|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trung Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
29/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 249/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 29
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 69/TTr-SNN ngày 22 tháng 02
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2023, với
những nội dung chủ yếu sau:
1. Số liệu diện tích rừng và đất
lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh là 23.984,53 ha, bao gồm:
a) Diện tích quy hoạch phát triển
rừng là 12.256,13 ha, trong đó:
- Diện tích có rừng: 9.620,48
ha; trong đó, rừng tự nhiên: 2.955,28 ha và rừng trồng: 6.665,20 ha (rừng trồng
đã thành rừng: 6.629,70 ha và rừng trồng chưa thành rừng: 35,50 ha). Chia
theo loại rừng: Rừng phòng hộ: 5.404,36 ha, rừng sản xuất: 3.790,72 ha, rừng
ngoài quy hoạch 3 loại rừng: 425,40 ha.
- Diện tích đất chưa có rừng
quy hoạch cho lâm nghiệp: 2.657,04 ha;
b) Diện tích đất khác (nông
nghiệp, thủy sản) là 11.728,40 ha;
c) Độ che phủ rừng là 4,10%.
(Chi tiết tại các Biểu số
01, Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 04 và Phụ biểu đính kèm)
2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng:
Toàn bộ số liệu, bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn
biến rừng và đất lâm nghiệp do Cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng
thái và chủ rừng.
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin
hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng;
triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên
địa bàn tỉnh; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về độ tin cậy, tính chính xác của kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ
thông tin, tài liệu, số liệu, cơ sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2023
trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng
trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Cục Thống kê và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được
giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo
thống nhất, đồng bộ giữa kết quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo
dõi diễn biến rừng hàng năm đúng theo quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả
hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng;
thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm
nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm
nghiệp theo quy định, số liệu hiện trạng rừng năm 2023 là cơ sở để lập kế hoạch
bảo vệ, phát triển rừng và theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục
Thống kê tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng
hộ; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- Các Cục: Kiểm lâm, Lâm nghiệp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở: KH&ĐT, TC;
- Kho bạc NN TV;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Các Phòng: KG-VX, KT, CN-XD, TH-NV;
- TT.TH-CB; BTCD-NC;
- Lưu: VT, NN
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
|
Phụ biểu: BẢNG TỔNG HỢP DIỄN BIẾN RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM
2023
(Kèm
theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
STT
|
Đơn vị hành chính huyện
|
Tổng DT tự nhiên
|
Tổng DT đất lâm nghiệp
|
DT quy hoạch phát triển rừng
|
Diện tích rừng
|
DT rừng phân theo chức năng
|
DT rừng ngoài QH 3 loại rừng
|
Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch trồng
rừng
|
Diện tích đất khác ngoài lâm nghiệp
|
Độ che phủ
|
Tổng cộng
|
Rừng tự nhiên
|
Diện tích rừng trồng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
Tổng
|
Đã thành rừng
|
Chưa thành rừng
|
Tổng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Tổng
|
Dầu Con Rái
|
Hỗ giao ngập mặn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
|
Tổng DT
|
233.770,75
|
23.984,53
|
12.256,13
|
9.620,48
|
2.955,28
|
6.665,20
|
6.629,70
|
35,50
|
5.404,36
|
2.575,19
|
2.829,17
|
3.790,72
|
337,89
|
3.452,83
|
425,40
|
295,40
|
130,00
|
2.635,65
|
215.092,22
|
4,10
|
1
|
Cầu
Ngang
|
32.831,100
|
1.353,810
|
1.400,000
|
1.384,96
|
307,020
|
1.077,94
|
1.074,94
|
3,00
|
1.321,44
|
307,02
|
1.014,42
|
|
|
|
63,52
|
63,52
|
|
15,04
|
31.477,29
|
4,21
|
2
|
Châu
Thành
|
34.900,920
|
1.056,320
|
1.056,320
|
591,07
|
282,710
|
308,36
|
301,36
|
7,00
|
506,10
|
224,50
|
281,60
|
58,21
|
58,21
|
|
26,76
|
26,76
|
|
465,25
|
33.844,60
|
1,67
|
3
|
Duyên
Hải
|
31.373,390
|
12.114,870
|
5.745,783
|
5.233,08
|
1.482,18
|
3.750,90
|
3.737,90
|
13,00
|
2.406,45
|
1.336,32
|
1.070,13
|
2.666,44
|
103,66
|
2.562,78
|
160,19
|
30,19
|
130,00
|
512,70
|
19.258,52
|
16,64
|
4
|
TX
Duyên Hải
|
19.340,400
|
9.017,660
|
3.569,190
|
1.925,85
|
626,27
|
1.299,58
|
1.287,08
|
12,50
|
859,78
|
450,25
|
409,53
|
1.066,07
|
176,02
|
890,05
|
|
|
|
1.643,34
|
10.322,74
|
9,89
|
5
|
TP
Trà Vinh
|
6.794,000
|
107,030
|
150,000
|
147,35
|
59,700
|
87,65
|
87,65
|
|
97,11
|
59,70
|
37,41
|
0,00
|
|
|
50,24
|
50,24
|
|
2,65
|
6.686,97
|
2,17
|
6
|
Càng
Long
|
29.389,240
|
63,030
|
63,030
|
49,73
|
38,000
|
11,73
|
11,73
|
|
41,08
|
38,00
|
3,08
|
0,00
|
|
|
8,65
|
8,65
|
|
13,30
|
29.326,21
|
0,17
|
7
|
Trà
Cú
|
31.752,800
|
84,050
|
84,050
|
132,26
|
51,200
|
81,06
|
81,06
|
|
64,20
|
51,20
|
13,00
|
0,00
|
|
|
68,06
|
68,06
|
|
-48,21
|
31.668,75
|
0,42
|
8
|
Cầu
Kè
|
24.666,800
|
187,760
|
187,760
|
134,79
|
108,200
|
26,59
|
26,59
|
|
108,20
|
108,20
|
|
0,00
|
|
|
26,59
|
26,59
|
|
52,97
|
24.479,04
|
0,55
|
9
|
Tiểu
Cần
|
22.722,100
|
|
|
21,39
|
|
21,39
|
21,39
|
|
|
|
|
|
|
|
21,39
|
21,39
|
|
-21,39
|
22.722,10
|
0,094
|
|
Cửa
Cung Hầu
|
5.306,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.306,00
|
0,000
|
Biểu
số 1: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng
(Kèm theo Quyết định
số 249/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà
Vinh
Kỳ báo cáo: từ 1/1/2023 đến: 31/1/2024
Ngày tạo báo cáo: 20/02/2024
Đơn vị tính: ha.
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích đầu kỳ
|
Diện tích thay đổi
|
Diện tích cuối kỳ
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngoài QH 3 loại
rừng
|
Cộng
|
Vườn quốc gia
|
Khu dự trữ thiên
nhiên
|
Khu bảo tồn loài,
sinh cảnh
|
Khu bảo vệ cảnh
quan
|
Khu rừng nghiên cứu
|
Cộng
|
Đầu nguồn
|
Rừng bảo vệ nguồn
nước
|
Rừng phòng hộ biên
giới
|
Rừng chắn gió, chắn
cát
|
Rừng chắn sóng, lấn
biển
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
9.538,74
|
81,74
|
9.620,48
|
|
|
|
|
|
|
5.404,36
|
|
|
|
396,93
|
5.007,43
|
3.790,72
|
425,40
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
9.506,73
|
78,25
|
9.584,98
|
|
|
|
|
|
|
5.403,86
|
|
|
|
396,43
|
5.007,43
|
3.765,72
|
415,40
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
9.506,73
|
78,25
|
9.584,98
|
|
|
|
|
|
|
5.403,85
|
|
|
|
396,43
|
5.007,43
|
3.765,72
|
415,40
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
2.955,28
|
0,00
|
2.955,28
|
|
|
|
|
|
|
2.575,19
|
|
|
|
0,00
|
2.575,19
|
337,89
|
42,20
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
2.955,28
|
0,00
|
2.955,28
|
|
|
|
|
|
|
2.575,19
|
|
|
|
|
2.575,19
|
337,89
|
42,20
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
6.551,45
|
78,25
|
6629,70
|
|
|
|
|
|
|
2.828,67
|
|
|
|
396,43
|
2.432,24
|
3.427,83
|
373,20
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
|
1121
|
6.551,45
|
78,25
|
6629,70
|
|
|
|
|
|
|
2.828,67
|
|
|
|
396,43
|
2.432,24
|
3.427,83
|
373,20
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
|
1122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
|
1200
|
9.453,50
|
131,48
|
9.584,98
|
|
|
|
|
|
|
5.403,86
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
396,43
|
5.007,43
|
3.765,72
|
415,40
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
295,40
|
0.00
|
295,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
295,40
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
8.756,82
|
136,33
|
8.893,15
|
|
|
|
|
|
|
5.007,43
|
|
|
|
|
5.007,43
|
3.765,72
|
120,00
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
8.756,82
|
136,33
|
8.893,15
|
|
|
|
|
|
|
5.007,43
|
|
|
|
|
5.007,43
|
3.765,72
|
120,00
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
401,28
|
-4,85
|
396,43
|
|
|
|
|
|
|
396,43
|
|
|
|
396,43
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
|
1300
|
2.955,28
|
0,00
|
2.955,28
|
|
|
|
|
|
|
2.575,19
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.575,19
|
337,89
|
42,20
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
2.955,28
|
0,00
|
2955,28
|
|
|
|
|
|
|
2.575,19
|
|
|
|
|
2.575,19
|
337,89
|
42,20
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
2.955,28
|
0,00
|
2.955,28
|
|
|
|
|
|
|
2.575,19
|
|
|
|
|
2.575,19
|
337,89
|
42,20
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loại khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
2.717,39
|
-81,74
|
2.635,65
|
|
|
|
|
|
|
152,00
|
|
|
|
62,00
|
90,00
|
2.473,65
|
10,00
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
|
2010
|
32,01
|
3,49
|
35,50
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
25,00
|
10,00
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
2.635,38
|
-85,23
|
2.600,15
|
|
|
|
|
|
|
151,50
|
|
|
|
61,50
|
90,00
|
2,448,65
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 2: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng
phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý
(Kèm
theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh
Kỳ
báo cáo: từ: 01/01/2023 đến: 31/1/2024
Ngày
tạo báo cáo: 20/02/2024
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Tổng
|
BQL Rừng ĐD
|
BQL rừng PH
|
Tổ chức kinh tế
|
Lực lượng vũ trang
|
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
|
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
|
Cộng đồng dân cư
|
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
|
UBND
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích
có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
9.620,48
|
0,00
|
3.289,33
|
261,15
|
0,00
|
0,00
|
3.452,83
|
295,40
|
0,00
|
2.321,77
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
9.584,98
|
0,00
|
3.288,83
|
261,15
|
0,00
|
0,00
|
3.452,83
|
295,40
|
0,00
|
2.286,77
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
9.584,98
|
0,00
|
3.288,83
|
261,15
|
0,00
|
0,00
|
3.452,83
|
295,40
|
0,00
|
2.286,77
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
2.955,28
|
0,00
|
1.789,32
|
|
|
|
|
|
|
1.165,96
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
2.955,28
|
|
1.789,32
|
|
|
|
|
|
|
1.165,96
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
6.629,70
|
0,00
|
1.499,51
|
261,15
|
0,00
|
0,00
|
3.452,83
|
295,40
|
0,00
|
1.120,81
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
6.629,70
|
|
1.499,51
|
261,15
|
|
|
3.452,83
|
295,40
|
|
1.120,81
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác
rừng trồng đã có
|
1122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN
LẬP ĐỊA
|
1200
|
9.584,98
|
0,00
|
3.288,83
|
261,15
|
|
|
3.452,83
|
295,40
|
|
2.286,77
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
295,40
|
|
|
|
|
|
|
295,40
|
|
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
8.893,15
|
0,00
|
2.957,65
|
195,90
|
|
|
3.452,83
|
|
|
2.286,77
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
8.893,15
|
|
2.957,65
|
195,90
|
|
|
3.452,83
|
|
|
2.286,77
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
396,43
|
|
331,18
|
65,25
|
|
|
|
|
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
2.955,28
|
0,00
|
1.789,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.165,96
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
2.955,28
|
0,00
|
1.789,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.165,96
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh
hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
2.955,28
|
|
1.789,32
|
|
|
|
|
|
|
1.165,96
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và
lá kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
2.635,65
|
|
152,00
|
177,48
|
|
|
|
|
|
2.306,17
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
|
2010
|
35,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
35,00
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
2.600,15
|
|
151,50
|
177,48
|
|
|
|
|
|
2.271,17
|
Biểu 3: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng
(Kèm
theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà
Vinh
Kỳ
báo cáo: từ: 01/01/2023 đến: 31/01/2024
Ngày
tạo báo cáo: 20/02/2024
Đơn
vị tính: Tỷ lệ che phủ: %
Diện tích: ha
TT
|
Đơn vị
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
Tổng diện tích có rừng
|
Rừng tự nhiên
|
Rừng trồng
|
Phân loại theo mục đích sử dụng
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
|
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
|
Tổng cộng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất + Ngoài QH
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Huyện Càng Long
|
29.389,25
|
49,73
|
38,00
|
11,73
|
0,00
|
49,73
|
|
41,08
|
8,65
|
0,17
|
2
|
Huyện Cầu Kè
|
24.666,80
|
134,79
|
108,20
|
26,59
|
0,00
|
134,79
|
|
108,20
|
26,59
|
0,55
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
32.831,09
|
1.381,96
|
307,02
|
1.074,94
|
3,00
|
1.384,96
|
|
1.321,44
|
63,52
|
4,21
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
34.900,91
|
584,07
|
282,71
|
301,36
|
7,00
|
591,07
|
|
506,10
|
84,97
|
1,67
|
5
|
Huyện Duyên Hải
|
31.373,39
|
5.220,08
|
1.482,18
|
3.737,90
|
13,00
|
5.233,08
|
|
2.406,45
|
2.826,63
|
16,64
|
6
|
Huyện Tiểu Cần
|
22.722,10
|
21,39
|
0,00
|
21,39
|
0,00
|
21,39
|
|
0,00
|
21,39
|
0,09
|
7
|
Huyện Trà Cú
|
31.752,81
|
132,26
|
51,20
|
81,06
|
0,00
|
132,26
|
|
64,20
|
68,06
|
0,42
|
8
|
Thành Phố Trà Vinh
|
6.794,00
|
147,35
|
59,70
|
87,65
|
0,00
|
147,35
|
|
97,11
|
50,24
|
2,17
|
9
|
Thị xã Duyên Hải
|
19.340,39
|
1.913,35
|
626,27
|
1.287,08
|
12,50
|
1.925,85
|
|
859,78
|
1.066,07
|
9,89
|
|
TỔNG
|
233.770,75
|
9.584,98
|
2.955,28
|
6.629,70
|
35,50
|
9.620,48
|
|
5.404,36
|
4.216,12
|
4,10
|
Biểu 4: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích
chưa thành rừng theo các nguyên nhân
(Kèm
theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh
Kỳ
báo cáo: từ: 01/01/2023 đến: 31/1/2024
Ngày
tạo báo cáo: 20/02/2024
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Phân loại rừng
|
Mã
|
Diện tích thay đổi
|
Trồng rừng
|
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
|
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
|
Khai thác rừng
|
Cháy rừng
|
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
|
Chuyển mục đích sử dụng
|
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết
|
Nguyên nhân khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích
có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
|
0000
|
81,74
|
35,50
|
42,57
|
|
|
|
|
-0,59
|
-31,04
|
35,30
|
A
|
DIỆN TÍCH RỪNG
|
1000
|
78,25
|
35,50
|
39,08
|
|
|
|
|
-0,59
|
-31,04
|
35,30
|
I
|
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
|
1100
|
78,25
|
35,50
|
39,08
|
|
|
|
|
-0,59
|
-31,04
|
35,30
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
1110
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng nguyên sinh
|
1111
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng thứ sinh
|
1112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trồng
|
1120
|
78,25
|
35,50
|
39,08
|
|
|
|
|
-0,59
|
-31,04
|
35,30
|
|
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
|
1121
|
78,25
|
35,50
|
39,08
|
|
|
|
|
-0,59
|
-31,04
|
35,30
|
|
- Trồng lại sau khi khai thác
rừng trồng đã có
|
1122
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã khai thác
|
1123
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
Trong đó:
|
1124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
- Rừng trồng cao su
|
1125
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
- Rừng trồng cây đặc sản
|
1126
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
II
|
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN
LẬP ĐỊA
|
1200
|
131,48
|
35,50
|
39,08
|
|
|
|
|
-0,59
|
-22,77
|
80,25
|
1
|
Rừng trên núi đất
|
1210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trên núi đá
|
1220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng trên đất ngập nước
|
1230
|
136,33
|
35,50
|
39,08
|
|
|
|
|
|
-18,51
|
80,25
|
|
- Rừng ngập mặn
|
1231
|
136,33
|
35,50
|
39,08
|
|
|
|
|
|
-18,51
|
80,25
|
|
- Rừng trên đất phèn
|
1232
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng ngập nước ngọt
|
1233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng trên cát
|
1240
|
-4,85
|
|
|
|
|
|
|
-0,59
|
-4,26
|
|
III
|
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
|
1300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rừng gỗ tự nhiên
|
1310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh
hoặc nửa rụng lá
|
1311
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
|
1312
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ lá kim
|
1313
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và
lá kim
|
1314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng tre nứa
|
1320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nứa
|
1321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vầu
|
1322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre/luồng
|
1323
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lồ ô
|
1324
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các loài khác
|
1325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
|
1330
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gỗ là chính
|
1331
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tre nứa là chính
|
1332
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rừng cau dừa
|
1340
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
|
2000
|
-81,74
|
35,50
|
-32,01
|
|
|
|
|
0,59
|
31,04
|
-116,86
|
1
|
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
|
2010
|
3,49
|
35,50
|
-32,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
|
2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Diện tích khác
|
2030
|
-85,23
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
31,04
|
-116,86
|
Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 249/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2023
350
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|