|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4705/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Bình Định 2019
Số hiệu:
|
4705/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Phan Cao Thắng
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4705/QĐ-UBND
|
Bình Định,
ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019 CỦA TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30
tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối
với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 1629/QĐ-TTg ngày
23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà
nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 07 tháng
12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII, kỳ họp thứ 8 về dự toán ngân
sách nhà nước năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 607/TTr-STC ngày 26 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019
của tỉnh Bình Định (Chi tiết tại các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ
chức triển khai thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Cao Thắng
|
Biểu số 46/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
A
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.698.180
|
I
|
Các khoản thu cân đối
NSĐP
|
6.120.001
|
1
|
Các khoản thu NSĐP hưởng
100%
|
2.646.301
|
2
|
Các khoản thu phân chia
theo tỷ lệ
|
3.368.700
|
3
|
Thu xổ số kiến thiết
|
105.000
|
II
|
Thu vay bù đắp bội chi
|
116.100
|
III
|
Ngân sách Trung ương bổ
sung
|
5.462.079
|
1
|
Bổ sung cân đối ổn định
|
3.073.820
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
2.251.941
|
3
|
Bổ sung để thực hiện cải cách
tiền lương theo quy định
|
136.318
|
B
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
11.600.780
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân
sách địa phương
|
8.944.336
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.264.320
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.488.250
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
3.800
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.360
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
186.606
|
II
|
Chi chương trình mục
tiêu quốc gia, chương trình mục tiêu
|
2.656.444
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu
quốc gia
|
471.267
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung mục
tiêu
|
2.185.177
|
C
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
116.100
|
D
|
TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
109.552
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
2
|
Bội thu ngân sách địa
phương
|
97.400
|
a
|
Đầu tư tập trung ngân sách
tỉnh
|
|
b
|
Tiền sử dụng đất
|
97.400
|
3
|
Khấu hao tài sản hình
thành từ vốn vay
|
12.152
|
Đ
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
168.500
|
1
|
Vay trong nước
|
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ
vay ngoài nước
|
168.500
|
Biểu số 47/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
9.041.196
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng
theo phân cấp
|
3.579.117
|
2
|
Thu bổ sung từ NSTW
|
5.462.079
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
3.073.820
|
-
|
Bổ sung để thực hiện cải
cách tiền lương theo quy định
|
136.318
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.251.941
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.934.796
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp tỉnh
|
6.132.138
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách
huyện
|
2.811.658
|
-
|
Chi bổ sung cân đối
|
1.954.088
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
857.570
|
III
|
Bội chi NSĐP/Bội thu
NSĐP
|
116.100
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.352.542
|
1
|
Thu ngân sách huyện được
hưởng theo phân cấp
|
2.540.884
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
tỉnh
|
2.811.658
|
-
|
Thu bổ sung cân đối
|
1.954.088
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
857.570
|
II
|
Chi ngân sách
|
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của
ngân sách cấp huyện
|
5.352.542
|
Biểu số 48/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
NỘI DUNG THU
|
Dự toán năm 2019
|
Ngân sách nhà nước
|
Ngân sách địa phương
|
A - TỔNG THU NSNN
TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III)
|
7.561.100
|
6.236.101
|
I. THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XUẤT NHẬP KHẨU
|
640.000
|
|
1. Thuế xuất, nhập
khẩu, TTĐB và BVMT hàng hóa NK
|
210.000
|
|
2. Thuế giá trị gia
tăng hàng hóa nhập khẩu
|
430.000
|
|
II. THU NỘI ĐỊA
|
6.805.000
|
6.120.001
|
Thu nội địa trừ tiền
sử dụng đất; thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại; xổ số kiến
thiết
|
5.175.000
|
4.490.001
|
1. Thu từ DNNN Trung
ương
|
320.000
|
320.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
211.820
|
211.820
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
68.000
|
68.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
180
|
180
|
- Thuế tài nguyên
|
40.000
|
40.000
|
2. Thu từ DNNN địa
phương
|
110.000
|
110.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
57.000
|
57.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
42.000
|
42.000
|
- Thuế tài nguyên
|
11.000
|
11.000
|
3. Thu từ DN có vốn ĐT
nước ngoài
|
300.000
|
300.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
122.670
|
122.670
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
177.000
|
177.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
30
|
30
|
- Thuế tài nguyên
|
300
|
300
|
4. Thu từ khu vực công
thương nghiệp ngoài quốc doanh
|
2.185.000
|
2.185.000
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
1.362.000
|
1.362.000
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
435.000
|
435.000
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch
vụ trong nước
|
258.000
|
258.000
|
- Thuế tài nguyên
|
130.000
|
130.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
270.000
|
270.000
|
6. Thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
15.000
|
15.000
|
7. Thuế thu nhập cá
nhân
|
330.000
|
330.000
|
8. Thuế bảo vệ môi trường
|
820.000
|
305.000
|
- Số thu NSTW hưởng 100%
|
515.000
|
|
- Số thu phân chia NSTW và
NSĐP
|
305.000
|
305.000
|
9. Thu phí và lệ phí
tính cân đối ngân sách
|
150.000
|
100.000
|
- Phí, lệ phí trung ương
|
50.000
|
|
- Phí, lệ phí địa phương
|
100.000
|
100.000
|
Bao gồm: + Phí BVMT
khai thác khoáng sản
|
26.000
|
26.000
|
+ Lệ phí môn bài
|
22.000
|
22.000
|
+ Các loại phí, lệ phí
còn lại
|
52.000
|
52.000
|
10.Tiền sử dụng đất
|
1.500.000
|
1.500.000
|
11. Tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước
|
310.000
|
310.000
|
- Thu tiền 01 lần
|
200.000
|
200.000
|
- Thu tiền hàng năm
|
110.000
|
110.000
|
12. Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản
|
50.000
|
46.430
|
- Trung ương cấp phép
|
5.100
|
1.530
|
- Địa phương cấp phép
|
44.900
|
44.900
|
13. Thu tại xã
|
60.000
|
60.000
|
14. Thu khác ngân sách
tính cân đối
|
255.000
|
138.571
|
- Thu phạt vi phạm an toàn
giao thông
|
65.000
|
|
- Thu phạt VPHC do cơ quan
TW thực hiện
|
51.429
|
|
- Thu khác còn lại địa
phương hưởng 100%
|
138.571
|
138.571
|
15. Thu cổ tức, lợi nhuận
được chia và lợi nhuận còn lại
|
25.000
|
25.000
|
- Thu NSTW hưởng 100%
|
|
|
- Thu địa phương hưởng
100%
|
25.000
|
25.000
|
16. Thu xổ số kiến thiết
|
105.000
|
105.000
|
- Thu từ xổ số kiến thiết truyền
thống
|
90.000
|
90.000
|
- Thu từ Xổ số Điện toán
Việt Nam (Vietlott)
|
15.000
|
15.000
|
III. THU VAY BÙ ĐĂP BỘI
CHI
|
116.100
|
116.100
|
B - THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI,
BỔ SUNG MỤC TIÊU
|
5.462.079
|
5.462.079
|
1. Bổ sung cân đối ổn
định
|
3.073.820
|
3.073.820
|
2. Bổ sung có mục
tiêu
|
2.251.941
|
2.251.941
|
3. Bổ sung để thực
hiện cải cách tiền lương theo quy định
|
136.318
|
136.318
|
C- TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
|
11.698.180
|
I. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
6.120.001
|
1. Các khoản thu NSĐP
hưởng 100%
|
|
2.646.301
|
2. Các khoản thu phân
chia theo tỷ lệ
|
|
3.368.700
|
3. Thu xổ số kiến thiết
|
|
105.000
|
II. THU VAY BÙ ĐĂP BỘI
CHI
|
|
116.100
|
III. NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG BỔ SUNG
|
|
5.462.079
|
1. Bổ sung cân đối ổn
định
|
|
3.073.820
|
2. Bổ sung có mục
tiêu
|
|
2.251.941
|
3. Bổ sung để thực
hiện cải cách tiền lương theo quy định
|
|
136.318
|
Biểu số 49/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
NỘI DUNG
|
Dự toán năm 2019
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố (1)
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (I->VI)
|
11.600.780
|
6.248.238
|
5.352.542
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
2.264.320
|
1.410.570
|
853.750
|
1. Chi đầu tư xây dựng
từ nguồn vốn trong nước
|
582.040
|
428.290
|
153.750
|
2. Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất (2)
|
1.402.600
|
702.600
|
700.000
|
3. Chi đầu tư từ
nguồn xổ số kiến thiết
|
105.000
|
105.000
|
|
4. Chi từ nguồn thu
vay để bù đắp bội chi
|
116.100
|
116.100
|
|
5. Chi từ nguồn khác
(3)
|
58.580
|
58.580
|
|
II. Chi thường xuyên:
(4)
|
6.488.250
|
2.721.975
|
3.766.275
|
1. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
612.490
|
380.333
|
232.157
|
2. Sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
39.113
|
10.250
|
28.863
|
3. Chi sự nghiệp giáo
dục, đào tạo và dạy nghề
|
3.066.727
|
576.055
|
2.490.672
|
4. Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
902.689
|
902.689
|
|
5. Chi sự nghiệp
khoa học - công nghệ
|
55.963
|
52.923
|
3.040
|
6. Chi sự nghiệp
văn hóa - thông tin
|
97.221
|
70.037
|
27.184
|
7. Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
36.984
|
22.154
|
14.830
|
8. Chi sự nghiệp thể
dục - thể thao
|
50.431
|
41.386
|
9.045
|
9. Chi bảo đảm xã hội
|
186.350
|
131.767
|
54.583
|
10. Chi quản lý
hành chính
|
1.199.764
|
411.457
|
788.307
|
11. Chi an ninh
|
36.417
|
13.163
|
23.254
|
12. Chi quốc phòng
|
144.104
|
67.841
|
76.263
|
13. Chi khác ngân
sách
|
59.997
|
41.920
|
18.077
|
III. Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.360
|
1.360
|
|
IV. Dự phòng
|
186.606
|
90.825
|
95.781
|
V. Chi trả nợ lãi do
chính quyền địa phương vay
|
3.800
|
3.800
|
|
VI. Chi theo mục tiêu
|
2.656.444
|
2.019.708
|
636.736
|
1. Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
471.267
|
471.267
|
|
2. Chi theo chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính sách
|
2.185.177
|
1.548.441
|
636.736
|
Biểu số 50/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG
LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
NỘI DUNG
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG (I->VI)
|
6.248.238
|
I. Chi đầu tư phát triển:
|
1.410.570
|
1. Chi đầu tư xây dựng
từ nguồn vốn trong nước
|
428.290
|
2. Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất (2)
|
702.600
|
3. Chi đầu tư từ nguồn
xổ số kiến thiết
|
105.000
|
4. Chi từ nguồn thu
vay để bù đắp bội chi
|
116.100
|
5. Chi từ nguồn
khác (3)
|
58.580
|
II. Chi thường xuyên:
(4)
|
2.721.975
|
1. Chi sự nghiệp
kinh tế
|
380.333
|
2. Sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
10.250
|
3. Chi sự nghiệp
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
576.055
|
4. Chi sự nghiệp y
tế, dân số và gia đình
|
902.689
|
5. Chi sự nghiệp
khoa học - công nghệ
|
52.923
|
6. Chi sự nghiệp
văn hóa - thông tin
|
70.037
|
7. Chi sự nghiệp
phát thanh - truyền hình
|
22.154
|
8. Chi sự nghiệp thể
dục - thể thao
|
41.386
|
9. Chi bảo đảm xã hội
|
131.767
|
10. Chi quản lý
hành chính
|
411.457
|
11. Chi an ninh
|
13.163
|
12. Chi quốc phòng
|
67.841
|
13. Chi khác ngân
sách
|
41.920
|
III. Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.360
|
IV. Dự phòng
|
90.825
|
V. Chi trả nợ lãi do
chính quyền địa phương vay
|
3.800
|
VI. Chi theo mục tiêu
|
2.019.708
|
1. Chương trình mục
tiêu quốc gia
|
471.267
|
2. Chi theo chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính sách
|
1.548.441
|
Biểu số 53/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2019
|
Bao gồm:
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy
nghề
|
Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ
|
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi hành chính
|
Chi an ninh
|
Chi quốc phòng
|
Chi khác
|
|
TỔNG CỘNG
|
2.721.975
|
380.333
|
10.250
|
576.055
|
52.923
|
70.037
|
22.154
|
41.386
|
902.689
|
131.767
|
411.457
|
13.163
|
67.841
|
41.920
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
97.377
|
|
|
1.085
|
|
13.309
|
|
|
2.750
|
|
80.233
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội
|
1.100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.100
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
12.284
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.284
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
28.088
|
|
|
|
|
4.056
|
|
|
|
|
24.032
|
|
|
|
5
|
Sở Du lịch
|
9.287
|
5.718
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.569
|
|
|
|
6
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
8.654
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
|
8.254
|
|
|
|
7
|
Công an tỉnh
|
10.184
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
|
9.674
|
|
|
8
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
54.001
|
|
|
1.505
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52.496
|
|
9
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
8.345
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.345
|
|
10
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
125.659
|
67.931
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
57.578
|
|
|
|
11
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9.969
|
3.319
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.650
|
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
11.823
|
5.303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.520
|
|
|
|
13
|
Sở Công Thương
|
14.778
|
7.607
|
100
|
333
|
|
270
|
|
|
|
|
6.468
|
|
|
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
32.473
|
|
|
|
26.367
|
|
|
|
|
|
6.106
|
|
|
|
15
|
Sở Tài chính
|
12.499
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
12.399
|
|
|
|
16
|
Sở Xây dựng
|
8.802
|
3.469
|
|
40
|
|
|
|
|
|
|
5.293
|
|
|
|
17
|
Sở Giao thông Vận tải
|
13.477
|
3.000
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
10.127
|
|
|
|
18
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
493.050
|
|
|
484.463
|
|
|
|
|
|
|
8.587
|
|
|
|
19
|
Sở Y tế
|
333.069
|
|
900
|
200
|
|
|
|
|
320.577
|
|
11.392
|
|
|
|
20
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
59.920
|
|
|
3.085
|
|
|
|
|
|
49.097
|
7.738
|
|
|
|
21
|
Sở Văn hóa và Thể thao
|
87.860
|
|
|
11.890
|
|
38.776
|
|
30.286
|
|
|
6.908
|
|
|
|
22
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
39.147
|
18.606
|
4.839
|
43
|
|
2.390
|
|
|
|
|
13.269
|
|
|
|
23
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
15.669
|
|
|
164
|
|
4.636
|
|
|
|
|
10.869
|
|
|
|
24
|
Sở Nội vụ
|
29.920
|
2.616
|
|
5.365
|
|
|
|
|
|
|
21.939
|
|
|
|
25
|
Sở Ngoại vụ
|
4.424
|
|
|
76
|
|
|
|
|
|
|
4.348
|
|
|
|
26
|
Thanh tra tỉnh
|
10.063
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.063
|
|
|
|
27
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
9.797
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
1.550
|
8.197
|
|
|
|
28
|
Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh
|
23.110
|
12.549
|
1.918
|
700
|
|
|
|
|
|
|
7.943
|
|
|
|
29
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam tỉnh
|
5.705
|
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
5.555
|
|
|
|
30
|
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
12.994
|
2.616
|
|
350
|
|
|
|
|
|
|
10.028
|
|
|
|
31
|
Hội Nông dân tỉnh
|
5.428
|
|
|
730
|
|
|
|
|
|
|
4.698
|
|
|
|
32
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
3.530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.530
|
|
|
|
33
|
Trường Cao đẳng Bình Định
|
23.885
|
|
|
23.885
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Trường Cao đẳng Y tế Bình Định
|
4.500
|
|
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Trường Chính trị tỉnh
|
5.162
|
|
|
5.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh
|
2.982
|
2.982
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
20.086
|
|
|
|
|
|
20.086
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Văn phòng điều phối về biến đổi khí hậu
|
493
|
|
493
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế xã hội
|
4.240
|
|
|
|
4.240
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
tỉnh Bình Định
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
42
|
Ban An toàn giao thông tỉnh
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Liên minh các Hợp tác xã
|
2.071
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.071
|
|
|
|
44
|
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh
|
2.774
|
|
|
|
1.754
|
|
|
|
|
|
1.020
|
|
|
|
45
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam tỉnh
|
437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
437
|
|
|
|
46
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
4.037
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.037
|
|
|
|
47
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
1.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.566
|
|
|
|
48
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
2.036
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.036
|
|
|
|
49
|
Hội Luật gia tỉnh
|
245
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
245
|
|
|
|
50
|
Hội Người mù tỉnh
|
307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307
|
|
|
|
51
|
Hội Đông y tỉnh
|
361
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
361
|
|
|
|
52
|
Hội Nạn nhân chất độc màu da cam tỉnh
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
53
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
|
|
|
54
|
Hội Người tàn tật và trẻ em mồ côi tỉnh
|
186
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
186
|
|
|
|
55
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295
|
|
|
|
56
|
Hội Cựu tù chính trị cách mạng tỉnh
|
246
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246
|
|
|
|
57
|
Hội Người cao tuổi tỉnh
|
286
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
286
|
|
|
|
58
|
Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh
|
273
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
273
|
|
|
|
59
|
Ủy ban Đoàn kết công giáo tỉnh
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
60
|
Ban Quản lý Dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
407
|
407
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chi trích Quỹ khám chữa bệnh người nghèo
|
12.207
|
|
|
|
|
|
|
|
12.207
|
|
|
|
|
|
62
|
Hội Làm vườn (Hiệp hội VAC)
|
90
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Trung tâm Quốc tế Khoa học và Giáo dục liên ngành (Trung tâm ICISE)
|
6.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
485.155
|
|
|
|
|
|
|
|
485.155
|
|
|
|
|
|
65
|
Chi cấp bù thủy lợi phí
|
50.269
|
50.269
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Chi thực hiện các chính sách bảo trợ xã hội
|
64.910
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64.910
|
|
|
|
|
67
|
Chi hỗ trợ để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa
|
5.250
|
5.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Chi trích các Quỹ:
|
140.043
|
120.822
|
|
|
10.364
|
|
|
|
|
8.857
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh
|
118.822
|
118.822
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh
|
10.364
|
|
|
|
10.364
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Do Sở Lao động Thương binh và Xã hội quản lý:
|
1.857
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.857
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Xóa đói giảm nghèo
|
357
|
|
|
|
|
|
|
|
|
357
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
+ Quỹ Giải quyết việc làm vì người tàn tật
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
- Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội Bình Định
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
|
|
69
|
Chi thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Chi khác ngân sách
|
41.920
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.920
|
|
- Mua dịch vụ xe buýt
|
11.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.631
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê
|
600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600
|
|
- Hỗ trợ Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
- Hỗ trợ Tòa án nhân dân tỉnh
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
- Hỗ trợ Trung đoàn 925
|
500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
|
- Hỗ trợ giá nước máy vùng khó khăn
|
2.400
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400
|
|
- Chi lại từ nguồn thu xử phạt, tịch thu, thanh tra; chi chính sách người
có công về xây dựng nhà ở theo QĐ 22/QĐ-TTg; hỗ trợ lãi vay vốn cho hộ nghèo
xây dựng nhà ở…
|
26.589
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.589
|
71
|
Các khoản chi chờ phân bổ:
|
159.214
|
20.779
|
2.000
|
31.279
|
4.198
|
6.600
|
2.068
|
11.100
|
42.000
|
6.843
|
21.858
|
3.489
|
7.000
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế
|
20.779
|
20.779
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
31.279
|
|
|
31.279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
4.198
|
|
|
|
4.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
6.600
|
|
|
|
|
6.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi phát thanh truyền hình
|
2.068
|
|
|
|
|
|
2.068
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
11.100
|
|
|
|
|
|
|
11.100
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp môi trường
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đảm bảo xã hội
|
6.843
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.843
|
|
|
|
|
|
- Chi hành chính
|
21.858
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.858
|
|
|
|
|
- Chi an ninh
|
3.489
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.489
|
|
|
|
- Chi quốc phòng
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
*
|
Bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên để tạo nguồn thực hiện chế độ
cải cách tiền lương năm 2019 ngân sách tỉnh
|
61.515
|
8.495
|
709
|
14.133
|
2.717
|
2.735
|
672
|
1.322
|
8.911
|
1.448
|
17.045
|
880
|
2.448
|
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN CHO
NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2019
Đơn
vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh
|
Thuế thu nhập cá nhân do Chi cục Thuế quản lý
|
1
|
Quy Nhơn
|
19
|
19
|
100
|
2
|
An Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Tuy Phước
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Tây Sơn
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Phù Cát
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Phù Mỹ
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Hoài Ân
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Hoài Nhơn
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Vân Canh
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
100
|
100
|
100
|
11
|
An Lão
|
100
|
100
|
100
|
Biểu số 54/CK-NSNN
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN CHO
NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2019
Đơn
vị tính: phần trăm (%)
Số thứ tự
|
Xã, phường, thị trấn
|
Thuế giá trị gia tăng lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị,
doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp lĩnh vực ngoài quốc doanh (trừ các đơn vị,
doanh nghiệp do Cục Thuế quản lý)
|
Thuế nhà, đất; thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
Lệ phí (hoặc thuế) môn bài cá nhân và hộ kinh doanh
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
I
|
Quy Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Trần Quang Diệu
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Phường Bùi Thị Xuân
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3
|
Phường Đống Đa
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
Phường Thị Nại
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5
|
Phường Quang Trung
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6
|
Phường Ghềnh Ráng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7
|
Phường Ngô Mây
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
8
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
9
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
10
|
Phường Lê Hồng Phong
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
11
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
12
|
Phường Trần Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
13
|
Phường Lê Lợi
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
14
|
Phường Hải Cảng
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
15
|
Phường Nhơn Bình
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
16
|
Phường Nhơn Phú
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
17
|
Xã Nhơn Lý
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Nhơn Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Nhơn Hội
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
20
|
Xã Nhơn Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
21
|
Xã Phước Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
II
|
An Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phường Bình Định
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Phường Đập Đá
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Phường Nhơn Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Nhơn Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Nhơn Hạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Nhơn Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Nhơn Hậu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Nhơn An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Phường Nhơn Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Nhơn Phúc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Nhơn Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Nhơn Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Phường Nhơn Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Nhơn Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Nhơn Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
III
|
Tuy Phước
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tuy Phước
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Diêu Trì
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Phước Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Phước Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Phước Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Phước Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Phước Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Phước Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Phước Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Phước Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Phước An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Phước Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IV
|
Tây Sơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phú Phong
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Bình Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Tây Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Bình Thuận
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Tây Giang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Bình Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tây An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Bình Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Bình Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Tây Vinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Tây Bình
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Vĩnh An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Tây Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Tây Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Bình Nghi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
V
|
Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Ngô Mây
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Cát Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Cát Minh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Cát Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Cát Khánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Cát Lâm
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Cát Hanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Cát Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Cát Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Cát Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Cát Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Cát Nhơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Cát Hưng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Cát Tường
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Cát Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Cát Tiến
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Cát Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Cát Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VI
|
Phù Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Phù Mỹ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Bình Dương
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Mỹ Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Mỹ Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Mỹ Thắng
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Mỹ Lộc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Mỹ Lợi
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Mỹ An
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Mỹ Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Mỹ Trinh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Mỹ Thọ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Mỹ Hòa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Mỹ Thành
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Mỹ Chánh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Mỹ Chánh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Mỹ Quang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Mỹ Hiệp
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
18
|
Xã Mỹ Tài
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
19
|
Xã Mỹ Cát
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VII
|
Hoài Ân
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tăng Bạt Hổ
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Ân Hảo Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Ân Hảo Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Ân Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Dak Mang
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Ân Tín
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Ân Thạnh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Ân Phong
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Ân Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Ân Hữu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Bok Tới
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Ân Tường Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Ân Tường Đông
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Ân Nghĩa
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
VIII
|
Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Bồng Sơn
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
TT Tam Quan
|
5
|
5
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Hoài Sơn
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Hoài Châu
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Hoài Châu Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Hoài Phú
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Tam Quan Bắc
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Tam Quan Nam
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Hoài Hảo
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã Hoài Thanh
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
11
|
Xã Hoài Thanh Tây
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
12
|
Xã Hoài Hương
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
13
|
Xã Hoài Tân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
14
|
Xã Hoài Hải
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Xã Hoài Xuân
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
16
|
Xã Hoài Mỹ
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
17
|
Xã Hoài Đức
|
10
|
10
|
100
|
100
|
100
|
100
|
IX
|
Vân Canh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Vân Canh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Canh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Canh Liên
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Canh Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Canh Hiển
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Canh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Canh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
X
|
Vĩnh Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn Vĩnh Thạnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã Vĩnh Sơn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã Vĩnh Kim
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã Vĩnh Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã Vĩnh Hảo
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã Vĩnh Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã Vĩnh Thuận
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
XI
|
An Lão
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thị trấn An Lão
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
2
|
Xã An Hưng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
3
|
Xã An Trung
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
4
|
Xã An Dũng
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
5
|
Xã An Vinh
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
6
|
Xã An Toàn
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
7
|
Xã An Tân
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
8
|
Xã An Hòa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
9
|
Xã An Quang
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
10
|
Xã An Nghĩa
|
20
|
20
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Biểu số 55/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số thứ tự
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
Tổng số chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 100%
|
Thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng từ các khoản thu phân
chia
|
Bổ sung cân đối
|
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương
|
Bổ sung mục tiêu
|
|
Tổng số
|
3.923.000
|
2.540.883
|
1.461.000
|
1.079.883
|
2.811.658
|
1.954.088
|
73.246
|
784.324
|
5.352.541
|
1
|
Quy Nhơn
|
2.184.700
|
839.423
|
536.100
|
303.323
|
109.059
|
|
|
109.059
|
948.482
|
2
|
An Nhơn
|
369.400
|
366.960
|
199.600
|
167.360
|
224.271
|
116.944
|
3.812
|
103.515
|
591.231
|
3
|
Tuy phước
|
287.750
|
273.080
|
168.250
|
104.830
|
290.594
|
194.946
|
8.777
|
86.871
|
563.674
|
4
|
Tây Sơn
|
139.300
|
135.250
|
71.600
|
63.650
|
251.851
|
175.546
|
15.469
|
60.836
|
387.101
|
5
|
Phù Cát
|
202.100
|
198.730
|
114.500
|
84.230
|
408.823
|
318.246
|
10.480
|
80.097
|
607.553
|
6
|
Phù Mỹ
|
182.800
|
180.400
|
118.900
|
61.500
|
423.000
|
321.423
|
3.521
|
98.056
|
603.400
|
7
|
Hoài Ân
|
49.750
|
48.050
|
26.250
|
21.800
|
287.603
|
208.667
|
15.054
|
63.882
|
335.653
|
8
|
Hoài Nhơn
|
333.000
|
325.890
|
168.100
|
157.790
|
312.648
|
202.946
|
7.981
|
101.721
|
638.538
|
9
|
Vân Canh
|
54.400
|
54.000
|
9.500
|
44.500
|
135.294
|
110.625
|
1.223
|
23.446
|
189.294
|
10
|
Vĩnh Thạnh
|
98.300
|
97.800
|
37.700
|
60.100
|
163.938
|
137.850
|
|
26.088
|
261.738
|
11
|
An Lão
|
21.500
|
21.300
|
10.500
|
10.800
|
204.577
|
166.895
|
6.929
|
30.753
|
225.877
|
Biểu số 56/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
Đơn
vị: triệu đồng
Stt
|
Nội dung bổ sung mục tiêu
|
Tổng số
|
Trong đó, bổ sung mục tiêu cho ngân
sách huyện, thị xã, thành phố:
|
Quy Nhơn
|
An Nhơn
|
Tuy Phước
|
Tây Sơn
|
Phù Cát
|
Phù Mỹ
|
Hoài Ân
|
Hoài Nhơn
|
Vân Canh
|
Vĩnh Thạnh
|
An Lão
|
|
TỔNG SỐ
|
857.570
|
109.059
|
107.327
|
95.648
|
76.305
|
90.577
|
101.577
|
78.936
|
109.702
|
24.669
|
26.088
|
37.682
|
1
|
Thực hiện chính sách cấp bù thủy lợi phí
|
70.170
|
2.230
|
5.710
|
4.780
|
6.740
|
11.140
|
14.070
|
9.740
|
11.250
|
690
|
1.410
|
2.410
|
2
|
Hỗ trợ thực hiện Luật người cao tuổi, khuyết tật và chính sách bảo trợ
xã hội
|
315.320
|
31.090
|
39.510
|
44.830
|
25.190
|
35.000
|
43.710
|
19.500
|
57.530
|
5.710
|
6.700
|
6.550
|
3
|
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa
|
46.610
|
990
|
6.560
|
7.070
|
5.030
|
7.850
|
7.540
|
3.670
|
5.250
|
570
|
1.010
|
1.070
|
4
|
Mua dầu diesel và chi phụ cấp cho người vận hành máy
|
519
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
428
|
91
|
-
|
5
|
Lễ hội văn hóa miền núi
|
1.500
|
60
|
-
|
30
|
180
|
120
|
60
|
240
|
30
|
210
|
270
|
300
|
6
|
Chi công tác đảm bảo an toàn giao thông
|
5.000
|
850
|
500
|
500
|
500
|
500
|
500
|
400
|
500
|
250
|
250
|
250
|
7
|
Chi tiếp xúc cử tri, hỗ trợ sinh hoạt Tổ Đại biểu HĐND tỉnh
|
876
|
114
|
90
|
72
|
80
|
102
|
106
|
80
|
98
|
38
|
46
|
50
|
8
|
Bổ sung chi cho Ban Thanh tra nhân dân do tăng mức chi từ 2 triệu đồng
đến 5 triệu đồng
|
477
|
63
|
45
|
39
|
45
|
54
|
57
|
45
|
51
|
21
|
27
|
30
|
9
|
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương theo mức lương cơ sở 1,39
triệu đồng
|
73.246
|
-
|
3.812
|
8.777
|
15.469
|
10.480
|
3.521
|
15.054
|
7.981
|
1.223
|
-
|
6.929
|
10
|
Hỗ trợ chi giám sát, phản biện xã hội
|
1.355
|
130
|
100
|
90
|
140
|
115
|
120
|
140
|
110
|
120
|
140
|
150
|
11
|
Chi hỗ trợ cho đô thị loại V của các xã, thị trấn
|
12.000
|
-
|
-
|
2.000
|
1.000
|
1.000
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
12
|
Hỗ trợ do bỏ quy định thu quỹ quốc phòng an ninh
|
9.650
|
1.940
|
1.280
|
1.290
|
890
|
1.020
|
850
|
590
|
1.630
|
20
|
80
|
60
|
13
|
Chi sửa chữa, nâng cấp trường lớp học; mua sắm trang thiết bị dạy học
|
138.000
|
17.000
|
15.000
|
15.000
|
13.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
15.000
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
14
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Chương trình "Sữa học đường trong các cơ
sở giáo dục mầm non"
|
7.485
|
331
|
390
|
487
|
454
|
826
|
921
|
505
|
818
|
910
|
919
|
924
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện các chính sách cho học sinh khuyết tật
|
1.953
|
52
|
52
|
148
|
70
|
261
|
408
|
278
|
178
|
-
|
264
|
242
|
16
|
Bổ sung kinh phí thực hiện dịch vụ chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo
trợ xã hội thông qua hệ thống bưu điện trên địa bàn tỉnh năm 2019
|
1.438
|
159
|
168
|
150
|
137
|
165
|
190
|
103
|
198
|
48
|
54
|
66
|
17
|
Bổ sung kinh phí tăng thêm thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn
kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"
|
4.116
|
573
|
410
|
380
|
355
|
474
|
484
|
358
|
553
|
146
|
182
|
201
|
18
|
Chi cộng tác viên công tác giảm nghèo ở xã đặc biệt khó khăn
|
290
|
-
|
-
|
5
|
25
|
30
|
40
|
35
|
25
|
35
|
45
|
50
|
19
|
Hỗ trợ phí dịch vụ giết mổ và phí kiểm soát giết mổ động vật tập trung
|
20.977
|
20.977
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20
|
Hỗ trợ thực hiện quản lý, bảo vệ rừng theo quy định hướng dẫn của
Trung ương
|
5.400
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
700
|
-
|
1.000
|
1.200
|
2.500
|
21
|
Trang bị, ứng dụng công nghệ thông tin và cải cách thủ tục hành chính
|
16.500
|
-
|
1.000
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
2.500
|
1.100
|
2.000
|
1.000
|
2.000
|
2.400
|
22
|
Hỗ trợ kiến thiết thị chính; chỉnh trang, nâng cấp, phát triển môi trường,
cảnh quan các đô thị; quảng bá, phát triển văn hóa - du lịch; xây dựng nông
thôn kiểu mới
|
99.400
|
32.500
|
31.000
|
7.000
|
3.500
|
4.000
|
6.000
|
4.000
|
5.000
|
2.000
|
2.200
|
2.200
|
23
|
Hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách mới phát sinh và một số nhiệm
vụ khác
|
25.288
|
-
|
1.700
|
1.500
|
2.000
|
940
|
2.500
|
6.398
|
500
|
3.250
|
2.200
|
4.300
|
Quyết định 4705/QĐ-UBND năm 2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4705/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của tỉnh Bình Định
1.328
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|