Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
543/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
26/02/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 543/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 26
tháng 02 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM, QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ
DỤNG CỦA MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử
dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/BTNMT ngày
30/6/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định
về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà; số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc phê duyệt
điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Thạch Hà;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr- STMMT ngày 01/02/2024 (trên cơ sở
đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 290/TTr-UBND ngày
30/01/2024); sau khi các Thành viên UBND tỉnh thống nhất đồng ý qua Phiếu biểu
quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất của
20 công trình, dự án sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội trong Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà, với tổng diện tích
566,99ha.
Chỉ tiêu sử dụng các loại đất
do điều chỉnh, bổ sung 20 công trình, dự án nêu trên không thay đổi, giữ nguyên
theo Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Thạch Hà được UBND tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 và Quyết định số
989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023.
Vị trí các công trình, dự án được
điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Thạch
Hà.
(Chi tiết nội dung điều chỉnh
tại Phụ lục 01 và 02 kèm theo).
Điều 2.
Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà (cơ quan đề xuất), Sở
Tài nguyên và Môi trường (cơ quan thẩm định, tham mưu) chịu hoàn toàn trách nhiệm
trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về địa
điểm, quy mô diện tích, loại đất các công trình, dự án và toàn bộ nội dung thẩm
định, đề xuất tại các Tờ trình, văn bản nêu trên.
Điều 3.
Giao trách nhiệm thực hiện:
1. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, UBND huyện Thạch Hà chịu trách nhiệm:
- Cập nhật số liệu điều chỉnh
vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà.
- Công bố công khai Quy hoạch sử
dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt điều chỉnh.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chịu trách nhiệm kiểm tra, chỉ đạo, giám
sát việc tổ chức thực hiện; kịp thời báo cáo đề xuất UBND tỉnh các nội dung
liên quan.
Điều 4 .
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành
và là một phần không tách rời của Quyết định số 1851/QĐ-UBND ngày 8/9/2022 và
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
Biểu 01. Tổng hợp điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích
và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030, huyện Thạch Hà
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh)
STT
Loại đất và công trình, dự án quy hoạch
Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt
theo Quyết định 1851/QĐ-UBND ngày 08/09/2022 và Quyết định 989/QĐ-UBND ngày
28/04/2023 của UBND tỉnh (ha)
Diện tích đề xuất điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Ghi chú
Tổng diện tích
Sử dụng vào các loại đất
Tổng diện tích
Sử dụng vào các loại đất
LUA
HNK
CLN
NTS
RSX
RPH
NKH
SKC
DGT
DTL
DTT
DNL
NTD
ONT
MNC
SON
CSD
LUA
HNK
CLN
NTS
RSX
RPH
NKH
SKC
DGT
DTL
DTT
DNL
NTD
ONT
MNC
SON
CSD
1
Đất nông nghiệp khác
173,71
30,35
1,24
9,16
6,30
125,55
0,66
0,45
173,71
30,35
1,24
8,90
6,30
125,55
1,37
1.1
Đất
nông nghiệp khác
1,97
1,97
Xã
Thạch Xuân
Đề
xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ
2021 - 2030.
1.2
Đất
nông nghiệp khác
173,71
30,35
1,24
9,16
6,30
125,55
0,66
0,45
171,74
28,38
1,24
8,90
6,30
125,55
1,37
Xã
Nam Điền
Điều
chỉnh quy mô diện tích thực hiện dự án, giảm 1 phần diện tích đã quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030.
2
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
9,34
8,38
0,96
9,34
8,38
0,96
2.1
Đất
sản xuất kinh doanh
1,97
1,97
Xã
Thạch Xuân
Đề
xuất bỏ danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.
2.2
Đất
sản xuất kinh doanh
7,37
6,41
0,96
9,34
8,38
0,96
Xã
Lưu Vĩnh Sơn
Đề
xuất tăng diện tích danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 -
2030.
3
Đất quốc phòng
49,55
49,55
49,55
49,55
3.1
Căn
cứ hậu phương huyện Thạch Hà
49,55
49,55
49,55
49,55
Xã
Nam Điền
Đề
xuất điều chỉnh vị trí trên bản đồ danh mục công trình dự án thực hiện trong
thời kỳ 2021 - 2030.
4
Đất khu công nghiệp
200,64
187,04
1,30
0,60
1,10
2,30
1,00
1,20
3,50
2,60
200,64
109,55
0,37
13,11
5,34
1,24
14,72
12,46
0,04
0,03
0,17
1,71
0,99
40,91
4.1
Khu
công nghiệp phía Tây thành phố Hà Tĩnh
200,64
187,04
1,30
0,60
1,10
2,30
1,00
1,20
3,50
2,60
200,64
109,55
0,37
13,11
5,34
1,24
14,72
12,46
0,04
0,03
0,17
1,71
0,99
40,91
Xã
Lưu Vĩnh Sơn, xã Thạch Đài và xã Thạch Xuân
Đề
xuất điều chỉnh vị trí trên bản đồ danh mục công trình dự án thực hiện trong
thời kỳ 2021 - 2030.
5
Đất giao thông
131,86
34,84
0,37
12,85
5,34
1,25
13,08
14,33
10,16
0,04
0,03
1,71
37,86
131,86
112,33
1,25
13,08
0,06
0,60
0,83
1,20
2,51
5.1
Xây
dựng tuyến đường kết nối từ Quốc lộ 8C với khu vực quy hoạch Khu thương mại dịch
vụ, du lịch và thể thao Tây Nam huyện Thạch Hà
14,33
1,25
13,08
Xã
Thạch Xuân, xã Lưu Vĩnh Sơn
Đề
xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ
2021 - 2030.
5.2
Đất
giao thông hiện trạng trong Khu công nghiệp phía Tây thành phố Hà Tĩnh
14,33
14,33
Xã
Lưu Vĩnh Sơn, xã Thạch Đài và xã Thạch Xuân
Diện
tích đất hiện trạng bị lấy đi
5.3
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Liên
13,23
2,29
0,37
3,10
2,20
1,20
0,01
0,01
4,05
13,23
12,27
0,06
0,60
0,10
0,20
Xã
Thạch Liên
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
5.4
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Khê
16,32
9,03
1,10
0,25
0,52
1,30
0,01
0,01
4,10
16,32
15,92
0,10
0,30
Xã
Thạch Khê
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
5.5
Mở
rộng và mở mới hệ thống giao thông trên địa bàn xã Việt Tiến
13,01
0,93
2,85
0,30
0,73
1,05
0,01
0,01
7,13
13,01
12,61
0,10
0,30
Xã
Việt Tiến
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
5.6
Mở
mới, mở rộng hệ thống giao thông nông thôn, nội đồng trên địa bàn xã Đỉnh Bàn
7,81
0,28
1,73
0,15
4,10
1,05
0,50
7,81
7,51
0,10
0,20
Xã
Đỉnh Bàn
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
5.7
Mở
rộng và mở mới hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Xuân
5,57
1,30
1,10
0,12
3,05
5,57
5,07
0,20
0,30
Xã
Thạch Xuân
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
5.8
Mở
mới và mở rộng đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Nam Điền
6,08
0,24
0,56
0,50
4,78
6,08
5,77
0,10
0,21
Xã
Nam Điền
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
5.9
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Văn
6,22
3,96
1,76
0,50
6,22
6,12
0,10
Xã
Thạch Văn
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
5.10
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Hải
22,13
6,75
4,20
2,10
9,08
22,13
21,00
0,83
0,10
0,20
Xã
Thạch Hải
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
5.11
Mở
rộng và mở mới hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Kênh
5,85
3,75
0,70
0,50
0,90
5,85
5,25
0,10
0,50
Xã
Thạch Kênh
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
5.12
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Lạc
8,20
1,99
1,10
0,85
1,00
0,21
3,05
8,20
7,80
0,10
0,30
Xã
Thạch Lạc
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
5.13
Mở
mới và mở rộng hệ thống giao thông trên địa bàn xã Thạch Ngọc
13,11
4,32
1,31
0,97
0,01
6,50
13,11
13,01
0,10
Xã
Thạch Ngọc
Điều
chỉnh hướng tuyến thực hiện dự án.
6
Đất cơ sở tôn giáo
1,89
1,89
1,89
1,89
6.1
Mở
rộng chùa Phúc Linh
1,89
1,89
1,89
1,89
Xã
Thạch Đài
Đề
xuất điều chỉnh vị trí trên bản đồ danh mục công trình dự án thực hiện trong
thời kỳ 2021 - 2030.
Tổng số: 20 công trình, dự án
566,99
262,50
1,61
22,01
11,64
127,76
62,63
1,30
0,60
16,09
12,46
0,04
0,03
1,00
1,20
1,71
3,50
40,91
566,99
262,50
1,61
22,01
11,64
127,76
62,63
1,30
0,60
16,09
12,46
0,04
0,03
1,00
1,20
1,71
3,50
40,91
Biểu 02. Chỉ tiêu sử dụng đất trước và sau điều chỉnh một
số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 – 2030, huyện Thạch
Hà
(Kèm theo Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)
Tăng (+),
giảm (-)
1
Đất nông nghiệp
NNP
22.434,96
22.434,96
Trong đó:
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.504,51
8.504,51
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
7.294,59
7.294,59
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.209,93
1.209,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
752,15
752,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
3.193,20
3.193,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
2.746,92
2.746,92
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4.592,09
4.592,09
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
259,47
259,47
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.720,37
1.720,37
1.8
Đất làm muối
LMU
75,00
75,00
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
850,73
850,73
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
12.622,27
12.622,27
Trong đó:
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
447,25
447,25
2.2
Đất an ninh
CAN
112,33
112,33
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
618,64
618,64
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
164,52
164,52
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
680,71
680,71
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
177,43
177,43
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
SKS
760,47
760,47
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
7,41
7,41
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5.635,78
5.635,78
Trong đó:
-
-
-
Đất giao thông
DGT
3.105,80
3.105,80
-
Đất thủy lợi
DTL
1.375,77
1.375,77
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,51
4,51
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,84
8,84
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
132,29
132,29
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
274,01
274,01
-
Đất công trình năng lượng
DNL
31,99
31,99
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
4,52
4,52
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
20,39
20,39
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
69,84
69,84
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
30,44
30,44
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
560,00
560,00
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
-
-
Đất chợ
DCH
17,39
17,39
2.1
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
49,54
49,54
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
120,20
120,20
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.414,64
2.414,64
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
227,46
227,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
66,88
66,88
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
6,99
6,99
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
80,48
80,48
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
908,52
908,52
2.2
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
143,01
143,01
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
299,48
299,48
Quyết định 543/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng của công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 543/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng của công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
578
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng