Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 367/QĐ-UBND 2017 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới Bắc Ninh 2020
Số hiệu:
367/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Nguyễn Hữu Thành
Ngày ban hành:
26/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
367/QĐ-UBND
Bắc
Ninh, ngày 26 tháng 7 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH BẮC NINH GIAI
ĐOẠN 2017 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số
1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu
chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 653/TTr-SNN-VPĐP, ngày
29/5/2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017 -
2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể ngày
ký.
Giao Văn phòng Điều phối nông
thôn mới tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ngành tỉnh và các đơn vị liên quan
hướng dẫn, triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Văn
phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- UBMTTQ và các Đoàn thể tỉnh;
- Báo, Đài PTTH Bắc Ninh;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Thành
BỘ TIÊU CHÍ
XÃ NÔNG THÔN MỚI TỈNH BẮC NINH GIAI ĐOẠN
2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 367/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT
Tên tiêu chí
Nội dung
tiêu chí
Chỉ tiêu
1
Quy hoạch
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê
duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn
Đạt
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung
xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch
Đạt
2
Giao thông
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường
huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh
năm
100%
2.2. Đường trục thôn, liên thôn được cứng hóa,
đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm
100%
2.3. Đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào
mùa mưa
Đạt
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm
Đạt
3
Thủy lợi
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới và tiêu nước chủ động.
90%
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân
sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ
Đạt
4
Điện
4.1. Hệ thống điện đạt chuẩn
Đạt
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an
toàn từ các nguồn
99%
5
Trường học
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, mẫu giáo,
tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc
gia
100%
6
Cơ sở vật chất
văn hóa
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng
và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã
Đạt
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí, thể thao
cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định
Đạt
6.3. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa hoặc nơi sinh
hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng
100%
7
Cơ sở hạ tầng
thương mại nông thôn
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi
hàng hóa
Đạt
8
Thông tin và
truyền thông
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính
Đạt
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet
Đạt
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa tới
các thôn
Đạt
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong
công tác quản lý, điều hành
Đạt
9
Nhà ở dân cư
9.1. Nhà tạm, dột nát
Không
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy
định
≥90%
10
Thu nhập
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông
thôn: Năm 2017 đạt từ 37 triệu/người trở lên; năm 2018 đạt từ 41 triệu/người
trở lên; năm 2019 đạt từ 45,5 triệu/người trở lên; năm 2020 đạt từ 50 triệu/người
trở lên
Đạt
11
Hộ nghèo
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2017-2020
≤2%
12
Lao động có việc
làm
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ
tuổi lao động có khả năng tham gia lao động
≥90%
13
Tổ chức sản xuất
13.1. Xã có Hợp tác xã hoạt động theo đúng quy
định của Luật Hợp tác xã năm 2012
Đạt
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với
tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững hoặc có mô hình sản xuất nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao hoạt động có hiệu quả
Đạt
14
Giáo dục và đào
tạo
14.1. Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi;
phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa
mù chữ.
Đạt
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở
được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp)
≥90%
14.3. Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo
≥45%
15
Y tế
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
≥85%
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
Đạt
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
thể thấp còi (chiều cao theo tuổi)
≤13,9%
16
Văn hóa
Tỷ lệ thôn đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định
≥70%
17
Môi trường
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh đạt
≥98% và Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy định đạt ≥65%.
Đạt
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi
trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về đảm bảo môi trường
100%
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh- sạch-
đẹp, an toàn
Đạt
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo
quy hoạch
Đạt
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải
khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy
định
Đạt
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa
nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch (sạch nhà, sạch bếp, sạch ngõ)
≥ 90%
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn
nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường
≥80%
17.8.Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm
100%
18
Hệ thống chính
trị và tiếp cận pháp luật
18.1. Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn
Đạt
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính
trị cơ sở theo quy định
Đạt
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt chuẩn “trong
sạch, vững mạnh”
Đạt
18.4. Tổ chức chính trị- xã hội của xã đạt loại
khá trở lên
100%
18.5. Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy
định
Đạt
18.6. Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo
lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực
của gia đình và đời sống xã hội
Đạt
19
Quốc phòng và
an ninh
19.1.Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng
khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng
Đạt
19.2. Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự
xã hội và đảm bảo bình yên: Không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để
xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện
hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước
Đạt
Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 367/QĐ-UBND ngày 26/07/2017 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2017-2020
2.622
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng