Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4368/QĐ-UBND 2020 giao dự toán thu chi ngân sách nhà nước tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
4368/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Trần Tiến Hưng
Ngày ban hành:
23/12/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4368/ QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 23 tháng 12 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Qu yết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết s ố 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
quy định về các nguyên tắc, tiêu ch í và định mức
phân bổ v ốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ- TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc dự toán thu, ch i ngân sách Nhà nước năm 2021;
C ă n cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh : Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn
thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; định mức phân bổ ch i thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017; Nghị quyết số
246/2020/NQ-HĐND ng à y
08 tháng 12 năm 2020 điều chỉnh thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn
2017-2020 sang thực hiện đến hết năm 2021; Nghị quyết số 245/2020/NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2020 các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số
247/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 về dự toán thu, ch i và phân b ổ ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021
cho các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã và
phân bổ các nhiệm vụ chi ngân sách, bao gồm các khoản ứng trước phải thu hồi
vào dự toán ngân sách năm 2021 (Chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05,
06, 07, 08 ban hành kèm theo).
Điều 2. Căn cứ dự toán năm 2021 được giao; các sở, ban,
ngành, đơn vị cấp tỉnh triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị
trực thuộc; UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự
toán thu, chi ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp
dưới theo quy định; đồng thời, báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính về dự toán
ngân sách đã được HĐND cùng cấp quyết định; trong đó:
1. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh
giao nhiệm vụ thu sự nghiệp theo quy định của pháp luật cho các đơn vị trực thuộc;
UBND các huyện, thành phố, thị xã giao nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước năm 2021
cho các đơn vị trực thuộc, các xã, phường, thị trấn đảm bảo tối thiểu bằng mức
dự toán HĐND tỉnh, UBND tỉnh giao.
2. Tiếp tục thực hiện các quy định hiện
hành về chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2021 từ một phần
nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi
thường xuyên tăng thêm (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có
tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải
cách tiền lương đến hết năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có). Dành 70% nguồn
tăng thu thực hiện năm 2020 của ngân sách địa phương và 50% nguồn tăng thu dự
toán năm 2021 của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020.
Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa
phương (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết), loại trừ thêm một số
khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: Thu tiền thuê đất một lần được nhà
đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản
công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có th ẩm quyền
quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa; phí tham quan các khu di tích; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực
cửa khẩu; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và nước thải; thu
từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho
thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các sở,
ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện
dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh;
UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện các giải pháp thu ngân
sách, điều hành chi ngân sách năm 2021 theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày
08/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi v à phân bổ
ngân sách nhà nước năm 2021; thực hiện công khai ngân sách đảm bảo nội dung,
hình thức và thời gian theo quy định.
3. Trong quá trình điều hành ngân
sách, trường hợp có tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách; UBND các cấp báo cáo
Thường trực HĐN D cùng cấp quyết định bổ sung dự toán và
phân bổ, sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách theo quy định của Luật
Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công, các Ngh ị quyết của
Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và HĐND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh;
Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực T ỉ nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Ch ủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sá c h - HĐND tỉnh;
- Lưu VT, TH2 .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Hưng
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
CÁC
CHỈ TIÊU
Dự
toán HĐND tỉnh giao 2021
Tổng
số
Trong đ ó:
Tỉnh
thu
Huyện,
xã thu
1
2
3
4
A- NGÀNH THUẾ THU VÀ THU KHÁC
NGÂN SÁCH
7.000.000
4.332.000
2.668.000
I- NGÀNH THUẾ THU
6.816.000
4.232.700
2.583.300
1-Thu từ XNQD
2.965.425
2.936.000
29.425
- Thu DN trong nước
1.122.385
1.105.960
16.425
- Thu từ DN nước ngoài
1.843.040
1.830.040
13.000
2-Thu CTN và dịch vụ NQD
614.000
299.500
314.500
3-Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
11.700
11.700
4-Thu cấp quyền sử dụng đất
1.600.000
1.600.000
5-Tiền thuê đất, mặt nước
80.000
80.000
6-Lệ phí trước bạ
375.000
375.000
7-Thu phí và lệ phí
133.000
88.200
44.800
8-Thu xổ số kiến thiết
10.000
10.000
9-Thuế thu nhập cá nhân
224.150
128.000
96.150
10- Thuế bảo vệ môi trường
770.000
770.000
11- Cấp quyền khai thác khoáng sản
31.725
31.725
12- Thu CT,LNST; tiền bán bớt phần
vốn NN
1.000
1.000
II-TH U KHÁC
NGÂN SÁCH
170.000
99.300
70.700
III-THU TẠI XÃ
14.000
14.000
B- CÁC KHOẢN THU Đ Ể LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN
133.091
133.091
Phí môi trường
5.385
Thu phí dịch vụ VH, TT, DL
180
Thu sử dụng đất trồng lúa
55.000
Thu từ kết quả chống buôn lậu, xử
phạt, tịch thu cấp lại
30.000
Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản
thu khác
42.526
C - THU HẢI QUAN
5.180.000
5.180.000
Tổng thu NSNN trên địa bàn
(A+B+C):
12.313.091
9.645.091
2.668.000
Chia ra: *Thu NSTW:
5.533.160
5.487.610
45.550
* Thu NSĐP:
6.779.931
4.658.994
2.120.937
D- THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
12. 811.520
12.811.520
1. Bổ sung cân đối, CĐCS
5.950.191
5.950.191
2. Bổ sung nguồn thực hiện CCTL
1.146.838
1.146.838
3. Bổ sung có mục tiêu
4.753.022
4.753.022
- Bổ sung có MT b ằng vốn trong nước
3.279.927
3.279.927
- Bổ sung có MT bằng vốn nước ngoài
1.473.095
1.473.095
4. Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện
một số chế độ, chính sách của Trung ương
961.469
961.469
Trong đó: Vốn nước ngoài
4.060
4.060
F- THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC
G-THU VAY
262.500
262.500
H- D Ự KI ẾN THU CÁC NHI ỆM VỤ CHƯA CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
400.000
400.000
T ỔNG THU NSĐP
20.253.951
18.133.014
2.120.937
PHỤ LỤC 02
………………….
TT
Chỉ
tiêu
Dự
toán năm 2021
Tổng
số
Trong đó:
Ngân
sách tỉnh
Ngân
sách cấp huyện
Ngân
sách cấp xã
- Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh
12.000
- Quỹ hỗ trợ Hội nông dân
1.000
- DK Thực hiện NĐ 29/2013/CP về CB
BCT, thôn, chi hội
29.472
- Chi từ nguồn phí, lệ phí HCSN để
lại chi
9.000
- Hỗ trợ các nhiệm vụ thanh tra, kiểm
tra
1.500
- Kinh phí thực hiện đối với các
TCCS Đảng (NSTW)
40.040
2
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy
nghề
4.190.261
924.876
3.265.385
- Sự nghiệp giáo dục
3.945.131
721.715
3.223.416
Trong đó:
+ NS giao, Học bổng HSDT nội trú,
trường THPT chuyên
463.302
+ Dự kiến tăng biên chế SN, hỗ trợ
xử lý dôi dư
15.000
+ Mua sắm, sửa chữa CSVC, trường lớp
theo NQ 96 của HĐND t ỉnh
60.000
+ Hội khỏe Phù Đổng 1 tỷ đồng; biên
soạn tài liệu địa phương; thi THPT quốc gia 4 tỷ đồng
5.000
- Các chính sách, ĐA, kế hoạch thuộc
lĩnh vực giáo dục (CS Trường chuyên và các trường THPT 9 tỷ đồng; ĐA ngoại ngữ
10 tỷ đồng; KH 374/KH-UBND triển khai TH QĐ số 117/QĐ-TTg (ứng dụng công nghệ
TT) 20 tỷ đồng; ĐA Phát triển giáo dục 15 tỷ đồng; sáp nhập trường 25 tỷ đồng)
79.000
+ Hỗ trợ chương trình Sữa học đường theo QĐ 1340/QĐ-TTG ngày 8/7/2016 của Thủ tướng CP
15.000
+ Đảm bảo t ỷ lệ
(%) chi hoạt động sự nghiệp GD theo quy định và các chế độ chính sách khác chưa được cân đối trong dự toán
60.000
+ Bảo hiểm Y tế cho học sinh sinh
viên
24.413
- Sự nghiệp đào tạo
203.161
41.969
+ Ngân sách cấp (Gồm ĐT NLLĐ KT, ĐT
Lào, Thu hút theo Quyết định số 14)
96.725
+ Đào tạo CA xã (PL CA xã)
2.000
+ Đào tạo hoàn thiện THCN QS xã (QĐ
số 779/TTg) (NSTW)
4.436
+ Đào tạo lý luận chính trị, chuyên
đề theo KH của Tỉnh ủy
10.000
+ Các chính sách thuộc lĩnh vực đào
tạo, dạy nghề
20.000
+ Tăng cường CSVC trường Đại học
20.000
+ BSTL, BHXH, CĐ, CSCĐ khác
50.000
3
Sự nghiệp y tế
549.311
284.210
265.101
- Ngân sách đảm bảo
83.377
- Phụ cấp độc hại, Chương trình H IV, VS an toàn thực phẩm
1.833
- Tăng chi y tế dự phòng, CTMT Y tế;
NĐ 116, 64
3.000
- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện
tuyến tỉnh, BV Đa khoa t ỉnh
50.000
- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện
tuyến huyện và trạm y tế xã (phân bổ sau)
100.000
- Dự kiến bù hụt quỹ lương khi đưa
lương vào giá viện phí và các chế độ khác LQ đến con người
10.000
- Các đề án, chính sách thuộc lĩnh
vực Y tế: (CS Chăm sóc SK nhân dân theo NQ144: 15 tỷ đồng; CTMT Y tế- Dân số
20 tỷ đồng; CS sắp xếp bộ máy theo NQ 94: 1 tỷ đồng)
36.000
4
Sự nghiệp văn hóa, th ể thao, du lịch
154.796
111.089
21.383
22.324
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)
39.800
- Trợ cấp tai nạn; trợ cấp nghỉ thi
đấu
500
- Chế độ DD HLV, VĐV thành tích cao,
thi đấu, khác
6.384
- Tiền công HLV, VĐV tập huấn, thi
đấu
1.450
- Bảo vệ di tích theo QĐ 26, BH Vận
động viên
255
- Chế độ đội thông tin tuyên truyền
lưu động theo Thông tư 118, BD hiện vật CB Thư viện, ưu đãi nghề BD, thanh
tra liên ngành, xe lưu động thư viện
1.200
- Các đề án, chính sách lĩnh vực
văn hóa (Tăng cường thiết ch ế VH 7 tỷ đồng; Phát triển
du lịch 8 tỷ đồng; CS Phát triển thể thao thành tích cao 22 tỷ đồng; b ảo tồn, phát huy dân ca Ví, dặm 2,5 tỷ đồng; trùng tu di tích 10 tỷ đồng;
Chính sách phát triển bóng đá 12 tỷ đồng)
61.500
5
Sự nghiệp phát thanh, truyền
hình
49.082
34.842
14.240
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)
20.142
- Bổ sung PTTH trạm phát lại
1.400
- Bổ sung nhuận bút
5.700
- Phát sóng kênh truyền hình Hà
Tĩnh lên vệ tinh
1.000
- Dự án số hóa
5.000
- Quản lý, vận hành hệ thống máy
phát TH số mặt đất DVB-T2
600
- Thuê bao tín hiệu trên mạng truyền hình cáp
1.000
6
Sự nghiệp công nghệ thông tin
8.700
8.700
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên)
4.500
- Hội th ảo
Trung tâm CNTT khu vực miền trung, các t ỉnh lân cận...
200
- Kinh phí thực hiện chính sách,
ĐA, KH: KH S ố hóa truyền hình mặt đất 100 triệu đồng; ĐA
Tuyên truyền, bảo vệ chủ quyền biển đảo (QĐ 930/TTg ngày 28/7/2018, KH 232/UB
ngày 24/7/2019) 1 tỷ đồng; KH bảo đ ảm ATTT mạng (KH
256/UB ngày 03/8/2018) 200 triệu đồng; KH 357/UBND tỉnh ngày 17/10/2019 về TH
ĐA phòng ngừa, chống vi phạm PL trên Internet 300 triệu đồng; ĐA thí điểm
chuyển giao 1 số nhiệm vụ hành chính thực hiện qua nhiệm vụ bưu chính theo QĐ
2459/QĐ-UBND ngày 23/7/2019: 400 triệu đồng; ĐA nâng cấp, sửa chữa TT CNTT:
1.500 triệu đồng; KH phát triển TM điện tử giai đoạn 2021-2025 theo QĐ
2783/QĐ-UBND ngày 26/8/2020: 300 triệu đồng; KP triển khai IPV6 theo QĐ
1329/QĐ-BTTTT ngày 3/8/2020:200 triệu đồng;
4.000
7
Sự nghiệp khoa học công nghệ
53.553
53.553
- Ngân sách cấp (trong đó Quỹ khoa
học: 3 tỷ đồng)
36.368
- Các chính sách KHCN (ĐA Hỗ trợ
phát triển thị trường doanh ngh iệp KHCN 7 t ỷ đồng; ĐA Hỗ trợ phát triển tài sản tr í tuệ 4 tỷ
đồng; Chính sách Hỗ trợ khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo 4 tỷ đồng)
15.000
- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự
án Khoa học công nghệ (NSTW)
2.185
8
Sự nghiệp đảm bảo xã hội
1.201.405
620.124
444.121
137.160
Trong đó:
- Chi thường xuyên các đơn vị, Hội
NN
24.785
- Sự nghiệp chăm sóc trẻ em và KHH
GĐ
3.298
Trong đ ó: - CT CS Trẻ em có hoàn c ảnh ĐB KK ( Quỹ
BTTE)
600
- SN chăm sóc trẻ em (Sở
LĐ-TBXH)
600
- Chính sách cho gia đ ình ch ính sách, TB, LS
40.000
- Chính sách, chế độ đối với cán bộ
thuộc diện TU quản lý
10.000
- Chính sách chế độ đảm bảo xã hội
khác
2.050
Trong đó:
+ Đón hài cốt, quà, thăm viếng đối
tượng ngày lễ tết, QL đối tượng theo QĐ 16, Phổ bi ến PL
lao động, hỗ trợ người có công tiêu biểu, điều tra cầu lao động
1.300
+ Các KH chương trình của ngành lao
động theo QĐ của UBND tỉnh (bao gồm điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo)
750
- Hỗ trợ tham quan của các đối tượng
Người có công, cấp bù trợ cấp nuôi dưỡng (NQ98)
2.000
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/Q Đ-TTg
và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP (NSTW)
20.216
20.216
- Các chính sách ngành Lao đ ộng TB&XH (Hỗ trợ TE mổ t im theo QĐ 55a 2 tỷ
đồng; CS giảm nghèo bền vững 15 tỷ đồng; CS đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3
tháng 4 tỷ đồng; CS việc làm, hỗ trợ người LĐ đi làm việc nước ngoài theo NQ
150/HĐND 10 tỷ đồng; Quỹ chữa bệnh cho người nghèo 5 tỷ đồng)
36.000
- BHYT người nghèo, DTTS, vùng khó
khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Đối tượng CCB,TNXP, trẻ em, cận
nghèo, nông lâm ngư, diêm nghiệp, các đối tượng khác
501.991
9
Chi quốc phòng, BP, biên giới
205.165
112.500
15.775
76.890
- Chi quân sự địa phương
78.500
Trong đó:
+ Huấn luyện CĐ, TT; diễn tập, Dự bị
động viên...
13.000
+ Hoạt động ban chỉ đạo ATLC
400
+ Báo quân đội
700
+ ĐTHL x ã Đội
trưởng
1.500
+ Kinh phí sàng lọc H IV cho bộ đội nhập ng ũ
200
+ Chi hoạt động thường xuyên
14.000
+ Các chính sách chế độ về Quân sự
4.500
+ Hoạt động Hội đồng GDAN-QP
200
+ Biên soạn sách lịch sử LLVT nhân
dân tỉnh Hà Tĩnh và các tướng lĩnh giai đoạn 1945-2020
1.000
+ Hoạt động quân báo, hoạt động tổ
chức cơ sở Đảng
500
+ Xây dựng, sửa chữa bảo quản doanh
trại, mua sắm trang thiết bị doanh cụ cơ quan Bộ chỉ huy và các đơn vị trực
thuộc
25.000
+ Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tại
Khu kinh tế Vũng Áng, sửa chữa tàu xuồng tuần tra đảo Sơn Dương, giao ban nước
bạn Lào, s ửa chữa vũ khí trang bị KT giúp nước bạn Lào
2.500
+ Các nhiệm vụ đột xuất khác về QP,
QSĐP (bao gồm đường hầm CH3- 02: 5 tỷ đồng)
13.000
+ Dự kiến hỗ trợ kinh phí diễn tập
phòng thủ cấp huyện
2.000
- Chi công tác biên phòng,
biên giới
34.000
+ Chi công tác biên giới
9.000
+ Chi công tác biên phòng và các
nhiệm vụ khác
25.000
10
Chi an ninh
85.835
67.104
9.895
8.836
- Chi thư ờng
xuyên (Gồm cả Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tại KKT VA; Đưa đón các Đoàn; Hỗ trợ
TH Luật PCCC; PCTN, buôn lậu; Tình báo; Hỗ trợ thi h ành luật
PCCC, Hỗ trợ mua sắm...)
31.500
- Các nhiệm vụ đột xuất về an ninh
cấp tỉnh và thành phố
4.000
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (NSTW)
25.604
- Các chính sách, nhiệm vụ đột xuất
khác về ANTTĐP
6.000
11
Sự nghiệp kinh tế
1.602.318
515.309
1.016.308
70.701
Trong đó:
11.1
Chi sự nghiệp NN, TL, thủy sản
62.233
11.2
Sự nghiệp Kiểm Lâm (Bao gồm bổ sung
kinh phí phòng ch ống cháy rừng 4 tỷ đồng)
11.970
11.3
Sự nghiệp công thương (CS dùng hàng
việt, TTSP)
8.526
11.4
Phòng chống khắc phục thiên tai
3.000
11.5
Hỗ trợ hoạt động của Ban PCLB t ỉnh
1.000
11.6
Sự nghiệp tài nguyên, đất đai
10.546
11.7
Sự nghiệp xây dựng
1.801
11.8
Sự nghiệp giao thông (Trong đ ó
Hỗ trợ gác cầu yếu 1 tỷ đồng)
4.000
11.9
Chi nhiệm vụ tuyên truyền, đảm bảo
trật tự an toàn giao thông (Ban ATGT và Sở GT 2,75 tỷ đồng)
10.973
7.043
3.930
11.10
Duy tu, b ảo dưỡng
đường tỉnh lộ, huyện lộ, đường thủy
35.000
11.12
Hỗ trợ khuyến khích công tác thu ng ân sách (các cơ quan thu)
5.000
11.13
Chính sách miễn thu thủy lợi phí
(NSTW)
135.205
84.690
50.515
11.14
Hỗ trợ bảo vệ và phát tri ển đất lúa (NSTW)
77.733
15.000
62.733
11.15
Hỗ trợ kiến thiết thị ch ính ngoài định mức
50.000
11.16
Hỗ trợ phát triển các đô thị theo mục
tiêu Đại hội Đảng
90.000
11.17
Chính sách phát triển cụm công nghiệp
(bao gồm hỗ trợ xử lý môi trường tại các cụm CN)
30.000
11.18
Chính sách phát triển công nghiệp,
tiểu th ủ công nghiệp
40.000
11.19
Chính sách hỗ trợ phát triển HTX
12.500
11.20
Bổ sung kinh phí hỗ trợ Ngân hàng
chính sách cho vay
23.000
11.21
Kinh phí trồng cây xanh tại các đô thị,
các khu di tích lịch sử
64.000
11.22
Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư
phát triển
20.000
12
Chi sự nghiệp môi trường
152.000
80.010
71.990
Trong đó:
- SNMT (CSMT CA t ỉnh 400 triệu đồng)
7.010
- Bổ sung kinh phí quan trắc môi
trường
3.000
- Đề án bảo vệ môi trường
30.000
- Dự kiến hỗ trợ bù chi phí vận
chuyển rác thải tại các HTX môi trường
20.000
- Hỗ trợ xử lý môi trường khác
20.000
13
DK Hỗ tr ợ các CS TW ban hành do ĐP đảm bảo
(NST W)
100.000
100.000
14
Chi Bầu cử HĐND, kỷ niệm ngày lễ
lớn, kỷ niệm ngành
30.000
30.000
15
Chi từ kết qu ả thu được để lại theo chế độ
30.000
30.000
16
Hỗ trợ các cơ quan pháp luật (Viện
KSND 600 triệu đồng; Tòa án Nhân dân 600 triệu đồng;
Cục thi hành án dân sự 600 triệu đồng; Hội thẩm Tòa án ND tỉnh 200 triệu)
2.000
2.000
17
Hỗ trợ phần mềm, tập huấn Luật
NSNN, Luật Kế toán và các văn bản dưới Luật cho khối huyện, thị x ã, thành phố, xã, phường, thị trấn
10.000
10.000
18
Hỗ trợ xây dựng kho dữ liệu điện
tử; Phần mềm quản lý họp HĐND; Tích hợp và chi a sẻ
dữ liệu LGSP; Thông tin quản lý quy hoạch, quản lý nhà ở bất động sản trên địa
bàn
20.000
20.000
19
Chính sách tôn giáo
5.000
5.000
20
Chi thực hiện nhiệm vụ quy hoạch
của t ỉnh
50.000
50.000
21
DK chính sách mới do tỉnh ban
hành
200.000
200.000
22
Chi khác ngân sách
71.239
30.000
32.756
8.483
23
Thực hiện pháp lệnh CA xã (trang
phục) (NSTW)
5.850
5.850
24
Thực hiện Luật DQTV (T.phục,
công cụ hỗ trợ và CĐCS)
60.310
60.310
Trong đ ó: - NV
CQ quân sự các cấp (BCHQS t ỉnh)
20.000
- Trang phục DQTV (BCHQS tỉnh)
(NSTW)
20.310
- Dụng cụ hỗ trợ cho DQTV theo Luật
sửa đổi
10.000
- Các nhiệm vụ, CĐCS khác về DQTV
10.000
25
Chi thực hiện một số chính sách
v à chương trình mục tiêu từ NSTW
57.307
57.307
0
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng h ải sản trên các vùng biển xa
11.873
11.873
- Kinh phí qu ản
lý, bảo tr ì đường bộ cho các quỹ bảo tr ì đường bộ địa phương
45.434
45.434
26
Chính sách h ỗ trợ công chức, viên chức người lao động trong quá trình tổ chức sắp xếp
bộ máy
150.000
150.000
27
Hỗ trợ các xã bị ảnh hưởng Dự án
khai thác mỏ sắt Thạch Khê
12.000
12.000
III
CHI MỘT SỐ NHIỆM VỤ NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ
450.000
450.000
IV
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
314.186
206.156
81.979
26.051
V
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TR Ữ TÀI CHÍNH
1 .340
1.340
VI
SCL, MS TÀI SẢN VÀ CÁC NV ĐỘT XUẤT
KHÁC
90.000
90.000
VII
DỰ KIẾN NG UỒN CCTL, CĐCS THEO TL
140.000
140.000
VIII
THỰC HIỆN CÁC NV ĐỘT XUẤT KHỐI
HUYỆN X Ã
50.000
50.000
IX
CHÍNH SÁCH BÌNH ỔN GIÁ
10.000
10.000
X
CHI CS NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN VÀ
NÔNG THÔN MỚI (Bao gồm hỗ trợ kinh phí mua xi măng 60 tỷ đồng)
310.000
310.000
XI
CHI CÁC SỰ NGHIỆP DO NSTW ĐẢM B ẢO (vốn ngoài nước)
4.060
4.060
XII
CHI TR Ả NỢ VAY ĐẾN HẠN
30.000
30.000
XIII
DỰ KIẾN CHI CÁC NHIỆM VỤ CỦA TỈNH
TỪ THU CHUY ỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC
400.000
400.000
PHỤ LỤC SỐ 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
TÊN ĐƠN VỊ
Biên chế KH 2020
Biên chế thực tế 2020
Quỹ lương theo BC KH
Quỹ lương năm 2021
Định mức chi khác theo BC
BS s ở , ngành, TCCT- X H từ
30 BC trở xuống
Hoạt động Ban v ì tiến bộ phụ nữ
Trang phục thanh tra; chuyên ngành
KP dân quân TV vệ, PC Cựu CB
Duy trì hoạt động ISO
Nghiệp vụ đặc thù
Bổ sung chi khác 2018, 2019
Tổng số NS cấp năm 2021
Giao thu ph í , lệ phí
Tổng số
1.932
1.680
212.370
216389
69.440
810
625
1.432
600
310
99.519
4.535
393.660
40.373
I
Qu ả n
lý n hà nước
1.471
1.245
164.180
167.179
52.440
360
500
1.404
600
310
51.853
3.055
277.701
22.253
A
Khối quản
lý NN cấp I
934
842
105.948
107.977
34 . 388
360
500
420
600
200
42.470
1.590
188.505
21.496
1
Sở Giáo dục
Đào tạo
57
51
7.310
7.433
2.354
-
25
24
30
10
-
116
9.992
-
-
Kinh phí
thường xuyên
57
51
6.940
7.063
2.354
25
24
30
10
116
9.622
-
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
370
370
-
-
-
370
2
Sở Xây dựng
43
37
4.036
4.125
1.505
-
25
32
30
10
-
73
5.800
2 . 800
-
Kinh phí
thường xuyên
43
37
3.666
3.755
1.505
25
32
30
10
73
5.430
2.800
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
370
370
-
-
-
370
3
S ở Y tế
37
35
4.410
4.495
1.457
-
25
16
30
10
-
63
6.096
1.400
-
Kinh phí
thường xuyên
37
35
4.287
4.371
1.457
25
16
30
10
63
5.972
1.400
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
123
123
-
-
-
123
4
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh
49
40
5.236
5.333
1.715
-
25
-
30
10
3.000
-
10.113
-
Kinh phí
thường xuyên
49
40
4.681
4.777
1.715
25
30
10
3.000
9.557
-
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
555
555
-
555
5
Văn phòng
UBND tỉnh
65
57
8.192
8.329
2.275
-
25
-
30
10
13.500
-
24.169
-
Kinh ph í thường
xuyên
65
57
7.698
7.835
2.275
25
30
10
13.500
23.675
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
494
494
-
494
6
Thanh tra t ỉ nh
42
41
5.475
5.573
1.837
-
25
140
30
10
3.150
80
10.845
-
-
Kinh phí
thường xuyên
42
41
5.413
5.512
1.837
25
140
30
10
3.150
80
10.784
Trong
đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC
-
-
-
3.000
-
3.000
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
-
62
7
Sở Kế hoạch
và đầu tư
50
46
5.415
5.526
1.760
-
25
12
30
10
1.500
89
8.952
300
-
Kinh phí
thường xuyên
50
46
5.168
5.279
1.760
25
12
30
10
1.500
89
8.705
300
-
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
247
247
-
-
-
247
8
Sở Tài
chính
67
64
7.996
8.150
2.655
-
25
32
30
10
1.800
123
12.825
-
-
Kinh phí
thường xuyên
67
64
7.811
7.965
2.655
25
32
30
10
1.800
123
12.640
Trong
đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC
-
-
-
1.000
-
1.000
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
185
185
-
-
185
9
Sở Nông
nghiệp PTNT
46
39
5.091
5.185
1.610
-
25
16
30
10
200
82
7.158
350
-
Kinh phí
thường xuyên
46
39
4.659
4.753
1.610
25
16
30
10
200
82
6.726
350
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
432
432
-
-
-
432
10
Sở Tư pháp
34
30
3.501
3.573
1.190
-
25
8
30
10
150
200
5.186
-
-
Kinh phí
thường xuyên
34
30
3.254
3.327
1.190
25
8
30
10
150
200
4.940
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
247
247
-
-
-
247
11
Sở Lao động
TB&XH
54
52
6.236
6.361
1.890
-
25
32
30
10
380
95
8.823
20
-
Kinh phí
thường xuyên
54
52
6.112
6.238
1.890
25
32
30
10
380
95
8.700
20
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
123
123
-
-
-
123
12
Sở Công thương
43
37
4.639
4.728
1.505
-
25
16
30
10
-
79
6.393
504
-
Kinh phí
thường xuyên
43
37
4.269
4.358
1.505
25
16
30
10
79
6.023
504
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
370
370
-
-
-
370
13
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
44
43
5.186
5.290
1.743
-
25
12
30
10
-
82
7.192
17
-
Kinh phí
thường xuyên
44
43
5.124
5.228
1.743
25
12
30
10
82
7.130
17
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
-
62
14
Sở Tài
nguyên - Môi trường
71
64
7.810
7.964
2.511
-
25
32
30
10
250
89
10.911
5.385
-
Kinh phí
thường xuyên
71
64
7.378
7.532
2.511
25
32
30
10
250
89
10.479
5.385
-
Quỹ lương BC
chưa tuy ể n dụng
432
432
-
-
-
432
15
Sở Giao
thông vận tải
34
34
3.194
3.276
1.190
25
-
30
10
60
4.591
9.990
1 6
Sở Khoa học
CN
32
29
3.521
3.590
1.135
-
25
12
30
10
60
56
4.918
60
-
Kinh phí
thường xuyên
32
29
3.335
3.405
1.135
25
12
30
10
60
56
4.733
60
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
185
185
-
-
-
185
17
Sở Nội vụ
39
33
4.234
4.313
1.365
-
25
16
30
10
300
58
6.117
-
-
Kinh phí
thường xuyên
39
33
3.863
3.943
1.365
25
16
30
10
300
58
5.747
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
370
370
-
-
370
18
Sở Ngoại vụ
23
20
1.925
1.974
805
90
25
8
30
10
6.180
37
9.159
-
-
Kinh phí thường
xuyên
23
20
1.740
1.788
805
90
25
8
30
10
6.180
37
8.973
Trong đó
đoàn ra, đoàn vào
-
-
-
5.000
-
5.000
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
185
185
-
-
-
185
19
BQL Khu
kinh tế t ỉ nh
58
45
7.429
7.538
2.245
-
25
-
30
10
2.800
139
12.787
670
-
Kinh phí
thường xuyên
58
45
6.627
6.735
2.245
25
-
30
10
2.800
139
11.984
670
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
802
802
-
-
-
802
20
Sở Thông
tin và Truyền Thông
25
24
2.903
2.961
875
90
25
12
30
10
200
44
4.247
-
-
Kinh phí
thường xuyên
25
24
2.841
2.899
875
90
25
12
30
10
200
44
4.185
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
62
21
Văn phòng
điều phối NTM
16
16
1.603
1.642
560
90
-
16
2.308
22
Văn phòng
Ban ATGT
5
5
605
617
206
90
-
9
922
23
Bồi thường
và chi trả bồi thường theo TT 71
-
-
-
1.000
-
1.000
24
Phục vụ
công tác xây dựng kế hoạch
-
-
-
500
-
500
25
Công nghệ
thông tin phục vụ QLNN
-
-
2.500
2.500
26
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
-
-
-
5.000
-
5.000
B
Đơn vị
QLNN cấp II
487
403
58.232
59.203
18.052
-
-
984
-
110
9.383
1.465
89.197
757
26
Ban thi đua
khen thưởng
11
10
1.049
1.073
337
-
-
-
-
10
2.063
18
3.501
-
-
Kinh phí thường
xuyên
11
10
987
1.011
337
-
10
2.063
18
3.439
Trong đó KP
thi đua khen thưởng
-
-
-
1.800
-
1.800
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
-
62
27
Ba n t ô n giáo
12
10
1.044
1.068
360
-
-
-
-
10
-
19
1.457
-
-
Kinh phí
thường xuyên
12
10
920
944
360
-
10
19
1.333
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
123
123
-
-
-
123
28
Chi cục dân
số - KHHGĐ
15
14
1.564
1.598
512
-
-
-
-
10
-
24
2.144
-
-
Kinh phí
thường xuyên
15
14
1.502
1.536
512
-
10
24
2.082
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
-
62
28
Chi cục An
toàn vệ sinh thực phẩm
14
13
1.392
1.423
454
-
-
-
-
10
150
21
2.058
50
-
Kinh phí
thường xuyên
14
13
1.330
1.361
454
-
10
150
21
1.996
50
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
62
29
Chi cục
phát triển nông thôn
18
17
1.944
1.985
641
-
-
-
-
10
-
329
2.965
-
-
Kinh phí
thường xuyên
18
17
1.882
1.923
641
-
10
329
2.903
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
-
62
30
Chi cục KL+
12 Hạt KL các huyện + Đội Kiểm lâm cơ động
256
195
33.935
34.405
10.214
-
-
780
-
10
400
499
46.308
-
-
Kinh phí
thường xuyên
256
195
30.171
30.641
10.214
780
10
400
499
42.544
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
3.764
3.764
-
-
-
3.764
31
Chi cục Trồng
tr ọt và BVTV
21
19
2.238
2.284
720
‘
-
12
-
10
-
36
3.062
25
-
Kinh phí
thường xuyên
21
19
2.115
2.161
720
12
10
36
2.939
25
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
123
123
-
-
-
123
32
Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
24
23
2.621
2.677
872
-
-
12
-
10
-
39
3.610
422
-
Kinh phí
thường xuyên
24
23
2.560
2.615
872
12
10
39
3.548
422
-
Quỹ lương
BC chưa tuy ể n dụng
62
62
-
-
-
62
33
Chi cục Quản
lý CL nông lâm thủy sản
13
12
1.464
1.493
477
-
-
12
-
-
200
15
2.197
10
-
Kinh phí
thường xuyên
13
12
1.402
1.431
477
12
200
15
2.135
10
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
62
34
Chi cục th ủy lợi
38
32
3.896
3.974
1.201
-
-
48
-
10
-
57
5.290
-
-
Kinh phí
thường xuyên
38
32
3.526
3.603
1.201
48
10
57
4.919
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
370
370
-
-
-
370
35
Chi cục Thủy
sản
32
29
3.280
3.350
1.055
-
-
16
-
10
620
351
5.402
250
-
Kinh phí
thường xuy ê n
32
29
3.095
3.165
1.055
16
10
620
351
5.217
250
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
185
185
-
-
-
185
36
Ch i cục
tiêu chuẩn đo lường chất lượng
14
12
1.475
1.504
460
-
-
-
-
10
-
23
1.997
-
-
Kinh phí
thường xuyên
14
12
1.352
1.381
460
-
10
23
1.874
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
123
123
-
-
-
123
37
Thanh tra
giao thông
19
17
2.328
2.369
749
-
-
104
-
-
-
34
3.256
-
-
Kinh phí
thường xuyên
19
17
2.205
2.246
749
104
34
3.133
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
123
123
-
-
123
38
Kinh phí thực
hiện ISO
-
-
950
950
39
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
-
-
-
5.000
-
5.000
II
Sự nghiệp
khác
180
161
14.885
15.273
5.591
-
-
28
-
-
20.379
239
41.510
18.120
1
Phòng Công
chứng số I
6
6
502
517
180
-
-
-
-
-
-
9
706
-
-
Kinh ph í thường
xuyên
6
6
502
517
180
-
9
706
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
-
-
-
-
-
-
2
Phòng Công
chứng số II
5
4
387
397
150
-
-
-
-
-
-
-
547
-
-
Kinh phí thường
xuyên
5
4
325
335
150
-
485
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
62
3
TT Hỗ trợ
doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tinh
12
9
941
962
360
-
-
-
-
-
200
18
1.540
-
-
Kinh phí
thường xuyên
12
9
755
777
360
-
200
18
1.355
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
185
185
-
-
-
185
4
Trung tâm
DV bán đấu gi á tài sản
7
7
607
624
210
-
-
-
-
-
300
11
1.145
-
-
Kinh phí
thường xuyên
7
7
607
62 4
210
-
300
11
1.145
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
-
-
-
-
-
-
5
TT Dịch vụ
Tài chính công
5
5
463
475
150
-
-
-
-
-
500
6
1.131
770
-
Kinh phí
thường xuyên
5
5
463
475
150
-
500
6
1.131
770
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
-
-
-
-
-
6
TT Xúc tiến
ĐT và cung ứng nhân l ực khu kinh t ế
22
18
1.554
1.598
660
-
-
-
-
-
1.160
18
3.436
6.500
-
Kinh phí
thường xuyên
22
18
1.432
1.475
660
-
1.160
18
3.313
6.500
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
123
123
-
-
-
123
7
Ban QLDT Đồng
lộc
13
13
1.135
1.166
390
-
-
-
-
-
300
21
1.877
-
-
Kinh phí
thường xuyên
13
13
1.135
1.166
390
-
300
21
1.877
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
-
-
-
-
-
8
TT hoạt động
thanh thiếu nhi
11
10
845
869
330
-
-
-
-
-
-
17
1.216
-
-
Kinh phí
thường xuyên
11
10
783
807
330
-
17
1.154
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
-
62
9
Tổng đội
TNXPXDKTM Tây sơn
6
6
469
483
180
-
-
-
-
-
250
9
922
-
-
Kinh phí
thường xuyên
6
6
469
483
180
-
250
9
922
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
-
-
-
-
-
-
10
Tổng đội
TNXPXDKTM Phúc Trạch
4
4
400
409
120
-
250
8
787
11
TT Hướng
nghiệp Th ủy sản TNXP
3
2
232
237
90
-
-
-
-
-
-
5
332
-
-
Kinh phí
thường xuyên
3
2
170
175
90
-
5
270
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
62
12
BQL Khu tư ở ng niệm
Lý Tự Trọng
4
4
238
248
120
-
-
-
-
-
150
6
524
-
-
Kinh ph í thường
xuyên
4
4
238
248
120
-
150
6
524
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
-
-
-
-
-
-
13
TTDN và hỗ
trợ VL nông dân
11
9
806
828
330
-
-
-
-
-
-
17
1.175
-
-
Kinh phí
thường xuyên
11
9
683
704
330
-
17
1.051
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
123
123
-
-
-
123
14
Trung tâm
Nước sạch và VS MTNT
9
9
795
817
297
-
-
-
-
-
-
14
1.128
10.000
-
Kinh phí
thư ờ ng xuyên
9
9
795
817
297
-
14
1.128
10.000
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
-
-
-
-
-
-
15
Trung tâm
công báo tin học
14
13
1.784
1.815
584
-
-
-
-
-
1.190
18
3.607
-
-
Kinh phí
thường xuyên
14
13
1.722
1.753
584
-
1.190
18
3.545
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
-
62
16
TT dịch thuật
dịch vụ đối ngoại
2
2
170
175
60
-
100
3
338
850
17
Trung tâm
trợ giúp pháp lý
16
13
1.242
1.273
480
-
-
28
-
-
300
20
2.101
-
-
Kinh phí
thường xuyên
16
13
1.057
1.088
480
28
300
20
1.916
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
185
185
-
-
185
18
UBĐK Công
giáo
1
1
88
91
30
-
50
2
173
19
BQL Khu vực
mỏ sắt Thạch Khê
10
9
921
943
300
-
-
-
-
-
317
20
1.580
-
-
Kinh phí
thường xuyên
10
9
860
881
300
-
317
20
1.518
-
Quỹ l ương BC
chưa tuyển dụng
62
62
-
-
62
20
Văn phòng đ ại diện
sông cả
2
2
169
174
60
-
3
237
21
TT Lưu trữ
lịch sử
15
14
994
1.028
450
-
-
-
-
100
14
1.592
-
-
Kinh phí
thường xuyên
15
14
932
966
450
-
100
14
1.530
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
62
22
Đoàn luật
sư
-
-
-
60
-
60
23
Hỗ trợ TH c ả i cách TP
theo NQ 49/BCT
-
-
-
160
-
160
24
Hỗ trợ công
tác giám định tài chính
-
-
-
380
-
380
25
Ban chỉ đạo
XĐGN và ATLĐ
-
-
-
110
-
110
26
Quỹ Phát
triển phụ nữ
2
1
143
145
60
-
-
-
-
-
120
-
325
-
-
Kinh phí
thường xuyên
2
1
81
83
60
120
263
-
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
62
62
-
62
27
Trợ giúp
pháp lý cho người nghèo, trẻ em khuy ế t t ật, đối tượng
CS ...
-
-
-
600
-
600
28
Ch ỉ nh lý tài
liệu lưu trữ 5.192 triệu; số hóa tài liệu 1.500 triệu
-
-
6.692
6.692
29
Triển lãm
tài liệu lưu trữ 30 tái thành lập t ỉ nh
-
-
550
550
30
Bảo trì,
nâng cấp hệ thống cổng TTĐT Trung tâm Lưu tr ữ lịch sử
-
-
1.600
1.600
32
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
-
-
-
4.940
-
4.940
III
C á c
t ổ ch ức ch í nh trị
105
92
12.786
12.979
4.201
450
125
-
-
-
8.947
187
26.889
-
1
T ỉ nh đoàn
30
22
2.911
2.964
1.050
90
25
-
-
-
500
51
4.680
-
-
Kinh phí
thường xuyên
30
22
2.417
2.470
1.050
90
25
-
500
51
4.186
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
494
494
-
-
494
2
Hội Liên hiệp
Phụ nữ
21
20
2.652
2.701
880
90
25
-
-
-
900
39
4.635
-
-
Kinh phí thường
xuyên
21
20
2.591
2.639
880
90
25
-
900
39
4.573
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
62
3
Hội Nông
dân
21
18
2.866
2.909
908
90
25
-
-
-
750
37
4.719
-
-
Kinh ph í thường
xuyên
21
18
2.681
2.724
908
90
25
-
750
37
4.534
-
Quỹ lương BC
chưa tuyển dụng
185
185
-
-
185
4
Hội Cựu Chi ế n binh
12
12
1.514
1.514
420
90
25
-
350
21
2.420
5
Mặt tr ận t ỉ nh
21
20
2.843
2.891
943
90
25
-
-
-
847
39
4.835
-
-
Kinh phí
thường xuyên
21
20
2.781
2.829
943
90
25
-
847
39
4.773
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
-
62
6
Dự án CHOBA
-
-
1.000
1.000
7
Bầu cử đại
biểu QH khóa 15; HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (MT TQ t ỉ nh)
600
-
600
8
Kỷ niệm 90 năm
thành lập Đoàn: 200 triệu đồng; 80 năm thành lập đội: 100 triệu đồng (tỉnh
đoàn)
300
300
9
Đại hội Phụ
nữ tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026
900
900
10
Phụ cấp ban
Thường trực, ủ y viên UBĐKCG t ỉ nh
173
173
11
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
-
-
-
2.627
-
2.627
IV
Hội n ghề
nghiệp
89
81
8.742
8.937
2.908
-
-
-
-
-
7.650
860
20.355
-
1
Liên minh
HTX
20
19
1.702
1.748
562
-
-
-
-
-
150
-
2.460
-
-
Kinh phí
thường xuyên
20
19
1.640
1.686
562
-
150
2.398
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
62
2
Hội Nh à báo
5
5
483
495
165
-
300
960
3
Liên hiệp
các Hội khoa học k ỹ thuật
9
7
738
755
252
-
-
-
-
-
450
-
1.457
-
-
Kinh ph í thường
xuyên
9
7
615
632
252
-
450
1.334
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
123
123
-
123
4
Hội Liên hiệp
văn học nghệ thuật
12
12
1.169
1.198
399
-
-
-
-
-
250
-
1.847
-
-
Kinh phí
thường xuyên
12
12
1.169
1.198
399
250
1.847
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
-
-
-
-
5
Hội Chữ thập
đỏ
11
10
1.012
1.036
325
-
-
-
-
-
230
-
1.591
-
-
Kinh phí
thường xuyên
11
10
950
974
325
230
1.529
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
62
6
Hội người
mù
9
9
1.038
1.060
353
-
-
-
-
-
-
-
1.413
-
-
Kinh phí
thường xuyên
9
9
1.038
1.060
353
1.413
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
-
-
-
-
7
Hội Đông y
6
5
490
502
168
-
-
-
-
-
-
-
670
-
-
Kinh phí
thường xuyên
6
5
428
440
168
608
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
62
8
Hội Luật
gia
2
2
343
348
116
-
200
664
9
Hội khuyến
học
2
1
315
318
85
-
-
-
-
-
150
-
553
-
-
Kinh phí
thường xuyên
2
1
254
256
85
-
150
491
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
62
10
Hội người
cao tuổi
2
2
226
231
77
-
308
11
Liên hiệp
các Tổ chức hữu nghị
2
2
183
188
63
-
251
12
Hội Cựu TN
xung phong
2
1
288
291
76
-
-
-
-
-
-
-
367
-
-
Kinh phí
thường xuyên
2
1
227
229
76
-
305
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
62
13
Hội NN chất
độc da cam-Dioxin
2
2
292
297
99
-
150
546
14
Hội Người Khuyết
tật và trẻ em mồ côi
3
3
329
336
112
-
100
548
15
Hội Liên hiệp
thanh niên
2
1
134
136
56
-
-
-
-
-
-
-
192
-
-
Kinh phí
thường xuyên
2
1
72
75
56
-
131
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
62
16
Hội Bảo vệ
QL người tiêu dùng
-
-
-
100
100
17
Hội Làm vườn
-
-
-
100
100
18
Hội Kiến
trúc sư
-
-
-
100
100
19
Hội Kế hoạch
hóa gia đình
-
-
-
70
70
20
Hội Châm cứu
-
-
-
70
70
21
Hiệ p hội
doanh nghiệp tỉnh
-
-
200
200
22
Hội Tâm
năng dưỡng sinh-PHSK
-
-
-
100
100
23
Hội cựu
giáo chức
-
-
-
120
120
24
Giải thưởng
báo chí Trần Phú và Hội báo xuân (Hội Nhà báo)
-
-
-
230
230
25
Hỗ trợ tạp
chí Hồng Lĩnh (Hội VHNT)
-
-
-
300
300
26
Hỗ trợ tạp
chí Hà Tĩnh Người làm b á o (HNB)
-
-
-
120
120
27
Triển lãm mỹ thuật
Bắc miền trung
-
-
-
-
28
Đại hội nhiệm
kỳ Hội Cựu TNXP
150
150
29
Đột xuất,
tăng biên chế, BS quỹ lương
-
-
-
4.870
4.870
V
Sự nghiệp
Xã hội
137
101
11.777
12.021
4.300
-
-
-
-
-
8.270
194
24.785
-
1
TT Điều dưỡng
người có công và BTXH
34
33
3.250
3.329
1.141
-
-
-
-
-
2.430
53
6.953
-
-
Kinh phí
thường xuyên
34
33
3.188
3.268
1.141
-
2.430
53
6.892
-
Quỹ lương B C chưa
tuyển dụng
62
62
-
62
2
Làng tr ẻ em mồ côi
22
21
1.950
2.001
689
-
-
-
-
-
2.310
33
5.033
-
-
Kinh phí thường
xuyên
22
21
1.888
1.939
689
-
2.310
33
4.971
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
62
62
-
62
3
Trung tâm
GD Lao động XH
37
9
2.624
2.645
1.110
-
-
-
-
-
2.050
41
5.846
-
-
Kinh phí
thường xuyên
37
9
896
917
1.110
-
2.050
41
4.118
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
1.728
1.728
-
1.728
4
TT Dịch vụ
việc làm
8
6
690
705
240
-
-
-
-
-
-
12
957
-
-
Kinh phí
thường xuyên
8
6
567
581
240
-
12
833
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
123
123
-
123
5
TT Công tác
xã hội - Quỹ BTTE- Tư vấn GDNN, phục hồi CN cho người khuyết tật
36
32
3.264
3.341
1.120
-
-
-
-
-
1.200
55
5.716
-
-
Kinh phí
thường xuyên
36
32
3.017
3.094
1.120
1.200
55
5.469
-
Quỹ lương
BC chưa tuyển dụng
247
247
-
247
6
In ph ô i gi ấy xác
nhận người khuyết tật (TT01/2019/BLĐ) 80 triệu đồng; In khung thiếp chúc thọ,
mừng thọ 900, 100 tuổi 200 triệu đồng
-
280
280
VI
Các ban
kiêm nhiệm
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.420
-
2.420
-
1
Ban chỉ đạo
xuất khẩu (S ở CT)
-
120
120
2
Ban công
tác phi Chính phủ (Sở NgV)
-
60
60
3
BCĐ Xây dựng
ch í nh quyền điện tử (Sở TTTT)
-
100
100
4
Ban đổi mới
và phát triển kinh tế tập thể (Liên minh HTX)
-
60
60
5
Ban chỉ đạo
thực hiện QĐ 162 (BQL KKT)
-
60
60
6
Ban chỉ đạo
CTMTQG (Sở KHĐT)
-
80
80
7
Ban ch ỉ đạo thực
hiện NQ 08 (Sở NN)
-
110
110
8
Ban phổ biến
GDPL (Sở TP)
-
110
110
9
HĐ phối hợp
liên ngành TGPL trong HĐ tố tụng (TT TGPL)
-
130
130
10
Ban công tác
người cao tuổi (Sở LĐ)
-
60
60
11
BCĐ thực hiện
DA đổi mới giám định tư pháp (S ở TP)
-
110
110
12
Ban Chỉ đạo
513 (Sở Nội vụ)
-
60
60
13
Ban Chỉ đạo
Chương trình PT thanh niên (Sở Nội vụ)
-
60
60
14
Ban chỉ đạo
hội nhập quốc tế (Sở NgV)
-
60
60
15
KP Ban chỉ
đạo TDĐK tr ên CS QĐ 794/2012 (S ở VH)
-
110
110
16
Ban Chỉ đạ o 389 ( Hải
quan )
-
150
150
17
Ban Chỉ đạo
ĐA 61 t ỉ nh (Hội ND)
-
60
60
18
BCĐ Phòng,
chống khủng bố
-
100
100
19
Ban Chỉ đạo
về nhân quyền (CA)
-
50
50
20
BCĐ hi ế n máu
TN (Hội CTĐ)
-
50
50
21
BCĐ Ch ỉ đạo
công tác biên giới (NgV) (CV137/2019/UB)
-
150
150
22
BCĐ CTMT
Phát triển lâm nghiệp b ề n vững (TT số 62/2018/TT-BTC)
-
150
150
23
BVĐ ngày v ì người
nghèo
-
90
90
24
Ban đổi mới
DN
-
50
50
25
Ban chỉ đạo
CCHC
-
110
110
26
Ban v ì tiến bộ
Phụ nữ
-
120
120
27
Ban chỉ đạo
khai thác mỏ s ắt Thạch Khê
50
50
PHỤ LỤC SỐ 04
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Tên đơn vị
Biên chế
Quỹ lương năm 2020
Chỉ tiêu tuyển sinh (bình quân)
Kinh ph í đào tạo
Đào tạo HS Lào
Bổ sung nghiệp vụ
Dự toán giao 2021
Dự toán giao 2020
Chênh lệch DT 2021- 2020
KH
Thực tế
Tổng cộng
ĐH
CĐ
TC
SC
BTVH
Tổng số:
554
544
52.079
11.401
1.009
1.350
6.580
535
1.928
40.493
3.053
1.100
96.725
100.846
(4.121)
1
Trường chính
trị Trần Phú
44
44
6.043
0
0
0
0
0
5.634
11.677
12.058
(381)
2
Trường Đại
học Hà Tĩnh
240
241
22.581
1.018
1.009
10
0
0
0
3.132
1.917
500
28.129
30.130
(2.001)
*
Chi thường
xuyên
240
241
22.581
876
867
10
0
0
0
3.132
0
500
26.212
28.213
(2.001)
-
Sư phạm
621
611
10
2.470
0
2.470
2.354
116
-
Chuyên
ngành
255
255
638
0
638
631
7
-
Liên thông
ĐH, CĐ chính quy
10
10
24
24
410
(386)
*
Đào tạo
sinh viên Lào
0
0
0
142
142
0
0
0
0
0
1.917
0
1.917
1.917
0
+
Học tiếng
Việt
60
60
+
Học chuyên
ngành
82
82
1.917
1.917
1.917
0
3
Trường
Cao đẳng Y tế
71
68
6.314
780
0
696
84
0
0
1.178
525
0
8.017
8342
(325)
*
Chi thường
xuyên
71
68
6.314
716
0
637
79
1.178
0
7.492
7.817
(325)
*
Đào tạo
sinh viên Lào
0
64
0
60
5
0
525
525
525
0
4
Trường
Cao đẳng Kỹ thuật Việt Đ ứ c
83
82
7.310
2.514
0
213
1.732
0
568
2.641
469
0
10.420
11.265
(845)
*
Chi thường
xuyên
83
82
7.310
2.464
0
164
1.732
0
568
2.641
9.951
10.796
(845)
*
Đào tạo
sinh viên Lào
0
0
0
50
0
50
0
0
0
0
469
469
469
(0)
+
Học tiếng
Việt
10
10
0
0
0
+
Học chuyên
ngành
40
40
469
469
469
(0)
5
Trường
Cao đẳng Nguyễn Du
48
41
3.778
477
0
49
428
0
0
928
142
0
4.848
6.212
(1.364)
*
Chi thường
xuyên
48
41
3.778
464
0
36
428
928
4.706
6.070
(1.364)
*
Đào tạo
sinh viên Lào
13
0
13
0
0
0
0
142
142
142
0
+
Học tiếng
Việt
0
0
0
0
0
0
+
Học chuyên
ngành
13
142
142
142
0
6
Trường TC Kỹ
nghệ
36
36
3.267
1.074
0
0
789
0
285
1.090
4.357
5.366
(1.009)
7
Trường
Trung cấp Nghề Hà Tĩnh
30
30
2.617
1.740
0
0
1.384
75
282
1.839
4.455
5.268
(813)
8
Trường TC
nghề Lý Tự Trọng
2
2
169
1.255
0
0
795
460
1.184
300
1.653
1.475
178
9
Trường Cao
đẳng Công nghệ
1.797
381
622
0
793
1.791
300
2.091
1.699
392
10
Sở Giáo
dục và Đào tạo
0
300
300
300
0
-
Đào tạo bồi
dưỡng nghiệp vụ
300
300
300
0
11
Sở Công
Thương
0
0
0
746
0
0
746
0
0
518
0
0
518
531
(13)
-
Trường CĐ
luyện kim Hồng Lĩnh
746
746
448
448
501
(53)
-
Đào tạo bồi
dưỡng, tập huấn
70
70
30
40
12
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội (bao gồm cả tập huấn ATVSLĐ)
170
170
150
20
13
TT Huấn luyện
ĐT thể thao
4.500
4.500
4.500
0
14
Trung tâm
hoạt động thanh thiếu nhi
40
40
40
0
15
Thanh tr a t ỉ nh
30
30
30
0
16
Hội Cựu Chiến
binh
40
40
40
0
17
Hội Nông
dân
300
300
300
0
18
Hội LHPN t ỉ nh (Đề
án 1893 theo QĐ 1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019)
200
200
200
0
19
Mặt trận tỉnh
40
40
40
0
20
T ỉ nh đoàn
40
40
40
0
21
Sở Nội vụ
40
40
40
0
22
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
230
230
150
80
23
Sở Xây dựng
30
30
30
0
24
Sở Tư pháp
30
30
30
0
25
Sở Nông
nghiệp và PTNT
80
80
80
0
26
TT Dịch thuật
và dịch vụ đ ối ngoại (Đào tạo ngoại ngữ cho CBCC theo KH 310/K H -UBND
ngày 18/8/2020)
200
200
200
27
Sở Ngoại vụ
100
100
100
0
28
S ở
Th ô ng tin và TT
2.450
0
2.450
2.450
0
-
Đào tạo CB
chuyên trách cấp xã
250
250
250
0
-
Đ T, n â ng cao kỹ n ă ng ứng dụng CNTT cho người
dân, DN, CB xã theo KH 22/2016
2.000
2.000
2.000
0
-
Đào tạo
nâng cao trình độ CNTT, a n toàn an ninh mạng ...
200
200
200
0
29
Sở Văn h óa , Thể
thao và Du lịch
30
30
30
0
30
S ở Y tế
40
40
40
0
31
Sở Tài
nguyên và Môi trường
30
30
30
0
32
Sở Khoa học
công nghệ
40
40
40
0
33
Ban quản lý
KKT tỉnh
30
30
30
0
34
TT Dịch vụ
Tài chính công (Triển khai, đào tạo, tập huấn chế độ, chính sách tài chính
trên địa bàn tỉnh)
1.000
1.000
1.000
0
35
UB ND tỉnh (Trung tâm Công báo tin học ĐT theo
KH số 391/VP-KHĐT 21/9/2020)
750
750
750
0
36
Đài Phát
thanh - Truyền h ì nh
120
120
120
0
37
Liên minh Hợp
tác xã
300
300
300
0
38
Hội Liên hiệp
Văn học nghệ thuật
40
40
40
0
39
Hội Nhà báo
40
40
40
0
40
Hội Người
mù
150
150
150
0
41
Hội Luật
gia
30
30
30
0
42
Hội Liên hiệp
thanh niên
30
30
30
0
43
Chính sách
thu hút, ĐTBD nguồn nhân lực
2.000
2.000
2.000
0
44
Đào tạo, tập
huấn cho doanh nghiệp, HTX
360
360
360
0
45
Thực hiện
các nhiệm vụ đột xuất
2.750
2.750
2.490
260
46
Bổ sung đào
tạo sinh viên Lào
4.000
4.000
2.500
1.500
PHỤ LỤC SỐ 05
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAO CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Đơn vị
Tổng cộng
Quốc doanh
Đầu tư nước ngoài
Ngoài QD
Thu nhập cá nhân
Trước bạ
Phí
Phi nông nghiệp
Thuê đất
Cấp quyền khai thác khoáng sản
Tiền sử dụng đất
Thu tại xã
Thu khác ngân sách
1
Huyện Kỳ
Anh
156.600
0
14.000
4.000
20.000
3.000
120
3.000
5.980
100.000
1.500
5.000
2
TX Kỳ Anh
197.100
2.970
13.000
55.000
5.000
19.500
5.000
1.130
12.000
15.000
60.000
2.000
6.500
3
Huyện Cẩm
Xuyên
245.500
80
23.000
7.000
36.000
4.000
420
3.000
3.000
160.000
2.700
6.300
4
TP Hà Tĩnh
695.400
7.000
90.000
36.000
114.000
8.000
6.900
25.000
0
400.000
500
8.000
5
Huyện Thạch
Hà
388.700
500
25.000
9.000
32.000
3.500
700
9.000
2.000
300.000
500
6.500
6
Huyện Can Lộc
149.000
100
11.000
4.000
21.000
4.100
200
1.500
1.500
100.000
600
5.000
7
Huyện Đức
Thọ
189.800
60
18.000
5.350
21.000
2.700
190
12.300
100
120.000
1.600
8.500
8
Huyện Nghi
Xuân
229.200
4.950
21.000
7.000
29.000
3.000
750
6.000
500
150.000
2.000
5.000
9
Huyện Hương
Sơn
146.000
140
15.500
4.500
22.000
3.900
60
1.500
2.300
90.000
1.400
4.700
10
Huyện Hương
Khê
58.500
100
11.000
4.000
17.000
2.600
60
540
800
17.000
400
5.000
11
TX Hồng
Lĩnh
76.400
100
11.000
4.500
22.200
2.300
1.000
5.500
500
25.000
300
4.000
12
Huyện Vũ
Quang
27.400
134
8.000
800
5.300
900
150
171
45
10.000
200
1.700
13
Huyện Lộc
Hà
108.400
291
12.000
5.000
16.000
1.800
20
489
0
68.000
300
4.500
Tổng cộng
2.668.000
16.425
13.000
314.500
96.150
375.000
44.800
11.700
80.000
31.725
1.600.000
14.000
70.700
PHỤ LỤC SỐ 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của
UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Đơn vị
Thu NSNN trên địa bàn
Thu ngân sách huyện, xã hưởng
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Tổng thu ngân sách huyện
Cộng
NS cấp huyện
NS cấp xã
Cộng
NS cấp huyện
NS cấp xã
Cộng
NS cấp huyện
NS cấp x ã
1
Huyện Kỳ
Anh
156.600
117.110
72.995
44.115
536.008
434.591
101.417
653.118
507.586
145.532
2
TX Kỳ Anh
197.100
122.693
106.188
16.505
311.975
260.871
51.104
434.668
367.059
67.609
3
Huyện C ẩ m Xuyên
245.500
236.525
141.734
94.791
615.062
491.258
123.804
851.587
632.992
218.595
4
TP Hà Tĩnh
695.400
501.113
427.580
73.533
295.255
250.842
44.413
796.368
678.422
117.946
5
Huyện Thạch
Hà
388.700
375.550
208.720
166.830
626.726
502.262
124.464
1.002.276
710.982
291.294
6
Huyện Can Lộc
149.000
90.090
55.900
34.190
594.928
492.101
102.827
685.018
548.001
137.017
7
Huyện Đức
Thọ
189 . 800
166.817
100.365
66.452
529.340
425.146
104.194
696.157
525.511
170.646
8
Huyện Nghi
Xuân
229.200
214.840
126.369
88.471
400.897
317.916
82.981
615.737
444.285
171.452
9
Huyện Hương
Sơn
146.000
137.716
82.556
55.160
657.625
508.471
149.154
795.341
591.027
204.314
10
Huyện Hương
Khê
58.500
51.883
35.835
16.048
573.257
465.047
108.210
625.140
500.882
124.258
11
TX Hồng
Lĩnh
76.400
58.380
54.252
4.128
280.646
254.849
25.797
339.026
309.101
29.925
12
Huyện Vũ
Quang
27.400
24.726
16.836
7.890
329.403
269.294
60.109
354.129
286.130
67.999
13
Hu yệ n L ộ c Hà
10 8.400
95.850
69.528
26.322
385.660
329.670
55.990
481.510
399.198
82.312
Tổng cộng
2.668.000
2.193.293
1.498.858
694.435
6.136.782
5.002.318
1.134.464
8.330.075
6.501.176
1.828.899
PHỤ LỤC SỐ 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Đơn
vị
Tổng
chi ngân sách huyện
1.
Chi ngân sách cấp huyện
2.
Chi ngân sách cấp xã
Cộng
Trong đó:
Cộng
Trong đó:
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
Dự
phòng
Chi
đầu tư phát triển
Chi
thường xuyên
Dự
phòng
1
Huyện Kỳ Anh
653.118
507.586
37.100
462.830
7.656
145.532
35.900
107.612
2.020
2
TX Kỳ Anh
434.668
367.059
38.650
323.997
4.412
67.609
6.350
59.589
1.670
3
Huyện Cẩm Xuyên
851.587
632.992
80.802
542.869
9.321
218.595
80.344
135.720
2.531
4
TP Hà Tĩnh
796.368
678.422
231.246
442.426
4.750
117.946
41.360
74.257
2.329
5
Huyện Thạch Hà
1.002.276
710.982
154.090
548.854
8.038
291.294
152.610
136.077
2.607
6
Huyện Can Lộc
685.018
548.001
24.130
516.443
7.428
137.017
25.270
109.702
2.045
7
Huyện Đức Thọ
696.157
525.511
63.379
455.949
6.183
170.646
53.527
114.988
2.131
8
Huyện Nghi Xuân
615.737
444.285
75.394
363.059
5.832
171.452
75.726
93.601
2.125
9
Huyện Hương Sơn
795.341
591.027
45.350
536.820
8.857
204.314
45.150
155.749
3.415
10
Huyện Hương Khê
625.140
500.882
8.298
484.586
7.998
124.258
8.628
113.345
2.285
11
TX Hồng Lĩnh
339.026
309.101
22.600
283.588
2.913
29.925
1.000
28.406
519
12
Huyện Vũ Quang
354.129
286.130
4.619
277.812
3.699
67.999
5.008
61.777
1.214
13
Huyện Lộc Hà
481.510
399.198
42.467
351.839
4.892
82.312
19.147
62.005
1.160
Tổng
cộng
8.330.075
6.501.176
828.125
5.591.072
81.979
1.828.899
550.020
1.252.828
26.051
PHỤ LỤC SỐ 08
DỰ TOÁN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Qu yết định số
4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội
dung
Tổng
cộng
Ngân
sách tỉnh
Ngân
sách cấp huyện
Ngân
sách cấp
Ghi
chú
T ỔNG CỘNG
1.600.000
270.615
790.094
539.291
1
Quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài
chính
36.581
36.581
2
Quỹ đất chuyên dùng
10.000
10.000
3
Quỹ đất giao cho Nhà đầu tư
90.000
74.000
16.000
4
Đ ề án quỹ đất
70.000
37.425
32.575
a
T ỉnh làm chủ đầu
tư
30.000
30.000
-
55% Chi phí đầu tư
16.500
16.500
-
45% số thu còn lại
13.500
13.500
b
Huyện làm chủ đầu tư
40.000
7.425
32.575
5
Quỹ đất còn lại
1.393.419
112.609
741.519
539.291
Quyết định 4368/QĐ-UBND năm 2020 về giao dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 về giao dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
798
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng