Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 10/QĐ-UBND 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Tây Ninh tỉnh Tây Ninh
Số hiệu:
10/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tây Ninh
Người ký:
Trần Văn Chiến
Ngày ban hành:
06/01/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
10/QĐ-UBND
Tây
Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Điều 6 Luật s ố 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
4744/BTNMT-TQLĐĐ ngày 03 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021
cấp huyện;
Theo đề nghị của UBND thành phố
Tây Ninh tại Tờ trình số 418/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT
ngày 04 tháng 01 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Tây Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch tại Biểu 1 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất tại
Biểu 2 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
tại Biểu 3 kèm theo.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường, UBND thành phố Tây Ninh, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm
tổ chức thực hiện các công việc sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường c ó
trách nhiệm tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thành phố Tây Ninh có trách
nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
3. Văn phòng UBND tỉnh có tránh nhiệm
đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tây Ninh, Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điề u 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng;
- Lưu: VT.(H ả i.03)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH.
Trầ n Văn Ch iến
BIỂU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TÂY NINH
(Kèm
theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 của UBND tỉnh Tây Ninh)
Biểu 1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đ ơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường IV
P hường
Hiệp Ninh
P hường
Ninh Sơn
P hường
Ninh Thạnh
X ã
Thạnh Tân
X ã
Tân Bình
X ã
Bình Minh
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+…+()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN
TÍCH
13.992,00
849,51
140,76
527,28
219,84
360,82
2.532,67
1.519,42
3.886,28
2.016,28
1.939,15
1
Đất nông
nghiệp
NNP
10.549,28
591,81
18,63
227,97
105,79
74,91
1.754,44
837,06
3.578,79
1.713,16
1.646,73
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
506,34
78,29
0,00
9,69
3,04
206,36
66,37
140,00
2,59
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
349,02
49,14
9,69
137,89
12,30
140,00
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
157,32
29,15
0,00
3,04
68,47
54,07
2,59
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.101,25
149,61
2,66
31,72
0,58
3,07
188,39
74,63
289,63
232,76
128,20
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
7.224,06
348,00
12,78
181,98
102,44
66,80
1.300,98
679,98
1.584,07
1.446,14
1.500,90
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.556,65
1.556,65
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
133,26
13,91
1,18
2,59
0,77
0,00
55,88
14,08
6,44
27,42
11,00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
27,72
2,00
2,00
2,00
2,00
2,00
2,84
2,00
2,00
6,85
4,03
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.442,72
257,70
122,13
299,30
114,05
285,91
778,23
682,36
307,49
303,12
292,42
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
74,16
5,15
2,43
0,01
61,42
2,68
2,48
2.2
Đất an ninh
CAN
24,98
1,97
2,35
9,93
0,13
1,45
7,62
0,84
0,15
0,55
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
142,52
12,34
3,35
9,86
6,25
1,70
58,46
30,52
17,75
1,47
0,81
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
275,03
4,03
0,25
5,49
0,84
2,40
36,72
0,70
58,41
83,00
83,19
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.219,99
64,33
38,42
127,20
35,09
83,98
287,39
252,76
109,93
140,30
80,60
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
12,78
0,08
2,32
5,46
3,63
0,00
0,69
0,60
- Đất cơ sở y tế
DYT
13,02
0,56
0,65
8,09
0,19
2,07
0,09
0,92
0,10
0,10
0,25
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
57,37
3,31
2,98
14,40
5,75
2,31
10,97
8,41
3,77
2,25
3,22
- Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
12,42
7,53
0,56
0,55
1,28
0,91
1,16
0,42
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,09
0,09
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,43
0,14
0,29
- Đất giao thông
DGT
953,01
47,92
29,07
88,27
28,02
79,02
231,45
198,67
103,25
87,52
59,83
- Đất thủy lợi
DTL
156,68
12,44
0,26
0,43
0,22
0,29
40,23
38,70
0,12
47,81
16,17
- Đất công trình năng lượng
DNL
7,16
1,46
0,30
4,60
0,60
0,19
- Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,25
0,02
0,04
0,87
0,05
0,05
0,02
0,05
0,05
0,09
- Đất chợ
DCH
5,80
3,00
0,68
0,36
0,10
0,12
0,15
0,43
0,63
0,33
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
14,16
0,33
13,83
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,52
0,52
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
6,34
6,34
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
227,56
84,10
61,64
81,83
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1.197,67
130,97
54,66
121,25
69,37
191,53
265,78
364,12
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
28,65
1,82
10,21
7,42
1,28
0,39
3,67
1,89
0,70
0,36
0,90
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,55
0,97
0,59
1,33
0,66
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
25,03
2,76
1,61
1,89
0,22
0,27
7,23
1,47
8,54
0,47
0,59
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
20,45
4,99
2,97
3,39
2,01
0,58
6,50
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
5,80
2,77
3,02
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
3,35
0,40
0,04
0,14
0,19
0,13
0,33
0,07
0,72
1,08
0,26
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
51,13
4,99
5,35
2,59
1,18
14,75
22,27
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,18
2,12
0,50
0,07
0,01
0,20
0,06
0,22
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
107,49
18,10
4,48
3,02
2,89
26,12
4,28
16,74
14,22
17,63
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
10,57
5,55
5,02
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,58
0,35
0,01
0,22
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất
khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất
khu kinh tế*
KKT
6
Đất
đô thị*
KDT
6.150,29
849,51
140,76
527,28
219,84
360,82 1
2.532,67
1.519,42
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
Th ứ tự
Mục đích sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đ ơn
vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường IV
Phường Hiệp Ninh
Phường Ninh Sơn
Phường Ninh Thạnh
Xã Thạnh T â n
Xã Tân Bình
Xã Bình Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... ()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
518,73
13,30
5,80
13,00
2,80
16,13
112,61
330,84
13,65
1,51
9,09
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
68,45
4,58
0,45
6,55
49,08
4,87
2,92
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
12,02
4,58
2,57
4,87
Đất trồng
lúa còn lại
LUK
56,43
0,45
3,98
49,08
2,92
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
110,57
0,40
2,50
2,10
2,38
30,35
64,46
5,33
0,06
2,99
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
338,34
8,22
3,30
10,78
2,80
13,30
74,57
217,29
3,45
1,45
3,18
1.4
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS
1,37
0,10
0,12
1,14
0,01
2
Đ ấ t phi
nông nghiệp
PNN
35,83
2,63
4,26
2,64
1,72
1,90
12,67
9,72
0,05
0,24
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,82
0,25
0,57
2.2
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,07
0,07
23
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,91
1,69
0,04
0,18
2.4
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,53
1,14
1,07
0,33
4,62
6,31
0,06
- Đất
xây dựng cơ sở -văn hoá
DVH
0,06
0,06
- Đất cơ
sở y tế
DYT
0,24
0,24
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,78
1,07
0,09
1,56
0,06
- Đất
giao thông
DGT
6,93
1,14
4,62
1,17
- Đất thủy
lợi
DTL
3,52
3,52
2.5
Đ ấ t ở tại
nông thôn
ONT
0,05
0,05
2.6
Đất ở tại
đô thị
ODT
11,07
1,50
1,90
0,70
0,50
3,21
3,26
2.7
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
1,90
1,13
0,12
0,65
28
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
3,23
3,23
2.9
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,08
0,08
2.10
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,07
0,07
2.11
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
3,10
1,10
1,00
1,00
Biểu 3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
Th ứ tự
Mục đích sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường IV
Phường Hiệp Ninh
Phường Ninh Sơn
Phường Ninh Thạnh
Xã Thạnh T â n
Xã Tân Bình
Xã Bình Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
()
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang phi nông nghiệp
619,45
23,60
6,60
29,75
6,00
33,34
117,20
352,86
16,44
4,51
29,15
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
98,14
11,82
0,20
1,25
3,45
13,55
56,08
5,87
5,92
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
22,51
7,82
1,25
4,57
3,00
5,87
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
138,75
1,50
2,80
6,40
1,70
4,51
31,50
72,52
6,33
1,06
10,43
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
373,81
9,98
3,60
21,78
4,30
25,30
70,31
224,05
3,24
2,45
8,80
1.4
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
8,75
0,30
0,32
0,08
1,84
0,21
1,00
1,00
4,00
2
Chuyển đ ổ i cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
151,33
20,00
10,00
11,33
10,00
10,00
20,00
20,00
20,00
10,00
20,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
45,00
10,00
10,00
10,00
10,00
5,00
2.2
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
1,00
1,00
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
56,59
5,13
5,72
5,52
5,07
5,16
10,07
7,86
4,00
4,06
4,00
Ghi chú: - PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 10/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/01/2021 của thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
1.712
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng