Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1084/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Duy Xuyên Quảng Nam
Số hiệu:
1084/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Trần Văn Tân
Ngày ban hành:
22/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1084/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
22 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư
quy định chi tiết và hướng dẫn thị hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND
ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày
08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: số 2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Duy Xuyên; số
4029/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2021 của huyện Duy Xuyên; số 3918/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục
các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Duy Xuyên tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 25/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 198/TTr- STNMT ngày 20/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Duy
Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Duy Xuyên chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động các nguồn lực để đầu
tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Duy
Xuyên trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Duy Xuyên triển khai
thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý
các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện
Duy Xuyên và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Duy Xuyên;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tân
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DUY
XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Nam Phước
Duy Thu
Duy Tân
Duy Hòa
Duy Phú
Duy Châu
Duy Trinh
Duy Sơn
Duy Trung
Duy Thành
Duy Phước
Duy Vinh
Duy Nghĩa
Duy Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
I
Diện tích tự nhiên
30.875,28
1.546,15
1.292,33
864,41
3.408,87
3.937,66
1.373,87
2.055,91
7.209,13
3.312,81
946,10
1.309,48
1.028,86
1.465,56
1.124,14
1
Đất
nông nghiệp
NNP
22.144,21
765,32
942,27
483,91
2.757,38
3.405,48
865,80
1.317,06
6.563,07
2.639,63
494,84
689,16
427,17
519,15
273,97
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4.703,74
509,00
243,89
350,73
821,22
288,81
193,26
159,17
630,13
353,54
333,57
515,23
165,84
119,04
20,31
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.381,40
464,81
225,17
336,45
777,31
283,89
212,11
156,28
543,12
325,08
333,56
512,64
176,67
14,00
20,31
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.235,46
191,00
101,18
73,66
201,56
76,27
329,29
182,20
145,05
217,52
58,31
125,15
110,56
215,15
208,56
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.476,93
65,32
238,01
47,16
495,96
284,64
133,49
129,76
388,13
345,67
65,43
42,24
41,05
154,97
45,10
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
8.530,60
-
-
-
596,55
1.701,13
-
453,24
4.438,69
1.277,72
8,55
-
31,50
23,22
-
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.092,10
-
-
-
264,28
827,82
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
2.637,12
-
269,04
-
304,35
152,98
161,04
357,33
952,16
440,22
-
-
-
-
-
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
162,53
-
23,70
4,30
3,48
5,90
4,76
-
1,66
1,24
26,16
6,54
78,02
6,77
-
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
305,73
-
66,45
8,06
69,98
67,93
43,96
35,36
7,25
3,72
2,82
-
0,20
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.346,71
770,51
318,63
371,56
583,12
525,22
461,46
666,09
632,06
656,34
423,73
580,78
572,00
946,11
839,10
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
251,89
2,28
95,53
-
-
70,35
-
-
64,79
18,79
-
0,10
-
-
0,05
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,76
0,05
-
-
-
-
-
-
-
1,07
-
-
-
0,64
-
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
118,82
-
-
2,74
-
-
-
18,97
-
47,11
-
-
-
50,00
-
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
688,71
1,53
-
0,10
0,72
1,53
-
0,32
0,13
-
0,99
1,91
69,00
179,50
432,98
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
87,49
4,30
11,16
-
27,20
14,11
2,34
2,41
2,38
12,10
2,21
1,76
3,57
3,95
-
2.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,23
-
-
-
-
-
-
3,23
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
89,30
-
20,69
-
21,31
1,16
2,29
6,56
11,02
26,27
-
-
-
-
-
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.870,50
224,70
74,71
103,42
234,99
308,54
155,17
373,80
344,02
318,04
129,46
131,19
95,55
257,43
119,48
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.283,61
161,29
34,92
42,60
68,91
49,79
66,46
99,24
145,74
110,47
77,03
101,39
68,10
168,49
89,18
-
Đất thủy lợi
DTL
862,90
21,85
10,04
7,09
93,28
212,58
12,54
190,29
164,52
96,03
