STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực
|
Thành phần hồ sơ
phải số hóa
|
Ghi chú
|
I
|
Danh mục thành phần hồ sơ được chia thành thủ tục
hành chính dùng chung (áp dụng cho cấp tỉnh và huyện)
|
1.
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
1.004359
|
Thủy sản
|
I. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản:
(1) Bản chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu
cá đối với tàu cá theo quy định phải đăng kiểm.
(2) Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
II. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép khai thác:
(3) Bản chính giấy phép khai thác thủy sản đã được
cấp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá”.
(3) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy phép khai
thác thủy sản”.
|
2.
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
1.003681
|
Thủy sản
|
(1) Bản chính giấy chứng nhận đăng ký tàu cá.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá”.
|
3.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003650
|
Thủy sản
|
(1) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với
tàu cá hoặc văn bản phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền đối với tàu công vụ
thủy sản;
(2) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
của tàu cá;
(3) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa
tàu;
(4) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ;
(5) Văn bản chấp thuận cải hoán của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
(6) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký.
|
(1) , (3), (5) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp văn
bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá”.
(4) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá”.
(6) Kết quả thực hiện của TTHC “Xóa đăng ký tàu
cá”.
|
4.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
1.003634
|
Thủy sản
|
(1) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá hoặc
Giấy xác nhận đã đăng ký, Giấy chứng nhận đăng ký tàu công vụ thủy sản cũ;
(2) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
của tàu cá.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá”.
|
II
|
Danh mục thành thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
5.
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh,
phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám
bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y.
|
2.001064
|
Thú y
|
(1) Lý lịch tư pháp được cơ quan có thẩm quyền xác
nhận (Đối với người nước ngoài);
(2) Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp (trong trường
hợp gia hạn).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh”.
|
6.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y
|
1.005319
|
Thú y
|
(1) Chứng chỉ hành nghề thú y đã được cấp, trừ trường
hợp bị mất.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh”.
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.001686
|
Thú y
|
(1) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
hộ kinh doanh/Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công
ty TNHH một thành viên/Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng
ký thành lập công ty cổ phần”.
|
8.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
1.004839
|
Thú y
|
(1) Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú
y đã được cấp, trừ trường hợp bị mất.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y”.
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
2.001827
|
Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
(1) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp
trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
2.001823
|
Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
(1) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
11.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.004427
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
(2) Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ trương
đầu tư, dự án đầu tư.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư”.
|
12.
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001796
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhại đăng ký doanh nghiệp;
(2) Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư”.
|
13.
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001795
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
(2) Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư”.
|
14.
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh.
|
2.001793
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
(2) Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư”.
|
15.
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001791
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhại đăng ký doanh nghiệp;
(2) Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Quyết định phê duyệt
quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư”.
|
16.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
1.003880
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
17.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003870
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
18.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng
công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001426
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/ Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
19.
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
2.001401
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
20.
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay
đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
1.003893
|
Thủy lợi
|
(1) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
21.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá.
|
1.003586
|
Thủy sản
|
(1) Bản sao có chứng thực hoặc bản sao và trình bản
chính Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
an toàn kỹ thuật tàu cá”.
|
22.
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản
khai thác (theo yêu cầu)
|
1.003666
|
Thủy sản
|
I. Hồ sơ đề nghị chứng nhận gồm:
(1) Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT.
II. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy chứng nhận gồm:
(2) Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai
thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy
chứng nhận bị mất).
|
(1), (2) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy xác
nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)”.
|
23.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống
thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ).
|
1.004918
|
Thủy sản
|
-Trường hợp cấp lại: (1) Bản chính Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản đã được cấp, trừ trường
hợp Giấy chứng nhận bị mất.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC: “Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ).”
|
24.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).
|
1.004915
|
Thủy sản
|
Trường hợp cấp lại: (1) Bản chính Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)”.
|
25.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đóng mới, cải hoán tàu cá
|
1.004697
|
Thủy sản
|
Hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện:
(1) Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đã cấp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá”.
|
26.
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
1.004692
|
Thủy sản
|
Hồ sơ đăng ký lại bao gồm: (1) Bản chính giấy xác
nhận đăng ký đã được cấp (trừ trường hợp bị mất).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực”.
|
27.
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công
ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
1.004656
|
Thủy sản
|
(1) Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với trường
hợp có sử dụng tàu cá để khai thác thủy sản.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá”.
|
28.
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
1.003388
|
Nông nghiệp
|
(1) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ doanh nghiệp đã được cấp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần".
|
29.
|
Chính sách tiếp cận, hỗ trợ tín dụng theo Nghị định
số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách
khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
1.010573
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
(1) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký Doanh
nghiệp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần".
|
30.
|
Hỗ trợ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao;
chăn nuôi trang trại, hữu cơ; sản xuất giống chất lượng cao; cơ sở giết mổ
gia súc, gia cầm.
|
1.010571
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
(1) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký Doanh
nghiệp/Hợp tác xã/Hộ kinh doanh cá thể.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/ Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần".
|
31.
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
1.003727
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
(1) Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề truyền thống
của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
(2) Bản sao giấy chứng nhận công nhận nghề truyền
thống (nếu có);
(3) Bản sao giấy chứng nhận công nhận làng nghề (nếu
có).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Thủ tục xét tặng
danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ”.
(2) Kết quả thực hiện của TTHC “Công nhận nghề truyền
thống”.
(3) Kết quả thực hiện của TTHC “Công nhận làng nghề”
|
32.
|
Công nhận nghề truyền thống
|
1.003712
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
(1) Bản sao giấy công nhận Nghệ nhân nghề truyền thống
của cơ quan có thẩm quyền (nếu có).
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Thủ tục xét tặng
danh hiệu Nghệ nhân Thừa Thiên Huế trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ”.
|
33.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
1.012004
|
Trồng trọt
|
(1) Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp có sự thay đổi thông tin
của tổ chức, trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức giám định quyền đối với giống cây trồng đã có thông tin về Mã số doanh
nghiệp.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/Đăng ký thành lập công ty cổ
phần”.
|
34.
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
1.004493
|
Bảo vệ thực vật
|
(1) Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo
vệ thực vật.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC ‘’Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (cấp Bộ)”.
|
III
|
Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện
|
35.
|
Hỗ trợ phát triển các sản phẩm OCOP
|
1.010574
|
Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
(1) Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký Doanh nghiệp/Hợp
tác xã/Hộ kinh doanh cá thể; đối với Tổ hợp tác, cung cấp bản Thông báo về
việc thành lập Tổ hợp tác kèm theo hợp đồng hợp tác.
|
(1) Kết quả thực hiện của TTHC “Đăng ký thành lập
doanh nghiệp tư nhân/Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên/Đăng ký
thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên/ Đăng ký thành lập công ty cổ
phần".
|