Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
550/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
26/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 550/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 26
tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HƯƠNG
KHÊ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ
sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ
năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số
139/NQQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: Số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của huyện Hương Khê; số 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 và số
3047/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng
một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của
huyện Hương Khê.
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 635/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (kèm theo đề
nghị của UBND huyện Hương Khê tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 29/1/2024 và Hồ
sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 42/TB-HĐTĐ ngày 25/01/2024
của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết
thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương
Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung
chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
116.939,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.297,10
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
3.902,20
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
394,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.840,65
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.576,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
30.967,65
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
17.311,09
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
50.586,39
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
21.254,36
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
132,00
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
228,31
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.225,88
2.1
Đất quốc phòng
CQP
494,50
2.2
Đất an ninh
CAN
1,79
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
10,10
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
37,98
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
77,83
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
38,29
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
57,78
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.548,86
Đất giao thông
DGT
2.245,04
Đất thủy lợi
DTL
581,21
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,50
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,48
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
74,01
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
63,97
Đất công trình năng lượng
DNL
17,94
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,43
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
11,58
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,68
Đất cơ sở tôn giáo
TON
42,24
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa
táng
NTD
486,65
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
0,32
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
8,81
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
30,28
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
3,41
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
964,20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
103,17
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,30
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
5,78
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
33,33
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.856,74
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
903,03
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
38,50
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.128,69
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01
ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
361,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
21,29
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
21,29
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
27,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
58,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
248,23
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,51
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,65
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,42
Đất giao thông
DGT
Đất thủy lợi
DTL
2,04
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
2,05
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,27
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,01
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,05
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,06
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,70
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,35
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,08
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02
ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
349,60
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
21,29
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
21,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
26,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
58,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
237,23
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,51
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,56
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
11,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
11,00
Trong đó: đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,96
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03
ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,40
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,65
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
2,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,34
Đất giao thông
DGT
2,92
Đất thủy lợi
DTL
0,45
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
0,97
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,06
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
7,97
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,28
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04
ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 154 công trình, dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05
kèm theo).
Điều 2.
UBND huyện Hương Khê (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và
Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn
bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ,
quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản
nêu trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hương Khê
chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy
định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Phố
Xã Hà Linh
Xã Hòa Hải
Xã Hương Bình
Xã Hương Đô
Xã Hương Giang
Xã Hương Lâm
Xã Hương Liên
Xã Hương Long
Xã Hương Thủy
Xã Hương Trà
Xã Hương Trạch
Xã Hương Vĩnh
Xã Hương Xuân
Xã Lộc Yên
Xã Phú Gia
Xã Phú Phong
Xã Phúc Đồng
Xã Phúc Trạch
Xã Điền Mỹ
Thị Trấn Hương Khê
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
116.939,32
840,50
6.565,11
15.221,97
3.182,41
1.765,03
6.449,65
16.808,72
4.826,85
1.217,38
4.841,41
1.359,57
10.757,79
6.022,59
2.452,71
9.930,50
13.630,54
231,55
1.657,46
3.370,90
5.542,22
264,45
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4.297,10
159,76
244,09
454,00
309,64
98,52
305,36
42,47
47,66
292,02
300,49
6,95
175,17
203,11
245,17
129,25
190,81
50,79
396,07
223,95
406,51
15,32
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.902,20
158,43
240,53
454,00
308,86
98,52
305,36
37,24
47,66
276,87
300,49
5,49
172,38
158,23
243,86
129,25
190,81
50,79
379,62
220,18
108,33
15,32
Đất
trồng lúa nước còn lại
LUK
394,89
1,33
3,56
0,78
5,23
15,15
1,47
2,78
44,88
1,31
16,45
3,77
298,18
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
3.840,65
199,05
332,92
173,42
135,66
308,78
165,69
108,76
88,43
55,84
267,19
6,04
184,95
172,31
249,04
320,76
139,76
101,67
153,53
238,27
411,66
26,94
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
9.576,12
255,63
721,12
303,91
461,15
383,71
618,03
1.029,09
208,08
393,55
433,53
578,11
571,31
429,74
515,65
322,67
305,39
78,62
692,13
525,28
541,75
207,67
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
30.967,65
1.185,39
1.071,69
7.835,32
3.046,79
2.887,79
1.509,69
2.738,88
9.819,91
872,18
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
17.311,09
11.462,84
5.848,26
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
50.586,39
216,15
5.255,79
2.820,42
1.075,47
811,58
4.284,48
7.786,20
1.434,48
461,75
3.837,40
731,57
1.081,70
3.698,08
1.427,77
6.397,64
3.158,91
408,68
1.507,51
4.177,33
13,50
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
21.254,36
1,14
821,74
179,89
65,34
1.409,72
6.304,26
689,31
10,67
1.208,11
493,58
263,03
2.925,96
758,57
3.411,89
1.872,53
701,71
136,89
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
132,00
9,91
6,13
7,38
6,79
0,13
4,39
6,89
1,41
12,70
2,81
33,45
6,22
2,78
3,91
11,31
4,93
1,63
1,03
2,20
4,97
1,02
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
228,31
5,06
8,31
162,30
1,53
3,46
2,40
6,88
11,16
10,00
10,84
(1,16)
6,02
1,51
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.225,88
297,78
981,62
617,71
332,75
270,41
390,99
242,64
237,28
238,59
663,92
134,02
412,24
387,51
331,11
494,73
358,35
143,74
439,41
385,85
599,89
265,35
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
494,50
264,93
30,58
17,31
0,33
3,25
170,77
6,54
0,78
2.2
Đất
an ninh
CAN
1,79
0,20
0,19
0,15
0,15
0,12
0,98
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
10,10
10,10
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
37,98
2,75
6,03
0,03
2,94
10,77
0,07
1,28
6,48
0,31
0,22
2,17
4,92
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
77,83
5,56
10,03
1,30
8,77
2,49
0,50
6,48
12,42
3,14
2,67
1,50
3,94
1,30
0,98
11,63
5,11
2.6
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
38,29
30,66
5,63
2,00
2.7
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
57,78
7,28
8,16
16,14
21,52
4,18
0,50
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.548,86
163,50
253,14
362,92
143,97
119,10
164,36
79,31
57,22
144,93
263,99
72,86
168,03
130,39
172,10
197,03
155,35
56,99
227,98
168,26
323,51
123,93
Đất
giao thông
DGT
2.245,04
90,93
175,07
120,32
94,04
70,81
101,56
55,78
40,12
77,78
167,78
56,12
128,03
94,75
124,27
136,66
96,22
43,89
156,95
109,86
217,25
86,86
Đất
thủy lợi
DTL
581,21
24,45
14,43
213,93
16,72
14,45
19,61
9,10
5,23
28,31
16,23
9,96
14,65
12,86
23,43
17,05
28,32
5,68
24,30
25,82
53,09
3,61
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
1,50
0,02
0,37
0,09
0,06
0,06
0,03
0,12
0,06
0,01
0,04
0,02
0,13
0,05
0,03
0,05
0,06
0,30
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,48
0,18
2,18
0,13
0,25
0,27
0,08
0,14
0,43
0,10
0,14
0,20
0,30
0,22
0,21
0,23
0,21
0,14
0,09
0,20
0,64
2,15
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
74,01
2,80
4,91
4,42
6,11
1,18
3,28
2,78
1,04
1,93
2,55
2,46
5,26
1,31
2,24
1,86
2,13
1,27
7,11
6,27
2,13
10,98
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
63,97
3,26
4,43
3,92
2,66
1,93
3,49
0,30
0,85
4,42
6,67
1,59
2,18
1,49
1,49
4,18
3,25
1,88
3,23
7,17
3,89
1,68
Đất
công trình năng lượng
DNL
17,94
1,53
4,70
0,25
0,04
0,03
3,28
0,18
0,03
0,15
0,20
0,09
0,07
0,05
0,11
3,51
0,15
0,11
0,04
0,05
3,18
0,21
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,43
0,11
0,06
0,02
0,02
0,04
0,02
0,26
0,01
0,08
0,03
0,02
0,03
0,05
0,07
0,04
0,08
0,02
0,03
0,05
0,05
0,32
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
11,58
0,18
0,30
0,97
1,31
8,13
0,69
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
5,68
4,11
1,41
0,16
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
42,24
9,09
0,93
0,64
0,68
5,78
2,70
0,91
1,56
1,24
4,62
0,92
0,31
3,52
0,19
0,21
0,11
5,99
2,84
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
486,65
27,07
45,93
18,71
23,58
29,49
26,90
7,67
8,47
30,44
67,50
2,26
11,84
17,41
19,84
29,93
15,67
3,03
36,19
18,54
36,95
9,24
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,32
0,05
0,28
Đất
chợ
DCH
8,81
0,48
0,22
0,46
0,38
0,09
0,24
0,12
0,07
0,84
0,18
0,26
5,46
2.9
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.10
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
30,28
1,39
2,23
2,67
0,72
0,80
0,94
1,47
1,05
1,42
2,11
1,45
2,06
1,50
1,81
1,01
1,31
0,66
1,11
1,39
2,09
1,09
2.11
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,41
0,71
0,20
1,00
1,50
2.12
Đất
ở tại nông thôn
ONT
964,20
48,08
75,19
51,05
51,26
48,28
42,27
43,72
18,07
57,22
39,15
24,99
64,92
42,38
41,27
51,91
51,35
56,29
45,28
64,38
47,14
2.13
Đất
ở tại đô thị
ODT
103,17
103,17
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,30
0,20
2,51
0,52
0,54
2,07
0,17
0,44
0,18
0,48
0,63
0,17
0,38
0,71
0,55
0,73
0,55
0,62
0,34
2,01
2,17
4,33
2.15
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,78
0,05
0,06
3,42
2,25
2.16
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
33,33
1,58
5,25
1,19
1,37
0,05
2,10
0,06
1,03
3,27
0,03
0,77
0,92
1,51
0,05
7,37
2,96
3,30
0,21
0,24
0,08
2.17
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.856,74
39,15
214,55
103,19
40,90
75,61
85,03
97,48
159,91
231,42
12,78
123,59
37,70
44,55
177,94
115,12
18,43
54,54
42,15
174,88
7,81
2.18
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
903,03
28,21
78,09
64,29
70,69
24,28
96,12
0,16
0,02
20,83
112,57
9,25
33,16
3,00
66,65
58,27
13,41
78,43
91,30
44,95
9,35
2.19
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
38,50
34,28
0,13
3,80
0,23
0,05
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.128,69
16,65
116,44
19,03
38,02
74,80
9,62
85,07
35,24
15,99
57,32
8,93
60,05
16,36
46,78
44,55
124,85
13,31
47,65
55,59
237,95
4,46
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KDT
534,27
534,27
2
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
KNN
9.185,67
350,67
627,39
708,31
512,86
395,60
556,45
327,64
149,80
436,55
591,43
149,59
431,47
411,77
527,29
411,20
370,12
133,07
676,84
498,50
819,99
99,15
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
87.111,82
288,01
5.309,88
2.889,23
2.306,77
887,42
5.302,29
15.379,01
4.377,21
550,17
3.833,64
827,59
9.808,85
5.112,03
1.510,88
8.879,87
12.557,27
26,48
577,79
2.425,09
4.195,13
67,22
4
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
11.393,76
11.393,76
5
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
10,10
10,10
6
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
37,98
2,75
6,03
0,03
2,94
10,77
0,07
1,28
6,48
0,31
0,22
2,17
4,92
7
khu dân cư nông thôn
DNT
10.118,75
325,73
1.011,84
461,08
474,89
378,36
570,71
836,51
199,24
423,56
494,61
500,65
579,93
592,30
509,10
398,89
372,44
159,83
664,57
547,87
616,65
8
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
77,83
5,56
10,03
1,30
8,77
2,49
0,50
6,48
12,42
3,14
2,67
1,50
3,94
1,30
0,98
11,63
5,11
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG
KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Phố
Xã Hà Linh
Xã Hòa Hải
Xã Hương Bình
Xã Hương Đô
Xã Hương Giang
Xã Hương Lâm
Xã Hương Liên
Xã Hương Long
Xã Hương Thủy
Xã Hương Trà
Xã Hương Trạch
Xã Hương Vĩnh
Xã Hương Xuân
Xã Lộc Yên
Xã Phú Gia
Xã Phú Phong
Xã Phúc Đồng
Xã Phúc Trạch
Xã Điền Mỹ
Thị Trấn Hương Khê
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp
NNP
361,50
13,07
64,82
2,88
8,43
4,05
7,90
14,32
3,83
11,78
33,05
11,23
1,11
93,31
2,04
27,54
9,92
12,38
1,45
5,66
22,06
10,67
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
21,29
0,09
0,01
0,02
0,46
0,01
0,10
0,01
0,01
2,77
0,34
0,01
0,03
0,11
0,14
0,61
1,04
7,70
1,11
0,03
6,32
0,37
Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
21,29
0,09
0,01
0,02
0,46
0,01
0,10
0,01
0,01
2,77
0,34
0,01
0,03
0,11
0,14
0,61
1,04
7,70
1,11
0,03
6,32
0,37
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
27,10
0,35
1,29
0,38
5,94
2,14
0,40
0,32
1,52
3,72
0,81
0,04
0,32
1,15
0,56
2,43
0,38
1,69
0,13
2,52
0,98
0,03
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
58,31
2,03
1,20
1,18
1,03
1,90
4,10
2,03
1,30
2,09
1,70
10,88
0,76
1,12
0,94
1,00
2,50
1,81
0,21
2,53
9,73
8,27
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
3,50
3,50
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
248,23
10,60
62,02
1,30
0,30
3,30
11,96
1,00
3,20
30,20
90,90
23,50
2,50
0,58
4,87
2,00
1.6
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
0,51
0,30
0,03
0,02
0,16
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2,56
0,30
0,70
0,40
1,16
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,65
0,04
0,74
0,47
0,43
0,66
0,13
0,22
1,04
0,20
0,18
2,09
1,35
0,12
0,94
0,04
2.1
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,42
0,27
0,38
0,20
0,95
0,15
0,65
1,09
0,12
0,61
Đất
thủy lợi
DTL
2,04
0,95
1,09
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
2,05
0,38
0,19
0,15
0,60
0,12
0,61
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,27
0,27
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,01
0,01
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,05
0,05
2.2
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,06
0,04
0,47
0,28
0,13
0,02
0,09
0,03
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,70
0,43
0,20
0,60
0,26
0,21
2.4
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,04
0,04
2.5
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,35
0,23
0,12
2.6
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,08
0,24
0,84
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Phố
Xã Hà Linh
Xã Hòa Hải
Xã Hương Bình
Xã Hương Đô
Xã Hương Giang
Xã Hương Lâm
Xã Hương Liên
Xã Hương Long
Xã Hương Thủy
Xã Hương Trà
Xã Hương Trạch
Xã Hương Vĩnh
Xã Hương Xuân
Xã Lộc Yên
Xã Phú Gia
Xã Phú Phong
Xã Phúc Đồng
Xã Phúc Trạch
Xã Điền Mỹ
Thị Trấn Hương Khê
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
349,60
13,07
64,82
2,88
8,43
4,05
7,90
14,32
3,83
11,78
33,05
11,23
1,11
91,41
2,04
17,54
9,92
12,38
1,45
5,66
22,06
10,67
Trong đó
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
21,29
0,09
0,01
0,02
0,46
0,01
0,10
0,01
0,01
2,77
0,34
0,01
0,03
0,11
0,14
0,61
1,04
7,70
1,11
0,03
6,32
0,37
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
21,29
0,09
0,01
0,02
0,46
0,01
0,10
0,01
0,01
2,77
0,34
0,01
0,03
0,11
0,14
0,61
1,04
7,70
1,11
0,03
6,32
0,37
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
26,20
0,35
1,29
0,38
5,94
2,14
0,40
0,32
1,52
3,72
0,81
0,04
0,32
0,25
0,56
2,43
0,38
1,69
0,13
2,52
0,98
0,03
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
58,31
2,03
1,20
1,18
1,03
1,90
4,10
2,03
1,30
2,09
1,70
10,88
0,76
1,12
0,94
1,00
2,50
1,81
0,21
2,53
9,73
8,27
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
3,50
3,50
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
237,23
10,60
62,02
1,30
0,30
3,30
11,96
1,00
3,20
30,20
89,90
13,50
2,50
0,58
4,87
2,00
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
0,51
0,30
0,03
0,02
0,16
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,56
0,30
0,70
0,40
1,16
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
11,00
2.1
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
11,00
1,00
10,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,96
0,04
0,24
0,47
0,46
0,13
0,09
0,03
0,50
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Phố
Xã Hà Linh
Xã Hòa Hải
Xã Hương Bình
Xã Hương Đô
Xã Hương Giang
Xã Hương Lâm
Xã Hương Liên
Xã Hương Long
Xã Hương Thủy
Xã Hương Trà
Xã Hương Trạch
Xã Hương Vĩnh
Xã Hương Xuân
Xã Lộc Yên
Xã Phú Gia
Xã Phú Phong
Xã Phúc Đồng
Xã Phúc Trạch
Xã Điền Mỹ
Thị Trấn Hương Khê
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(25)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2,40
2,40
1.1
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.2
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.3
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Đất
giao thông
DGT
Đất
thủy lợi
DTL
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.4
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.5
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,40
2,40
2.6
Đất
ở tại nông thôn
ONT
15,65
0,54
0,10
0,30
0,10
0,10
0,10
0,10
0,07
0,97
0,05
0,01
11,93
1,28
2.7
Đất
ở tại đô thị
ODT
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2024 CỦA HUYỆN HƯƠNG KHÊ, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Diện tích kế hoạch (ha)
Sử dụng từ các loại đất
Địa điểm
Vị trí trong QH 2021-2030
Ghi chú
LUA
RPH
RDD
Đất khác
I
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA
VÀ THU HỒI KHÔNG PHẢI XIN PHÉP
127,41
127,41
1
Đất An ninh
0,81
0,81
1.1
Trụ sở Công an xã Hương Đô
CAN
0,20
0,20
Xã Hương Đô
113
1.2
Trụ sở Công an xã Hương Lâm
CAN
0,19
0,19
Xã Hương Lâm
130
1.3
Trụ sở Công an xã Hương Vĩnh
CAN
0,15
0,15
Xã Hương Vĩnh
120
1.4
Trụ sở Công an xã Lộc Yên
CAN
0,15
0,15
Xã Lộc Yên
123
1.5
Trụ sở Công an xã Phúc Trạch
CAN
0,12
0,12
Xã Phúc Trạch
112
2
Đất Quốc phòng
126,60
126,60
2.1
Kho vũ khí trang bị K19
CQP
27,00
27,00
Xã Hà Linh
1037
2.2
Căn cứ chiến đấu của huyện
Hương Khê
CQP
89,90
89,90
Xã Hương Vĩnh
107
2.3
Chốt Tiểu đội dân quân thường
trực
CQP
9,70
9,70
Xã Hương Lâm
106
II
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN
12,40
12,40
1
Đất cụm công nghiệp
10,10
10,10
1.1
Cụm công nghiệp Gia Phố
SKN
10,10
10,10
Xã Gia Phố
136
NQ 100
2
Đất sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
2,30
2,30
2.1
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống
cấp nước sinh hoạt Đá Hàn, huyện Hương Khê (giai đoạn 1)
SKC
1,30
1,30
Xã Hoà Hải
1038
NQ 139
2.2
Dự án đầu tư công trình cấp
nước sinh hoạt xã Hương Liên, huyện Hương Khê
SKC
0,50
0,50
Thôn 5, xã Hương Liên
1060
NQ 139
2.3
Dự án hệ thống cấp nước sinh
hoạt xã Hương Lâm
SKC
0,50
0,50
Thôn 12, xã Hương Lâm
1059
NQ 139
III
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
146,99
20,38
3,50
123,11
1
Đất giao thông
67,00
5,75
3,50
57,75
1.1
Đường giao thông huyện lộ
HL05 (ĐH.90) vào trung tâm các xã Hương Lâm, Hương Liên, huyện Hương Khê
DGT
5,00
5,00
Xã Hương Lâm, Hương Liên
208
NQ 100
1.2
Đường giao thông bảo vệ an ninh
biên giới, kết hợp bảo vệ phát triển thác Vũ Môn và phát triển vùng, huyện
Hương Khê (đường Huyện lộ ĐH.91)
DGT
15,00
3,50
11,50
Xã Phú Gia, Hương Long và thị
trấn Hương Khê
209
NQ 100
1.3
Đường giao thông nông thôn xã
Hương Thủy (toàn xã)
DGT
0,45
0,25
0,20
Xã Hương Thuỷ
655
NQ 100
1.4
Nâng cấp đường giao thông huyện
lộ 92 đoạn từ xã Hương Thuỷ đi xã Hương Giang
DGT
0,90
0,10
0,80
Xã Hương Giang
874
NQ 100
1.5
Mở rộng tuyến đường Địa Lợi
điểm đầu thôn 7, điểm cuối thôn 2 xã Hà Linh
DGT
1,80
1,80
Thôn 5, thôn 6, thôn 7, xã
Hương Thủy
651
NQ 100
1.6
Đường giao thông từ Huyện lộ
1 đến đường BH05 đoạn qua xã Hương Bình
DGT
1,00
1,00
Xã Hương Bình
713
NQ 100
1.7
Đường huyện lộ 11(ĐH. 96) đoạn
qua xã Hương Đô, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê
DGT
5,00
5,00
xã Hương Đô, xã Phúc Trạch
220
NQ 100
1.8
Nâng cấp đường Huyện lộ 9
(ĐH. 94), huyện Hương Khê
DGT
1,00
0,10
0,90
Xã Phú Phong, xã Hương Xuân
217
NQ 100
1.9
Đường giao thông Huyện lộ 10
(ĐH. 95) đoạn qua xã Hà Linh, huyện Hương Khê
DGT
0,50
0,50
Xã Hà Linh
218
NQ 100
1.10
Đường giao thông nối Huyện lô
2 (ĐH. 87) đi đường Hồ Chí Minh, huyện Hương Khê
DGT
3,00
3,00
Xã Phúc Trạch
210a
1.11
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị
Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự án: Cải thiện cơ sở hạ tầng
đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc
Trung Bộ
DGT
0,75
0,75
Xã Gia Phố
236
NQ 100
1,87
0,07
1,80
Thị trấn Hương Khê
0,06
0,03
0,03
Xã Phú Phong
1.12
Đường giao thông và đường điện
vào vùng kinh tế đập nước Đỏ, tiểu khu 226
DGT
7,00
7,00
Xã Lộc Yên
1017
1.13
Nâng cấp đường giao thông vào
trung tâm xã Hương Long
DGT
0,95
0,95
Thôn 7, xã Hương Long
819
NQ 139
1.14
Đường giao thông từ đường HCM
vào cụm công nghiệp Gia Phố
DGT
0,50
0,50
Thị trấn, xã Gia Phố
1070
NQ 139
1.15
Dự án đường GTNT kết hợp phát
triển kinh tế trang trại xã Hương Long
DGT
1,00
0,68
0,32
Xã Hương Long
1092
NQ 139
1.16
Đường GTNT xã Hương Long (tuyến
đường đi thôn 7, 8 và tuyến đường trục TX01 đoạn từ huyện lộ 6 đi huyện lộ 8)
DGT
0,60
0,30
0,30
Xã Hương Long
1093
NQ 139
1.17
Dự án: Cải tạo khu gian Hòa
Duyệt - Thanh Luyện, thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - Thành phố Hồ Chí Minh
DGT
20,62
4,22
16,40
Xã Điền Mỹ
1071
NQ 139
2
Đất thủy lợi
4,31
4,31
2.1
Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu
đoạn qua xã Hương Trạch, Hương Đô, huyện Hương Khê
DTL
0,50
0,50
Xã Hương Trạch
324a
NQ 100
1,00
1,00
Xã Hương Đô
285
2.2
Dự án kè chống sạt lở bờ sông
Ngàn Sâu đoạn qua xã Lộc Yên (GĐ2)
DTL
1,10
1,10
Xã Lộc Yên
311
2.3
Kè chống sạt lở bờ sông Tiêm
đoạn qua xã Hương Xuân, huyện Hương Khê
DTL
0,56
0,56
Xã Hương Xuân
277a
2.4
Khắc phục, sửa chữa đập Tắt
DTL
0,20
0,20
Xã Hòa Hải
749
2.5
Khắc phục, sửa chữa đập Cây Sắn
DTL
0,20
0,20
Xã Gia Phố
2.6
Xử lý sạt lở bờ sông Ngàn
Sâu, đoạn qua, thôn 2 và thôn 5, xã Hà Linh.
DTL
0,75
0,75
Xã Hà Linh
277a
3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,05
0,05
3.1
Xây dựng mới đài tưởng niệm
DVH
0,05
0,05
Xã Điền Mỹ
182
NQ 100
4
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,30
0,30
4.1
Xây dựng mới Trạm y tế
DYT
0,30
0,30
Xã Điền Mỹ
186
NQ 100
5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
0,49
0,49
5.1
Mở rộng Trường Tiểu học Phúc
Đồng
DGD
0,03
0,03
Xã Phúc Đồng
195
NQ 100
5.2
Mở trường tiểu học Hương Lâm
DGD
0,03
0,03
Thôn 7, xã Hương Lâm
985
5.3
Mở rộng Trường Mầm non xã
Hương Xuân
DGD
0,20
0,20
Xã Hương Xuân
189
NQ 100
5.4
Quy hoạch điểm Trường Mầm non
Truông Bát xã Hà Linh
DGD
0,23
0,23
Xã Hà Linh
1042
NQ 139
6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
3,69
0,49
3,20
6.1
Mở rộng sân thể thao Ong vàng
thôn Bình Phúc
DTT
0,41
0,41
Thôn Bình Phúc, xã Lộc Yên
608
NQ 100
6.2
Sân thể thao thôn Vĩnh Hưng
DTT
0,08
0,08
Thôn Vĩnh Hưng, xã Hương Vĩnh
201
NQ 100
6.3
Sân vận động huyện
DTT
3,20
3,20
Thôn 5, xã Hương Long
1041
7
Đất công trình năng lượng
15,15
0,40
14,75
7.1
Chống quá tải lưới điện huyện
Hương Khê, huyện Vũ Quang - tỉnh Hà Tĩnh 2022
DNL
0,09
0,05
0,04
Toàn huyện Hương Khê
1030
NQ 100
7.2
Chống quá tải lưới điện huyện
Thạch Hà, huyện Hương Khê và TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh
DNL
0,04
0,02
0,02
Xã Hương Thủy, xã Hòa Hải
1031
NQ 100
7.3
Dự án đường dây 500kV Quảng
Trạch - Quỳnh Lưu
DNL
14,12
14,12
Xã Lộc Yên, Xã Hương Giang, Xã
Hà Linh, Xã Điền Mỹ
1035
NQ 139
7.4
Cải tạo, nâng cấp lưới điện
10kV lên vận hành 22kV trục chính và các nhánh rẽ ĐZ 971, 973E18.8,
DNL
0,05
0,05
Xã Gia Phố
QHBS
NQ 139
0,05
0,03
0,02
Xã Hương Xuân
0,05
0,03
0,02
Xã Lộc Yên
0,05
0,03
0,02
Xã Phú Phong
0,05
0,05
Thị trấn Hương Khê
7.5
Cải tạo, nâng cấp lưới điện
10kV lên vận hành 35kV trục chính và các nhánh rẽ từ vị trí 57 đến 231 ĐZ
971E18.8, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
DNL
0,05
0,05
Xã Lộc Yên
QHBS
NQ 139
0,05
0,05
Xã Hương Trà
0,05
0,03
0,02
Xã Hương Đô
0,05
0,03
0,02
Xã Phúc Trạch
0,05
0,03
0,02
Xã Hương Trạch
7.6
Cải tạo, nâng cấp lưới điện 10kV
lên vận hành 35kV trục chính và các nhánh rẽ từ vị trí 62 đến 174 ĐZ
973E18.8, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
DNL
0,05
0,03
0,02
Xã Phú Gia
QHBS
NQ 139
0,05
0,03
0,02
X Hương Vĩnh
0,05
0,03
0,02
Xã Hương Long
7.7
Xây dựng, cải tạo ĐZ 10kV
971E18.8 đoạn từ sau DPT 971 7/57/01 NR Lộc Yên Hương Liên lên vận hành 35kV
DNL
0,03
0,01
0,02
Xã Lộc Yên
QHBS
NQ 139
0,03
0,01
0,02
Xã Hương Trà
0,03
0,01
0,02
Xã Hương Xuân
0,03
0,01
0,02
Xã Hương Lâm
0,03
0,01
0,02
Xã Hương Liên
7.8
Xây dựng, cải tạo đường dây
trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán
kính cấp điện khu vực huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023
DNL
0,03
0,03
Thị trấn Hương Khê
QHBS
NQ 139
7.9
Cải tạo mạch vòng 35kV giữa
ĐZ 373 E18.8 với ĐZ 372E18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
DNL
0,03
0,03
Xã Hương Long
QHBS
NQ 139
0,03
0,03
Xã Hà Linh
0,03
0,01
0,02
Xã Phúc Đồng
8
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
0,06
0,06
-
8.1
Đất Bưu Điện văn hóa xã Hương
Long
DBV
0,06
0,06
Xã Hương Long
339
NQ 100
9
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
1,27
1,27
9.1
Di tích chứng tích tội ác chiến
trang Trường cấp II Hương Phúc
DDT
0,97
0,97
Thôn Tân Phúc, xã Hương Trạch
890
NQ 100
9.2
Mở rộng nhà thờ họ Võ
DDT
0,30
0,30
Thôn 3, xã Hương Giang
912
NQ 100
10
Đất cơ sở tôn giáo
1,16
1,16
10.1
Đất tôn giáo (Giáo họ Trung
Sơn)
TON
0,56
0,56
Xóm 7, xã Hương Lâm
514
NQ 100
10.2
Giáo họ Vĩnh Tuần
TON
0,30
0,30
Thôn Vĩnh Tuần (Trại Tuần),
xã Hương Vĩnh
515
NQ 100
10.3
Mở rộng giáo xứ Vĩnh Cư xã
Hương Liên
TON
0,30
0,30
Thôn 3, xã Hương Liên
516
11
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
30,00
30,00
11.1
Nghĩa trang trung tâm huyện
(Tiểu khu 208)
NTD
30,00
30,00
Xã Hương Thuỷ
521
NQ 100
12
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,65
0,30
0,35
12.1
Nhà văn hoá thôn Trung Thượng
DSH
0,10
0,10
Xã Lộc Yên
565
NQ 100
12.2
Nhà văn hoá thôn 3
DSH
0,36
0,30
0,06
Thôn 3, xã Điền Mỹ
554
NQ 100
12.3
Nhà văn hóa cộng đồng kết hợp
với tránh bảo lũ thôn Trung Tiến
DSH
0,12
0,12
Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ
552
NQ 100
12.4
Xây dựng nhà văn hóa
DSH
0,07
0,07
Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh
564
NQ 100
13
Đất ở tại nông thôn
21,89
13,38
8,51
13.1
Đất ở nông thôn (nhà văn hoá
2,8)
ONT
0,28
0,28
Thôn 2, 8, xã Hương Đô
399
NQ 100
13.2
Đất ở nông thôn
ONT
0,90
0,70
0,20
Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, xã
Phúc Đồng
802;807;800;799;493;801;908
NQ 100
13.3
Đất ở nông thôn
ONT
0,45
0,45
Thôn Vĩnh Hương, Vĩnh Thắng,
xã Hương Vĩnh
466;468a
NQ 100
13.4
Đất ở nông thôn (nhà văn hoá
thôn Vĩnh Phúc cũ)
ONT
0,03
0,03
Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh
471a
NQ 100
13.5
Đất ở nông thôn
ONT
0,56
0,56
Thôn 1, 11, xã Hòa Hải
777;773
NQ 100
13.6
Đất ở nông thôn (Nhà văn hóa
cũ)
ONT
0,13
0,13
Thôn 7, xã Hương Giang
479
NQ 100
13.7
Đất ở nông thôn
ONT
2,17
1,70
0,47
Thôn 1, 2, 8, xã Hương Long
450;456;928a
NQ 100
13.8
Xen dắm dân cư
ONT
0,76
0,76
Thôn Tân Trà, Đông Trà, xã
Hương Trà
443a;446a
NQ 100
13.9
Đất ở mới
ONT
0,07
0,07
Thôn Tân Hương, xã Hương Trà
813
NQ 100
13.10
Đất ở mới
ONT
1,06
1,01
0,05
Thôn Phú Vinh, Quang Lộc, Phú
Thành, xã Phú Gia
401a;403a;404a
NQ 100
13.11
Đất ở mới (xen dắm)
ONT
0,55
0,55
Thôn Hương Thượng, xã Lộc Yên
622
NQ 100
13.12
Đất ở mới
ONT
0,80
0,80
Thôn Nhân Phố, thôn Phố
Hương, xã Gia Phố
996a
NQ 100
13.13
Đất xen dắm dân cư (Thôn Thái
Yên)
ONT
1,15
1,15
Xã Lộc Yên
616
NQ 100
13.14
Dự án khu dân cư xã Phú Phong
ONT
9,80
7,64
2,16
Thôn 3, xã Phú Phong
491
NQ 100
13.15
Đất ở nông thôn
ONT
0,50
0,50
Thôn 11, xã Hương Lâm
1058a
NQ 100
13.16
Đất ở nông thôn
ONT
0,35
0,35
Thôn 3, 5, 12, xã Hòa Hải
765a;772;780a
NQ 100
13.17
Đất ở nông thôn
ONT
1,80
1,80
Thôn Nam Trung, xã Điền Mỹ
967
NQ 100
13.18
Đất ở nông thôn
ONT
0,08
0,08
Thôn1, 9, xã Hương Thủy
674a, 673a
NQ 100
13.19
Đất ở nông thôn
ONT
0,45
0,45
Các thôn: Bình Thái, Bình
Trung, Bình Minh, Bình Hà, Bình Hưng, Bình Giang, xã Hương Bình
709a
NQ 139
14
Đất ở đô thị
0,38
0,38
14.1
Đất ở mới TDP 9
ODT
0,28
0,28
Thị trấn Hương Khê
498a
NQ 100
14.2
Đất ở mới (xen dắm) TDP 7
ODT
0,10
0,10
Thị trấn Hương Khê
498a
NQ 100
15
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
0,59
0,59
15.1
Đất trụ sở ủy ban xã
TSC
0,56
0,56
Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ
506
15.2
Mở rộng trụ sở UBND xã Hương
Lâm
TSC
0,03
0,03
Xã Hương Lâm
1065
IV
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CÒN
LẠI
108,37
0,94
107,43
1
Đất nông nghiệp khác
14,30
14,30
1.1
Đất khu chăn nuôi tập trung
(Tiểu khu 226)
NKH
10,00
10,00
Xã Lộc Yên
91a
1.2
Đất khu chăn nuôi tập trung
NKH
2,40
2,40
Xã Hương Trạch
1062
1.3
Đất khu chăn nuôi tập trung
NKH
1,90
1,90
Xã Hương Vĩnh
95a
2
Đất sản xuất kinh doanh
9,77
9,77
2.1
Đất sản xuất kinh doanh (Nhà
máy sản xuất ván ép xuất khẩu tại xã Hương Trà)
SKC
9,20
9,20
Thôn Nam Trà, xã Hương Trà
179
2.2
Điều chỉnh dự án cửa hàng xăng
dầu, trạm trộn bê tông, sản xuất cấu kiện gạch không nung và dịch vụ thương mại
Hoàng Ngọc
SKC
0,57
0,57
Xã Lộc Yên và xã Hương Xuân
3
Đất giao thông
11,20
11,20
3.1
Dự án cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 - Km47+830)
DGT
0,50
0,50
Xã Hương Trà
699
3.2
Dự án đường tỉnh ĐT.553 đoạn
từ Trại Nại - Đường Hồ Chí Minh (Km28+500 - Km37+300), huyện Hương Khê
DGT
3,50
3,50
Xã Lộc Yên
265
3.3
Xây dựng mới tuyến đường giao
thông từ thôn 9 xã Hương Long vào nhà máy xử lý chất thải xã Hương Thuỷ, huyện
Hương Khê
DGT
4,00
4,00
Xã Hương Long, Hương Thủy
983
3.4
Đường giao thông thôn 7 đi Trại
Rười (Đường giao thông thôn xóm 6,7 xã Hương Giang)
DGT
1,50
1,50
Xã Hương Giang
254
NQ 139
3.5
Mở rộng đường liên thôn từ
ông Tô Dung đến Trương Văn Công thôn 1
DGT
1,50
1,50
Xã Hương Giang
945
3.6
Dự án cải tạo, nâng cấp đường
tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 - Km47+830)
DGT
0,20
0,20
Xã Lộc Yên
268
4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
0,10
0,10
4.1
Mở rộng Trường Mầm non Hòa Hải
DGD
0,10
0,10
Thôn 5, xã Hòa Hải
739
5
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
0,40
0,40
4.1
Mở rộng sân thể thao thôn 3
DTT
0,40
0,40
Thôn 3, xã Phúc Đồng
886
6
Đất sinh hoạt cộng đồng
1,92
0,08
1,84
6.1
Đất nhà văn hoá thôn Phố Hoà
DSH
0,08
0,08
Thôn Phố Hoà, xã Gia Phố
998
6.2
Đất nhà văn hoá thôn 2
DSH
0,18
0,18
Thôn 2, xã Điền Mỹ
1073
6.3
Đất nhà văn hoá thôn 2
DSH
0,12
0,12
Thôn 2, xã Hà Linh
557
6.4
Đất nhà văn hoá thôn 4
DSH
0,27
0,27
Thôn 4, xã Hà Linh
822
6.5
Đất nhà văn hoá thôn 5
DSH
0,14
0,14
Thôn 5, xã Hà Linh
555
6.6
Đất nhà văn hoá thôn 9
DSH
0,07
0,07
Thôn 9, xã Hà Linh
558
6.7
Đất nhà văn hoá
DSH
0,27
0,27
Xã Hương Trà
563
6.8
Đất nhà văn hoá thôn 4
DSH
0,13
0,13
Thôn 4, xã Hương Đô
6.9
Đất nhà văn hoá thôn 5
DSH
0,09
0,09
Thôn 5, xã Hương Đô
6.10
Đất nhà văn hoá thôn 6
DSH
0,09
0,09
Thôn 6, xã Hương Đô
6.11
Đất nhà văn hoá thôn 7
DSH
0,09
0,09
Thôn 7, xã Hương Đô
6.12
Đất nhà văn hoá thôn 8
DSH
0,19
0,19
Thôn 8, xã Hương Đô
6.13
Đất nhà văn hoá thôn 6
DSH
0,10
0,10
Thôn 6, xã Phúc Đồng
6.14
Đất nhà văn hoá thôn 4
DSH
0,10
0,10
Thôn 4, xã Hương Lâm
894
7
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
1,00
0,16
0,84
7.1
Đất khu vui chơi giải trí
thôn Bình Phúc
DKV
1,00
0,16
0,84
Thôn Bình Phúc, Xã Lộc Yên
632
8
Đất ở tại nông thôn
20,83
-
20,83
8.1
Các lô đất dôi dư tại khu tái
định cư Dự án quy hoạch bố trí dân cư vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên
giới, xung yếu của rừng phòng hộ xã Phương Điền (cũ), huyện Hương Khê (8 lô)
ONT
1,20
1,20
Xã Điền Mỹ
1079
8.2
Đất ở nông thôn
ONT
0,24
0,24
Thôn 5, xã Hà Linh
416a
8.3
Đất ở (Trường Tiểu học Hương
Lộc)
ONT
0,50
0,50
Xã Lộc Yên
486
8.4
Giao đất cho các hộ dân thuộc
dự án tái định cư do thiên tai lũ lụt
ONT
6,00
6,00
Thôn Nam Hà, xã Điền Mỹ
414a
8.5
Giao đất, đấu giá đất và cấp giấy
CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ
ONT
0,70
0,70
20 xã trên toàn huyện
8.6
Đất ở nông thôn
ONT
0,20
0,20
Thôn 3, xã Hương Đô
393
8.7
Đất ở nông thôn
ONT
0,33
0,33
Thôn Bình Trung, xã Hương
Bình
459
8.8
Đất ở nông thôn
ONT
0,29
0,29
Thôn Hòa Nhượng, Phú Bình, xã
Phú Gia
490
8.9
Đất ở nông thôn (nhà văn hóa
các thôn: Đông Thịnh, Thượng Hải)
ONT
0,04
0,04
Xã Gia Phố
462a
8.10
Đất ở nông thôn tại thôn 8,
xã Hà Linh
ONT
0,16
0,16
Thôn 8, xã Hà Linh
1080
8.11
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được
tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
ONT
7,50
7,50
20 xã trên toàn huyện
8.12
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở
ONT
3,00
3,00
20 xã trên toàn huyện
8.13
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở (thửa đất 163, tờ bản đồ số 17, bản đồ địa
chính xã Hương Vĩnh)
ONT
0,03
0,03
Xã Hương Vĩnh
468a
8.14
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng rừng sản xuất sang đất ở (thửa đất 76, tờ bản đồ số 55; thửa 04, tờ
bản đồ số 41, bản đồ địa chính xã Phúc Trạch)
ONT
0,08
0,08
Xã Phúc Trạch
1081;379a
8.15
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 06, tờ bản đồ số 32, bản đồ địa
chính xã Phúc Trạch)
ONT
0,03
0,03
Xã Phúc Trạch
1082
8.16
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 07, tờ bản đồ số 11; thửa đất số
16, Tờ bản đồ số 24; thửa đất số 185, Tờ bản đồ số 07, thửa 156, tờ 04 bản đồ
địa chính xã Hương Trà; )
ONT
0,15
0,15
Xã Hương Trà
1083
8.17
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 1182, tờ bản đồ số 15; thửa đất số
16, Tờ bản đồ số 24; thửa đất số 83, Tờ bản đồ số 19, bản đồ địa chính xã
Hương Long)
ONT
0,06
0,06
Xã Hương Long
1084
8.18
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 225, tờ bản đồ số 13; thửa đất
238, tờ bản đồ số 25, bản đồ địa chính xã Hương Trạch)
ONT
0,06
0,06
Xã Hương Trạch
1085
8.19
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở (thửa đất 282, tờ bản đồ số 14, bản đồ
địa chính xã Hương Vĩnh)
ONT
0,03
0,03
Xã Hương Vĩnh
1086
8.20
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở (thửa đất 117, tờ bản đồ số 41, bản đồ
địa chính xã Phú Gia)
ONT
0,02
0,02
Xã Phú Gia
404a
8.21
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở (thửa đất 78, tờ bản đồ số 19, bản đồ
địa chính xã Phú Phong)
ONT
0,03
0,03
Xã Phú Phong
1087
8.22
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 15, tờ bản đồ số 97, thửa 63, tờ
67; thửa 12, tờ bản đồ số 74, bản đồ địa chính xã Phúc Đồng)
ONT
0,09
0,09
Xã Phúc Đồng
1088;806a
8.23
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 373, tờ bản đồ số 12, bản đồ địa
chính xã Hương Bình)
ONT
0,03
0,03
Xã Hương Bình
709a
8.24
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng rừng sản xuất sang đất ở nông thôn
ONT
0,04
0,04
Xã Điền Mỹ
8.25
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây hàng năm sang đất ở (thửa đất 48, tờ bản đồ số 64, bản đồ địa
chính xã Lộc Yên)
ONT
0,02
0,02
Xã Lộc Yên
9
Đất ở tại đô thị
3,33
0,30
3,03
9.1
Đất ở mới TDP 12 (19 cũ)
ODT
0,30
0,30
Thị trấn Hương Khê
496a
9.2
Giao đất, đấu giá đất và cấp
giấy CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ
ODT
0,30
0,30
Thị trấn Hương Khê
9.3
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được
tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
ODT
2,00
2,00
Thị trấn Hương Khê
9.4
Chuyển mục đích sử dụng từ đất
trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở
ODT
0,70
0,70
Thị trấn Hương Khê
9.5
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất trồng cây lâu năm sang đất ở (thửa đất 136, tờ bản đồ số 36, bản đồ địa
chính Thị trấn)
ODT
0,03
0,03
Thị trấn Hương Khê
1089
10
Đất thương mại, dịch vụ
12,36
12,36
10.1
Khu đất Trung tâm phát triển
Hương Bình
TMD
5,60
5,60
Thôn Bình Tân, xã Hương Bình
159
10.2
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,43
0,43
Xã Hương Bình
853
10.3
Khu du lịch sinh thái TDP 12
TMD
3,29
3,29
Thị trấn Hương Khê
150
10.4
Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp
du lịch sinh thái vùng Vũng Chơi, xã Phú Phong, huyện Hương Khê
TMD
3,00
3,00
Xã Phú Phong
75
10.5
QH đất TMDV tại thị trấn
Hương Khê (Xây dựng trụ sở Chi nhánh ngân hàng Viettinbak)
TMD
0,04
0,04
Thị trấn Hương Khê
1090
11
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
0,50
0,50
11.1
Bãi tập kết cát xây dựng
Phương Mỹ
SKX
0,50
0,50
Xã Điền Mỹ
860
12
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
32,66
32,66
12.1
Khai thác mỏ cát xây dựng
SKS
2,00
2,00
Xã Điền Mỹ
538
12.2
Mỏ đất Động Bụt
SKS
10,00
10,00
Xã Hà Linh
527
12.3
Mỏ sét, gạch, gói
SKS
20,66
20,66
Tiểu khu 163 b+164 xã Hà Linh
926
Tổng : 154 CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN
395,17
21,32
3,50
-
370,35
Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 550/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/02/2024 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
718
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng