STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
1.
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
2
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả
tập sự hành nghề công chứng
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
4
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
5
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
6
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
2.
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
7
|
Chấp thuận xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với
các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc
lộ ủy thác)
|
8
|
Cấp giấy phép thi công công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các
tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ
ủy thác)
|
9
|
Cấp phép thi công công trình trên
đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường
tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
10
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông nút giao của đường nhánh đấu
nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (đường tỉnh và quốc
lộ ủy thác)
|
11
|
Cấp giấy phép thi công nút giao của
đường nhánh đấu nối vào các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao
gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)
|
12
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải
trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải
bằng xe ô tô
|
14
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh
doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
16
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận
tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe
buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng
hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô
tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
17
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh
vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng
xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
18
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào
cho phương tiện
|
19
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
21
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
23
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
24
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
25
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
26
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
27
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
28
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
29
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao
thông vận tải cấp
|
30
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng
|
31
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
|
3.
SỞ NGOẠI VỤ
|
32
|
Cấp phép sử dụng thẻ doanh nhân
APEC (ABTC)
|
33
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
34
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
35
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép
của Thủ tướng Chính phủ
|
36
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội
nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
4.
SỞ NỘI VỤ
|
37
|
Thông báo người được phong phẩm
hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
38
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm
hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
39
|
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp
nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
40
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
41
|
Thông báo về người được bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
42
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử,
suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín
ngưỡng, tôn giáo
|
43
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
44
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
45
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức
việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
46
|
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
47
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
48
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
5.
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận Thẩm định thiết
kế tàu cá
|
50
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
51
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên
biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
52
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP)
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
56
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
57
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm thuộc nhóm II và động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
6.
SỞ TÀI CHÍNH
|
58
|
Quyết định thanh lý tài sản công
|
59
|
Thanh toán chi phí có liên quan đến
việc xử lý tài sản công
|
7.
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
60
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
62
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng- rôn
|
63
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
64
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên
địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
65
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
66
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
8.
SỞ Y TẾ
|
67
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
68
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
69
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng
chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
70
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
71
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
72
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
73
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP)
|
74
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
9.
THANH TRA TỈNH
|
75
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu của
Chánh Thanh tra tỉnh
|
76
|
Giải quyết tố cáo của Chánh Thanh
tra tỉnh
|
77
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
78
|
Giải quyết khiếu nại lần hai của
Chủ tịch UBND tỉnh
|
79
|
Giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND
tỉnh
|
10.
SỞ KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ
|
80
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
81
|
Ngừng hoạt động của dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
82
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
11.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
83
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
|
84
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
|
85
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
86
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
87
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
88
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
12.
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
89
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
90
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
91
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
92
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
93
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
94
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
95
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
96
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
97
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
98
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
99
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
101
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
102
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
103
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
104
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
105
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
106
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
107
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
108
|
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh
doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ
|
109
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
110
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
111
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
112
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
113
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
114
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
115
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
13.
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP QUẢNG NGÃI
|
116
|
Đăng ký Nội quy lao động
|
14.
SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
117
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
118
|
Gia hạn giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
119
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
120
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
121
|
Khai báo với Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại, máy, vật tư có yêu
cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
122
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong
hồ sơ liệt sĩ
|
123
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với
những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước
ngày 01/01/1945 nhưng chưa được cấp Bằng
|
124
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
125
|
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công từ trần
|
126
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
127
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
128
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
129
|
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với
vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
130
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
131
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân
liệt sĩ
|
132
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
133
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
134
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng
tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
135
|
Giám định lại thương tật do vết
thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
136
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
137
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện
trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
138
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
139
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ
sơ người có công
|
140
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
141
|
Đề nghị phong tặng, truy tặng danh
hiệu ước “Bà mẹ Việt Nam Anh hùng”.
|
142
|
Đính chính thông tin trên bia mộ
liệt sĩ
|
143
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi
công”
|
144
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công
an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
15.
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
145
|
Cấp phép tài liệu không kinh doanh
|
146
|
Cấp phép xuất bản bản tin
|
147
|
Nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
148
|
Cấp Giấy phép bưu chính (nội tỉnh)
|
149
|
Cấp văn bản xác nhận Thông báo hoạt
động bưu chính
|
16.
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
150
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
151
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
152
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi,
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
153
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
154
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
155
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
156
|
Cấp giấy phép môi trường
|
157
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
158
|
Thẩm định bản đồ địa hình
|
159
|
Thẩm định bản đồ địa chính thửa
đất, khu đất phục vụ công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất,
giao đất đấu giá quyền sử dụng đất và mục đích quản lý đất đai khác
|
160
|
Thẩm định phương án kỹ thuật đo
đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính khu đất
|
161
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
làm vật liệu xây dựng (VLXD) thông thường và than bùn
|
162
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
163
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản
|
164
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
165
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
166
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
|
167
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
168
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch ứng
phó sự cố tràn dầu
|
17.
SỞ XÂY DỰNG
|
169
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
170
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
171
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III
|
172
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
173
|
Công bố họp quy sản phẩm, hàng hóa
vật liệu xây dựng
|
18.
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
174
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ,
quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành
|
175
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên
kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
176
|
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
177
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối
với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)
|
178
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ (cấp tỉnh)
|
179
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
180
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm
vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công
nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
181
|
Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư
|
19.
CÔNG AN TỈNH
|
182
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về
an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
183
|
Giải quyết khiếu nại (về quyết định
hành chính, hành vi hành chính)
|
184
|
Cấp thẻ căn cước công dân khi đã có
thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
185
|
Cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ
cứu nạn, cứu hộ
|
186
|
Nghiệm thu về phòng cháy chữa cháy
|
187
|
Cấp chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ
phòng cháy và chữa cháy
|
188
|
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu
|
189
|
Cấp hộ chiếu phổ thông
|