Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4130/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
4130/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4130/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 872/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Sông
Công.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố
Sông Công với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 699,75 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
0,20 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích là 699,55 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất
trong năm 2021 là 658,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 553,74 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích đất thu hồi là 104,39 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất
thu hồi là 0,10 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021 là 586,52 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 586,32 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,20 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 0,10 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình,
dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực
hiện trong năm 2021 là 110 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là
699,75 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Tổng cộng
699,75
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
699,55
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
83,23
2.2
Đất ở đô thị
ODT
244,62
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,27
2.4
Đất an ninh
CAN
0,15
2.5
Đất quốc phòng
CQP
4,95
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
9,61
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
286,30
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
63,27
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,64
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,51
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Tổng cộng
658,23
1
Đất nông nghiệp
NNP
553,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
270,49
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
65,49
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
109,46
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
65,94
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
35,36
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
7,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
104,39
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
19,90
2.2
Đất ở đô thị
ODT
18,32
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,00
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đất quốc phòng
CQP
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2,12
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
31,94
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
8,90
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
13,51
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,70
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,10
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
586,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
279,59
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
155,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
67,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
123,73
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
72,84
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
35,48
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
7,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,20
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,20
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Tổng cộng
0,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,10
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
2.2
Đất ở đô thị
ODT
0,10
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đất quốc phòng
CQP
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC 110 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã, phường, huyện)
Diện tích
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Tổng cộng
699,75
586,52
279,79
0,00
0,00
113,13
0,10
1
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây lâu năm
Các xã, phường, TP Sông Công
0,20
0,20
0,20
2
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
0,02
0,02
0,02
3
Chuyển mục đích sang đất ở đô
thị
Các phường, TP Sông Công
0,24
0,24
4
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
Các xã, TP Sông Công
0,21
0,21
5
Khu đô thị Hồng Vũ tại phường
Thắng Lợi
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
6,10
3,00
1,80
3,10
6
Khu tái định cư Quảng trường
trung tâm thành phố
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
2,00
1,90
1,70
0,10
7
Khu đô thị số 1, phường Phố Cò
(Khu dân cư số 1, phường Phố Cò)
Phường Phố Cò, TP Sông Công
5,00
4,50
2,50
0,50
8
Khu đô thị dọc Sông Công
Phường Thắng Lợi, phường Mỏ
Chè, phường Châu Sơn, TP Sông Công
5,00
5,00
5,00
9
Khu đô thị phường Bách Quang
Phường Bách Quang, phường Cải
Đan, TP Sông Công
15,00
13,00
7,50
2,00
10
Khu dân cư - Dịch vụ tổng hợp
tổ 7,8
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
3,80
3,10
1,80
0,70
11
Khu đô thị Thống Nhất, phường
Phố Cò
Phường Phố Cò, TP Sông Công
7,25
6,31
3,88
0,95
12
Khu đô thị KOSY tại phường Thắng
Lợi
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
14,60
13,70
6,00
0,90
13
Khu đô thị phường Phố Cò
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
5,00
4,50
2,00
0,50
14
Khu đô thị đường Thống Nhất,
phường Phố Cò
Phường Phố Cò, TP Sông Công
5,00
4,00
2,50
1,00
15
Xây dựng đoạn đường Thống Nhất
và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thắng Lợi
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
12,00
9,00
5,00
3,00
16
Khu dân cư đường Lê Hồng
Phong (Giai đoạn 1,2,3)
Phường Bách Quang, phường
Châu Sơn, TP Sông Công
8,00
6,60
4,00
1,40
17
Khu đô
thị tổ dân phố 11, phường Thắng Lợi
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
1,90
1,70
0,80
0,20
18
Khu đô thị Thắng Lợi
Phường Thắng Lợi, phường Mỏ Chè,
phường Bách Quang, TP Sông Công
10,00
9,00
8,00
1,00
19
Khu tổ hợp dịch vụ, trưng bày
sản phẩm, nhà ở tại phường Cải Đan, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên (để
đấu giá)
Phường Cải Đan, TP Sông Công
4,50
3,50
2,00
1,00
20
Khu
đô thị số 1 Cải Đan
Phường Cải Đan, TP Sông Công
22,50
19,50
9,00
3,00
21
Khu đô thị số 2, phường Mỏ
Chè
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
5,00
4,60
4,00
0,30
0,1
22
Khu tái định cư tổ dân phố 4,
phường Mỏ Chè
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
0,80
0,60
0,20
0,20
23
Khu đô thị đường Lương Sơn
Phường Lương Sơn, TP Sông
Công
3,60
3,20
2,40
0,40
24
Khu
nhà ở Bách Quang
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
18,00
16,00
9,00
2,00
25
Khu đô thị và dịch vụ tiện
ích Sông Công 2 (Khu A)
Phường Lương Sơn, TP Sông
Công
10,00
9,00
7,00
1,00
26
Khu đô thị và dịch vụ tiện
ích Sông Công 2 (Khu B)
Phường Lương Sơn, phường Bách
Quang, TP Sông Công
10,00
9,00
7,00
1,00
27
Khu đô thị đa chức năng đầu cầu
cứng Sông Công (Khu dân cư đầu cầu cứng Sông Công)
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
10,00
9,00
5,50
1,00
28
Khu đô thị Vạn Phúc Sông Công
Phường Cải Đan, TP Sông Công
21,31
20,11
18,07
1,20
29
Khu dân cư đường Thắng Lợi
Kéo dài
Phường Thắng Lợi, phường Mỏ
Chè, phường Bách Quang, TP Sông Công
15,00
13,00
10,00
2,00
30
Khu
đô thị Cầu Trúc, phường Bách Quang
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
23,00
21,00
12,00
2,00
31
Khu tái định cư Khu công nghiệp
Sông Công 2
Xã Tân Quang, TP Sông Công
15,00
10,00
4,00
5,00
32
Khu đô thị dịch vụ số 1, xã
Tân Quang
Xã Tân Quang, TP Sông Công
10,00
9,80
4,90
0,20
33
Khu đô thị dịch vụ số 1, xã
Tân Quang (bổ sung thêm)
Xã Tân Quang, TP Sông Công
25,90
19,30
3,10
6,60
34
Điểm dân cư nông thôn xã Tân
Quang (Khu dân cư số 2)
Xã Tân Quang, TP Sông Công
3,52
3,17
1,82
0,35
35
Khu
đô thị số 1, xã Bá Xuyên
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
13,00
12,20
8,60
0,80
36
Khu đô thị hoàn vốn đường vành
đai Khu công nghiệp Sông Công 2
Xã Bá Xuyên, xã Tân Quang, TP
Sông Công
10,00
9,50
8,00
0,50
37
Khu tái định cư Cụm công nghiệp
Bá Xuyên
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
5,60
5,50
4,00
0,10
38
Điểm dân cư số 1, xóm Bờ Lở, xã
Vinh Sơn (đấu giá đất Thương mại - Dịch vụ)
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
0,16
0,16
39
Xây dựng nhà một cửa, xã Bá
Xuyên
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
0,27
0,27
0,18
40
Xây dựng Trụ sở UBND phường
Châu Sơn
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
1,00
1,00
41
Trụ sở Công an phường Bách
Quang
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
0,15
0,15
42
Mở rộng Trung đoàn 209
Phường Phố Cò, TP Sông Công
0,15
0,15
43
Xây dựng các hạng mục khu vực
phòng thủ thành phố Sông Công
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
2,00
2,00
44
Thao trường Trung đoàn 209
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
2,80
2,80
1,00
45
Công ty Môi trường đô thị
Sông Công
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
0,60
0,60
0,60
46
Trường Mầm non Lương Châu
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
0,50
0,50
0,30
47
Trường Mầm non Bách Quang
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
0,60
0,60
0,50
48
Trường Mầm non Thắng Lợi
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
0,60
0,60
0,20
49
Trường THCS Thắng Lợi
Phường Phố Cò, TP Sông Công
0,43
0,43
0,43
50
Trường Mầm non Việt Đức
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
0,20
0,20
0,20
51
Trường Mầm non Lương Sơn
Phường Lương Sơn, TP Sông
Công
0,18
0,18
52
Trường Tiểu học và THCS Tân
Quang
Xã Tân Quang, TP Sông Công
0,60
0,60
0,30
53
Trường Mầm non Tân Quang
Xã Tân Quang, TP Sông Công
0,50
0,50
0,50
54
Trường Mầm non Bá Xuyên
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
0,10
0,10
0,10
55
Trường THCS Bá Xuyên
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
0,10
0,10
0,10
56
Trường Mầm non Hoa Sen
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
0,50
0,50
0,10
57
Mở rộng Trường Tiểu học Mỏ
Chè
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
0,50
0,50
0,10
58
Trường Mầm non Vinh Sơn
Phường Châu Sơn,TP Sông Công
0,40
0,40
0,35
59
Trường Tiểu học Bình Sơn II
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
1,00
1,00
0,60
60
Trường THCS Bình Sơn
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
0,25
0,25
0,10
61
Trường Tiểu học Vinh Sơn
Phường Châu Sơn,TP Sông Công
0,35
0,35
0,35
62
Nhóm trẻ Hoa Đào
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
0,20
0,20
0,20
63
Trường THCS Nguyễn Du
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
2,00
1,90
0,70
0,10
64
Khu công nghiệp Sông Công 1
(Giai đoạn 2, 3)
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
10,00
6,46
3,84
3,54
65
Khu công nghiệp Sông Công 2
Xã Tân Quang, TP Sông Công
200,00
162,00
46,00
38,00
66
Cụm công
nghiệp xã Bá Xuyên (giai đoạn 1)
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
25,90
24,40
11,20
1,50
67
Mở rộng Công ty DOOSUN Việt
Nam - Cụm công nghiệp Nguyên Gon
Phường Lương Sơn, TP Sông
Công
1,40
1,40
0,70
68
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch
Phường Cải Đan, TP Sông Công
7,00
6,50
6,50
0,50
69
Trung tâm thương mại Phố Cò
(để đấu giá)
Phường Phố Cò, TP Sông Công
0,50
0,50
70
Khu du lịch sinh thái, nghỉ
dưỡng Phố Cò
Phường Phố Cò, TP Sông Công
4,20
3,70
0,50
71
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc
Thái số 1
Phường Lương Sơn, TP Sông
Công
0,09
0,09
72
Xây dựng Khách sạn nhà hàng
kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Binh
Phường Cải Đan, TP Sông Công
0,16
0,13
0,13
0,03
73
Xây dựng Khách sạn nhà hàng kinh
doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Đỗ Xuân Vinh
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
0,50
0,48
0,20
0,02
74
Xây dựng Khách sạn nhà hàng
kinh doanh ẩm thực thành phố Sông Công của hộ ông Lê Văn Dũng
Phường Cải Đan, TP Sông Công
1,20
1,20
0,30
75
Cửa hàng thương mại dịch vụ
và kho bãi
Phường Cải Đan, TP Sông Công
0,25
0,25
0,25
76
Khách sạn, nhà hàng kinh
doanh tại phường Châu Sơn của hộ gia đình bà Dương Thị Bích Hảo
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
0,46
0,46
0,30
77
Nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh
ẩm thực thành phố Sông Công của hộ bà Nguyễn Thị Hồng Thái
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
0,30
0,30
0,30
78
Xây dựng nhà ở và thương mại
dịch vụ tại phường Mỏ Chè (đất ở + đất thương mại dịch vụ)
Phường Mỏ Chè, TP Sông Công
1,34
1,34
79
Cửa hàng xăng dầu số 82
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
0,16
0,12
0,04
80
Cửa hàng xăng dầu Cải Đan
Phường Bách Quang, phường Cải
Đan, TP Sông Công
0,30
0,30
0,15
81
Khu dịch vụ thương mại, vui chơi
giải trí tại phường Cải Đan (để đấu giá)
Phường Cải Đan, TP Sông Công
0,33
0,27
0,07
0,06
82
Câu lạc bộ thể thao Sông Công
Phường Cải Đan, TP Sông Công
0,10
0,10
0,10
83
Khu tổ hợp dịch vụ thương mại
168 Thái Nguyên
Xã Tân Quang, TP Sông Công
3,30
2,50
1,60
0,80
84
Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống,
hàng tạp hóa, mỹ phẩm, giày dép, túi xách đồ gia dụng, sắt thép, dịch vụ cho
thuê kho bãi
Xã Tân Quang,TP Sông Công
0,28
0,26
0,24
0,02
85
Cửa hàng xăng dầu gas Bắc
Thái số 2
Xã Tân Quang, TP Sông Công
0,10
0,10
0,10
86
Xây dựng xưởng sản xuất, chế
biến gỗ Chung Hà
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
0,25
0,25
0,25
87
Trung tâm thương mại và du lịch
Dũng Tân
Phường Cải Đan, TP Sông Công
4,40
4,00
3,20
0,40
88
Đầu tư xây dựng xưởng sản xuất
phân bón hữu cơ Việt Mỹ
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
0,99
0,99
0,99
89
Dự án Đầu tư xây dựng công
trình khai thác mỏ đất san lấp - Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Hữu Huệ
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
5,73
5,52
0,70
0,21
90
Khai thác cát sỏi - Công ty
TNHH Hải Thành
Xã Bình Sơn, xã Bá Xuyên, TP
Sông Công
7,00
1,10
5,90
91
Khai thác mỏ đất làm vật liệu
san lấp
Phường Châu Sơn, xã Bá Xuyên,
TP Sông Công
9,90
9,80
0,10
92
Đường Cách Mạng Tháng 10
Phường Bách Quang, TP Sông
Công
5,00
4,00
2,00
1,00
93
Đường đô thị dọc Sông Công
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
4,00
3,70
2,00
0,30
94
Đường Trần Phú
Phường Cải Đan, TP Sông Công
6,30
5,50
2,50
0,80
95
Cải tạo nâng cấp tuyến đường
đi Trung tâm hành chính xã Tân Quang
Xã Tân Quang, phường Bách
Quang, TP Sông Công
3,70
2,80
0,90
0,90
96
Đường Thắng Lợi kéo dài
Phường Mỏ Chè, phường Thắng Lợi,
phường Bách Quang, phường Cải Đan, TP Sông Công
5,50
5,00
2,00
0,50
97
Đường nối Khu công nghiệp
Sông công 2 với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công
Xã Tân Quang, phường Lương
Sơn, TP Sông Công
12,50
11,00
5,50
1,50
98
Đường Thống Nhất kéo dài (đoạn
từ điểm cuối đường Thống Nhất đã thực hiện tại cọc số 66) đến nút giao đường
quy hoạch đi Khu đô thị sinh thái và đoạn từ nút giao với đường Thống Nhất (cổng
Trung đoàn 209) đến cầu Du Tán
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
2,90
2,00
1,00
0,90
99
Đường 30/4, đoạn từ Khu đô thị
Hồng Vũ đến đường Thống Nhất
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
1,50
1,10
0,60
0,40
100
Đường nội thị, đoạn từ cầu Du
Tán đến nút giao đường Trần Phú
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
2,00
1,60
0,60
0,40
101
Đường 30-4 và Khu dân cư hai
bên đường
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
3,50
2,50
1,00
1,00
102
Mở rộng Quảng trường và xây dựng
Hội trường Thành Ủy Sông Công
Phường Thắng Lợi, TP Sông
Công
1,30
1,00
0,30
103
Trung tâm văn hóa - thể thao
xã Vinh Sơn
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
0,30
0,30
0,20
104
Nâng cao hiệu quả lưới điện
trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (dự án KFW3)
Các xã, phường, TP Sông Công
0,08
0,08
0,06
105
Xây dựng đường dây 22kV xuất
tuyến lộ 1 từ TBA 110kV Sông Công 2 chống quá tải Khu công nghiệp Sông Công
Các xã, phường, TP Sông Công
0,09
0,08
0,06
0,01
106
Công trình dự án điện lực
trên địa bàn thành phố Sông Công (Công ty điện lực miền Bắc)
Các xã, phường, TP Sông Công
0,30
0,30
0,20
107
Khu liên hợp xử lý chất thải
Sông Công (đợt 2)
Xã Tân Quang, xã Bá Xuyên, TP
Sông Công
14,30
7,38
1,53
6,92
108
Chùa Bá Vân
Xã Bình Sơn, TP Sông Công
0,64
0,64
0,32
109
Nghĩa trang Vinh Sơn
Phường Châu Sơn, TP Sông Công
1,65
1,65
110
Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông
Công
Xã Bá Xuyên, TP Sông Công
3,86
3,86
2,00
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử dụng đất
Địa điểm (xã, phường, huyện)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng cây lâu năm
I
Phường Thắng Lợi
0,0845
0,0845
1
Đỗ Thị Hồng Lan
Phường Thắng Lợi
476
49-III
CLN
0,0040
0,0040
2
Nguyễn Ngọc Giang
Phường Thắng Lợi
199
18
(62-III)
CLN
0,0050
0,0050
3
Đinh Tiến Trọng
Phường Thắng Lợi
491
48-IV
CLN
0,0100
0,0100
3
Nguyễn Thị Lan
Phường Thắng Lợi
94
62-IV
BHK
0,0100
0,0100
4
Lê Văn Mừng
Phường Thắng Lợi
281a
48-III
CLN
0,0050
0,0050
5
Nguyễn Duy Phong
Phường Thắng Lợi
27
49-III
BHK
0,0295
0,0295
5
Vũ Thị Sen
Phường Thắng Lợi
57
47-IV
CLN
0,0040
0,004
6
Đỗ Thị Hồng Lan
Phường Thắng Lợi
211E
48-IV
CLN
0,0040
0,004
7
Phạm Thị Thính
Phường Thắng Lợi
162
18
(62-III)
CLN
0,0020
0,002
7
Bùi Văn Công
Phường Thắng Lợi
45
49-III
CLN
0,0070
0,007
8
Trần Quốc Trung
Phường Thắng Lợi
207a
48-IV
CLN
0,0040
0,004
II
Phường Châu Sơn
0,0659
0,0345
0,0314
1
Trần văn Phương
Phường Châu Sơn
214
34-II
CLN
0,0050
0,005
2
Lưu Mạnh Hùng
Phường Châu Sơn
114
34-IV
CLN
0,0045
0,0045
3
Nguyễn Văn Hoà
Phường Châu Sơn
43b
33-III
LNK
0,0050
0,005
4
Nguyễn Viết Luyện,
Nguyễn Thị Thanh Tuyến
Phường Châu Sơn
153a
34-I
LUK
0,0514
0,02
0,0314
III
Phường Mỏ Chè
0,0753
0,0693
0,0060
1
Nguyễn Thị Kỷ
Phường Mỏ Chè
238
35-IV
LUK
0,0060
0,0060
2
Lê Thị Nga
Phường Mỏ Chè
25F
48-III
CLN
0,0034
0,0034
3
Phạm Thế Cường
Phường Mỏ Chè
292
48-II
CLN
0,0100
0,0100
2
Bùi Quang Phong
Phường Mỏ Chè
183
47-II
CLN
0,0061
0,0061
3
Nguyễn Văn Tiến
Phường Mỏ Chè
20
47-IV
CLN
0,0198
0,0198
4
Vũ Thị Phụ
Phường Mỏ Chè
227
47-II
CLN
0,0300
0,0300
IV
Phường Cải Đan
0,1847
0,0230
0,1617
1
Ngô Công Sự
Phường Cải Đan
441
77-I
LUK
0,0228
0,0228
2
Ngô Công Sự
Phường Cải Đan
442
77-I
LUK
0,0221
0,0221
3
Lê Công Đức
Phường Cải Đan
178
76-II
LUK
0,0284
0,0284
4
Lê Công Đức
Phường Cải Đan
268
76-II
LUC
0,0180
0,0180
5
Nguyễn Văn Thanh
Phường Cải Đan
363
51-III
CLN
0,0100
0,0100
6
Nguyễn Minh Đảm
Phường Cải Đan
180
77-II
CLN
0,0080
0,0080
7
Lê Duy Thái
Phường Cải Đan
217
76-II
LUC
0,0280
0,0280
8
Nguyễn Thành Tâm
Phường Cải Đan
71
51-III
CLN
0,0050
0,0050
9
Phạm Văn Thái
Phường Cải Đan
269
76-II
LUK
0,0176
0,0176
10
Phạm Văn Thái
Phường Cải Đan
215
76-II
LUK
0,0248
0,0248
V
Phường Bách Quang
0,0200
0,0200
1
Lê Thị Tuyết
Phường Bách Quang
225
36-I
CLN
0,0050
0,0050
2
Lê Đức Đài
Phường Bách Quang
163
38-IV
CLN
0,0100
0,0100
3
Phạm Thanh Hải
Phường Bách Quang
133A
37-II
CLN
0,0050
0,0050
VI
Phường Phố Cò
0,0276
0,0276
1
Dương Thị Hà
Phường Phố Cò
336
89-II
CLN
0,0050
0,0050
2
Trương Thị Hiệp
Phường Phố Cò
585
75-II
CLN
0,0100
0,0100
3
Ngô Thị Thanh
Phường Phố Cò
15F
90-I
CLN
0,0048
0,0048
4
Nguyễn Thị Tuyết Chinh
Phường Phố Cò
253D
89-II
CLN
0,0028
0,0028
5
Cao Thị Nhạn
Phường Phố Cò
260
89-I
BHK
0,0050
0,0050
VII
Xã Tân Quang
0,0870
0,0870
1
Nguyễn Hải Yến
Xã Tân Quang
118B
102-I
CLN
0,0150
0,0150
2
Vũ Văn Ninh
Xã Tân Quang
350
53
CLN
0,0100
0,0100
3
Vũ Tuấn Tú
Xã Tân Quang
158C
103-I
HNK
0,0100
0,0100
4
Lê Thị Đua
Xã Tân Quang
94A
103-II
CLN
0,0300
0,0300
5
Nguyễn Thị Bình
Xã Tân Quang
90C
90-IV
CLN
0,0100
0,0100
6
Đồng Thị Sâm
Xã Tân Quang
251
11-II
CLN
0,0120
0,0120
VIII
Xã Bá Xuyên
0,0500
0,0500
1
Phạm Thị Cẩm Anh
Xã Bá Xuyên
257
9-IV
CLN
0,0200
0,0200
2
Đồng Thị Huệ
Xã Bá Xuyên
64
98-III
CLN
0,0300
0,0300
IX
Xã Bình Sơn
0,0688
0,0688
1
Vũ Văn Dương
Xã Bình Sơn
117k
96-III
CLN
0,0200
0,0200
2
Vũ Văn Thơ
Xã Bình Sơn
117F
96-III
CLN
0,0118
0,0118
3
Nguyễn Văn Tiến
Xã Bình Sơn
224
109
CLN
0,0070
0,0070
4
Đào Xuân Lượng
Xã Bình Sơn
218
19-III
CLN
0,0300
0,0300
Quyết định 4130/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4130/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
1.355
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng