Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1700/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Công thương Hà Tĩnh
Số hiệu:
1700/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Dương Tất Thắng
Ngày ban hành:
21/06/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1700/QĐ-UBND
Hà Tĩnh , ngày 21 tháng 6 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG
BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ
TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và
báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Văn
bản số 714/SCT-VP ngày 13/6/2017 và của Sở Tư pháp tại Văn bản số 137/STP-KSTT
ngày 21/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này 81 (tám mươi mốt) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục
TTHC và nội dung cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định số 5068/QĐ-UBND ngày
31/12/2015, Quyết định số 2043/QĐ-UBND ngày 20/7/2016, Quyết định số
2537/QĐ-UBND ngày 07/9/2016, Quyết định số 3808/QĐ-UBND ng à y 23/12/2016,
Quy ế t định số
534/QĐ-UBND ng à y 23/02/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp t ỉ nh; Giám đốc
Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã; các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT 1 , KT;
- Gửi:
+ Bản giấy (12b): TW, SCT, STP;
+ Đi ệ n tử: Thành
phần còn l ạ i.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tất Thắng
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định s ố 17 00/QĐ-UBND
ngày
21
tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I .
DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA Đ Ổ I, BỔ SUNG
STT
Tên thủ tục
hành chính
Trang
I
Lĩnh vực Thương mại
Quốc tế
6 - 22
1
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh
6 - 10
2
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh
11 - 13
3
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh
14 - 16
4
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh
17 - 19
5
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
của Thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh
20 - 22
II
Lĩnh vực Điện
23 - 58
1
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
23
2
Cấp lại thẻ an toàn điện
24
3
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
25
4
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đ ố i với các
nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
26 - 31
5
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi
công đường dây và tr ạm biến áp
có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
32 - 36
6
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tạ i địa phương
37 - 41
7
C ấ p Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến
cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
42-46
8
Cấp thẻ Kiểm tra v i ên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
47 - 48
9
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
49
10
Thẩm định Dự án hoặc thiết kế cơ sở;
Báo cáo kinh tế - Kỹ thuật; thiết kế và dự toán xây dựng công trình lưới điện
thuộc nhóm B, C
50 - 58
III
Lĩnh vực
Công nghiệp tiêu dùng
59 - 81
1
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lí t/ năm)
59 - 61
2
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 tr iệu lít/năm)
62 - 64
3
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
65 - 67
4
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu t huốc lá
68 - 74
5
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
75 - 78
6
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
79 - 81
IV
Lĩnh vực Vật liệu n ổ công nghiệp
82 - 97
1
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền Sở Công Thương
82 - 86
2
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp thuộc th ẩ m quy ề n của Sở
Công Thương
87 - 91
3
Cấp Giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
92 - 93
4
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
94 - 97
V
Lĩnh vực
Hóa chất
98 - 130
1
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất s ả n xuất;
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
98 - 103.
2
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
104 - 105
3
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
106 - 107
4
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
108 - 113
5
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh c ó điều kiện trong
ngành công nghiệp
114 - 115
6
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
116 - 117
7
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
118 - 123
8
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
124 - 125
9
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng
thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
126 - 127
10
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
128 - 130
VI
Lĩnh vực An toàn thực
ph ẩ m
131 - 167
1
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở ki nh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
131 - 138
2
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực ph ẩ m đối với
cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
139 - 145
3
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
146 - 150
4
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
151 - 157
5
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo
thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
158 - 160
6
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thực ph ẩ m do Sở
Công Thương thực hiện
161 - 163
7
Kiểm tra và cấp G i ấ y xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương.
164 - 167
VII
Lĩnh vực Dầu khí
168 - 179
1
Thẩm định , phê duyệt bổ
sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG
có dung tích kho dưới 5.000m3
168 - 171
2
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
172 - 175
3
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 21 0 m3
đến dưới 5.00 0 m3
176 - 179
VIII
Lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa trong nước
180 - 231
1
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm t ổ ng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
180 - 183
2
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm q uyền cấp của
Sở Công Thương
184 - 186
3
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
187 - 189
4
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán l ẻ xăng dầu
190 - 192
5
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện l à m đại lý
bán lẻ xăng dầu
193 - 195
6
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
196 - 198
7
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đ ủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
199 - 201
8
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
202 - 204
9
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ x ă ng dầu
205 - 207
10
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
208 - 213
11
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
214 - 217
12
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
218 - 220
13
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
221 - 224
14
Cấp s ử a đổi, bổ su n g Giấy phép
kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
225 - 228
15
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
229 - 231
IX
Lĩnh vực Khí dầu mỏ
hóa lỏng
232 - 254
1
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG; CNG; LPG vào phương tiện vận tải
232 - 235
2
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
t ổ ng đại lý ki nh doanh
LPG
236 - 238
3
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
239 - 241
4
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
242 - 244
5
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG/NLG/CNG
245 - 248
6
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
249 - 251
7
C ấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí
252 - 254
X
Lĩnh vực C ô ng nghiệp nặng
255 - 261
1
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết
kế cơ sở, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản
255 - 261
XI
Lĩnh vực Giám định
thương mại
262 - 270
1
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
262 - 264
2
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
265 - 267
3
Đăng ký tr ư ng bày hàng
giả hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ, triển
lãm thương mại
268 - 270
XII
Lĩnh vực Xúc tiến
thương mại
271 - 286
1
Đăng ký thực hiện khuyến m ạ i theo hình
thức mang tính may rủi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
271 - 273
2
Đăng ký s ử a đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa
bàn t ỉ nh Hà Tĩnh
274 - 277
3
Thông báo thực hiện
khuyến mại
278 - 279
4
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/tr i ển lãm
thương mại tại Việt Nam
280 - 283
5
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng
ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
284 - 286
XIII
Lĩnh vực Quản lý cạnh
tranh
287 - 300
1
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp
287 - 289
2
Xác nhận thông báo sửa đổi, bổ sung hồ
sơ thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
290 - 292
3
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo bán hàng đa cấp
293 - 296
4
Đăng k ý/Đăng ký lại hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
297 - 300
XIV
Lĩnh vực Khoa học
công nghệ
301 - 303
1
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
301 -303
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1700/QĐ-UBND ngày 21/06/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hà Tĩnh
1.141
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng