ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
646/QĐ-UBND
|
Điện
Biên, ngày 10 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC, TỔNG NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ THUỘC ĐỀ ÁN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI DÂN TỘC SI LA GIAI ĐOẠN 2018 - 2025, TỈNH ĐIỆN
BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH13
ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu
tư công;
Căn cứ Quyết định số 2086/QĐ-TTg
ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển kinh
tế - xã hội các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg
ngày 15/9/2021 của Thủ tướng Chính Phủ về việc giao kế hoạch đầu tư công trung
hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Tiếp theo Quyết định số
206/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc phê duyệt điều chỉnh
(phê duyệt lại) Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc Si La giai đoạn
2018-2025, tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Ban Dân tộc tỉnh
tại Tờ trình số 211/TTr-BDT ngày 08/4/2022 và đề nghị Sở Kế hoạch và Đầu tư tại
Tờ trình số 655/TTr-SKHĐT ngày 09/4/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh danh mục, tổng nhu cầu vốn
đầu tư thuộc Đề án hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc Si La giai đoạn 2018
- 2025, tỉnh Điện Biên với nội dung như sau:
1. Phê duyệt điều
chỉnh các nhiệm vụ chủ yếu
1.1. Đầu tư xây dựng, sửa chữa,
nâng cấp hoàn thiện kết cấu cơ sở hạ tầng đã phê duyệt tại mục 3.1 Quyết định số
206/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh:
a) Nâng cấp công trình giao thông: Có tổng chiều dài 9 km (Đã đầu tư năm 2007 đường GTNT loại A dài 8,6
km. Mặt cấp phối), điểm đầu đấu nối với trục đường Quốc lộ 4H tại lý trình km
172, điểm cuối tại trung tâm bản Nậm Sin. Quy mô đường GTNT cấp A theo TCVN
10380:2014 của Bộ Giao thông - Vận tải; mặt đường bê tông xi măng rộng 3 m, ngầm
tràn liên hợp dài 18 m, gia cố rãnh thoát nước dọc, thoát nước ngang, kè taluy
âm suối và kè taluy dương một số vị trí sung yếu dài 120
m, có hệ thống biển báo hoàn thiện theo quy trình QCVN 41:2012/BGTVT, đảm bảo
đi lại được các mùa trong năm.
b) Sửa chữa công trình thủy lợi: Sửa chữa bao gồm đập đầu mối và kênh dẫn nước dài 1 km, bổ sung tấm nắp
một số vị trí đất dễ vùi lấp, đảm bảo tưới cho 8 ha ruộng nước 1 vụ, trong đó
hiện có 5 ha và khai hoang mới 3 ha.
c) Sửa chữa công trình Nhà lớp học
và Nhà công vụ giáo viên: Sửa chữa nhà lớp học mầm non
kiên cố 02 phòng kèm theo sân chơi ngoài trời theo bộ chuẩn 2 và một số trang
thiết bị phục vụ cho lớp học (Quy mô nhà khung BTCT 1 tầng, cấp III chịu lửa bậc
3); Sửa chữa nhà công vụ giáo viên nhà vệ sinh và một số công trình phụ trợ,
thiết yếu.
d) Sửa chữa công trình nước sinh
hoạt: Sửa chữa đập đầu mối, thay thế toàn bộ hệ thống ống
cấp nước đã hỏng và mất, đầu tư dẫn nước đến tận hộ cấp nước cho 49 hộ dân, 211
nhân khẩu của bản.
đ) Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng: Sửa chữa, sân nền nhà, tường mái bê tông lợp tôn do đã hư hỏng, xuống
cấp, bổ sung thêm trang thiết bị nhà sinh hoạt cộng đồng.
1.2. Đầu tư xây dựng, sửa chữa,
nâng cấp hoàn thiện kết cấu cơ sở hạ tầng phê duyệt điều chỉnh:
a) Nâng cấp công trình đường giao
thông: Có tổng chiều dài 9,28 km (đã đầu tư năm 2007
đường GTNT loại A dài 8,6 km; Mặt cấp phối) gồm:
- Tuyến chính: điểm đầu tại
KM169+620/QL.4H, điểm cuối kết nối với tuyến đường tuyến Nậm Vì - Nậm Sin tại bản
Nậm Sin, chiều dài L1 = 8,55Km, quy mô GTNT loại B mặt đường bê tông xi măng rộng
3,5m gia cố rãnh thoát nước dọc, thoát nước ngang, kè taluy âm suối và kè taluy
dương một số vị trí xung yếu dài 120m, có hệ thống biển báo hoàn thiện theo quy
trình QCVN 41:2012/BGTVT, đảm bảo đi lại được các mùa trong năm.
- Hệ thống đường nội bản Nậm Sin: tổng
chiều dài L2 = 0,84 km theo quy mô GTNT loại D mặt đường bê tông xi măng rộng
2m, hệ thống thoát nước dọc, hệ thống thoát nước ngang.
b) Sửa chữa công trình thủy lợi:
- Nội dung quy mô sửa chữa: Sửa chữa
bao gồm Hót sạt và nạo vét lòng kênh, khối lượng dự kiến 4.000m3, sửa
chữa tuyến ống; Làm mới đoạn kênh bị đất sạt phá hỏng; bổ sung tâm nắp một số vị
trí đất dễ vùi lấp, đảm bảo tưới cho 9,4ha lúa 2 vụ đang canh tác khu vực bản Nậm
Sin.
c) Sửa chữa công trình Nhà lớp học
và Nhà công vụ giáo viên: Sửa chữa nhà lớp học mầm non
kiên cố 02 phòng kèm theo sân chơi ngoài trời theo bộ chuẩn 2 và một số trang thiết
bị phục vụ cho lớp học (Quy mô nhà khung BTCT 1 tầng, cấp III chịu lửa bậc 3);
Sửa chữa nhà công vụ giáo viên nhà vệ sinh và một số công trình phụ trợ, thiếu
yếu.
d) Sửa chữa công trình nước sinh
hoạt: Điều chỉnh không thực hiện do đã đầu tư bằng nguồn
vốn khác.
đ) Sửa chữa nhà sinh hoạt cộng đồng:
Sửa chữa sân, nền nhà, tường, mái bê tông lợp tôn lợp
do đã hư hỏng, xuống cấp, bổ sung thêm trang thiết bị nhà sinh hoạt cộng đồng.
2. Phê duyệt điều
chỉnh tổng nhu cầu vốn và nguồn vốn
2.1. Tổng nhu cầu vốn và nguồn vốn
đã phê duyệt tại mục 4, Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh
a) Tổng nhu cầu vốn cần hỗ trợ là
72.710 triệu đồng; Trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển là: 69.540
triệu đồng. Trong đó: Vốn đầu tư hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách Trung ương là:
59.540 triệu đồng; vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương là: 10.000 triệu đồng.
- Vốn sự nghiệp hỗ trợ trực tiếp từ
ngân sách Trung ương: 3.170 triệu đồng.
b) Phân kỳ đầu tư:
- Giai đoạn 2018-2020 là: 43.912 triệu
đồng.
- Giai đoạn 2021-2025 là: 28.798 triệu
đồng.
2.2. Tổng nhu cầu vốn và nguồn vốn
phê duyệt điều chỉnh
a) Tổng nhu cầu vốn cần hỗ trợ là:
53.032 triệu đồng; trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển là: 49.862 triệu
đồng. Trong đó: Vốn đầu tư hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách Trung ương là: 49.862
triệu đồng.
- Vốn sự nghiệp hỗ trợ trực tiếp từ
ngân sách Trung ương là: 3.170 triệu đồng.
b) Phân kỳ đầu tư:
- Giai đoạn 2018-2020 là: 12.767 triệu
đồng.
- Giai đoạn 2021-2025 là: 40.265 triệu
đồng.
(chi
tiết như biểu phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
Các nội dung phê duyệt tại Điều 1 của
Quyết định này, điều chỉnh cho các nội dung tương ứng của Đề án đã phê duyệt tại
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 06/3/2020 của UBND tỉnh Điện Biên, các nội dung
khác không điều chỉnh thực hiện theo các nội dung đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng ban
Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Văn hóa - Thể thao và Du lịch,
Tài nguyên và Môi trường, Lao động Thương binh và Xã hội; UBND huyện Mường Nhé;
UBND xã Chung Chải, huyện Mường Nhé và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Ủy ban Dân tộc;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Ngân hàng chính sách xã hội Việt Nam;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT (NQT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Thành Đô
|
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC TỔNG NHU CẦU VỐN ĐẦU TƯ THUỘC ĐỀ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI DÂN TỘC SI LA GIAI ĐOẠN 2018-2025 TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm
theo Quyết định số 646/QĐ-UBND ngày 10/4/2022 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT
|
Danh mục
|
Năng lực thiết kế
|
Đã phê duyệt tại Quyết định 206/QĐ-UBND ngày
06/3/2020
|
Điều chỉnh
|
Tổng mức đầu tư
|
Phê duyệt điều chỉnh lại
|
Tổng mức đầu tư
|
Giai đoạn 2018-2020
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Giai đoạn 2018-2020
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Đơn vị tính
|
Khối lượng
|
Cộng
|
Vốn TW hỗ trợ trực tiếp
|
Vốn CĐNSĐP
|
Vốn CT MTQG
|
Nguồn vốn khác
|
Cộng
|
Vốn TW hỗ trợ trực tiếp
|
Vốn CĐNSĐP
|
Vốn CT MTQG
|
Nguồn vốn khác
|
NSTW
|
NSĐP
|
Cộng
|
Vốn TW hỗ trợ trực tiếp
|
Vốn CĐNSĐP
|
Cộng
|
Vốn TW hỗ trợ trực tiếp
|
Vốn CĐNSĐP
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
6
|
7
|
8
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG:
|
|
|
72.710
|
43.912
|
43.912
|
0
|
0
|
0
|
28.798
|
18.798
|
10.000
|
9
|
0
|
500
|
10.178
|
0
|
10.000
|
53.032
|
12.767
|
12.767
|
0
|
40.265
|
40.265
|
0
|
A
|
VỐN ĐẦU
TƯ
|
|
|
69.540
|
41.940
|
41.940
|
0
|
0
|
0
|
27.600
|
17.600
|
10.000
|
0
|
0
|
500
|
10.178
|
0
|
10.000
|
49.862
|
10.795
|
10.795
|
0
|
39.067
|
39.067
|
0
|
1
|
Nâng cấp
công trình Đường giao thông
|
Km
|
9
|
55.800
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
25.800
|
15.800
|
10.000
|
|
|
500
|
|
|
10.000
|
46.300
|
8.355
|
8.355
|
|
37.945
|
37.945
|
|
2
|
Sửa chữa
công trình Thủy lợi
|
Ha
|
8
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.878
|
|
|
1.122
|
0
|
|
|
1.122
|
1.122
|
|
3
|
Sửa chữa công
trình Nhà lớp học và Nhà công vụ giáo viên
|
CT
|
1
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
4
|
Sửa chữa
công trình Nhà sinh hoạt cộng đồng
|
CT
|
1
|
640
|
640
|
640
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640
|
640
|
640
|
|
|
|
|
5
|
Sửa chữa công
trình Nước sinh hoạt
|
Hộ
|
49
|
2.500
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự phòng
|
|
|
5.800
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
1.800
|
1.800
|
|
|
|
|
5.800
|
|
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
|
B
|
VỐN SỰ
NGHIỆP
|
|
|
3.170
|
1.972
|
1.972
|
0
|
0
|
0
|
1.198
|
1.198
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
3.170
|
1.972
|
1.972
|
0
|
1.198
|
1.198
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|