|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1836/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Phát triển Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
1836/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1836/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ
TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư
pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình,
kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tại Văn bản số 1169/SNN-TCCB ngày 22/6/2017 (kèm theo ý kiến của Sở Tư
pháp tại Văn bản số 149/STP-KSTT ngày 23/3/2017),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 119 (một trăm mười chín) thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
(Có danh mục thủ tục hành chính và
nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ban hành; thay thế
Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 19/9/2016, Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày
19/9/2016, Quyết định
số 2864/QĐ-UBND ngày 12/10/2016, Quyết định số 2865/QĐ-UBND ngày 12/10/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Tư pháp, Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC,
VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC, NL1, NL.
Gửi: + Bản điện tử: Các TP không nhận bản giấy;
+ Bản giấy: Các TP còn
lại.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc
Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1836/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi, bổ
sung.
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
TRANG
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận công nhận vườn cây đầu dòng, cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận công nhận cây đầu dòng cây công
nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
3
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
4
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng
|
|
5
|
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn
|
|
6
|
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn
|
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
|
4
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch thực vật đối với các lô vật
thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
III
|
Lĩnh vực Chăn nuôi
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi
|
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề Thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp tỉnh
|
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cấp
tỉnh
|
|
3
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở do địa
phương quản lý
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc
thủy sản)
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu
lực do xảy ra
bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát,
lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
|
V
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06
tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực)
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
5
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo thực phẩm lần đầu
|
|
6
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo
thực phẩm
|
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
8
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
|
VI
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
1
|
Kiểm tra chất lượng
giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
|
2
|
Cấp mã số nhận diện cơ
sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
|
3
|
Cấp
lại mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
|
4
|
Cấp
Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai có nguy cơ xâm hại
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận tàu
cá không thời hạn
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận tàu
cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê-mua tàu
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký bè cá
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận tàu
cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
|
13
|
Cấp Giấy phép khai thác
thủy sản
|
|
14
|
Gia hạn Giấy phép khai
thác thủy sản
|
|
15
|
Cấp đổi Giấy phép khai thác thủy sản
|
|
16
|
Cấp lại Giấy phép khai
thác thủy sản
|
|
17
|
Cấp Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
18
|
Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá
|
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận an
toàn kỹ thuật tàu cá
|
|
20
|
Xác nhận nguyên liệu
thủy sản khai thác
|
|
21
|
Chứng nhận thủy sản
khai thác
|
|
VII
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
1
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động
cải tạo công trình giao thông liên quan đến đê điều
|
|
2
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động cắt xẻ
đê để xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
|
3
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động để vật
liệu, khai thác đất, đá, cát, sỏi, khoáng sản khác, đào ao, giếng ở bãi sông
|
|
4
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động khoan
đào trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
|
5
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động nạo
vét luồng lạch trong phạm vi bảo vệ đê điều
|
|
6
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động sử
dụng đê, kè bảo vệ đê, cống qua đê làm nơi neo đậu tàu thuyền, bè, mảng
|
|
7
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động xây
dựng cống qua đê; xây dựng công trình đặc biệt trong phạm vi bảo vệ đê điều,
bãi sông, lòng sông
|
|
8
|
Cấp Giấy phép vận chuyển trên đê
|
|
9
|
Cấp Giấy phép cho hoạt động xây
dựng công trình quốc phòng, an ninh, công trình giao thông, thủy lợi, công
trình ngầm phục vụ phát triển kinh tế xã hội, hệ thống giếng khai thác nước
ngầm, trạm bơm, âu thuyền; các công trình xây dựng theo dự án đầu tư do Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt (được Bộ Nông nghiệp và PTNT thẩm định) thuộc bãi
sông nơi chưa có công trình xây dựng
|
|
10
|
Gia hạn Giấy phép cho các hoạt
động có liên quan trong lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ
|
|
11
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ
ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
12
|
Cấp Giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch,
thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng
đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
13
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi gồm: Xây dựng công trình mới hoặc nâng cấp công trình đã có; Khoan,
đào điều tra, khảo sát địa chất; khoan, đào thăm dò, thi công công trình khai
thác nước dưới đất; khoan, đào thăm dò, khai thác khoáng sản và khoan, đào
thăm dò, khai thác vật liệu xây dựng; Xây dựng kho, bến, bãi bốc dỡ; tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng chuồng trại
chăn thả gia súc, nuôi trồng thủy sản; Chôn phế thải, chất thải; Xây dựng các
công trình ngầm, bao gồm: đường ống dẫn dầu, cáp điện, cáp thông tin, đường
ống cấp thoát nước
|
|
14
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe
cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a)
các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho
người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi; Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp
đường giao thông công cộng có tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế
của công trình thủy lợi
|
|
15
|
Cấp Giấy phép cho các hoạt động nổ
mìn và hoạt động gây nổ không gây hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình
thủy lợi
|
|
16
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy lợi
|
|
17
|
Gia hạn hoặc điều chỉnh bổ sung
Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
18
|
Cấp, gia hạn, điều chỉnh nội dung
Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử
dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
|
2
|
Cho phép trồng Cao su trên đất
rừng tự nhiên, rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại đối với tổ chức
|
|
3
|
Cấp phép khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng tự nhiên,
rừng trồng bằng nguồn vốn ngân sách, vốn viện trợ chuyển sang trồng Cao su
của tổ chức
|
|
4
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
|
5
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng
trong rừng phòng hộ đối với chủ rừng là tổ chức
|
|
6
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ
thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của
pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
|
7
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ
không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định
của pháp luật trong rừng phòng hộ đối với chủ rừng là tổ chức
|
|
8
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ
không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định
của pháp luật trong rừng đặc dụng
|
|
9
|
Thẩm định Phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
|
10
|
Phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức
|
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã
(trừ các loài thủy sinh) quy định tại Phụ lục II, III của CITES
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại
nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động
vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt
Nam, không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES
|
|
13
|
Cấp phép
khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên
các lâm phận của chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
14
|
Cấp phép khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của
chủ rừng thuộc địa phương quản lý
|
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng
không làm thay đổi diện tích khu rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do
Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho
tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái
lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự
tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ
dưỡng, du lịch sinh thái vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng
lập, tổ chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các
phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương
quản lý
|
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu
rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành
lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương quản lý)
|
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác
định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con
|
|
26
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
|
27
|
Thẩm định và phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện
tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không phải Lâm nghiệp
|
|
28
|
Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng
đặc dụng do tỉnh quản lý
|
|
29
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với đơn vị, tổ
chức thuộc tỉnh quản lý)
|
|
30
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ
chức; hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn)
|
|
31
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ
chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
|
32
|
Thẩm định và phê duyệt phương án chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác không phải lâm nghiệp
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi Gấu
|
|
34
|
Giao nộp Gấu cho nhà nước
|
|
35
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
|
36
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán Bảo vệ
rừng, Chăm sóc rừng, Khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
|
|
37
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán trồng rừng,
chăm sóc rừng năm thứ nhất rừng phòng hộ, đặc dụng
|
|
38
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán đường băng
trắng cản lửa
|
|
39
|
Thẩm định và phê duyệt Phương án bán đấu giá cây đứng
trong khai thác gỗ
|
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình
|
|
1
|
Thẩm định Dự án đầu tư công trình xây dựng
|
|
2
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình
|
|
X
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Công nhận nghề truyền thống.
|
|
2
|
Công nhận làng nghề.
|
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
4
|
Bố trí ổn định dân cư ngoại tỉnh
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
VĂN BẢN QPPL QUY ĐỊNH VIỆC BÃI BỎ
TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích phát
triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh
theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng
nông thôn mới (Đối tượng áp dụng: Doanh nghiệp và các đơn vị thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở, ngành liên quan).
|
Nghị quyết số
32/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chính sách khuyến khích phát triển
nông nghiệp, nông thôn, XD NTM và chỉnh trang đô thị 2017-2018
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1836/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1836/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
1.398
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|