|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 433/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất huyện Thuận Bắc tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
433/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
433/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN THUẬN BẮC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày
27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ,
giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP
ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh
Thuận;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng
đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được
phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết sô 67/NQ-HĐND
ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết so 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục
các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm
2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND
ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 17/5/2021 về bổ sung,
điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thuận Bắc tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày
19/4/2021, Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 23/8/2021
và đề nghị của Sơ Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3922//TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Thuận Bắc với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên: 32.379,47
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 27.926,16 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 4.089,49 ha.
- Đất chưa sử dụng: 363,82 ha.
(Có Phụ
lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 260,91 ha,
trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 239,14 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 21,77
ha.
(Có Phụ
lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 392,35 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 2,01 ha.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Tổng diện tích
đưa vào sử dụng cho các mục đích: 30,50 ha, trong đó:
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục
đích đất nông nghiệp: 0,10 ha.
- Diện tích đưa vào sử dụng cho mục
đích đất phi nông nghiệp: 30,40 ha.
(Có Phụ lục 4 kèm theo)
5. Công trình, dự án thực hiện trong
năm kế hoạch
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
6. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2021 huyện Thuận Bắc, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm
theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại
Tờ trình số 3922/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Thuận Bắc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh
trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần
bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện
kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển
đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với
các trường hợp không có trong kế hoạch
sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm,
có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh; (b/cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND huyện Thuận Bắc;
- VPUB: CVP, các PCVP, CV;
- Lưu: VT, KTTH. KHH
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
KẾ HOẠCH CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Hải
|
Xã Lợi Hải
|
Xã Phước Chiến
|
Xã Phước Kháng
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
32.379,47
|
7.479,35
|
6.835,44
|
4.950,08
|
4.660,63
|
6.228,69
|
2.225,28
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
27.926,16
|
6.642,97
|
5.574,82
|
4.275,51
|
4.486,61
|
5.851,13
|
1.095,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.736,58
|
541,61
|
984,72
|
15,39
|
11,21
|
571,02
|
612,63
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.562,49
|
269,10
|
414,02
|
|
8,62
|
381,82
|
488,93
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
2.465,92
|
362,11
|
609,49
|
211,33
|
71,51
|
773,40
|
438,08
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.041,50
|
108,56
|
144,40
|
463,68
|
113,67
|
173,04
|
38,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
8.855,27
|
530,37
|
651,47
|
3.452,14
|
4.221,29
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
11.865,43
|
5.018,44
|
2.525,06
|
|
|
4.321,93
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
659,78
|
66,70
|
393,20
|
131,55
|
68,33
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
2,53
|
|
|
|
0,60
|
0,97
|
0,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,33
|
|
|
|
|
0,33
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
298,82
|
15,18
|
266,48
|
1,42
|
|
10,44
|
5,30
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.089,49
|
824,35
|
986,29
|
674,57
|
158,03
|
369,02
|
1.077,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
75,33
|
2,29
|
4,25
|
|
2,85
|
52,41
|
13,53
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25,62
|
2,54
|
22,77
|
|
|
0,20
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
406,76
|
|
170,27
|
|
|
|
236,49
|
2.4
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
271,87
|
227,68
|
37,09
|
|
|
6,37
|
0,73
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
55,43
|
19,51
|
26,47
|
|
|
3,22
|
6,23
|
2.6
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,92
|
|
|
|
5,92
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
2.079,27
|
181,26
|
456,25
|
536,24
|
85,38
|
119,63
|
700,51
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
575,06
|
121,77
|
216,26
|
43,14
|
23,68
|
56,66
|
113,55
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
737,44
|
34,71
|
193,51
|
367,98
|
58,45
|
50,28
|
32,51
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
710,56
|
14,20
|
20,96
|
121,43
|
1,00
|
5,38
|
547,59
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
3,04
|
0,04
|
1,60
|
0,86
|
0,18
|
0,21
|
0,15
|
|
Đất cơ sở
giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
36,53
|
3,33
|
17,33
|
2,50
|
1,93
|
6,09
|
5,35
|
|
Đất cơ sở thể
dục-thể thao
|
DTT
|
10,25
|
6,22
|
3,81
|
|
|
0,22
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,28
|
0,79
|
0,56
|
0,16
|
|
0,79
|
0,98
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,57
|
3,50
|
3,54
|
|
|
|
1,53
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
7,66
|
|
5,66
|
|
|
2,00
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
471,29
|
62,76
|
132,58
|
83,08
|
24,78
|
102,92
|
65,17
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
8,92
|
0,51
|
6,42
|
0,34
|
0,76
|
0,23
|
0,66
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,63
|
|
3,38
|
|
0,05
|
0,10
|
0,10
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
4,05
|
1,37
|
1,22
|
|
|
0,85
|
0,61
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa…
|
NTD
|
51,47
|
13,61
|
9,93
|
6,50
|
2,34
|
6,39
|
12,70
|
2.15
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
291,39
|
231,88
|
26,85
|
19,67
|
|
12,99
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,33
|
0,37
|
0,56
|
0,75
|
0,52
|
0,91
|
0,22
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10,29
|
|
10,01
|
|
0,12
|
0,16
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,41
|
0,12
|
0,06
|
|
|
|
0,23
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
285,93
|
74,82
|
66,88
|
27,99
|
35,31
|
60,64
|
20,29
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
22,35
|
2,13
|
2,10
|
|
|
|
18,12
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
363,82
|
12,03
|
274,33
|
|
15,99
|
8,54
|
52,93
|
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Hải
|
Xã Lợi Hải
|
Xã Phước Chiến
|
Xã Phước Kháng
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng diện
tích (1+2)
|
|
260,91
|
10,55
|
162,14
|
1,36
|
7,14
|
33,34
|
46,38
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
239,14
|
10,40
|
142,21
|
1,24
|
6,96
|
32,44
|
45,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
113,01
|
4,01
|
68,05
|
|
0,31
|
15,86
|
24,78
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
65,21
|
4,01
|
25,97
|
|
0,31
|
15,29
|
19,63
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
82,66
|
5,15
|
39,35
|
0,31
|
4,87
|
12,73
|
20,25
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
25,74
|
0,71
|
19,34
|
|
0,98
|
3,85
|
0,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
3,45
|
0,40
|
1,32
|
0,93
|
0,80
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12,35
|
|
12,35
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,59
|
0,13
|
0,46
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,34
|
|
1,34
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
21,77
|
0,15
|
19,93
|
0,12
|
0,18
|
0,90
|
0,49
|
2.1
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
16,91
|
0,03
|
15,82
|
0,01
|
0,13
|
0,74
|
0,18
|
2.2
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,75
|
|
0,69
|
|
|
0,06
|
|
2.3
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa…
|
NTD
|
0,91
|
|
0,69
|
0,11
|
|
|
0,11
|
2.4
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,19
|
|
2,19
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,87
|
0,12
|
0,54
|
|
0,05
|
0,10
|
0,06
|
2.6
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,14
|
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã
Công Hải
|
Xã Lợi
Hải
|
Xã
Phước Chiến
|
Xã
Phước Kháng
|
Xã Bắc
Sơn
|
Xã Bắc
Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
392,35
|
105,53
|
179,45
|
1,89
|
6,96
|
45,04
|
53,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
133,96
|
9,28
|
81,55
|
|
0,31
|
15,86
|
26,96
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
72,24
|
8,98
|
25,97
|
|
0,31
|
15,29
|
21,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
144,58
|
35,03
|
60,04
|
0,96
|
4,87
|
18,43
|
25,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
66,59
|
31,44
|
22,35
|
|
0,98
|
10,75
|
1,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,45
|
0,40
|
1,32
|
0,93
|
0,80
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
39,79
|
27,44
|
12 35
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
2,40
|
1,94
|
0,46
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,38
|
|
1,38
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,01
|
|
1,94
|
|
0,07
|
|
|
PHỤ LỤC 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Công Hải
|
Xã Lợi Hải
|
Xã Phước Chiến
|
Xã Phước Kháng
|
Xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(10)
|
(5)
|
(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(10)
|
A
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2)
|
|
30,50
|
8,44
|
21,21
|
|
0,06
|
0,08
|
0,71
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
30,40
|
8,44
|
21,11
|
|
0,06
|
0,08
|
0,71
|
2.1
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
19,38
|
6,93
|
12,45
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
DHT
|
5,15
|
0,01
|
4,29
|
|
0,06
|
0,08
|
0,71
|
2.3
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,21
|
1,50
|
0,71
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,83
|
|
0,83
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,12
|
|
2,12
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,71
|
|
0,71
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN THUẬN BẮC, TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 433 /QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Chuyển từ các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
LUA
|
RDD
|
RPH
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Công trình,
dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà làm việc
công an xã Lợi Hải
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Công an xã Bắc
Sơn
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
Công an xã Bắc
Phong
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Xã Bắc Phong
|
|
1.2
|
Công
trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự
án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung thu hồi
đất đường cao tốc Bắc-nam qua xã Lợi Hải
|
59,66
|
18,54
|
|
0,83
|
40,29
|
Xã Lợi Hải
|
|
|
Đường Vành đai phía
Bắc tỉnh Ninh Thuận (Đoạn từ đèo Khánh Nhơn đến Quốc lộ1A)
|
8,98
|
7,62
|
|
|
1,36
|
Xã Bắc Sơn, Bắc Phong
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
b
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tu sửa mở rộng
hệ thống cấp nước sinh hoạt nông thôn
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Bắc Phong
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Cải tạo nâng cấp
đập dâng Bà Rợ
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
Cải tạo nâng cấp
đập dâng Tà Cú
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
Tiểu dự án Phát
triển thuỷ lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn
|
5,90
|
5,19
|
|
|
0,71
|
Xã Bắc Phong
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Thu trữ nước dưới
đất để phát triển nông lâm nghiệp nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và tăng
trưởng xanh bền vững trên vùng đất khô hạn ven biển Ninh Thuận
|
19,40
|
0,20
|
|
|
19,20
|
Xã Bắc Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Hồ sinh thái Kiền
Kiền
|
16,35
|
2,00
|
12,35
|
|
2,00
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Hệ thống kênh
Tân Mỹ từ K21+827 đến Kc
|
18,00
|
7,50
|
|
|
10,50
|
Xã Lợi Hải, Bắc Phong
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
c
|
Đất năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà máy Điện
gió Đầm Nại 3
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Xã Bắc Phong, Bắc Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện
gió Đầm Nại 4
|
7,73
|
7,73
|
|
|
|
Xã Bắc Phong, Bắc Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện
gió Hanbaram
|
25,50
|
6,90
|
|
|
18,60
|
Xã Bắc Phong, Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện
gió Lợi Hải
|
4,67
|
4,67
|
|
|
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện
gió Công Hải
|
6,00
|
2,00
|
|
|
4,00
|
Xã Công Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Cải tạo nâng cấp
tiết diện đường dây 110kV Đa Nhim-Trạm 220kV Tháp Chàm
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Cải tạo nâng cấp
tiết diện đường dây 110kV-Trạm 220kV Tháp Chàm-Ninh Hải
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Cải tạo nâng cấp
tiết diện đường dây 110kV-Trạm 220kV Nha Trang - Tháp Chàm
|
0,89
|
|
|
0,89
|
|
Huyện Thuận Bắc
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Cải tạo nâng tiết
diện đd 110Kv Đa Nhim-Trạm 220Kv Tháp Chàm-Ninh Hải
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
Xã Bắc Phong
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Công trình Trạm
110kV Khu công nghiệp Du Long và đường dây đấu nối
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường dây 220kV
Nha Trang-Tháp Chàm
|
1,34
|
|
|
1,30
|
0,04
|
Xã Phước Chiến, Phước Kháng, Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nhà máy điện mặt
trời Thiên Tân 1.4 (Tuyến đường dây đấu nối về Nhà máy điện mặt trời Thiên
Tân 1.4)
|
0,86
|
|
|
0,43
|
0,43
|
Xã Phước Chiến
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Cột thu lôi chống
sét (2 cột)
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Bắc Phong, Phước Kháng
|
|
|
Dự án cụm nhà
máy điện gió trên biển Ninh Thuận (Hạng mục: Đất xây dựng trạm 220kV Thanh Hải,
nhà quản lý vận hành, giao thông)
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Huyện Thuận Bắc
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường dây 110kV
và vị trí đặt trạm biến áp 110kV của dự án điện gió Hanbaram
|
3,62
|
2,26
|
|
|
1,36
|
Xã Lợi Hải, Bắc Phong
|
Số 917/UBND-KTTH ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh NT về việc
chấp thuận hướng tuyến đường dây 110kV và vị trí trạm biến áp 110kV của dự án
nhà máy điện gió Hanbaram
|
d
|
Đất giáo dục-đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm đào tạo
và sát hạch lái xe
|
3,36
|
1,64
|
|
|
1,72
|
Xã Lợi Hải
|
|
e
|
Đất khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình,
dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu du lịch Natural
Paradise Ninh Thuận
|
4,70
|
2,18
|
|
|
2,52
|
Xã Công Hải
|
|
|
Khu du lịch
sinh thái và nghỉ dưỡng Suối Tiên
|
16,50
|
0,45
|
|
|
16,05
|
Xã Công Hải
|
|
|
Khu du lịch
sinh thái cộng đồng Núi Chúa
|
5,70
|
|
|
|
5,70
|
Xã Bắc Sơn
|
|
|
Dự án du lịch
sinh thái Giác Lan
|
7,50
|
0,17
|
|
|
7,33
|
Xã Công Hải
|
|
|
Khu du lịch
sinh thái Suối Kiền Kiền
|
15,00
|
0,42
|
|
|
14,58
|
Xã Lợi Hải
|
|
|
Khu du lịch Cổng
chào khu du lịch Bình Tiên
|
21,16
|
2,05
|
|
|
19,11
|
XãCông Hải
|
|
|
Cửa hàng xăng dầu
tại Công Hải (tỉnh lộ 706)
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Xã Công Hải
|
|
|
Cửa hàng xăng dầu
tại Bắc Phong (quốc lộ 1A)
|
0,39
|
0,39
|
|
|
0,00
|
Xã Bắc Phong
|
NQ 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021
|
|
Trạm dừng chân
(công ty Hanbaram)
|
6,27
|
4,95
|
|
|
1,32
|
Xã Lợi Hải
|
|
|
Đầu tư xây dựng
và kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung an toàn thực phẩm
|
0,37
|
0,29
|
|
|
0,08
|
Xã Lợi Hải
|
|
|
Nhà xưởng gia
công cơ khí Nam Thuận Bắc
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã Lợi Hải
|
|
|
Nhà máy cấp nước
Lợi Hải
|
7,00
|
5,00
|
|
|
2,00
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Khu khai thác mỏ
đá Cô Lô 2
|
11,20
|
|
|
|
11,20
|
Xã Công Hải
|
|
|
Khu chế biến mỏ
đá Cô Lô 2
|
4,32
|
|
|
|
4,32
|
Xã Công Hải
|
|
|
Khu chế biến mỏ
đá Ánh Dương
|
4,80
|
|
|
|
4,80
|
Xã Công Hải
|
|
|
Khu chế biến mỏ
đá An Hưng
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
Xã Công Hải
|
|
|
Đất san lấp Bà
Râu (Công ty Tâm Phước Thịnh)
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Xã Lợi Hải
|
|
|
Đất san lấp Bà
Râu (Công ty Bình Minh)
|
6,80
|
|
|
|
6,80
|
Xã Công Hải
|
|
|
Đất san lấp Bà
Râu (Công ty Quang Trung Phát)
|
4,23
|
1,11
|
|
|
3,12
|
Xã Công Hải
|
|
2
|
Công trình,
dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Đất giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Móng thôn
Bà Râu
|
1,55
|
|
|
|
1,55
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu sản xuất Măng tây xanh
|
1,35
|
|
|
|
1,35
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Các tuyến đường
giao thông liên thôn, xã, huyện Thuận Bắc
|
2,50
|
2,00
|
|
|
0,50
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Nâng cấp, cứng hóa
các tuyến đường khu TTHC huyện
|
1,20
|
0,60
|
|
|
0,60
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường bê tông nội
đồng Cây Sung Bà Rợ
|
0,40
|
0,15
|
|
|
0,25
|
Xã Bắc Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Đường giao thông
nội đồng xã Lợi Hải (đoạn vào khu sản xuất Măng Tây Xanh)
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu sản xuất Măng tây xanh giai đoạn 2
|
1,00
|
0,25
|
|
|
0,75
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Kè chống sạt lở
bảo vệ khu dân cư thôn Bà Râu, huyện Thuận Bắc thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp
hậu quả thiên tai tại các tỉnh Miền Trung - tỉnh Ninh Thuận, vay vốn WB
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,00
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021
|
|
Đường vào mỏ đá
Ánh Dương
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Công Hải
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 17/GP- UBND ngày
28/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
b
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng hệ thống
cấp nước tạo nguồn bền vững dọc kênh Bắc
|
0,43
|
0,43
|
|
|
0,00
|
Xã Bắc Phong
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Hệ thống tiêu
lũ Bầu Cổng
|
4,62
|
4,62
|
|
|
|
Xã Bắc Phong, Bắc Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
c
|
Đất thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm VHTT
đa năng huyện
|
1,75
|
0,25
|
|
|
1,50
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
d
|
Đất giáo dục-đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường liên cấp
I, II
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
e
|
Đất di tích
lịch sử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu di tích lịch
sử Trại tập trung Bà Râu
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Tượng đài Chiến
Thắng (Lá chắn thép Phan Rang)
|
7,50
|
|
|
|
7,50
|
Xã Công Hải, Lợi Hải
|
|
f
|
Đất khu dân
cư, khu đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di dân Tái định
cư xã Bắc Sơn
|
8,00
|
2,11
|
|
|
5,89
|
Xã Bắc Sơn
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Di dân Tái định
cư xã Phước Kháng
|
7,52
|
0,31
|
|
|
7,21
|
Xã Phước Kháng
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Quy hoạch Khu
dân cư Ấn Đạt
|
15,80
|
15,80
|
|
|
0,00
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Khu dân phía Bắc
Trung tâm hành chính huyện
|
19,06
|
15,90
|
|
|
3,16
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
|
Hạ tầng khu dân
cư trung tâm hành chính huyện (giai đoạn 1)
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xã Lợi Hải
|
|
g
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chợ Ba Tháp
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã Bắc Phong
|
Trên nền hiện trạng
|
|
Chợ Công Hải
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã Công Hải
|
|
i
|
Đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án Nông nghiệp
công nghệ cao
|
200,00
|
125,67
|
|
|
74,33
|
Xã Lợi Hải
|
|
|
Dự án chuyên
canh cây măng tây xanh
|
70,00
|
|
|
|
70,00
|
Xã Lợi Hải
|
Trên nền hiện trạng
|
|
Trại thực nghiệm
ứng dụng công nghệ sinh học
|
10,10
|
2,10
|
|
|
8,00
|
Xã Lợi Hải
|
NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
|
2.2
|
Khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu trung tâm
hành chính huyện 3 lô đất (tiếp giáp TM 9) dọc đường N4.1
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Lợi Hải
|
|
|
Khu dân cư Bỉnh
Nghĩa (đất ở)
|
1,97
|
|
|
|
1,97
|
Xã Bắc Sơn
|
Trên nền hiện trạng
|
|
Thửa đất 820 dọc
Quốc lộ 1A (đất TMD)
|
0,92
|
|
|
|
0,92
|
Xã Lợi Hải
|
Trên nền hiện trạng
|
|
Khu TTHC huyện
16 lô đất ở (CV3) (Giao 01 lô đất ở cho cán bộ công chức được điều động công
tác tại huyện từ ngày 01/10/2005 nhưng chưa được giao đất trước đây)
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã Lợi Hải
|
|
|
Trạm phát sóng
viễn thông
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Lợi Hải
|
|
|
Khu du lịch
Bình Tiên
|
38,88
|
|
27,44
|
|
11,44
|
Xã Công Hải
|
|
|
Chuyển mục đích
đất ở của hộ gia đình, cá nhân
|
18,46
|
2,36
|
|
|
16,10
|
Các xã
|
|
|
Mỏ Đá xây dựng
Tây Cà Rôm 1
|
19,62
|
|
|
|
19,62
|
Xã Công Hải
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số 17/GP- UBND ngày
28/4/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2021 huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận
1.232
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|