Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
249/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Trung Hoàng
Ngày ban hành:
29/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 249/ QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 29
tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 69/TTr-SNN ngày 22 tháng 02
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2023, với
những nội dung chủ yếu sau:
1. Số liệu diện tích rừng và đất
lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh là 23.984,53 ha, bao gồm:
a) Diện tích quy hoạch phát triển
rừng là 12.256,13 ha, trong đó:
- Diện tích có rừng: 9.620,48
ha; trong đó, rừng tự nhiên: 2.955,28 ha và rừng trồng: 6.665,20 ha (rừng trồng
đã thành rừng: 6.629,70 ha và rừng trồng chưa thành rừng: 35,50 ha ). Chia
theo loại rừng: Rừng phòng hộ: 5.404,36 ha, rừng sản xuất: 3.790,72 ha, rừng
ngoài quy hoạch 3 loại rừng: 425,40 ha.
- Diện tích đất chưa có rừng
quy hoạch cho lâm nghiệp: 2.657,04 ha;
b) Diện tích đất khác (nông
nghiệp, thủy sản) là 11.728,40 ha;
c) Độ che phủ rừng là 4,10%.
(Chi tiết tại các Biểu số
01, Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 04 và Phụ biểu đính kèm)
2. Cơ sở dữ liệu diễn biến rừng:
Toàn bộ số liệu, bản đồ diễn biến rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu diễn
biến rừng và đất lâm nghiệp do Cục Lâm nghiệp ban hành, chi tiết đến lô trạng
thái và chủ rừng.
Điều 2.
Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chỉ đạo Chi cục Kiểm lâm công khai và cung cấp thông tin
hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn tỉnh để thống nhất khai thác, sử dụng;
triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc công tác theo dõi diễn biến rừng trên
địa bàn tỉnh; chịu trách nhiệm trước pháp luật và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về độ tin cậy, tính chính xác của kết quả kiểm tra, đánh giá mức độ đầy đủ
thông tin, tài liệu, số liệu, cơ sở dữ liệu, kết quả hiện trạng rừng năm 2023
trên địa bàn tỉnh. Thực hiện việc quản lý, lưu trữ hồ sơ, cơ sở dữ liệu rừng
trên địa bàn tỉnh theo quy định.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường, Cục Thống kê và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được
giao phối hợp chặt chẽ với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh đảm bảo
thống nhất, đồng bộ giữa kết quả thống kê diện tích đất đai với kết quả theo
dõi diễn biến rừng hàng năm đúng theo quy định.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm công khai và cung cấp thông tin, kết quả
hiện trạng rừng năm 2023 trên địa bàn để các tổ chức, cá nhân thống nhất sử dụng;
thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp theo Luật Lâm
nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017; tổ chức quản lý, bảo vệ rừng, sử dụng đất lâm
nghiệp theo quy định, số liệu hiện trạng rừng năm 2023 là cơ sở để lập kế hoạch
bảo vệ, phát triển rừng và theo dõi diễn biến rừng năm tiếp theo.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở:
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục
Thống kê tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Giám đốc Ban Quản lý rừng phòng
hộ; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ NN&PTNT;
- Các Cục: Kiểm lâm, Lâm nghiệp;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở: KH&ĐT, TC;
- Kho bạc NN TV;
- CVP, các PCVP.UBND tỉnh;
- Các Phòng: KG-VX, KT, CN-XD, TH-NV;
- TT.TH-CB; BTCD-NC;
- Lưu: VT, NN
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Hoàng
Phụ biểu: BẢNG TỔNG HỢP DIỄN BIẾN RỪNG TỈNH TRÀ VINH NĂM
2023
(Kèm
theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
STT
Đơn vị hành chính huyện
Tổng DT tự nhiên
Tổng DT đất lâm nghiệp
DT quy hoạch phát triển rừng
Diện tích rừng
DT rừng phân theo chức năng
DT rừng ngoài QH 3 loại rừng
Diện tích đất chưa có rừng quy hoạch trồng
rừng
Diện tích đất khác ngoài lâm nghiệp
Độ che phủ
Tổng cộng
Rừng tự nhiên
Diện tích rừng trồng
Rừng phòng hộ
Rừng sản xuất
Tổng
Đã thành rừng
Chưa thành rừng
Tổng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Tổng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Tổng
Dầu Con Rái
Hỗ giao ngập mặn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Tổng DT
233.770,75
23.984,53
12.256,13
9.620,48
2.955,28
6.665,20
6.629,70
35,50
5.404,36
2.575,19
2.829,17
3.790,72
337,89
3.452,83
425,40
295,40
130,00
2.635,65
215.092,22
4,10
1
Cầu
Ngang
32.831,100
1.353,810
1.400,000
1.384,96
307,020
1.077,94
1.074,94
3,00
1.321,44
307,02
1.014,42
63,52
63,52
15,04
31.477,29
4,21
2
Châu
Thành
34.900,920
1.056,320
1.056,320
591,07
282,710
308,36
301,36
7,00
506,10
224,50
281,60
58,21
58,21
26,76
26,76
465,25
33.844,60
1,67
3
Duyên
Hải
31.373,390
12.114,870
5.745,783
5.233,08
1.482,18
3.750,90
3.737,90
13,00
2.406,45
1.336,32
1.070,13
2.666,44
103,66
2.562,78
160,19
30,19
130,00
512,70
19.258,52
16,64
4
TX
Duyên Hải
19.340,400
9.017,660
3.569,190
1.925,85
626,27
1.299,58
1.287,08
12,50
859,78
450,25
409,53
1.066,07
176,02
890,05
1.643,34
10.322,74
9,89
5
TP
Trà Vinh
6.794,000
107,030
150,000
147,35
59,700
87,65
87,65
97,11
59,70
37,41
0,00
50,24
50,24
2,65
6.686,97
2,17
6
Càng
Long
29.389,240
63,030
63,030
49,73
38,000
11,73
11,73
41,08
38,00
3,08
0,00
8,65
8,65
13,30
29.326,21
0,17
7
Trà
Cú
31.752,800
84,050
84,050
132,26
51,200
81,06
81,06
64,20
51,20
13,00
0,00
68,06
68,06
-48,21
31.668,75
0,42
8
Cầu
Kè
24.666,800
187,760
187,760
134,79
108,200
26,59
26,59
108,20
108,20
0,00
26,59
26,59
52,97
24.479,04
0,55
9
Tiểu
Cần
22.722,100
21,39
21,39
21,39
21,39
21,39
-21,39
22.722,10
0,094
Cửa
Cung Hầu
5.306,000
5.306,00
0,000
Biểu
số 1: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng
(Kèm theo Quyết định
số 249/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà
Vinh
Kỳ báo cáo : từ 1/1/2023 đến: 31/1/2024
Ngày tạo báo cáo: 20/02/2024
Đơn vị tính: ha.
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích đầu kỳ
Diện tích thay đổi
Diện tích cuối kỳ
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
Rừng ngoài QH 3 loại
rừng
Cộng
Vườn quốc gia
Khu dự trữ thiên
nhiên
Khu bảo tồn loài,
sinh cảnh
Khu bảo vệ cảnh
quan
Khu rừng nghiên cứu
Cộng
Đầu nguồn
Rừng bảo vệ nguồn
nước
Rừng phòng hộ biên
giới
Rừng chắn gió, chắn
cát
Rừng chắn sóng, lấn
biển
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng
trồng chưa thành rừng)
0000
9.538,74
81,74
9.620,48
5.404,36
396,93
5.007,43
3.790,72
425,40
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
9.506,73
78,25
9.584,98
5.403,86
396,43
5.007,43
3.765,72
415,40
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
9.506,73
78,25
9.584,98
5.403,85
396,43
5.007,43
3.765,72
415,40
1
Rừng tự nhiên
1110
2.955,28
0,00
2.955,28
2.575,19
0,00
2.575,19
337,89
42,20
- Rừng nguyên sinh
1111
- Rừng thứ sinh
1112
2.955,28
0,00
2.955,28
2.575,19
2.575,19
337,89
42,20
2
Rừng trồng
1120
6.551,45
78,25
6629,70
2.828,67
396,43
2.432,24
3.427,83
373,20
- Trồng mới trên đất chưa có rừng
1121
6.551,45
78,25
6629,70
2.828,67
396,43
2.432,24
3.427,83
373,20
- Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có
1122
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
Trong đó:
1124
- Rừng trồng cao su
1125
- Rừng trồng cây đặc sản
1126
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
9.453,50
131,48
9.584,98
5.403,86
0,00
0,00
0,00
396,43
5.007,43
3.765,72
415,40
1
Rừng trên núi đất
1210
295,40
0.00
295,40
295,40
2
Rừng trên núi đá
1220
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
8.756,82
136,33
8.893,15
5.007,43
5.007,43
3.765,72
120,00
- Rừng ngập mặn
1231
8.756,82
136,33
8.893,15
5.007,43
5.007,43
3.765,72
120,00
- Rừng trên đất phèn
1232
- Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng trên cát
1240
401,28
-4,85
396,43
396,43
396,43
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
2.955,28
0,00
2.955,28
2.575,19
0,00
0,00
0,00
0,00
2.575,19
337,89
42,20
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
2.955,28
0,00
2955,28
2.575,19
2.575,19
337,89
42,20
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá
1311
2.955,28
0,00
2.955,28
2.575,19
2.575,19
337,89
42,20
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
- Rừng gỗ lá kim
1313
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim
1314
2
Rừng tre nứa
1320
- Nứa
1321
- Vầu
1322
- Tre/luồng
1323
- Lồ ô
1324
- Các loại khác
1325
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
- Gỗ là chính
1331
- Tre nứa là chính
1332
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
2.717,39
-81,74
2.635,65
152,00
62,00
90,00
2.473,65
10,00
1
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
32,01
3,49
35,50
0,50
0,50
25,00
10,00
2
Diện tích khoanh nuôi tái sinh
2020
3
Diện tích khác
2030
2.635,38
-85,23
2.600,15
151,50
61,50
90,00
2,448,65
0,00
Biểu số 2: Diện tích rừng và diện tích chưa thành rừng
phân theo chủ rừng và tổ chức được giao quản lý
(Kèm
theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh
Kỳ
báo cáo: từ: 01/01/2023 đến: 31/1/2024
Ngày
tạo báo cáo: 20/02/2024
Đơn
vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Tổng
BQL Rừng ĐD
BQL rừng PH
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT, GD
Hộ gia đình, cá nhân trong nước
Cộng đồng dân cư
Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài
UBND
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích
có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
9.620,48
0,00
3.289,33
261,15
0,00
0,00
3.452,83
295,40
0,00
2.321,77
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
9.584,98
0,00
3.288,83
261,15
0,00
0,00
3.452,83
295,40
0,00
2.286,77
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
9.584,98
0,00
3.288,83
261,15
0,00
0,00
3.452,83
295,40
0,00
2.286,77
1
Rừng tự nhiên
1110
2.955,28
0,00
1.789,32
1.165,96
- Rừng nguyên sinh
1111
- Rừng thứ sinh
1112
2.955,28
1.789,32
1.165,96
2
Rừng trồng
1120
6.629,70
0,00
1.499,51
261,15
0,00
0,00
3.452,83
295,40
0,00
1.120,81
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
1121
6.629,70
1.499,51
261,15
3.452,83
295,40
1.120,81
- Trồng lại sau khi khai thác
rừng trồng đã có
1122
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã khai thác
1123
Trong đó:
1124
- Rừng trồng cao su
1125
- Rừng trồng cây đặc sản
1126
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN
LẬP ĐỊA
1200
9.584,98
0,00
3.288,83
261,15
3.452,83
295,40
2.286,77
1
Rừng trên núi đất
1210
295,40
295,40
2
Rừng trên núi đá
1220
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
8.893,15
0,00
2.957,65
195,90
3.452,83
2.286,77
- Rừng ngập mặn
1231
8.893,15
2.957,65
195,90
3.452,83
2.286,77
- Rừng trên đất phèn
1232
- Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng trên cát
1240
396,43
331,18
65,25
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
1300
2.955,28
0,00
1.789,32
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.165,96
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
2.955,28
0,00
1.789,32
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.165,96
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh
hoặc nửa rụng lá
1311
2.955,28
1.789,32
1.165,96
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
- Rừng gỗ lá kim
1313
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và
lá kim
1314
2
Rừng tre nứa
1320
- Nứa
1321
- Vầu
1322
- Tre/luồng
1323
- Lồ ô
1324
- Các loài khác
1325
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
- Gỗ là chính
1331
- Tre nứa là chính
1332
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
2.635,65
152,00
177,48
2.306,17
1
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
2010
35,50
0,50
35,00
2
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
2020
3
Diện tích khác
2030
2.600,15
151,50
177,48
2.271,17
Biểu 3: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng
(Kèm
theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà
Vinh
Kỳ
báo cáo: từ: 01/01/2023 đến: 31/01/2024
Ngày
tạo báo cáo: 20/02/2024
Đơn
vị tính: Tỷ lệ che phủ: %
Diện tích: ha
TT
Đơn vị
Tổng diện tích tự nhiên
Tổng diện tích có rừng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Phân loại theo mục đích sử dụng
Tỷ lệ che phủ rừng
Diện tích rừng trồng đã thành rừng
Diện tích rừng trồng chưa thành rừng
Tổng cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất + Ngoài QH
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Huyện Càng Long
29.389,25
49,73
38,00
11,73
0,00
49,73
41,08
8,65
0,17
2
Huyện Cầu Kè
24.666,80
134,79
108,20
26,59
0,00
134,79
108,20
26,59
0,55
3
Huyện Cầu Ngang
32.831,09
1.381,96
307,02
1.074,94
3,00
1.384,96
1.321,44
63,52
4,21
4
Huyện Châu Thành
34.900,91
584,07
282,71
301,36
7,00
591,07
506,10
84,97
1,67
5
Huyện Duyên Hải
31.373,39
5.220,08
1.482,18
3.737,90
13,00
5.233,08
2.406,45
2.826,63
16,64
6
Huyện Tiểu Cần
22.722,10
21,39
0,00
21,39
0,00
21,39
0,00
21,39
0,09
7
Huyện Trà Cú
31.752,81
132,26
51,20
81,06
0,00
132,26
64,20
68,06
0,42
8
Thành Phố Trà Vinh
6.794,00
147,35
59,70
87,65
0,00
147,35
97,11
50,24
2,17
9
Thị xã Duyên Hải
19.340,39
1.913,35
626,27
1.287,08
12,50
1.925,85
859,78
1.066,07
9,89
TỔNG
233.770,75
9.584,98
2.955,28
6.629,70
35,50
9.620,48
5.404,36
4.216,12
4,10
Biểu 4: Tổng hợp diễn biến diện tích rừng và diện tích
chưa thành rừng theo các nguyên nhân
(Kèm
theo Quyết định số 249/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh)
Đơn vị: Tỉnh Trà Vinh
Kỳ
báo cáo: từ: 01/01/2023 đến: 31/1/2024
Ngày
tạo báo cáo: 20/02/2024
Đơn
vị tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích thay đổi
Trồng rừng
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
Khai thác rừng
Cháy rừng
Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng
Chuyển mục đích sử dụng
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, lũ lụt, sạt lở, băng tuyết
Nguyên nhân khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích
có rừng và rừng trồng chưa thành rừng)
0000
81,74
35,50
42,57
-0,59
-31,04
35,30
A
DIỆN TÍCH RỪNG
1000
78,25
35,50
39,08
-0,59
-31,04
35,30
I
RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
78,25
35,50
39,08
-0,59
-31,04
35,30
1
Rừng tự nhiên
1110
- Rừng nguyên sinh
1111
- Rừng thứ sinh
1112
2
Rừng trồng
1120
78,25
35,50
39,08
-0,59
-31,04
35,30
- Trồng mới trên đất chưa có
rừng
1121
78,25
35,50
39,08
-0,59
-31,04
35,30
- Trồng lại sau khi khai thác
rừng trồng đã có
1122
0,00
- Tái sinh tự nhiên từ rừng
trồng đã khai thác
1123
0,00
Trong đó:
1124
0,00
- Rừng trồng cao su
1125
0,00
- Rừng trồng cây đặc sản
1126
0,00
II
RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN
LẬP ĐỊA
1200
131,48
35,50
39,08
-0,59
-22,77
80,25
1
Rừng trên núi đất
1210
2
Rừng trên núi đá
1220
3
Rừng trên đất ngập nước
1230
136,33
35,50
39,08
-18,51
80,25
- Rừng ngập mặn
1231
136,33
35,50
39,08
-18,51
80,25
- Rừng trên đất phèn
1232
- Rừng ngập nước ngọt
1233
4
Rừng trên cát
1240
-4,85
-0,59
-4,26
III
RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO
LOÀI CÂY
1300
1
Rừng gỗ tự nhiên
1310
- Rừng gỗ lá rộng thường xanh
hoặc nửa rụng lá
1311
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá
1312
- Rừng gỗ lá kim
1313
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và
lá kim
1314
2
Rừng tre nứa
1320
- Nứa
1321
- Vầu
1322
- Tre/luồng
1323
- Lồ ô
1324
- Các loài khác
1325
3
Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa
1330
- Gỗ là chính
1331
- Tre nứa là chính
1332
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
-81,74
35,50
-32,01
0,59
31,04
-116,86
1
Diện tích đã trồng chưa đạt
tiêu chí thành rừng
2010
3,49
35,50
-32,01
2
Diện tích khoanh nuôi tái
sinh
2020
3
Diện tích khác
2030
-85,23
0,59
31,04
-116,86
Quyết định 249/QĐ-UBND năm 2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 249/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2023
632
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng