Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 20/NQ-HĐND 2018 Danh mục công trình dự án thu hồi đất Ninh Thuận
Số hiệu:
20/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Thuận
Người ký:
Nguyễn Đức Thanh
Ngày ban hành:
14/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 20/ NQ- HĐND
Ninh Thuận , ngày 14 tháng 12 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
1 1 năm 2013;
C ăn c ứ
Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chính
phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đ ến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
n gày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
C ăn c ứ
Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuy ển mục đích sử dụng đất, thu h ồi đất;
X ét Tờ
trình số 185/TTr-UBND ngày 22 th án g 11 năm 2018 và Báo cáo giải trình s ố 313/BC-UBND ngày 01/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục các công trình, dự án phải thu h ồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra số
193/BC-HĐND ngày 03/12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Danh mục
các công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể
như sau:
1. Tổng s ố c ông trình, dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn t ỉnh Ninh Thuận là 211 dự án/5.984,83 ha, trong đó:
a) Tại địa b àn
thành phố PR-TC: 18 công trình, dự á n/300,54 ha.
b) Tại địa bàn huyện Ninh Hải: 29
công trình, dự án/586,33 ha.
c) Tại địa bàn huyện Thuận Bắc: 21
công trình, dự án/382,86 ha.
d) Tại địa bàn huyện Ninh Phước: 45
công trình, dự án/939,9 1 ha.
đ) Tại địa bàn huyện Thuận Nam: 34
công trình, dự án/1.904,76 ha.
e) Tại địa bàn huyện Ninh Sơn: 37
công trình, dự án/1.529,43 ha.
f) Tại địa bàn huyện Bác Ái: 27 công trình, dự án/341,00 ha.
(Đ ính
kèm Danh mục công trình, dự án thu hồi đất n ăm
2019).
2. UBND tỉnh có trách nhiệm:
- Đối với dự án thu hồi đất lúa có diện
tích từ 10 ha trở lên, khi được Th ủ
tư ớng Chính phủ chấp thuận ch ủ trương
chuyển mục đích, UBND tỉnh báo cáo lại HĐND t ỉnh biết, giám sát theo quy định;
- Đối với dự án thu h ồi đất rừng tự nhiên, khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương
chuyển mục đích, UBND tỉnh báo cáo HĐND t ỉnh xem x ét, thống nhất để làm căn cứ thu hồi đất
theo quy định Luật Đất đai.
- Trong trường hợp cần thiết có phát
sinh các công trình, dự án phải thu hồi đất ngoài danh mục tại khoản 1 điều n ày, UBND tỉnh báo cáo trình Thường trực HĐND
tỉnh xem xét thống nhất để l àm cơ sở triển khai thực hi ện, Thường trực HĐND tỉnh báo cáo HĐND tỉnh xem
xét, quyết nghị.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh:
- Tiếp tục rà soát, điều ch ỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019 trên địa
bàn tỉnh cho ph ù hợp với tình hình thực tế và đ úng quy định pháp luật; trình HĐND t ỉnh xem xét, qu yết định chậm nhất tại kỳ họp giữa năm 2019. Việc thực
hiện r à soát đ ể điều chỉnh, bổ sung đảm
bảo theo quy định Luật Đất đai và Thông báo kết luận của Ban Thường vụ tỉnh ủy
số 478-TB/TU ngày 15/11/2018, đảm bảo theo tiêu chí có vốn được ghi trong năm kế
hoạch của cấp có thẩm quyền đối với dự án sử dụng ngân sách nhà nước, có văn bản
của cấp có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Khoản 6 Điều
67 của Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ng ày 02/6/2014 và ph ù h ợp với tình h ình thực tế tại
địa phương; đồng thời, đưa ra khỏi danh mục công trình, dự
án thu hồi đất năm 2019 đối với các dự án chưa có kh ả năng
bố trí được ngu ồn lực đ ể thực hiện,
chưa đủ hồ sơ pháp lý làm thủ tục thu hồi đất và các dự án đã đưa vào thu hồi đất nhưng chưa thực hiện, kéo dài trên 3 năm;
- Tổ chức công bố công khai tại Ủy
ban nhân dân c ấp xã có danh mục công trình, dự án ph ải thu h ồi đất năm 2019 đ ể người
dân theo dõi, giám sát và triển khai thực hiện theo quy định của pháp luật. Việc
giao đất thực hiện theo tiến độ thực tế của dự án; báo cáo tiến độ sử dụng đất đã giao cho nhà đầu tư triển khai thực
hiện công trình, dự án và tình h ình thực hiện Nghị quyết tại
kỳ họp cu ối năm 2019;
- C ăn cứ nhiệm vụ,
quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, T ổ đại biểu Hội đồng nhân
dân và đại bi ểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Ninh Thuận Khóa X K ỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06
tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành k ể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Q uố c hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTV Q H;
- Văn phòng Quốc Hội;
- Văn phòng Chính phủ
- Bộ Tài nguyên và M ô i trường;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư
pháp);
- Thư ờ ng trực
Tỉnh ủy;
- Thường trực H Đ ND t ỉ nh;
- U BND tỉnh ;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đo à n Đại
biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu H ĐND t ỉ nh kh ó a X;
- VP: Tỉnh ủy; HĐND, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện,
thành phố;
- Trung t â m Công
b á o t ỉ nh;
- Lưu VT.
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đức Thanh
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên
dự án
Chủ
đầu tư
Địa
điểm
Quy
mô dự án (ha)
Nguồn
vốn đầu tư
Gh i chú
Tổng
Chia
ra
Đấ t chuyển mục đích
Đất
khác
Đ ấ t lúa
Đất
rừng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
A
Nhóm xây dựng trụ sở, cơ quan,
di tích, công viên, quảng trường, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
1
Khu Công viên trung tâm thành phố
BQ LDA ĐTXD các công trình DD và công nghi ệp t ỉnh
Mỹ
Bình
71,80
12,28
59 ,52
Ngân
sách Nhà nước và xã hội hóa
Quy ết định số 2342/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh
2*
Trường Lê Quý
Đôn
S ở
Giáo dục và đào tạo
Mỹ B ình
3,00
3,00
Ngân
sách Nhà nước
Quyết
định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh
Cộng
74,80
12,28
-
62,52
D
Nhóm xây dựng kết c ấu hạ tầng (k ỹ thuật, giao thông, thủy l ợi, cấp thoát n ước, điện lực...)
1
Khu neo đậu
tránh trú b ão cửa s ông C ái
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NNPTNT
Đông
H ải
7,60
7,60
Ngân
sách Nh à nước
Quyết
định ph ê duyệt dự án số 2246/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
2
Đường d ây
110kV TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
Tổng
Công ty Điện lực miền Nam
TP
Ph an Rang - Th áp Ch àm
0 ,22
0,22
Vốn
vay ODA
VB số
5593/AĐLMN-QLCT Đ1 ngày 14/9/2017 của BQ LDA ĐLực Miền Nam
3*
Trạm bơm tăng áp cấp nước phục vụ sản xuất cho KCN Du Long
Công
ty CP cấp nước Ninh Thuận
Phước
Mỹ
0,95
0,95
Vốn
ngoài ngân sách
Văn
bản số 4522/UBND-KTTH ng ày 19/10/2018 của UBND t ỉnh
4*
Đường Lươ ng Thế
Vinh
BQL
dự án đầu tư XD TP
Phước
M ỹ
0,23
0,23
Ngân
sách Nhà nước
Quyết
định số 162a/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 của UBND thành phố
C ộng
9,00
0,95
-
8,05
B
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, ngh ĩa địa...
1
M ở rộng Ch ợ n ông s ản
Công
ty TN HH Lân Hà
Tấn
Tài
0,70
0,70
Ngân
sách Nhà nước
Thông
báo số 379/TB-VPUB ngày 21/10/2016 của VP UBND tỉnh
2
Khu tái định cư Công an tỉnh (giai
đoạn 2)
BQLDA
ĐTXD các công trình DD và CN tỉnh
M ỹ Bình
6,21
6,21
Ngân
sách Nhà nước
Quyếl
định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh
3*
Khu phức hợp đô thị sinh thái ca o c ấp và sân golf Trư ờng Th ành sông Dinh
Kêu
gọi đầu tư
Đông Hải
8 ,00
8,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 452/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND tỉnh
4*
Dự án S ân tập
golf T&T Ninh Thuận
Công
ty CP Sun Invest
M ỹ B ình
1,80
1,80
Vốn
ngoài Ng ân sách
Quyết
định số 56/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh
C ộng
16,71
-
-
16,71
D
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư
chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất ...
1
K hu đô thị biển
Bình S ơn - Ninh Ch ữ
Công ty CP ĐT Haco m Holdings chi nhánh Ninh Thuận
Mỹ
Bình
35,00
35 ,00
Vốn ngoài
ngân sách
Quyết
định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 c ủa UBND tỉnh
2
Khu dân cư
Công
ty TNHH MTV Ch í Lành
Thành
Hải
0 ,70
0 ,70
0 ,70
Vốn
ngoài ngân sách
Văn
bản số 3938/UBND-QHXD ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh
3
Khu đô thị mới Đ ông Nam 1
Công
ty CP Thành Đông Ninh Thuận
Mỹ Hải,
Tấn T ài
98,03
24,89
73,14
Vốn
ngoài ngân sách
Quyết
định số 2092/QĐ-UBN D ngày 24/8/2016 của U BND tỉnh
4
Khu đô thị mới Đông Nam 2
Công
ty TN HH TM và XD Sơn Long Thuận
Mỹ Hải , T ấn Tài
40,96
9,53
31,43
Vốn
ngoài ngân sách
Quyết
định 2093/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
5
Khu du lịch nghỉ d ưỡng
Công
ty CP đầu tư và xây dựng Hoàng Nh ân
Mỹ Hải
4,47
4 ,47
Vốn
ngoài ngân sách
Hoàn vốn dự án BT
6
Khu du lịch B ình
Sơn - Ninh Chữ (Khu C)
Công
ty TNHH Hải Long
Mỹ Hải
4,47
4,47
Vốn
ngoài ngân sách
Quyết
định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
7
Các khu đất hoàn vốn BT
Kêu
gọi đầu tư
Mỹ
Bình và Mỹ Hải
4 ,90
4,90
Vốn
ngoài ngân sách
Quyết
định số 260/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
8
Khu dân cư Mỹ
Phước
Công
t y C ổ phần Gia Việt
Mỹ B ình
11,50
0,87
10 ,63
Vốn
ngoài ngân sách
Văn
b ản số 994/UBND-Q HX D ngày 05/3/2014 của UBND tỉnh
Cộng
200,03
35,99
-
164,74
E
Nhóm dự án khai thác khoáng sản
(trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)
Không
có công trình, dự án
T ổng cộng
300,54
49,22
252,02
Dự án đánh dấu * tại cột TT l à dự án đăng ký mới năm
2019
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH HẢI
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên
dự án
Chủ
đầu tư
Địa
điểm
Quy
mô dự án (ha)
Nguồn
vốn đầu tư
Gh i
chú
Tổng
Chia
ra
Đấ t chuyển mục đích
Đất
khác
Đ ấ t lúa
Đất
rừng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1 0
A
Nhóm xây d ựng tr ụ s ở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trườ ng, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
1
Phân hiệu Trường Nông lâm thành phố
HCM
Trường
ĐH Nông Lâm TPHCM
TT
Khánh Hải
60,00
60,00
Ngân
sách Nhà nước
Th ông b áo số 317/ TB-VPUB ngày 16/8/2016 của Văn ph òng UBND tỉnh
2*
Hạ tầng khu du lịch Ninh Ch ữ
UBND
huyện
Khánh
Hải
2 ,75
2,75
Ngân
sách Nhà nước
Quyết
định 291/QĐ-UBN D ngày 12/12/2013 của UBND huyện
3*
Khu vực B ãi
cát ven biển N inh Chữ phục vụ dự án du lịch
UBND
huyện
Khánh
Hải
0,84
0,84
Ngân
sách Nhà nước
Công
văn số 205/UBND-NC ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh
4*
Trụ sở l àm việc
Bảo hi ểm xã hội huyện Ninh Hải
BHX H
tỉnh
Khánh
Hải
0,23
0,23
Ngân
sách Nhà nước
UBN D
huyện Ninh Hải đề xuất tại Báo cáo 354/BC-UBND ngày 01/11/2018
5 *
Trụ sở làm việc Viện ki ểm sát nhân dân huyện
Viện
kiểm sát nhân dân tỉnh
Kh ánh H ải
0,25
0,25
Ngân
sách Nhà nước
UBN D
huyện Ninh Hải đề xuất tại Báo cáo 354/BC-UBND ngày 01/11/2018
Cộng
64,07
0,48
-
63,59
B
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ
thuật, g iao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện
lực...)
1
Kè chống sạt lở b ờ biển bảo vệ KDC khu vực x ã Nhơn Hải đến xã Thanh
Hải
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Xã
Nh ơn H ải, Thanh Hải
2,00
2,00
Ngân
sách Nhà nước
Bố
tr í vốn 50 tỷ đ ể thực hiện
2
Xây dựng đường
dây 220kV Nha Trang - Tháp Chàm
BQLDA
các công trình điện Miền Trung
Xã
Tân Hải
0,74
0,74
Ngân
sách Nhà nước
Văn
bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh
3
Đường Vành đai phía Bắc t ỉnh Ninh Thuận
BQLDA
ĐTXD các công trình giao thông
Ninh
Hải
7,00
7
Trái
phiếu Chính phủ giai đoạn 2016-2020
UBND
tỉnh đã có v ăn b ản trình Thủ tướng
Chính phủ
4
Mở rộng hệ thống cấp nước kênh B ắc cấp nước thô cho hệ thống cấp nước Phước Trung
thuộc dự án WB3
Ban
XD n ăng lực và TH c á dự án ODA
ngành nước
Xuân
Hải
2,13
2,13
Vốn
Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác
Văn
bản số 4397/UBND-QHXD ng ày 11/11/2015 của UBND tỉnh
5
Công trình đầu tư bổ sung nguồn nước
bền vững cho hệ thống cấp nước Mỹ Tường thuộc dự án WB3
Ban
XD năng lực và TH cá dự án ODA ngành nước
Nh ơn
Hải
2,43
2,43
Vốn
Ngân hàng thế giới và các nguồn vốn khác
Văn bản
số 4397/UBND-QHXD ngày 11/11/2015 của UBND tỉnh
6
Đường vào KDL sinh thái ngh ỉ
dưỡng cao c ấp Hòn Đỏ
Công
ty CP ĐT và phát triển Hòn Đỏ
Thanh
Hải
2,99
2,99
Vốn
Ngoài ngân sách
Quyết
định số 2185/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện
7
Nhà máy điện mặt
trời Solar Farm 35MW
Liên
doanh Công ty CP điện lực Licogi 16 và C ông ty CP T ĐNL Tuấn Ân
Nhơn
Hải
50,00
50,00
Vốn
ngoài ngân sách
Văn
bản số 3780 /UBND-KT ngày 13/9/2017 của U BND tỉnh
8
Đường dây 110kV
TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
Tổng
Công ty Điện lực miền Nam
Ninh
Hải
0,19
0,19
Vốn
vay ODA
Công
văn số 2634/UBND-KTN ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh
9
Nâng cấp mở rộng Khu neo đậu tránh trú bão Ninh Chữ
S ở
NN&PTNT
Xã
Tri Hải, T T Khánh Hải
1,00
1,00
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
Quyết
định số 1878a/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh
10
Tu s ửa mở rộng
hệ thống cấp n ước sinh hoạ t nông
thôn
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN v à PTNT
Ninh
Hải
0,10
0,10
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
11*
Nâng cấp mở rộng đường giao thông khu phố Ninh Ch ữ 1
UBND
huyện
Khánh
Hải
0,04
0,04
Ng ân sách Nhà nước
Công
v ăn số 3703/UBND-Q HXD ngày
30/8/2018 của UBND tỉnh
12*
Đường liên xã Tri Hải - Nhơn Hải
UBND
huyện
Ninh
Hải
0 ,27
0,27
Ngân
sách Nhà nước
UBND
huyện Ninh Hải đề xuất
13*
Ti ểu dự án
Phát triển thủy lợi phục vụ n ông nghiệp công ngh ệ cao Thành Sơn - Phước Nh ơn
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Huyện
Ninh Hải
28,90
9,50
19,40
Vốn
vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước
Theo
QĐ phê duyệt Báo cáo nghi ên cứu khả thi số 1154/QĐ-UBND
ngày 10/7/2018
14*
Ti ểu dự án
Phát triển th ủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao
Nhơn Sơn - Thành H ải
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Huyện
Ninh Hải
14 ,60
2,80
11,80
Vốn
vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước
Theo
QĐ phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi số 1154/QĐ-UBND ngày 10/7/2018
15*
Đường dân sinh, bãi đỗ xe khu vực Bãi Kinh
Công
ty CP đầu tư Thành Trung - Ninh Thuận
Vĩnh
Hải
0,40
0,40
Vốn
Ngoài ngân sách
Công
văn số 3738/UBND-KRVX ngày 30/8/2018 của UBND tỉnh
16*
Nhà máy điện
gió Hanb aram
Công
ty TNHH Land Ville Energy - Hàn Quốc
Ninh
H ải
10,00
10,00
Vốn
Ngoài ngân sách
Quyết
định chủ trương đầu tư số 47/QĐ- UBN D ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh
C ộng
122,79
22,30
-
100,49
C
Nhóm dự án phục vụ sinh
hoạt cộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
1*
Sân vận động Kh ánh Hải
Công
ty TNHH TM và XD Sơn Long Thuận
T T Khánh Hải
3 ,33
3,33
Vốn
Ngoài ngân sách
Văn
bản số 2049/ UBND-QHXD ngày 24/8/2016 của UBND tỉnh
C ộng
3,33
-
-
3,33
D
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư
ch ỉnh tran g, c ụm công nghiệp, khu sản xuất.
1
Khu đô thị mới Khánh Hải
Công
ty TNHH TM v à XD Sơn Long Thuận
Kh ánh Hải
29 ,23
29,23
Vốn
Ngoài ngân sách
Văn bản số 2049 /UBND- Q HXD ngày
24/8/2016 của UBND tỉnh
2
Cụm Công nghiệp Tri Hải
BQ LDA ĐTXD các công trình DD v à CN
Tri
Hải
25 ,00
25,00
Vốn
k êu gọi đầu tư
Quyết
định số 261/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh
3
C ơ sở hạ tầng
Khu du lịch Vĩnh Hy
BQLDA
ĐTXD các công trình DD v à CN
Vĩnh
Hải
2 ,59
2,59
Ngân
sách nhà nước
Quyết
định số 1078/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh
4
Hạ tầng khu
quy hoạch điểm dân cư An Nhơn (gđoạn 2)
UBND
huyện
Xuân
Hải
6,19
6, 19
Vốn
ng ân sách
Quyết
định số 819/QĐ-UBND ng ày 17/8/2017
của UBND huyện Ninh Hải
5
Khu gi ết mổ
gia s úc tập trung
Sở
NN&PTNT
Tri
Hải
0,55
0,55
Vốn
ngân sách
V ăn b ản số 2512/UBND- QHXD ngày 19/6/2018
6
Hạ tầng khu quy
hoạch điểm dân cư nông thôn x ã Phương Hải (giai đoạn 2)
UBND
huyện
Phương
Hải
7,34
7 ,34
Vốn
ngân sách
Quyết
định số 819/QĐ-UBND ng ày 17/8/2017
của UBND huyện
7
Khu đô thị ven Đầm Nại
Kêu
gọi đầu tư
Khánh
Hải
325 ,24
325,24
Vốn
Ngoài ngân sách
VB số
3725/UBND- QHXD ngày 08/9/2017 c ủa
UBND tỉnh
Cộng
396,14
6,19
-
389,95
E
Nhóm dự án khai thác khoáng sản (trừ khoá ng sản vật li ệu th ông thườ ng)
Không
có công trình, dự án
Tổng
c ộng
586 ,33
28,97
-
557 ,36
Dự án đánh dấu * tại cột TT là dự án đăng ký mới
năm 2019
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN BẮC
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên
dự án
Chủ
đầu tư
Địa
điểm
Quy
mô dự án (ha)
Nguồn
vốn đầu tư
Gh i chú
Tổng
diện tích
Chia
ra
Đấ t chuyển mục đích
Đất
khác
Đ ấ t lúa
Đất
rừng
A
Nhóm xây d ựng tr ụ s ở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trườ ng, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
1 *
Trụ sở UBND xã Lợi Hải
UBND
huyện
XD L ợi
Hải
1 ,64
1,64
Ngân
sách Nhà nước
Quyết
định số 1096/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện
C ộng
1,64
1,64
-
-
B
Nhóm xây d ựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao thông , thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực ...)
1
Nhà máy điện gió Công Hải
BQL
dự án Trung tâm điện lực Ô Môn
X ã
Công Hải
12,00
4,00
8,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Giấy
chứng nhận đầu tư số 43121000209 do UBND tỉnh cấp ngày 30/5/2013
2
Nhà máy điện
gió Trung Nam
Công
ty CP điện gi ó Trung Nam
Xã Lợi
Hải , B ắc Phong
35,10
4 ,75
-
30,35
Vốn
ngoài Ngân sách
Giấy
chứng nhận đầu tư số 43121000269 do UBND tỉnh cấp ngày 21/01/2015
3
Hồ sinh thái Kiền Kiền
BQL
DA ĐTXD các CT NNPTNT
Xã Lợi
Hải
93,00
5,00
8,10
79,90
Nguồn
vốn Trung ương và nguồn vốn khác
Quyết
định số 1339/QĐ-UBN D ng ày 13/8/2018
của UBND tỉnh
4
Các tuy ến đường
giao thông n ông thôn liên x ã huyện
Thuận Bắc
BQL
dự án đầu tư XD huyện
Xã
Công Hải và Lợi Hải
3,28
0,76
-
2,52
Vốn vay
tín dụng ưu đãi và nguồn vốn khác
Quy ết
định số 844/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND huyện Thuận Bắc
5
Nhà máy điện m ặt trời Trung Nam
Công
ty CP điện mặt trời Trung Nam
Xã Bắc
Phong
137,00
5,70
131,30
Vốn
ngoài Ngân sách
Công
văn số 3934 /UBND-QHXD ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh
6
Đường dây 11 0kV
TBA 220kV Tháp Chàm - Ninh Phước
T ổng Công ty Điện lực miền Nam
Xã Bắc
Phong, Bắc S ơn
0,12
0,12
Vốn
vay ODA
Công
văn số 2634/UBND- KTN ngày 29/6/2015 của U BND t ỉnh
7
Nhà máy điện gió Lợi Hải
C ông ty CP phong điện Thuận B ình
Xã Lợi
Hải
6,76
2,50
4,26
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định chủ trương s ố 320/QĐ-UBND ng ày
29/9/2017 của UBND tỉnh
8
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước sinh
hoạt n ông thôn
BQL
DA ĐTXD c ác CT NNPTNT
Xã
Công Hải, Lợi Hải
0,10
0,10
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của U BND tỉnh
9 *
Hệ thống thủy l ợi phục vụ sản xuất
UBND
huyện
Xã B ắc Phong
1,54
1,54
Ngân
sách Nhà nước
Quyết
định số 158/QĐ- UBND ngày 6/2/2017 của UBND tỉnh
10 *
Xây dựng k è ch ống sạt lỡ KDC Ba Râu
BQL
DA ĐTXD các CT NNPTNT
Xã L ợi Hải
2,77
0,13
2,64
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
Quyết
định s ố 1185/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh
11 *
Hệ thống th ủy
lợi phục vụ s ản xu ất Xóm B ằng
UBND
huyện
x ã
Bắc Sơn
2,00
2,00
Ngân
sách Nhà nước
Quyết
định số 1796/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND huyện Thuận Bắc
12 *
Dự án Nhà máy điện gi ó Đầm Nại (giai đoạn 4)
Công
ty cổ phần điện gió Đầm nại
Xã Bắc
S ơn, Bắc Phong
9,60
9,60
-
Vốn
ngoài Ngân sách
Công
văn số 5255/UBND-KT ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh
13 *
Nhà máy điện gi ó Hanbaram
Công
ty TN HH Land Ville En erg y Hàn Quốc
Xã B ắc Phong, Lợi Hải
25,00
12,50
12,50
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định chủ trương đầu tư số 47/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND tỉnh
14 *
Hệ thống thủy lợi trạm b ơm khu đất khai hoang b ãi vật liệu hồ Bà Râu
UBND
huyện
Xã Lợi
Hải
1,84
1,00
-
0,84
Ngân
sách nhà nước
Quyết
định số 1090/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện
15 *
Hạ t ầng kỹ thuậ t vào khu sản xuất Măng Tây xanh
UBND
huyện
Xã Lợi
Hải
2,71
2 ,71
Ngân
sách nhà nước
Quyết
định số 1086/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Thuận Bắc
16 *
Cầu Móng th ôn
Bà Râu
UBND
huyện
Xã Lợi
Hải
0,10
0 ,10
Ngân
sách nhà nước
Qu yết
định số 1085/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND huyện Thuận Bắc
Cộng
332,92
50,19
8,10
274,63
C
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt c ộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa th ể thao, nghĩa địa...
1 *
Chợ Công Hải (th ôn Hiệp Kiết)
Công
ty TNHH ĐTKD Bất động sản Ph ú
Thịnh
Xã
Công Hải
0 ,70
0 ,70
Vốn
ngoài Ngân sách
Đề xuất
c ủa UBND huyện T huận B ắc xã hội h óa
2 *
Thu tr ữ nước
dưới đất đ ể phát triển nông lâm nghiệp
Sở Tài
nguyên và Môi trư ờng
Xã Bắc
Sơn
30,00
0,20
8,00
21,80
Ngân
sách trung ương và ngân sách địa phương
Quyết
định số 1339/QĐ-UBND ng ày 13/8/2018 của UBND tỉnh
Cộng
30,70
0,90
8,00
21,80
D
Nhóm khu đô th ị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
1
Quy hoạch khu dân cư B ình Nghĩa
Kêu
gọi đầu tư
Xã Bắc
Sơn
1,80
1 ,80
Ngân
sách nhà nước
Quyết
định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
2
Quy hoạch khu d ân cư Ân Đạt
UBND
huyện
Xã Lợi
Hải
15,80
9 ,00
6 ,80
Vốn
đầu tư BT
Quyết
định số 233/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 của UBND tỉnh
Cộng
17,60
9,00
-
8,60
E
Nhóm d ự án khai thác khoáng sản (trừ khoáng sản vật
liệu xây dựng thông thường)
Không
c ó công trình, dự án
T ổng cộng
382,86
61,73
16,10
305,03
Dự án đánh dấu * tại c ột TT là dự án đ ăng ký mới năm 2019
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH PHƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên
dự án
Chủ
đầu tư
Địa
điểm
Quy
mô dự án (ha)
Nguồn
vốn đầu tư
Gh i chú
Tổng
Chia
ra
Đấ t chuyển mục đích
Đất
khác
Đ ấ t lúa
Đất
rừng
A
Nhóm xây d ựng tr ụ s ở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trườ ng, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
1
Trường Mẫu giáo Phước Thuận (cơ sở
Ph ú Nhuận)
Ban
QL các công trình hạ tầng huyện
Phước
Thuận
0, 15
0,15
Ngân
sách nhà nước
Quyết
định số 1201/QĐ-UBND ngày 19/05/2017 của UBND huyện
2 *
Trường mẫu giáo Phước Hậu (cơ sở Trường Sanh)
Ban QL
các công trình hạ tầng huyện
Phước
Hậu
0,23
0,23
Ngân
sách nhà nước
Quyết
định số 2061/QĐ- UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện
3 *
Mở rộng Trường tiểu học Ph ước Đồng
Ban
QL các công trình h ạ tầng huyện
Phước
Hậu
0 ,04
0,04
Ngân
sách nhà nước
Công
văn số 4255/UBND-NV ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh
4 *
Trường Mẫu giáo Sơn Ca
Ban
QL các công trình h ạ tầng huyện
TT
Phước Dân
0,09
0,09
Ngân
sách nhà nước
Văn
bản 4255 /UBND-NV ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh
5 *
Xây dựng mới Hội
trường UBND xã Phước Thuận
Ban
QL các công trình h ạ tầng huyện
Phước
Thuận
0 ,13
0,13
Ngân
sách nhà nước
Quyết
định số 2061/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện
Cộng
0,64
-
-
0,64
B
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ
thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)
1
Nhà máy điện gió Phước Hữu
Công
ty TNHH ĐTPT Điện gió Phước Hữu
Ph ước Hữu
10,80
9 ,10
1,70
Vốn
ngoài Ngân sách
Giấv
chứng nhận đầu tư số 431043000080 do UBND tỉnh cấp ngày
21/8/2009
2
Nhà máy điện gió Phước Hữu - Duyên
Hải 1
Công
ty TN HH Hưng Tín
Phước
Hữu
9,50
7 ,83
1,67
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 214/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh
3
Nhà máy điện mặt trời Phước Thái
Ban
quản lý thủy điện 5 - TĐ Đi ện lực Vi ệt Nam
Phước
Thái
101,46
101,46
Vốn
ngoài Ngân sách
Văn
bản số 4001/UBND-KT ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh
4
Đường dây 11 0kv
TBA 220kV Tháp Ch àm - Ninh Phước
Tổng
Công ty Điện lực Miền Nam
Ninh
Phước
0,24
0,24
Vốn
vay ODA
Văn
bản số 5593/A ĐLMN- QLCTĐ1 ngày 14/9/2017
5
Nhà máy phong điện Win Energry Ch ính Thắng
C ông ty TN HH điện gió Chính Thắng
Phước
Hữu
15,70
15,70
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định chủ trương số 426/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh
6
Xây dựng b ảo v ệ khu dân cư 02 bên b ờ sông Lu
Ban
QL DA ĐT XD c ác CT NNPTNT
Phước
Dân
2,90
2,90
Vốn
vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh
QĐ số
1186/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh
7
Xây dựng kè ch ống sạ t lở bảo vệ bờ sông Dinh
khu vực xã Phước Sơn
Ban
QL DA ĐT XD các CT NNPTNT
Phước
Sơn
4,18
4,18
Vốn vay
WB và vốn đối ứng NS tỉnh
QĐ s ố
1187/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh
8
Kiên c ố hóa
kênh mương cấp 2 , 3 hồ chứa nước Tân Giang
Ban
QL DA ĐT XD các CT NNPTNT
Huyện
Ninh Phước
3,00
3,00
Vốn
vay WB và vốn đối ứng NS tỉnh
Quyết
định s ố 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
9
Kiên cố hóa kênh mương cấp 2, 3 hồ
chứa nước Tả Ranh
Ban
QL DA ĐT XD các CT NNPTNT
Huyện
Ninh Phước
2,00
2,00
Vốn
vay W B và vốn đối ứng NS tỉnh
Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 c ủa UBND tỉnh
10 *
Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu 2
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang
Phước
Hữu
266,00
266,00
Vốn
ngoài Ngân sách
V ăn b ản số 3025/UBND-KT ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh
11 *
Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông
nghiệp công ngh ệ cao Phước Hữu 3
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang
Phước
Hữu
116,00
116,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Thông
báo số 305/TB-VPUB ng ày 18/9/2018 của Văn phòng UBND tỉnh
12 *
Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông
nghiệp công nghệ cao Phước Hữu 4
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang
Phước
Hữu
264 ,00
264 ,00
Vốn
ngoài Ngân Sách
Thông
báo số 305/TB- VPUB ngày 18/9/2018
13
Nhà máy điện mặt trời Ninh Phước
6.2
Cty
CP năng lượng tái tạo và nông nghiệp Ninh Thuận
Phước
Hữu
0,53
0 ,53
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 82/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh
14 *
Đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc
Vi ệt
Công
ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
Phước
Vinh
0,03
0,01
0,02
Vốn
ngoài Ngân sách
Công
văn số 2798/UBND- KT ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh
15 *
Đường dây điện 110kV và Trạm cắt (Nhà máy đi ện m ặt tr ời BP Solar)
Công
ty Cổ phần B ắc Phương
Phước
Hữu
1,86
0,28
1 ,58
Vốn
ngoài Ngân sách
Công
văn số 3992/UBND -KT ngày 18/9/2018 của UBND tỉnh
16 *
Đường d ây điện 110kV v à Trạm c ắt (Nhà máy
điện mặt trời kết hợp NN công nghệ cao Sinenergy)
Công
ty TNHH Sin en ergy Holdings
Phước
Hữu
1 ,73
0 ,0 1
1 ,72
Vốn
ngoài N gân sách
Công
văn số 2221/ UBND-KT ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh
17 *
Nhà máy điện mặt trời Phước Hữu (đợt
2)
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang
Phước
Hữu
60,99
60,99
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 286/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh
18 *
Nâng cấp mở rộng h ạ tầng kỹ thuật khu giếng thủy sản lập trung An H ải
Ban
Q LDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
An Hải
13,60
13,60
Ngân
sách trung ương
Theo
Nghị định số 17/2018/N Đ-CP ngày 02/02/2018 của Chính ph ủ
về một số chính sách phát triển thủy sản
19 *
Đường dây điện 110kV đấu n ối (Nhà MĐMT Phước
H ữu-Điện Lực 1)
Liên
doanh Công ty CP Điện lực KV 1 và Công Ty TNHH Đại Hoàng Hà
Phước
Hữu
0,11
0,01
0,10
Vốn
ngoài Ngân sách
Văn
bản số 1987/UBND-KT ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh
20 *
Đường dây điện 1 10Kv và mở rộng ng ăn xuất tuyến tại Tr ạm 110kV Ninh Phước
Công
ty CP đầ u tư xây dựng Vịnh Nha Trang
Phước
Hữu
0,30
0 ,06
0 ,24
Vốn
ngoài Ngân sách
Văn
bản số 1937/SCT-VP ngày 11/12/2017 của Sở Công Thư ơng
21 *
Đường dây điện 220 kV đấu nối từ Ninh Phước đi Vĩnh Tân
Công
ty CP đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang
Phước
Hữu
0,55
0 ,09
0,46
Vốn
ngoài Ngân sách
Thông
báo số 305/TB- VP UB ng ày 18/9/2018
của Văn phòng UBND tỉnh
22 *
Đường dây điện 110kV đấu n ối dự án Nh à máy điện mặt trời Bầu Z ôn
Liên
doanh Công ty CP ĐT Trường Thịnh và Công ty TNHH Trường Thịnh
Phước
Hữu
0,80
0,80
Vốn
ngoài Ngân sách
Văn
bản số 4509/UBND- KTTH ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh
23 *
Xây dựng hệ thống kênh cấp 2 ,3 thuộc hồ chứa nước Lanh Ra
Ban QLDAĐTXD
các công trình NN và PTNT
Phước
Vinh
11,64
0 ,87
10,77
Vốn
KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2016-2020 và các nguồn vốn khác
Quyết
định 2170/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh
24 *
C ải tạo và n âng cấp hệ thống kênh mươ ng cấp
2 của k ênh Chàm thuộc dự án cải tạo và nâng cấp k ênh chàm và đường giao thông quản lý
Ban
QLDA PTNT tổng hợp các tỉnh miền Trung - Khoản vay bổ sung
Phước
Vinh, Phước Th ái, Phước S ơn, Phước Hậu
2,45
0 ,08
2,37
Vốn
vay ADB v ới đ ối ứng ngân sách t ỉnh
Quyết
định số 610/QĐ- UBND ngày 17/4/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận
25 *
Xây dựng hạ tầng phục vụ vùng sản
xuất rau an toàn tập trung
Ban
QLDA PTNT tổng hợp các tỉnh mi ền Trung - Khoản vay bổ
sung
An Hải, Phước Hải
3,00
3,00
Vốn
vay ADB v ối đối ứng ngân sách tỉnh
Quy ết
định số 1506/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh
26 *
Kiên cố hóa k ênh
mương T8 cũ
Ban
QL các công trình hạ tầng huyện
An Hải
0 ,68
0,20
0,48
Ngoài
ngân sách
Quyết
định số 2538/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND huyện
27 *
Mở rộng đường đi qua ruộng rọc Th ọ Nú
Thị
trấn Phước Dân
Phước
Dân
0,08
0 ,08
Hộ
dân hi ến đất làm công trình, dự án
Quyết
định số 79/QĐ-UBND ngày 22/6/2018 của UBND thị trấn Phước Dân
28 *
Trạm biến áp 220kV Ninh phước và đường
dây đấu nối
Ban
quản lý dự án các công trình điện Mi ền Trung
Ninh
Phước
5 ,00
4,50
0 ,50
Vốn
ngân sách Nhà nước
Theo
V ăn bản số 1797/SCT- CN ngày 05/11/2018 c ủa Sở Công thư ơng
Cộng
899,13
28,04
-
871, 09
C
Nhóm dự án phục vụ sinh h oạt
c ộng đồng, công trình tôn giáo, dự án tái định cư, nhà ở xã hội, văn hóa, thể
thao, chợ, nghĩa địa
1
Dự án Nghĩa trang sinh thái Lan Hồng
Viên
Công
ty TNHH Lan Hồng Ninh Thuận
TT
Phước Dân
6,60
6,60
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 160/QĐ-U BND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh
2
Mở rộng nghĩa địa thôn Hoài N hơn
UBND
xã Phước Hậu
Phước
Hậu
1,70
1,70
Ngân
sách nhà nước
Quyết
định số 2862/QĐ-UBND ng ày 30/11/2012 của UBND huyện
3
Dự án chợ B ình
Qu ý
Công
ty TNHH ĐT kinh doanh BĐS Phú Thịnh
TT
Phước Dân
0,19
0,19
Vốn
ngoài Ngân sách
Văn bản
số 10/PT-KH ĐT ngày 16/01/2017 của
Công ty
4 *
Chợ Ph ú Qu ý
K êu gọi đ ầu tư
TT
Phước Dân
1,21
1,21
Vốn
ngoài Ngân sách
Quy ết
định số 2700/QĐ-UBND ngày 19/8/2015 của UBND huyện
5 *
Thu trữ nước dưới đất để phát triển nông lâm nghiệp
Sở
Tài nguyên và M ôi trường
Phước
Hải
0,83
0,83
Ngân
sách trung ương và ngân sách địa phương
Quyết
định số 1339/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND tỉnh
Cộng
10,53
0,19
-
10,34
D
Nhóm khu đô thị m ới, khu dân cư ch ỉnh trang, cụm công nghiệp,
khu sản xuất
1
Dự án khu quy hoạch dân cư Bầu Lăng
UBND
huyện
TT
Phước Dân
0,60
0,60
Vốn
ngoài Ngân sách
Văn
bản số 70/UBND-KT ngày 15/01/2014 của UBND huyện
2
Quy hoạch chỉnh trang và phân lô
dân cư M ã Th ánh
UBND
x ã Phước Sơn
Phước
Sơn
1,60
1 ,60
Ngân
sách nhà nước
Quyết
định số 951/QĐ-UBND ng ày 25/04/2017
của UBND huyện
3 *
Dự án hạ tầng
khu dân cư Ba Tàu
Ban QL
các công trình hạ tầng huyện
An Hải
2,03
2,03
Nguồn
vốn từ tiền sử dụng đất
Quyết
định số 20 61/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND huyện
4 *
Khu dân cư Ninh Quý 1
UBND
xã Phước Sơn
Phư ớc sơn
0,20
0,20
Nguồn
vốn từ tiền sử dụng đ ất
Quyết
định số 271/QĐ-UBND ngày 18/11/2013
5 *
Khu dân c ư ao
lò gạch
Ban
QL các công trình h ạ tầng huyện
Thị
trấn Phước Dân
0 ,01
0,01
Nguồn
vốn từ tiền sử dụng đất
Quyết
định số 205/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh
6 *
Khu d ân cư
phía Nam cầu Ph ú Quý (giai đoạn 2)
Kêu
gọi đầu tư
TT
Phước D ân
18 ,00
18,00
Nguồn
vốn từ tiền sử dụng đất
Nghị
quyết số 06/NQ-HĐND ngày 24/7/2018 của HĐND huyện
7 *
Khu dân cư Tám Ký
K êu gọi đầu tư
TT
Phước Dân
7,17
7,17
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 31/QĐ-UBND ngày 08/01/2014 của UBND tỉnh
Cộng
29,61
18,00
-
11,61
E
Nh óm
dự án khai thác khoáng s ản (trừ khoáng sản vật liệu
xây dựng thông thư ờng)
Không
có công trình, dự án
Tổ ng cộng
939,91
46,23
-
893,68
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN NAM
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên
dự án
Chủ
đầu tư
Địa
điểm
Quy
mô dự án (ha)
Nguồn
vốn đầu tư
Gh i chú
Tổng
Chia
ra
Đấ t chuyển mục đích
Đất
khác
Đ ấ t lúa
Đất
rừng
A
Nhóm xây d ựng tr ụ s ở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trườ ng, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
1 *
Trụ sở làm việc Chi cục Thống kê
huyện
Cục
Thống kê
Xã
Phước Nam
0,96
0,96
Ngân
sách Nhà nước
UBND
huyện Thuận Nam đề xuất
2 *
Khu công vi ên
kết hợp sản xuất kinh doanh phía Bắc khu du lịch Mũi Dinh
Ecopack
Công
ty CP M ũi Dinh Ecopark
Xã
Phước Dinh
16 ,10
16,10
Vốn
ngoài Ngân sách
Văn
bản số 3447/UBND-QHXD ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh
Cộng
17,06
-
-
17,06
B
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ
thuật, giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)
1
Đường dây 110Kv
TBA 220kV Tháp Chàm-Ninh Phước
Ban
Quản lý dự án điện lực Miền Nam
Huyện
Thuận Nam
0,05
0 ,05
Ngân
sách nh à nước
VB số
5593/AĐLMN-QLCT Đ1 ngày 14/9/2017 của BQ LDA điện lực Miền Nam
2
Sửa chữa, cải tạo Quốc lộ 1A - Phước
Hà và đường Từ Thiện - Vĩnh Trường
Ban
Q LDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Xã
Phước Ninh , Nhị Hà, Phước Hà , Phước
Dinh
1,23
1,23
Ngân
sách Nhà nước
Quyết
định số 1641/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
3
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước
sinh hoạt n ông thôn
B an QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Huyện
Thuận Nam
0 ,11
0 ,11
Vốn
vay WB và vốn đối ứng của tỉnh
Q uyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
4
Đường ng ang Km
1491 ÷900 ga Hòa Tr inh
Tổng
công ty Đường s ắt Việt Nam
Xã
Phước Nam
0,50
0,50
Ngân
sách Nhà nước
Văn
b ản số 10773/BGTVT- KHTC ngày 22/9/2017 của B ộ GTVT
5
Nh à máy điện mặ t
trời hồ Bầu Ngứ
Công
ty CP ĐT XD&PT Trường Thành
Xã
Phước Dinh
50,00
50,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Văn bản số 5056/ UBND-KT ngày 13/12/2016 của UBND tỉnh
6
Nhà máy điện mặt trời hồ Núi Một
Công
ty CP ĐT XD&PT Trường Thành
Xã
Phước Dinh
60,00
60,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 1509/QĐ-UBND ngày 14/9/2018 của UBND tỉnh
7
Nhà máy điện mặt trời Thuận Nam 19
Công
ty CP Tập đoàn Đ ức Long Gia Lai
Xã
Phước Minh
60,00
60,00
Vốn
ngoài NS
Văn
bản số 4095/UBND-KT ngày 3/10/2017 của UBND tỉnh
8
Dự án C ảng tổng
hợp Cà Ná
Ban
QLDA các công trình giao thông
Xã
Phước Di êm
31,82
31,82
Xã hội
hóa
Quyết
định số 192/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh
9 *
C ảng cá Cà ná
loại 1 và kết hợp khu neo đậu tránh trú b ão cấp vùng
Ban
Q LDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Xã
Cà Ná
4,10
4,10
Ngân
sách nhà nước
Văn
bản số 2966/UBND- TCD ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh
10 *
Kênh chuyển nước T ân Giang- Sông Biêu
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Xã
Phước Hà, Nhị Hà
8,90
8 ,90
Ngân
sách nhà nước
Văn
bản số 693/BQLDA ĐTXD-DA ngày 18/9/2018
11 *
Hệ thống kênh cấp 2, 3 và nâng cấp
tuy ến đường quản lý hồ Sông Biêu
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Xã Nhị
Hà, Phước Hà, Phước Nam
12,26
1,85
10,41
Ngân
sách nhà nước
V ăn bản số 2168/UBND- QHXD ngày 02/10/2015 của
UBND tỉnh
12 *
Khu nuôi tôm Công nghiệp S ơn Hải
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và P TNT
Xã Phước
Dinh
0,20
0,20
Ngân
sách nhà nước
Văn
bản số 4689/UBND- QHXD ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh
13 *
Nhà máy điện năng lượng tái t ạo Phước Nam Enfinity - Ninh Thuận và đường dây đấu nối
Công
ty TNHH MTV En fin it y Ninh Thuận
Xã
Phước Ninh
72,00
72,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Giấy
chứng nhận đầu tư số 431043000131 ngày 19/3/2011 của
UBND tỉnh
14 *
Nhà máy đ iện gió Win Energy
Chính Th ắng và đường dây đấu nối
Công
t y TNHH Điện gió Chính Th ắng
Xã
Phước Ninh, Phước Nam
16,00
16 ,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 426/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh
15 *
Nhà m áy điện
gió Phước Hải
Công
ty CP đầu tư HD
X ã
Phước Dinh
49,00
49,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Giấy
chứng nhận đầu tư số 43121000159 ngày 09/12/201 1 của
UBND tỉnh
16 *
Nh à máy điện
gió h ồ Bầu Ngứ
Công
ty Cổ phần xây dựng và phát triển Trường Thành
Xã
Phước Dinh
31,20
31 ,20
Vốn
ngoài Ngân sách
Văn
bản số 1765/UBND-KT ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh
17 *
Nh à máy Phong điện Vi ệt Nam Power số 1
Công
ty Pla tia l Global Inc
Xã
Phước Minh
20,00
20,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Văn
bản số 14571/UBND-KT ngày 31/10/2017 của UBND t ỉnh
18 *
Nhà máy điện gió Phước Minh và đường
dây đ ấu n ối
Li ên doanh Công ty Cổ phần TSV và Công ty TNH H năng
lượng xanh Adani
Xã
Phước Ninh
17 ,30
17,30
Vốn
ngoài Ngân sách
Quy ết
định số 119/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh
19 *
Nhà máy điện mặt trời Hacom Solar và đường dây đấu n ối
Công
ty TNHH N ăng lượng Ha com
Xã
Phước Minh
49,00
49,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 879/QĐ- UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh
20 *
Nhà máy điện mặt trời Bim 3 (giai đoạn 2) và đường dây đấu n ối
Công
ty Cổ phần năng lượng tái tạo Bim
Xã
Phước Minh
40 ,00
40,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 877/QĐ- UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh
21 *
Đường dây đấu nối Nhà máy điện mặt
trời BP solar
Công
ty CP Bắc Phương
Xã
Phước Ninh
0,13
0,13
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 35/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh
22 *
Nhà máy điện mặt trời Nhị Hà gia i
đoạn 2
Công
ty TNHH MTV solar power Ninh Thu ận
Xã
Nhị Hà
168,00
168,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Văn
bản số 4589/UBND-KT TH ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh
23 *
Nhà máy điện gió kết hợp điện
mặt trời và đường dây đấu nối
Công
ty Cổ phần Tập đoàn H à Đô
Xã
Phước Minh
45,00
45,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 1558/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của U BND t ỉnh
Cộng
736,80
1,85
0,00
734,95
C
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt c ộng đồng, tái định cư, nhà ở xã hội, văn
hóa thể tha o, nghĩa địa...
1
Dự án di dân, xây dựng CS HT khu TĐC vùng bị ảnh hư ởng nhiễm mặn muối Qu án Th ẻ
BQL
DA ĐTXD các CT NN PTNT
X ã
Phước Nam
44,80
44,80
Ngân
sách nhà nước
V ăn bản số 3265/UBND-NC ngày 01/7/2012 củ a UBND tỉnh
Cộng
44,80
-
-
44,80
D
Nhóm khu đô thị mới, khu dân cư
ch ỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất...
1
Cụm công nghiệp Hiếu Thiện
BQLDA
ĐTXD các công trình DD và công nghiệp t ỉnh
Xã
Phước Ninh
50 ,00
50,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định số 227/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
2
Khu công nghiệp Cà N á
Công
ty TNHH MTV ĐTHT KCN Hoa Sen C à N á-Ninh Thuận
Xã
Phước Diêm
827,20
827 ,20
Vốn
ngoài Ngân sách
Quyết
định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
3
Khu dân cư
Ban
Q L dự án huyện Thuận Nam
Xã Phước
Nam
10 ,00
4 ,01
5 ,99
Ngân
sách nhà nước
TB số
157/TB/ HU ngày 19/7/2017 của Huyện ủy
4
Khu dân c ư
Ban
Q L dự án huyện Thuận Nam
Xã Phước
Dinh
16,50
16 ,50
Ngân
sách nhà nước
T B
số 157/TB/ HU ngày 19/7/2017 của Huyện ủy
5 *
Cụm công nghiệp ch ế biến thủy sản
Kêu
gọi đầu tư
Xã
Phước Ninh
17,00
17 ,00
Vốn
ngoài Ngân sách
Quy ết
định số 227/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh
6 *
Khu dân c ư phía
Nam đường ven biển
U BN D huyện
Xã
Phước Di êm
50,00
50,00
Vốn
Ngân sách Nhà nước
Quyết
định số 1085/QĐ-UBND ngày 15/4/2014 c ủa UBND tỉnh
Cộng
970,70
4,01
-
966,69
E
Nhóm dự án khai thác khoáng sản
(tr ừ khoáng s ản vật
liệu xây dựng thông thường)
1
Nhà máy chế biến titan và khu khai
thác titan
Công
ty CP Vinaminco Ninh Thuận
Phước
Dinh
128,00
128,00
Vốn
ngoài ngân sách
Gi ấy chứng nhận đầu tư số 43121000218 do UBND tỉnh cấp ngày 22/01/2014
2 *
Khai thác mỏ đá
granite ốp lát tại khu vực tây bắc núi Mavi eck
Công
ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Khai
thác khoáng sản Ninh Thuận
Xã
Phước Dinh
7 ,40
7,40
Vốn
ngoài ngân sách
Quyết
định số 306/QĐ-U BN D ngày 19/9/2017
của UBND tỉnh
Cộng
135,40
-
-
135,40
Tổng
cộng
1.904,76
5,86
-
1.898,90
Dự án dánh d ấu *
tại cột TT là dự án đăng ký mới năm 2019
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NINH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên
dự án
Chủ
đầu tư
Địa
điểm
Quy
mô dự án (ha)
Nguồn
vốn đầu tư
Gh i chú
Tổng
Chia
ra
Đấ t chuyển mục đích
Đất
khác
Đ ấ t lúa
Đất
rừng
A
Nhóm xây d ựng tr ụ s ở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trườ ng, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
Kh ông có công trình, dự án
-
B
Nhó m xây dựng kết cấu hạ tầng (kỹ thuật, giao th ông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực...)
1
Xây dựng hệ thống kênh Tây nối d ài
UBND
huyện
T T
Tân Sơn
0,30
0 ,30
Ngân
sách Nhà nước
Nghị
quyết số 05/NQ- HĐND ngày 30/6/2017
2
Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2
Công
ty CPĐT Vinacco
TT
Tân Sơn
10,00
10,00
Vốn
ngoài ngân sách
Quyết
định số 06/QĐ -UBND ngày 16/1/2017 của UBND tỉnh
3
Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi
UBND
huyện
Xã
Ma Nới
0 ,15
0 ,15
Vốn vay
của Trung ương
Quyết
định số 15/QĐ-UBND của UBND tỉnh
4
Xây dựng kè chống sạt lở bờ sông
Ông bảo vệ khu dân cư thị trấn Tân S ơn
Ban
QLDAĐTXD các công trình NN và PTNT
TT
Tân Sơn
1,75
1 ,75
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
QĐ số
564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
5
Thủy điện thượng Sông Ông 1
Công
ty CP ĐTX D Hoàng Sơn Ninh Thuận
Xã Lâm Sơn , Lương S ơn
7 ,01
2 ,84
4 ,17
Vốn
ngoài ngân sách
Quy ết
định số 83/QĐ- UBND ngày 02/3/2018 của UBND
tỉnh
6
Thủy điện Mỹ Sơn
Công
ty CP thủy điện Mỹ S ơn
Xã Mỹ
Sơn và Qu ảng Sơn
30,76
4,06
26,7 0
Vốn
ngoài ngân sách
Quy ết định số 63/QĐ- UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh
7
Hồ chứa nước Sông Than
BQLDA
ĐTXD các công trình NN và PTNT
Hòa
Sơn và Ma Nới
779,17
0 ,65
375 ,07
403,45
Vốn
trái phi ếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020
Quyết
định số 03/Q Đ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh
8
S ửa ch ữa cải tạo đường Tà N ôi đi
Ma Nới
BQLDA
ĐTXD các công trình NN và PTNT
Ma N ới
1,23
1,23
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ng ân sách t ỉnh
Quyết
định số 1640/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh
9 *
Mở rộng đường Nam Sa Kai và đường
vào vùng lõi
UBND
huyện
Xã
Lâm Sơn
0,93
0,03
0,90
Ngân
sách nhà nước
Theo
đề xuất của UBND h uyện Ninh Sơn
10 *
Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng
nối dài
UBN D
huyện
TT
Tân Sơn, Quảng Sơn
1,42
-
1,42
Ng ân sách nhà nước
Quyết
định số 1968/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 của UBND huyện
11 *
Đ ường dân sinh
thuộc dự án hệ th ống thủy lợi Tân Mỹ
BQLDA
ĐTXD các công trình NN và PTNT
X ã
Mỹ Sơn
1,12
0,04
1,08
Ngân
sách nhà nước
Thông
báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 của Bộ NNPTNT
12 *
Nâng cấp tuyến
đường Hà Huy Tập
UBND
huyện
TT
Tân Sơn
1,30
0,72
0,58
Ngân
sách nhà nước
Quyết
định s ố 1968/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 của UBND huyện
13 *
Nâng cấp tuy ến
đường nghĩa trang-TT Tân Sơn (GĐ 2)
UBND
hu yện
TT
Tân Sơn
0,60
0,60
Ngân
sách nhà nước
Quy ết định số 1968/QĐ-UBND ngày 29/06/2018 của UBND huyện
14 *
Điểm đấu nối đư ờng vào dự án nhà máy điện mặt trời CMX Ren ewbl e En ergy Vi ệt Nam
Công
ty CP điện mặt trời CMX Re suns eap
Việt Nam
Xã Mỹ
Sơn
0,15
0,15
Vốn
ngoài ngân sách
Văn
bản số 10488/BGTVT-KCHT ngày 17/9/20 18 của Bộ GT v ận tải
15 *
Điện mặ t trời
Mỹ Sơn (GĐ 2)
Công
ty CPĐT NL XD TM Hoàng Sơn
Xã Mỹ
Sơn
60,00
-
60,00
Vốn
ngoài ngân sách
Quyết
định số 802/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 của UBND tỉnh
16 *
Đường dây 220kv đ ấu nối c ấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ
Sơn
Công
ty CP Điện mặt trời Mỹ Sơn - Hoàn Lộc Việt
Xã Mỹ
Sơn
0 ,17
0,03
0 ,14
Vốn
ngoài ngân sách
Văn
bản chấp thuận số 2798/ UBND-KT ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh
17 *
Đường dây 110kv
đấu nối nhà máy điện mặ t trời Mỹ Sơn
Công
ty CPĐT NL-XDTM Ho àng Sơn
Xã Mỹ
Sơn
0 ,31
-
0,10
0,21
Vốn
ngoài ngân sách
Văn
bản số 688/UBND-KT ngày 21/2/2018 của UBND tỉnh
18 *
Dự án Nhà máy điện mặt trời Sunseap
Link
Công
t y Suns eap Links Pt e Ltd
Xã Mỹ
Sơn
420,00
420,00
Vốn
ngoài ngân sách
Văn bản số 1503/SCT-VP ngày 18/9/2018 của Sở Công thương và đề xu ất của UBND huyện
19 *
H ướng tuyến đường dây 110kV đ ấu nối, đường dây 22kV cấp
điện thi công dự án Nhà máy điện mặt trời CMX Renewbl e En ergy Việt Nam
Công
ty CP điện mặt trời CMX Re Sunseap Việt Nam
Xã Mỹ
Sơn
0,12
-
0, 12
Vốn
ngoài ngân sách
Văn
bản số 1896/UBND -KT ngày 10/5/2018 của UBND t ỉnh
20 *
Đường dây 22kV đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1
Công
ty CP ĐTXD Hoàng Sơn Ninh Thuận
Xã
Lương Sơn, TT Tân Sơn
0,10
0,06
0,04
Vốn
ngoài ngân sách
Văn
bản số 4457/UBND-KTT H ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh
21 *
Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp
UBND
huyện
Mỹ
Sơn
0 ,35
0,35
Ngân
sách nhà nước
Theo
đề xuất của UBND huyện Ninh Sơn
22 *
Bãi thải số 2, kênh ch ính Tân Mỹ
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Mỹ
Sơn
2,20
2,20
Ngân
sách Nhà nước
Th ông báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 của Bộ
NN và PTNT
23 *
Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Xã
Lâm Sơn, Lương Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn
100,00
2,78
97,22
Vốn
tr ái phiếu ch ính phủ
Thông
báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 của Bộ NN và P TNT
24 *
H ệ th ống kênh ch ính Tân Mỹ (giai đoạn 3)
BQL
thủy lợi 7
Mỹ
Sơn, Nh ơn Sơn
19,53
2,87
16,66
Vốn
trái phiếu chính ph ủ
Th ông báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 Của B ộ NNPTNT
Cộn g
1.438,67
14,43
375,17
1.049,07
C
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạ t c ộng đồng,
tái định cư, nhà ở xã hội, v ăn hóa th ể thao, nghĩa địa...
1
Trụ sở BQL khu phố 2
UBND
huyện
TT
Tân Sơn
0,03
0,03
Ngân
sách nhà nước
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
2
Khu vui chơi giải trí
UBND
huyện
Trà
Giang 3, xã Lương Sơn
0,05
0,05
Ngân
sách nhà nước
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
3
Khu trung tâm v ăn hóa - th ể thao xã
UBND
huyện
Thôn
Ú - xã Ma Nới
0,32
0 ,32
Ngân
sách Nhà nước
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
4
Dự án thu gom rác thải
UBND
huyện
Xã
Ma N ới
0,10
0,10
Ngân
sách Nhà nước
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
5
Mở rộng khuôn viên trường tiểu h ọc Ma Nới
UBND
huyện
Xã
Ma Nới
0 ,20
-
-
0,20
Ngân
sách Nhà n ước
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
6
Nghĩa trang huyện
UBND
huyện
Xã
Quảng Sơn, Lương Sơn
10,00
-
-
10,00
Ngân
sách nhà nước
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
7
Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn
UBND
huyện
Xã
Nhơn Sơn
0,52
0,38
-
0,14
Ngân
sách Nhà nước
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
8
Mở rộng chợ S ông
pha xã Lâm Sơn
UBND
huyện
Xã
Lâm Sơn
0,15
-
-
0,15
Ngân
sách nhà nước
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
Cộng
11 ,37
0,38
-
10,99
D
Nhóm khu đ ô thị mới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công nghiệp, khu sản xuất.
1
Cụm Công nghiệp Quảng Sơn
BQ LDA ĐTXD các công trình DD và CN
Xã Quảng
Sơn
50,28
50 ,28
Ngân
sách Nhà nước
Nghị
quyết số 08a/NQ- HĐND ngày 11/9/2013 của HĐND t ỉnh
2
Xây dựng khu chế biến g ỗ tập trung
UBND
huyện
TT
Tân Sơn
1 ,50
1 ,50
Ngân
sách Nhà nước
Quy ết
định số 227/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND
tỉnh
3
Khu giết mổ tập trung
UBND
huyện
Xã
Quảng Sơn
3, 80
3,80
Ngân
sách Nhà nước
Quyết
định số 1302/QĐ-UBND ngày 27/6/2017
4
Xây dựng khu dân cư Khu phố 5 (B ắc Sông Ông)
K êu gọi đầu tư
TT
Tân Sơn
19,50
19,50
Vốn ngoài
ngân sách
Quyết
định số 1585/QĐ-UBND ngày 27/3/2017
5
Quy hoạch khu giãn dân
UBND
huyện
Xã Mỹ
Sơn
4,31
-
-
4,31
Ngân
sách nhà nước
Chương
trình mục tiêu QG, XD NMT
Cộng
79,39
19,50
-
59,89
K
Nhóm dự án khai thác khoáng sản
(trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thườn g
Không
có công trình, dự án
Tổng
c ộng
1.529,43
34,31
375,17
1.119,95
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Nghị quyết số: 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
TT
Tên
dự án
Chủ
đầu tư
Địa
điểm
Quy
mô dự án (ha)
Nguồn
vốn đầu tư
Gh i chú
Tổng
Chia
ra
Đấ t chuyển mục đích
Đất
khác
Đ ấ t lúa
Đất
rừng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
Nhóm xây d ựng tr ụ s ở, cơ
quan, di tích, công viên, quảng trườ ng, công
trình sự nghiệp công cấp địa phương
1
Nhà ở khu hiệu
bộ Trư ờng TH bán trú Phước Th ành B
Ban
quản lý dự án đầu tư và xây dựng
Xã
Phước Th ành
0,05
0,05
Vốn
ngoài ngân sách
Quyết
định số 952/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND huyện Bác Ái
C ộng
0,05
0,05
B
Nhóm xây dựng kết cấu hạ tầng
(gia o thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện
lực...)
1
Đường nội đồng ra khu SX suối Lưỡi
đi ra Q L 27B
Ban
quản lý dự án đầu tư và xây dựng
Xã
Phước Tân
0 ,30
0,30
Ngân
sách nhà nước
Quyết
định số 1698/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh
2
Làm mới đường nội bộ khu vực dân cư
thôn Đồng Dày 2
UBND
xã Phước Trung
Xã
Phước Trung
0 ,25
0,25
Ngân
sách Nhà nước
QĐ số
1148/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của UBND huyện Ninh Sơn
3
Tu sửa mở rộng hệ thống cấp nước
sinh ho ạt nông thôn
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và P TNT
Huyện
Bác Ái
0 ,10
0,10
Vốn
vay WB và vốn đối ứng ngân sách tỉnh
Quyết
định số 564/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
4
Dự án Điện mặt trời Thiên Tân
Công
ty CP ĐTXD Thiên Tân
Xã
Phước Trung
116,00
4 ,00
112 ,00
Ngân
sách Nhà nước
Quyết
định ch ủ trương đầu tư số 319/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 của
UBND tỉnh
5
Hệ thống t hủy lợi
Tân Mỹ (GPMB đoạn kênh từ k 11+85 1 đến
K21 +827)
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Xã
Phước Trung
25,66
1,04
7,13
17,49
Vốn
Trung ương
Q uyết
định số 4223/2007/QĐ-BNN-XD của Bộ NN và
PTNT
6
Đường giao thông đi khu sản xuất
thôn Hành Rạc
BQL
dự án đầu tư và xây dựng
Xã Phước
Bình
1,90
1,90
Vốn
30a
QĐ số
1189/QĐ-UBND ng ày 9/8/2018
7
Đường đi khu sản xuất thôn suối Lỡ
BQL
dự án đầu tư và xây dựng
Xã
Phước Thành
0,72
0,72
Vốn
135
Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17/7/2018
8
Đường đi khu sản
xuất thôn Ma Nai - Suối Lở
UBND
x ã Phước Th ành
Xã
Phước Thành
0,61
0,61
Vốn
30a
Nghị
quyết số 07/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 của HĐND huyện Bác Ái
9
Xây dựng đường giao thông nội đ ồng từ công an huyện đi khu sản xuất thôn Tà Lú
BQL
dự án đầu tư và xây dựng
Xã
Phước Đại
0,76
0,76
Vốn
30a
QĐ số
1189/QĐ-UBND ngày 9/8/2018 của UBND huyện Bác Ái
10
Hệ thống cấp n ước sinh hoạt Phước Bình
BQL
XD năng lực v à TH các dự án ODA ngành nước
Xã
Phước Bình
0,09
0,09
Vốn
vay WB của tỉnh
Quy ết định s ố 1265/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND tỉnh
11
Đấu nối đường hệ th ống cấp nước Phước Trung cấp cho th ôn suối L e
BQL
XD n ăng lực và T H các dự án ODA
ngành nước
Xã
Phước Trung
0,16
0,16
Vốn
vay WB của tỉnh
Quy ết
định số 889/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 của UBND tỉnh
12
Đấu n ối mở rộng
hệ thống cấp nước Phước Đại - Phước
Th ành
BQL
XD năng lực và TH các dự án ODA ngành nước
Xã
Phước Đại
0,04
0,04
Vốn
ng oài ngân sách
Văn
bản số 3873/UBND- QHXD ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh.
13
M ở rộng hệ thống
trạm b ơm xã Phước Hòa tư ới cho cánh
đồng thôn Ch à Panh
UBND
xã Phước H òa
Xã
Phước Hòa
0,26
0 ,26
Vốn
NTM
QĐ số
1189/QĐ-UBND ngày 9/8/2018 của UBN D huyện Bác Ái
14
Xây dựng đường dây 220kV Nha Trang
- Tháp Chàm
BQLDA
các công trình điện Miền Trung
Xã
Phước Thành
0,17
0,17
Vốn
ngoài ngân sách
Quy ết
định số 3146/QĐ-BCT ng ày 28/7/2016 của Bộ
Công thương
15
Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 14
Công
ty C ổ phần Tập đoàn Hà Đô
Xã
Phước Trung
144,00
144,00
Vốn
ngoài ngân sách
Công
văn số 4797/ UBND-KT ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh
16
Đường bao ch ống
sạt lở thôn Bạc Rây 2
BQL
dự án đầu tư và xây dựng
Xã
Phước Bình
0,55
0,55
Vốn
ngân sách
Văn
b ản số 4353/UBND-KTT H ngày
11/10/2018 của UBND tỉnh
17
Đập thủy lợi UGớ
UBND
huyện
Xã
Phước Thành
1,27
1,27
Vốn
ngân sách
Quyết
định số 1091/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện
18
Đ ập thủy lợi
suối Cau
UBN D
huyện
X ã
Phước Thành
1,25
1,25
Vốn
ngân sách
Quyết
định số 1091/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 của UBND huyện
19
H ệ th ốn g th ủy lợi Tân Mỹ (hạng mục
Kênh và công trình đầu mối)
Ban
QLDA ĐTXD các CT NN và PTNT
Huyện
Bác Ái
30,00
1,09
28,91
Vốn
trái phiếu chính phủ
Th ông b áo số 5702/TB-NTN- VP ngày 27/7/2018 của Bộ
NN và PTNT
20
Ti ểu dự án
Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao
Thành Sơn - Phước Nhơn
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
Huyện
Bác Ái
11 ,85
9 ,50
2 ,35
Vốn
vay ADB và vốn đối ứng ngân sách Nhà nước
Q uyết
định số 1154/Q Đ- UBND ngày 10/7/2018 của
UBND tỉnh
Cộng
335,94
15,63
7,13
313,18
C
Nhóm dự án phục vụ sinh hoạt cộng đồng, tái định c ư, nhà ở xã hội, văn hóa thể thao, nghĩa địa...
1
Mở rộng, nâng cấp, cải tạo nghĩa
trang, nghĩa địa thôn T ả Lú 2
U BND xã Phước Đại
Xã Phước
Đại
1,86
1 ,86
Ngân
sách Nhà nước
QĐ số
1291/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND huyện Bác Ái
2
Mở rộng chợ Phước Đại
Ban
quản lý các công trình hạ tầng
Xã
Phước Đại
0,30
0,30
Vốn
135
QĐ số
1403A/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện B ác Ái
3
Mở rộng xây dựng trung tâm văn hóa
thể thao huyện
Ban
quản lý các công trình hạ tầng
Xã
Phước Đại
2,30
2,30
Vốn
cân đối ng ân sách đ ịa phương
Quyết
định số 1189/QĐ-UBND ngày 9/8/2018 của UBND huyện Bác Ái
4
Mở rộng chợ Phước Bình
UBND
huyện
Xã
Phước Bình
0,55
0,55
Vốn
ngoài ngân sách
QĐ số
1403A/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND huyện Bác Ái
Cộng
5,01
0,00
0,00
5,01
D
Nhóm khu đô thị m ới, khu dân cư chỉnh trang, cụm công
nghiệp, khu sản xuất
Không
có công trình, dự án
E
Nhóm dự án khai thác khoáng sản
(trừ khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường)
Không
có công trình, dự án
Tổng
cộng
341,00
15,63
7,13
318,24
Dự án đánh dấu *
tại cột TT là dự án đ ăng ký mới năm 2019
Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 về Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
2.583
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng