|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3615/QĐ-UBND 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách Quận 1 Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
3615/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Quận 1
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Thanh
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3615/QĐ-UBND
|
Quận
1, ngày 15 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2607/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán
thu chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND
ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về việc điều chỉnh số liệu
quyết toán thu, chi ngân sách quận năm 2020;
Xét đề nghị của Phòng Tài chính -
Kế hoạch tại Tờ trình số 315/TTr-TCKH ngày 09 tháng 7 năm 2021 về công khai quyết
toán ngân sách quận năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm
2020 (đính kèm các biểu mẫu từ số 96/CK-NSNN
đến biểu mẫu số 102/CK-NSNN).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng
phòng Tài chính - Kế hoạch Quân 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức
thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- UBND thành phố;
- Sở Tài chính;
- Quận ủy Quận 1;
- UBND Quận 1: CT;
- VPUBND Quận 1: CVP;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT. NSTC (TCKH) TT. 10b
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Thanh
|
Biểu mẫu số 96/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày
15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.167.453
|
2.480.448
|
212,47
|
1
|
Thu ngân sách quận được hưởng theo
phân cấp
|
1.096.638
|
1.244.555
|
113,49
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng 100%
|
173.278
|
228.431
|
131,83
|
-
|
Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản
thu phân chia
|
923.360
|
1.016.124
|
110,05
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.033
|
36.585
|
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
|
|
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.033
|
36.585
|
|
3
|
Thu kết dư
|
|
810.806
|
|
4
|
Nguồn CCTL đơn vị cân đối chi thường
xuyên
|
68.782
|
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
|
388.502
|
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.253.344
|
1.974.822
|
157,56
|
I
|
Chi cân đối ngân sách quận
|
1.253.344
|
878.948
|
70,13
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
85.891
|
87.599
|
101,99
|
2
|
Chi thường xuyên
|
990.651
|
791.349
|
79,88
|
3
|
Dự phòng ngân sách
|
21.580
|
|
|
4
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
155.222
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
|
|
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
|
|
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
1.092.732
|
|
IV
|
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân
sách
|
|
3.142
|
|
Biểu mẫu số 97/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày
15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NS quận
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
17.326.000
|
1.167.453
|
17.793.210
|
2.480.448
|
102,70
|
212,47
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC
|
17.326.000
|
1.096.638
|
17.793.210
|
1.244.555
|
102,70
|
113,49
|
I
|
Thu nội địa
|
17.326.000
|
1.096.638
|
17.793.210
|
1.244.555
|
102,70
|
113,49
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
|
|
7.835
|
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
38.000
|
|
16.708
|
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
495.000
|
|
484.602
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
11.637.000
|
923.360
|
12.758.647
|
1.016.126
|
109,64
|
110,05
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
3.000.000
|
|
2.427.903
|
|
80,93
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
150.975
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
530.000
|
43.460
|
414.670
|
67.047
|
78,24
|
154,27
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
85.200
|
30.240
|
42.301
|
9.343
|
49,65
|
30,90
|
9
|
Lệ phí môn bài
|
54.800
|
54.800
|
58.818
|
58.818
|
107,33
|
107,33
|
10
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
31.000
|
31.000
|
38.097
|
38.097
|
122,89
|
122,89
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
1.211.000
|
|
1.135.654
|
|
93,78
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
120.000
|
|
102.819
|
|
85,68
|
|
14
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
124.000
|
13.778
|
154.180
|
55.124
|
124,34
|
400,09
|
18
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sản khác
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu viện trợ
|
|
|
|
|
|
|
B
|
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
|
|
2.033
|
|
36.585
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
810.806
|
|
|
D
|
NGUỒN CCTL ĐƠN VỊ CÂN ĐỐI CHI
THƯỜNG XUYÊN
|
|
68.782
|
|
|
|
|
E
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC
CHUYỂN SANG
|
|
|
|
388.502
|
|
|
Biểu số 98/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN
SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày
15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Bao
gồm
|
Quyết
toán
|
Bao
gồm
|
So
sánh (%)
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
Ngân
sách quận
|
Ngân
sách cấp quận
|
Ngân
sách phường
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.253.344
|
1.194.546
|
154.058
|
1.974.822
|
1.851.975
|
232.758
|
157,56
|
155,04
|
151,08
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN
|
1.253.344
|
1.194.546
|
154.058
|
882.090
|
853.667
|
138.334
|
70,38
|
71,46
|
89,79
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
85.891
|
85.891
|
|
87.599
|
87.599
|
|
|
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
85.891
|
85.891
|
|
84.099
|
84.099
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
19.672
|
19.672
|
|
19.458
|
19.458
|
|
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
990.651
|
840.312
|
150.339
|
791.349
|
662.742
|
128.607
|
79,88
|
78,87
|
85,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
398.036
|
397.686
|
350
|
318.949
|
318.671
|
278
|
80,13
|
80,13
|
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
|
|
95.260
|
|
|
100.184
|
|
|
105,17
|
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
21.580
|
18.724
|
2.856
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền
lương
|
155.222
|
154.359
|
863
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân
sách
|
|
|
|
3.142
|
3.142
|
9.727
|
|
|
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
1.092.732
|
998.308
|
94.424
|
|
|
|
Biểu số 99/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO
LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày
15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
(%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN
|
1.194.546
|
1.851.975
|
155,04
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN
SÁCH PHƯỜNG
|
95.260
|
100.184
|
105,17
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH
VỰC
|
1.099.286
|
750.341
|
68,26
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
85.891
|
87.599
|
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
85.891
|
84.099
|
|
1.1.
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
19.672
|
19.458
|
|
1.2.
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
1.3.
|
Chi quốc phòng
|
950
|
950
|
|
1.4.
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
2.910
|
485
|
|
1.5.
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
30
|
29
|
|
1.6.
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
|
|
1.7.
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
1.8.
|
Chi thể dục thể thao
|
8
|
8
|
|
1.9.
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
|
|
1.10.
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
47.997
|
46.923
|
|
1.11.
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
14.324
|
16.246
|
|
1.12.
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
3.500
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
840.312
|
662.742
|
78,87
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
397.686
|
318.671
|
80,13
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
3
|
Chi quốc phòng
|
5.000
|
6.746
|
134,92
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
8.500
|
6.935
|
81,59
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
58.119
|
39.814
|
68,50
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
5.515
|
3.012
|
54,61
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
|
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
2.875
|
|
0,00
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
135.908
|
77.017
|
56,67
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
47.290
|
32.120
|
67,92
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
81.409
|
78.958
|
96,99
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
62.672
|
92.819
|
148,10
|
13
|
Chi khác
|
35.338
|
6.650
|
18,82
|
III
|
Dự phòng ngân sách
|
18.724
|
|
|
IV
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
8.741
|
|
|
V
|
Tăng thu dự toán chi chế độ
chính sách phát sinh
|
145.618
|
|
|
C
|
CHI HOÀN TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN
SÁCH
|
|
3.142
|
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
998.308
|
|
Biểu số 100/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày
15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
Chi thường xuyên
(Không kể chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14=5/2
|
15=6/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
641.413
|
85.891
|
555.522
|
1.851.975
|
87.599
|
661.412
|
100.184
|
1.331
|
0
|
1.331
|
998.308
|
3.142
|
288,7%
|
102,0%
|
119,1%
|
I
|
CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC
|
641.413
|
85.891
|
555.522
|
750.341
|
87.599
|
661.412
|
0
|
1.331
|
0
|
1.331
|
0
|
|
|
102,0%
|
119,1%
|
1
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân quận
|
135.925
|
|
135.925
|
165.618
|
|
164.287
|
|
1.331
|
|
1.331
|
|
|
|
|
120,9%
|
2
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
352.041
|
|
352.041
|
317.195
|
|
317.195
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,1%
|
|
Trường mầm
non Cô Giang
|
5.150
|
|
5.150
|
4.443
|
|
4.443
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,3%
|
|
Trường mầm
non Hoa Lư
|
5.150
|
|
5.150
|
4.502
|
|
4.502
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,4%
|
|
Trường mầm
non Hoa Quỳnh
|
5.747
|
|
5.747
|
5.099
|
|
5.099
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,7%
|
|
Trường mầm
non Hoa Lan
|
5.590
|
|
5.590
|
6.603
|
|
6.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118,1%
|
|
Trường mầm
non Nguyễn Cư Trinh
|
4.811
|
|
4.811
|
4.683
|
|
4.683
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97,3%
|
|
Trường mầm
non Nguyễn Thái Bình
|
6.596
|
|
6.596
|
6.157
|
|
6.157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,3%
|
|
Trường mầm
non Lê Thị Riêng
|
5.526
|
|
5.526
|
4.727
|
|
4.727
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85,5%
|
|
Trường mầm
non Phạm Ngũ Lão
|
4.830
|
|
4.830
|
4.674
|
|
4.674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,8%
|
|
Trường mầm
non Tân Định
|
5.221
|
|
5.221
|
5.739
|
|
5.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109,9%
|
|
Trường mầm
non Tuổi thơ
|
4.991
|
|
4.991
|
4.758
|
|
4.758
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95,3%
|
|
Trường mầm non
Tuổi Hồng
|
4.526
|
|
4.526
|
3.848
|
|
3.848
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85,0%
|
|
Trường mầm
non 20/10
|
6.794
|
|
6.794
|
5.944
|
|
5.944
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,5%
|
|
Trường mầm
non 30/4
|
7.031
|
|
7.031
|
6.516
|
|
6.516
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,7%
|
|
Trường mầm
non Bến Thành
|
9.319
|
|
9.319
|
7.489
|
|
7.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80,4%
|
|
Trường mầm
non Bé ngoan
|
7.484
|
|
7.484
|
6.286
|
|
6.286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,0%
|
|
Trường
chuyên biệt tương lai
|
2.472
|
|
2.472
|
2.570
|
|
2.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104,0%
|
|
Trường tiểu
học Phan Văn Trị
|
7.834
|
|
7.834
|
6.949
|
|
6.949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,7%
|
|
Trường tiểu
học Chương Dương
|
7.484
|
|
7.484
|
7.484
|
|
7.484
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
Trường tiểu
học Hòa Bình
|
11.756
|
|
11.756
|
9.708
|
|
9.708
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,6%
|
|
Trường tiểu
học Kết Đoàn
|
12.033
|
|
12.033
|
10.122
|
|
10.122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84,1%
|
|
Trường tiểu
học Khai Minh
|
10.288
|
|
10.288
|
9.428
|
|
9.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,6%
|
|
Trường tiểu
học Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
10.995
|
|
10.995
|
11.707
|
|
11.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,5%
|
|
Trường tiểu
học Nguyễn Huệ
|
8.986
|
|
8.986
|
8.694
|
|
8.694
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,8%
|
|
Trường tiểu
học Nguyễn Thái Bình
|
7.941
|
|
7.941
|
7.678
|
|
7.678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,7%
|
|
Trường tiểu
học Nguyễn Thái Học
|
8.600
|
|
8.600
|
8.028
|
|
8.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,3%
|
|
Trường tiểu
học Đinh Tiên Hoàng
|
11.469
|
|
11.469
|
10.721
|
|
10.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93,5%
|
|
Trường tiểu
học Trần Hưng Đạo
|
11.697
|
|
11.697
|
10.450
|
|
10.450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,3%
|
|
Trường tiểu
học Trần Khánh Dư
|
6.987
|
|
6.987
|
5.746
|
|
5.746
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82,2%
|
|
Trường tiểu
học Trần Quang Khải
|
4.280
|
|
4.280
|
4.568
|
|
4.568
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,7%
|
|
Trường tiểu
học Đuốc Sống
|
8.628
|
|
8.628
|
7.796
|
|
7.796
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,4%
|
|
Trường tiểu
học Lê Ngọc Hân
|
8.972
|
|
8.972
|
7.920
|
|
7.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,3%
|
|
Trường tiểu
học Lương Thế Vinh
|
10.137
|
|
10.137
|
8.907
|
|
8.907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,9%
|
|
Trường THCS
Đức Trí
|
10.798
|
|
10.798
|
9.371
|
|
9.371
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,8%
|
|
Trường THCS
Minh Đức
|
15.825
|
|
15.825
|
12.560
|
|
12.560
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,4%
|
|
Trường THCS
Trần Văn Ơn
|
18.647
|
|
18.647
|
16.077
|
|
16.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,2%
|
|
Trường THCS
Võ Trường Toản
|
15.014
|
|
15.014
|
12.455
|
|
12.455
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83,0%
|
|
Trường THCS
Chu Văn An
|
9.168
|
|
9.168
|
7.866
|
|
7.866
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85,8%
|
|
Trường THCS
Văn Lang
|
5.599
|
|
5.599
|
4.969
|
|
4.969
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88,8%
|
|
Trường THCS
Nguyễn Du
|
9.436
|
|
9.436
|
7.862
|
|
7.862
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83,3%
|
|
Trường THCS
Đồng Khởi
|
10.233
|
|
10.233
|
8.806
|
|
8.806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,1%
|
|
Trường THCS
Huỳnh Khương Ninh
|
7.179
|
|
7.179
|
6.302
|
|
6.302
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87,8%
|
|
Trường bồi
dưỡng giáo dục
|
2.980
|
|
2.980
|
2.580
|
|
2.580
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,6%
|
|
TT giáo dục
nghề nghiệp- giáo dục thường xuyên
|
6.070
|
|
6.070
|
6.479
|
|
6.479
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106,7%
|
|
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị
|
1.767
|
|
1.767
|
1.922
|
|
1.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108,8%
|
|
CHI HỖ
TRỢ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI, HỘI NGHỀ NGHIỆP
|
13.927
|
|
13.927
|
11.981
|
|
11.981
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,0%
|
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc Việt Nam
|
4.917
|
|
4.917
|
4.181
|
|
4.181
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85,0%
|
|
Quận đoàn
|
2.658
|
|
2.658
|
2.380
|
|
2.380
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,5%
|
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
2.366
|
|
2.366
|
2.153
|
|
2.153
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,0%
|
|
Hội cựu chiến
binh
|
1.747
|
|
1.747
|
1.354
|
|
1.354
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77,5%
|
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
865
|
|
865
|
647
|
|
647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74,8%
|
|
Hội Nạn
nhân chất độc Dioxin
|
190
|
|
190
|
190
|
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
213
|
|
213
|
213
|
|
213
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
Hội Khuyến
học
|
312
|
|
312
|
352
|
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112,9%
|
|
Ban đại diện
Hội Người cao tuổi
|
428
|
|
428
|
280
|
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65,4%
|
|
Hội Luật
gia
|
231
|
|
231
|
231
|
|
231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,0%
|
|
CÁC ĐƠN
VỊ KHÁC
|
53.629
|
|
53.629
|
167.949
|
|
167.949
|
|
|
|
|
|
|
|
|
313,2%
|
|
Bệnh viện
Quận 1
|
5.758
|
|
5.758
|
2.512
|
|
2.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,6%
|
|
Trung tâm y
tế dự phòng
|
25.758
|
|
25.758
|
11.044
|
|
11.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,9%
|
|
Nhà Thiếu
nhi
|
1.149
|
|
1.149
|
1.762
|
|
1.762
|
|
|
|
|
|
|
|
|
153,3%
|
|
Trung tâm
thể dục thể thao
|
2.875
|
|
2.875
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0%
|
|
Ban quản lý
dự án đầu tư xây dựng Quận 1
|
812
|
|
812
|
30.091
|
|
30.091
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3705,7%
|
|
Cty TNHH
MTV Dịch vụ công ích
|
-
|
|
|
76.677
|
|
76.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiến thiết
thị chính
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động
vệ sinh môi trường
|
-
|
|
|
76.677
|
|
76.677
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo Hiểm xã
hội Quận 1
|
-
|
|
|
24.174
|
|
24.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban bồi thường
giải phóng mặt bằng
|
1.968
|
|
1.968
|
983
|
|
983
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,0%
|
|
Ban chỉ huy
quân sự Quận 1
|
5.000
|
|
5.000
|
6.745
|
|
6.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134,9%
|
|
Công an Quận
1
|
6.500
|
|
6.500
|
7.711
|
|
7.711
|
|
|
|
|
|
|
|
|
118,6%
|
|
Ban quản lý
chợ Đa Kao
|
285
|
|
285
|
197
|
|
197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,1%
|
|
Phòng Lao động
thương binh xã hội (Ban giảm nghèo)
|
-
|
|
|
1.115
|
|
1.115
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý
chợ Tân Định
|
400
|
|
400
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý
chợ Thái Bình
|
124
|
|
124
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý
chợ Dân sinh
|
215
|
|
215
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý
chợ Bến Thành
|
392
|
|
392
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm
Công nghệ thông tin
|
544
|
|
544
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ các
đơn vị ngành dọc
|
1.849
|
|
1.849
|
4.938
|
|
4.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267,1%
|
|
Viện kiểm
sát nhân dân Quận 1
|
522
|
|
522
|
564
|
|
564
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108,0%
|
|
Tòa án nhân
dân Quận 1
|
846
|
|
846
|
894
|
|
894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105,7%
|
|
Chi cục Thi
hành án dân sự Quận 1
|
396
|
|
396
|
411
|
|
411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103,8%
|
|
Chi cục Thống
kê Quận 1
|
85
|
|
85
|
199
|
|
199
|
|
|
|
|
|
|
|
|
233,6%
|
|
Chi cục Thuế
Quận 1
|
-
|
|
|
1.801
|
|
1.801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kho bạc nhà
nước Quận 1
|
-
|
|
|
352
|
|
352
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đội quản lý
Thị trường
|
-
|
|
|
718
|
|
718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI BỔ
SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (3)
|
-
|
|
|
100.184
|
|
|
100.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
|
-
|
|
|
998.308
|
|
|
|
|
|
|
998.308
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI HOÀN
TRẢ GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
|
-
|
|
|
3.142
|
|
|
|
|
|
|
|
3.142
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự
toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần quyết toán chi ngân
sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ
chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ
chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
Biểu số 101/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày
15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ sung để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm
vụ theo quy định
|
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13=7/1
|
14=8/2
|
15=9/3
|
16=10/4
|
17=11/5
|
18=12/6
|
|
TỔNG SỐ
|
95.260
|
95.260
|
|
|
|
|
100.184
|
95.260
|
4.924
|
|
4.924
|
|
105,17%
|
100%
|
|
|
|
|
1
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Tân Định
|
12.319
|
12.319
|
|
|
|
|
12.615
|
12.319
|
296
|
|
296
|
|
102,40%
|
100%
|
|
|
|
|
2
|
Ủy ban Nhân
Dàn Phường Đa Kao
|
8.367
|
8.367
|
|
|
|
|
9.190
|
8.367
|
823
|
|
823
|
|
109,84%
|
100%
|
|
|
|
|
3
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Bến Nghé
|
2.546
|
2.546
|
|
|
|
|
2.786
|
2.546
|
240
|
|
240
|
|
109,44%
|
100%
|
|
|
|
|
4
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Bến Thành
|
5.315
|
5.315
|
|
|
|
|
5.741
|
5.315
|
426
|
|
426
|
|
108,02%
|
100%
|
|
|
|
|
5
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Nguyễn Thái Bình
|
9.511
|
9.511
|
|
|
|
|
9.770
|
9.511
|
259
|
|
259
|
|
102,72%
|
100%
|
|
|
|
|
6
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Phạm Ngũ Lão
|
10.540
|
10.540
|
|
|
|
|
11.293
|
10.540
|
753
|
|
753
|
|
107,15%
|
100%
|
|
|
|
|
7
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Cầu Ông Lãnh
|
11.123
|
11.123
|
|
|
|
|
11.298
|
11.123
|
175
|
|
175
|
|
101,57%
|
100%
|
|
|
|
|
8
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Cô Giang
|
11.744
|
11.744
|
|
|
|
|
12.906
|
11.744
|
1.162
|
|
1.162
|
|
109,89%
|
100%
|
|
|
|
|
9
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Nguyễn Cư Trinh
|
11.740
|
11.740
|
|
|
|
|
11.944
|
11.740
|
204
|
|
204
|
|
101,74%
|
100%
|
|
|
|
|
10
|
Ủy ban Nhân
Dân Phường Cầu Kho
|
12.055
|
12.055
|
|
|
|
|
12.641
|
12.055
|
586
|
|
586
|
|
104,86%
|
100%
|
|
|
|
|
Biểu số 102/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày
15/7/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 1)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự
nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
|
TỔNG
SỐ
|
1.404
|
|
1.404
|
1.331
|
|
1.331
|
1.331
|
|
|
|
1.331
|
1.331
|
|
94,80
|
|
94,80
|
I
|
Ngân
sách cấp quận
|
1.404
|
|
1.404
|
1.331
|
|
1.331
|
1.331
|
|
|
|
1.331
|
1.331
|
|
94,80
|
|
94,80
|
1
|
Chương
trình mục tiêu quốc gia dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
1.404
|
|
1.404
|
1.331
|
|
1.331
|
1.331
|
|
|
|
1.331
|
1.331
|
|
94,80
|
|
94,80
|
II
|
Ngân
sách phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 3615/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3615/QĐ-UBND ngày 15/07/2021 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2020 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.561
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|