Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 50/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình Người ký: Tống Quang Thìn
Ngày ban hành: 23/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 50/2024/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 23 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO DƯỚI 03 THÁNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;

Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, đối với 15 nghề sau:

1. Hướng dẫn du lịch (chi tiết tại Phụ lục số I kèm theo);

2. Kỹ thuật chế biến món ăn (chi tiết tại Phụ lục số II kèm theo);

3. Nghiệp vụ nhà hàng (chi tiết tại Phụ lục số III kèm theo);

4. Cắt gọt kim loại (chi tiết tại Phụ lục số IV kèm theo);

5. Điện công nghiệp (chi tiết tại Phụ lục số V kèm theo);

6. Điện dân dụng (chi tiết tại Phụ lục số VI kèm theo);

7. Hàn (Hàn điện, Hàn hơi, hàn điện - hơi) (chi tiết tại Phụ lục số VII kèm theo);

8. Kỹ thuật xây dựng (chi tiết tại Phụ lục số VIII kèm theo);

9. Tin học văn phòng (chi tiết tại Phụ lục số IX kèm theo);

10. May công nghiệp (chi tiết tại Phụ lục số X kèm theo);

11. Đào tạo lái xe hạng B2 (chi tiết tại Phụ lục số XI kèm theo);

12. Đào tạo lái xe hạng C (chi tiết tại Phụ lục số XII kèm theo);

13. Đan lát thủ công (đan mây tre) (chi tiết tại Phụ lục số XIII kèm theo);

14. Chăn nuôi và phòng, trị bệnh cho gia cầm (chi tiết tại Phụ lục số XIV kèm theo);

15. Kỹ thuật trồng rau (trồng rau an toàn) (chi tiết tại Phụ lục số XV kèm theo).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

2. Các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới 03 tháng theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật

Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề được sử dụng làm cơ sở để xác định chi phí trong đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng; Xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 8 năm 2024.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp-Bộ LĐTBXH;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ tư pháp;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Trung tâm tin học - Công báo, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VP6.
PD_VP6_33.QĐLĐ

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HƯỚNG DẪN DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Hướng dẫn du lịch

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,2

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên

1,37

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

14,83

II

Định mức lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm

2,43

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị
(giờ)

1

Máy vi tính

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

13,43

2

Máy chiếu
(Projector)

Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

Kích thước phông chiếu: ≥ (1800 x 1800) mm.

16,04

3

Hệ thống âm thanh trợ giảng

Công suất: ≥ 50W

16,01

4

Bảng Flip chart

Loại có chân giá đỡ;

Kích thước ≥ (60 x 90 x 200) cm

12,04

5

Bộ đàm liên lạc

Công suất phát ≥ 5W;

Tần số ≥ 400 Mhz;

Pin 1500 mAh

29,33

6

Đèn pin

Điện áp ≥ 3,6 V;

Chiếu xa ≥ 500 m

19,89

7

La bàn

Chất liệu thép không gỉ;

Đường kính ≥ 6 cm, đáy ≥ 1,25 cm

6,50

8

Loa di động

Loại có đầu nối micro cài áo; có nút chỉnh âm lượng;

Khoảng phạm vi âm thanh ≥ 215 m

14,67

9

Loa kéo ngoài trời

Loa kéo tay;

Công suất ≥ 100W

10,67

10

Loa thuyết minh

Công suất ≥ 30 W, kèm micro không dây tay cầm

21,33

11

Mic không dây

Công suất ≥ 10 W

21,33

12

Máy ghi âm

Dung lượng ≥ 4GB;

Thời gian ghi âm ≥ 15 giờ liên tục

24,22

13

Máy in

In đen trắng, khổ giấy A4

4,17

14

Máy in

In màu, khổ giấy A4

4,17

15

Máy scan

Khổ giấy A4, tốc độ scan ≥ 20 trang/ phút, scan 2 mặt

4,17

16

Máy photocopy

Tốc độ in/sao chụp ≥ 35 trang/phút khổ A4; ≥ 22 trang/phút khổ A3, tự động đảo mặt

4,17

17

Máy ảnh kỹ thuật số

Ống kính zoom rộng T* 24 - 200 mm; F 2,8 - 4,5 và lấy nét tự động, cảm biến hình ảnh có tích hợp bộ nhớ

10,67

18

Máy quay phim

Lấy nét tự động, chống rung, ống kính tích hợp zoom quang học ≥ 20x

6,50

19

Máy tính cầm tay

Loại 12 số

10,67

20

Đèn sân khấu

Loại moving head đặt dưới sàn và phản chiếu ánh sáng ngược lên sân khấu; Công suất: ≥ 750 W

85,33

21

Dàn âm thanh phục vụ hội họp và văn nghệ

Bao gồm: Hệ thống loa, bàn trộn âm thanh, Amply, thiết bị xử lý âm thanh, Microphone;

Dùng cho phòng có diện tích ≥ 60m2

10,67

22

Bảng đón khách

Chất liệu: Inox 304, meka, gỗ;

Kích thước ≥ (78 x 60 x 128) cm

21,33

23

Bảng ghim

Kích thước: ≥ (120 x 180) cm;

Khung nhôm bo bảng chắc chắn, góc có đầu bịt nhựa an toàn

33,83

24

Biển đón đoàn

Kích thước: Giấy A4;

Chất liệu: Mica 2 lớp dày 2mm

Tay cầm: ≥ 12 cm

53,33

25

Biển báo thoát hiểm

Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển;

Chất liệu: Nhựa ABS

Kích thước: ≥ (20×29,5x61)cm

53.33

26

Biển cấm hút thuốc

Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển;

Chất liệu: Nhựa ABS

Kích thước: ≥ (20 × 29,5 x 61) cm

53,33

27

Biển cảnh báo trơn trượt

Biển màu vàng hình chữ A có thể gấp vào gọn gàng để di chuyển;

Chất liệu: Nhựa ABS

Kích thước: ≥ ( 20 × 29,5 x 61) cm

53,33

28

Biển nhắc tiết kiệm điện, nước, giấy

Chất liệu Mica gắn tường;

Kích thước: ≥ (30x 90) cm

53,33

29

Bình chữa cháy

Theo tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy

40,83

30

Bộ bàn ghế

Bộ bàn ghế thông dụng (gỗ/đệm) thiết kế tiêu chuẩn, độ bền cao, kiểu dáng và tính năng đa dạng phù hợp với văn phòng làm việc, phòng họp

42,67

31

Bộ ấm chén

Gồm: 1 ấm ≥ 750ml và ≥ 6 chén uống nước

10,67

32

Bục phát biểu

Chất liệu: Gỗ;

Kích thước ≥ (80 x 60 x 120) cm

10,67

33

Bục sân khấu

Di động, kích thước ≥ (5 x 3 x 0,5) m;

Khung sàn bằng sắt, sàn gỗ, thảm trải sân khấu

8,11

34

Cây xanh văn phòng

Loại chuyên dụng và thông dụng trên thị trường

42,67

35

Chân máy quay

Chiều cao ≤ 1,6 m, chiều dài gấp gọn: 0,615 m, tải trọng: 3kg, Pan head tháo rời

10,72

36

Đầu đọc thẻ nhớ

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm

42,67

37

Giá để tài liệu bàn cá nhân

Chất liệu: Nhựa, loại ba ngăn, có thể tháo rời, bề mặt có các khe hở tránh ẩm mốc;

Kích thước: ≥ (25,3 x 26 x 29,5) cm

64,00

38

Giá sách gỗ (trưng bày tờ rơi tập gấp, ấn phẩm du lịch)

Kích thước: ≥ (85,5 x 42 x 136,5) cm; Chất liệu: Gỗ, thiết kế dày dặn, chắc chắn, phủ lớp sơn bóng bên ngoài

21,33

39

Gương soi

Gương nhỏ, dài, mỏng, nhẹ;

Kích thước ≥ (50 x 160) cm

8,56

40

Quả địa cầu

Kích thước: ≥ 11 cm; Tỷ lệ: 1/110,000,000

Ngôn ngữ: Tiếng Việt/Tiếng Anh

14,78

41

Khung backdrop

Chất liệu: Inox;

Kích thước ≥ (250 x 230) cm

10,67

42

Standee

Cố định 4 bốn khung kim loại hoặc nhựa chéo nhau,

Kích thước ≥ (80 x 180) cm

42,67

43

Thảm sân khấu

Chất liệu: thảm nỉ không dệt;

Kích thước: khổ ≥ 200 cm, độ dày ≥ 0,2 cm; Màu đỏ/ghi xám

64,00

44

Thùng rác

Hình tròn có chất liệu nhựa hoặc inox có nắp bập bênh thuận tiện, đế bằng cao su; Kích cỡ: ≥ (25 x30,5) cm

25,00

45

Trang phục áo dài

Bao gồm: Trang phục nam và nữ

77,00

46

Tủ tài liệu

Tủ tài liệu được chia làm 2 phần, phần trên chia ngăn, phần dưới cánh gỗ mở;

Tủ được làm bằng gỗ phủ PVC màu ghi sáng;

Kích thước: (120 x 34 x 185) cm

16,00

47

Bộ thiết bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn y tế

29,33

48

Cờ hiệu

Chất liệu vải lụa;

Kích thước ≥ 20 cm, có cán cờ bằng inox, dài ≥ 50 cm

32,50

49

Đèn hiệu

Kích thước ≥ (60 x 45 x 4) cm

13,00

50

Trang phục hướng dẫn viên

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

118,00

51

Lều trại

Chất liệu chống thấm nước

Kích thước (dài x rộng x cao): ( 2 x 2 x 135) m

21,00

52

Túi ngủ đi rừng

Chất liệu vải dù

13,00

53

Bản đồ du lịch Việt Nam

Kích thước: (1,2 x 1,6) m

52,50

54

Bản đồ thế giới

Kích thước: (1,2 x 1,6) m

26,25

55

Bản đồ Ninh Bình

Kích thước: (1,2 x 1,6) m

26,25

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Bút

Chiếc

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1, hộp 10 chiếc, Màu xanh, đỏ, đen

6,22

2

Giấy A3

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

6,44

3

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có độ dày trung bình

400, 00

4

Giấy kiểm tra

Tờ

Loại thông dụng

7,78

5

Giấy nhớ/Note

Tập

Giấy nhiều màu, có độ dày trung bình có thể dán được lên tài liệu

6,22

6

Mực in

Hộp

Mực laser màu đen; In khoảng 1000 trang tiêu chuẩn

0,89

7

Mực in

Hộp

Mực in màu; In khoảng 1000 trang tiêu chuẩn

0,89

8

Túi thuốc sơ cứu

Bộ

Theo tiêu chuẩn y tế, loại A

0,34

9

Túi hồ sơ

Chiếc

Bằng nhựa, có cúc bấm, khổ giấy A4

6,66

10

Pin

Đôi

Dung lượng 1,5V

0,50

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

48

81,6

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng thực hành

4

267

1068

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,67

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,34

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

2,34

2

Định mức giờ dạy thực hành

14,33

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

14,33

II

Định mức lao động gián tiếp

2,50

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

2,50

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị
(giờ)

1

Máy tính xách tay

- Hệ điều hành: Windows.

- Loại ổ cứng: HDD-Ram: 4GB.

- Vi xử lý: Core i7.

2,34

2

Máy chiếu và màn hình chiếu

- Công nghệ chiếu 3LCD, độ sáng 3.300lm.

- Độ phân giải: SVGA 800 x 600.

- Độ tương phản: 15000:1

- Kết nối: USB/DHMI/VGA/ Composite.

2,34

3

Bảng mica

- Kích thước (2.4 x 1.2) m;

- Dễ đọc, không bị chói bóng ở bất kỳ vị trí nào, dễ lau sạch sau khi viết.

2,34

4

Sọt đựng rác

Nhựa

9,7

5

Máy quạt 70

Quạt bàn, quạt trần; Công suất: 70W

9,7

6

Dao tỉa

Chất liệu: thép không rỉ

12,6

7

Thớt

Chất liệu: gỗ

12,6

8

Tô, bát, đĩa các loại

Chất liệu: sứ trắng

12,6

9

Kéo

Chất liệu: thép

12,6

10

Dao lớn, nhỏ các loại

Chất liệu: thép

12,6

11

Chậu

Chất liệu: nhựa

12,6

12

Rổ

Chất liệu: nhựa

12,6

13

Dụng cụ vệ sinh sàn nhà

Chất liệu: Nhựa, inox

12,6

14

Chậu rửa bát

Inox

12,6

15

Bếp gaz

Bếp đôi loại thông dụng tại thời điểm mua sắm.

12,6

16

Tủ lạnh

Điện áp: 220V- 240 V/50-60Hz

Công suất: 620W

12,6

17

Bàn sơ chế

Kích thước: (200 x 80 x 90) cm

Mặt Inox

Chân sắt sơn tĩnh điện

12,6

18

Đũa, thìa, dĩa…

Chất liệu: inox 304 cao cấp

8,5

19

Găng nhắc nồi

Vải cách nhiệt, dày

8,5

20

Xoong inox các loại

Chất liệu: inox 304 cao cấp

8,5

21

Cối, chày

Chất liệu: gỗ

8,5

22

Hộp đựng gia vị

Chất liệu: thủy tinh, nhựa

8,5

23

Chảo chống dính các loại

- Chất liệu: Nhôm tấm dày 2,5 mm

- Lòng chảo: Phủ 3 lớp chống dính, tráng lớp Nano có tính năng kháng khuẩn

8,5

24

Bàn ăn vuông, tròn

Chất liệu inox 304, gỗ

8,5

25

Kệ đựng chén bát

Chất liệu: nhựa, inox

8,5

26

Xe đẩy thức ăn

Chất liệu: Inox

8,5

27

Máy hút mùi

Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 161W

8,5

28

Giá để ly

Chất liệu: Inox

8,5

29

Giá để xoong, nồi, rổ

Chất liệu: Inox

8,5

30

Thìa lớn nhỏ các loại

Chất liệu: Inox

8,5

31

Giá để gia vị

Chất liệu: Inox

8,5

32

Giá để thớt

Chất liệu: Inox

8,5

33

Khay bưng bê thức ăn

Chất liệu: Inox, nhựa chống trượt

8,5

34

Giá để dao

Chất liệu: nhựa

8,5

35

Bàn xào, xẻng xào

Chất liệu: Inox, gỗ

1,1

36

Nồi kho tộ

Chất liệu: Sứ, đất

1,1

37

Rây lọc lớn nhỏ

Chất liệu: Inox

1,1

38

Búa dần thịt

Chất liệu: Inox

1,1

39

Nồi hấp

Chất liệu: Inox

1,1

40

Nồi cơm điện

- Điện áp: 220V-50Hz;

- Công suất: 750W

1,1

41

Cân đồng hồ lớn, nhỏ

Sai số 1 gram, 10 gram

1,1

42

Tủ đông

- Loại tủ 02 buồng, 2 cánh mở lên

- Dung tích: 568 lít

- Nhiệt độ: < -18 C

- Công suất: 355 W

1,1

43

Tủ mát

- Dung tích: 250 lít

- Công suất: 230W

1,1

44

Bếp hồng ngoại

- Điện áp : 220V- 50Hz,

- Công suất: 1100W

1,1

45

Lò nướng

- Điện áp: 220V- 50Hz

- Công suất: 1500W

1,1

46

Máy xay sinh tố

- Điện áp: 220V- 50Hz

- Công suất: 500W

1,1

47

Máy đánh trứng

- Điện áp: 220V- 50Hz

- Công suất: 800W

1,1

48

Nồi áp suất

- Chất liệu lòng nồi: nhôm tráng men chống dính;

- Công suất: 1000W

1,1

49

Máy xay thịt

- Điện áp: 220V- 50Hz

- Công suất: 350W

1,1

50

Lò vi sóng

- Điện áp 220V

- Công suất: 900W

1,1

51

Khuôn làm bánh các loại

Chất liệu: Nhựa, inox

0,55

52

Cây cán bột

Chất liệu: Gỗ

0,55

53

Cây vét bột, cọ thoa khuôn

Chất liệu: Nhựa, Silicon

0,55

54

Bếp nướng than

Chất liệu: Inox

0,55

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Tiêu hao

1

Gia vị đóng gói (Mì chính, đường, bột nêm, muối, bột gạo, bột bắp, bột nghệ, bột nở, bột nếp, bột bánh dẻo, bột mì số 8, bột chiên giòn, bột cà ri, bột ngũ vị hương, bột năng, vani).

Kg

Còn hạn sử dụng, có nhãn, mác rõ ràng, bao gói còn nguyên vẹn, đảm bảo vệ sinh an toàn.

1,08

2

Gia vị đóng chai (dầu ăn, nước mắm, dầu mè, dầu hào, tương ớt, tương cà, mật ong, giấm).

Lít

Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng, chai lọ nguyên vẹn, không bị biến dạng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

1,25

3

Gia vị dạng củ, hạt, quả (Ớt, chanh, gừng, tiêu, hành, tỏi, thanh quế, thảo quả, hoa hồi, nụ đinh, củ nén, củ hành, tỏi, riềng).

Kg

Thực phẩm tươi ngon, không hư thối, sâu mọt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,33

4

Rau (rau cải, rau mồng tơi, rau đắng, rau tần, hành lá, rau mùi, rau thơm các loại, lá cẩm, hoa chuối, đậu côve, nấm đông cô, nấm sò, nấm rơm, nấm kim châm, rau xà lách, hoa chuối, bông thiên lý).

Kg

Rau tươi non, không bị già nua hay bị héo úa, kích thước vừa phải, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,61

5

Củ (Cà rốt, củ cải trắng, củ dền, hành tây, củ đậu, củ môn, ngó sen, củ sen, củ năng).

Kg

Củ tươi mới, kích thước củ đồng đều, không hư thối, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

2,43

6

Quả (Bí ngòi, dưa leo, cà chua, dừa, ớt chuông, bắp cải trắng, Đậu cove, bắp mỹ, dừa trái, dứa, xoài xanh, thanh long, nho, dâu tây, chanh dây, cam, me chín, bắp cải tím).

Kg

Quả tươi mới, không hư thối, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

6,46

7

Các loại hạt (đậu xanh, hạt sen, đậu phộng, hạt bí, hạt dưa, gạo, hạt vừng, đậu bi, cốm xanh).

Kg

Hạt chắc mẩy, có độ bóng, không bị sâu mọt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,94

8

Thực phẩm khô (Bún tàu, hành phi, hạt mùi, lạp xưởng, bánh đa, rong biển khô, rau câu chân vịt, bơ lạt, Macaphone, táo khô đỏ, đen, kỷ tử).

Kg

Thực phẩm khô ráo, không hư thối, không sâu mọt hay có mùi vị lạ, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,42

9

Thịt bò

Kg

Màu thịt đỏ tươi, thớ thịt mịn, săn, da mỏng, độ đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,5

10

Thịt dê

Kg

Màu thịt đỏ tươi, thớ thịt mịn, săn, da mỏng, độ đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

1,11

11

Thịt lợn

Kg

Thịt màu hồng tươi, thớ thịt săn chắc, da mỏng, đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

1,11

12

Thịt gà

Kg

Thịt tươi mới, không có mùi vị lạ, xách nặng tay, độ đàn hồi tốt, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,54

13

Thịt vịt

Kg

Thịt tươi mới, không có mùi vị lạ, xách nặng tay, độ đàn hồi tốt, vịt trưởng thành, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

0,42

14

Trứng cút

Quả

Vỏ nguyên vẹn, tươi sáng, không bị dính phân, chất bẩn, lắc không kêu óc ách, buồng khí dầy

3,33

15

Trứng gà

Quả

Vỏ nguyên vẹn, tươi sáng, không bị dính phân, chất bẩn, lắc không kêu óc ách, buồng khí đầy.

2

16

Kg

Béo tròn, thân cứng, mang đỏ, mắt sáng trong, độ đàn hồi tốt (cá đồng chọn cá còn sống).

0,62

17

Cua

Kg

Còn sống, yếm cứng.

0,33

18

Tôm

Kg

Vỏ sáng trơn, màu xanh không ngả đỏ, thịt cứng, đầu dính chặt vào thân.

0,64

19

Mực tươi

Kg

Tươi, thịt trắng như cùi dừa.

0,3

20

Ngao, sò

Kg

Còn sống, tươi mới.

0,25

21

Hoa tươi các loại

Cành

Hoa tươi, màu sắc đẹp.

2

22

Nước tẩy rửa

Lít

Loại có thương hiệu, đảm bảo an toàn sức khỏe.

0,17

23

Túi đựng rác tự hủy

Kg

Kích thước: (50 x 50) cm, màu đen.

0,11

24

Khăn lau

Chiếc

Màu sáng, không bay bụi lông.

0,56

25

Khăn giấy vuông

Tờ

Giấy màu dày, không bụi giấy.

30

26

Gaz

Kg

Khi nấu ngọn lửa xanh.

1,11

27

Than

Kg

Than khô, chắc, không vụn, nát.

0,22

28

Điện

Kwh

Nguồn điện ổn định, điện áp 220V.

4,44

29

Bình chữa cháy

Bình

Khí đầy, còn hạn sử dụng.

0,22

30

Bông băng

Gói

Thông dụng trên thị trường

0,06

31

Gạc

Hộp

Thông dụng trên thị trường

0,06

32

Cồn sát trùng

Chai

Thông dụng trên thị trường

0,06

33

Iodine

Chai

Thông dụng trên thị trường

0,06

34

Vaseline

Chai

Thông dụng trên thị trường

0,06

35

Giấy A4

Ream

Thông dụng trên thị trường

0,06

36

Giấy A3

Ream

Thông dụng trên thị trường

0,006

37

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo quy định

0,11

38

Sổ lên lớp

Quyển

Theo quy định

0,02

39

Chứng chỉ

Cái

Theo quy định

01

40

Giấy thi, kiểm tra

Tờ

Theo quy định

4,28

41

Sổ giáo án

Quyển

Theo quy định

0,14

42

Phấn trắng

Hôp

Không bụi

0,02

43

Chương trình đào tạo

Bộ

Theo quy định

0,02

44

Tài liệu cho học viên

Quyển

Theo chương trình đào tạo

01

45

Bút

Cái

Thông dụng trên thị trường

01

46

Vở

Quyển

Thông dụng trên thị trường

01

47

Bì đựng tài liệu

Cái

Thông dụng trên thị trường

01

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 1 (một) người học (m2)

Tổng thời

gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,71

82

140,2

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4,0

258

1032

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ NHÀ HÀNG
(Kèm theo Quyết định số     /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Nghiệp vụ nhà hàng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

14,64

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,14

 

Trình độ: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

2,14

2

Định mức giờ dạy thực hành

12,5

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia - Bậc 1 hoặc tương đương trở lên.

12,5

II

Định mức lao động gián tiếp

2,2

 

Lao động gián tiếp ( 15% lao động trực tiếp )

2,2

 

Trình độ: Có bằng cao đẳng trở lên

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính xách tay

+ Hiệu Dell XPS 9343 i7 5500U/RAM 8GB/ SSD 256GB/ HD Graphics 5500/13.3 INCH FHD

+ Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i5

- RAM: 1 x 4GB DDR4/2666 MHz

- Ổ đĩa cứng: HDD 1TB SATA3

- Màn hình: 15.6” inch FHD

10,1

2

Máy chiếu + màn chiếu

Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilumnent.

Kích thước phông chiếu: ≥ 1800 mm x 1800 mm

10,1

3

Bảng trắng đa năng

Bảng di động 2 mặt: 1 mặt từ trắng + 1 mặt từ xanh (D2-T1X1-17N)

1,6

4

Bút trình chiếu

Hiệu R400

Chiều cao: 115,5 mm

Chiều rộng: 107,19 mm

Chiều dày: 27,4 mm Trọng lượng: 57 g

1,6

5

Loa

Loa vệ tinh VE-28

1,6

6

Hệ thống âm thanh: âm ly + micro + loa

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua

Công suất loa ≥ 20W

Phù hợp với công suất loa

3,5

7

Bàn ghế phục vụ ăn uống:

 

 

 

Bàn vuông

Chất liệu bằng gỗ

Kích thước (1 x 1 x 0,8) m

2,57

Bàn hình chữ nhật

Chất liệu bằng inox

Kích thước (1,4 x 0.7 x 0,75) m

2,57

Bàn tròn

Loại bàn tròn xếp gọn được. Vật liệu: bằng inox 304 dày 1 mm

KT: (D = 1.170 x 0.75) m. Chân trụ bằng ống tròn Inox Ø 32.

2,57

Ghế ngồi

Chất liệu bằng gỗ

Chiều cao ghế tính từ mặt đất đến chỗ ngồi: 450 mm

Chiều cao lưng ghế: 900 mm

Chiều rộng ghế: 450 mm

Chiều sâu ghế: 420 mm

2,57

8

Bộ phục vụ đồ ăn Á:

 

 

 

Đĩa kê Á

Đĩa tròn 20 cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,29

Đĩa kê tách trà,

cà phê

Đĩa tròn 12 cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

0,71

Đĩa kê ấm trà

Đĩa tròn 18 cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

0,71

Đĩa kê khăn lạnh

Khay khăn 13 cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam

1,29

Chén ăn cơm + Đĩa lót

Chén ăn cơm 11.2 cm; Đĩa lót 15.5 cm;

Chất liệu: Gốm sứ VN

1,29

Đĩa ăn món chính

Đĩa tròn 20 cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,29

Tô lớn đựng canh

Tô cao lớn 23cm; Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam

0,71

Đĩa sứ đặt bàn

Đĩa tròn 20cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

Chén nước chấm

Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

Đĩa sâu lòng

Đĩa tròn 25cm; Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

0,71

Bộ đựng gia vị Á

Lọ đựng gia vị làm bằng Chất liệu thủy tinh

1,57

Kẹp càng cua

Chất liệu: Inox

0,71

Gối kê đũa

Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

Gối kê muỗng sứ

Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

Đũa gỗ 28cm -

Chất liệu: Gỗ

1,57

Muỗng canh

Chất liệu: Inox

0,71

Lọ tăm

Kích thước 5.5 cm

1,57

Kẹp Menu để bàn.

Kích thước 25 - 30 cm

Chất liệu: Inox

1

Sổ ghi order

Chất liệu: Nhựa

1

Tập Menu giới thiệu món ăn

Chất liệu: Simily;

Kích thước: (24 x 32) cm

1

9

Bộ phục vụ đồ ăn Âu:

 

 

 

Đĩa ăn Âu

Đĩa tròn 22 cm;

Chất liệu: Gốm sứ -Việt Nam

1,57

Đĩa súp sâu lòng

Đĩa tròn 17 cm;

Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam

1,57

Đĩa tráng miệng

Đĩa tròn 16 cm;

Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam

1,57

Đĩa bánh mỳ

Đĩa tròn 18 cm;

Chất liệu: Gốm sứ - Việt Nam

1,57

Thìa ăn súp

Chất liệu: Inox

1,57

Kẹp gắp thức ăn

Kích thước: 25 cm- Độ dày 0.8 mm;

Chất liệu: Inox

1

Thìa ăn chính

Chất liệu: Inox

1,57

Nĩa ăn chính

Chất liệu: Inox

1,57

Dao ăn chính

Chất liệu: Inox

1,57

Thìa tráng miệng

Chất liệu: Inox

1,57

Dĩa tráng miệng

Chất liệu: Inox

1,57

Dao ăn bơ

Chất liệu: Inox

1,57

Dĩa ăn cá

Chất liệu: Inox

1,57

Dao ăn cá

Chất liệu: Inox

1,57

Dĩa trộn salad

Chất liệu: Inox

1,57

Thìa trộn salad

Chất liệu: Inox

1,57

Nồi hâm nóng buffet chữ nhật 2 ngăn

Kích thước: (0.66 x 0.49 x 0.46) m;

Chất liệu: Inox

0,71

Kệ trưng bày Buffet

Chất liệu: Gỗ

0,71

Lọ hoa

Kích thước: (5.5 x 18) cm

1,57

10

Bộ khay phục vụ nhà hàng:

 

 

 

Khay nhựa chữ nhật

Kích thước (36 x 46) cm

2,43

Khay nhựa tròn chống trượt

Kích thước: đường kính 36 cm

2,43

11

Tủ đựng dụng cụ phục vụ

Kích thước: (1.5 x 0.5 x 1.5) m

2,57

12

Xe đẩy phục vụ 3 tầng

Kích thước : (80 x 60 x 85) cm

2,43

13

Thùng rác chân đạp

Kích thước: (20 x 28) cm

2,57

14

Máy làm lạnh nước trái cây

Máy làm lạnh 2 bình; Dung tích: 18,9 lít

0,71

15

Bộ dụng cụ phục vụ các loại sinh tố:

 

 

 

Máy xay sinh tố

Công suất: 1600 W

Dung tích cối: 01 Cối lớn: 2 lít

Chất liệu lưỡi dao: thép không gỉ

Tốc độ: 3 tốc độ, 1 nút nhồi để trộn nguyên liệu

Nút chỉnh tốc độ: Nút nhấn

0,8

Máy ép trái cây

Công suất: 200 W

Dung tích: 0.6 lít

Chất liệu lưỡi xay: thép không gỉ

0,37

Vòi Bơm Siro - Pump Syrup nhỏ (2 cái)

Vòi bơm sirô bằng nhựa cao cấp

Loại nhỏ 8ml/lần nhấn

0,37

Bình đựng nước (2 cái)

Chất liệu: Thủy tinh

Bình nước 1300ml, có eo, tay cầm thủy tinh.

0,37

Máy xay đá bào

Lưỡi bào: 2 - Công suất tiêu thụ: 380W

2,08

Dụng cụ lắc Cocktail (2 bộ)

1 cốc hình nón dung tích 26-30 oz và 1 ly thủy tinh nhỏ hơn với dung tích 500ml.

0,37

Kẹp vắt chanh Inox

Chất liệu: Inox - Loại lớn

0,37

Ly định lượng (6 cái)

Chất liệu: Inox

Dung tích: 15-30ml, 20-40ml, 25-50ml.

0,37

Ca đong nguyên liệu

Thể tích: 0.35l; 0.55l; 0.90l.

Chất liệu: Inox cao cấp.

0,37

Muỗng xoắn 2 đầu (3 cái)

Dài: 30 cm; Khối lượng 37 g.

Chất liệu: Inox cao cấp.

0,37

16

Bộ dụng cụ phục vụ cà phê:

 

 

 

Phin cà phê cá nhân (10 cái)

Chất liệu Inox 304 - Việt nam

0,18

Tách cà phê kèm đĩa lót (10 bộ)

Chất Liệu: Gốm sứ - Minh Long - Việt Nam

0,18

7

 

Muỗng cà phê (10 cái)

Chất liệu Inox - Việt nam

0,18

17

Bộ dụng cụ phục vụ trà:

 

 

 

Bộ ấm ly trà

Chất liệu: sứ cao cấp

Hoa văn: Sứ trắng

01 Bình trà - 06 tách trà - 07 đĩa

0,18

Dụng cụ lọc trà INOX SUS304

Chất liệu: INOX SUS304

Đường kính 6,5cm, cao 6cm

0,37

Ấm đun nước siêu tốc

Công suất: 2000w

Dung tích: 1.5 lít

Trọng lượng: 1.6kg

Đế xoay 360 độ

Tự động ngắt điện.

1,89

18

Bộ dụng cụ phục vụ đồ uống có cồn:

 

 

 

Vòi rót rượu Inox (6 Cái)

Dài: 11 cm, Khối lượng 15 g.

Chất liệu: Inox cao cấp + Nhựa.

0,73

Dụng cụ khui rượu (3 cái)

Kích thước: Ø 0.4 cm; dài 18 cm; Khối lượng 217 g.

Chất liệu: Gang (Inox) + Nhựa cao cấp.

0,29

Dụng cụ pha rượu

Chất liệu: Inox cao cấp, mỗi bộ bao gồm:

1: Dài: 13.5 cm; Ø 11.6 cm;

Khối lượng: 106 g; Thể tích: 0.25 l.

2: Dài: 14.5 cm; Ø 6.8 cm;

Khối lượng: 111g; Thể tích: 0.35 l.

3: Dài: 20.0 cm; Ø 8.0 cm;

Khối lượng: 242 g; Thể tích: 0.55 l.

4: Dài: 20.0 cm; Ø 8.0 cm;

Khối lượng: 264 g; Thể tích: 0.75 l.

0,73

Xô đá inox, kèm chân (3 cái)

Chất liệu: Inox, KT: đường kính 25 cm

3,14

Muỗng xúc đá 240ml (3 cái)

Kích thước: 19 x 12cm - Chất liệu: Inox

3,14

Kẹp gắp đá

Kích thước: 20 cm - Chất liệu: Inox

3,14

Bộ dao cắt, tỉa

Chất liệu: thép không rỉ

1,71

Thớt

Kích thước: (38.5 x 26.5 x 2) cm

Chất liệu: gỗ

3,14

19

Các loại ly:

 

 

 

Ly thủy tinh (ocean pyramid)

Dung tích: 260ml

0,73

Ly tròn cao (Ocean Highball)

Dung tích: 380ml

0,73

Ly nước (Ocean Water globet)

Dung tích: 308ml - cao 135mm

0,73

Ly tròn thấp (Juice)

Dung tích: 175ml - cao 86,5mm

0,73

Ly Pilsner

Dung tích: 200ml - cao 130,5mm

0,73

Ly Margarita

Dung tích: 200ml - cao 130,5mm

0,81

Ly Cocktail

Dung tích: 95ml - cao 123mm

0,73

Ly uống rượu mạnh

Cao: 72 mm - Đường kính: 38 mm

Dung tích: 40 ml

0,73

Ly vang đỏ (Red wine glass)

Dung tích: 455ml - cao 217mm

0,73

Ly vang trắng (White wine glass)

Dung tích: 240ml - cao 180mm

0,73

Ly sâm panh hình ống (Champagne Flute)

Dung tích: 185ml - cao 210mm

0,73

Ly sâm panh hình bán cầu (Champagne Saucer)

Dung tích: 165ml - cao 209mm

0,73

Ly rượu mùi (Liqueur)

Dung tích: 210ml - cao 156mm

0,73

Ly Brandy (Balloon)

Dung tích: 255ml - cao 112mm

0,73

Ly Poco

Dung tích: 350 ml - cao 176,5mm

0,81

Ly Rock

Dung tích: 260ml - cao 80mm

0,73

20

Quầy bar (loại nhỏ để làm mô hình phục vụ mô đun Phục vụ ăn uống tại bàn)

Chiều dài: 1,2 m - 1,5 m

Chiều cao: 0.8 m - 0,85 m

2,14

21

Bộ đồ vải:

 

 

 

Khăn phục vụ (10 cái)

Kích thước : chiều dài 60cm, chiều rộng 30cm màu : đỏ

1,43

Khăn vệ sinh

Chất liệu vải thấm hút nước tốt

1,43

Khăn ăn

Kích thước: 50 x 50 cm, vải trơn.

2,43

Khăn trải bàn ăn hình vuông

Kích thước: 180 x 180cm

1,57

Khăn trải bàn ăn hình chữ nhật

Kích thước: 220 x 150 cm

1,57

Khăn trải bàn ăn hình tròn

Kích thước: Đường kính 197 cm

1,57

Bộ rèm trang trí bàn

Chất liệu: Vải

1

22

Máy ép quả chậm

Loại thông dụng trên thị trường

Công suất ≥ 240W

Kích thước: (205 x 225 x 485) mm

0,43

23

Máy đánh trứng cầm tay

Công suất ≥ 240W

Kích thước: (205 x 225 x 485) mm

0,14

24

Bình xịt kem

Công suất ≥ 300 W

0,14

25

Tủ lạnh

Công suất ≥ 1200W

Kích thước: (50,8 x 47,3 x 53,2) cm

1,71

26

Bếp từ đơn

Công suất: 2000W

0,86

27

Nồi bếp từ

Loại có dung tích ≥ 280ml

0,86

28

Rổ inox

Loại có đường kính ≥ 28.5cm

1,71

29

Quầy Bar

Chất liệu: Mặt quầy bằng đá Granite, khung và ngăn bằng gỗ

Kích thước quầy pha chế: Cao tổng 2,15m, Dài 1,6m, Cao mặt 1,15m, Sâu 0,8m.

2,36

30

Bộ hâm nóng cà phê gốm sứ

Xuất xứ: Bát Tràng

Chất liệu: Sứ tráng men màu

Dung tích: 110 ml

Một bộ bếp đun cafe bao gồm chân bếp và tách cafe sứ.

0,14

31

Thìa cà phê

Chất liệu: Thép không gỉ

16 x 2,5 cm

0,29

32

Thảm bar

Kích thước: 30 cm x 15 cm

1,71

33

Bình lắc

Chất liệu: inox

Dung tích: 500 ml - 800 ml

1,14

34

Cây dầm

Chất liệu: Thân chày: thép không gỉ, đầu chày: nhựa.

Kích thước: 20 cm - 23 cm

0,23

35

Jigger đong 2 đầu

Chất liệu: inox

Dung tích: 30/45ml

1,71

36

Dụng cụ vắt chanh

Chất liệu inox

Kích thước: 20,5cm x 6,5cm

0.71

37

Jigger đong loại nhựa

Chất liệu: nhựa, dung tích: 100 ml

1,71

38

Dụng cụ sục bọt cà phê

Chất liệu: nhựa;

Kích thước: 250 mm

0,29

39

Bộ tách sứ trắng uống cà phê

Chất liệu sứ trắng, dung tích 250ml

0,14

40

Bộ tách sứ trắng uống trà nhúng

Chất liệu gốm sứ trắng, dung tích: 0.7 lít

0,14

41

Chày đập đá

Kích thước

Nhỏ: cao 17, 5 cm

Lớn: cao 21 cm

1,71

42

Dao gọt hoa quả

Xuất xứ: Nhật Bản

Kích thước: 12 cm

1,71

43

Khay inox chữ nhật

Kích thước: 35 x 50 x 2 cm

1,71

44

Dụng cụ pha cà phê (Inox/ nhôm)

Chất liệu phủ nhôm; Dung tích: 75 ml/90 ml

0,29

45

Lưới lọc nhỏ

Kích cỡ: 14,6 cm x 10,4 cm

0,57

46

Lưới lọc to

Kích cỡ: 18,6 cm x 12.4 cm

0,57

47

Phin pha cà phê 1 lít

Chất liệu nhôm, dung tích: 1 lít

0,29

48

Dụng cụ vắt cam

Chất liệu inox

Kích thước (23 x 8,5) cm

0,29

49

Dụng cụ xúc tạo hình trái cây

Chất liệu inox

0,29

50

Chậu inox

Dung tích: (770 x 410 x 210) mm

1,71

51

Khay tròn chống trơn

Khay chống trượt nhựa cường lực, đường kính 28 cm

1,71

52

Dụng cụ bào vỏ cam, chanh

Chất liệu inox

0,29

53

Dụng cụ xúc kem

Chất liệu inox

0,14

54

Lọ rắc bột cacao

Chất liệu inox

Kích thước 6 cm x 5,7 cm x 7,7 cm

0,14

55

Thảm lót sàn

Kích thước: 45 cm x 30 cm

1,71

56

Cân điện tử

Cân bàn mini điện tử

Loại 5kg

1,71

57

Cân tiểu ly

Cân tiểu ly điện tử

Loại 3kg mini thông minh

1,71

58

Thùng đựng đá

Thùng có nắp liền, vòi xả bên hông, tay cầm gắn liền với thùng

Dung tích: 25 lít

1,71

59

Hộp đựng dao quầy Bar

Chất liệu thép không gỉ

Kích cỡ: (272 x 90 x 208) mm

1,71

60

Hộp đựng đồ trang trí quầy Bar

Hộp 6 ngăn, chất liệu nhựa

Kích thước: (15 x 47 x 9) cm

1,71

61

Đế lót ly

Chất liệu: cao su

1,71

62

Chân để xô đá

Chất liệu inox cao cấp

Kích thước: 59.5 cm và 72.5 cm

1,71

63

Rổ nhựa

Chất liệu nhựa PP

Kích thước: (520 x 360 x 180) mm

1,71

64

Hộp nhựa

Chất liệu nhựa PP

Kích thước: (41 x 25.5 x 16.5) cm

1,71

65

Máy cà phê

Chất liệu: Thép không gỉ

Kích thước: (550 x 545 x 530) mm

0,29

66

Dụng cụ khui rượu

Chất liệu: inox

0,11

67

Ly Red wine

Thủy tinh. Dung tích 420 ml

Chiều cao:22,5 cm. Đường kính miệng: 7,7 cm

0,09

68

Ly White wine

Thủy tinh. Dung tích 350 ml

Chiều cao: 21 cm. Đường kính miệng: 6 cm

0,09

69

Ly Brandy

Thủy tinh. Dung tích 340 ml

Chiều cao:12,4 cm. Đường kính miệng: 6,2 cm

0,09

70

Ly Jujce

Thủy tinh. Dung tích 310 ml

Chiều cao:163 mm. Đường kính miệng: 53,5 mm

0,09

71

Ly Saucer champagne

Thủy tinh. Dung tích 135 ml

Chiều cao: 108 mm. Đường kính miệng: 85,5 mm

0,09

72

Ly Liqueur

Thủy tinh. Dung tích 30 ml

Chiều cao: 100 mm. Đường kính miệng: 36 mm

0,09

73

Ly Sherry

Thủy tinh. Dung tích 140 ml

Chiều cao: 129 mm. Đường kính miệng: 92 mm

0,09

74

Ly Martini

Thủy tinh. Dung tích 135 ml

Chiều cao: 108 mm. Đường kính miệng: 85,5 mm

0,09

75

Ly Cocktail

Thủy tinh. Dung tích 285 ml

Chiều cao: 192 mm. Đường kính miệng: 120 mm

0,09

76

Ly Cognac

Thủy tinh. Dung tích 650 ml

0,09

77

Ly Flute champagne

Thủy tinh. Dung tích 163 ml

Chiều cao: 190 mm. Đường kính miệng: 46,5 mm

0,09

78

Ly Centro rock

Thủy tinh. Dung tích 300 ml

0,09

79

Ly Centro hiball

Thủy tinh. Dung tích 420 m

0,09

80

Ly Tiara rock

Thủy tinh. Dung tích 270 ml

0,09

81

Ly Tiara footed

Thủy tinh. Dung tích 395 ml

0,09

82

Ly Charisma rock

Thủy tinh. Dung tích 340 ml

0,09

83

Ly Viva footed

Thủy tinh. Dung tích 420 ml

0,09

84

Ly Hurricane

Thủy tinh. Dung tích 450 ml

0,09

85

Ly Shot

Thủy tinh. Dung tích 34 ml

0,09

86

Shaker boston + ly mix

Gồm 2 mảnh dung tích 650/800 ml

Chất liệu: inox cao cấp

1

87

Bar spoon (Thìa pha chế)

Chiều dài: 30 cm

Chất liệu inox

0,57

88

Kệ inox để ly 3 tầng

Chất liệu: inox cao cấp

1,71

89

Dụng cụ để gắp đồ trang trí loại nhỏ

Chất liệu: inox cao cấp

1,71

90

Dụng cụ tách lòng đỏ trứng gà

Chất liệu: nhựa

1,71

91

Đèn pin sạc điện Tiross TS689

TS698; Điện áp: 220V; Pin 2000 mAh

0,05

92

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Theo quy định Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Bình khí CO2

MT3 3kg

0,05

Bình bột

MFZ (ABC)

0,05

Cát

Cát biển

0,05

Xẻng

820 mm CA0703 C-MART

0,05

Thang chữa cháy

3,5 m theo thông tư 150 BCA

0,05

Còi báo động

Hiệu MS-190, loại bằng sắt

Sử dụng điện DC 12V

Tiếng hú báo động ~ 100 dB

0,05

Kẻng

Chất liệu thép

Chuyên dụng báo động phòng cháy, chữa cháy

Màu sắc: màu đỏ phòng cháy chữa cháy

Móc treo kẻng và búa gõ kẻng chuyên dụng.

0,05

Chất liệu tôn, Inox

Màu sắc: Trắng bạc

Loại: 10 lít

0,05

Tiêu lệnh chữa cháy

Bảng tôn kích thước 32 x 52 cm

0,05

Nội quy phòng cháy, chữa cháy

Bảng Mica 400 mm x 600 mm x 2 mm

0,05

93

Bộ trang bị cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

 

 

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

Tủ kính

(Ngang 30 x sâu 15 x cao 40) cm

0,1

Các dụng cụ sơ cứu

Bộ cứu thương dụng cụ sơ cứu cấp cứu theo thông tư 19 Bộ Y Tế (Bộ A)

0,1

Cáng cứu thương

Khung băng ca bằng hợp kim nhôm

Kích thước băng ca: (215 x 52 x 15) cm

Kích thước gấp làm 4: (56 x 22 x 20) cm

Tải trọng: 159 kg

0,1

94

Máy bộ đàm

Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm

0,1

95

Điện thoại bàn

Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm

0,1

96

Mô hình người

Chất liệu: cao su tổng hợp, bền đẹp, dẻo dai.

Kích cỡ: cao 48 cm.

0,8

97

Hệ thống an ninh

- Camera: Thương hiệu: KBVISION Cảm biến hình ảnh: 1/3-inch Sony Starvis

Chuẩn nén hình ảnh: H.265 / H.264 / H.264B / MJPEG

Độ phân giải: 4.0 Megapixel; Độ nhạy sáng: 0.004 Lux@F1.0; LED trợ sáng: 40m

Ống kính cố định: 3,6 mm/6mm (góc nhìn 91° / 55°) tùy chỉnh

Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP67

Chất liệu: Kim loại + nhựa

- Đầu ghi hình camera IP

Chuẩn nén hình ảnh: H.265/ H.264.

Hỗ trợ 32 kênh IP Camera độ phân giải tối đa 8.0 Megapixel.

Băng thông tối đa 320Mbps.

- Ổ cứng 500GB

- Hệ thống dây cáp: Đường kính lõi 0,42 mm, có dây dù chịu lực; Vỏ nhựa cao cấp chống chịu tốt lực, có độ đàn hồi dẻo dai;

- Ti vi:

Độ phân giải: 4K

Loại màn hình: Tivi LED viền (Edge LED), VA LCD

Tần số quét thực: 60 HZ

Điều khiển tivi bằng điện thoại: SmartThings

Chiếu hình từ điện thoại lên TV: AirPlay 2Screen Mirroring

Tổng công suất loa: 20 W

Kết nối Internet: Cổng mạng LANWifi

USB: 1 cổng USB A

0,8

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Khay phục vụ

Cái

Khay hình chữ nhật

Giả gỗ 27 cm x 35 cm

0,56

2

Băng cá nhân

Cái

- Nhãn hiệu: Ace Band S

- Xuất sứ: Hàn Quốc

1

3

Băng thun y tế

(0,75 x 3m)

Cuộn

- Chất liệu: Sợi polyester và cao su thiên nhiên

- Độ co dãn cao, từ 180% đến 200% so với kích thước ban đầu.

1

4

Khăn mềm

Cái

Loại thông dụng

1

5

Băng gạc khô

Miếng

Loại thông dụng

1

6

Bình chữa cháy bột

Bình

MFZ (ABC)

0,01

7

Cà phê

 

 

 

 

Cà phê Arabica nguyên hạt

Kg

Màu nâu đặc trưng của sản phẩm, hạt rang chín đều, không cháy.

Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.

0,09

Cà phê Robusta nguyên hạt

Kg

 

0,09

Cà phê Culi

nguyên hạt

Kg

 

0,09

Cà phê chữ I Trung Nguyên

Kg

Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng.

Màu nâu đặc trưng của sản phẩm.

Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.

Dạng bột, mịn, không vón cục.

0,09

Cà phê chữ S Trung Nguyên

Kg

 

0,09

Cà phê bột

Kg

Khối lượng: 340 g; Thành phần: 100% hạt cà phê

0,06

8

Trà

 

 

 

 

Trà xanh Phúc Long

Kg

Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng.

Trà phải sạch và không được chứa các chất ngoại lai.

Không được có mùi khó chịu và phải có các đặc tính, ngoại hình, màu sắc và vị của trà.

0,5

Trà ô long Cầu tre

Kg

0,73

Trà đen Phúc Long

Kg

0,4

Trà hương lài Phúc Long

Kg

0,4

9

Bột cacao nguyên chất

Kg

Thơm đặc trưng của sản phẩm, không có mùi lạ.

Dạng bột, mịn, không vón cục

0,46

10

Nhóm trái cây

 

 

 

 

Chanh

Kg

Quả tươi ngon, kích thước đồng đều, không héo úa, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

0,52

Cam

Kg

0,88

Chanh dây

Kg

0,2

Cà chua

Kg

0,2

Cà rốt

Kg

0,37

Thơm

Kg

0,2

Kg

0,2

Chuối

Kg

0,37

Xoài

Kg

0,48

11

Bia

Lon/ chai

Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng.

2,66

12

Rượu vang

 

 

 

 

Rượu vang trắng G7 Chile

Chai

Chai 700 ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai.

0,29

Rượu vang đỏ Đà Lạt

Chai

Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai.

0,32

Rượu champagne

Chai

Chai 700ml, có nhãn mác, có tem niêm yết trên nút chai.

0,06

13

Các loại nước có gas

 

 

 

 

7 UP

Lon

Còn hạn sử dụng, có nhãn mác rõ ràng.

4,29

Soda

Lon

Lon không bị móp méo hoặc bong tróc nhãn hiệu.

2,29

Tonic

Lon

 

0,29

14

Nguyên liệu khác

 

 

 

 

Đường cát trắng

Kg

Có bao bì nhãn mác rõ ràng. Đường phải khô ráo, không lẫn nước và tạp chất.

0,61

Sữa đặc

Kg

Còn hạn sử dụng, có bao bì nhãn mác rõ ràng. Sữa phải có mùi đặc trưng, không có mùi lạ, không lẫn tạp chất.

0,59

Sữa tươi

Lít

 

0,15

Sữa chua

Hộp

 

3,34

Đá viên

Kg

Đá trong suốt, ko lẫn tạp chất, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm.

1,21

15

Vật tư vệ sinh

 

 

 

 

Nước rửa chén/ly

Lít

Còn hạn sử dụng, nhãn mác rõ ràng.

0,06

Bì đựng rác

Kg

Túi chuyên dụng tự hủy.

0,06

Khăn lau

Cái

Thấm nước tốt, dễ giặt tẩy.

0,09

Dụng cụ lửa ly

Cái

Tạo bọt tốt, có tay cầm.

0,09

16

Món ăn chế biến sẵn

 

 

 

 

Bò lúc lắc + Khoai tây chiên

Đĩa

Thịt bò chín mềm, thấm nước sốt, các loại rau củ chín vừa đủ; khoai tây chiên ăn kèm

0,14

Thịt lợn hun khói

Đĩa

Thịt xông khói giòn dai, mằn mặn hấp dẫn

0,14

Gà nướng giấy bạc

Con

Gà nướng có màu vàng sậm đẹp mắt, thịt dai ngon và có hương thơm của sả, vị vừa ăn

0,14

Cá ngừ đại dương + Mù tạt

Đĩa

Thái thịt cá thành từng lát mỏng, cho vào chiếc đĩa và để lạnh. Thức chấm ăn kèm là mù tạt, được pha kèm với nước tương, tương ớt, chanh rồi đánh nhuyễn

0,14

Cá hồng hấp

Con

Sau khi hấp chín cho ra đĩa lòng sâu rồi rưới nước sốt đều lên mặt cá sao cho nước sốt ngập 1/2 thân cá

0,14

Cá lóc um chuối

Con

Món ăn vừa cay thơm, vừa đậm đà hương vị và hấp dẫn

0,14

Tôm chiên cốm

Đĩa

Món ăn bắt mắt, màu sắc hấp dẫn, ngọt tự nhiên; lớp vỏ giòn tan

0,14

Mực nướng muối ớt

Đĩa

Mực có độ dai, giòn và thơm

0,14

Trứng gà ốp la

Đĩa

Lòng đỏ tái, nằm giữa phần lòng trắng hơi giòn ở phần rìa nhưng bên trong vẫn mềm

0,14

Chả ram tôm đất

Đĩa

Miếng chả ram giòn tan của lớp bánh tráng chiên ở ngoài, bên trong có thịt tôm đất vàng ruộm

0,14

Súp thập cẩm

Chén

Súp tươi ngon, vừa chín tới, nước súp ngọt thanh, có độ sền sệt nhất định

0,86

Bánh mì

Cái

Bánh giòn, thơm, mềm, xốp

0,86

Bơ ăn bánh mì

Kg

Món bơ thơm ngon và béo

0,06

Mì Ý sốt kem

Đĩa

Cho mì vào đĩa, đổ sốt lên trên, trang trí với ngò tây và phô mai

0,14

17

Giấy A0

Tờ

Giấy trắng, có kích thước trung bình (841 x 1189) mm

0,35

18

Giấy A4

Tờ

Giấy trắng, có kích thước trung bình (210 x 297) mm

10

19

Bút lông xanh

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

0,5

20

Bút lông đỏ

Cái

Chiều rộng nét viết: 2,5mm, số đầu bút: 1

0,5

21

Bút bi

Cái

Loại đầu bi 0.5cm

0,5

22

Găng tay nilon

Hộp

Loại nhựa

0,14

23

Khăn lau ly

Cái

Chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi

Kích thước: 30 cm x 50 cm

2

24

Túi đựng rác có quai

Kg

Chất liệu: nhựa;

Size lớn: 90 x120 cm

0,06

25

Màng bọc thực phẩm

Cuộn

Kích thước 45 cm

0,06

26

Nước dứa ép

Hộp

Loại 1 lít

0,24

27

Nước cam ép

Hộp

Loại 1 lít

0,24

28

Nước dừa tươi

Lít

Loại tươi ngon

0,1

29

Siro dâu

Chai

Loại 1 lít

0,03

30

Siro khoai môn

Chai

Loại 1 lít

0,03

31

Siro lựu

Chai

Loại 1 lít

0,03

32

Siro blue curacao

Chai

Loại 1 lít

0,03

33

Cà phê G7

Hộp

Hộp 18 gói của Trung Nguyên

0,03

34

Hồng trà

Kg

Trọng lượng: 1Kg; Thành phần: Hồng trà

0,03

35

Sâm dứa

ml

Loại 650 ml

0,03

36

Trà lipton

Hộp

Trà túi lọc Lipton

Hộp 100 gói x 2 gram.

0,03

37

Siro Grenadine

Chai

Loại 1 lít

0,03

38

Siro Mojito

Chai

Loại 1 lít

0,03

39

Cherry ngâm

Lọ

Khối lượng 700 gram

0,03

40

Dứa chín

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,5

41

Chanh leo

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,03

42

Dưa hấu

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,14

43

Bơ sáp

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,23

44

Cóc

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,03

45

Ổi

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,14

46

Tắc

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,09

47

Nho

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,11

48

Dâu tây

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,11

49

Muối tinh Thái lan

Kg

Quy cách Muối Thái NaCl; Xuất xứ hóa chất: Thái Lan

0,06

50

Trứng gà ta

Quả

Loại tươi ngon và sạch

4

51

Kem tươi

Hộp

Dung tích: 250 ml

0,5

52

Nước cốt dừa

Hộp

Nước cốt dừa Wonderfarm - 400ml

009

53

Bạc hà

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,03

54

Mứt việt quất

Chai

Loại 1 lít

0,03

55

Bột kem béo Thực vật

Hộp

Thành phần: Nguyên liệu thực phẩm Non diary creamer, dầu cọ tinh luyện, dầu dừa tinh luyện…

Xuất xứ: Indonexia

0,09

56

Kem vani

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,06

57

Mật ong

Lít

Loại tươi ngon và sạch

0,03

58

Bột cacao

Kg

Loại 0,5 kg

0,06

59

Bột matcha

Kg

Bột trà xanh matcha nguyên chất 100%.

Xuất xứ: Nhật Bản

0,03

60

Siro matcha

Chai

Loại 1 lít

0,03

61

Trân châu đường đen

Lít

Xuất xứ: Đài loan

0,03

62

Trân châu trắng

Kg

Xuất xứ: Đài loan

0,03

63

Đào ngâm

Chai

Đào cắt nửa ngâm đường Pavlides hộp 820g

0,03

64

Thạch đen

Kg

Xuất xứ: Đài loan

0,03

65

Đường đen hàn quốc

Kg

Xuất xứ: Hàn quốc

Khối lượng: 1 kg

0,03

66

Hoa đậu biếc khô

Kg

Loại 1 kg

0,01

67

Mứt dâu tây

Chai

Loại 1 lít

0,03

68

Lá hương thảo

Kg

Loại tươi ngon và sạch

0,01

69

Tăm xiên trang trí

cocktai

Hộp

Kích thước: 12cm

Kiểu dáng: tròn xoắn, trái tim

Màu sắc: đỏ - đen - vàng

0,06

70

Ống hút

Gói

Loại nhiều mầu

Kích thước: 6 x 197 mm

0,17

71

Ống hút nhựa trân châu

Gói

Chất liệu: nhựa an toàn

Kích cỡ: 12 x 180 mm

0,17

72

Rượu mùi Malibu

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,03

73

Rượu Gin Gordon’s

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

74

Rượu Tequila Jose

Cuervo Gold

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

75

Rượu Rum Bacardi

White

Chai

Đặc điểm: White Rum chuyên dùng trong pha chế Cocktail

Dung tích: 750ml

0,06

76

Rượu mùi

Cointreau

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

77

Rượu mùi Baileys

Irish Cream

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

78

Rượu mùi Kahlua

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

79

Rượu mùi Midori Melon

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,03

80

Rượu Vodka

Smirnoff Red

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

81

Rượu mùi Crème de menthe

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,03

82

Rượu mùi Crème de cacao

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,03

83

Rượu mùi Blue curacao

Chai

Khối lượng: 750 ml

Chuyên dùng trong pha chế Cocktail

0,06

84

Oliu xanh Fragata tách hạt

Lọ

Loại tách hạt

0,09

85

Tài liệu học tập

Bộ

Tài liệu tổng hợp

1

86

Vở

Quyển

Loại thông dụng trên thị trường

1

87

Sổ giáo án lý thuyết

Quyển

Mẫu quy định

0,03

88

Sổ giáo án thực

hành

Quyển

Mẫu quy định

0,06

89

Phôi chứng chỉ

Cái

Mẫu quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

75

127,5

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4,0

225

900

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số   /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Cắt gọt kim loại

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

TT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,48

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,26

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

14,22

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,47

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

2,26

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,26

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,26

4

Bảng trắng

Khung inox

2,26

5

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,69

6

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

0,34

B

Thiết bị dạy thực hành

 

1

Cáng cứu thương

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

24,57

2

Tủ đựng dụng cụ y tế

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế

12,29

3

Bình cứu hỏa

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy chữa cháy

24,57

4

Máy tiện vạn năng

D 435 mm x 1000 mm

18,57

5

Máy phay vạn năng

Công suất 4kw, bàn máy rộng 500 mm x 1000 mm

18,00

6

Các loại dao phay

Loại thông dụng có trên thị trường

18,57

7

Các loại dao tiện

Loại thông dụng có trên thị trường

18,00

8

Mâm cặp ba vấu tự định tâm

VSC-3A -> VSC-25A

36,57

9

Tốc kẹp

VDC-13 -> VDC-100

5,71

10

Vịt dầu

Loại thông dụng có trên thị trường

8,57

11

Đồng hồ so

Loại thông dụng có trên thị trường

8,57

12

Máy cưa phôi thép

Công suất động cơ (3÷5) HP

1,14

13

Dụng cụ tháo lắp cơ khí

Loại thông dụng có trên thị trường, tối thiểu 32 chi tiết

0,57

15

Giá để phôi và chi tiết

Kích thước ≥ (800 x 1200 x 700) mm

36,57

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Chiếc

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

2,29

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

115,17

7

Đồ bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,10

8

Găng tay

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

9

Kính bảo hộ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,10

10

Băng keo y tế

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

11

Băng thun

Cuộn

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

12

Bông gòn

Gói

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

13

Cồn y tế

Chai

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

14

Thước cặp

Chiếc

1/10, 1/20 mm

0,06

15

Panme đo ngoài 0 - 25 mm

Chiếc

0 - 25 mm

0,06

16

Panme đo ngoài 25 - 50 mm

Chiếc

25 - 50 mm

0,03

17

Panme đo trong 0 - 25 mm

Chiếc

0 - 25 mm

0,03

18

Mũi khoan tâm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

19

Đá mài

Viên

D150 - D200

0,17

20

Búa

Chiếc

350 mm; 0,5 kg

0,26

21

Tua vit

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,17

22

Móc kéo phôi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,07

23

Kìm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

24

Thép tròn

Kg

D10 - D40

6,29

25

Dầu và mỡ công nghiệp

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

26

Giẻ lau

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,14

27

Dung dịch trơn nguội

Lít

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

79

134,3

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4

256

1024

 

PHỤ LỤC V

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Điện công nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức  (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

22,72

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

3

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

19,72

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

3,4

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

3,00

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

3,00

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

3,00

4

Bảng trắng

Khung inox

3,00

B

Thiết bị dạy thực hành

 

1

Bộ dụng cụ nghề điện cầm tay

Đài loan

12,86

2

Động cơ 1 pha

1.5 KW

17,14

3

Động cơ 3 pha

3 KW

17,14

4

Bộ dụng cụ nghề cơ khí cầm tay

Đài loan

8,57

5

Máy biến áp 1 pha

(220/100/110/120)v

8,06

6

Máy biến áp 3 pha

4.5 KVA

4,03

7

Bàn giá thực hành

1,2 m x 3 m

45,71

8

Mô hình trang bị điện tổng hợp

220V/10A

23,43

9

Mô hình thí nghiệm thiết bị đo

Hạ áp

12,86

10

Mô hình khí cụ điện dàn trải

Hạ áp

12,86

11

Mô hình cắt bổ động cơ

1 pha, 3 pha

8,57

12

Đồng hồ vạn năng VOM

Nhật bản

7,14

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Chiếc

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

16,60

7

Dây dẫn điện

Mét

1.0 - 2.5 mm2

14,29

8

Băng cứu thương

Hộp

Urgo

0,14

9

Băng dán y tế

Hộp

(100 x 70) mm

0,56

10

Cồn sát thương

Lọ

Sát trùng

0,56

11

Khẩu trang

Chiếc

Kháng khuẩn

0,56

12

Băng keo điện

Cuộn

Nanô

0,44

13

Biến áp công suất nhỏ

Chiếc

220V/6V/12V

0,06

14

Dây an toàn

Chiếc

Vải dù

0,04

15

Dụng cụ bảo hộ lao động

Bộ

Tiêu chuẩn Việt Nam

0,13

16

Thiếc hàn

Cuộn

0.8 mm - 100 g

0,14

17

Nhựa thông

Kg

Nhựa thông hàn thiếc

0,03

18

Đồng hồ vạn năng

Chiếc

Sanwar

0,01

19

Mỏ hàn xung

Chiếc

150W

0,04

20

Dây cáp 2.6 mm2

Mét

2,6 mm2

1,44

21

Giấy nhám

Tờ

Mịn, thô

0,86

22

Dây cáp 3 pha 4 dây

Mét

4.6 mm2

0,57

23

Đầu cốt

Chiếc

Ø2- Ø8

2,56

24

Vít xoắn

Kg

5cm

0,07

25

Dây điện từ đồng

Kg

Ø 0,65

0,09

26

Dây điện từ đồng

Kg

Ø 0,45

0,09

27

Dây điện từ đồng

Kg

Ø 0,18

0,09

28

Ống ghen cách điện

Mét

Amiăng

0,56

29

Bìa cách điện

Mét

Cách điện

0,09

30

Sơn cách điện

Lít

Véc ni

0,09

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

105

178,5

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4

355

1420

 

PHỤ LỤC VI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Điện dân dụng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

17,12

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,29

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

14,83

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

2,57

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

2,29

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,29

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,29

4

Bảng trắng

Khung inox

2,29

B

Thiết bị dạy thực hành

 

1

Khoan điện

Loại thông dụng trên thị trường

6,86

2

Động cơ bơm nước

Loại thông dụng trên thị trường

6,86

3

Động cơ quạt bàn 3 số

Loại thông dụng trên thị trường

6,86

4

Bàn ủi điện

Loại thông dụng trên thị trường

3,43

5

Ấm điện

Loại thông dụng trên thị trường

3,43

6

Nồi cơm điện

Loại thông dụng trên thị trường

4,11

7

Bình nước nóng lạnh

Loại thông dụng trên thị trường

4,57

8

Bút thử điện

Loại thông dụng trên thị trường

6,86

9

Đồng hồ VOM

Vạn năng điện tử

9,14

10

Kìm cắt

Loại thông dụng trên thị trường

10,29

11

Kìm vặn

Loại thông dụng trên thị trường

10,29

12

Kìm tuốt dây

Loại thông dụng trên thị trường

8,00

13

Tuốc nơ vít +

Loại thông dụng trên thị trường

9,14

14

Tuốc nơ vít -

Loại thông dụng trên thị trường

9,14

15

Dao gọt dây

Loại thông dụng trên thị trường

4,57

16

Búa tay

Loại thông dụng trên thị trường

3,43

17

Bộ cờ lê

Loại thông dụng trên thị trường

2,29

18

Mỏ lết

12 in/300 mm

2,29

19

Thước dây

Loại thông dụng trên thị trường

2,29

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Loại thông dụng

0,03

3

Chứng chỉ

Chiếc

Theo quy định của Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp

1,0

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vở, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,0

5

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

21,43

6

Đồ bảo hộ

bộ

Loại thông dụng

0,20

7

Kính bảo hộ

Chiếc

Loại thông dụng

0,20

8

Bao tay

đôi

Loại thông dụng

1,00

9

Cồn y tế

chai

Loại thông dụng

0,14

10

Bông gòn

bịch

Loại thông dụng

0,14

11

Băng keo y tế

cuộn

Loại thông dụng

0,28

12

Dây dẫn điện các loại

mét

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

14,29

13

Bảng điện âm

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,50

14

Bảng điện nổi

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,50

15

Bóng đèn sợi đốt

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,50

16

Đèn huỳnh quang

bộ

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,11

17

Bóng đèn com pak

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,26

18

Bóng đèn led

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,26

19

Tủ điện

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,05

20

Hộp nối

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,46

21

Băng keo điện

cuộn

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,89

22

Đầu cốt

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

8,56

23

Ống nhựa luồn dây dẫn

mét

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

5,71

24

Đồng hồ đo điện năng

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,05

25

Đinh vít các loại

kg

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,03

26

Đui đèn các loại

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,71

27

Cầu dao 1 pha

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,05

28

Aptomat 1pha

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,05

29

Công tắc 2 cực, 3 cực

Chiếc

Theo tiêu chuẩn Việt Nam

0,57

30

Tụ điện 1.5 MF

Chiếc

Loại thông dụng

0,11

31

Tụ điện 2 MF

Chiếc

Loại thông dụng

0,11

32

Tụ điện 10 MF

Chiếc

Loại thông dụng

0,11

33

Mũi khoan D6

Chiếc

Loại thông dụng

0,23

34

Mũi khoan D8

Chiếc

Loại thông dụng

0,23

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

105

178,5

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4

267

1068

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN (HÀN ĐIỆN, HÀN HƠI, HÀN ĐIỆN - HƠI)
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Hàn (Hàn điện, Hàn hơi, hàn điện - hơi) Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

17,63

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,23

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2

Định mức giờ dạy thực hành

16,40

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

II

Định mức lao động gián tiếp

0,47

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử

dụng thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

1,23

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,23

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,23

4

Bảng trắng

Khung inox

1,23

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Máy hàn HQT (SMAW)

Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A

Cáp hàn dài > 10 m

18,57

2

Máy hàn MIG/MAG

Dòng hàn 40 - 350 A

Đường kính dây 0,6 - 1,2 mm

3,77

3

Máy hàn Tig

Phạm vi dòng hàn: 50 ÷ 450 A

Dòng điện hàn DC/AC

3,20

4

Bàn hàn đa năng

Gá phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 3G …

41,00

5

Tủ sấy que hàn

Năng suất ≥ 50 kg que hàn

3,71

6

Chai khí trơ

Áp suất < 150 Bar

Dung tích < 40 lít

3,20

7

Chai khí hoạt tính

Áp suất < 150 Bar

Dung tích < 40 lít

3,77

8

Ca bin hàn

Theo tiêu chuẩn an toàn lao động

41,00

9

Máy cắt đĩa

Đường kính đá cắt ≤ 350 mm

3,43

10

Bàn nguội + Ê tô

Loại thông dụng trên thị trường

6,43

11

Máy mài hai đá

Đường kính đá mài ≥ 150 mm

3,43

12

Máy mài cầm tay

Đường kính đá mài ≤ 150 mm

1,71

13

Đe rèn

Trọng lượng < 100 kg

6,43

14

Búa tạ

Trọng lượng lớn hơn 5000 g

6,43

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Chiếc

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

178,00

7

Quần áo bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

8

Bao tay sợi

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

9

Kính bảo hộ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

10

Thép tấm các bon thấp S = 6 mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

10,00

11

Thép tấm các bon thấp S = 10 mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

5,14

12

Que hàn E 6013 Ø2.6

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

13

Que hàn E 6013 Ø3.2

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

14

Que hàn E 7016Ø2.6

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

15

Que hàn E 7016Ø3.2

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

16

Que hàn Tig

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

17

Tạp dề hàn bằng da

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,13

18

Găng tay da hàn MAG)

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,13

19

Đá mài Ø 100

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

20

Đá cắt Ø 100

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,03

21

Đá cắt Ø 350

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

22

Chổi sắt

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

23

Kính hàn (mặt nạ hàn)

Chiếc

Số 10, 11

1,00

24

Kính bảo hộ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

25

Điện cực hàn Tig

Chiếc

Ø1.6 - Ø2.4

2,00

26

Dây hàn ER 70S Φ 0.8

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,86

27

Chụp khí

Chiếc

Phù hợp với mỏ hàn

0,14

28

Khí CO2

Chai

Dung tích 40 lít

0,14

29

Búa tay

Chiếc

Trọng lượng 300 - 500 g

0,06

30

Búa gõ xỉ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

31

Thước lá

Chiếc

0-30 mm

0,06

32

Kìm rèn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

33

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

43

73,1

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4

287

1148

 

PHỤ LỤC VII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN (HÀN ĐIỆN, HÀN HƠI, HÀN ĐIỆN - HƠI)
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Hàn (Hàn điện, Hàn hơi, hàn điện - hơi)

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

17,63

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

1,23

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

2

Định mức giờ dạy thực hành

16,40

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

II

Định mức lao động gián tiếp

0,47

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức sử dụng thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Màn hình TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc VA LCD

1,23

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

1,23

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

1,23

4

Bảng trắng

Khung inox

1,23

B

Thiết bị dạy thực hành

1

Máy hàn HQT (SMAW)

Phạm vi dòng hàn 50 - 450 A

Cáp hàn dài > 10 m

18,57

2

Máy hàn MIG/MAG

Dòng hàn 40 - 350 A

Đường kính dây 0,6 - 1,2 mm

3,77

3

Máy hàn Tig

Phạm vi dòng hàn: 50 ÷ 450 A

Dòng điện hàn DC/AC

3,20

4

Bàn hàn đa năng

Gá phôi tấm ở các vị trí 1F, 1G, 2F, 3G …

41,00

5

Tủ sấy que hàn

Năng suất ≥ 50 kg que hàn

3,71

6

Chai khí trơ

Áp suất < 150 Bar

Dung tích < 40 lít

3,20

7

Chai khí hoạt tính

Áp suất < 150 Bar

Dung tích < 40 lít

3,77

8

Ca bin hàn

Theo tiêu chuẩn an toàn lao động

41,00

9

Máy cắt đĩa

Đường kính đá cắt ≤ 350 mm

3,43

10

Bàn nguội + Ê tô

Loại thông dụng trên thị trường

6,43

11

Máy mài hai đá

Đường kính đá mài ≥ 150 mm

3,43

12

Máy mài cầm tay

Đường kính đá mài ≤ 150 mm

1,71

13

Đe rèn

Trọng lượng < 100 kg

6,43

14

Búa tạ

Trọng lượng lớn hơn 5000 g

6,43

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định.

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

 

0,03

3

Chứng chỉ

Chiếc

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,00

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,00

5

Tiêu hao nhiên liệu

Lít

 

1,00

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

178,00

7

Quần áo bảo hộ

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

8

Bao tay sợi

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

9

Kính bảo hộ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

10

Thép tấm các bon thấp S = 6 mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

10,00

11

Thép tấm các bon thấp S = 10 mm

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

5,14

12

Que hàn E 6013 Ø2.6

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

13

Que hàn E 6013 Ø3.2

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,14

14

Que hàn E 7016Ø2.6

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,29

15

Que hàn E 7016Ø3.2

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,57

16

Que hàn Tig

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

1,00

17

Tạp dề hàn bằng da

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,13

18

Găng tay da hàn MAG)

Đôi

Loại thông dụng trên thị trường

0,13

19

Đá mài Ø 100

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

20

Đá cắt Ø 100

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

1,03

21

Đá cắt Ø 350

Viên

Loại thông dụng trên thị trường

0,26

22

Chổi sắt

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

23

Kính hàn (mặt nạ hàn)

Chiếc

Số 10, 11

1,00

24

Kính bảo hộ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,51

25

Điện cực hàn Tig

Chiếc

Ø1.6 - Ø2.4

2,00

26

Dây hàn ER 70S Φ 0.8

Kg

Loại thông dụng trên thị trường

0,86

27

Chụp khí

Chiếc

Phù hợp với mỏ hàn

0,14

28

Khí CO2

Chai

Dung tích 40 lít

0,14

29

Búa tay

Chiếc

Trọng lượng 300 - 500 g

0,06

30

Búa gõ xỉ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

31

Thước lá

Chiếc

0-30 mm

0,06

32

Kìm rèn

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,06

33

Dụng cụ cầm tay nghề hàn

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường

0,04

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

43

73,1

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4

287

1148

 

PHỤ LỤC IX

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Tin học Văn phòng

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Lao động trực tiếp

21,25

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

2,74

 

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

18,51

 

Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Lao động gián tiếp

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

0,75

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

1

TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc LCD

2,70

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

2,70

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

2,70

4

Bảng trắng

Khung inox

2,70

B

Thiết bị dạy thực

hành

 

 

1

TV

Kích cỡ màn hình: ≥ 65 inch

Loại màn hình: LED hoặc LCD

11,40

2

Máy vi tính

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

9,30

3

Bút trình chiếu

Loại thông dụng trên thị trường

11,40

4

Bảng trắng

Khung inox

2,90

5

Máy in Laser

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

2,90

6

Kìm bấm mạng

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

4

7

Switch

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

1,10

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

ĐVT

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Hồ sơ quản lý lớp học (Danh sách, giấy xác nhận, các loại đơn, sổ lên lớp, giáo án, kế hoạch, các loại văn bản, sổ tay giáo viên, bảng điểm…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định

0,03

2

Vật tư phục vụ giảng dạy (phấn, bút bi, bút lông, giấy A0, A2, A3, bút màu, thước…)

Bộ

Các văn bản theo đúng quy định

0,03

3

Chứng chỉ

Chiếc

Theo quy định của Tổng cục GDNN

1,0

4

Tài liệu, văn phòng phẩm cho học viên (Bút, vỡ, tài liệu, túi đựng…)

Bộ

Đúng theo quy định

1,0

5

Tiêu hao nhiên liệu

lít

 

0

6

Tiêu hao năng lượng (điện)

Kwh

 

11,96

7

Cáp UTP

Mét

Loại thông dụng

1,0

8

Hạt mạng RJ45

Chiếc

Loại thông dụng

6,0

9

Giấy A4

Gram

Loại thông dụng

0,29

10

Mực in

Hộp

Loại thông dụng

0,06

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

96

163,2

II

Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4

324

1296

 

PHỤ LỤC X

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: May công nghiệp

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

16,07

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,63

 

Trình độ chuyên môn:Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

15,44

 

Trình độ chuyên môn:có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp (15% lao động trực tiếp)

2,41

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí công việc.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

TT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị
(giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

1

Máy vi tính

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

0,63

2

Máy chiếu (Projector)

Màn chiếu tối thiểu: 1,8 m x 1,8 m;

Cường độ sáng: 2500ANSI lumens

0,63

3

Bút trình chiếu, bút chỉ laser

Đầy đủ các phím chức năng

0,63

4

Bảng Flipchart

Mặt bảng bằng mica, chân bảng bằng gỗ hoặc inox

0,20

B

Thiết bị dạy thực hành

 

1

Máy may 1 kim điện tử

Tốc độ: ≥ 4000 vòng/phút.

203,00

2

Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ

Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút

11,28

3

Máy vắt số 2 kim 5 chỉ

Tốc độ may ≥ 5000 mũi/phút

11,28

4

Máy thùa khuyết đầu bằng

Tốc độ ≥ 3600 mũi/phút,

Số mũi/khuyết: từ 54 + 370 mũi

11,28

5

Bàn là hơi

Điện áp: 220V; Công suất ≥ 1000W

22,56

6

Bàn là gỗ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

22,56

7

Thước dây

Thước có chiều dài từ ≥ 1,5m

214,28

8

Thước thẳng

Chất liệu nhựa cứng;

Các loại thước có chiều dài từ ≥ 18 cm

214,28

9

Ma-nơ-canh bán thân nữ

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L

9,33

10

Ma-nơ-canh bán thân nam

Kích thước đúng thông số theo cỡ chuẩn S, M, L

7,17

11

Kéo cắt vải

Kéo cắt vải thông dụng có thể cắt được sợi, vải

203,00

12

Kéo bấm chỉ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

203,00

13

Cái tháo chỉ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

203,00

14

Móc treo, kẹp sản phẩm

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

381,00

15

Giá treo sản phẩm

Loại có thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm

14,00

16

Tủ đựng dụng cụ

Tủ loại nhiều ngăn và đủ không gian sử dụng; phù hợp bảo quản các loại dụng cụ

11,39

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

TT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Giấy A4

ream

Loại giấy A4 định lượng 70gram.

1,0

0

0,03

2

Bìa cứng A0 (dùng cắt mẫu dưỡng)

Tờ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

12

0

0,67

3

Pin bút chỉ

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

1,0

0

0,06

4

Nam châm

dính bảng

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

10

90

0,03

5

Vải thô không co giãn (khổ 1.5m)

m

Phù hợp may áo sơ mi.

193

40

6,42

6

Vải quần âu (khổ 1.5m)

m

Phù hợp may quần âu.

45

30

1,75

7

Khóa quần

Chiếc

Dài từ 22 cm- 25 cm.

57

50

1,58

8

Chỉ may

Cuộn

Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính 900 m/cuộn.

72

50

2,00

9

Mex vải

m

Khổ 1.3 m

11

0

0,60

10

Mex giấy

m

Khổ từ 0.9 m ÷ 1.3 m

11

0

0,60

11

Kim máy 1 kim (số 11, 14)

Chiếc

DB

90

50

2,50

12

Kim máy vắt sổ

Chiếc

DC

72

80

0,80

13

Kim máy thùa đầu bằng

Chiếc

DP

36

80

0,40

14

Kim khâu tay (số 9 =>11)

Chiếc

TQ

36

85

0,30

15

Phấn may

Viên

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

72

0

4,00

16

Chỉ vắt sổ

Cuộn

Phù hợp với màu sắc và chất liệu của vải chính 5000 m/cuộn.

6

30

0,23

17

Cúc nhựa 8-10 mm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

298

30

11,59

18

Cúc nhựa 14-16 mm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

59

30

2,29

19

Móc quần

Bộ

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

36

85

0,30

20

Dầu máy

Lít

Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm.

14,4

0

0,80

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

TT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2xgiờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

22

37,4

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Xưởng thực hành

4,0

278

1112

 

PHỤ LỤC XI

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐÀO TẠO LÁI XE HẠNG B2
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Đào tạo lái xe hạng B2

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 05 học viên/01 xe.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Lao động trực tiếp

93,7

1

Dạy lý thuyết

3,69

2

Dạy thực hành: 39 giờ/lớp + (420 giờ/xe x 7 xe/lớp) (mỗi xe có 1 giáo viên).

85,1

3

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày

0,91

4

Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 35 hv/lớp

4,0

II

Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp)

4,7

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

1

Máy tính xách tay

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

4,8

2

Máy chiếu

View Sonic PX701 HD

4,8

B

Thiết bị dạy thực hành

 

3

Ca bin học lái xe

Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia

3

4

Ô tô tập lái

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải

81

5

Sân tập lái (41 giờ /HV x 35 HV)

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải

41

6

Thiết bị DAT

(Giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường)

Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia

40

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Xăng

Lít

A95, E5

176

2

Dầu nhờn

Lít

HD-50

3,4

3

Ắc quy

Bình

65AH

0,1

4

Lốp

Chiếc

Theo tiêu chuẩn của phương tiện

0,2

5

Bộ máy tính để bàn (20 máy)

Chiếc

Loại thông dụng

5,7

6

Máy chiếu

Chiếc

Loại thông dụng

4,8

7

Máy tính xách tay

Chiếc

Loại thông dụng

1,4

8

Ca bin tập lái

Chiếc

Loại thông dụng

3

9

Điện thắp sáng phòng học (20 đèn)

kw

Công suất 45 w

4,3

10

Điện thắp sáng sân bãi tập lái (20 đèn; 41 giờ/HV)

kw

Công suất 1000 w

11,7

11

Sổ lên lớp

Quyển

Theo đúng quy định

0,03

12

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo đúng quy định

0,03

13

Sổ theo dõi thực hành

Quyển

Theo đúng quy định

0,1

14

Kế hoạch, tiến độ đào tạo

Tờ

Theo đúng quy định

0,1

15

Báo cáo 1, 2

Tờ

Theo đúng quy định

0,1

16

Giấy A4

Ream

Loại thông dụng

0,05

17

Giấy photo A4

Ream

Loại thông dụng

0,05

18

Bản vẽ - tranh treo, mô hình

Bộ

Theo đúng quy định

0,03

19

Tài liệu môn học (5 môn)

Quyển

Theo đúng quy định

5

20

Tài liệu tham khảo (ôn thi)

Quyển

Loại thông dụng

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,5

129

193,5

I

Khu học thực hành

 

 

 

 

Phòng học thực hành

10

123

1230

 

PHỤ LỤC XII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐÀO TẠO LÁI XE HẠNG C
(Kèm theo Quyết định số   /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên ngành/nghề: Đào tạo lái xe hạng C

Trình độ đào tạo: Sơ cấp

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết không quá 32 học viên và lớp học thực hành 08 học sinh/01 xe.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức (giờ)

I

Lao động trực tiếp

104,25

1

Dạy lý thuyết

4,05

2

Dạy thực hành: 39 giờ/lớp + (752 giờ/xe x 4 xe/lớp) (Mỗi xe có 1 giáo viên).

95,2

3

Ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 4 ngày/lớp x 8 giờ/ngày

1,0

4

Ôn tập thiết bị chấm điểm tự động sát hạch lái xe: 4 giờ/hv x 32 hv/lớp

4,0

II

Lao động gián tiếp (5% lao động trực tiếp)

5,2

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

1

Máy tính xách tay

Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm. Cài đặt được các phần mềm chuyên dụng

5,25

2

Máy chiếu

View Sonic PX701 HD

5,25

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

1

Ca bin học lái xe

Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia

3

2

Ô tô tập lái hạng C

Theo tiêu chuẩn kỹ thuật quy định tại Nghị định 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ

91

3

Sân tập lái (43 giờ/HV x 32HV)

Theo quy chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải

43

4

Thiết bị DAT (Giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường)

Theo quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia

48

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật cơ bản

Tiêu hao

1

Dầu Diezel

Lít/xe

Diezel 0,05S

231

2

Dầu nhờn

Lít/xe

SHD-50

4,5

3

Ăc quy

Bình/xe

110AH

0,1875

4

Lốp

Chiếc/xe

Theo tiêu chuẩn của phương tiện

0,225

5

Máy tính để bàn (20 máy)

Chiếc

Loại thông dụng

6,25

6

Máy chiếu

Chiếc

Loại thông dụng

5,25

7

Máy tính xách tay

Chiếc

Loại thông dụng

1,56

8

Ca bin tập lái

Chiếc

Loại thông dụng

3

9

Điện thắp sáng phòng học (20 đèn)

kw

Công suất 45 w

0,45

10

Điện thắp sáng sân bãi tập thực hành (20 đèn; 43 giờ/HV)

kw

Công suất 100 w

21,5

11

Sổ lên lớp

Quyển

Theo quy định

0,03

12

Sổ tay giáo viên

Quyển

Theo quy định

0,03

13

Sổ theo dõi thực hành

Quyển

Theo quy định

0,1

14

Kế hoạch, tiến độ đào tạo

Quyển

Theo quy định

0,1

15

Báo cáo 1, 2

 

Theo quy định

0,1

16

Giấy A4

Ream

Theo quy định

0,05

17

Giấy photo A4

Ream

Theo quy định

0,05

18

Bản vẽ - tranh treo, mô hình

Chiếc

Theo quy định

0,03

19

Tài liệu môn học (5 môn)

Quyển

Theo quy định

5

20

Tài liệu tham khảo (ôn thi)

Quyển

Theo quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,5

129

193,5

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Phòng học thực hành

10

139

1390

 

PHỤ LỤC XIII

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐAN LÁT THỦ CÔNG (ĐAN MÂY TRE)
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND ngày tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Đan lát thủ công (Đan mây tre)

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức
(giờ)

I

Lao động trực tiếp

12,76

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; Người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,09

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

11,67

II

Lao động gián tiếp (15% lao động trực tiếp)

1,9

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB.

- Màn hình: LCD 17 inch

38

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: (180 - 180) cm

38

3

Bảng từ

- Kích thước: (120 x 240) cm.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

38

4

Bàn kéo sợi mỏng

- Làm bằng gỗ, thao tác thủ công;

- Kích thước (45 x 30 x 15) cm, cán dài.

22

5

Bàn tuốt sợi tròn

Làm bằng gỗ, thao tác thủ công; lưỡi làm bằng thép mỏng kích thước (20 x 15 x 0,1) cm

22

6

Bàn kéo các loại lá

- Làm bằng gỗ thao tác thủ công;

- Thanh lắp bàn kéo bằng loại thép không rỉ, kích thước (45 x 10 x 0,2) cm

- Lưỡi dao làm bằng thép mỏng, đầu vạt chéo, mài sắc làm lưỡi. Kích thước (7 x 1 x 0,1) cm

22

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư, nguyên nhiên vật liệu

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu học tập

Bộ

Chất liệu giấy

1

2

Học liệu phục vụ đào tạo

(bút, vở, giấy A0)

Bộ

Chất liệu nhựa và giấy

1

3

Văn phòng phẩm (sổ lên lớp, giáo án, sổ tay giáo viên…)

Bộ

Chất liệu giấy

1

4

Găng tay

Đôi

Chất liệu vải

1

5

Khẩu trang

Chiếc

Chất liệu ni lông pha

2

6

Dao

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

7

Kìm bấm

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

8

Dùi

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

9

Kéo

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

0,1

10

Kẹp sắt

Chiếc

Loại thông dụng trên thị trường

1

11

Kim đan

Chiếc

Kích thước 4,5 cm x 0,2 cm x 0,15 cm

2

12

Lá sả khô

Kg

Khô, dẻo, dai

2

13

Sợi guột

Khô, dẻo, dai, không mối mọt

1

14

Sợi mây nước

Kg

Khô, dẻo, dai, không mối mọt

1

15

Ruột mây tròn

Kg

Khô, dẻo, dai, không mối mọt

1

16

Cây tre

m

Có Ø từ 8-10 cm

10

17

Cây giang

m

Dẻo, dai có Ø từ 10-12 cm

10

18

Sơn PU phủ bóng

Lít

Bóng, mịn

0,09

19

Lưu huỳnh

Kg

Khô

0,019

20

Túi bạt đựng bảo quản NVL, sản phẩm

m2

Chất liệu nilon dày loại thông dụng trên thị trường

0,2

21

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo quy định Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp

1

22

Máy tính

Chiếc

Loại thông dụng

0,22

23

Máy chiếu

Chiếc

Loại thông dụng

0,33

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

38

64,6

II

Khu học thực hành

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4,0

210

840

 

PHỤ LỤC XIV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CHĂN NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GIA CẦM
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Chăn nuôi và phòng trị bệnh cho gia cầm

Trình độ đào tạo: Dưới 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức lao động
(giờ)

I

Lao động trực tiếp

10,53

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên; Người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

1,2

2

Định mức giờ dạy thực hành

Trình độ: là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, nghệ nhân làng nghề, nông dân sản xuất giỏi cấp huyện, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học.

9,33

II

Lao động gián tiếp (15% lao động trực tiếp):

1,58

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

A

Thiết bị dạy lý thuyết

 

 

1

Máy tính

- Cấu hình: Tối thiểu Core I3

- Chuột quang: Cổng USB.

- Màn hình: LCD 17 inch

42

2

Máy chiếu

- Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens

- Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm

42

3

Bảng từ

- Kích thước 1,2 x 2,4 m.

- Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng

42

B

Thiết bị dạy thực hành

 

 

1

Kính hiển vi

Độ phóng đại ≥ 100 lần

40

2

Chụp sưởi

Sử dụng tất cả các loại Gas LPG Công suất: 1000-1200 con /chụp Nhiên liệu: LPG GAS

16

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Quây úm (gà, ngan, vịt)

Chiếc

Dùng cót cao 50-70 cm dài 4m để quây gia cầm (10-20 con/m2) và nới rộng cót theo thời gian sinh trưởng

0,09

2

Đèn úm hồng ngoại

Chiếc

Độ bền cao, thời gian sử dụng 6000 giờ

0,17

3

Máng ăn (gà, ngan, vịt)

Chiếc

Loại 7kg, làm bằng nhựa nguyên sinh, chống bới, chống rơi vãi thức ăn

0,17

4

Máng uống (gà, ngan, vịt

Chiếc

Loại 8 lít, làm bằng nhựa nguyên sinh

0,17

5

Bình phun thuốc

Chiếc

Bình phun thuốc bằng nhựa PP, dung tích 18l, áp lực nén: 0,2 - 0,3 Mpa, áp suất vận hành: 2-8kg/cm2, trọng lượng 3kg.

0,06

6

Thuốc sát trùng

Lít

Dùng sát trùng chuồng nuôi và môi trường xung quanh chuồng nuôi

0,29

7

Xẻng

Chiếc

Xẻng vuông 1 ly 5

0,14

8

Thúng

Chiếc

Làm bằng tre

0,09

9

Chiếc

Xô nhựa 25 lít có nắp

0,14

10

Chậu

Chiếc

Làm bằng nhựa dẻo, kích thước 67 x 25 cm

0,14

11

Vắc xin Marek

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều

0,03

12

Vắc xin Lasota chịu nhiệt

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều

0,03

13

Vắc xin Gumboro

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều

0,03

14

Vắc xin đậu

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều

0,03

15

Vắc xin Newcastle

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều

0,03

16

Vắc xin cúm gia cầm

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều

0,03

17

Vắc xin dịch tả vịt

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều

0,03

18

Vắc xin tụ huyết trùng

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều

0,03

19

Thuốc úm

Hộp

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng

0,06

20

Vắc xin viêm gan

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng, loại 100 liều

0,03

21

Thuốc kháng sinh

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng

0,29

22

Thuốc giảm đau, hạ sốt

Lọ

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng

0,14

23

Thuốc trợ hô hấp

Kg

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng

0,03

24

Thuốc tẩy ký sinh trùng

Kg

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng

0,03

25

Điện giải

Kg

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng

0,11

26

Vitamin

Kg

Nhãn mác còn nguyên, còn hạn sử dụng

0,06

27

Vôi bột

Kg

Thành phần hóa học:

+ Hàm lượng CaO (%): ≥ 75

+ Hàm lượng Fe2O3 (%): 0.05

1,43

28

Bơm tiêm bán tự động

Chiếc

Inox loại 10 ml

0,14

29

Bơm tiêm tự động

Chiếc

Inox loại 5 ml

0,06

30

Kim tiêm các loại

Chiếc

Kim loại 7 và 9

0,86

31

Thức ăn phối trộn:

Kg

 

 

Cám gạo

Kg

Đảm bảo màu sắc, mùi thơm của cám gạo.

8,57

 

Cám bắp

Kg

Đảm bảo màu sắc và mùi thơm của cám bắp

6

Thức ăn đậm đặc

Kg

Đảm bảo chất lượng của thức ăn đậm đặc

2,57

32

Thức ăn hỗn hợp cho vịt và ngan:

Kg

 

 

Giai đoạn 1 đến 28 ngày tuổi

Kg

Protein:20%, Năng lượng trao đổi: 2900kcal/kg

2,86

Giai đoạn 29 đến xuất chuồng

 

Protein: 17%, năng lượng trao đổi: 3000 kcal/kg

2,86

33

Giống ngan:

Con

 

 

Giống ngan hướng thịt

Con

Ngan 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn ngan giống hướng thịt

1,43

Giống ngan hướng trứng

 

Ngan 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn ngan giống hướng trứng

1,43

34

Giống vịt:

Con

 

 

Giống vịt hướng thịt

Con

Vịt 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống vịt hướng thịt

1,43

Giống vịt hướng trứng

 

Vịt 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống vịt hướng trứng

1,43

35

Thức ăn hỗn hợp:

Kg

 

 

- Giai đoạn gà con (từ 1 - 21 ngày tuổi

Kg

Protein: 21%, năng lượng trao đổi: 3000 kcal/kg

2,86

- Giai đoạn nuôi thịt (từ 21 ngày tuổi đến xuất bán

 

Protein: 16,5%, năng lượng trao đổi: 2850 kcal/kg

2,86

36

Giống gà:

Con

 

 

Gà hướng thịt

Con

Gà 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống gà hướng thịt

1,43

Gà hướng trứng

Con

Gà 1 ngày tuổi, đảm bảo tiêu chuẩn giống gà hướng trứng

1,43

37

Bộ áo quần bảo hộ lao động

Bộ

Thông dụng trên thị trường

0,43

38

Ủng cao su

Đôi

Chất liệu PVC, cao su tổng hợp, kiểu dáng công nghiệp

0,429

39

Mũ vải

Chiếc

Mũ vải bao tóc lưới TB-1

0,43

40

Găng tay merufa

Chiếc

Găng tay merufa tự nhiên, sản xuất từ Latex, loại 1, phủ bột chống dính găng tay đảm bảo vô trùng

4,23

41

Khẩu trang y tế

Chiếc

Đã vô trùng

4,23

42

Panh

Chiếc

Làm bằng inox

0,06

43

Kéo

Chiếc

Làm bằng inox

0,06

44

Thuê mô hình học tập

Tháng

 

0,04

45

Máy tính

Chiếc

Loại thông dụng, công suất máy 200 w/giờ

0,24

46

Máy chiếu

Chiếc

Loại thông dụng, công suất máy 200 w/giờ

0,36

47

48

Học liệu phục vụ đào tạo (bút, vở, giấy A0)

Bộ

Theo quy định

1

49

Các loại sổ sách phục vụ giảng dạy

Bộ

Theo quy định

0,03

50

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo quy định Tổng cục GDNN

1

51

Tài liệu học tập

Bộ

Theo quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử

dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

42

71,4

II

Khu học thực hành, thực tập

 

 

 

 

Phòng học thực hành

4,0

168

672

 

PHỤ LỤC XV

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT TRỒNG RAU (TRỒNG RAU AN TOÀN)
(Kèm theo Quyết định số    /2024/QĐ-UBND ngày    tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Tên nghề: Kỹ thuật trồng rau (Trồng rau an toàn)

Trình độ đào tạo: Đào tạo dưới 3 tháng

Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 người học và lớp học thực hành 18 người học.

I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Định mức lao động

Định mức  (giờ)

I

Định mức lao động trực tiếp

7,79

1

Định mức giờ dạy lý thuyết

0,57

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy.

 

2

Định mức giờ dạy thực hành

7,22

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc 3/7, 2/6 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên.

 

II

Định mức lao động gián tiếp

1,17

 

Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm.

 

II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Thông số kỹ thuật cơ bản

Định mức thiết bị (giờ)

I

Thiết bị dạy lý thuyết

1

Máy tính

- Có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, phù hợp với yêu cầu giảng dạy.

0,57

2

Bảng di động

- Kích thước 1200 mm x 1800 mm.

- Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30 mm, có khóa bánh xe.

- Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ (50 x 50) mm.

0,57

3

Loa treo tường

- Công suất: 10W

- Tần số: 150 - 15KHz

- Kích thước: (275 x 185 x 120) mm

- Khối lượng: 1,2 kg

0,57

4

Amply

- Công suất 250W, 220V, 50Hz

- Cổng: LINE, MICRO, REC, SUB.

0,57

5

Tivi

- Màn hình: 65 inch, 220V/50kHz

- Độ phân giải: HD

- Kết nối: HDMI, USB, LAN, Wifi

0,57

6

Micro

- Tần số: 800Hz - 12 KHz.

- Độ nhạy: -74dB +/- 3dB.

- Trở kháng: 600 Ohms +/- 30%

0,57

II

Thiết bị dạy thực hành

1

Máy đo kim loại trong nước

- Độ chính xác cao: tới 1ppb (phần tỷ) và giới hạn phát hiện nhỏ hơn 0.5ppb (<0.5ppb)

- Màn hình LCD cho hình ảnh có độ phân giải tốt.

- Thu kết quả nhanh: từ 30 giây tới 5 phút đo.

- Bộ nhớ trong: 2000 dữ liệu, có thể chuyển sang USB, PC

- Đo các nguyên tố: Cd, Cu, Cr, Pb, Mn, Ni, Zn, thali…

- Các nguyên tố phi kim: Arsen As, Thủy ngân Hg…

4,27

2

Máy đo pH

- Khoảng đo pH: 0 ÷ 14

- Độ chính xác: 0,01

- Trọng lượng : 65g

4,27

3

Máy kiểm tra độ ẩm

- Dải đo độ ẩm: 5% RH~98% RH

- Độ chính xác độ ẩm: ±5%RH (5~40%) ±3%(41%~80%)

- Trọng lượng: 275g

4,27

4

Mô hình Bộ khung nhà lưới 30 m2

- Bộ đầy đủ: size 27

- Ngoằm inox 304

- Omega khớp nối góc vuông

- Khớp nối khung thẳng

- Khớp nối vuông góc

- Khớp nối chữ T

- Ống thẳng

47,25

5

Kìm đa năng

- Chất liệu thép CRV

- Chiều dài: 20 0mm, cán bọc nhựa

26,25

6

Máy làm đất, tạo rãnh lên luống

Công suất định mức: 2.2 KW; Tốc độ vòng quay: 3600 vòng/phút; Dung tích bình xăng 1 lít; Kích thước máy: (1200 x 400 x 550) mm

7,01

7

Máy cắt cỏ

- Công suất: 1.3 mã Lực / 7000vp

- Dung tích bình xăng: 0,63 lít

- Trọng lượng: 7,8 kg

7,01

8

Máy bơm nước

- Công suất: 125W, 220V

- Đầu ống: 27

- Trọng lượng: 5,9kg

8,17

9

Máy phun thuốc

- Công suất động cơ: 2,2 kW

Tốc độ không tải: 2,800 vòng/phút

Trọng lượng: 9,7 kg

Bình nhiên liệu: 1.6 L

Dung tích bình chứa thuốc: 14 L

7,01

10

Cân đồng hồ

- Phạm vi: 2-60kg

- Độ chia: 200g

- Trọng lượng: 8,7kg

1,17

11

Bình phun tưới cây

- Dung tích: 18lít

- Cần phun inox 201

22,75

12

Xe rùa

- Thành xe: sắt dày

- Bánh xe: bánh hơi

5,82

13

Dao

- Cán gỗ, chiều dài 25 cm

4,67

14

Cuốc

- Cán gỗ dài 80 cm

- Lưỡi thép không rỉ

15,75

15

Cào

- Cán gỗ dài 80 cm

- Lưỡi thép không rỉ, 3 răng cào

13,13

16

Xẻng

- Cán gỗ dài 80 cm

- Lưỡi thép không rỉ

13,13

17

Thùng tưới

- Thùng thiếc

- Dung tích: 12 lít

23,63

18

Kéo tỉa lá

- Thép SK5, lưỡi nhỏ

- Chiều dài: 188 m

8,75

19

Vợt bắt côn trùng

- Kích thước: (37 x 20) cm

- Chất liệu: Nhựa

8,75

20

Thước dây kéo

- Chiều dài: 5m

- Chiều rộng lá: 19 mm

26,25

21

Sọt nhựa

- Kich thước: (62,6 x 42,4 x 25) cm

- Chất liệu nhựa PVC

12,25

22

Bình chữa cháy

- Trọng lượng chất: 3 kg.

- Trọng lượng tổng: ~11.6 kg.

- Chất chữa cháy: Khí CO2.

6,41

III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Tiêu hao

1

Tài liệu tham khảo

Bộ

Tài liệu lưu hành nội bộ

1

2

Giấy A4

ream

Định lượng: 70g/m2

0,02

3

Bút lông viết bảng xóa được màu xanh

Cây

- TL: 18g

- Dài: 150 mm

- Bề rộng nét viết 2.5 mm.

- Bơm được mực

0,05

4

Bút lông viết bảng xóa

được màu đỏ

Cây

- TL: 18g

- Dài: 150 mm

- Bề rộng nét viết 2.5 mm.

- Bơm được mực

0,05

5

Bình mực viết lông màu xanh

Bình

Dung tích: 25 ml

0,02

6

Bình mực viết lông màu đỏ

Bình

Dung tích: 25 ml

0,02

7

Mút lau bảng

Chiếc

Kích thước: (100 x 180 x 50) mm

0,05

8

Thùng rác nhựa

Chiếc

- Kích thước: (30,5 x 26 x 36) cm

- Dung tích: 15L

0,05

9

Ky hốt rác cán nhựa

Chiếc

- Kích thước: (62 x 26 x 26) cm

- Trọng lượng: 300g.

0,05

10

Chổi quét nhà

Cây

- Vật liệu: bông cỏ

- Trọng lượng: 500g

0,05

11

Túi sơ cấp cứu

Túi

Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A)

0,02

12

Sổ ghi chép

Cuốn

- Định lượng: 80 gsm

- Khổ giấy A5, 100 trang

0,6

13

Kít kiểm tra nhanh dư lượng thuốc trừ sâu

Bộ

- Giới hạn phát hiện: 0,5 ppm.

- 10 ống chất hoạt hóa.

- 10 ống dung môi chết.

- Dung dịch pha 10 ml.

- Bộ thuốc thử (CV1 - CV2 - giấy thử).

- 10 túi chiết mẫu.

- Bộ đầu côn + bông.

- Ống tách.

- Xi lanh.

0,2

14

Lưới chắn côn trùng

Mét

- Trọng lượng nhẹ

- Chống axit, chống ăn mòn

- Thông gió, dễ vệ sinh

- Khổ rộng: 2 m, chiều dài là 1 m

5

15

Xăng (A92, A95), dầu diezen

Lít

- Theo QCVN 01:2022/BKHCN

2,5

16

Nhớt

Lít

20W50

0,3

17

Dây kẽm

Cuộn

- Kẽm bọc nhựa

- Đường kính lõi: 1,5 mm

- Trọng lượng: 1 kg

0,3

18

Dây nilon

Cuộn

- Trọng lượng: 25 g

- Chiều dài: 50 m

1,5

19

Bộ hồ sơ mẫu đăng ký tiêu chuẩn VietGAP

Bộ

- Đầy đủ các loại giấy tờ

- Khổ giấy A4

1

20

Găng tay

Bộ

- Chất liệu: sợi len 65% cotton

- Trọng lượng: 50 gram

1

21

Phân hữu cơ vi sinh cho nhóm rau ăn lá

Kg

Tiêu chuẩn cơ sở

1,1

22

Phân hữu cơ vi sinh cho nhóm rau ăn quả

Kg

Tiêu chuẩn cơ sở

1,1

23

Phân hữu cơ vi sinh cho nhóm rau ăn củ

Kg

Tiêu chuẩn cơ sở

1,1

24

Phân đạm cho nhóm rau ăn lá

Kg

Loại 46% N

0,14

25

Phân đạm cho nhóm rau ăn quả

Kg

Loại 46% N

0,17

26

Phân đạm cho nhóm rau ăn củ

Kg

Loại 46% N

0,14

27

Phân Kali cho nhóm rau ăn lá

Kg

Loại 48-50% K2O

0,14

28

Phân Kali cho nhóm rau ăn quả

Kg

Loại 48-50% K2O

0,24

29

Phân Kali cho nhóm rau ăn củ

Kg

Loại 48-50% K2O

0,14

30

Phân Lân cho nhóm rau ăn lá

Kg

Loại 16-20%P2O5

0,21

31

Phân Lân cho nhóm rau ăn quả

Kg

Loại 16-20%P2O5

0,29

32

Phân Lân cho nhóm rau ăn củ

Kg

Loại 16-20%P2O5

0,28

33

Giá thể

Kg

- pH (H2O): 5,5 - 6,5

- EC ms/cm - 0,7 - 1,1

- Dinh dưỡng: 100 - 160 mg/l (N) 110 - 180 mg/l (P2O5) 120 - 200 mg/l (K2O)

Vi lượng - Mn, Cu, Mo, B, Zn, Fe…

20

34

Vôi bột

Kg

Thành phần chính là CaO (CaO < 70%).

12

35

Thuốc bảo vệ thực vật sinh học

Chai

QCVN 01-188:2018/BNNPTNT

1

36

Xô nhựa

Chiếc

- Nhựa PVC

- Dung tích: 10 lít

0,4

37

Ca nhựa

Chiếc

- Nhựa PVC

- Dung tích: 2 lít

0,4

38

Rổ nhựa

Chiếc

- Nhựa PVC

- đường kính 30 cm

0,4

39

Chế phẩm sinh học xử lý đất

Bịch

- Trichoderma Spp: 1 x 10^8 cfu/g.

- Bacillus subtilis: 1 x 10^8 cfu/g.

- Streptomyces spp: 1.10^8 cfu/g. Cơ chất tinh bột.

- Trọng lượng; 500g

0,4

40

Keo giấy

Cuộn

- Thành phần keo: Rubber

- Độ dày: 0,15 mm

- Chiều dài: 29 m

1

41

Gừng

Kg

Loại thông dụng

1

42

Rượu

Lít

Loại 45 độ

1

43

Tỏi

Kg

Loại thông dụng

0,4

44

Ớt

Kg

Loại thông dụng

0,4

45

Bẫy Pheromone

Chiếc

- Giấy không thấm nước

- Kích thước: 15 x 25 cm

4

46

Bẫy lồng

Chiếc

- Chất liệu thép không mạ

- Kích thước (23 x 15 x 13) cm

1

47

Bẫy chuột răng cưa

Chiếc

Thép không mạ có răng cưa

1

48

Hạt giống cải xanh

Gam

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

5,5

49

Hạt giống cải cúc

Gram

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

1,65

50

Hạt giống súp lơ

Gram

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

0,17

51

Hạt giống cải bắp

Gram

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

0,17

52

Hạt giống dưa chuột

Gram

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

0,55

53

Hạt giống mướp đắng

Gram

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

1,38

54

Hạt giống su hào

Gram

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

0,39

55

Hạt giống cà rốt

Gram

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

1,65

56

Hạt giống đậu rau

Gram

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

24,8

57

Hạt giống bí xanh

Gram

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

0,55

58

Hạt giống bí đỏ

Gram

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

0,39

59

Hạt giống cà chua

Gram

Theo tiêu chuẩn quốc gia về giống cây trồng

0,14

60

Cây sặt khô

Cây

- Sặt khô, dài 2 mét

- Đường kính: 2-3cm

20

61

Phôi chứng chỉ

Chiếc

Theo quy định

1

IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT

STT

Tên cơ sở vật chất

Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2)

Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ)

Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ)

I

Khu học lý thuyết

 

 

 

 

Phòng học lý thuyết

1,7

20

34

II

Khu học thực hành, thực tập

 

 

 

 

Vườn thực hành

5,5

130

715

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 50/2024/QĐ-UBND ngày 23/07/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật các nghề đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


36

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.239.179
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!