|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 250/QĐ-UBND 2019 công khai số liệu ngân sách quận Bình Tân Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
250/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận Bình Tân
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Thinh
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
250/QĐ-UBND
|
Bình
Tân, ngày 17 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP QUẬN QUYẾT ĐỊNH NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân quận Bình Tân về dự toán và
phân bổ ngân sách quận năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 9122/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về giao chỉ tiêu dự
toán thu- chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài
chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 64/TTr-TCKH ngày 16 tháng 01 năm 2019 về công
bố công khai số liệu ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận đã được Hội đồng
nhân dân cấp quận quyết định năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm
2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân. (theo các biểu số 81, 82, 83, 84, 85,
86, 88, 89, 91/CK-NSNN kèm theo Quyết định này); đối với các biểu số 87, 90,
92/CK-NSNN không có số liệu phát sinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính;
- Văn phòng Quận ủy;
- VP.HĐND và UBND quận;
- Các phòng, ban thuộc UBND quận;
- Viện kiểm sát nhân dân quận;
- Tòa án nhân dân quận;
- UBMTTQ và các Đoàn thể quận;
- UBND 10 Phường;
- Lưu: VT,TH...
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Thinh
|
Biểu số 81/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.573.792
|
I
|
Thu ngân sách huyện được hưởng
theo phân cấp
|
351.239
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
89.185
|
-
|
Thu ngân sách huyện hưởng từ các
khoản thu phân chia
|
262.054
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
1.208.993
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
729.938
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
Nguồn CCTL thành phố
|
295.432
|
|
Nguồn chế độ chính sách
|
183.623
|
III
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
13.560
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.573.792
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách quận
|
1.568.570
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
1.544.500
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
24.070
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
5.222
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
5.222
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
Biểu số 82/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
1.533.359
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
1.533.359
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
311.078
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
1.208.991
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
729.938
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
|
Nguồn CCTL thành phố
|
295.432
|
|
Nguồn chế độ chính sách
|
183.621
|
3
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
13.290
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
1.533.359
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
quận
|
1.314.101
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách phường
|
219.258
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
B
|
NGÂN SÁCH XÃ
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
259.691
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
40.161
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện
|
219.258
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
219.258
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Nguồn CCTL còn lại của Phường dùng
để cân đối chi TX
|
272
|
4
|
Thu kết dư
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
259.691
|
Biểu số 83/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
NỘI
DUNG
|
Dự
toán năm 2019
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2.845.000
|
1.533.361
|
I
|
Thu nội địa
|
2.845.000
|
1.533.361
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương
quản lý
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương
quản lý
|
9.000
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.061.000
|
191.254
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
550.000
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
2.300
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
400.000
|
71.200
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
63.200
|
4.285
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
21.700
|
|
11
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
100.000
|
|
12
|
Thu tiền sử dụng đất
|
500.000
|
|
13
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
97.000
|
8.090
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
18
|
Lệ phí môn bài
|
40.800
|
36.249
|
19
|
Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để
cân đối chi TX
|
|
13.290
|
20
|
Thu bổ sung cân đối cấp trên
|
|
1.208.993
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
Biểu số 84/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Chia
ra
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.573.792
|
1.314.101
|
259.691
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.568.570
|
1.308.879
|
259.691
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực:
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn:
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.536.382
|
1.284.808
|
251.574
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
784.813
|
784.813
|
0
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
342
|
342
|
0
|
III
|
Chi dự phòng ngân sách
|
29.695
|
24.071
|
5.624
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
2.493
|
|
2.493
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
5.222
|
5.222
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
5.222
|
5.222
|
|
|
Chương trình y tế - dân số
|
4.994
|
4.994
|
|
|
Chương trình đào tạo nghề nông
nghiệp
|
228
|
228
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục
tiêu nhiệm vụ)
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
Ghi chú:
Đối với chi ngân sách cấp quận trừ khoảng chi bổ sung cân đối cấp phường:
219.258 trđồng
Biểu số 85/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG
CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.533.359
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH XÃ
|
219.259
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC
|
1.314.100
|
|
Trong đó:
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
0
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
|
|
Trong đó:
|
|
1.1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
|
1.2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
1.3
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
|
1.4
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
1.5
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
1.6
|
Chi thể dục thể thao
|
|
1.7
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1.8
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
|
1.9
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
1.10
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.290.029
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
784.813
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
342
|
3
|
Chi quốc phòng
|
3.000
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
3.000
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
102.495
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
3.295
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
110.745
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
141.549
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
70.946
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
24.426
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
28.385
|
14
|
Chi NQ 03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ
|
17.033
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
24.071
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
0
|
Biểu số 86/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
QUỐC GIA)
|
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA)
|
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
TỔNG SỐ
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
29.695
|
2.493
|
5.222
|
0
|
5.222
|
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phòng Lao động
|
|
|
|
|
|
228
|
|
228
|
|
2
|
Phòng Y tế
|
|
|
|
|
|
4.059
|
|
4.059
|
|
3
|
Trung tâm Y
tế
|
|
|
|
|
|
935
|
|
935
|
|
II
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
|
|
|
29.695
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
|
|
|
|
2.493
|
|
|
|
|
IV
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH XÃ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 87/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
|
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
|
CHI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
|
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
|
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
|
TRONG ĐÓ
|
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐỊA PHƯƠNG, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
|
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI GIAO THÔNG
|
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổ chức B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 88/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH
CẤP QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng
01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi
|
A
|
B
|
1
|
2
|
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
1.544.097
|
784.813
|
0
|
26.633
|
27.825
|
104.455
|
3.295
|
0
|
120.745
|
150.017
|
37.500
|
0
|
217.577
|
62.449
|
46.288
|
1
|
Văn phòng
HĐND và UBND quận
|
17.737
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.632
|
-
|
-
|
14.105
|
-
|
-
|
2
|
Phòng Tài
chính - Kế hoạch
|
4.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.400
|
-
|
-
|
3
|
Phòng Lao động-
Thương binh và XH
|
62.800
|
228
|
-
|
-
|
-
|
32.145
|
-
|
-
|
-
|
3.527
|
-
|
-
|
2.917
|
23.983
|
-
|
4
|
Phòng Văn
hóa và Thông tin
|
2.422
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.422
|
-
|
-
|
5
|
Phòng Nội Vụ
|
6.109
|
100
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6.009
|
-
|
-
|
6
|
Phòng Tư
Pháp
|
2.201
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.201
|
-
|
-
|
7
|
Thanh tra
|
2.016
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.016
|
-
|
-
|
8
|
Phòng Kinh
Tế
|
2.876
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
2.876
|
.
|
-
|
9
|
Phòng Quản
lý Đô thị
|
16.582
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.282
|
-
|
5.300
|
10
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo
|
44.658
|
22.181
|
-
|
-
|
-
|
18.178
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.299
|
-
|
-
|
11
|
Phòng Tài
nguyên - Môi trường
|
20.040
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15.100
|
357
|
-
|
-
|
4.583
|
-
|
-
|
12
|
Phòng Y tế
|
5.872
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.059
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.813
|
-
|
-
|
13
|
Trung tâm Y
tế
|
48.113
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48.113
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14
|
Bệnh viện
|
0
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
Trung tâm
Văn hóa -TDTT
|
1.794
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.694
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100
|
-
|
-
|
16
|
Nhà Thiếu
nhi
|
1.709
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.601
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108
|
-
|
-
|
17
|
Ban An Toàn
giao thông
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Trung tâm
BD chính trị
|
2.506
|
2.506
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
19
|
Ban Chỉ huy
Quân sự
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Công an
|
3.230
|
-
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
230
|
-
|
21
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc
|
2.819
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.819
|
-
|
-
|
22
|
Quận Đoàn
|
2.338
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.338
|
-
|
-
|
23
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
|
2.136
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.136
|
-
|
-
|
24
|
Hội Cựu chiến
binh
|
1.505
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.505
|
-
|
-
|
25
|
Hội Nông
dân
|
1.190
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.190
|
-
|
-
|
26
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1.031
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.031
|
-
|
-
|
27
|
Trường Mầm
non Hoa Cúc
|
3.507
|
3.507
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Trường Mầm
non Cẩm Tú
|
6.230
|
6.230
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29
|
Trường Mầm
non Sen Hồng
|
6.234
|
6.234
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
30
|
Trường Mầm
non Hoa Đào
|
6.220
|
6.220
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Trường Mầm
non Thủy Tiên
|
3.074
|
3.074
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
32
|
Trường Mầm non
Tân Tạo
|
3.639
|
3.639
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33
|
Trường Mầm
non Trúc Đào
|
4.758
|
4.758
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34
|
Trường Mầm
non Hoàng Anh
|
7.603
|
7.603
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Trường Mầm
non Hoa Hồng
|
7.433
|
7.433
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
36
|
Trường Mầm
non 19 tháng 5
|
6.254
|
6.254
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37
|
Trường Mầm
non Hương Sen
|
10.171
|
10.171
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
38
|
Trường Mầm
non Ánh Mai
|
3.566
|
3.566
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Trường Mầm
non Hoa Phượng
|
8.326
|
8.326
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
40
|
Trường Mầm
non Ánh Sao
|
2.736
|
2.736
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41
|
Trường Mầm
non 30/4
|
4.956
|
4.956
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
42
|
Trường Mầm
non Bình Trị Đông
|
6.103
|
6.103
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43
|
Trường Mầm
non Hoa Phượng Vỹ
|
4.933
|
4.933
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44
|
Trường Mầm
non Mai Vàng
|
2.363
|
2.363
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
45
|
Trường Mầm
non Đỗ Quyên
|
7.540
|
7.540
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
46
|
Trường Mầm
non Bình Trị Đông B
|
7.051
|
7.051
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
47
|
Trường Mầm
non 20/10
|
3.352
|
3.352
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
48
|
Trường Mầm
non Tân Tạo A
|
4.813
|
4.813
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49
|
Trường MN
Cát Đằng
|
2.192
|
2.192
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50
|
Trường MN Hồng
Ngọc
|
3.131
|
3.131
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51
|
Trường MN
Thiên Tuế
|
2.439
|
2.439
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
52
|
Trường TH
Tân Tạo
|
18.409
|
18.409
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53
|
Trường TH
Tân Tạo A
|
16.530
|
16.530
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
54
|
Trường TH
An Lạc 1
|
17.715
|
17.715
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
55
|
Trường TH
An Lạc 2
|
12.848
|
12.848
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
56
|
Trường TH
An Lạc 3
|
11.405
|
11.405
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57
|
Trường TH
Bình Thuận
|
14.800
|
14.800
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
58
|
Trường TH
Lê Trọng Tấn
|
18.632
|
18.632
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
59
|
Trường TH
Bình Trị Đông
|
21.189
|
21.189
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
60
|
Trường TH
Bình Trị Đông A
|
9.587
|
9.587
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
61
|
Trường TH
Bình Trị 1
|
23.480
|
23.480
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
62
|
Trường TH
Bình Trị 2
|
20.795
|
20.795
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
63
|
Trường TH Bình
Hưng Hòa 1
|
7.332
|
7.332
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
64
|
Trường TH
Bình Hưng Hòa
|
15.513
|
15.513
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65
|
Trường TH
Lê Công Phép
|
11.349
|
11.349
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
66
|
Trường TH
Bình Long
|
9.179
|
9.179
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
67
|
Trường TH
Bình Tân
|
15.966
|
15.966
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
68
|
Trường TH
Kim Đồng
|
19.085
|
19.085
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
69
|
Trường TH
Phù Đổng
|
14.311
|
14.311
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
70
|
Trường TH
Ngô Quyền
|
18.501
|
18.501
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71
|
Trường TH
Trần Văn Ơn
|
13.881
|
13.881
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72
|
Trường TH
Lê Quý Đôn
|
12.672
|
12.672
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73
|
Trường TH Lạc
Hồng
|
8.165
|
8.165
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
74
|
Trường THCS
Bình Hưng Hòa
|
11.778
|
11.778
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
75
|
Trường THCS
Bình Trị Đông
|
20.727
|
20.727
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
76
|
Trường THCS
Bình Trị Đông A
|
20.944
|
20.944
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77
|
Trường THCS
Tân Tạo
|
10.271
|
10.271
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78
|
Trường THCS
Bình Tân
|
14.446
|
14.446
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79
|
Trường THCS
Lê Tấn Bê
|
14.012
|
14.012
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80
|
Trường THCS
Hồ Văn Long
|
13.381
|
13.381
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
81
|
Trường THCS
An Lạc
|
12.454
|
12.454
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
82
|
Trường THCS
Lý Thường Kiệt
|
19.391
|
19.391
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
83
|
Trường THCS
Trần Quốc Toản
|
23.199
|
23.199
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
84
|
Trường THCS
Huỳnh Văn Nghệ
|
22.701
|
22.701
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85
|
Trường THCS
Tân Tạo A
|
14.913
|
14.913
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86
|
Trường THCS
Nguyễn Trãi
|
20.609
|
20.609
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
87
|
Trường
chuyên biệt Bình Tân
|
7.382
|
7.382
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
88
|
Trung Tâm
giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
|
5.881
|
5.881
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
89
|
Trường Bồi
dưỡng Giáo dục
|
2.811
|
2.811
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
90
|
Hội Khuyến
học
|
116
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
116
|
-
|
-
|
91
|
Hội Người
cao tuổi
|
117
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
117
|
-
|
-
|
92
|
Hội Luật
gia
|
265
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
265
|
-
|
-
|
93
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
130
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
130
|
-
|
-
|
94
|
Tòa án nhân
dân
|
1.008
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.008
|
95
|
Chi cục Thi
hành án
|
504
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
504
|
96
|
Viện kiểm
sát nhân dân
|
576
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
576
|
97
|
Chi cục Thống
kê
|
102
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
102
|
98
|
Ban Quản lý
đầu tư xây dựng công trình
|
219.085
|
25.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
95.645
|
98.440
|
37.500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
99
|
Chi nhiệm vụ
khác theo chế độ
|
96.142
|
39.932
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34.594
|
-
|
-
|
509
|
213
|
20.895
|
100
|
Chi NQ
03/2018/NQ-HĐND chưa phân bổ
|
17.033
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17.033
|
101
|
Phường An Lạc
|
23.723
|
-
|
-
|
2.339
|
1.292
|
185
|
-
|
-
|
1.000
|
937
|
-
|
-
|
13.974
|
3.996
|
-
|
102
|
Phường An Lạc
A
|
19.777
|
-
|
-
|
1.917
|
1.496
|
153
|
-
|
-
|
1.000
|
270
|
-
|
-
|
11.005
|
3.935
|
-
|
103
|
Phường Bình
Trị Đông
|
29.272
|
-
|
-
|
2.439
|
3.333
|
358
|
-
|
-
|
1.000
|
807
|
-
|
-
|
16.449
|
4.676
|
210
|
104
|
Phường Bình
Trị Đông A
|
24.005
|
-
|
-
|
2.200
|
1.813
|
144
|
-
|
-
|
1.000
|
1.096
|
-
|
-
|
14.027
|
3.635
|
90
|
105
|
Phường Bình
Trị Đông B
|
22.843
|
-
|
-
|
2.238
|
2.869
|
209
|
-
|
-
|
1.000
|
597
|
-
|
-
|
13.487
|
2.443
|
-
|
106
|
Phường Bình
Hưng Hòa
|
27.798
|
-
|
-
|
2.453
|
3.633
|
155
|
-
|
-
|
1.000
|
949
|
-
|
-
|
15.385
|
3.984
|
240
|
107
|
Phường Bình
Hưng Hòa A
|
38.688
|
-
|
-
|
3.216
|
5.040
|
310
|
-
|
-
|
1.000
|
969
|
-
|
-
|
21.396
|
6.457
|
300
|
108
|
Phường Bình
Hưng Hòa B
|
24.066
|
-
|
-
|
2.295
|
2.000
|
185
|
-
|
-
|
1.000
|
605
|
-
|
-
|
14.257
|
3.725
|
-
|
109
|
Phường Tân
Tạo
|
23.387
|
-
|
-
|
2.291
|
1.954
|
144
|
-
|
-
|
1.000
|
1.048
|
-
|
-
|
13.651
|
3.269
|
30
|
110
|
Phường Tân
Tạo A
|
20.509
|
-
|
-
|
2.245
|
1.394
|
118
|
-
|
-
|
1.000
|
1.190
|
-
|
-
|
12.657
|
1.904
|
-
|
* Ghi chú:
Khối Quận và Phường chưa cộng dự
phòng Ngân sách
Biểu số 89/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
ngân sách xã được hưởng theo phân cấp
|
Số
bổ sung cân đối từ ngân sách cấp quận
|
Chi
bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
Tổng
chi cân đối ngân sách xã
|
Tổng
số
|
Chia
ra
|
Thu
ngân sách xã hưởng 100%
|
Thu
ngân sách xã hưởng từ các khoản thu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
364.981
|
360.131
|
40.161
|
324.820
|
219.259
|
272
|
0
|
259.692
|
1
|
An Lạc
|
38.686
|
42.948
|
4.796
|
33.890
|
19.452
|
0
|
|
24.248
|
2
|
An Lạc A
|
16.799
|
18.023
|
2.019
|
14.780
|
18.196
|
0
|
|
20.215
|
3
|
Bình Trị Đông
|
46.956
|
47.393
|
5.386
|
41.570
|
24.558
|
0
|
|
29.944
|
4
|
Bình Trị Đông A
|
59.594
|
52.750
|
4.884
|
54.710
|
19.636
|
0
|
|
24.520
|
5
|
Bình Trị Đông B
|
39.216
|
36.647
|
3.636
|
35.580
|
19.516
|
173
|
|
23.325
|
6
|
Bình Hưng Hòa
|
33.898
|
32.344
|
3.688
|
30.210
|
24.752
|
0
|
|
28.440
|
7
|
Bình Hưng Hòa A
|
33.243
|
37.580
|
4.043
|
29.200
|
35.509
|
0
|
|
39.552
|
8
|
Bình Hưng Hòa B
|
34.726
|
32.512
|
4.366
|
30.360
|
20.120
|
99
|
|
24.585
|
9
|
Tân Tạo
|
33.638
|
32.573
|
3.748
|
29.890
|
20.153
|
0
|
|
23.901
|
10
|
Tân Tạo A
|
28.225
|
27.361
|
3.595
|
24.630
|
17.367
|
0
|
|
20.962
|
Biểu số 90/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
1
|
An Lạc
|
|
|
|
|
2
|
An Lạc A
|
|
|
|
|
3
|
Bình Trị Đông
|
|
|
|
|
4
|
Bình Trị Đông A
|
|
|
|
|
5
|
Bình Trị Đông B
|
|
|
|
|
6
|
Bình Hưng Hòa
|
|
|
|
|
7
|
Bình Hưng Hòa A
|
|
|
|
|
8
|
Bình Hưng Hòa B
|
|
|
|
|
9
|
Tân Tạo
|
|
|
|
|
10
|
Tân Tạo A
|
|
|
|
|
Biểu số 91/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia dạy nghề lao động nông
thôn
|
Chương trình mục tiêu quốc gia y tế, kế hoạch hóa gia
đình
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Tổng số
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2=5+12
|
3=8+15
|
4=5+8
|
5=6+7
|
6
|
7
|
8=9+10
|
9
|
10
|
11=12+15
|
4
|
13
|
14
|
7
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách
cấp quận
|
5.222
|
|
5.222
|
|
|
|
|
228
|
228
|
|
|
|
|
|
4.994
|
4.994
|
|
1
|
Phòng Lao động
|
228
|
|
228
|
|
|
|
|
228
|
228
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phòng Kinh
tế
|
4.059
|
|
4.059
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.059
|
4.059
|
|
3
|
Trung tâm Y
tế
|
935
|
|
935
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
935
|
935
|
|
II
|
Ngân
sách phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
An Lạc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
An Lạc A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bình Trị
Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bình Trị
Đông A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bình Trị
Đông B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bình Hưng
Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bình Hưng
Hòa A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bình Hưng
Hòa B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Tân Tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Tân Tạo A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 92/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân quận Bình Tân)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian khởi công - hoàn thành
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến
31/12/...
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/…
|
Kế hoạch vốn năm
|
Số Quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư được
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
…
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
…
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
…
|
Ngoài nước
|
Ngân sách trung ương
|
…
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NGÀNH,
LĨNH VỰC, CHƯƠNG TRÌNH...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ, XÃ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Dự án A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thực hiện
dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án chuyển
tiếp từ giai đoạn 5 năm ... sang giai đoạn 5 năm ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 250/QĐ-UBND công bố công khai số liệu ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận đã được Hội đồng nhân dân cấp quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh quyết định năm 2019
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 250/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 công bố công khai số liệu ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận đã được Hội đồng nhân dân cấp quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh quyết định năm 2019
7.943
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|