|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
650/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 650/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 12
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN LỘC HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh
mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023;
số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ
năm 2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự
án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ
năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND
tỉnh: số 601/QĐ-UBND ngày 16/3/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Lộc Hà; số 1223/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 về việc điều chỉnh quy mô
diện tích, vị trí và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Lộc Hà;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 806/TTr- STMMT ngày 26/02/2024 (kèm theo đề
nghị của UBND huyện Lộc Hà tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 21/02/2024 và Hồ sơ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 36/TB-HĐTĐ ngày
24/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh);
thực hiện Thông báo số 94/TB-UBND ngày 11/3/2024 của UBND tỉnh về Kết luận họp
UBND tỉnh ngày 09/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà (kèm
Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
11.697,32
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.871,04
|
67,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.423,38
|
29,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.844,93
|
24,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
799,16
|
6,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
865,22
|
7,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.143,91
|
9,78
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
880,18
|
7,52
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
50,98
|
0,44
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
426,37
|
3,65
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
121,78
|
1,04
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
211,06
|
1,80
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.307,80
|
28,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
35,01
|
0,30
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,24
|
0,02
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,33
|
0,05
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,87
|
0,55
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
34,32
|
0,29
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
4,05
|
0,03
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.764,73
|
15,09
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
860,24
|
7,35
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
481,67
|
4,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
32,47
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,18
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
47,52
|
0,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
117,43
|
1,00
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
12,92
|
0,11
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,31
|
0,01
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
1,22
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
7,59
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,10
|
0,13
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
171,21
|
1,46
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,87
|
0,08
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
18,96
|
0,16
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,42
|
0,01
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
627,30
|
5,36
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
126,24
|
1,08
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,96
|
0,15
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
1,29
|
0,01
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
30,40
|
0,26
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
425,44
|
3,64
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
150,17
|
1,28
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
518,48
|
4,43
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01
ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
216,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
57,40
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
57,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
26,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,52
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
51,90
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,70
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,71
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,31
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,08
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,72
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,67
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2,58
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,00
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02
ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
231,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
58,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
58,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,06
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
51,90
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,35
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
11,11
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
1,70
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03
ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13,12
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,00
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,12
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,42
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,00
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,84
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,30
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,00
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,46
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04
ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 138 công trình, dự án cần thu hồi đất,
chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05
ban hành kèm theo)
Điều 2.
UBND huyện Lộc Hà (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi
trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội
dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy
trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu
trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà
chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
(qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
- Tham mưu cho Ủy ban nhân dân
tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
quy định, thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Lộc Hà và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Bình An
|
Xã Hộ Độ
|
Xã Hồng Lộc
|
Xã Ích Hậu
|
Xã Mai Phụ
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Thạch Châu
|
Xã Thạch Kim
|
Xã Thạch Mỹ
|
Thị trấn Lộc Hà
|
Xã Thịnh Lộc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
ha
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
11.697,32
|
100,00
|
928,10
|
645,94
|
2.119,14
|
917,27
|
574,36
|
842,38
|
1.258,53
|
744,35
|
159,30
|
1.032,31
|
959,00
|
1.516,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.871,04
|
67,29
|
710,93
|
338,80
|
1.730,67
|
563,09
|
339,65
|
569,19
|
933,82
|
518,42
|
3,24
|
725,28
|
459,68
|
978,27
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.423,38
|
29,27
|
388,29
|
|
512,06
|
444,37
|
83,49
|
363,41
|
492,53
|
301,28
|
|
342,77
|
165,50
|
329,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.844,93
|
24,32
|
352,78
|
|
512,06
|
439,58
|
21,57
|
264,87
|
492,53
|
22,04
|
|
338,04
|
71,78
|
329,68
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
799,16
|
6,83
|
143,03
|
0,36
|
185,34
|
5,92
|
93,16
|
59,21
|
11,90
|
4,04
|
|
139,46
|
65,17
|
91,57
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
865,22
|
7,40
|
92,85
|
51,95
|
75,69
|
34,48
|
49,16
|
90,90
|
64,87
|
91,04
|
3,24
|
111,73
|
85,38
|
113,93
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.143,91
|
9,78
|
51,72
|
66,33
|
496,92
|
0,01
|
14,95
|
|
24,36
|
18,37
|
|
27,68
|
97,42
|
346,15
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
880,18
|
7,52
|
24,97
|
|
412,01
|
|
|
|
327,24
|
|
|
12,26
|
22,51
|
81,19
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
50,98
|
0,44
|
|
|
50,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
426,37
|
3,65
|
1,74
|
123,52
|
16,71
|
22,47
|
91,74
|
9,75
|
|
81,36
|
|
64,86
|
12,62
|
1,60
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
121,78
|
1,04
|
|
95,39
|
|
|
4,16
|
|
|
22,23
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
211,06
|
1,80
|
8,33
|
1,25
|
31,94
|
55,84
|
3,00
|
45,92
|
12,92
|
0,11
|
|
26,52
|
11,08
|
14,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.307,80
|
28,28
|
211,64
|
297,58
|
322,77
|
302,09
|
228,21
|
267,81
|
269,95
|
224,28
|
78,01
|
279,20
|
413,31
|
412,95
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
35,01
|
0,30
|
|
|
22,96
|
|
|
|
6,39
|
|
|
|
5,66
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,24
|
0,02
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,13
|
1,74
|
0,12
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,33
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,87
|
0,55
|
0,85
|
8,27
|
0,30
|
0,98
|
3,00
|
0,13
|
0,11
|
1,00
|
7,00
|
0,15
|
6,91
|
35,17
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,32
|
0,29
|
0,71
|
8,15
|
10,09
|
0,31
|
0,40
|
|
|
1,18
|
0,31
|
0,44
|
2,78
|
9,94
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,05
|
0,03
|
3,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.764,73
|
15,09
|
134,26
|
112,26
|
186,83
|
130,92
|
103,25
|
118,07
|
167,77
|
111,13
|
22,62
|
167,01
|
241,53
|
269,08
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
860,24
|
7,35
|
78,43
|
52,25
|
9,00
|
88,13
|
51,83
|
67,04
|
82,93
|
76,62
|
15,77
|
101,33
|
146,01
|
90,90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
481,67
|
4,12
|
30,50
|
38,74
|
136,43
|
25,31
|
24,38
|
23,54
|
74,07
|
9,51
|
0,42
|
37,32
|
23,89
|
57,56
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
32,47
|
0,28
|
0,43
|
0,09
|
0,19
|
0,48
|
0,12
|
0,02
|
0,12
|
0,14
|
|
0,07
|
10,84
|
19,97
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,18
|
0,06
|
0,18
|
0,22
|
0,17
|
0,16
|
0,19
|
0,16
|
0,24
|
2,90
|
0,16
|
0,18
|
2,35
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
47,52
|
0,41
|
4,60
|
4,71
|
3,60
|
5,48
|
2,34
|
3,62
|
1,67
|
7,44
|
2,44
|
1,80
|
7,14
|
2,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
117,43
|
1,00
|
4,88
|
1,99
|
2,53
|
1,72
|
1,96
|
3,87
|
2,35
|
3,54
|
1,08
|
3,43
|
8,38
|
81,70
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
12,92
|
0,11
|
0,39
|
0,22
|
9,94
|
0,21
|
0,56
|
0,36
|
0,17
|
0,12
|
0,19
|
0,31
|
0,33
|
0,12
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,31
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,07
|
0,05
|
0,03
|
0,11
|
0,84
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,22
|
0,01
|
|
|
|
0,88
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,59
|
0,06
|
0,27
|
|
5,61
|
|
|
0,18
|
0,15
|
0,22
|
|
0,10
|
0,06
|
1,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,10
|
0,13
|
1,02
|
4,06
|
|
|
4,93
|
0,73
|
|
|
1,09
|
0,26
|
3,01
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
171,21
|
1,46
|
12,12
|
9,39
|
18,60
|
8,00
|
15,32
|
18,20
|
5,52
|
10,11
|
0,76
|
21,52
|
37,56
|
14,11
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,87
|
0,08
|
1,39
|
0,56
|
0,73
|
0,53
|
1,60
|
0,31
|
0,48
|
0,48
|
0,68
|
0,58
|
1,12
|
0,41
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
18,96
|
0,16
|
2,48
|
2,34
|
1,55
|
0,50
|
1,13
|
1,45
|
0,96
|
1,27
|
0,26
|
2,56
|
3,15
|
1,31
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,42
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
1,10
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
627,30
|
5,36
|
62,11
|
55,14
|
70,22
|
57,91
|
48,74
|
41,76
|
42,79
|
66,22
|
33,39
|
68,68
|
|
80,34
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
126,24
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,24
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,96
|
0,15
|
0,84
|
0,19
|
0,51
|
0,23
|
0,44
|
1,25
|
1,07
|
0,77
|
1,07
|
0,71
|
8,81
|
1,07
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,29
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,29
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
30,40
|
0,26
|
2,67
|
0,69
|
1,46
|
2,10
|
2,38
|
3,50
|
1,13
|
4,86
|
0,54
|
5,88
|
2,96
|
2,23
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
425,44
|
3,64
|
0,21
|
110,20
|
10,93
|
109,12
|
64,05
|
48,68
|
|
37,15
|
7,07
|
28,59
|
9,28
|
0,16
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
150,17
|
1,28
|
3,68
|
0,36
|
17,90
|
0,01
|
4,81
|
52,97
|
49,64
|
0,69
|
|
4,71
|
1,86
|
13,54
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
518,48
|
4,43
|
5,53
|
9,56
|
65,70
|
52,09
|
6,50
|
5,38
|
54,76
|
1,65
|
78,05
|
27,83
|
86,01
|
125,42
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
959,00
|
8,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
959,00
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.177,81
|
27,17
|
445,63
|
51,95
|
587,75
|
474,06
|
70,73
|
293,62
|
492,53
|
22,04
|
|
338,04
|
71,78
|
329,68
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
2.024,09
|
17,30
|
76,69
|
66,33
|
908,93
|
0,01
|
14,95
|
|
351,60
|
18,37
|
|
39,94
|
119,93
|
427,34
|
4
|
Khu du lịch
|
KDL
|
311,02
|
2,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,15
|
|
132,02
|
133,85
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
5,33
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,33
|
|
|
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
63,87
|
0,55
|
0,85
|
8,27
|
0,30
|
0,98
|
3,00
|
0,13
|
0,11
|
1,00
|
7,00
|
0,15
|
6,91
|
35,17
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
1.708,67
|
14,61
|
172,51
|
133,48
|
170,33
|
133,18
|
126,40
|
148,41
|
138,75
|
172,03
|
76,93
|
192,54
|
|
244,11
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
Xã Bình An
|
Xã Hộ Độ
|
Xã Hồng Lộc
|
Xã Ích Hậu
|
Xã Mai Phụ
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Thạch Châu
|
Xã Thạch Kim
|
Xã Thạch Mỹ
|
Thị trấn Lộc Hà
|
Xã Thịnh Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
216,43
|
6,82
|
4,66
|
14,37
|
16,77
|
7,03
|
5,31
|
7,68
|
3,56
|
0,32
|
10,54
|
25,13
|
114,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
57,40
|
4,89
|
|
3,07
|
12,63
|
2,07
|
3,88
|
4,46
|
3,13
|
|
8,57
|
8,22
|
6,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
57,40
|
4,89
|
|
3,07
|
12,63
|
2,07
|
3,88
|
4,46
|
3,13
|
|
8,57
|
8,22
|
6,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,29
|
1,37
|
0,03
|
6,72
|
0,66
|
4,38
|
0,88
|
0,90
|
0,34
|
|
1,44
|
7,06
|
44,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
26,51
|
0,26
|
2,00
|
4,58
|
1,98
|
0,58
|
0,55
|
2,32
|
0,09
|
0,32
|
0,53
|
2,05
|
11,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,52
|
|
1,22
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
1,70
|
0,10
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
51,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51,90
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6,70
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,10
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1,11
|
|
1,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,71
|
0,50
|
0,28
|
0,29
|
3,64
|
0,66
|
1,48
|
0,48
|
0,47
|
0,17
|
0,48
|
2,09
|
8,17
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,31
|
0,30
|
0,20
|
0,27
|
3,62
|
0,32
|
1,46
|
0,48
|
0,47
|
0,17
|
0,26
|
2,09
|
3,67
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,08
|
0,17
|
0,20
|
0,15
|
3,62
|
0,32
|
0,46
|
0,48
|
0,47
|
0,17
|
0,26
|
1,56
|
2,22
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
0,85
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,17
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,17
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,72
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,67
|
0,20
|
|
0,02
|
0,02
|
0,32
|
0,02
|
|
|
|
0,09
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2,58
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Bình An
|
Xã Hộ Độ
|
Xã Hồng Lộc
|
Xã Ích Hậu
|
Xã Mai Phụ
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Thạch Châu
|
Xã Thạch Kim
|
Xã Thạch Mỹ
|
Thị trấn Lộc Hà
|
Xã Thịnh Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
231,73
|
7,62
|
12,71
|
14,37
|
17,47
|
10,23
|
5,36
|
7,68
|
3,65
|
0,32
|
10,54
|
27,54
|
114,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
58,80
|
5,19
|
|
3,07
|
13,33
|
2,47
|
3,88
|
4,46
|
3,13
|
|
8,57
|
8,22
|
6,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
58,80
|
5,19
|
|
3,07
|
13,33
|
2,47
|
3,88
|
4,46
|
3,13
|
|
8,57
|
8,22
|
6,48
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
69,08
|
1,87
|
0,03
|
6,72
|
0,66
|
4,38
|
0,88
|
0,90
|
0,43
|
|
1,44
|
7,26
|
44,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
27,43
|
0,26
|
2,20
|
4,58
|
1,98
|
0,58
|
0,60
|
2,32
|
0,09
|
0,32
|
0,53
|
2,72
|
11,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
6,06
|
|
1,22
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
3,24
|
0,10
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
51,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51,90
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,35
|
0,30
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,10
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
11,11
|
|
8,31
|
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
5,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
(a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đât phi
nông nghiệp không phải là đất ở.
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Bình An
|
Xã Hộ Độ
|
Xã Hồng Lộc
|
Xã Ích Hậu
|
Xã Mai Phụ
|
Xã Phù Lưu
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Thạch Châu
|
Xã Thạch Kim
|
Xã Thạch Mỹ
|
Thị trấn Lộc Hà
|
Xã Thịnh Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13,12
|
|
|
1,00
|
3,00
|
2,00
|
2,92
|
|
|
|
1,10
|
|
3,10
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,12
|
|
|
1,00
|
3,00
|
|
2,92
|
|
|
|
1,10
|
|
3,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,42
|
|
2,70
|
6,00
|
|
0,16
|
|
|
0,47
|
9,59
|
|
1,50
|
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,84
|
|
1,00
|
6,00
|
|
|
|
|
|
2,34
|
|
1,50
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,04
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,30
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,46
|
|
1,70
|
|
|
0,16
|
|
|
0,47
|
0,13
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
2024 CỦA HUYỆN LỘC HÀ, TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 12/03/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Công trình, dự án đưa vào kế hoạch
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm được lấy các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2024
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
A
|
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (5 CT, DA)
|
0,69
|
|
0,69
|
|
|
|
0,69
|
5
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013) (5 CT, DA)
|
0,69
|
|
0,69
|
|
|
|
0,69
|
5
|
|
I.1
|
Đất công an
|
0,69
|
|
0,69
|
|
|
|
0,69
|
|
|
1
|
Đất trụ sở công an xã Bình An
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Bình An
|
LH1
|
2
|
Đất trụ sở công an xã Thạch Mỹ
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH2
|
3
|
Đất trụ sở công an thị trấn Lộc
Hà
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH3
|
4
|
Đất trụ sở công an Thịnh Lộc
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH4
|
5
|
Trụ sở công an xã Thạch Kim
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã Thạch Kim
|
LH5
|
B
|
Các công trình, dự án còn
lại (133 CT, DA)
|
500,16
|
13,00
|
487,16
|
93,55
|
6,06
|
|
387,55
|
133
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội
đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất (Khoản 3,
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013) (81 CT, DA)
|
164,90
|
13,00
|
151,90
|
55,85
|
4,52
|
|
91,53
|
81
|
|
I.1
|
Đất giao thông
|
44,47
|
9,44
|
35,03
|
15,12
|
1,52
|
|
18,39
|
|
|
1
|
Xây dựng bến cảng nội địa và
nhà chờ phục vụ khách du lịch
|
1,30
|
|
1,30
|
|
1,22
|
|
0,08
|
Xã Hộ Độ
|
LH9
|
2
|
Hệ thống đường giao thông khu
đô thị (Thị trấn Lộc Hà, đường nội vùng các giai đoạn)
|
3,04
|
1,7
|
1,34
|
0,30
|
|
|
1,04
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH10
|
3
|
Hạ tầng ngoài hàng rào cụm
công nghiệp Thạch Bằng
|
6,50
|
0,4
|
6,10
|
|
|
|
6,10
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH12
|
4
|
Hạ tầng khu du lịch biển Lộc
Hà
|
11,19
|
3,47
|
7,72
|
3,45
|
0,30
|
|
3,97
|
Thị trấn Lộc Hà, xã Thịnh Lộc
|
LH13
|
5
|
Xây dựng và mở rộng đường
giao thông nông thôn trên toàn xã
|
0,86
|
|
0,86
|
|
|
|
0,86
|
Xã Ích Hậu
|
LH14
|
6
|
Đường giao thông liên xã Hồng
Lộc, Mai Phụ (ĐH.116)
|
8,80
|
|
8,80
|
7,92
|
|
|
0,88
|
Xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu, xã Phù Lưu, xã Mai Phụ, xã Thạch Mỹ
|
LH15
|
7
|
Đường giao thông Jika (Đường
liên xã Mai Phụ, Hộ Độ)
|
1,01
|
0,81
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Hộ Độ, xã Mai Phụ
|
LH16
|
8
|
Hệ thống giao thông nông
thôn, giao thông nội đồng toàn xã
|
3,60
|
|
3,60
|
1,50
|
|
|
2,10
|
Xã Tân Lộc
|
LH17
|
9
|
Mở rộng cảng cá Thạch Kim
thêm diện tích 2,04 ha (Tổng diện tích quy hoạch: 5,10ha, hiện trạng đã có:
3,06ha)
|
5,10
|
3,06
|
2,04
|
|
|
|
2,04
|
Xã Thạch Kim
|
LH18
|
10
|
Tuyến đường từ trường tiểu học
đi ngã tư thôn Hà Ân
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH19
|
11
|
Hệ thống giao thông nông thôn
toàn xã (Tuyến đường trục thôn Thanh Lương (từ Anh Hoàn đến nhà thờ họ Phạm))
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Phù Lưu
|
LH20
|
12
|
Đường trục xã (từ trường mầm
non đến đường Hồng Thụ), thôn Đông Châu, Mỹ Hòa
|
0,50
|
|
0,50
|
0,05
|
|
|
0,45
|
Xã Phù Lưu
|
LH21
|
13
|
Hệ thống giao thông nông thôn
toàn xã (Đường giao thông trục chính xã Bình An)
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Xã Bình An
|
LH22
|
14
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường
từ Thạch Kênh đến Hồng Lộc
|
1,40
|
|
1,40
|
1,00
|
|
|
0,40
|
Xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu
|
LH23
|
I.2
|
Đất thủy lợi
|
24,38
|
2,70
|
21,68
|
12,13
|
2,00
|
|
7,55
|
|
|
1
|
Kênh tiêu úng liên xã Bình An
- Phù Lưu
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã Bình An, xã Phù Lưu
|
LH24
|
2
|
Xây dựng kênh mương tưới tiêu,
hệ thống thoát nước trong khu dân cư trên toàn thị trấn và hệ thống mương
trong khu dân cư mới
|
2,46
|
|
2,46
|
1,52
|
|
|
0,94
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH25
|
3
|
Trạm xử lý nước sạch thôn Sơn
Phú (Trạm xử lý nước thải sinh hoạt thôn Đồng Sơn)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Mai Phụ
|
LH26
|
4
|
Kênh mương thủy lợi và khu
dân cư toàn xã (Kênh tiêu vùng Thanh Lương - Thanh Mỹ - Thanh Ngọc)
|
1,81
|
|
1,81
|
1,58
|
|
|
0,23
|
Xã Phù Lưu
|
LH27
|
5
|
Xây dựng hệ thống mương trong
khu cấp đất ở mới tại 11 xã
|
1,40
|
|
1,40
|
0,55
|
|
|
0,85
|
11 xã trong huyện
|
LH28
|
6
|
Xử lý cấp bách đê Tả Nghèn
huyện Lộc Hà, có 2 đoạn: Đoạn 1: tại thị trấn Lộc Hà dài 2km; Đoạn 2: từ cầu
Trù đến cống Đập Bùi, dài 8km
|
14,00
|
2,70
|
11,30
|
5,00
|
2,00
|
|
4,30
|
Xã Ích hậu, thị trấn Lộc Hà
|
LH29
|
7
|
Kênh tiêu Đông Liên xã Thịnh
Lộc và Bình An, huyện Lộc Hà
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Xã Thịnh Lộc, xã Bình An
|
LH30
|
8
|
Hệ thống tưới, tiêu thoát nước
toàn xã
|
2,00
|
|
2,00
|
0,80
|
|
|
1,20
|
Xã Tân Lộc
|
LH31
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa kênh tiêu
úng Xuân Hải, thị trấn Lộc Hà
|
0,43
|
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH32
|
I.3
|
Đất tôn giáo
|
1,43
|
|
1,43
|
0,15
|
|
|
1,28
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên giáo xứ
thôn Đông Kỳ
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH34
|
2
|
Mở rộng giáo xứ Vĩnh Luật
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Xã Mai Phụ
|
LH35
|
3
|
Mở rộng giáo xứ Xuân Tình
|
0,41
|
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
Xã Hộ Độ
|
LH36
|
4
|
Mở rộng giáo xứ Mỹ Lộc
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
Xã Bình An
|
LH37
|
I.4
|
Đất văn hóa
|
22,20
|
|
22,20
|
6,40
|
1,00
|
|
14,80
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm Văn hóa -
Truyền thông huyện Lộc Hà
|
4,50
|
|
4,50
|
2,90
|
1,00
|
|
0,60
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH38
|
2
|
Quảng trường biển Cửa Sót,
huyện Lộc Hà
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH39
|
3
|
Mở rộng quảng trường Mai Hắc
Đế
|
15,70
|
|
15,70
|
3,50
|
|
|
12,20
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH40
|
I.5
|
Đất giáo dục, đào tạo
|
2,29
|
0,44
|
1,85
|
0,45
|
|
|
1,40
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên Trường tiểu
học xã Hồng Lộc
|
0,30
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
Xã Hồng Lộc
|
LH41
|
2
|
Mở rộng khuôn viên Trường mầm
non xã Hồng Lộc
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Xã Hồng Lộc
|
LH42
|
3
|
Trường mầm non Hộ Độ
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Hộ Độ
|
LH43
|
4
|
Mở rộng trường mầm non Thạch
Mỹ
|
0,44
|
0,34
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH44
|
5
|
Mở rộng khuôn viên Trường
THCS Hồng Tân (Sân bóng)
|
0,30
|
0,1
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Hồng Lộc
|
LH45
|
6
|
MR trường tiểu học Thịnh Lộc
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH46
|
I.6
|
Đất năng lượng
|
12,35
|
|
12,35
|
0,89
|
|
|
11,46
|
|
|
1
|
Xây dựng ĐZ, TBA khắc phục
tình trạng điện áp thấp tại các xã Hồng Lộc, Thị trấn, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ
thuộc huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
0,07
|
|
0,07
|
0,06
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Lộc Hà, xã Hồng Lộc, xã Mai Phụ, xã Hộ Độ
|
LH47
|
2
|
Đường dây và trạm biến áp
110kV Lộc Hà
|
2,10
|
|
2,10
|
0,52
|
|
|
1,58
|
Các xã, thị trấn
|
LH48
|
3
|
Cải tạo mạch vòng giữa ĐZ472
E18.4 với DDZ E18.4 và xây dựng ĐZ TBA nâng cao độ tin cậy cung cấp điện năng,
nâng cao chất lượng điện áp khu vực huyện Lộc Hà năm 2022
|
0,20
|
|
0,20
|
0,15
|
|
|
0,05
|
Xã Thịnh Lộc, xã Phù Lưu, xã Hồng Lộc, xã Ích Hậu, xã Tân Lộc
|
LH49
|
4
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện của lưới điện trung áp khu vực thành phố Hà Tĩnh và huyện Lộc Hà, tỉnh
Hà Tĩnh theo phương án đa chia - đa nối (MDMC)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Hộ Độ, xã Mai Phụ
|
LH50
|
5
|
Nhà máy điện rác xã Hồng Lộc
|
9,59
|
|
9,59
|
|
|
|
9,59
|
Xã Hồng Lộc
|
LH51
|
6
|
Xây dựng mạch vòng 22kV giữa
TBA 110kV Can Lộc và TBA 110kV Thạch Linh
|
0,09
|
|
0,09
|
0,05
|
|
|
0,04
|
Xã Ích Hậu, xã Phù Lưu, xã Hồng Lộc, xã Tân Lộc, xã Bình An, xã Thịnh
Lộc, xã Mai Phụ, xã Thạch Mỹ
|
LH52
|
7
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện của lưới điện trung áp 22kV tỉnh Hà Tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối
(MDMC)
|
0,05
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
Xã Ích Hậu
|
LH53
|
8
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp
điện lưới điện trung áp 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) khu vực thành
phố Hà Tĩnh và huyện Thạch Hà, Lộc Hà theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
|
0,05
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
Xã Hồng Lộc
|
LH54
|
9
|
Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV lộ
471, 473 sau trạm biến áp 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
0,05
|
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH55
|
10
|
Xây dựng, cải tạo đường dây
trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính
cấp điện khu vực huyện Can Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024
|
0,05
|
|
0,05
|
0,01
|
|
|
0,04
|
Xã Bình An, xã Hộ Độ
|
LH56
|
11
|
Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV lộ
475, 477 sau trạm biến áp 110kV Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
0,07
|
|
0,07
|
0,03
|
|
|
0,04
|
Thị trấn Lộc Hà, xã Bình An, xã Tân Lộc, xã Thạch Kim
|
LH57
|
I.7
|
Đất chợ
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
|
|
1
|
Chợ trung tâm huyện Lộc Hà
|
0,85
|
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH60
|
I.8
|
Đất ở nông thôn
|
49,53
|
0,42
|
49,11
|
19,02
|
|
|
30,09
|
|
|
1
|
Vùng hồi ông Lâm, ông Lộc, hội
ông Ngụ thôn An Lộc; vùng đồng Trộp thôn Hồng Lạc; hội ông Tám, Cửa Nguyệt
thôn Lâm Châu
|
0,89
|
0,42
|
0,47
|
|
|
|
0,47
|
Xã Thạch Châu
|
LH152
|
2
|
Đất ở dân cư đồng Thổ, thôn
Nam Sơn
|
3,00
|
|
3,00
|
0,20
|
|
|
2,80
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH65
|
3
|
Đất ở NVH cũ các thôn 1, 4, 8,
10, 12 (Đất ở vùng ngã tư hội quán xóm 4 cũ (còn lại 10 lô))
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH66
|
4
|
Đất ở vùng thôn Yên Điềm,
thôn Quang Trung (Vùng sân gôn Thịnh Lộc)
|
17,06
|
|
17,06
|
|
|
|
17,06
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH67
|
5
|
Đất ở gần NVH thôn Đông Vĩnh (Đất
ở sân bóng cũ thôn Hợp Tiến)
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã Mai Phụ
|
LH68
|
6
|
Đất ở dặm dân tại thôn Đông
Thắng, Đồng Sơn
|
1,25
|
|
1,25
|
0,45
|
|
|
0,80
|
Xã Mai Phụ
|
LH69
|
7
|
Đất ở vùng đường Hộ Đê, thôn
Tân Phú
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH70
|
8
|
Đất ở vùng Chánh giáo thôn Hà
Ân
|
1,70
|
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH71
|
9
|
Đất ở nông thôn đường Sông
Nghèn
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH72
|
10
|
Đất ở xen dắm các thôn: Phú Mỹ,
Liên Giang, Báo Ân, Hà Ân, Tân Phú
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH73
|
11
|
Đất ở thôn Vĩnh Phong phía
sau nhà văn hóa
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Hộ Độ
|
LH74
|
12
|
Đất phía sau Lý Ngân đến giáp
nhà ông Lĩnh thôn Yên Thọ
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Hộ Độ
|
LH75
|
13
|
Đất ở dặm dân các thôn: Vĩnh
Phong, Trung Châu, Yên Thọ, Vĩnh Phú
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Hộ Độ
|
LH76
|
14
|
Đất ở sau Nguyễn Hưng, thôn
Tân Quý
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
Xã Hộ Độ
|
LH77
|
15
|
Đất ở tại thôn Phù Ích, phía
Nam trường THPT Nguyễn Đổng Chi, giáp trục đường liên xã (Đất ở vùng Đồng
Kiêng)
|
1,98
|
|
1,98
|
1,98
|
|
|
|
Xã Ích Hậu
|
LH78
|
16
|
Đất ở vùng nhà Găng thôn Thống
Nhất (Đất ở vùng nhà Giàng thôn Thống Nhất)
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Xã Ích Hậu
|
LH79
|
17
|
Đất ở các thôn Trung Sơn (Trọt
Giếng - Bàu Trụ), Đại Lự (cầu Ao), Yến Giang (Đồng Lau)
|
1,30
|
|
1,30
|
0,80
|
|
|
0,50
|
Xã Hồng Lộc
|
LH80
|
18
|
Xây dựng đất ở Hoa Thành,
thôn Xuân Phượng và xen dắm các thôn
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Thạch Kim
|
LH81
|
19
|
Đất ở xen dắm các thôn Tân
Thượng, Tân Trung, Kim Tân
|
1,30
|
|
1,30
|
1,30
|
|
|
|
Xã Tân Lộc
|
LH82
|
20
|
Đất ở nông thôn xen dắm các thôn
Thanh Hòa, Thanh Lương, Thanh Ngọc, Mỹ Hòa, Thanh Mỹ, Đông Châu, Bắc Sơn,
Thái Hòa
|
0,78
|
|
0,78
|
0,68
|
|
|
0,10
|
Xã Phù Lưu
|
LH83
|
21
|
Khu dân cư vùng Trậm Tran,
thôn Thống Nhất (Tên quy hoạch: Đất ở phía bên trái di tích khu mộ Nguyễn Đức
Lục Chi 3,16ha đất ở và 1,62ha đất giao thông trong công trình QH giao thông
trong các khu đất cấp đất ở mới tại nông thôn)
|
4,78
|
|
4,78
|
4,78
|
|
|
|
Xã Ích Hậu
|
LH84
|
22
|
Đất ở vùng Đồng Kỵ thôn Kim
Ngọc; Đồng Mộc, Đội Trường thôn Minh Quý; Cựa Tịnh thôn An Lộc; Đồng Trộp 2
thôn Hồng Lạc; Cựa Nhi, Cồn Phụ Lão thôn Bằng Châu và Cựa Huấn thôn Tiến Châu
|
2,50
|
|
2,50
|
2,03
|
|
|
0,47
|
Xã Thạch Châu
|
LH85
|
23
|
Đất ở xen dắn dân cư thôn Yên
Điềm, Hồng Thịnh (Đất ở khu đất đối diện nhà ông Ngạn thôn Hồng Thịnh và nhà
ông Chức thôn Yên Điềm)
|
0,14
|
|
0,14
|
0,10
|
|
|
0,04
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH86
|
24
|
Đất ở thôn Yên Định (Vùng đồng
Cùng, thôn Yên Định và vùng cạnh nhà ông Tiếp)
|
2,23
|
|
2,23
|
0,10
|
|
|
2,13
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH87
|
25
|
Đất ở vùng Cửa Tùy, thôn Xuân
Triều, xã Bình An
|
2,20
|
|
2,20
|
2,10
|
|
|
0,10
|
Xã Bình An
|
LH88
|
26
|
Đất ở phía Bắc đường trục xã,
phía Tây khu dân cư Hợp Tiến và phía Đông chợ Mai Phụ
|
1,57
|
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
Xã Mai Phụ
|
LH89
|
I.9
|
Đất ở đô thị
|
3,70
|
|
3,70
|
0,39
|
|
|
3,31
|
|
|
1
|
Đất ở trung tâm hành chính huyện
DO1, DO2 (N50, N51), N39, N40, N41, N42, N43, N44, N45, N47, N48, N76, N77,
N78, N84, N86 TPD Phú Xuân, Xuân Khánh, Phú Nghĩa
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH90
|
2
|
Đất ở tại 10 tổ dân phố
|
1,70
|
|
1,70
|
0,39
|
|
|
1,31
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH91
|
I.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nhà văn hóa thôn tại vùng
đồng Bục Bục (thôn Bắc Kinh)
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Ích Hậu
|
LH61
|
I.11
|
Đất trụ sở cơ quan
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1
|
Xây dựng mới trụ sở Ủy ban
nhân dân xã
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Phù Lưu
|
LH92
|
I.12
|
Đất thể dục, thể thao
|
2,50
|
|
2,50
|
1,10
|
|
|
1,40
|
|
|
1
|
Sân vận động xã, thôn Đông
Châu
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Phù Lưu
|
LH94
|
2
|
Khu sinh hoạt cộng đồng và
sân thể thao Đồng Xuân
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Xã Hộ Độ
|
LH95
|
3
|
Sân thể thao các thôn: Thôn
1; Chân Thành; Quyết Thắng; Thống Nhất; Xuân Triều
|
1,40
|
|
1,40
|
1,10
|
|
|
0,30
|
Xã Bình An
|
LH96
|
II
|
Công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất (Điều 57, 58, 73 Luật Đất đai năm 2013)
(31 CT, DA)
|
240,04
|
|
240,04
|
36,15
|
1,54
|
|
202,35
|
31
|
|
II.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
78,37
|
|
78,37
|
29,75
|
|
|
48,62
|
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi kết hợp
trồng cây ăn quả xã Phù Lưu
|
7,45
|
|
7,45
|
7,45
|
|
|
|
Xã Phù Lưu
|
LH97
|
2
|
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
Thái Hòa
|
8,00
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
Xã Phù Lưu
|
LH98
|
3
|
Khu nông nghiệp công nghệ
cao, thôn Thanh Lương
|
9,00
|
|
9,00
|
7,40
|
|
|
1,60
|
Xã Phù Lưu
|
LH99
|
4
|
Trang trại xã Hồng Lộc
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Xã Hồng Lộc
|
LH100
|
5
|
Cho các hộ gia đình, cá nhân
thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Ích Hậu
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Xã Ích Hậu
|
LH101.1
|
6
|
Cho các hộ gia đình, cá nhân
thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Thạch Mỹ
|
12,00
|
|
12,00
|
4,00
|
|
|
8,00
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH101.2
|
7
|
Cho các hộ gia đình, cá nhân
thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Phù Lưu
|
5,82
|
|
5,82
|
1,90
|
|
|
3,92
|
Xã Phù Lưu
|
LH101.3
|
8
|
Cho các hộ gia đình, cá nhân
thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Mai Phụ
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã Mai Phụ
|
LH101.4
|
9
|
Cho các hộ gia đình, cá nhân thuê
đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Thịnh Lộc
|
3,60
|
|
3,60
|
|
|
|
3,60
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH101.5
|
10
|
Cho các hộ gia đình, cá nhân
thuê đất sản xuất mô hình nông nghiệp tại xã Hồng Lộc
|
15,00
|
|
15,00
|
1,00
|
|
|
14,00
|
Xã Hồng Lộc
|
LH101.6
|
II.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
138,90
|
|
138,90
|
5,00
|
|
|
133,90
|
|
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản (nuôi
tôm công nghệ cao) tại thôn Đông Vĩnh, Liên Tiến, Đông Thắng, Mai Lâm
|
37,00
|
|
37,00
|
|
|
|
37,00
|
Xã Mai Phụ
|
LH102
|
2
|
Đất nuôi trồng thủy sản vùng Sở
Bằng, thôn Liên Xuân, Xuân Tây, Đồng Xuân
|
25,00
|
|
25,00
|
|
|
|
25,00
|
Xã Hộ Độ
|
LH103
|
4
|
Mở rộng vùng đất nuôi trồng
thủy sản tại thôn Đồng Sơn (bao gồm tại đồng Hói Giai và tại đồng Lập Thạch)
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Xã Mai Phụ
|
LH104
|
5
|
Đất nuôi trồng thủy sản Bình
Hà, thôn Xuân Tây
|
11,90
|
|
11,90
|
|
|
|
11,90
|
Xã Hộ Độ
|
LH105
|
6
|
NTTS bãi bồi ven sông xã Mai
Phụ
|
43,00
|
|
43,00
|
|
|
|
43,00
|
Xã Mai Phụ
|
LH106.1
|
7
|
NTTS bãi bồi ven sông xã Thạch
Châu
|
17,00
|
|
17,00
|
|
|
|
17,00
|
Xã Thạch Châu
|
LH106.2
|
II.3
|
Đất thương mại dịch vụ
|
22,17
|
|
22,17
|
1,00
|
1,54
|
|
19,63
|
|
|
1
|
Trung tâm thương mại, dịch vụ
và khu dân cư nông thôn mới, thôn Yên Thọ (XD khu TMDV)
|
1,05
|
|
1,05
|
|
|
|
1,05
|
Xã Hộ Độ
|
LH109
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ (Nhà
điều hành cống Cầu Trù)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Phù Lưu
|
LH110
|
3
|
Đất thương mại dịch vụ (Khu đất
thương mại, dịch vụ Trung tâm Quỹ đất quản lý)
|
2,16
|
|
2,16
|
|
1,54
|
|
0,62
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH111
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
7,00
|
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Xã Thạch Kim
|
LH112
|
5
|
Đất trụ sở quỹ tín dụng Kim Bằng,
TDP Phú Nghĩa
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH113
|
6
|
Đất thương mại, dịch vụ giáp
cầu Cửa Sót thôn Trung Châu
|
4,22
|
|
4,22
|
|
|
|
4,22
|
Xã Hộ Độ
|
LH114
|
|
và về phía dọc đê 4617, thôn
Trung Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ (dọc
Quốc lộ 15B từ đất anh Cường đến giáp Lý Ngân), thôn Yên Thọ
|
2,85
|
|
2,85
|
|
|
|
2,85
|
Xã Hộ Độ
|
LH115
|
8
|
Bãi tập kết vật liệu thôn 5
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Bình An
|
LH116
|
9
|
Trung tâm chăm sóc xe công nghệ
cao và thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Xã Thạch Châu
|
LH117
|
10
|
Đất thương mại dịch vụ xã Mai
Phụ
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã Mai Phụ
|
LH147
|
11
|
Đất thương mại dịch vụ tại
các khu: khu C11, C12 (Khách sạn Hà Tú Lộc Hà)
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH152
|
12
|
Khu thương mại tổng hợp
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Xã Ích hậu
|
LH148
|
13
|
Thương mại, dịch vụ vùng Bầu
Sớt thôn Thống Nhất
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Bình An
|
LH119
|
II.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
0,60
|
|
0,60
|
0,40
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Đất sản xuất phi nông nghiệp
xã Hộ Độ
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Hộ Độ
|
LH120
|
2
|
Đất sản xuất kinh doanh phía
sau cây xăng thôn Đồng Sơn
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Xã Mai Phụ
|
LH121
|
III
|
Công trình, dự án còn lại
(21 CT, DA)
|
95,22
|
|
95,22
|
1,55
|
|
|
93,67
|
21
|
|
III.1
|
Đất giao thông
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
|
|
1
|
Đường giao thông nông thôn, nội
đồng
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH122
|
III.2
|
Đất thủy lợi
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
|
|
1
|
Nâng cấp đập chứa nước Đồng Hố,
xã Hồng Lộc
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Xã Hồng Lộc
|
LH124
|
III.3
|
Đất giáo dục, đào tạo
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
|
|
1
|
Trường mầm non xã Bình An
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Xã Bình An
|
LH125
|
III.4
|
Đất thể dục, thể thao
|
78,30
|
|
78,30
|
|
|
|
78,30
|
|
|
1
|
Sân golf Quốc tế Thịnh Lộc
|
78,30
|
|
78,30
|
|
|
|
78,30
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH126
|
III.5
|
Đất ở đô thị
|
1,13
|
|
1,13
|
|
|
|
1,13
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất trồng cây
lâu năm gắn liền với thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Lộc Hà
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Thị trấn Lộc Hà
|
|
2
|
Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt thị
trấn
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH153
|
3
|
Đất ở từ bà Minh đến bà Hồng,
TDP Xuân Khánh
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH128
|
4
|
Đất ở vùng đồng Ngóc và từ cô
Thanh đến anh Hoa, TDP Phú Đông, Đội Nạp, vùng Hạ Lụy
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thị trấn Lộc Hà
|
LH129
|
III.6
|
Đất ở nông thôn
|
5,81
|
|
5,81
|
0,77
|
|
|
5,04
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích đất trồng cây
lâu năm gắn liền với thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Lộc Hà
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
11 xã trong huyện
|
|
2
|
Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt các
xã trên địa bàn huyện Lộc Hà
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
11 xã trong huyện
|
LH154
|
3
|
Đất ở nông thôn dọc đường
Bình - Tân thôn Tân Thượng
|
0,77
|
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
Xã Tân Lộc
|
LH131
|
4
|
Đất ở thôn Nam Phong
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Hộ Độ
|
LH132
|
5
|
Đất ở xen dắm thôn Yên Định,
Vùng Đồng Sâm, vùng trước nhà bà Xuân và vùng trước nhà ông Tỏa thôn Hồng Thịnh
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Xã Thịnh Lộc
|
LH135
|
6
|
Đất ở các vùng: Trạm bơm Liên
Giang; Sân bóng Liên Giang; Cửa Tuấn Tây Giang; Cửa Sứu Hữu Ninh; Cửa Cảnh
Phú Mỹ; Chợ Cồn cũ Phú Mỹ; Cầu Cháu Tả (cửa Bà Vân); Sau trường tiểu học thôn
Hữu Ninh; Cửa phúc thôn Bảo Ân
|
1,24
|
|
1,24
|
|
|
|
1,24
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH137
|
7
|
Đất ở thôn Xuân Tây
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Hộ Độ
|
LH138
|
8
|
Đất ở vùng Cây Dừa thôn 3 và dặm
dân thôn 1 (Cấp đất ở trên địa bàn xã Bình An)
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Bình An
|
LH146
|
9
|
Đất ở vùng gần nhà bà Hoan
thôn Hợp Tiến và vùng nhà ông Thạch Hội, ông Dục thôn Liên Tiến
|
0,36
|
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Xã Mai Phụ
|
LH139
|
III.7
|
Đất năng lượng
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng mới, cải tạo hệ thống
điện: Các trạm biến áp phân phối; các tuyến đường dây trung áp, đường dây hạ
áp (Xã Hồng Lộc, Thịnh Lộc, Phù Lưu, Ích Hậu, TT Lộc Hà, Thạch Mỹ, Mai Phụ,
Tân Lộc, Binh An)
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Tại 9 xã, thị trấn
|
LH140
|
III.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà văn hoá thôn Hà
Ân
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH142
|
2
|
Xây dựng nhà văn hoá thôn Tân
Phú
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Thạch Mỹ
|
LH143
|
III.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
1
|
Mở rộng Chùa Triều Sơn, thôn
Đông Sơn
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Mai Phụ
|
LH144
|
|
Tổng: 138 CT, DA
|
500,85
|
13,00
|
487,85
|
93,55
|
6,06
|
|
388,24
|
|
|
Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 650/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/03/2024 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
378
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|