Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 434/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 434/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Lê Huyền
Ngày ban hành: 24/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 434/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NINH SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởngBộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn tại Tờ trình số 216/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3921/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích tự nhiên: 77.164,72 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 67.437,24 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 7.446,22 ha.

- Đất chưa sử dụng: 2.281,26 ha.

(Có Phụ lục 1 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi: 733,78 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp: 660,02 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 73,76 ha.

(Có Phụ lục 2 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 705,33 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,16 ha.

(Có Phụ lục 3 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho các mục đích: 40,39 ha, trong đó:

- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 0,15 ha.

- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 40,24 ha.

(Có Phụ lục 4 kèm theo)

5. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch

(Có Phụ lục 5 kèm theo)

6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Nam, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).

(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3921/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện
Ninh Sơn;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Huyền

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2021

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Quảng Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Ma Nới

Xã Nhơn Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +….+ (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

77.164,72

1.806,13

14.889,91

4.258,69

8.127,25

12.856,40

6.580,58

25.480,27

3.165,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.437,24

1.158,44

13.813,92

3.446,32

6.815,19

10.050,40

4.749,49

25.147,22

2.256,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.888,12

358,82

694,89

1.485,43

74,50

259,70

7,30

118,36

889,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.113,50

337,51

658,36

1.481,49

 

216,62

7,30

64,17

348,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.880,86

713,10

1.126,72

1.161,77

3.196,47

4.825,15

1.537,95

307,64

1.012,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.624,83

73,16

1.298,54

374,54

869,06

1.868,49

491,95

428,72

220,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

33.228,88

 

10.372,33

55,44

1.528,56

1.634,49

2.273,73

17.364,33

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

10.203,26

 

68,18

267,79

1.081,46

1.421,07

436,59

6.928,17

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

126,74

10,35

23,33

82,12

8,19

 

0,40

 

2,35

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

484,55

3,01

229,93

19,23

56,95

41,50

1,57

 

132,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.446,22

599,51

646,62

584,50

910,72

2.318,90

1.437,18

322,72

626,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

345,52

1,49

3,58

2,25

 

240,17

40,91

 

57,12

2.2

Đất an ninh

CAN

3,07

2,49

0,24

0,12

0,10

 

 

 

0,12

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

50,28

 

 

 

50,28

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,14

6,28

2,55

1,61

2,13

0,20

0,18

 

0,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

62,20

4,54

3,64

5,62

21,30

21,03

 

 

6,07

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

38,99

 

 

 

16,40

17,22

 

 

5,37

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.861,07

284,51

313,52

267,61

313,34

1.323,19

1.018,28

74,84

265,78

 

Đất giao thông

DGT

1.034,78

108,69

108,82

151,15

176,68

173,58

86,07

57,40

172,39

 

Đất thủy lợi

DTL

1.652,13

101,03

54,65

70,64

37,04

369,76

926,87

14,17

77,97

 

Đất công trình năng lượng

DNL

1.078,63

52,49

139,87

37,23

79,90

768,09

0,76

 

0,29

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,53

0,15

0,07

0,10

0,01

0,04

0,07

0,02

0,07

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

54,61

11,55

4,68

6,99

13,41

3,49

2,77

3,02

8,70

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

22,79

5,71

4,69

0,78

3,00

3,38

1,25

 

3,98

 

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,92

 

 

 

0,66

4,26

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

5,32

1,35

0,20

0,63

0,48

0,23

0,31

 

2,12

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

953,57

 

137,40

143,93

240,85

186,18

97,54

42,90

104,77

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

212,78

212,78

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,58

5,31

0,37

0,18

0,56

0,58

1,03

0,33

0,22

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8,83

1,58

0,57

 

 

1,97

0,15

0,65

3,91

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

26,94

2,36

8,20

3,20

9,77

1,00

1,61

 

0,80

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa…

NTD

120,29

11,37

20,20

2,70

23,33

36,57

4,17

2,38

19,57

2.14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

200,77

2,51

31,67

 

8,81

18,59

66,52

 

72,67

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,52

0,43

0,76

0,45

1,12

0,39

0,40

1,07

0,90

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,38

1,35

 

0,03

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,23

 

0,86

 

 

0,22

 

2,00

1,15

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.517,37

62,51

123,06

155,40

220,90

471,34

204,93

198,55

80,68

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,69

 

 

1,40

1,83

0,25

1,46

 

6,75

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.281,26

48,18

429,37

227,87

401,34

487,10

393,91

10,33

283,16

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

885,50

45,58

89,64

52,10

226,12

211,57

175,89

10,33

74,27

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1.395,76

2,60

339,73

175,77

175,22

275,53

218,02

 

208,89

4

Đất đô thị*

KDT

1.806,13

1.806,13

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Quảng Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Ma Nới

Xã Nhơn Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích (1+2)

 

733,78

84,55

44,41

21,51

141,31

383,52

15,15

18,57

24,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

660,02

73,46

31,95

13,15

116,61

371,12

14,43

17,28

22,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58,12

40,72

1,37

5,81

4,39

3,56

-

0,15

2,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

53,73

40,72

1,37

5,81

-

3,56

-

0,15

2,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

399,78

31,76

10,13

6,41

97,87

221,53

11,37

7,40

13,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

197,08

0,98

20,45

0,93

14,35

145,11

2,35

6,36

6,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,36

-

-

-

-

0,16

-

2,20

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

2,64

-

-

-

-

0,76

0,71

1,17

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

73,76

11,09

12,46

8,36

24,70

12,40

0,72

1,29

2,74

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,17

-

-

-

0,17

-

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,06

-

-

-

20,06

-

-

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,41

0,20

-

0,36

0,46

1,23

-

0,04

0,12

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

DTT

0,16

-

-

-

-

0,16

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,12

-

-

-

-

-

-

-

0,12

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,72

-

0,16

-

1,04

0,20

-

1,02

0,30

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,41

0,41

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,22

-

-

0,12

0,10

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,36

-

-

1,36

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

46,00

10,48

12,30

6,52

2,87

10,58

0,72

0,23

2,30

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,41

-

-

-

-

0,39

-

-

0,02

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Quảng Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Ma Nới

Xã Nhơn Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

705,33

89,90

34,04

25,02

120,93

374,40

18,80

17,28

24,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,90

42,56

2,04

9,68

4,39

3,62

 

0,15

2,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

60,48

42,56

2,01

9,68

 

3,62

 

0,15

2,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

428,98

40,77

11,18

12,97

101,30

224,59

15,58

7,40

15,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

206,25

6,41

20,82

2,37

15,24

145,27

2,51

6,36

7,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,36

 

 

 

 

0,16

 

2,20

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,64

 

 

 

 

0,76

0,71

1,17

 

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

169,71

 

152,11

 

4,47

4,60

8,53

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

955,02

 

276,12

 

1,28

345,21

277,26

55,15

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Sơn

Xã Lâm Sơn

Xã Lương Sơn

Xã Quảng Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Ma Nới

Xã Nhơn Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(5)

(6)

(7)

(10)

(8)

(12)

A

TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)

 

40,39

1,24

0,19

0,13

2,63

33,06

2,02

0,10

1,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,24

1,24

0,04

0,13

2,63

33,06

2,02

0,10

1,02

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,98

0,99

 

 

0,99

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

38,23

0,22

0,04

0,13

1,64

33,06

2,02

0,10

1,02

2.2.1

Đất giao thông

DGT

5,42

0,22

0,04

 

1,36

0,68

2,02

0,10

1,00

2.2.2

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

 

2.2.3

Đất công trình năng lượng

DNL

31,79

 

 

0,13

0,28

31,38

 

 

 

2.2.4

Đất chợ

DCH

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN NINH SƠN, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 434 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)

Địa điểm
(thôn, xã)

Ghi chú

Đất lúa

RDD

RPH

Đất khác

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc của công an xã ( Lâm Sơn, Lương Sơn, Quảng Sơn,Mỹ Sơn, Nhơn Sơn)

0,46

 

0,00

 

0,46

 

Huyện Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi

6,32

0,15

 

1,38

4,79

 

Xã Ma Nới

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

3

Sửa chữa cải tạo đường Tà Nôi đi Ma Nới

1,73

 

-

 

1,73

 

Xã Ma Nới

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

4

Đường trung tâm xã Ma Nới đi Tà Nôi

0,15

 

-

 

0,15

 

Xã Ma Nới

Chưa thông qua HĐND tỉnh

5

Đường dây 500kV Nhiệt điện Vân Phong - Nhiệt điện Vĩnh Tân

1,47

 

 

0,16

1,31

 

Huyện Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

6

Dự án Nhà máy điện mặt trời Sunseap Link Việt Nam

110,00

 

-

 

110,00

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

7

Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn

8,49

 

-

 

8,49

 

Xã Mỹ Sơn

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 31/NQ- HĐND thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh

8

Dự án NM điện năng lượng mặt trời Mỹ Sơn

21,51

 

-

 

21,51

 

Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

9

Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ 2)

42,45

 

-

 

42,45

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

10

Mở rộng điện mặt trời Mỹ Sơn (Hoàng Lộc Việt (GĐ 2)

107,55

 

-

 

107,55

 

Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

11

Dự án điện mặt trời Tân Sơn

10,19

 

-

 

10,19

 

Xã Quảng Sơn, TT Tân Sơn

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 31/NQ- HĐND thu hồi đất chưa được thông qua Nghị quyết HĐND tỉnh

12

Dự án điện mặt trời Tân Sơn

25,81

 

-

 

25,81

 

Quảng Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

13

Tuyến đường tránh Lòng hồ Sông Than đi vào khu sản xuất Núi Quýt (rộng 7m, dài 5000m)

0,35

 

-

 

0,35

 

Xã Hòa Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

14

Đường dây 220kV Mỹ Sơn, Ninh Sơn đi Phước Trung, Bác Ái

0,45

 

-

 

0,45

 

Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

15

Đường dây điện 500kV Thuận Nam - Chơn Thành

2,28

 

-

 

2,28

 

Xã Mỹ Sơn, Quảng Sơn, Hòa Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

16

Cải tạo tiết diện ĐD 110 kv Đa Nhim - trạm 220 kv Tháp Chàm

1,15

0,23

-

 

0,92

 

Huyện Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

17

Cải tạo nâng khả năng tải ĐD 110 kv Đa Nhim-Hạ Sông Pha-Ninh Sơn-Tháp Chàm

0,80

0,25

-

 

0,55

 

Huyện Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

18

Bãi thải phục vụ dự án Thủy điện Mỹ Sơn

15,00

 

-

 

15,00

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

19

Quỹ đất dự phòng để thu hồi các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam

2,00

 

-

 

2,00

 

Huyện Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

20

Dự án tuyến đường dây đấu nối dự án điện mặt trời Mỹ Sơn 1

0,31

 

-

 

0,31

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

21

Tuyến đường giao thông và cầu qua Sông Cái nối khu vực Hòn Khô đến Quốc lộ 27

2,00

 

-

 

2,00

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

22

Hệ thống thủy lâm kết hợp để phòng chống hoang mạc hóa và thích ứng với biến đổi khí hậu trên địa bàn huyện Ninh Phước và huyện Thuận Nam, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

8,42

 

-

 

8,42

 

Thuận Nam, Ninh Phước, Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

23

Đường điện 22 kv đấu nối tích năng Bác Ái

0,13

 

-

 

0,13

 

Huyện Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

24

Cụm công nghiệp Quảng Sơn

50,28

 

-

 

50,28

 

Xã Quảng Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

25

Đường dây điện 500kv mạch kép Thuận Nam - Chơn Thành *

3,10

 

-

 

3,10

 

Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

26

Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6)

57,17

 

-

 

57,17

 

Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

27

Dự án NM điện mặt trời EVN CHP tại Ninh Thuận (Ninh Sơn 6) *

2,83

 

-

 

2,83

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

28

Cải tạo đường dây 220kV Đa Nhim - Đức Trọng - Di Linh *

1,00

 

-

 

1,00

 

Huyện Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

29

Đường nối từ thị trấn Tân Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận đi Ngã tư Tà Năng, huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng (Đoạn từ thị trấn Tân Sơn đến xã Ma Nới) *

58,60

4,50

 

0,72

53,38

 

Huyện Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

30

Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 27 các đoạn còn lại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận *

5,00

2,00

-

 

3,00

 

Lâm Sơn, Mỹ Sơn, Nhơn Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

31

Dự án cụm nhà máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng móng trụ 500kV)

5,00

 

-

 

5,00

 

Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

32

Kè chống sạt lở bờ tả Sông Cái khu vực thôn Nha Hố *

3,00

 

-

 

3,00

 

Huyện Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

33

Thu hồi bổ sung cho công trình Đường bộ cao tốc Bắc - Nam *

0,90

0,50

-

 

0,40

 

Xã Nhơn Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

34

Trại giống Lương Cang *

23,00

23,00

-

 

 

 

Xã Nhơn Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

35

Đường điện 22 kv đấu nối nhà máy thủy điện Tân Mỹ

0,35

0,10

-

 

0,25

 

TT Tân Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

36

Đường dây 22kv cấp điện thi công nhà máy điện mặt trời Mỹ Sơn (Công ty Hoàn Lộc Việt)

0,17

0,03

-

 

0,14

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

37

Bổ sung công trình tiêu tại K12+020, hạng mục kênh chính Tân Mỹ thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ

0,12

 

-

 

0,12

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

38

Cột thu lôi chống sét thôn Trà Giang 4, thôn Tân Lập 1 *

0,50

 

-

 

0,50

 

Xã Lương Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

39

Bổ sung mở rộng hệ thống cấp nước nguồn cho 08 hệ thống công trình cấp nước sinh hoạt thuộc huyện Ninh Phước bao gồm hệ thống cấp nước Phước Sơn, Phước An, Liên Sơn - Bảo Vinh-Hoài Trung-Tà Dương-Thái Giao, Phước Hậu, Đá Trắng, Hữu Đức, Sanh Hậu *

0,60

 

-

 

0,60

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

40

Thủy điện Mỹ Sơn *

30,76

4,06

 

 

26,70

 

Xã Quảng Sơn, Mỹ Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

41

Tiểu dự án phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn-Phước Sơn và Nhơn Hải - Thanh Hải, tỉnh nInh Thuận, vay vốn ADB thuộc dự án "Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng bởi hạn hán" (Dự án WEIDAP/ADB8) *

16,07

 

-

 

16,07

 

Xã Nhơn Sơn

Chưa thông qua HĐND tỉnh

42

Cột thu lôi chống sét khu vực Cầu Gẫy khu phố 6, thị trấn Tân Sơn *

0,10

 

-

 

0,10

 

TT Tân Sơn

Chưa thông qua HĐND tỉnh

43

Dự án Nhà máy điện mặt trời Hạ Sông Pha 1&2 tại xã Lâm Sơn *

12,00

 

-

 

12,00

 

Xã Lâm Sơn

Chưa thông qua HĐND tỉnh

44

Nhà máy thủy điện thượng Sông Ông 2 *

23,30

 

-

 

23,30

 

Xã Lương Sơn TT Tân Sơn

Chưa thông qua HĐND tỉnh

45

Mở rộng nhà máy thủy điện Đa Nhim giai đoạn 2 *

28,00

 

-

 

28,00

 

Xã Lâm Sơn

Chưa thông qua HĐND tỉnh

46

Hệ thống thủy lợi Tân Mỹ (kênh chính, kê nhánh; mỏ đất Chà Panh, bãi thải mỏ đá MĐ, đường thi công vận chuyển vật liệu khai thác mỏ đá MĐ2)

17,50

 

-

 

17,50

 

Xã Mỹ Sơn, Nhơn Sơn

Chưa thông qua HĐND tỉnh

47

Dự án Thủy điện Tân Mỹ 2

10,00

-

-

-

10,00

 

TT Tân Sơn

Chưa thông qua HĐND tỉnh

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp

26,50

 

 

 

26,50

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

2.1.2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Khu giết mổ tập trung

1,98

 

 

 

1,98

 

Xã Quảng Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

2.1.3

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Trạm dừng nghỉ thuộc dự án đường cao tốc Bắc Nam

3,92

-

 

 

3,92

 

Xã Nhơn Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

51

Xây dựng đường giao thông trục N3

2,02

0,33

 

 

1,69

 

TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

52

Xây dựng đường giao thông trục D12

1,70

1,41

 

 

0,29

 

TT Tân Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

53

Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp

0,25

0,25

 

 

 

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

54

Xây dựng đường nội đồng thôn Mỹ Hiệp

0,06

0,04

 

 

0,02

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

55

Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng

0,05

0,05

 

 

 

 

Xã Nhơn Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

56

Nâng cấp đường giao thông Lương Tri đi Bầu Tèng

4,60

0,30

 

 

4,30

 

Xã Nhơn Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

57

Nâng cấp mở rộng đường giao thông Lâm Bình (GĐ 2)

0,40

 

 

 

0,40

 

Xã Lâm Sơn

Chưa thông qua HĐND tỉnh

58

Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng

1,50

 

 

 

1,50

 

TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

59

Xây dựng đường giao thông trục Đ3

3,78

1,01

 

 

2,77

 

TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

60

Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 2)

3,18

1,50

 

-

1,68

 

TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

61

Tuyến đường nối dài từ Thạch Hà- Triệu Phong và N6 đi Quốc lộ 27 *

2,30

 

 

 

2,30

 

Huyện Ninh Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

62

Di dời các đường dây điện phục vụ GPMB thi công đường bộ Cao tốc Bắc- Nam *

0,04

0,02

 

 

0,02

 

Xã Nhơn Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

63

Nâng cấp tuyến đường Phạm Văn Đồng

0,85

 

 

 

 

 

TT Tân Sơn, xã Quảng Sơn

Chưa thông qua HĐND tỉnh

64

Nâng cấp tuyến đường Hà Huy Tập (GĐ 1)

1,30

0,72

 

 

0,58

 

TT Tân Sơn

Chưa thông qua HĐND tỉnh

2.1.4

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Hệ thống cấp nước Tà Nôi

0,30

 

 

0,10

0,20

 

Xã Ma Nới

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

66

Hệ thống trạm bơm Cầu Máng và các công trình trên tuyến phục vụ tưới tiêu cánh đồng Thạch Hà Suối Mây *

4,00

 

 

 

4,0

 

Xã Quảng Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

2.1.5

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Mở rộng bệnh viện huyện Ninh Sơn (cũ)

0,53

 

 

 

0,53

 

TT Tân Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

2.1.6

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Xây dựng 02 phòng trường mẫu giáo Mỹ Sơn (thôn Mỹ Hiệp)

0,16

 

 

 

0,16

 

Xã Mỹ Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

69

Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng *

0,30

 

 

 

0,30

 

TT Tân Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

2.1.7

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Xây dựng chợ mới xã Nhơn Sơn

0,52

0,38

 

 

0,14

 

Xã Nhơn Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

2.1.8

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Khu đô thị mới Bắc Sông Ông

19,50

19,50

 

 

 

 

TT Tân Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

71

Khu đô thị mới Trung tâm thị trấn Tân Sơn

26,70

1,70

 

 

25,00

 

TT Tân Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

73

Khu đô thị mới Đông Nam thị trấn Tân Son *

14,00

14,00

 

 

 

 

TT Tân Sơn

NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021

2.1.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Trụ sở BQL khu phố 2

0,03

 

 

 

0,03

 

TT Tân Sơn

NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020

B

Khu vực chần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất…

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chuyển tiếp năm 2020 sang năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở thôn Hạnh Trí 1

0,07

 

 

 

0,07

 

Xã Quảng Sơn

 

2

Hồ chứa nước Sông Than

1.012,00

0,65

 

111,87

899,48

 

xã Hòa Sơn, xã Ma Nới

 

3

Đường dây 22kV đấu nối nhà máy thủy điện Thượng Sông Ông 1

0,10

0,06

 

 

0,04

 

Xã Lương Sơn, TT Tân Sơn

 

4

Thủy điện Mỹ Sơn (cho thuê đất)

78,14

4,06

 

 

74,08

 

Mỹ Sơn, Quảng Sơn

 

5

Giao đất quốc phòng

128,70

 

 

 

 

 

Mỹ Sơn

 

6

Dự án nông nghiệp công nghệ cao Mỹ Hiệp

26,50

 

 

 

26,50

xã Mỹ Sơn

xã Mỹ Sơn

 

7

Cửa hàng xăng dầu Đức Quế

0,10

 

 

 

0,10

Xã Lương Sơn tờ BĐ 94, thửa 118,119

Xã Lương Sơn

 

8

Khu nông nghiệp công nghệ cao (hasee)

133,00

 

 

 

 

 

Xã Lâm Sơn

 

9

Dự án trang trại Sun and Wind

15,00

 

 

 

15,00

 

Xã Mỹ Sơn

 

10

Cho thuê đất vào mục đích sản xuất nông nghiệp

0,80

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Sơn

 

11

Cho thuê đất vào mục đích sản xuất VLXD, gốm sứ

1,82

 

 

 

 

 

Xã Nhơn Sơn

 

12

Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ

0,22

 

 

 

 

Tờ BĐ 6, thửa 190B đến thửa 190D tách từ thửa 190

Khu phố 1 TT Tân Sơn

 

13

Cho thuê sử dụng vào mục đích đất sản xuất kinh doanh

1,92

 

 

 

 

Tờ BĐ 33, thửa 51,52

Xã Lâm Sơn

 

14

Giao đất Tỉnh xã Ngọc Lộc

1,05

 

 

 

 

 

Xã Lâm Sơn

 

15

Giao đất hộ gia đình cá nhân (57 hộ gia đình cá nhân)

0,41

 

 

 

 

Có danh sách kèm theo

TT Tân Sơn

 

16

Bán đấu giá đất khu kinh tế mới Tân Quảng Hòa - Tân Lập 2 sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn

0,07

 

 

 

 

Tờ BĐ 94 thửa 94a, 125a (Chỉnh lý tờ BĐ 94, thửa 358,359)

Tân Lập 2 xã Lương Sơn

 

17

Bán đấu giá Trước Trường Quang Trung thôn

Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn

0,02

 

 

 

 

Tờ BĐ 61 thửa 291

Thôn Hạnh Trí, Quảng Sơn

 

18

Bán đấu giá Đất trống trong khu dân cư Tân Hiệp

0,06

 

 

 

 

Tờ BĐ 59 thửa 106,107 tách từ thửa 30

Thôn Tân Hiệp xã Hòa Sơn

 

19

Bán đấu giá Thửa đối diện công an

0,03

 

 

 

 

Tờ BĐ 14.4 thửa 556

TT Tân Sơn

 

20

Bán đấu giá nhà thu mua nông sản sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn

0,03

 

 

 

 

Tờ BĐ 64 thửa 70,71 tách từ thửa 1

Thôn Tân Tiến xã Hòa Sơn

 

21

Bán đấu giá Thửa trước trường Tân Sơn B

0,02

 

 

 

 

Tờ BĐ 23,3 thửa 489,490

TT Tân Sơn

 

22

Giao đất tái định cư, có thu tiền thu tiền sử dụng đất (đường Lê Lai)

0,10

 

 

 

 

Tờ BĐ 7.3 thửa 59

TT Tân Sơn

 

II

Đăng ký mới năm 2021

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng tổ hợp sản xuất, chế biến vật liệu xây dựng (Công ty TNHH TM&DV Sơn Long Thuận)

13,00

 

 

 

13,00

 

Xã Mỹ Sơn

 

2

Công ty TNHH Huy An thuê đất thăm dò vật liệu san lấp

11,23

 

 

 

 

 

Xã Nhơn Sơn

 

3

Công ty TNHH xây dựng và đầu tư Đại Thịnh Vượng thuê đất (mỏ đá ốp lát)

14,71

 

 

 

 

 

Xã Quảng Sơn

 

4

Công ty TNHH Ladora Farm Ninh Thuận thuê đất

3,03

 

 

 

 

Tờ BĐ 44, thửa 162, tờ BĐ 43, thửa 194

Xã Mỹ Sơn

 

5

Công ty TNHH TMDV Phú Sơn Bình thuê đất thăm dò vật liệu san lấp

3,00

 

 

 

 

 

Xã Lâm Sơn

 

6

Công ty TNHH Châu An thuê đất thăm dò vật liệu san lấp

0,47

 

 

 

 

Tờ BĐ 116, thửa 35

Xã Mỹ Sơn

 

7

Công ty TNHH Khoáng sản Hòa Bình Ninh Thuận thuê đất

8,30

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Sơn

 

8

Công ty TNHH Đầu tư Bác Ái thuê đất

24,20

 

 

 

 

Tờ BĐ 36, thửa 95,96

Xã Mỹ Sơn

 

9

Công ty CP thực phẩm cánh đồng Việt thuê đất

4,84

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Sơn

 

10

Công ty cổ Phần Năng Lượng TP

5,17

 

 

 

 

Tờ BĐ 85, thửa 16,35

Xã Mỹ Sơn

 

11

Công ty Phong Phú

0,83

 

 

 

 

 

Xã Quảng Sơn

 

12

Công ty cổ phần xây dựng Ninh Thuận

0,60

 

 

 

 

 

Xã Nhơn Sơn

 

13

Công ty TNHH Liên Minh

3,50

 

 

 

 

 

Xã Nhơn Sơn

 

14

Khu chế biến đá xây dựng Núi Tiêng (khu 1)

2,00

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Sơn

 

15

Mỏ đá xây dựng Núi Tiêng 2

5,00

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Sơn

 

16

Hộ gia đình cá nhân thuê đất sản xuất gạch

1,22

 

 

 

 

Tờ BĐ 7, thửa 267, 286, 287, 292, 293, 294, 295, 309

TT Tân Sơn

 

17

Hộ gia đình cá nhân thuê đất sản xuất nông nghiệp

72,42

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Các xã

 

18

Cho thuê đất sử dụng vào mục đích thương mại dịch vụ

0,22

 

 

 

 

Tờ BĐ 6, thửa 190B đến thửa 190D tách từ thửa 190

Khu phố 1 TT Tân Sơn

 

19

Cho thuê đất Công ty TNHH tư vấn xây dựng Phú Danh

12,2

 

 

 

 

 

Xã Quảng Sơn

 

20

Cho thuê đất tại xã Quảng Sơn ( 02 vị trí)

2,36

 

 

 

 

 

Xã Quảng Sơn

 

21

Cho thuê đất giáp chợ Tân Sơn

0,20

 

 

 

 

 

TT Tân Sơn

 

22

Giao đất tái định cư dự án Thao trường, huấn luyện Núi Đỏ, xã Mỹ Sơn

0,60

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Sơn

 

23

Giao đất tái định cư dự án Cao tốc Bắc Nam, xã Mỹ Sơn

2,70

 

 

 

 

 

Xã Mỹ Sơn

 

24

Giao đất tái định cư dự án Nam Sakai

0,10

 

 

 

 

 

Xã Lâm Sơn

 

25

Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất khu trước trường Quang Trung

0,10

 

 

 

 

 

Xã Quảng Sơn

 

26

Giao đất tái định cư, giao đất có thu tiền sử dụng đất khu dân cư Cầu Gãy

0,20

 

 

 

 

 

TT Tân Sơn

 

27

Chuyển mục đích đất sang đất nông nghiệp khác

174,50

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Toàn huyện

 

28

Chuyển mục đích đất lâm nghiệp sang đất SX nông nghiệp

1.124,73

 

 

169,71

955,02

 

Toàn huyện

 

29

Chuyển mục đích sang trồng cây lâu năm

5,42

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Xã Lâm Sơn

 

30

Bán đấu giá trụ sở bảo hiểm (cũ), đất ở đô thị

0,05

 

 

 

 

Thửa đất số 128, TBĐ 15.4

Thị trấn Tân Sơn

 

31

Bán đấu giá Trung tâm y tế huyện (cũ) đất hỗn hợp

1,43

 

 

 

 

Thửa đất số 240, TBĐ 61

Xã Quảng Sơn

 

32

Bán đấu giá Thửa đất giáp (nhà hàng Thanh Xuân) khu phố 8

0,03

 

 

 

181,33

Tờ BĐ 15.4

TT Tân Sơn

 

33

Bán đấu giá thôn Hạnh Trí sử dụng vào mục đích đất ở nông thôn

0,02

 

 

 

 

Tờ BĐ 63 thửa 102

Thôn Hạnh Trí, Quảng Sơn

 

34

Bán đấu giá thửa đất thôn Tân Bình, xã Lâm Sơn

0,60

 

 

 

 

Thửa 297, 304 tờ BĐ 130

Xã Lâm Sơn

 

35

Bán đấu giá đất ở nông thôn

0,01

 

 

 

 

Thửa đất số 99. TBĐ 44.2

Xã Nhơn Sơn

 

36

Giao đất hộ gia đình cá nhân (101 hộ gia đình cá nhân)

0,70

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Thị trấn Tân Sơn

 

37

Giao đất hộ gia đình cá nhân (20 hộ gia đình cá nhân)

0,21

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Xã Quảng Sơn

 

38

Giao đất hộ gia đình cá nhân (1 hộ gia đình cá nhân)

0,01

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Xã Lâm Sơn

 

39

Cho thuê đất trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản Thăng Phương

20,45

 

 

 

 

Tờ BĐ 59

Xã Mỹ Sơn

 

40

Chuyển mục đích đất ở nông thôn

28,80

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

 

 

-

Xã Lâm Sơn

2,09

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Xã Lâm Sơn

 

-

Xã Lương Sơn

11,80

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Xã Lương Sơn

 

-

Xã Quảng Sơn

4,32

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Xã Quảng Sơn

 

-

Xã Mỹ Sơn

3,28

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Xã Mỹ Sơn

 

-

Xã Hòa Sơn

4,37

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Xã Hòa Sơn

 

-

Xã Ma Nới

 

 

 

 

 

 

Xã Ma Nới

 

-

Xã Nhơn Sơn

2,94

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

Xã Nhơn Sơn

 

41

Chuyển mục đích đất ở đô thị

15,33

 

 

 

 

Danh sách kèm theo

TT Tân Sơn

 

Ghi chú: * Công trình đăng ký mới 2021

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2021 huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.313

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.92.98
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!