901
|
-
|
1.656.658.901
|
1,7%
|
0,0%
|
|
-
|
Chi Văn hóa
thông tin
|
3.295.000.000
|
3.295.000.000
|
|
100.216.357.594
|
99.410.659.979
|
805.697.615
|
3041,5%
|
3017,0%
|
|
|
Chi thể dục
thể thao
|
|
-
|
|
131.232.544.975
|
131.148.544.974
|
84.000.001
|
|
|
|
|
Chi Phát
thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
-
|
|
86.385.083.161
|
86.385.083.161
|
-
|
|
|
|
|
Chi Bảo vệ
môi trường
|
120.645.000.000
|
110.645.000.000
|
10.000.000.000
|
31.702.157.436
|
23.117.572.395
|
8.584.585.041
|
|
20,9%
|
85,8%
|
|
Chi các hoạt
động kinh tế
|
150.117.000.000
|
141.649.241.000
|
8.467.759.000
|
19.612.277.572
|
12.361.396.790
|
7.250.880.782
|
|
8,7%
|
85,6%
|
-
|
Chi hoạt động
của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
217.576.778.000
|
71.288.181.000
|
146.288.597.000
|
169.732.835.249
|
-
|
169.732.835.249
|
78,0%
|
0,0%
|
116,0%
|
-
|
Chi Bảo đảm
xã hội
|
62.449.000.000
|
24.426.000.000
|
38.023.000.000
|
37.821.503.031
|
-
|
37.821.503.031
|
60,6%
|
0,0%
|
99,5%
|
-
|
Chi khác
|
29.254.712.000
|
28.384.712.000
|
870.000.000
|
88.573.252.777
|
88.573.252.777
|
-
|
302,8%
|
312,0%
|
0,0%
|
III
|
Dự phòng
ngân sách
|
5.624.125.000
|
-
|
5.624.125.000
|
-
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
17.033.157.000
|
17.033.157.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
4.059.000.000
|
4.059.000.000
|
|
-
|
-
|
-
|
0,0%
|
0,0%
|
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
4.059.000.000
|
4.059.000.000
|
|
-
|
-
|
-
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia dân số KHHGĐ
|
4.059.000.000
|
4.059.000.000
|
|
-
|
-
|
|
0,0%
|
0,0%
|
|
|
Chương
trình đào tạo nghề nông nghiệp
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
#DIV/0!
|
#DIV/0!
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
53.421.000.000
|
53.421.000.000
|
944.394.729
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Đính
kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.533.359.000.000
|
1.691.956.285.441
|
158.597.285.441
|
110,3%
|
A
|
CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
219.258.834.000
|
223.381.621.853
|
4.122.787.853
|
101,9%
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC
|
1.314.100.166.000
|
1.326.580.410.811
|
12.480.244.811
|
100,9%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
134.447.957.433
|
134.447.957.433
|
|
1
|
Chi đầu tư cho chương trình, dự
án theo lĩnh vực
|
|
132.335.754.597
|
132.335.754.597
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
1.402.557.698
|
1.402.557.698
|
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
14.873.547.000
|
14.873.547.000
|
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin - TDTT
|
|
140.000.000
|
140.000.000
|
|
-
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
92.652.986.313
|
92.652.986.313
|
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
23.266.663.586
|
23.266.663.586
|
|
-
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi ngành, lĩnh vực khác
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp hoạt động công ích...
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
2.112.202.836
|
2.112.202.836
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.272.996.134.000
|
1.192.132.453.378
|
-80.863.680.622
|
93,6%
|
-
|
Chi quốc phòng
|
3.000.000.000
|
2.990.388.100
|
-9.611.900
|
99,7%
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
3.000.000.000
|
2.868.340.946
|
-131.659.054
|
95,6%
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
784.813.000.000
|
722.038.388.132
|
-62.774.611.868
|
92,0%
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
102.495.000.000
|
103.803.230.372
|
1.308.230.372
|
101,3%
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin
|
3.295.000.000
|
8.008.848.529
|
4.713.848.529
|
243,1%
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi Phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
110.745.000.000
|
99.410.659.979
|
-11.334.340.021
|
89,8%
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
141.549.241.000
|
131.148.544.974
|
-10.400.696.026
|
92,7%
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
71.288.181.000
|
86.385.083.161
|
15.096.902.161
|
121,2%
|
-
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
24.426.000.000
|
23.117.572.395
|
-1.308.427.605
|
94,6%
|
-
|
Chi khác
|
28.384.712.000
|
12.361.396.790
|
-16.023.315.210
|
43,5%
|
Ill
|
Dự phòng ngân sách
|
24.070.875.000
|
|
-
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
17.033.157.000
|
|
-
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
88.573.252.777
|
88.573.252.777
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
53.421.000.000
|
53.421.000.000
|
|
Biểu số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Đính
kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình MTQG)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=7/1
|
15=8/2
|
16=9/3
|
|
TỔNG SỐ
|
998.873.546.000
|
|
1.213.671.187.000
|
4.287.000.000
|
-
|
4.287.000.000
|
1.419.276.451.441
|
134.447.957.433
|
1.192.502.908.231
|
3.752.333.000
|
-
|
3.752.333.000
|
88.573.252.777
|
142,1%
|
|
98,3%
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
957.769.514.000
|
-
|
1.172.567.155.000
|
4.287.000.000
|
-
|
4.287.000.000
|
1.387.727.947.470
|
134.447.957.433
|
1.188.380.120.378
|
3.752.333.000
|
-
|
3.752.333.000
|
61.147.536.659
|
144,9%
|
|
101,3%
|
1
|
Văn phòng
HĐND và UBND quận
|
17.737.026.000
|
|
17.737.026.000
|
|
|
|
20.865.062.480
|
|
20.461.557.272
|
|
|
|
403.505.208
|
117,6%
|
|
115,4%
|
2
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
4.400.285.000
|
|
4.400.285.000
|
|
|
|
4.665.075.708
|
|
4.403.973.019
|
|
|
|
261.102.689
|
106,0%
|
|
100,1%
|
3
|
Phòng Lao động-
Thương binh và XH
|
62.800.478.000
|
|
62.572.478.000
|
228.000.000
|
|
228.000.000
|
57.353.882.527
|
|
57.229.254.193
|
6.000.000
|
|
6.000.000
|
118.628.334
|
91,3%
|
|
91,5%
|
4
|
Phòng Văn
hóa và Thông tin
|
2.421.963.000
|
|
2.421.963.000
|
|
|
|
2.756.156.985
|
|
2.733.050.520
|
|
|
|
23.106.465
|
113,8%
|
|
112,8%
|
5
|
Phòng Nội Vụ
|
6.108.784.000
|
|
6.108.784.000
|
|
|
|
7.104.477.933
|
|
6.973.319.951
|
|
|
|
131.157.982
|
116,3%
|
|
114,2%
|
6
|
Phòng Tư
Pháp
|
2.201.137.000
|
|
2.201.137.000
|
|
|
|
2.212.725.488
|
|
2.127.747.213
|
|
|
|
84.978.275
|
100,5%
|
|
96,7%
|
7
|
Thanh tra
|
2.016.137.000
|
|
2.016.137.000
|
|
|
|
2.223.410.918
|
|
2.085.418.275
|
|
|
|
137.992.643
|
110,3%
|
|
103,4%
|
8
|
Phòng Kinh
Tế
|
2.876.140.000
|
|
2.876.140.000
|
|
|
|
3.332.809.584
|
|
3.215.100.275
|
|
|
|
117.709.309
|
115,9%
|
|
111,8%
|
9
|
Phòng Quản
lý Đô thị
|
16.582.285.000
|
|
16.582.285.000
|
|
|
|
16.584.958.323
|
|
15.348.632.677
|
|
|
|
1.236.325.646
|
100,0%
|
|
92,6%
|
10
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
44.658.092.000
|
|
44.658.092.000
|
|
|
|
39.194.847.801
|
|
38.899.614.335
|
|
|
|
295.233.466
|
87,8%
|
|
87,1%
|
11
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường
|
20.039.671.000
|
|
20.039.671.000
|
|
|
|
19.401.603.079
|
|
19.056.565.523
|
|
|
|
345.037.556
|
96,8%
|
|
95,1%
|
12
|
Phòng Y tế
|
5.872.023.000
|
|
1.813.023.000
|
4.059.000.000
|
|
4.059.000.000
|
5.669.026.768
|
|
1.843.732.742
|
3.746.333.000
|
|
746.333.000
|
78.961.026
|
96,5%
|
|
101,7%
|
13
|
Trung tâm Y
tế
|
48.113.000.000
|
|
48.113.000.000
|
|
|
|
50.493.954.670
|
|
50.493.954.670
|
|
|
|
|
104,9%
|
|
104,9%
|
14
|
Bệnh viện
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1.600.208.792
|
|
1.600.208.792
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trung tâm
Văn hóa -TDTT
|
1.794.000.000
|
|
1.794.000.000
|
|
|
|
3.832.276.294
|
|
3.786.909.716
|
|
|
|
45.366.578
|
213,6%
|
|
211,1%
|
16
|
Nhà Thiếu
nhi
|
1.709.000.000
|
|
1.709.000.000
|
|
|
|
1.729.044.048
|
|
1.726.977.813
|
|
|
|
2.066.235
|
101,2%
|
|
101,1%
|
17
|
Ban An Toàn
giao thông
|
1.000.000.000
|
|
1.000.000.000
|
|
|
|
901.487.241
|
|
901.487.241
|
|
|
|
|
90,1%
|
|
90,1%
|
18
|
Trung tâm
BD chính trị
|
2.505.971.000
|
|
2.505.971.000
|
|
|
|
2.279.865.261
|
|
2.139.653.330
|
|
|
|
140.211.931
|
91,0%
|
|
85,4%
|
19
|
Ban Chỉ huy
Quân sự
|
3.000.000.000
|
|
3.000.000.000
|
|
|
|
7.343.058.076
|
|
7.343.058.076
|
|
|
|
|
244,8%
|
|
244,8%
|
20
|
Công an
|
3.230.000.000
|
|
3.230.000.000
|
|
|
|
6.671.894.760
|
|
6.625.094.760
|
|
|
|
46.800.000
|
206,6%
|
|
205,1%
|
21
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
2.819.200.000
|
|
2.819.200.000
|
|
|
|
2.916.182.000
|
|
2.843.752.998
|
|
|
|
72.429.002
|
103,4%
|
|
100,9%
|
22
|
Quận Đoàn
|
2.338.230.000
|
|
2.338.230.000
|
|
|
|
2.883.816.591
|
|
2.687.219.983
|
|
|
|
196.596.608
|
123,3%
|
|
114,9%
|
23
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
2.136.000.000
|
|
2.136.000.000
|
|
|
|
2.329.834.114
|
|
2.270.110.247
|
|
|
|
59.723.867
|
109,1%
|
|
106,3%
|
24
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.505.000.000
|
|
1.505.000.000
|
|
|
|
1.510.434.682
|
|
1.498.234.100
|
|
|
|
12.200.582
|
100,4%
|
|
99,6%
|
25
|
Hội Nông
dân
|
1.190.000.000
|
|
1.190.000.000
|
|
|
|
1.167.960.483
|
|
1.063.995.929
|
|
|
|
103.964.554
|
98,1%
|
|
89,4%
|
26
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1.031.000.000
|
|
1.031.000.000
|
|
|
|
818,340.423
|
|
818.340.423
|
|
|
|
|
79,4%
|
|
79,4%
|
27
|
Trường Mầm
non Hoa Cúc
|
3.507.369.000
|
|
3.507.369.000
|
|
|
|
2.562.510.682
|
|
2.562.510.682
|
|
|
|
|
73,1%
|
|
73,1%
|
28
|
Trường Mầm
non Cẩm Tú
|
6.229.539.000
|
|
6.229.539.000
|
|
|
|
6.271.742.285
|
|
5.843.170.144
|
|
|
|
428.572.141
|
100,7%
|
|
93,8%
|
79
|
Trường Mầm
non Sen Hồng
|
6.234.282.000
|
|
6.234.282.000
|
|
|
|
7.180.101.056
|
|
6.918.235.915
|
|
|
|
261.865.141
|
115,2%
|
|
111,0%
|
30
|
Trường Mầm
non Hoa Đào
|
6.219.995.000
|
|
6.219.995.000
|
|
|
|
6.625.172.338
|
|
6.376.667.669
|
|
|
|
248.504.669
|
106,5%
|
|
102,5%
|
31
|
Trường Mầm
non Thủy Tiên
|
3.073.925.000
|
|
3.073.925.000
|
|
|
|
2.265.275.903
|
|
2.265.275.903
|
|
|
|
|
73,7%
|
|
73,7%
|
32
|
Trường Mầm
non Tân Tạo
|
3.639.213.000
|
|
3.639.213.000
|
|
|
|
4.003.935.230
|
|
3.700.239.969
|
|
|
|
303.695.261
|
110,0%
|
|
101,7%
|
33
|
Trường Mầm
non Trúc Đào
|
4.757.643.000
|
|
4.757.643.000
|
|
|
|
5.122.306.942
|
|
4.718.753.204
|
|
|
|
403.553.738
|
107,7%
|
|
99,2%
|
34
|
Trường Mầm
non Hoàng Anh
|
7.602.823.000
|
|
7.602.823.000
|
|
|
|
7.719.735.475
|
|
7.453.508.598
|
|
|
|
266.226.877
|
101,5%
|
|
98,0%
|
35
|
Trường Mầm
non Hoa Hồng
|
7.433.348.000
|
|
7.433.348.000
|
|
|
|
7.599.621 118
|
|
6.860.750.082
|
|
|
|
738.871.036
|
102,2%
|
|
92,3%
|
36
|
Trường Mầm
non 19 tháng 5
|
6.253.512.000
|
|
6.253.512.000
|
|
|
|
6.777.416.000
|
|
6.389.191.374
|
|
|
|
388.224.626
|
108,4%
|
|
102,2%
|
37
|
Trường Mầm
non Hương Sen
|
10.171.136.000
|
|
10.171.136.000
|
|
|
|
10.558.078.966
|
|
9.827.675.401
|
|
|
|
730.403.565
|
103,8%
|
|
96,6%
|
38
|
Trường Mầm
non Ánh Mai
|
3.566.383.000
|
|
3.566.383.000
|
|
|
|
3.638.398.656
|
|
3.444.320.325
|
|
|
|
194.078.331
|
102,0%
|
|
96,6%
|
39
|
Trường Mầm
non Hoa Phượng
|
8.326.145.000
|
|
8.326.145.000
|
|
|
|
8.407.534.543
|
|
7.925.355.389
|
|
|
|
482.179.154
|
101,0%
|
|
95,2%
|
40
|
Trường Mầm
non Ánh Sao
|
2.735.681.000
|
|
2.735.681.000
|
|
|
|
2.790.184.614
|
|
2.557.487.322
|
|
|
|
232.697.292
|
102,0%
|
|
93,5%
|
41
|
Trường Mầm
non 30/4
|
4.956.179.000
|
|
4.956.179.000
|
|
|
|
5.024.582.167
|
|
4.641.546.013
|
|
|
|
383.036.154
|
101,4%
|
|
93,7%
|
42
|
Trường Mầm
non Bình Trị Đông
|
6.103.437.000
|
|
6.103.437.000
|
|
|
|
6.185.283.549
|
|
5.552.654.896
|
|
|
|
632.628.653
|
101,3%
|
|
91,0%
|
43
|
Trường Mầm
non Hoa Phượng Vỹ
|
4.932.659.000
|
|
4.932.659.000
|
|
|
|
5.268.001.352
|
|
5.041.124.683
|
|
|
|
226.876.669
|
106,8%
|
|
102,2%
|
44
|
Trường Mầm
non Mai Vàng
|
2.363.445.000
|
|
2.363.445.000
|
|
|
|
2.445.374.406
|
|
2.189.613.689
|
|
|
|
255.760.717
|
103,5%
|
|
92,6%
|
45
|
Trường Mầm
non Đỗ Quyên
|
7.539.757.000
|
|
7.539.757.000
|
|
|
|
7.606.054.580
|
|
6.429.908.751
|
|
|
|
1.176.145.829
|
100,9%
|
|
85,3%
|
46
|
Trường Mầm
non Bình Trị Đông B
|
7.050.910.000
|
|
7.050.910.000
|
|
|
|
7.367.652.167
|
|
7.048.655.485
|
|
|
|
318.996.682
|
104,5%
|
|
100,0%
|
47
|
Trường Mầm
non 20/10
|
3.352.024.000
|
|
3.352.024.000
|
|
|
|
3.437.030.436
|
|
3.169.104.820
|
|
|
|
267.925.616
|
102,5%
|
|
94,5%
|
48
|
Trường Mầm
non Tân Tạo A
|
4.813.200.000
|
|
4.813.200.000
|
|
|
|
4.852.087.267
|
|
4.424.649.843
|
|
|
|
427.437.424
|
100,8%
|
|
91,9%
|
49
|
Trường Mầm
non Thiên Tuế
|
2.192.000.000
|
|
2.192.000.000
|
|
|
|
2.833.116.983
|
|
2.629.909.521
|
|
|
|
203.207.462
|
129,2%
|
|
120,0%
|
50
|
Trường Mầm
non Cát Đằng
|
3.131.116.000
|
|
3.131.116.000
|
|
|
|
2.879.147.174
|
|
2.776.359.989
|
|
|
|
102.787.185
|
92,0%
|
|
88,7%
|
51
|
Trường Mầm
non Hồng Ngọc
|
2.439.073.000
|
|
2.439.073.000
|
|
|
|
4.099.493.975
|
|
3.831.465.480
|
|
|
|
268.028.495
|
168,1%
|
|
157,1%
|
52
|
Trường Mầm
non Dạ Lý Hương
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1.061.594.551
|
|
796.055.353
|
|
|
|
265.539.198
|
|
|
|
53
|
Trường Mầm
non Thiết Mộc Lan
|
-
|
|
-
|
|
|
|
946.000.000
|
|
658.750.488
|
|
|
|
287.249.512
|
|
|
|
54
|
Trường TH
Tân Tạo
|
18.408.962.000
|
|
18.408.962.000
|
|
|
|
19.167.487.896
|
|
17.922.508.097
|
|
|
|
1.244.979.799
|
104,1%
|
|
97,4%
|
55
|
Trường TH
Tân Tạo A
|
16.530.423.000
|
|
16.530.423.000
|
|
|
|
16.677.420.259
|
|
15.763.120.708
|
|
|
|
914.299.551
|
100,9%
|
|
95,4%
|
56
|
Trường TH
An Lạc 1
|
17.714.576.000
|
|
17.714.576.000
|
|
|
|
18.312.950.736
|
|
17.382.735.638
|
|
|
|
930.215.098
|
103,4%
|
|
98,1%
|
57
|
Trường TH
An Lạc 2
|
12.847.742.000
|
|
12.847.742.000
|
|
|
|
13.194.734.511
|
|
12.284.451.726
|
|
|
|
910.282.785
|
102,7%
|
|
95,6%
|
58
|
Trường TH
An Lạc 3
|
11.405.427.000
|
|
11.405.427.000
|
|
|
|
13.406.765.980
|
|
12.190.160.110
|
|
|
|
1.216.605.870
|
117,5%
|
|
106,9%
|
59
|
Trường TH
Bình Thuận
|
14.799.833.000
|
|
14.799.833.000
|
|
|
|
15.122.204.390
|
|
14.219.035.597
|
|
|
|
903.168.793
|
102,2%
|
|
96,1%
|
60
|
Trường TH
Lê Trọng Tấn
|
18.631.780.000
|
|
18.631.780.000
|
|
|
|
19.969.906.816
|
|
16.972.033.961
|
|
|
|
2.997.872.855
|
107,2%
|
|
91,1%
|
61
|
Trường TH
Bình Trị Đông
|
21.189.070.000
|
|
21.189.070.000
|
|
|
|
22.713.628.927
|
|
21.199.821.297
|
|
|
|
1.513.807.630
|
107,2%
|
|
100,1%
|
62
|
Trường TH
Bình Trị Đông A
|
9.586.517.000
|
|
9.586.517.000
|
|
|
|
9.777.562.771
|
|
9.217.037.207
|
|
|
|
560.525.564
|
102,0%
|
|
96,1%
|
63
|
Trường TH
Bình Trị 1
|
23.479.929.000
|
|
23.479.929.000
|
|
|
|
24.217.916.052
|
|
22.570.409.219
|
|
|
|
1.647.506.833
|
103,1%
|
|
96,1%
|
64
|
Trường TH
Bình Trị 2
|
20.794.812.000
|
|
20.794.812.000
|
|
|
|
21.840.800.788
|
|
19.240.841.285
|
|
|
|
2.599.959.503
|
105,0%
|
|
92,5%
|
65
|
Trường TH
Bình Hưng Hòa 1
|
7.332.339.000
|
|
7.332.339.000
|
|
|
|
7.772.329.510
|
|
7.283.192.829
|
|
|
|
489.136.681
|
106,0%
|
|
99,3%
|
66
|
Trường TH
Bình Hưng Hòa
|
15.513.282.000
|
|
15.513.282.000
|
|
|
|
16.058.703.230
|
|
15.066.282.665
|
|
|
|
992.420.565
|
103,5%
|
|
97,1%
|
67
|
Trường TH
Lê Công Phép
|
11.348.770.000
|
|
11.348.770.000
|
|
|
|
12.227.132.200
|
|
11.152.130.021
|
|
|
|
1.075.002.179
|
107,7%
|
|
98,3%
|
68
|
Trường TH
Bình Long
|
9.178.930.000
|
|
9.178.930.000
|
|
|
|
9.472.502.884
|
|
8.921.650.003
|
|
|
|
550.852.881
|
103,2%
|
|
97,2%
|
69
|
Trường TH
Bình Tân
|
15.966.016.000
|
|
15.966.016.000
|
|
|
|
16.273.729.094
|
|
15.350.385.663
|
|
|
|
923.343.431
|
101,9%
|
|
96,1%
|
70
|
Trường TH
Kim Đồng
|
19.084.753.000
|
|
19.084.753.000
|
|
|
|
20.303.203.201
|
|
18.396.720.035
|
|
|
|
1.906.483.166
|
106,4%
|
|
96,4%
|
71
|
Trường TH
Phù Đổng
|
14.311.037.000
|
|
14.311.037.000
|
|
|
|
14.873.308.745
|
|
12.518.398.970
|
|
|
|
2.354.909.775
|
103,9%
|
|
87,5%
|
72
|
Trường TH
Ngô Quyền
|
18.501.309.000
|
|
18.501.309.000
|
|
|
|
19.018.495.192
|
|
18.116.067.542
|
|
|
|
902.427.650
|
102,8%
|
|
97,9%
|
73
|
Trường TH
Trần Văn Ơn
|
13.880.745.000
|
|
13.880.745.000
|
|
|
|
14.431.194.091
|
|
13.701.332.878
|
|
|
|
729.861.213
|
104,0%
|
|
98,7%
|
74
|
Trường TH
Lê Quý Đôn
|
12.671.834.000
|
|
12.671.834.000
|
|
|
|
13.805.151.914
|
|
13.197.877.375
|
|
|
|
607.274.539
|
108,9%
|
|
104,2%
|
75
|
Trường TH Lạc
Hồng
|
8.164.518.000
|
|
8.164.518.000
|
|
|
|
8.640.432.646
|
|
7.749.653.159
|
|
|
|
890.779.487
|
105,8%
|
|
94,9%
|
76
|
Trường THCS
Bình Hưng Hòa
|
11.778.258.000
|
|
11.778.258.000
|
|
|
|
12.406.564.673
|
|
11.897.942.617
|
|
|
|
508.622.056
|
105,3%
|
|
101,0%
|
77
|
Trường THCS
Bình Trị Đông
|
20.726.851.000
|
|
20.726.851.000
|
|
|
|
22.389.250.000
|
|
21.256.649.899
|
|
|
|
1.132.600.101
|
108,0%
|
|
102,6%
|
78
|
Trường THCS
Bình Trị Đông A
|
20.943.942.000
|
|
20.943.942.000
|
|
|
|
22.378.610.361
|
|
20.430.038.688
|
|
|
|
1.948.571.673
|
106,9%
|
|
97,5%
|
79
|
Trường THCS
Tân Tạo
|
10.270.611.000
|
|
10.270.611.000
|
|
|
|
10.737.758.860
|
|
10.323.183.516
|
|
|
|
414.575.344
|
104,5%
|
|
100,5%
|
80
|
Trường THCS
Bình Tân
|
14.445.663.000
|
|
14.445.663.000
|
|
|
|
16.895.663.373
|
|
15.619.545.296
|
|
|
|
1.276.118.077
|
117,0%
|
|
108,1%
|
81
|
Trường THCS
Lê Tấn Bê
|
14.011.647.000
|
|
14.011.647.000
|
|
|
|
14.953.571.814
|
|
13.783.623.501
|
|
|
|
1.169.948.313
|
106,7%
|
|
98,4%
|
82
|
Trường THCS
Hồ Văn Long
|
13.381.254.000
|
|
13.381.254.000
|
|
|
|
14.016.920.921
|
|
12.884.193.107
|
|
|
|
1.132.727.814
|
104,8%
|
|
96,3%
|
83
|
Trường THCS
An Lạc
|
12.454.023.000
|
|
12.454.023.000
|
|
|
|
13.153.799.810
|
|
12.529.917.516
|
|
|
|
623.882.294
|
105,6%
|
|
100,6%
|
84
|
Trường THCS
Lý Thường Kiệt
|
19.390.539.000
|
|
19.390.539.000
|
|
|
|
21.572.045.002
|
|
19.255.987.836
|
|
|
|
2.316.057.166
|
111,3%
|
|
99,3%
|
85
|
Trường THCS
Trần Quốc Toản
|
23.199.279.000
|
|
23.199.279.000
|
|
|
|
25.091.531.983
|
|
24.134.687.103
|
|
|
|
956.844.880
|
108,2%
|
|
104,0%
|
86
|
Trường THCS
Huỳnh Văn Nghệ
|
22.701.032.000
|
|
22.701.032.000
|
|
|
|
25.592.108.091
|
|
24.001.513.500
|
|
|
|
1.590.594.591
|
112,7%
|
|
105,7%
|
87
|
Trường THCS
Tân Tạo A
|
14.912.567.000
|
|
14.912.567.000
|
|
|
|
15.505.853.033
|
|
14.574.914.973
|
|
|
|
930.938.060
|
104,0%
|
|
97,7%
|
88
|
Trường THCS
Nguyễn Trãi
|
20.608.690.000
|
|
20.608.690.000
|
|
|
|
22.078.222.481
|
|
20.303.268.013
|
|
|
|
1.774.954.468
|
107,1%
|
|
98,5%
|
89
|
Trường
chuyên biệt Bình Tân
|
7.381.760.000
|
|
7.381.760.000
|
|
|
|
7.531.322.887
|
|
7.239.484.041
|
|
|
|
291.838.846
|
102,0%
|
|
98,1%
|
90
|
Trung Tâm
GD nghề nghiệp- GD thường xuyên
|
5.881.402.000
|
|
5.881.402.000
|
|
|
|
6.079.121.966
|
|
5.879.830.653
|
|
|
|
199.291.313
|
103,4%
|
|
100,0%
|
91
|
Trường Bồi
dưỡng Giáo dục
|
2.811.176.000
|
|
2.811.176.000
|
|
|
|
3.483.136.287
|
|
3.414.511 855
|
|
|
|
68.624.432
|
123,9%
|
|
121,5%
|
92
|
Hội Khuyến
học
|
116.000.000
|
|
116.000.000
|
|
|
|
292.776.779
|
|
292.776.779
|
|
|
|
-
|
252,4%
|
|
252,4%
|
93
|
Hội Người
cao tuổi
|
117.000.000
|
|
117.000.000
|
|
|
|
230.613.400
|
|
230.613.400
|
|
|
|
-
|
197,1%
|
|
197,1%
|
94
|
Câu lạc bộ
hưu trí
|
-
|
|
-
|
|
|
|
36.300.000
|
|
36.300.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
95
|
Hội Luật
gia
|
265.000.000
|
|
265.000.000
|
|
|
|
282.833.409
|
|
282.833.409
|
|
|
|
-
|
106,7%
|
|
106,7%
|
96
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
130.000.000
|
|
130.000.000
|
|
|
|
139.011.200
|
|
139.011.200
|
|
|
|
-
|
106,9%
|
|
106,9%
|
97
|
CLB truyền
thống kháng chiến
|
-
|
|
-
|
|
|
|
273.270.861
|
|
273.270.861
|
|
|
|
-
|
|
|
|
98
|
Tòa án nhân
dân
|
1.008.000.000
|
|
1.008.000.000
|
|
|
|
1.090.600.000
|
|
1.090.600.000
|
|
|
|
-
|
108,2%
|
|
108,2%
|
99
|
Chi cục Thi
hành án
|
504.000.000
|
|
504.000.000
|
|
|
|
553.000.000
|
|
553.000.000
|
|
|
|
-
|
109,7%
|
|
109,7%
|
100
|
Viện kiểm
sát nhân dân
|
576.000.000
|
|
576.000.000
|
|
|
|
638.700.000
|
|
638.700.000
|
|
|
|
-
|
110,9%
|
|
110,9%
|
101
|
Chi cục Thống
kê
|
102.000 000
|
|
102.000.000
|
|
|
|
68.400.000
|
|
68.400.000
|
|
|
|
-
|
67,1%
|
|
67,1%
|
102
|
Chi cục Thuế
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1.196.800.000
|
|
1.196.800.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
103
|
Kho bạc Nhà
nước Bình Tân
|
|
|
-
|
|
|
|
160.000.000
|
|
160.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
104
|
Đội Quản lý
thị trường số 16
|
|
|
-
|
|
|
|
85.000.000
|
|
85.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
105
|
Bảo hiểm xã hội
|
|
|
-
|
|
|
|
77.000.000
|
|
77.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
106
|
Ban Quản lý
đầu tư xây dựng công trình
|
|
|
219.084.641.000
|
|
|
|
373.786.118.313
|
130.854.157.313
|
238.389.919.000
|
|
|
|
4.542.042.000
|
|
|
108,8%
|
107
|
Ban Bồi thường
giải phóng mặt bằng
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
|
.
|
|
|
|
_
|
|
|
|
108
|
Ban giảm
nghèo bền vững
|
|
|
-
|
|
|
|
2.510.862.569
|
2.000.000.000
|
510.862.569
|
|
|
|
-
|
|
|
|
109
|
HTX Nông
nghiệp Hữu cơ Điền Phát
|
|
|
-
|
|
|
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
110
|
HTX Nông
Nghiệp DV TM Kim Ánh
|
|
|
-
|
|
|
|
99.990.000
|
|
99.990.000
|
|
|
|
-
|
|
|
|
111
|
UBND phường
An Lạc
|
-
|
|
|
|
|
|
26.669.000
|
26.669.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
UBND phường
An Lạc A
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
UBND phường
Bình Trị Đông
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114
|
UBND phường
Bình Trị Đông A
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115
|
UBND phường
Binh Trị Đông B
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
116
|
UBND phường
Bình Hưng Hòa
|
-
|
|
|
|
|
|
1.433.280.284
|
1.433.280.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
UBND phường
Bình Hưng Hòa A
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118
|
UBND phường
Bình Hưng Hòa B
|
-
|
|
|
|
|
|
21.648.000
|
21.648.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
UBND phường
Tân Tạo
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120
|
UBND phường
Tân Tạo A
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Ngân hàng
Nông nghiệp và PTNT
|
-
|
|
|
|
|
|
112.202.836
|
112.202.836
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
24.070.875.000
|
|
24.070.875.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
17.033.157.000
|
|
17.033.157.000
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
-
|
|
|
|
|
|
4.122.787.853
|
|
4.122.787.853
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
27.425.716.118
|
|
|
|
|
|
27.425.716.118
|
|
|
|
Biểu số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Đính
kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sách (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
|
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=6/1
|
12=7/2
|
13=8/3
|
14=9/4
|
5
|
|
TỔNG SỐ
|
219.258.834.000
|
219.258.834.000
|
0
|
0
|
0
|
223.381.621.853
|
219.258.834.000
|
4.122.787.853
|
0
|
4.122.787.853
|
101,88
|
100,00
|
|
|
|
1
|
UBND Phường
An Lạc
|
19.451.864.000
|
19.451.864.000
|
|
|
|
19.610.261.000
|
19.451.864.000
|
158.397.000
|
|
158.397.000
|
100,81
|
100,0%
|
|
|
|
2
|
UBND Phường
An Lạc A
|
18.196.143.000
|
18.196.143.000
|
|
|
|
18.441.493.000
|
18.196.143.000
|
245.350.000
|
|
245.350.000
|
101,35
|
100,0%
|
|
|
|
3
|
UBND Phường
Bình Trị Đông
|
24.557.967.000
|
24.557.967.000
|
|
|
|
24.789.134.000
|
24.557.967.000
|
231.167.000
|
|
231.167.000
|
100,94
|
100,0%
|
|
|
|
4
|
UBND Phường
Bình Trị Đông A
|
19.635.621.000
|
19.635.621.000
|
|
|
|
20.252.505.000
|
19.635.621.000
|
616.884.000
|
|
616.884.000
|
103,14
|
100,0%
|
|
|
|
5
|
UBND Phường
Bình Trị Đông B
|
19.516.522.000
|
19.516.522.000
|
|
|
|
19.708.169.000
|
19.516.522.000
|
191.647.000
|
|
191.647.000
|
100,98
|
100,0%
|
|
|
|
6
|
UBND Phường
Bình Hưng Hòa
|
24.751.744.000
|
24.751.744.000
|
|
|
|
25.122.486.000
|
24.751.744.000
|
370.742.000
|
|
370.742.000
|
101,50
|
100,0%
|
|
|
|
7
|
UBND Phường
Bình Hưng Hòa A
|
35.509.082.000
|
35.509.082.000
|
|
|
|
36.134.600.000
|
35.509.082.000
|
625.518.000
|
|
625.518.000
|
101,76
|
100,0%
|
|
|
|
8
|
UBND Phường
Bình Hưng Hòa B
|
20.120.186.000
|
20.120.186.000
|
|
|
|
20.428.510.783
|
20.120.186.000
|
308.324.783
|
|
308.324.783
|
101,53
|
100,0%
|
|
|
|
9
|
UBND Phường
Tân Tạo
|
20.152.939.000
|
20.152.939.000
|
|
|
|
20.532.684.000
|
20.152.939.000
|
379.745.000
|
|
379.745.000
|
101,88
|
100,0%
|
|
|
|
10
|
UBND Phường
Tân Tạo A
|
17.366.766.000
|
17.366.766.000
|
|
|
|
18.361.779.070
|
17.366.766.000
|
995.013.070
|
|
995.013.070
|
105,73
|
100,0%
|
|
|
|
Biểu số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA NĂM 2019
(Đính
kèm Quyết định số 4166/QĐ-UBND ngày 10 tháng 08 năm 2020 của Ủy ban nhân dân quận)
Đơn vị:
đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp huyện
|
4.287.000.000
|
0
|
4.287.000.000
|
3.752.333.000
|
0
|
3.752.333.000
|
87,5%
|
|
87,5%
|
1
|
Phòng Y tế
|
4.059.000.000
|
|
4.059.000.000
|
3.746.333.000
|
|
3.746.333.000
|
92,3%
|
|
92,3%
|
|
Chương trình mục tiêu quốc gia dân
số KHHGĐ
|
4.059.000.000
|
|
4.059.000.000
|
3.746.333.000
|
|
3.746.333.000
|
92,3%
|
|
92,3%
|
2
|
Phòng Lao động- TBXH
|
228.000.000
|
|
228.000.000
|
6.000.000
|
|
6.000.000
|
2,6%
|
|
2,6%
|
|
Chương trình đào tạo nghề nông nghiệp
|
228.000.000
|
|
228.000.000
|
6.000.000
|
|
6.000.000
|
2,6%
|
|
2,6%
|
[1] Có 07 khoản thu vượt dự toán
pháp lệnh năm, 02 khoản thu không đạt dự toán pháp lệnh là Thuế thu nhập cá
nhân và Phí - lệ phí.
[2] Nguồn kinh phí thường xuyên:
31.837 triệu đồng, nguồn kinh phí đầu tư 21.584 triệu đồng.
Quyết định 4166/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4166/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
5.160
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|