13,47
13,29
8,80
17,53
1,59
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,09
1,26
0,38
0,63
0,18
0,18
-
-
0,50
0,15
-
-
-
0,42
0,39
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
4,73
2,28
0,13
0,11
0,20
0,40
0,19
0,10
0,13
0,21
0,26
0,23
0,08
-
0,41
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
74,70
10,45
2,24
2,69
7,50
2,85
4,94
2,99
5,75
4,83
10,03
7,49
5,63
4,32
2,99
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
39,50
4,55
1,62
3,19
1,59
1,17
3,80
2,50
5,07
4,76
2,93
1,75
5,03
1,54
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
10,68
0,37
0,01
0,10
0,46
-
0,54
2,33
0,88
5,59
0,05
0,23
0,06
0,06
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,47
0,03
-
0,01
0,08
0,05
0,06
0,10
0,05
0,01
0,01
0,01
0,03
0,01
0,02
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
36,09
0,14
-
0,26
8,20
13,11
-
13,48
-
-
0,17
0,19
0,17
0,36
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
6,29
-
-
-
-
-
-
-
-
3,95
0,03
-
-
2,31
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,77
2,68
0,48
0,04
-
0,94
0,14
0,65
5,14
1,26
0,52
0,48
0,24
0,15
1,05
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
526,03
17,10
24,75
46,57
54,26
27,19
66,13
61,60
15,42
90,32
24,36
5,89
7,15
61,69
23,60
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
Đất chợ
DCH
7,62
2,70
0,14
0,13
0,33
0,28
0,37
0,52
0,82
0,46
0,60
0,24
0,24
0,55
0,24
2.9
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
20,81
1,73
1,20
1,06
2,57
1,80
1,48
1,18
0,83
1,46
0,70
1,69
2,13
2,10
0,88
2.10
Đất
khu vui chơi, giải trí cộng đồng
DKV
8,84
1,86
-
0,49
-
-
-
-
0,26
4,39
-
0,14
0,13
1,02
0,55
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.158,94
-
43,24
160,89
246,19
107,54
123,61
151,75
159,71
172,98
141,39
216,33
135,08
303,74
196,49
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
363,43
363,43
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,40
2,94
0,79
1,06
0,79
0,64
1,06
0,39
0,57
0,53
0,72
0,94
0,65
0,27
1,05
2.14
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,16
1,01
-
-
0,23
-
-
-
0,02
-
0,07
1,83
-
-
-
2.15
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
28,57
8,05
0,17
1,14
1,76
0,23
1,23
2,59
1,39
2,16
1,80
3,75
2,13
1,56
0,61
2.16
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.510,66
153,81
69,30
99,35
19,67
4,12
167,08
70,88
41,77
46,70
134,31
217,13
256,89
143,11
86,54
2.17
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
128,19
4,82
1,84
1,31
27,69
15,20
7,20
34,01
5,17
4,74
12,08
4,00
6,87
2,79
0,47
2.18
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
384,36
10,32
31,43
8,94
68,37
6,96
46,61
72,76
14,00
16,84
27,53
39,54
29,69
0,30
11,07
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN DUY
XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Nam Phước
Duy Thu
Duy Tân
Duy Hòa
Duy Phú
Duy Châu
Duy Trinh
Duy Sơn
Duy Trung
Duy Thành
Duy Phước
Duy Vinh
Duy Nghĩa
Duy Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
526,03
60,96
1,20
5,08
0,56
3,21
0,29
4,13
0,49
6,48
12,47
16,74
6,82
262,87
144,73
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
122,86
41,67
0,20
4,75
0,20
1,25
-
0,91
0,14
2,51
8,67
14,99
5,91
19,27
22,39
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
106,16
41,66
0,20
4,75
0,12
1,25
-
0,34
0,14
0,20
8,39
14,99
5,89
7,92
20,31
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
98,21
14,89
0,50
0,03
0,07
0,20
0,02
0,16
0,35
1,59
1,61
1,70
0,91
49,35
26,83
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
298,18
4,40
0,50
0,30
0,29
1,34
-
0,10
-
1,39
2,19
0,05
-
192,11
95,51
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
0,12
-
-
-
-
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
4,52
-
-
-
-
0,30
0,27
2,96
-
0,99
-
-
-
-
-
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
2,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,14
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
256,90
16,76
1,50
2,68
0,11
0,80
-
0,22
0,38
0,81
5,34
1,98
1,09
147,05
78,18
Trong đó:
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,72
0,53
-
-
-
0,19
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,66
1,09
-
-
-
-
-
0,05
-
-
-
0,87
-
0,65
-
2.3
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
63,06
7,20
-
1,87
-
-
-
0,01
0,15
0,23
1,84
1,06
0,04
39,96
10,70
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
12,54
5,28
-
1,67
-
-
-
-
-
0,23
0,02
0,57
0,04
2,96
1,77
-
Đất thủy lợi
DTL
2,33
1,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,49
-
0,49
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,16
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
-
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,65
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,45
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,76
-
-
0,20
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
1,31
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,01
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,32
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,08
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
44,99
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
1,82
-
-
34,55
8,59
-
Đất chợ
DCH
0,22
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
0,20
-
2.4
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,61
0,61
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
169,41
-
-
0,50
0,11
0,61
-
0,10
0,08
0,02
2,40
0,05
1,05
97,69
66,80
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
6,15
6,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,95
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,89
-
2.8
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,50
0,09
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
0,22
0,18
2.9
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
8,67
0,60
1,50
0,31
-
-
-
-
-
0,36
0,50
-
-
5,16
0,24
2.10
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,17
0,43
-
-
-
-
-
0,05
0,15
0,20
0,60
-
-
2,48
0,26
3
Đất chưa sử dụng
CSD
53,43
2,10
-
0,02
-
-
-
2,01
0,42
6,81
1,61
0,02
-
23,56
16,88
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Nam Phước
Duy Thu
Duy Tân
Duy Hòa
Duy Phú
Duy Châu
Duy Trinh
Duy Sơn
Duy Trung
Duy Thành
Duy Phước
Duy Vinh
Duy Nghĩa
Duy Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
606,81
39,08
9,08
2,28
1,52
3,21
0,91
4,80
6,41
11,90
8,03
9,62
25,02
282,44
202,51
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
49,53
18,67
0,20
1,50
0,20
0,50
-
0,91
0,14
2,51
3,57
7,09
0,91
11,25
2,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
39,68
18,66
0,20
1,50
0,12
0,50
-
0,34
0,14
0,20
3,29
7,09
0,89
6,75
-
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
123,24
14,97
0,87
0,23
0,17
0,55
0,21
0,54
0,50
1,84
1,65
1,98
6,71
56,06
36,96
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
409,95
5,44
0,81
0,55
1,15
1,59
0,35
0,39
0,72
1,73
2,81
0,55
17,40
212,99
163,47
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
0,12
-
-
-
-
0,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
21,75
-
7,20
-
-
0,45
0,27
2,96
5,05
5,82
-
-
-
-
-
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
2,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,14
-
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,08
-
-
-
-
-
0,08
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
58,57
-
27,79
-
19,87
10,91
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
58,57
-
27,79
-
19,87
10,91
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
22,25
8,77
-
0,09
-
-
-
-
0,30
-
-
1,91
-
7,49
3,69
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA
HUYỆN DUY XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1084/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Nam Phước
Duy Thu
Duy Tân
Duy Hòa
Duy Phú
Duy Châu
Duy Trinh
Duy Sơn
Duy Trung
Duy Thành
Duy Phước
Duy Vinh
Duy Nghĩa
Duy Hải
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng
145,78
2,10
-
0,02
-
0,36
9,60
2,01
0,42
6,81
1,61
1,42
4,10
24,89
92,44
1
Đất nông nghiệp
NNP
9,60
-
-
-
-
-
9,60
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất
nông nghiệp khác
NKH
9,60
-
-
-
-
-
9,60
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
136,18
2,10
-
0,02
-
0,36
-
2,01
0,42
6,81
1,61
1,42
4,10
24,89
92,44
Trong đó:
2.1
Đất
cụm công nghiệp
SKN
6,15
-
-
-
-
-
-
-
-
6,15
-
-
-
-
-
2.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
106,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,40
4,10
10,84
90,64
2.3
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,36
-
-
-
-
0,36
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,09
0,35
-
0,02
-
-
-
2,01
0,40
0,66
1,61
0,01
-
0,03
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,87
0,34
-
0,02
-
-
-
0,01
-
-
0,50
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
1,58
-
-
-
-
-
-
-
0,40
0,07
1,11
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,62
0,01
-
-
-
-
-
-
-
0,59
-
0,01
-
0,01
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,00
-
-
-
-
-
-
2,00
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
ở tại nông thôn
ONT
15,83
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
14,02
1,80
2.6
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,75
1,75
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
Quyết định 1084/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1084/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/04/2022 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
5.688
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng