Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1121/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
1121/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Văn Chiến
Ngày ban hành:
29/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
T Ỉ NH ĐẮ K N Ô NG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1121 /QĐ-UBND
Đắk
Nông, ngày 29
tháng 7 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI G I AN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đ ổ i, b ổ sung một s ố
đi ề u của Luật T ổ chức ch í nh phủ và Luật T ổ chức
chính quy ề n địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định s ố 63/2010/NĐ-CP ngày 08 th á ng 6 năm 2010 của Ch í nh phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định s ố 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s ố điều của các Nghị định liên quan đến ki ể m soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư s ố 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm
2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ ki ể m soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định s ố 1920/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch hoạt động ki ể m soát thủ tục hành chính trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông năm 2021;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh tại Tờ trình s ố 808 /TTr-VPUBND ngày 2 9 tháng 7 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian
giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021.
Điều 2. Các
Sở, Ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ Quyết định này thực hiện cắt
giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định và niêm yết,
công khai tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
Giao Văn phòng UBND tỉnh niêm yết,
công khai thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công; các Sở, Ban, ngành
phối h ợ p với Văn phòng UBND tỉnh,
Viễn thông Đắk Nông điều chỉnh thời gian giải quyết thủ tục hành chính trên
Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã,
phường, thị trấn và Thủ trư ở ng các
đ ơ n vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND t ỉ nh;
- Các PCVP UBND t ỉ nh;
- Cổng Thông tin điện tử t ỉ nh;
- Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH C Ắ T GIẢM THỜI GIAN
GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH Đ Ắ K NÔNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết đ ị nh s ố 1121 /QĐ-UBND
ngày 29 th á ng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND t ỉ nh Đ ắ k Nông)
Đơn
vị tính: Ngày làm việc
STT
Tên
thủ tục hành chính
Lĩnh vực
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời
gian gi ả i quyết
sau kh i cắt giảm
I
S ở Lao động - Thư ơ ng binh và Xã hội
1
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội đối
với đối tượng tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
Bảo trợ xã hội
07
05
2
Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp
thất nghiệp
Bảo hiểm thất nghiệp
20
19
II
Sở Giao thông vận tải
3
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
Đường bộ
05
04
4
Đổi Giấy phép lái xe do Bộ Quốc
phòng cấp
Đường bộ
05
04
II I
Sở V ă n hóa, Th ể thao và Du lịch
5
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
Văn hóa cơ sở
15
12
IV
Sở Y tế
6
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đ ố i với
cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền Sở Y tế
An toàn vệ sinh thực ph ẩ m
20
16
V
Sở Tài nguyên và Môi trường
7
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Tài nguyên nước
20
16
VI
S ở
Thông tin và Truyền thông
8
Trưng bày tranh, ảnh và các hình
thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, t ổ chức nước ngoài
Báo chí
10
8
9
Cấp giấy phép in gia công xuất bản
phẩm cho nước ngoài
Xuất bản, In và Phát hành
10
8
VII
Thanh tra tỉnh
10
Thủ tục xử lý đơn thư
Xử lý đơn
10
7,5
VIII
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
11
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật nhập khẩu, quá cảnh
Kiểm dịch thực vật
3
2,5
12
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an
toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn g ố c thực vật nhập khẩu
Kiểm dịch thực vật
3
2,5
13
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
Thủy lợi
25
20
14
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thủy lợi
30
24
15
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
Thủy lợi
15
12
16
Thủ tục Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thủy lợi
15
12
17
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thủy lợi
15
12
18
Thủ tục Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy
mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc th ẩ m quyền cấp phép của UBND tỉnh
Thủy lợi
15
12
19
Thủ tục Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
Thủy lợi
30
24
20
Thủ tục Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
Thủy lợi
30
24
21
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND cấp huyện
phê duyệt)
Thủy lợi
30
24
IX
Ban Quản lý các khu công nghiệp
t ỉ nh
22
Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
Đầu tư tại Việt Nam
25
20
23
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
Đầu tư tại Việt Nam
23
18
24
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
Đầu tư tại Việt Nam
10
8
25
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường h ợ p không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
Đầu tư tại Việt Nam
8
6
26
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
t ế
Đầu tư tại Việt Nam
10
8
27
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
Đầu tư tại Việt Nam
10
8
28
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Đầu tư tại Việt Nam
10
8
29
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
Đầu tư tại Việt Nam
10
8
30
Bảo đảm đầu tư trong trường h ợ p không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
Đầu tư tại Việt Nam
20
15
31
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
20
15
32
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
15
10
33
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
Việc làm
5
3
34
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
Việc làm
15
10
35
Cấp giấy phép thành lập văn phòng
đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thương mại quốc tế
10
8
36
Gia hạn giấy phép thành lập văn
phòng đại diện thương mại của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Thương mại quốc tế
10
8
X
S ở Công Thương
37
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Lưu thông hàng hóa
15
12
38
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Lưu thông hàng hóa
20
16
39
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Lưu thông hàng hóa
20
16
40
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở
Công Thương
Lưu thông hàng hóa
41
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đ ại lý bán lẻ xăng dầu
Lưu thông hàng hóa
20
16
42
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Lưu thông hàng hóa
20
16
43
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
Lưu thông hàng hóa
44
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
Lưu thông hàng hóa
10
8
45
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Lưu thông hàng hóa
15
12
46
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
Lưu thông hàng hóa
15
12
47
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
Lưu thông hàng hóa
10
8
48
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
Lưu thông hàng hóa
15
12
49
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
Lưu thông hàng hóa
15
12
50
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
Lưu thông hàng hóa
15
12
51
Cấp sửa đổi, b ổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
Lưu thông hàng hóa
15
12
52
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
Lưu thông hàng hóa
15
12
53
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Hóa chất
12
9,5
54
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
Hóa chất
5
4
55
Cấp điều ch ỉ nh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Hóa chất
12
9,5
56
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Hóa chất
12
9,5
57
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
Hóa chất
5
4
58
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
Hóa chất
12
9,5
59
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
Quản lý cạnh tranh
15
12
60
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn
điện
Điện
10
8
61
Huấn luyện và cấp sửa đổi, b ổ sung thẻ an toàn
điện
Điện
10
8
62
Cấp lại thẻ an toàn điện
Điện
10
8
63
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
Điện
15
12
64
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc th ẩ m quyền cấp của địa phương
Điện
15
12
65
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
Điện
15
12
66
Cấp sửa đ ổ i, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại
địa phương
Điện
15
12
XI
Sở Kế hoạch và Đầu tư
67
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của
UBND cấp tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
32
22,5
68
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
32
22,5
69
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
32
22,5
70
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
32
22,5
71
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
32
22,5
72
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc th ẩ m
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
32
22,5
73
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đ ố i với dự án thuộc th ẩ m
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
32
22,5
74
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
32
22,5
75
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự
án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đ ố i với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
32
22,5
76
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp sử dụng quy ề n
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư đ ể hợp tác kinh doanh
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
Đầu tư tại Việt Nam
32
22,5
77
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
Đầu tư tại Việt Nam
15
10,5
Tổng số:
77 TTHC
Quyết định 1121/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1121/QĐ-UBND ngày 29/07/2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2021
643
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng