BỘ CÔNG THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 43/2023/TT-BCT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 12 năm 2023
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 57/2018/TT-BCT NGÀY 26 THÁNG 12 NĂM 2018
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC NGHỊ ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN
KINH DOANH THUỐC LÁ
Căn cứ Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng
11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng
6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
Căn cứ Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
9 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh
thuốc lá;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng
01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng
02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Thực hiện Quyết định số 1015/QĐ-TTg ngày 30
tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt phương án phân cấp trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghiệp và Cục
trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá.
Điều 1. Sửa đổi khoản 1, khoản 9 Điều 13 của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá
1. Khoản 1 Điều 13 được sửa đổi
như sau:
“1. Định kỳ 06 (sáu) tháng, doanh nghiệp sản xuất sản
phẩm thuốc lá, nhập khẩu thuốc lá phải gửi báo cáo về Bộ Công Thương về hoạt động
sản xuất sản phẩm thuốc lá và nhập khẩu sản phẩm thuốc lá (trước ngày 10 tháng
01 hàng năm đối với báo cáo cả năm và trước ngày 10 tháng 7 hàng năm đối với
báo cáo 6 tháng đầu năm) theo mẫu Phụ lục
7 kèm theo Thông tư này.”
2. Khoản 9 Điều 13 được sửa đổi
như sau:
“9. Định kỳ 06 (sáu) tháng Nhà cung cấp sản phẩm
thuốc lá phải gửi báo cáo thống kê sản lượng, loại sản phẩm thuốc lá kinh doanh
(theo hệ thống phân phối, bán buôn, bán lẻ) của đơn vị mình về Vụ Thị trường
trong nước - Bộ Công Thương và Sở Công Thương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
(trước ngày 10 tháng 01 hàng năm đối với báo cáo cả năm và trước ngày 10 tháng
7 hàng năm đối với báo cáo 6 tháng đầu năm) theo mẫu Phụ lục 8 và 9 kèm theo Thông tư này.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung
Khoản 1, Điều 21 của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá như
sau:
1. Sửa đổi điểm a, b, Khoản 1
như sau:
“a) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm
định, trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt về chủ trương đầu tư sản xuất sản phẩm thuốc
lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá, Giấy phép sản xuất sản phẩm thuốc
lá.
b) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm
định, trình Lãnh đạo Bộ cho ý kiến trước khi trả lời doanh nghiệp đối với các
thủ tục hành chính: Nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại; đầu tư đổi
mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá
xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc
lá; nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu
hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu; nhập khẩu nguyên liệu
thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc
gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá; nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành
thuốc lá; Thông báo chỉ tiêu nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc
lá."
2. Bổ sung điểm d khoản 1 như
sau:
“d) Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, giám sát, thẩm
định, trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt về chủ trương đối với các hoạt động khác liên
quan đến kinh doanh thuốc lá theo quy định.”
Điều 3. Mẫu đơn đề nghị nhập khẩu
thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại; đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu
tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm
theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá; nhập khẩu máy móc, thiết
bị chuyên ngành thuốc lá; nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu
thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu; nhập
khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc
lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá; nhập khẩu nguyên liệu
thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong
nước
1. Doanh nghiệp nhập khẩu thuốc lá nhằm mục đích
phi thương mại gửi đơn đăng ký theo mẫu Phụ lục 1
kèm theo Thông tư này về Cục Công nghiệp, Bộ Công Thương.
2. Doanh nghiệp đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ,
đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa
điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá gửi đơn đăng ký theo mẫu
Phụ lục 2 kèm theo Thông tư này về Cục Công nghiệp,
Bộ Công Thương.
3. Doanh nghiệp nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên
ngành thuốc lá gửi đơn đăng ký theo mẫu Phụ lục 3
kèm theo Thông tư này về Cục Công nghiệp, Bộ Công Thương.
4. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để
chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc
lá xuất khẩu gửi đơn đăng ký theo mẫu Phụ lục 4 kèm
theo Thông tư này về Cục Công nghiệp, Bộ Công Thương.
5. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy
cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất
khẩu sản phẩm thuốc lá gửi đơn đăng ký theo mẫu Phụ lục
5 kèm theo Thông tư này về Cục Công nghiệp, Bộ Công Thương.
6. Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy
cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước gửi đơn
đăng ký theo mẫu Phụ lục 6 kèm theo Thông tư này về
Cục Công nghiệp, Bộ Công Thương.
Điều 4. Mẫu văn bản trả lời nhập
khẩu thuốc lá nhằm mục đích phi thương mại; đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ,
đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa
điểm theo quy hoạch; đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá; nhập khẩu máy móc,
thiết bị chuyên ngành thuốc lá; nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến
nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất
khẩu; nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản
phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá; nhập khẩu
nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu
thụ trong nước
Mẫu văn bản trả lời về nhập khẩu thuốc lá nhằm mục
đích phi thương mại; đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ, đầu tư sản xuất thuốc
lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu, di chuyển địa điểm theo quy hoạch; đầu
tư chế biến nguyên liệu thuốc lá; nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc
lá; nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu
hoặc gia công chế biến nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu; nhập khẩu nguyên liệu
thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá xuất khẩu hoặc
gia công xuất khẩu sản phẩm thuốc lá; nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn
điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước theo mẫu Phụ lục 10, 11, 12, 13, 14, 15 kèm theo Thông tư
này.
Điều 5. Danh mục chi tiết theo
mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá
Ban hành kèm theo Thông tư này Phụ lục 16 - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với
nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá.
Điều 6. Bãi bỏ một số Phụ lục
kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá và Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục chi tiết
theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một số Thông
tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương như sau:
1. Bãi bỏ Phụ
lục IV - Danh mục chi tiết theo mã HS đối với nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn
điếu thuốc lá ban hành kèm theo Thông tư số 08/2023/TT-BCT ngày 31 tháng 3 năm
2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều quy định Danh mục
chi tiết theo mã số HS của hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ban hành kèm theo một
số Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
2. Bãi bỏ Phụ
lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3, Phụ lục 59, Phụ lục 67, Phụ lục 68 ban hành kèm theo Thông tư số
57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
Điều 7. Quy định chuyển tiếp
1. Trường hợp đã tiếp nhận hồ sơ đối với các thủ tục
hành chính quy định tại Điều 2 của Thông tư này trước ngày Thông tư này có hiệu
lực thì tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật tại thời điểm tiếp nhận
hồ sơ.
2. Đối với các văn bản phê duyệt, chấp thuận đối với
các thủ tục hành chính quy định tại Điều 2 của Thông tư này trước ngày Thông tư
này có hiệu lực thì vẫn có hiệu lực cho đến hết thời hạn của văn bản.
Điều 8. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 12
tháng 02 năm 2024.
2. Trong quá trình thực hiện, đề nghị các cá nhân,
tổ chức phản ánh kịp thời khó khăn, vướng mắc về Bộ Công Thương để Bộ Công
Thương giải quyết và xem xét điều chỉnh Thông tư theo thẩm quyền/.
Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng Trung ương & các ban của Đảng;
- Các Lãnh đạo Bộ; đơn vị thuộc Bộ;
- UBND, HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng BCĐ phòng chống tham nhũng;
- Các Sở Công Thương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Tổng cục Hải quan;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương;
- Công báo;
- Hiệp hội Thuốc lá Việt Nam;
- Lưu: VT, PC, CN(10b).
|
K.T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thị Thắng
|
PHỤ LỤC 1
(Kèm theo Thông
tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-...
|
..............,
ngày..... tháng...... năm 20 ...........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU THUỐC LÁ NHẰM MỤC ĐÍCH PHI
THƯƠNG MẠI
Kính gửi: Cục Công
nghiệp - Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp:
..........................................................................................................
2. Trụ sở giao dịch: ...............................Điện
thoại: .............................Fax: ......................
3. Địa điểm sản xuất
.............................Điện thoại ..............................Fax:
......................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
.............ngày ... tháng ... năm ....... do
............................................................... cấp ngày .....
tháng ..... năm .............................
5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép sản xuất sản
phẩm thuốc lá số ..... ngày ..... tháng ..... năm ......
6. Đề nghị Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương chấp
thuận cho... (1) được nhập khẩu thuốc lá điếu/xì gà để phục vụ nghiên cứu sản
xuất thử, cụ thể như sau:
- Tên sản phẩm thuốc lá ..................
- Số lượng ............. (bao thuốc lá quy về 20 điếu/bao
hoặc điếu đối với xì gà). Xuất xứ ..............
................... (1) xin cam kết thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư sô 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan,
Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá và các quy định của pháp luật có liên quan. Doanh nghiệp
xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu
PHỤ LỤC 2
(Kèm theo Thông
tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-...
|
.............,
ngày..... tháng..... năm 20 .........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐẦU TƯ ĐỔI MỚI THIẾT BỊ, CÔNG NGHỆ/ĐẦU TƯ
SẢN XUẤT THUỐC LÁ XUẤT KHẨU, GIA CÔNG THUỐC LÁ XUẤT KHẨU/ DI CHUYỂN ĐỊA ĐIỂM
THEO QUY HOẠCH/ĐẦU TƯ CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Kính gửi: Cục Công
nghiệp - Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp:
...........................................................................................................
2. Trụ sở giao dịch: ...................................Điện
thoại: ..............................Fax: ...................
3. Địa điểm sản xuất
.................................Điện thoại .............................Fax:
......................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..............ngà
..... tháng..... năm .................... do
........................................ cấp ..... ngày...... tháng..... năm
......................
5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép sản xuất sản
phẩm thuốc lá/Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số ... ngày.....
tháng..... năm ...................
6. Đề nghị Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương chấp
thuận cho... (1) được đầu tư đổi mới thiết bị, công nghệ/đầu tư sản xuất thuốc
lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu/di chuyển địa điểm theo quy hoạch/đầu
tư chế biến nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như sau:
- Tên dự án, địa điểm hoạt động của dự án;
- Thông số kỹ thuật chủ yếu có liên quan, quy mô, sản
lượng sản xuất;
- Hiệu quả của dự án
- Phương án xử lý các máy móc thiết bị được thay thế
(nếu đầu tư thay thế);
.................. (1) xin cam kết thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan,
Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá và các quy định của pháp luật có liên quan. Doanh nghiệp
xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu
PHỤ LỤC 3
(Kèm theo Thông
tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-...
|
.............,
ngày..... tháng..... năm 20 .........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH
THUỐC LÁ
Kính gửi: Cục Công
nghiệp - Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp:
.........................................................................................................
2. Trụ sở giao dịch: .......................Điện
thoại:............................... Fax:.............................
3. Địa điểm sản xuất.................... Điện thoại................................
Fax: ............................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
........... ngày....... tháng...... năm....... do
............................................................. cấp ngày........
tháng............ năm........................
5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép sản xuất sản
phẩm thuốc lá/Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá số .............
ngày........ tháng.......... năm ....
6. Đề nghị Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương chấp
thuận cho... (1) được nhập khẩu máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá, cụ thể
như sau:
- Tên máy móc, thiết bị chuyên ngành thuốc lá: ....
Số lượng: ...... Năm sản xuất: .... Xuất xứ: .... Tình trạng máy móc thiết bị:
.... Năng lực máy móc, thiết bị: ..... triệu bao/năm/ ... tấn nguyên liệu/năm.
Mục đích sử dụng: sản xuất tiêu thụ trong nước/sản xuất xuất khẩu.
- Văn bản đồng ý chủ trương đầu tư, dự án và các
văn bản phê duyệt liên quan (nếu có)
- Hiệu quả sử dụng máy móc, thiết bị nhập khẩu:
....................................................................
- Sự phù hợp với năng lực sản xuất của ...(1) đã được
Bộ Công Thương công bố:
.......................................................................................................................................................
- Phương án xử lý các máy móc thiết bị được thay thế/điều
chuyển (nếu có): ............................
- Năng lực máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá
phục vụ sản xuất tiêu thụ trong nước trước khi đầu tư: .....triệu bao/năm/... tấn
nguyên liệu/năm.
- Năng lực máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá
phục vụ sản xuất tiêu thụ trong nước sau khi đầu tư: ... triệu bao/năm/... tấn
nguyên liệu/năm.
................... (1) xin cam kết thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan, Thông tư số
43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và các quy định của pháp luật có liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan
những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu
PHỤ LỤC 4
(Kèm theo Thông
tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-...
|
.............,
ngày..... tháng..... năm 20 .........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ ĐỂ CHẾ BIẾN
NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT KHẨU HOẶC GIA CÔNG CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ XUẤT
KHẨU
Kính gửi: Cục Công
nghiệp - Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp:
..............................................................................................................
2. Trụ sở giao dịch: ...........................Điện
thoại: ...............Fax: .............Email: .....................
3. Địa điểm sản xuất ........................Điện
thoại .................Fax ..........................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
........... ngày............ tháng......... năm............ do
................................................ cấp ngày............
tháng......... năm............
5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...
ngày............ tháng......... năm............
6. Đề nghị Cục Công nghiệp - Bộ Công Thương chấp
thuận cho Công ty được nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá để thực hiện hợp đồng sản
xuất/gia công chế biến tách cọng/thái sợi thuốc lá xuất khẩu cho đối tác nước
ngoài, cụ thể như sau:
- Số hợp đồng ....................... ngày....tháng
..... năm....
- Tên đối tác
...........................................................................................................
- Nội dung thực hiện sản xuất/gia công chế biến
tách cọng/thái sợi thuốc lá xuất khẩu, số lượng ..........................., xuất
xứ......................... Thời hạn thực hiện hợp đồng
..................................
................... (1) xin cam kết thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan, Thông tư số
43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và các quy định của pháp luật có liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan
những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu.
PHỤ LỤC 5
(Kèm theo Thông tư
số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-...
|
.............,
ngày..... tháng..... năm 20 .........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ, GIẤY CUỐN
ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ XUẤT KHẨU HOẶC GIA CÔNG XUẤT KHẨU SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
Kính gửi: Cục Công
nghiệp - Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp:
..............................................................................................................
2. Trụ sở giao dịch: ...........................Điện
thoại: ...............Fax: ........................................
3. Địa điểm sản xuất ........................Điện
thoại .................Fax ..........................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
........... ngày............ tháng......... năm............ do
................................................ cấp ngày............
tháng......... năm............
5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...
ngày............ tháng......... năm............
6. Đề nghị Cục Công nghiệp - Bộ Công thương chấp
thuận cho Công ty được nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá
để thực hiện hợp đồng sản xuất xuất khẩu (hoặc gia công xuất khẩu) sản phẩm thuốc
lá cho đối tác nước ngoài, cụ thể như sau:
- Số hợp đồng................. ngày....tháng...
năm.... Thời hạn thực hiện hợp đồng ..........................
- Tên đối tác ..............................................................................................................................
- Nội dung thực hiện
...............................(2)
- Số lượng ......................, xuất xứ
...................
- Tên sản phẩm thuốc lá .................... Số lượng
........................
.................... (1) xin cam kết thực hiện đúng
các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chông tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị
định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng
12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan,
Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá và các quy định của pháp luật có liên quan. Doanh nghiệp
xin cam đoan những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu;
(2): Hình thức sản xuất xuất khẩu hoặc gia công xuất
khẩu
PHỤ LỤC 6
(Kèm theo Thông
tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-...
|
.............,
ngày..... tháng..... năm 20 .........
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ, GIẤY CUỐN
ĐIẾU THUỐC LÁ ĐỂ SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ TIÊU THỤ TRONG NƯỚC
Kính gửi: Cục Công
nghiệp - Bộ Công Thương
1. Tên doanh nghiệp:
..............................................................................................................
2. Trụ sở giao dịch: ...........................Điện
thoại: ...............Fax: ..........................................
3. Địa điểm sản xuất ........................Điện
thoại .................Fax ..........................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số
........... ngày............ tháng......... năm............ do
................................................ cấp ngày............
tháng......... năm............
5. Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép... số...
ngày............ tháng......... năm............
6. Kết quả sản xuất kinh doanh trong năm và kế hoạch
sản xuất kinh doanh năm tiếp theo
7. Tình hình sử dụng nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn
điếu thuốc lá trong nước và nhập khẩu để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ
trong nước trong năm
8. Đăng ký nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá và giấy
cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước
STT
|
Khoản mục
|
Đăng ký năm
20...(1)
(tấn)
|
Số lượng được cấp
năm 20...(2)
(tấn)
|
Ước thực hiện
nhập khẩu năm 20...(3)
(tấn)
|
Đăng ký nhập khẩu
năm 20...(4)
(tấn)
|
I
|
Nguyên liệu thuốc lá
|
|
|
|
|
1
|
Nguyên liệu lá thuốc lá
|
|
|
|
|
2
|
Nguyên liệu sợi thuốc lá
|
|
|
|
|
3
|
Nguyên liệu thuốc lá tấm
|
|
|
|
|
4
|
Nguyên liệu cọng thuốc lá
|
|
|
|
|
II
|
Giấy cuốn điếu thuốc lá
|
|
|
|
|
9. Kế hoạch sử dụng nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn
điếu thuốc lá trong nước và nhập khẩu để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ
trong nước năm tiếp theo
.............. (5) xin cam kết thực hiện đúng các
quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định
số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương, Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương, Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến
kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan, Thông tư số
43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá và các quy định của pháp luật có liên quan. Doanh nghiệp xin cam đoan
những nội dung kê khai trên là đúng và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật./.
|
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Số lượng đăng ký của năm trước;
(2): Số lượng được cấp năm trước;
(3): Ước thực hiện nhập khẩu của năm báo cáo;
(4): Đăng ký nhu cầu nhập khẩu năm sau;
(5): Tên doanh nghiệp đề nghị nhập khẩu.
PHỤ LỤC 7
(Kèm theo Thông
tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-...
|
.............,
ngày..... tháng..... năm 20 .........
|
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm
(hoặc 6 tháng cuối năm ........) ; cả năm .............)
Kính gửi: - Bộ
Công Thương.
TÊN DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT SẢN PHẨM THUỐC LÁ:
Đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép ... số ...
ngày ... tháng ... năm ....
Trụ sở tại:
Điện thoại: .......................Fax:
..........................
ĐVT: 1.000 VND; Triệu
bao
Số TT
|
Sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Sản lượng
|
Đơn giá (đã có thuế
TTĐB) chưa VAT
|
Doanh thu
|
Số lượng tồn đầu kỳ
|
Số lượng sản xuất
trong kỳ
|
Số lượng nhập khẩu
trong kỳ
|
Số lượng tồn cuối
kỳ
|
Số lượng tiêu thụ
trong kỳ
|
Số lượng xuất khẩu
trong kỳ
|
1
|
Sản phẩm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sản phẩm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
Sản phẩm...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập báo
cáo
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
Chú thích:
- Đối với sản lượng xuất khẩu thì dòng "thuế
suất" thuế TTĐB không ghi.
- Đơn vị báo cáo lập Báo cáo trong file EXCEL và gửi
file mềm qua thư điện tử cho đơn vị nhận báo cáo để tổng hợp.
PHỤ LỤC 8
(Kèm theo Thông
tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
TÊN NHÀ CUNG CẤP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-...
|
.............,
ngày..... tháng..... năm 20 .........
|
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THEO ĐỐI TƯỢNG KHÁCH
HÀNG
(6 tháng đầu năm
.......(hoặc 6 tháng cuối năm ..............); cả năm .........)
Kính gửi: Vụ Thị trường
trong nước - Bộ Công Thương;
Sở Công Thương
.................... (nơi doanh nghiệp đặt trụ sở)
TÊN NHÀ CUNG CẤP:
Đã được Bộ Công Thương/Sở Công Thương cấp Giấy phép
... số ... ngày ... tháng ... năm ...
Trụ sở tại:
Điện thoại: ..................Fax:
...........................
STT
|
Tên thương nhân
mua bán sản phẩm thuốc lá
|
Trụ Sở chính
|
Địa bàn bán
|
TL không đầu lọc
|
TL đầu lọc bao
mềm
|
TL đầu lọc bao
cứng
|
Tổng cộng
|
Số lượng (1000
bao)
|
Trị giá (1000
VNĐ)
|
Số lượng (1000
bao)
|
Trị giá (1000
VNĐ)
|
Số lượng (1000
bao)
|
Trị giá (1000
VNĐ)
|
Số lượng (1000
bao)
|
Trị giá (1000
VNĐ)
|
I.
|
THƯƠNG NHÂN PHÂN PHỐI SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG MỤC (I)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
THƯƠNG NHÂN BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG MỤC (II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
THƯƠNG NHÂN BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG MỤC (III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG MỤC
(I) + (II) + (III)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT
.......................................................................................................................................................
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 9
(Kèm theo Thông
tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
TÊN NHÀ CUNG CẤP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/BC-...
|
.............,
ngày..... tháng..... năm 20 .........
|
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH BÁN HÀNG THEO NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM THUỐC LÁ
(6 tháng đầu năm
............. (hoặc 6 tháng cuối năm ...........) ; cả năm ...........)
Kính gửi: Vụ Thị trường
trong nước - Bộ Công Thương;
Sở Công Thương
.................... (nơi doanh nghiệp đặt trụ sở).
TÊN NHÀ CUNG CẤP:
Đã được Bộ Công Thương/Sở Công Thương cấp Giấy phép
... số ... ngày ... tháng ... năm ...
Trụ sở tại:
Điện thoại: ....................Fax:
........................................
STT
|
Nhãn hiệu sản
phẩm thuốc lá
|
TL không đầu lọc
|
TL đầu lọc bao
mềm
|
TL đầu lọc bao
cứng
|
Tổng cộng
|
Số lượng (1000
bao)
|
Trị giá (1000
VNĐ)
|
Số lượng (1000
bao)
|
Trị giá (1000
VNĐ)
|
Số lượng (1000
bao)
|
Trị giá (1000
VNĐ)
|
Số lượng (1000
bao)
|
Trị giá (1000
VNĐ)
|
I. Nhãn quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhãn trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là
đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 10
(Kèm theo Thông
tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
Kính gửi: Công ty
.................(1)
Ngày ...(2).., Cục Công nghiệp nhận được Đơn đề nghị
số ...(3)... ngày ...(4)... của Công ty ...(1).... về việc nhập khẩu thuốc lá
nhằm mục đích phi thương mại. Về việc này, Cục Công nghiệp có ý kiến như sau:
.................... (5) ........................
Nơi nhận:
- (1);
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTrg (để b/c);
- Tổng cục Hải Quan;
- Lưu: VT, CN.
|
CỤC TRƯỞNG
|
(1): Công ty đề nghị nhập khẩu;
(2): Ngày nhận được Đơn đề nghị của doanh nghiệp;
(3): Số Đơn đề nghị;
(4): Ngày Đơn đề nghị;
(5): Ý kiến của Cục Công nghiệp./.
PHỤ LỤC 11
(Kèm theo Thông
tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
Kính gửi: Công ty
.................(1)
Ngày ...(2).., Cục Công nghiệp nhận được Đơn đề nghị
số ...(3)... ngày ...(4)... của Công ty ...(1)... về việc đầu tư đổi mới thiết
bị, công nghệ/đầu tư sản xuất thuốc lá xuất khẩu, gia công thuốc lá xuất khẩu/di
chuyển địa điểm theo quy hoạch/đầu tư chế biến nguyên liệu thuốc lá. Về việc
này, Cục Công nghiệp có ý kiến như sau:
.....................(5) ......................
Nơi nhận:
- (1);
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTrg (để b/c);
- Tổng cục Hải Quan;
- Lưu: VT, CN.
|
CỤC TRƯỞNG
|
(1): Công ty đề nghị nhập khẩu;
(2): Ngày nhận được Đơn đề nghị của doanh nghiệp;
(3): Số Đơn đề nghị;
(4): Ngày Đơn đề nghị;
(5): Ý kiến của Cục Công nghiệp./.
PHỤ LỤC 12
Kèm theo Thông tư
số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
Kính gửi: Công ty
.................(1)
Ngày ...(2).., Cục Công nghiệp nhận được Đơn đề nghị
số ...(3)... ngày ...(4)... của Công ty ...(1)... về việc nhập khẩu máy móc, thiết
bị chuyên ngành thuốc lá. Về việc này, Cục Công nghiệp có ý kiến như sau:
.................. (5) ..........................
Nơi nhận:
- (1);
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTrg (để b/c);
- Tổng cục Hải quan;
- Sở Công Thương tỉnh ...(6)...;
- Lưu: VT, CN.
|
CỤC TRƯỞNG
|
(1): Công ty đề nghị nhập khẩu;
(2): Ngày nhận được Đơn đề nghị của doanh nghiệp;
(3): Số Đơn đề nghị;
(4): Ngày Đơn đề nghị;
(5): Ý kiến của Cục Công nghiệp;
(6): Nơi doanh nghiệp được cấp Giấy đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận doanh nghiệp./.
PHỤ LỤC 13
Kèm theo Thông tư
số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
Kính gửi: Công ty
.................(1)
Ngày ...(2).., Cục Công nghiệp nhận được Đơn đề nghị
số ...(3)... ngày ...(4)... của Công ty ...(1)... về việc nhập khẩu nguyên liệu
thuốc lá để sản xuất/gia công nguyên liệu thuốc lá xuất khẩu. Về việc này, Cục
Công nghiệp có ý kiến như sau:
................... (5) .....................
Nơi nhận:
- (1);
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTrg (để b/c);
- Tổng cục Hải quan;
- Sở Công Thương tỉnh ...(6)...;
- Lưu: VT, CN.
|
CỤC TRƯỞNG
|
(1): Công ty đề nghị nhập khẩu;
(2): Ngày nhận được Đơn đề nghị của doanh nghiệp;
(3): Số Đơn đề nghị;
(4): Ngày Đơn đề nghị;
(5): Ý kiến của Cục Công nghiệp;
(6): Nơi doanh nghiệp được cấp Giấy đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận doanh nghiệp./.
PHỤ LỤC 14
Kèm theo Thông tư
số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
Kính gửi: Công ty
.................(1)
Ngày ...(2)..., Cục Công nghiệp nhận được Đơn đề
nghị số ...(3)... ngày ...(4)... của Công ty ... (1) ... về việc nhập khẩu
nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất/gia công sản phẩm thuốc
lá xuất khẩu. Về việc này, Cục Công nghiệp có ý kiến như sau:
................ (5) ......................
Nơi nhận:
- (1);
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTrg (để b/c);
- Tổng cục Hải quan;
- Sở Công Thương tỉnh ...(6)...;
- Lưu: VT, CN.
|
CỤC TRƯỞNG
|
(1): Công ty đề nghị nhập khẩu;
(2): Ngày nhận được Đơn đề nghị của doanh nghiệp;
(3): Số Đơn đề nghị;
(4): Ngày Đơn đề nghị;
(5): Ý kiến của Cục Công nghiệp;
(6): Nơi doanh nghiệp được cấp Giấy đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận doanh nghiệp./.
PHỤ LỤC 15
Kèm theo Thông tư
số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương)
Kính gửi: Công ty
.................(1)
Ngày ...(2)..., Cục Công nghiệp nhận được Đơn đề
nghị số ...(3)... ngày ...(4)... của Công ty ...(1)... về việc nhập khẩu nguyên
liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ
trong nước. Về việc này, Cục Công nghiệp có ý kiến như sau:
................ (5) ......................
Nơi nhận:
- (1);
- Bộ trưởng (để b/c);
- TTrg (để b/c);
- Tổng cục Hải quan;
- Sở Công Thương tỉnh ...(6)...;
- Lưu: VT, CN.
|
CỤC TRƯỞNG
|
(1): Công ty đề nghị nhập khẩu;
(2): Ngày nhận được Đơn đề nghị của doanh nghiệp;
(3): Số Đơn đề nghị;
(4): Ngày Đơn đề nghị;
(5): Ý kiến của Cục Công nghiệp;
(6): Nơi doanh nghiệp được cấp Giấy đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận doanh nghiệp./.
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC CHI TIẾT THEO MÃ HS ĐỐI VỚI NGUYÊN LIỆU THUỐC
LÁ, GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ
Kèm theo Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công
Thương)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
24.01
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc
lá.
|
2401.10
|
- Lá thuốc lá chưa tước cọng:
|
2401.10.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
(flue-cured)
|
2401.10.20
|
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí
nóng
|
2401.10.40
|
- - Loại Burley
|
2401.10.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
|
2401.10.90
|
- - Loại khác
|
2401.20
|
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
2401.20.10
|
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng
(flue-cured)
|
2401.20.20
|
- - Loại Virginia, trừ loại sấy bằng không khí
nóng
|
2401.20.30
|
- - Loại Oriental
|
2401.20.40
|
- - Loại Burley
|
2401.20.50
|
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng
(flue-cured)
|
2401.20.90
|
- - Loại khác
|
2401.30
|
- Phế liệu lá thuốc lá:
|
2401.30.10
|
- - Cọng thuốc lá
|
2401.30.90
|
- - Loại khác
|
24.03
|
Lá thuốc lá đã chế biến khác và các nguyên liệu
thay thế lá thuốc lá đã chế biến; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn
nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
|
|
- Lá thuốc lá để hút (smoking), có hoặc không chứa
chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
2403.19
|
- - Loại khác:
|
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ:
|
2403.19.11
|
- - - - Ang Hoon
|
2403.19.19
|
- - - - Loại khác
|
2403.19.20
|
- - -Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc
lá điếu
|
|
- - - Loại khác:
|
2403.19.91
|
- - - - Ang Hoon
|
2403.19.99
|
- - - - Loại khác
|
|
- Loại khác:
|
2403.91
|
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
|
2403.91.10
|
- - - Đã được đóng gói để bán lẻ
|
2403.91.90
|
- - - Loại khác
|
2403.99
|
- - Loại khác:
|
2403.99.10
|
- - - Chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá
|
2403.99.30
|
- - - Các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế
biến
|
2403.99.90
|
- - - Loại khác
|
48.13
|
Giấy cuốn điếu thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo
cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.
|
4813.20.21
|
- - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping
paper) không phủ, dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm
|
4813.20.29
|
- - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping
paper) loại khác, không phủ, dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm
|
4813.20.31
|
- - -Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping
paper) đã phủ, dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm
|
4813.90.11
|
- - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping
paper) đã phủ, dạng cuộn với chiều rộng trên 5cm
|
4813.90.91
|
- - - Giấy cuốn điếu thuốc lá (Tobacco wrapping
paper) không phủ, dạng cuộn với chiều rộng trên 5cm
|
Ghi chú: Việc nhập khẩu thuốc lá
theo hạn ngạch thuế quan được thực hiện theo các Thông tư quy định về hạn ngạch
thuế quan nhập khẩu.